Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 2A- Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.44 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUN 12</b>



Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019


<b>Cho c</b>


________________________
<b>m nhc</b>


<b>ễN TP BI HT: CC CCH TNG CHENG</b>


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng )


<b>Tập đọc</b>


<b>Sù tÝch cây vú sữa</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu: </b>


- c trn tồn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua ging c.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thơng yêu sâu nặng của mẹ với con.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Tranh minh ho¹.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>3 häc sinh kĨ nèi tiÕp bµi: §i chỵ


<b>2. Bài mới :</b> Giới thiệu bài.


A. Luyện đọc:


1. Giáo viên đọc mẫu.


2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc nối tiếp câu.


- Giáo viên hớng dẫn đọc: ham chi, la
c, tr ra


b) Đọc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:


- Hớng dẫn ngắt giọng.


Giáo viên giải nghĩa: nỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhô ra


đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.


d) Thi c.


<b>Tiết 2</b>


B. Tìm hiểu bài:


C1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?



C2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đ-ờng về nhà?


? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé làm
gì?


C3: Thứ lạ xuất hiện trên cây nh thế
nào?


C4: Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh ngời mẹ?


C5: Theo em nếu gặp lại mÑ, cËu bÐ sÏ


- Häc sinh nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
đến hết bài.


- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.


- Một hôm,/ vừa … rét,/ lại … đánh/
cậu … đến mẹ/ lion … về nhà//


- Hoµ tµn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da
mịn/ xanh óng ánh/





- 1 học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh đọc đoạn 1.


- CËu bÐ ham chơi, bị mẹ mắng vùng
vằng bỏ ®i.


- Học sinh đọc đoạn 2.


- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét,
bị trẻ lớn đánh


 Tìm đờng về nhà.


- Gäi mĐ kh¶n tiÕng råi ôm lấy cây
xanh trong vờn khóc.


- Đọc đoạn 3.


- T cỏc cnh lỏ, nhng i hoa bé tí trổ
ra, nở trắng nh mây.


- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc cây xồ
cành ơm cậu bé nh tay mẹ âu yếm vỗ
về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nãi g×?



C. Luyện đọc lại: - Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bìnhchọn bạn đọc hay.


<b>3. Cđng cè, dỈn dß: </b>


? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con)
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.


<b>Buổi chiu:</b>


<b>Toán</b>


<b>Tìm số bị trừ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
- GD học sinh ý thức học tập bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán.


<b>III. Hot ng dy hc: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Chữa bài tập số 5


<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bµi.


a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách trìm số


bị trừ.- ? Cú my ụ vuụng?


Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?
- Giáo viên nêu tên gọi trong phép trõ:
10 - 4 = 6


SBT BT HiÖu


b) Hoạt động 2: Giới thiệu kĩ thut
tớnh.


- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là


<i>x</i> . Số ô vuông bớt đi là 4. Số ơ
vng cịn lại là 6. Hãy đọc phép tính
tơng ứng để tìm số ơ vng cịn lại.
Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta
làm tính gì?


- Giáo viên ghi bảng: <i>x</i> = 6 + 4


<i>x</i> gọi là gì trong phép tính <i>x</i> - 4
= 6


6 gọi là gì trong phÐp tÝnh <i>x</i> - 4 =
6


4 gọi là gì trong phép tính <i>x</i> - 4 =
6



Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta lµm nh thÕ
nµo?


c) Hoạt động 3: Thực hành.


Bµi 1: - Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2:


Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở
cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các
cột tiếp theo.


Bi 3: Giáo viên cho học sinh hoạt
động nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.- Nhận xét.
Bài 4: Gi hc sinh c bi.


- Giáo viên thi chấm bài, nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.


Học sinh quan sát.
- 10 ô vuông.


6 ô vuông : 10- 4 = 6


- Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.


- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10
Thực hiện phép tính: 4 + 6


<i>x</i> - 4 = 6
<i>x</i> = 6 + 4
<i>x</i> = 10
- Là số bị trừ.
- Là hiệu
- Là số trõ.


- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bài.


- Häc sinh lµm b¶ng con, 2 em làm
bảng lớp.


- Học sinh làm nháp.


- Vi hc sin lên bảng chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.


- Häc sinh lµm vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đạo đức</b>


<b>Quan tâm giúp đỡ bạn </b>



<b>I. Môc tiªu: </b>Gióp HS hiĨu:



+ Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ,thân ái với các
bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.


+ Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


+ Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sng hng ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Giấy khổ to, bót viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ: </b>Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tập


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


b) Giảng:


<b>* </b>Hot động 1: Xử lý tình huống
- GV nêu tình huống.


Hơm nay, Hà bị ốm, không đi học đợc.
Là bạn của Hà, em sẽ làm gì?



- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn..


<b>* </b>Hoạt động 2: Trò chơi Đúng , Sai
- GV phát cho hai đội 2 lá cờ, đội nào
giơ cờ trớc thì giành quyền trả lời.
+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
+ Giảng bài cho bn.


+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.
+ Rủ bạn đi chơi.


+ Cho bn mn truyn c trong lp.
- Nhận xét:


<b>* </b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế


<b>- </b>Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm
giúp đỡ bn ntn?


- GV và cả lớp nhận xét.


Kt lun: Cn phải quan tâm giúp đỡ bạn
đúng lúc, đúng chỗ.


<b>* </b>Hoạt động 4:Tiểu phẩm “ Giờ ra chơi”
- GVnêu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn
- GV kết luận


<b>- </b>Thảo luận nhóm đơi.



<b>+ </b>đến thăm, chép bài, giảng bài cho bạn.
+ HS chi.


+ HS lên kể trớc lớp.


+ Cả lớp quan sát, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Nhận xét giờ häc.


____________________________


<b>Tiªng ViƯt </b>


<b>LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>



<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Đọc trơn tồn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


- GD học sinh tình yêu thơng cha mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


-sgk, vbt


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ: </b>3 học sinh kể nối tiếp bài: Đi chợ



<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bài.
A. Luyện đọc:


1. Giáo viên đọc mẫu.


2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc nối tiếp câu.


- Häc sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên hớng dẫn đọc: ham chơi, la
cà, trổ ra …


b) §äc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:


- Hớng dÉn ng¾t giäng.


Giáo viên giải nghĩa: nỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhô ra


đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.


d) Thi đọc.


C. Luyện đọc lại:



- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.
- Học sinh luyện đọc.


- 1 học sinh đọc phần chú giải.
Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh đọc đoạn 1.


- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình
chọn bạn đọc hay.


<b>3. Cđng cè, dặn dò: </b>


? Cõu chuyn ny núi lờn iu gỡ? (Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con)
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.




Thø ba ngµy 26 tháng 11 năm 2019



<b>Kể chuyện</b>


<b>Sự tích cây vũ sữa</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Rèn kĩ năng nói


+ Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình



+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể lại đợc phần chớnh cõu chuyn


+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng
mình.


- Rèn kĩ năng nghe


+ Cú kh nng tp trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá li k ca
bn .


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>


- Tranh minh ho¹ SGK phãng to


<b>- </b>Bảng phụ ghi các ý tóm tắt BT2 để hớng dẫn học sinh tập kể .


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>3 häc sinh kĨ nèi tiÕp câu chuyện: <b>Bà cháu</b>
<b>2. Dạy bài mới: </b>


<i>a) Giới thiệu: </i>


b) HD kĨ chun:


* HD kể đoạn 1 bằng lời của em
- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể
đúng ý trong chuyện ,có thể thêm
bớt,thay đổi TN ,tởng tợng ….


- Gọi 2-3 học sinh kể on 1
VD:


- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 2 theo ý


- HS tËp kÓ theo nhãm
- Gäi c¸c nhãm thi kĨ


- Gọi đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Giáo viên và cả lớp nhận xột


* HD kể đoạn 3 theo tởng tợng
Giúp học sinh thấy ý tởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
- Kể toàn bộ câu chun
- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


VD:


- HS đọc yêu cầu bài tập 1.


Ngµy xa, ë mét nhµ kia cã hai mĐ con
sèng víi nhau…….


- HS đọc u cầu bài tập 2 và tóm tắt.
- Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau
- Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2.
- HS đọc yêu cầu đoạn 3.



HS tËp kĨ trong nhãm.
C¸c nhãm thi kĨ tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS nèi tiÕp kĨ toµn bộ câu chuyện.
- Một HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét giờ.


- VN kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngêi th©n nghe.
________________________


<b>Thể dục</b>


<b>ĐI THƯỜNG THEO NHỊP, TRỊ CHƠI “NHĨM BA NHĨM</b>


<b>BẢY”</b>



( Giáo viên chun ngành soạn giảng)
<b>ChÝnh t¶ (Nghe- viết)</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>



<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện <b>Sự</b>
<b>tích cây vú sữa.</b>


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at


- GD học sinh ý thức rèn chữ giữ v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).
- Bảng phụ viÕt néi dung bµi tËp 2,3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


C¶ líp viÕt b¶ng con : con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


b) Híng dÉn nghe – viÕt:
* HD häc sinh chn bÞ.


- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cành lá, những đài hoa xuất hiện
ntn?


+ Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mấy câu?


+ Nhng câu văn nào có dấu phảy? Em
hãy đọc những câu ú.



- HD viết từ khó vào bảng con.
* Viết chính t¶:


+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD lm bi tp chớnh t
+ Bi 2:


HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi, n/xét
Nhắc lại quy tắc chính t¶.


- HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây.
- HS đọc câu 1, 2 , 4.


Cành, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện,căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngọt
thơm.


- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.


HS c yêu cầu.


Ngêi cha, con nghÐ, suy nghÜ , ngon
miÖng.


Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u, .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.


_______________________________


<b>Toán</b>


<b>13 trừ đi một số: 13 - 5</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 - 5 và bớc đầu học thuộc bảng
trừ


- Bit vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải toán
- GD học sinh ý thức học tập bộ mơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mét bã chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>Hai HS lên bảng tìm <i>x</i> <i>x</i> - 7 = 21; <i>x</i> -12 =
36


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:


<b>* Hot động 1:</b> Hớng dẫn HS thực
hiện phép trừ 13- 5 và lập bảng trừ (13
trừ đi một số)



- GV nêu bài tốn, đa ra phép tính.
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả phộp tr 13 - 5


- GV thao tác trên bảng gµi
VËy 13- 5 = 8


- Hớng dẫn HS đặt tính ri tớnh


- Hớng dẫn HS lập bảng công thức 13
trõ ®i mét sè


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành
Bài1a: HS nhẩm vào vở


NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết
4 + 9 = 13 có thể ghi ngay 13 - 9 = 4 ;
13 - 4 = 9


Bµi1b:


13 - 3 - 5 = 13 - 8 (v× 3 + 5 = 8)
Bµi 2:


Bµi 3:


- Mn tÝnh hiƯu khi biÕt số bị trừ và
số trừ ta làm ntn?- GV và cả lớp nhận
xét



Bài 4:


Hớng dẫn về nhà làm


13 - 5


- HS nhắcl ại cách làm.
<i>−</i>


13
5
8


- Mỗi tổ thao tác trên que tính để tìm
kết quả các phép trừ.


- HS nối tiếp đọc kết quả
13 - 4 = 9 13 - 7 = 6
13 - 5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 6 = 7 13 - 9 = 4
- 3 HS lên bảng .


4 + 9 = 13 ; 5 + 8 = 13 ; 7 +6 = 13
9 + 4 = 13 ; 8 + 5 = 13 ; 6 +7 = 13
HS lËp b¶ng con :


<i>−</i>13


6
7



<i>−</i>
13


9
4


<i>−</i>
13


7
6


<i>−</i>13


4
9


<i>−</i>
13


5
8


- HS đọc yêu cầu đề bài
+ Lấy số bị trừ trừ đi số tr.


+ Ba HS lên bảng, cả lớp làm nháp


<i></i>13



9
4


<i>−</i>
13


6
7


<i>−</i>
13


8
5
- HS đọc đề :


Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7 (xe đạp).


ĐS: 7 xe p


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một
số


- Nhận xét giờ học.


___________________________


<b>Bui chiu:</b>


<b>Thủ công</b>


<b>Ôn tập chơng i: kĩ thuật gấp hình</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh ụn tập chơng I kĩ thuật gấp hình. Yêu cầu học sinh gấp đợc các
sản phẩm đúng kĩ thuật, đẹp.


- Giáo dục học sinh ý thức gấp hình.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


Các mẫu gấp hình từ bài 1 đến 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên gọi tên các bài đã học.
- Giáo viên gọi học sinh nêu lại qui
trình các bài.


- Giáo viên nghe và bổ xung thêm.
- Cho học sinh lấy đồ dùng để thực
hnh.


- Trong khi học sinh thực hành giáo
viên quan sát và hớng dẫn thêm.


- Giáo viên cùng học sinh tham quan
sản phẩm của các nhóm.


- Nhn xột, ỏnh giá.


- Học sinh nêu tên các bài đã học.
- Học sinh nờu qui trỡnh gp.


- Vài học sinh nhắc lại qui trình gấp.
- Học sinh thực hành theo nhóm.
- Các nhóm trng bày sản phẩm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- V nhà, hoàn thành nốt sản phẩm cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tuần sau


<b>To¸n</b>


<b>Lun: 13 TR</b>

<b>Ừ ĐI MỘT SỐ 13-5</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 - 5 và bớc đầu học thuộc bảng
trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải tốn
- GD học sinh u thích mơn học.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động1:</b> Thực hành
Bài1a: HS nhẩm vào vở


NX 5 + 8 và 8 + 5 đều bằng 13.
Biết 5 + 8 = 13 có thể ghi ngay
13 - 8 = 5 13 - 5 = 8
Bài1b:


13 - 3 - 5 = 13 - 8 (v× 3 + 5 = 8)
Bài 2: Đặt tính rồi tính


Bài 3:


Hớng dẫn về nhà làm


Bài 4: GV HD học sinh vẽ tơng tự bài
hôm trớc.


- 3 HS lên bảng .


5 + 9 = 14 ; 7 + 8 = 15 ; 7 + 4 = 11
9 + 5 = 14 ; 8 + 7 = 15 ; 4 + 7 = 11


HS lËp b¶ng con :


<i>−</i>13



6
7


<i>−</i>
13


8
5


<i>−</i>
13


5
8


<i>−</i>13


4
9


<i>−</i>
13


3
10


- HS đọc u cầu đề bài
- HS đọc đề :



Cưa hµng còn lại số quạt là:
13 9 = 4 (Cái).


ĐS: 4 Cái quạt


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiƯn phÐp trõ 13 trõ ®i mét sè
<b>Thủ cơng</b>


<b>LUYỆN: ƠN TẬP CHƯƠNG I - KỸ THUẬT GẤP HÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chương I.


- HS gấp được một trong những sản phẩm đã học ở các bài 1, 2, 3.
- GD học sinh ý thức học tập bộ môn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>


- Kể tên các bài đã học



- Gấp tên lửa<sub>- Gấp máy bay phản lực</sub>
- Gấp máy bay đuôi rời


- Gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bước gấp của


từng bài trên.
<b>* Thực hành</b>


- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn một số em


cong lúng túng.


<b>* Trình bày sản phẩm</b> - Các tổ trưng bày sản phẩm.
<b>* Nhận xét, đánh giá</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả
học tập của học sinh.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
<b> - Tóm tắt nội dung bài</b>
<b> - Nhn xột tit hc.</b>


Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2019


<b>M thut</b>


<b>CH 5: TNG TNG VI HèNH TRềN, HÌNH</b>



<b>VNG, HÌNH TAM GIÁC, HÌNH CHỮ NHẬT</b>



( Giáo viên chun ngành soạn giảng)


<b>Tập đọc</b>


<b>MÑ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
+ Đọc trơi chảy tồn bài.


+ Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 ; 4/4 dòng 7: 3/3; 3/5).
+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kéo cà.
+ Đọc bài giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Rèn kỹ năng đọc – hiểu:
+ Hiểu đợc nghĩa các từ chú giải.


+ Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.


+ Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con.
- Thuộc lòng c bi th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho bi đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>2. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


b) Luyện đọc:


- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình
cảm; ngát nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi,
chẳng bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt
đời.


- GV chia đoạn : 3 đoạn
HD ngắt nhịp


Giải nghĩa thêm : Con ve (là loài bọ có
cánh trong suốt sống trên cây)


c- Hớng dẫn tìm hiểu bài :


Hỡnh nh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?


+ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
-Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?



d-Häc thc lßng :


GV ghi bảng đầu dịng thơ
Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhận xét, cho điểm.


<b> 3. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Bài thơ giúp em hiểu về ngời mẹ nh
thế nào?


Liên hệ thực tế.


- VN học thuộc lòng bài


- HS theo dõi.


- Đọc từng dòng thơ.


+ HS ni tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.


- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
Lặng rồi/….con ve//
+ Hs đọc chú giải.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.



- HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1


+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hè oi bức.


- HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2.


+ MÑ vừa đa võng vừa hát ru,vừa quạt
cho con mát.


- HS đọc đoạn 3 và câu hỏi 3


+ Ngôi sao trên bầu trời đêm; ngọn gió
mát lành


+ HS tù nhẩm bài thơ.


+ Tng cp HS c + Cỏc nhúm c i
din thi c


Nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
dành cho con.


_________________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa: K</b>




<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết viết các chữ K<b> </b>hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Biết viết ứng dụng cụm
từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét.


- Rèn ý thức viết chữ đẹp , giữ vệ sinh sỏch v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch K t trong khung ch.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Kề vai sát cánh


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>HS viÕt b¶ng con : L , I


Một HS lên bảng viết : Ich nớc lợi nhà


<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu
Giảng bài


* Hot động 1: Hớng dẫn quan sát,
nhận xét chữ K


- GV treo mẫu chữ K cho học sinh
quan sát



- Nhận xÐt : CÊu t¹o :
- Híng dÉn quy tr×nh viÕt


+ GV viÕt mÉu, võa viết vừa nêu quá
trình viết chữ K


- Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV uốn nắn, nhận xét.


- Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết cụm từ
ứng dụng.


- GV giíi thiƯu cơm tõ.


- Em hiĨu cơm tõ nh thế nào?
- Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét:


§é cao
- NÐt nèi chữ K , ê.


- Hớng dẫn HS tập viết chữ: Kề


HS quan sát.


- Chữ K cỡ vừa cao 5 li, gåm 3 nÐt.
NÐt 1, 2 gièng nÐt 1, 2 của chữ I .
- HS quan sát


- HS tập viÕt



HS đọc: Kề vai sát cánh


- Chỉ sự đồn kết bên nhau để gánh vác
cơng việc.


ª, v, a, i,c, n,
t


K , h
S


- HS tập viết chữ: Kề vo bng
-Hot ng 3:Hng dn vit v.


GV nêu yêu cầu viết.
GV quan sát uốn nắn.


Chấm một số bài, nhận xét. - HS tËp viÕt theo vë tËp viÕt.


<b>3.Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Nhận xét chung tiết học.
- VN tập viết


________________________________


<b>Toán</b>


<b>33 -5</b>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ có nhớ, dạng 33 - 5.


- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phÐp
trõ.


- GD häc sing ý thøc häc tËp bé môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Ba bó 1 chục que tính vµ 3 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>HS đọc bảng trừ 13 trừ i mt s.


<b>2. Bài mới: </b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng: </i>


<b>* </b>Hoạt động1: Thực hiện phép trừ 33 -5


<b>- </b>GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
+ Lấy ba bó 1 chơc que tÝnh vµ 3 que


- HSnhắc lại đề bài, nêu phép tính.
- HSthao tác trên que tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tÝnh rêi.


+ Bít 3 que tÝnh rêi.


+ Th¸o bã chục que rời rồi bớt đi 2 que
tính nữa.


+ Còn l¹i.


- Gọi 1 HS đặt tính và nêu cách thực
hin phộp tớnh.


- GV viết bảng cách tính.


<b>*</b>Hot ng 2: Thc hnh


Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách
thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi
nhận xÐt.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tìm hiu ta lm ntn?


Bài 3:


+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày
+ GV và cả lớp nhận xét.
Bài 4:



Trũ chi 2 i thi v


- Còn 30 que tính.


- Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.


- Hai bã 1 chơc que tÝnh vµ 8 que tÝnh
rêi lµ 28 que tÝnh.


<i>−</i>33


5
28


3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ
5


b»ng 8, viÕt 8 nhí 1,3 trõ 1
b»ng


2, viÕt 2.
- HS nối tiếp nhắc lại.


<i></i>63


9
54


<i>−</i>
23



6
17


<i></i>
53


8
45


<i></i>73


4
69


HS làm bảng con.


-Lấy số bị trừ trừ ®i sè trõ.


<i>−</i>43


5
38


<i>−</i>
93


9
84



<i>−</i>
33


6
27
- HS nêu đề bài.


a, <i>x</i> + 6 = 33 b, <i>x</i> -5 =
53


<i>x</i> = 33 - 6 <i>x</i> =
53 +5


<i>x</i> = 27 <i>x</i> =
58


HS đọc đề:


<b>3. Cñng cè, dặn dò: </b>


- Gi HS nờu cỏch t tớnh v tính.
- Nhận xét giờ học.


- VN lµm bµi trong vë bµi tËp.


____________________________
<b>Buổi chiều: </b>


<b>Tiềng việt</b>



<b>LUYỆN ĐỌC: MĐ</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
+ Đọc trôi chảy toàn bài.


+ Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 ; 4/4 dòng 7: 3/3; 3/5).
+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kéo cà.
+ Đọc bài giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Rèn kỹ năng đọc - hiểu:


+ Hiểu đợc nghĩa các từ chú giải.


+ Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.


+ Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con.
- Thuc lũng c bi th.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


b) Luyện đọc:



- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình
cảm; ngát nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi,
chẳng bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt
đời.


- GV chia đoạn : 3 đoạn
HD ngắt nhịp


Giải nghĩa thêm : Con ve (là loài bọ có
cánh trong suốt sống trên cây)


c-Học thuộc lòng :


GV ghi bng u dịng thơ
Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhận xét, cho im.


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Bài thơ giúp em hiểu về ngời mẹ nh
thế nào?


Liên hệ thực tế.


- VN học thuộc lòng bài



- HS theo dõi.


- Đọc từng dòng thơ.


+ HS ni tip nhau đọc từng dịng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.


- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
Lặng rồi/….con ve//
+ Hs đọc chú giải.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS tự nhẩm bài thơ.


+ Tng cp HS c + Cỏc nhúm c i
din thi c


Nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
dành cho con.


_________________________________


<b>Toán</b>


<b>Luyện: 33 -5</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố bảng trừ (13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tốn.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bµi míi:</b> Giới thiệu bài :
Hớng dẫn luyện tập.


Bài 1: Đặt tính rồi tính


Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học
sinh giơ bảng.


Bài 2: Tìm x


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


Bài 3: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở.


Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Häc sinh vÏ vµo vë


- Học sinh đọc đề bài.
<i>−</i>



43
9
34


<i>−</i>
73


6
67


<i>−</i>
33
5
28



- Học sinh đọc đề bài.


x + 7 = 63 x - 9 = 24
x = 63 - 7 x = 24 + 9
x = 56 x = 33
- Học sinh tóm tắt và giải.


Bài giải


Lớp 2C còn lại số häc sinh lµ:
33 - 4 = 29 (em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.


<b>Giỏo dc ngoi giờ lên lớp</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: BẢO VỆ CẢNH QUAN TRƯỜNG HC</b>



( Son giỏo ỏn riờng)



Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019


<b>Th dc</b>


<b>I THNG THEO NHP, TRề CHI: NHểM BA NHểM</b>


<b>BY</b>



( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging)


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về tình cảm. dấu phảy</b>



<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
- GD học sinh có tình cảm tốt vi mi ngi



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ BT3.


- Bót d¹, giÊy khỉ to cho BT 2,4


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó
Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông , b.


<b>2. Bài mới: </b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


b) Giảng:
Bài 1:


Ghép tiếng theo mẫu SGK để tạo thành
tình cảm trong gia đình.


……


- GV ghi các từ ghép đợc.
Bài 2: Trị chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 ngời.
Bài 3:


HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?


Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói hoạt
động ca tng ngi .


Bài 4 :


GV phát phiếu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.


- HS c yờu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thơng yêu, yêu
th-ơng….


- Hs đọc lại các từ vừa ghép.
Cháu kính u ơng bà.
Con yêu quý cha mẹ
Em yêu mến anh chị
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đơi.


VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ.Bạn gái đa cho mẹ xem
quyển vở ghi điểm 10 đỏ chói.Mẹ khen
con gái mẹ giỏi quá!


- Mét sè nhãm trình bày.


- Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi lên
dán.



a, Chn mn, qun ỏo c xp gn
gng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- VN tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.


______________________________


<b>ChÝnh tả:(Tập chép)</b>


<b> Mẹ</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Chép lại một cách chính xác một đoạn trong bài thơ <b>Mẹ</b>.


- Biết viết chữ hoa đầu bài, đầu dòng thơ, biết trình bày các dòng thơ lục
bát.


- Lm ỳng cỏc bài tập phân biệt iê/ yê/ ya; gi/r


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết nội dung bài tập chép.


- Bút dạ và giấy khổ to viết nội dung bài tËp 2.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>HS viÕt b¶ng: con nghÐ, ngêi cha, suy nghÜ, con trai,cái
chai.


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


b) Hớng dẫn tËp chÐp:
* HD chuÈn bÞ.


- GV đọc đoạn chép.


+ Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?


+ HD nhận xét.


+ Đếm và nhận xét số chữ của những
dòng thơ?


- Hớng dẫn HS tập viết chữ khó ; lời ru,
bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia,
chẳng bằng. giấc tròn.


*HD chép bài vào vở .


- Tên bài ghi ở giữa ,câu 6 cách lề 2 ô,
câu 8 cách lề 1 ô



- Chấm 5 bài ,nhận xét.


<i>c. HD làm bài tập: </i>


Bài 2:


2 học sinh điền nối tiếp, còn các học
sinh khác làm vào vở


Bài 3:


Tìm trong bài thơ những tiếng bắt đầu
bằng :


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại bài soát lỗi,sửa sai


- Hc sinh nhỡn bng c li.


Những ngôi sao trên bầu trời,ngọn gió
mát .


- Bài thơ viết theo thể lục bát 6/8
- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt
dòng 8 tiếng



- Học sinh tập viết vào bảng con


- Häc sinh chÐp bµi


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề


. khuya, yªn tÜnh yªn . chun


… … … …


..tiÕng vâng tiÕng mĐ .


… … …


- 1 học sinh đọc đề
r : ri ,ru


gi: gió, giấc


______________________________________


<b>Toán</b>


<b>53 -15</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giỳp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 53 - 15.
- Biết vận dụng phép trừ đã học để tính.



- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hiệu cha biết trong phép trừ.
- Tập nối 4 điểm để cú hỡnh vuụng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Năm bó 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Gọi <b>2 </b>HS lên bảng thực hiện phép tính
a, Đặt tính rồi tính: 73 - 6 43 - 5


b,T×m <i>x</i> : <i>x</i> + 7 = 53


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng: </i>


<b>* </b>Hot ng1: Tỡm kt qu ca phép trừ 53 -15


<b>- </b>GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5
- Hóng dẫn HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi đại diện các nhóm nhắc lại.GV
thao tác trên bảng gài


+ KQ cña phÐp trõ:


- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính.



<b>- </b>HS nèi tiÕp nhắc lại cách thực hiện
phép tính GV viết bảng.


<b>*</b>Hot động2: Thực hành
Bài 1: Trị chơi tiếp sức
Giải tốn


Bµi 2: Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV chấm, nhận xét.


Bài 3:


Yêu cầu HS làm vào vở.


- GV chấm một sè bµi, nhËn xÐt.
Bµi 4:


- GV vÏ mÉu 1 hình vuông.
- GV và cả lớp nhận xét


- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm KQ
của phép trõ.


53 - 15 = 38.


<i>−</i>53


15
38



3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 thêm 1
bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
53 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
-15 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 thêm 1
38 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.


<i>−</i>43


28
15


<i>−</i>
93
54
39


<i>−</i>
73
27
46


<i>−</i>
63
36
27
- HS đọc đề:


<i>−</i>63



24
39


<i>−</i>
83
39
44


<i>−</i>
53
17
36
- HS đọc yêu cầu của đề


<i>x</i> - 18 = 9 <i>x</i> + 26 = 73


<i>x</i> = 9 + 18 <i>x</i> = 73 -
26


<i>x</i> = 27 <i>x</i> = 47
- HS đọc đề:


2 HS lên vẽ


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nờu cỏch t tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét chung tiết học.


- VN lµm BT trong vë bµi tËp.



___________________
<b>Buổi chiều: </b> <b> Toán</b>


<b>LUYN: 53 -15</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giỳp HS bit thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 53 - 15.
- Biết vận dụng phép trừ đã học để tính.


- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hiệu cha biết trong phép trừ.
- Tập nối 4 điểm để có hỡnh vuụng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Năm bó 1 chục que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>Gäi <b>2 </b>HS lên bảng thực hiện phép tính
a, Đặt tính rồi tính: 73 - 6 43 - 5


b,T×m <i>x</i> : <i>x</i> + 7 = 53


<b>2. Bµi míi:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1: Trò chơi tiếp sức



GV nờu cỏch chi
Nhn xột


Tuyờn dng


Bài 2: Yêu cầu HS làm trên bảng .
- GV chấm, nhận xét.


Bài 3:


Yêu cầu HS lµm vµo vë.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xét.
Bài 4:


- GV vẽ mẫu 1 hình ch nht.
- GV và cả lớp nhận xét




HS nêu kết quả các phép tính
Nhận xét


- HS đọc đề:


Bài giải
Mai còn lại số vở là:


65 - 48 = 17 (quyển vở)



Đáp số 17 quyển vở.




- HS đọc yêu cầu của đề


<i>x</i> - 18 = 12 <i>x</i> + 26 = 75


<i>x</i> = 12 + 18 <i>x</i> = 75
- 26


<i>x</i> = 30 <i>x</i> = 49
- HS đọc đề:


2 HS lªn vẽ


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nờu cỏch t tớnh và thực hiện phép tính.
- Nhận xét chung tiết học.


- VN lµm BT trong vë bµi tËp.


__________________________________


<b>TiÕng ViÖt </b>


<b>luyÖn: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẢY</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>



- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
- GD học sinh biết yêu quý mọi ngời


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bµi míi: </b>


<i>a) Giíi thiƯu bài:</i>


b) Giảng:
Bài 1:


Ghộp ting theo mu SGK tạo thành
tình cảm trong gia đình.


……


- GV ghi các từ ghép đợc.
Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 ngời.
Bài 3 :



GV ph¸t phiÕu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.


- HS c yêu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
kính trọng, kính u, tơn kính, lễ phép
- Hs đọc lại các từ vừa ghép.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đơi.
- Một s nhúm trỡnh by.


- Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi lên
dán.


+ Sỏch v, bỳt mc c xp gọn gàng.
+ Trong nhà, ngoài ngõ đợc vệ sinh
sạch s.


+ Cô bé chăm ngoan, học giỏi.


<b>3. Củng cố, dặn dß:</b> NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đạo đức</b>


<b>LUYỆN:</b>

<b>Quan tâm giúp đỡ bạn </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS hiĨu:


+ Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ,thân ái với các


bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.


+ Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


+ Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


GiÊy khỉ to, bót viÕt.


<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tập


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
b) Giảng:


<b>* </b>Hot ng 1: X lý tình huống
- GV nêu tình huống.


Hơm nay, Nga bị ốm, không đi học đợc.
Là bạn của Nga, em sẽ làm gì?


- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn..


<b>* </b>Hoạt động 2: Thảo luận nhúm


- GV yờu cầu thảo luận nhúm


- Em sẽ làm gì khi bạn bị ốm?


- NhËn xÐt:


<b>* </b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế


<b>- </b>Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm
giúp đỡ bn th no?


- GV và cả lớp nhận xét.


Kt lun: Cần phải quan tâm giúp đỡ bạn
đúng lúc, đúng chỗ.


<b>* </b>Hoạt động 4:Tiểu phẩm “ Giờ ra chơi”
- GVnêu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn
- GV kết luận


<b>- </b>Thảo luận nhóm đơi.


<b>+ </b>đến thăm, chép bài, giảng bài cho bn.


+ HS tho lun nhúm


+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
+ Giảng bài cho bạn.


+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.


+ Rủ bạn đi chơi.


+ Cho bn mợn truyện đọc trong lớp.
+ HS thi kể trớc lớp.


+ Cả lớp quan sát, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Nhận xét giờ học.


Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2019



<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYN TP BI: K V NGI THN</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Củng cố cho học sinh kĩ năng chọn từ ngữ thích hợp
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn


- GD học sinh ý thức quan tâm , chia sẻ với mọi ngời


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Mi HS mang đến một bu thiếp.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kim tra bi c: </b>


- Đọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà ngời



thõn. - 2 HS c.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<b>Bài 1:</b>Hãy chọn và điền những từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống thích hợp để tạo
thành câu hồn chỉnh:


( kể chuyện cổ tích, căn dặn, bạc trắng, động viên)
a, Mái tóc bà đã...


b, Ngày nào bà cũng ...cho em nghe.
c, Bà luôn ...em cố gắng học giỏi.
d, Bà thờng ...em không đợc ăn quả xanh, uống nớc lã.


<b>Bài 2:</b> Từ những câu trên, em hãy viết thêm một số câu khác nữa để tạo thành
đoạn văn tả bà của em.


- HS lµm bµi vµo vë


- GV quan sát hớng dẫn những em yếu.
- Chấm bài một số em.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài
- VN ôn lại bài



<b>Ting anh</b>


( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging)


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố bảng trừ (13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tớnh v gii bi toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Phiếu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bài:
Hớng dẫn luyện tập.


Bài 1: Giỏo viờn gi hc sinh c yờu
cu bi.


Bài 2: Đặt tính rồi tính


Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học


sinh giơ bảng.


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn học sinh làm tính
từ trái sang phải.


33 - 9 - 4 =
33 - 13 =


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở.


- 1 hc sinh đọc đề bài: Tính nhẩm.
- Học sinh chơi trị chơi hỏi đáp.
- Nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài.
a)


<i>−</i>
63
35
28


<i>−</i>
73
29


44


<i>−</i>
33
8
25



b)


<i>−</i>
93
46
47


<i>−</i>
83
27
56


<i>−</i>
43
14
29



- Học sinh c bi.


- Nêu cách làm.



Lấy 33 trừ đi 9 còn 24, sau đsó lấy 24 trừ
tiếp 4 còn lại 20.


- Tơng tự: 33 - 13 = 20
63 - 7 - 6 = 56- 6
= 50
63 - 13 = 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gi¸o viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5:


- Giáo viên phân nhóm (2 nhóm)
- Giao nhiệm vụ


- Giáo viên nhận xét


Bài giải
Cô giáo còn lại số vở là


63 - 48 = 15 (quyển vở)


Đáp số 15 quyển vở.
- Học sinh làm nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.


___________________________


<b>Tự nhiên X· héi</b>


<b>Đồ dùng gia đình</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng
trong nhà.


- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn then, gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi, chảo.
- Phiếu bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu gia đình em gần gũi những ai? Việc làm của từng ngời.


<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: làm việc với sgk



+ Mục tiêu: Kể tên, nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thờng. Biết phân loại các
đồ dùng theo vt liu lm ra chỳng.


+ Tiến hành:


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1,
2, .


- K tên những đồ dùng có trong tng
hỡnh? Dựng lm gỡ?


- Làm việc cả lớp.


Giáo viên gọi học sinh trình bày- các em
khác bổ xung.


- Làm việc theo nhóm.


Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.
- Giáo viên kết luận:


b) Hot ng 2: Tho luận về bảo quản,
giữ gìn 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo
cặp.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
(27)



- các bạn trong từng tranh đang làm gì?
Việc đó có tỏc dng gỡ?


- Làm việc cả lớp.


- Mun s dng các đồ gỗ, sứ thuỷ tinh
đợc bền, đẹp ta cần làm gì?


- Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa ấm, ta cn
chỳ ý iu gỡ?


- Học sinh làm việc theo cặp.


- Học sinh nói tên đồ dùng và cơng
dụng của từng đồ dùng.


- Học sinh làm việc cả lớp.
- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm ghi vào phiếu những đồ
dùng trong nhà.


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giỏo viờn kt lun: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau
chùi thờng xuyên, đặc biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ
dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cn then.



- Vài học sinh nhắc lại.


<b>3. Củng cố, dặn dß: </b>


- Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải làm nh thế nào?
- Nhận xét qua giờ.


- VỊ nhµ thùc hµnh.


<b>Buổi chiều: </b> <b>TiÕng ViƯt</b>


<b>Lun:</b>

<b> KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- củng cố cho học sinh cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với
tình huống giao tip.


- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1


- Da vo cõu tr li, vit đợc một đoạn văn 4 đến 5 câu về thầy, cụ giỏo
c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dạy và học:</b>
<b>1. ổn định:</b> Hát.



<b>2. KiĨm tra:</b> §äc thời khoá biểu của ngày hôm sau.


<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài.
Giảng bài


- GV hớng dẫn học sinh làm bài tập


<b>Bài 1: Em nói lời nhờ với bạn nh thế nào trong những trờng hợp dới đây:</b>


a, Nh bạn trực nhật giúp vì em bị đau tay khơng quét lớp đợc.


(Bạn trực nhật lớp giúp mình với, tay mình bị đau khơng qt lớp đợc)
b, Nhờ bạn chuyển giúp tới cô giáo chủ nhiệm giấy xin phép nghỉ học.
( Hà ơi, tớ bị ốm không đi học đợc bạn gửi giấy phép tới cơ giáo giúp tớ
với.)


<b>Bµi 2: Em h·y nãi lêi mêi nh thÕ nµo trong những trờng hợp dới đây:</b>


a, Mời bạn tới dự sinh nhËt.


( Nam ¬i tèi nay tíi dù sinh nhËt tí nhé.)
b,Mời bạn cùng đi xem phim.


( Tuấn ơi, tối nay ®i xem phim cïng tí nhÐ, tí cã vÐ råi.)


<b>Bµi 3: Viết đoạn văn ngắn từ 5- 6 câu nói về cô giáo cũ của em.</b>


- HS tự làm bài vào vở



- GV hớng dẫn thêm những em yếu.
- Chấm bài một số em


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học
- VN ôn lại bài.


____________________________
<b>Tự nhiên XÃ héi</b>


<b>LUYỆN: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng
trong nhà.


- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn then, gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.


Giáo viên gọi học sinh trình bày- các
em khác bổ xung.



- Giáo viên kết luận:


-cỏc bn trong tng tranh ang lm gỡ?
Vic ú cú tỏc dng gỡ?


- Làm việc cả líp.


- Muốn sử dụng các đồ gỗ, sứ thuỷ tinh
đợc bền, đẹp ta cần làm gì?


- Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa ấm, ta cần
chú ý điều gì?


<b>3. Cđng cố, dặn dò: </b>


Nhn xột tit hc.


- Hc sinh nờu tên đồ dùng và công
dụng của tng dựng.


- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc cả lớp.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung


___________________________



<b>Hot ng tp th</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những u điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm đợc phơng hớng tuần sau.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý tøc kû luËt tèt.


<b>II. Các hoạt động dy hc</b>:


<b>1. Nhận xét những u điểm và tồn tại </b>
<b>trong tuần.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu - C¸c tæ trëng nhËn xÐt những u
điểm và tån t¹i cđa tõng cá nhân
trong tổ mình.


- Lớp trởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá:


* Biểu dơng những học sinh thực hiện tốt
kế hoạch đề ra: ...…
* Nhắc nhở phê bình những học sinh thực
hiện cha tt: ...



- HS theo dõi.


<b>2. Phơng hớng tuần sau:</b>


- Giáo viên đề ra phơng hớng tuần sau về
các mặt.


+ Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các tổ.
+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy đủ.
+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định của
tr-ờng, lớp.


+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.


+ VƯ sinh: Gi÷ gìn vệ sinh chung và vệ sinh
cá nhân.


- Học sinh phát huy những u điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thực hiện tèt ph¬ng híng tuần
sau về mọi mặt.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê häc.


- Híng dÉn vỊ nhµ thùc hiƯn tốt phơng hớng tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×