Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.44 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019


<b>Bui sỏng</b>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Ting Vit (2tit)</b>


<b>VN /T/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đợc củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học. phép cộng,
phép trừ với số 0. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích
hợp.


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh nhanh, chÝnh xác.
- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. dựng dy- học: vở BT toán, bảng con.</b>


III. Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ


<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>- HS lên bảng tính</b>



2 + 3 0 + 4


<b>- GV cùng HS nhận xét.</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b>- 2 HS lên bảng đọc</b>


<b>- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.</b> <b>- Nắm yêu cầu của bài.</b>
<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>


Bµi 1 <sub>- HS nêu yêu cầu</sub>


- GV híng dÉn häc sinh làm bài <sub>- Học sinh tr li ni tip.</sub>


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2
3 - 2 = 1 1 - 1 = 0 4 - 1 = 3
+ Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ


ó hc tớnh nhm v nờu kết quả.


2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2
2 - 0 = 2


- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi


Bµi 2 <sub>- HS nêu u cầu</sub>



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4
3 - 2 - 1 = 0 5 - 3 - 2 = 0
+ Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ 5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1
+ NhÈm tÝnh vµ ghi kết quả


- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3: S? - HS nêu yêu cầu
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài <b>3 + 2 = 5 4 - 3 = 1 3 - 3 = 0</b>
+ Nhẩm tính để tìm số cần điền <b>5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2</b>
+ Điền số thích hợp


- GV nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Häc sinh lên bảng làm</sub>
+ Quan s¸t tranh


+ Xác định tranh vẽ thể hiện phộp
tớnh gỡ


+ Nêu phép tính và nêu bài toán


a. 2 + 2 = 4
b. 4 - 1 = 3


- GV nhận xét, chữa bài



<b>3. Cng c - dn dũ:</b>


<b>- Giáo viên nhận xét giờ học.</b>


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b> LUYỆN:VẦN /ĂT/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b> </b>



<b>Đạo đức</b>


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ
đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh. Quốc kỳ tợng trng cho đất nớc, cần phi
trõn trng, gi gỡn.


- Học sinh biết tự hào mình là ngời Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yªu q
Tỉ Qc ViƯt Nam.


- Học sinh có kỹ năng nhận biết đợc cờ Tổ Quốc, phân biệt đợc t thế chào cờ
đúng với t thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK, vở bài tập đạo đức lớp 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>


- Nên làm gì với anh chị em ruột ?


<b>- GV nhận xét, biểu dương</b>


<b>2. </b>

<b>Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài.</b>


<b> b</b>

. Hướng dẫn HS tìm hiểu:


<b>- 2 HS lên bảng trả lời</b>


Hoạt động 1: Làm bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe và nhớ
+ Quan sát tranh


+ Trả lời câu hỏi


<b>- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm</b>


gỡ ? - Cỏc bạn nhỏ đang giới thiệu vớinhau
- Các bạn đó là ngời nớc nào ?



<b>- V× sao em biÕt ?</b> - Các bạn lµ ngêi níc ViƯt Nam,Lào...
-Vì qua lời giới thiệu của các bạn ấy
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật
Bản...Trẻ em có qun cã Qc
tÞch,. Qc tÞch cđa chóng ta lµ
ViƯt Nam.


* Hoạt động 2: Làm bài 2


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh chia 3 nhóm và thảo luận
+ Quan sát tranh


+ Cho biÕt nh÷ng ngời trong tranh
đang làm gì ?


+ T th họ đứng chào cờ nh thế nào
?


+ Vì sao họ đứng nghiêm khi chào
cờ ?


+ V× sao hä l¹i sung sớng cùng
nhau nâng lá cờ tổ quốc ?


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Quèc kú



tợng trng cho một nớc. Quốc kì
Việt Nam có màu đỏ ở giữa có
ngơi sao vàng năm cánh. Quốc ca
là bài hát chính thức của một nớc
dùng khi chào cờ. Khi chào cờ cần
phải bỏ mũ nón, sửa soạn đầu tóc,
quần áo chỉnh tề, đứng nghiêm
trang, mắt hớng nhìn Quốc kỳ.
Phải nghiêm trang khi chào cờ để
tỏ lòng tơn kính và thể hiện tình
yêu đối với Tổ Quốc Việt Nam
* Hoạt động 3: T thế khi chào cờ


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí


Khi chào cờ em cần lu ý điều gì ? Khi chào cờ cần phải đứng nghiêm
trang, không quay ngang, quay
ngửa, khơng nói chuyện riêng.


- GV cho häc sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận


<b>3 . Cng c - dặn dò:</b>


<b>- Nhắc lại kiến thức trọng tâm .</b>
<b>- Nhận xét giờ học.</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>LUYỆN: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố kiến thức: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt
Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh. Quốc kỳ tợng trng cho đất
n-ớc, cần phải trõn trng, gi gỡn.


- Học sinh biết tự hào mình là ngời Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yªu q Tỉ Qc
ViƯt Nam.


- Học sinh có kỹ năng nhận biết đợc cờ Tổ Quốc, phân biệt đợc t thế chào cờ
đúng với t thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1. Kiểm tra: Gi Nờu c im ca</b>


Quốc kì Việt Nam.


<b>2. Bài mới</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


H1: Cần làm gì khi chµo cê.


- GV cho học sinh nhắc lại kiến thức. - Học sinh nghe và nhớ và trả lời
+ T thế khi đứng chào cờ nh thế nào ? + Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón,


sửa soạn đầu tóc, quần áo chỉnh tề,


đứng nghiêm trang, mắt hớng nhìn
Quốc kỳ.


+ Vì sao phải đứng nghiêm khi chào
cờ ?


+ Phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ
lịng tơn kính và thể hiện tình u đối
với T Quc Vit Nam


+ Vì sao khi cùng nhau nâng lá cờ Tổ
quốc ta lại cảm thấy sung sớng ?


+ Thể hiện lòng yêu nớc.


+ Em hiu Quc kỡ l gì ? + Quốc kỳ tợng trng cho một nớc
+ Quốc kì Việt Nam có đặc điểm gì ? + Quốc kì Việt Nam có màu


giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
+ Em hiểu Quốc ca là gì ? + Quốc ca là bài hát chính thức của


một nớc dùng khi chào cờ.
- GV cho học sinh trình bày


* Hot động 2: T thế khi chào cờ


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí


- Khi chào cờ em cần lu ý điều gì? Khi chào cờ cần phải đứng nghiêm
trang, không quay ngang, quay ngửa,


khơng nói chuyện riêng.


- GV cho häc sinh trình bày


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xÐt giê häc.
- VN häc bµi vµ lµm bµi.


Thø ba ngày 26 tháng 11 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN /ÂN/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Mĩ thuật</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 6 nhanh, chÝnh x¸c.



<b>- Học sinh u thích mơn học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng con , que tính</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>


- Gäi 2 häc sinh lên bảng tính
<b> 2 + 3 4 + 1 </b>


<b>- GV nhận xét và bổ sung</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


<b>- 2 HS lên bảng tính</b>


<b>- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.</b>


b. Nội dung:


Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 6


Híng dÉn phÐp céng: 5 + 1 = 5


- GV cho häc sinh quan s¸t tranh: - Học sinh quan sát
+ Bên trái có năm tam giác màu


trắng và bên phải có một tam giác


màu xanh nữa. Hỏi có tất cả mấy
tam giác ?


+ Năm tam giác màu trắng và một tam
giác màu xanh nữa. Vậy có tất cả sáu
tam giác.


+ Vậy năm và một bằng mấy ? + Năm và một bằng sáu, viết 6 vào chỗ chấm
+ Ta viết năm và một bằng sáu nh


thế nào ?


5 + 1 = 6


Ta đọc phép cộng đó nh thế nào ? + Đọc là : năm cộng một bằng sáu
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại


Híng dÉn phÐp céng: 1 + 5 = 6


- GV cho häc sinh quan s¸t tranh: - Häc sinh quan sát
+ Bên phải có một tam giác màu


xanh và bên trái có năm tam giác
màu trắng. Hỏi có tất cả mấy tam
giác ?


+ Một tam giác màu xanh và năm tam
giác màu trắng nữa. Vậy tất cả có sáu
tam giác.



+ Vậy một và năm bằng mấy ? + Một và năm bằng sáu, viết 6 vào chỗ chấm
Ta viết một và năm bằng sáu nh thế


nào ?


1 + 5 = 6


Ta đọc phép cộng đó nh thế nào ? + Đọc là : một cộng năm bằng sáu
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại


Lu ý : Ta thấy 5 + 1 = 1 + 5 ( vì đều
bằng 6 )


- T¬ng tù nh vËy GV tiến hành với
các phép cộng 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6,
3 + 3 = 6


 GV đa ra công thức 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
- GV cho học sinh đọc nhiều lần - Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Hớng dẫn đặt tính
+ Thực hiện phép tính
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
5 + 0 = 5 2 + 2 = 4
+ Thực hiện phép tính và ghi kết


qu¶


2 + 4 = 6 1 + 5 = 6
0 + 5 = 5 3 + 3 = 6
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
2 + 2 + 2 = 6 3 + 3 + 0 = 6
Thực hiện phép tính và ghi kết quả 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
- GV nhận xét, chữa bài


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
+ Quan sát tranh vẽ


+ Xác định tranh thể hiện phép tính



+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Cng c - dn dị.</b>
<b>- GV nhận xét giờ học. </b>


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Gióp häc sinh tiÕp tục củng cố khái niệm về phép cộng trong phạm vi 6.
- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 6 nhanh, chính xác.


- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học: </b> SGK, VBT ...
III. Các hoạt động dạy- học


<b>1. KiÓm tra: Gäi 2 häc sinh</b>


<b> TÝnh : 3 + 3 4 + 2 </b>


<b>2. Bµi mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng


b. Nội dung


Bài 1


- GV hng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Hớng dẫn đặt tính
+ Thực hiện phép tính
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 + 2 = 4 0 + 6 = 6
Bµi 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 0+ 4 + 2 = 6 0 + 5 + 1= 6
2 + 2 + 2 = 6


+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6
3 + 0 + 3 = 6


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6


+ Quan sát tranh vẽ


+ Xác định tranh thể hiện phép tớnh
gỡ


+ Viết phép tính thích hợp
Bài 5


- GV hng dn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài a. Vẽ thêm 2 chấm tròn
+ Xác định số chấm tròn còn thiếu b. Vẽ thêm 3 chấm trịn
+ Vẽ số chấm trịn


<b>3. Cđng cè - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài
sau.


<b>Th cụng</b>


<b>Ôn tập chơng I: kĩ thuật xé, dán </b>

<b>GIY</b>



<b>I . Mc tiêu:</b>


- HS đợc ơn lại kĩ thuật xé, dán hình đã học.


- Chọn đợc giấy màu phù hợp để vẽ và xé dán đợc hình theo yêu cầu. Sản phẩm
tơng đối hồn chỉnh



<b>- HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Giấy TC, hồ dán...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ghi tờn bài.</b>
b. Hướng dẫn học sinh ụn luyện
Hoạt động1: Ơn lại qui trình xé, dán.


- GV cho học sinh nhắc lại các bài


ó hc - HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 2 : Thc hnh


- GV cho HS thực hành xé, dán theo
nhóm


- Cả lớp chia thành 3 nhóm
+ Chia làm 3 nhãm


+ Mỗi nhóm xé, dán một sản phẩm.
+ Sản phẩm phải đợc trang trí



- GV quan s¸t , hớng dẫn thêm
- GV cho HS trình bày


- GV nhn xét, đánh giá
<b> 3. Củng cố - dặn dũ:</b>
<b>- GV nhận xột giờ học. </b>


<b>Thủ cơng</b>


<b>LUYỆN: ƠN TẬP CHƯƠNG I: kÜ thuËt xÐ, d¸n GIẤY</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


- HS đợc ôn lại kĩ thuật xé, dán hình đã học.


- Chọn đợc giấy màu phù hợp để vẽ và xé dán đợc hình theo yêu cầu. Sản phẩm
tơng đối hồn chỉnh


<b>- HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Giấy, kéo, hồ dán...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ghi tờn bài.</b>
b. Hướng dẫn học sinh ụn luyện


Hoạt động1: Ơn lại qui trình xé, dán.


- GV cho học sinh nhắc lại các bài


ó hc - HS nhắc lại


+ Xé, dán hình chữ nhật
+ Xé, dán hình tam giác
+ Xé, dán hình hình vng
+ Xé, dán hình trịn
+ Xé, dán hình quả cam
+ Xé, dán hình cây đơn giản
+ Xé, dán hình con gà con
- GV nhận xét, bổ sung


Hoạt động 2 : Thực hành


- GV cho HS thực hành xé, dán theo
nhóm


- Cả lớp chia thành 3 nhãm
+ Chia lµm 3 nhãm


+ Mỗi nhóm xé, dán một sản phẩm.
+ Sản phẩm phải đợc trang trớ


- GV quan sát , hớng dẫn thêm
- GV cho HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2019



<b>Bui sỏng</b>


<b>Ting Vit (2 tit)</b>


<b>VN /T/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Tiếng Anh</b>


GV chun ngành soạn giảng


<b>Tốn</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp
với tình huống trong hình vẽ.


- Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 6
- u thích học tốn, tính cẩn thận, trung thực
- Nhóm mẫu vật có số lượng là 6


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Que tính, bảng con</b>
<b>III. Các hoạt dộng dạy- học:</b>


<b>1. Kiểm tra: Phép cộng</b>



trong phaïm vi 6


- Cho học sinh đọc bảng cộng
trong phạm vi 6


- Làm bảng con:
3 + 3 =
2 + 2 =
4 + 2 =
6 + 0 =
Nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu : Phép trừ trong
phạm vi 6


b. Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ


 6 – 1 vaø 6 – 5


- Giáo viên đính hình tam giác
lên bảng


- Có 6 hình tam giác bớt 1 cịn
mấy ?


 Học sinh đọc



 Học sinh làm bảng con


- Học sinh quan sát
- Bớt 1 hình cịn 5 hình
- Tính trừ


- HS tự nêu và rút ra phép tính


- Học sinh làm trên que tính để rút ra phép
trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm tính gì để biêt được?
- Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5
Tương tự: 6 – 5 = 1


-Tương tự với:


6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
c. Luyện tập


Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột
+ Vận dụng bảng trừ trong phạm
vi 6 để làm


Bài 2 : Tính
- GV nhận xét.


Bài 3: Tính



+ Tiến hành theo 2 bước , em
hãy nêu cách làm.


- GV nhận xét , tuyên dương
Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính
thích hợp


- Giáo viên thu vở chấm và nhận
xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Trị chơi thi đua. Ghi phép tính
thích hợp có thể


- Nhận xét


- Học thuộc bảng trừ trong phạm
vi 6


- Chuẩn bị bài luyện tập


- Nêu yêu cầu .


- Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
- Học sinh sửa bảng lớp


-Nêu yc. Làm bài .
-Nêu yc.



- Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp
- Nêu yêu cầu .


- Học sinh đọc phép tính
- Học sinh nộp vở


3 6 6 6 6


3 4 1 5 2


- Hoïc sinh thi đua tổ, viết lên bảng con
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
6 – 1 = 5 6 - 2 = 4
6 – 5 = 1 6 – 4 = 2
- Học sinh nhận xét


- Tun dương tổ nhanh đúng


6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3
6 – 3 – 3 = 0 6 – 2 – 4 = 0
6 – 1 = 5


6 – 2 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> LUYỆN: VẦN /ÂT/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ



<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ phÐp trừ. Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 6.


- Học sinh làm tính trừ trong phạm vi 6 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b><i><b> SGK, VBT ...</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh</b>


<b> TÝnh : 6 - 2 6 - 3 </b>


<b>2. Bµi mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1


- GV hng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Hớng dẫn đặt tính


+ Thực hiện phép tính
Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0
Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 6 - 5 - 1 = 0 6 - 4 - 2 = 0 6 - 3 - 3 = 0
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 6 - 1 - 5 = 0 6 - 2 - 4 = 0 6 - 6 = 0
Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 6 - 2 = 4 6 - 5 = 1
+ Quan sát tranh vẽ


+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 6 - 5 < 6 6 - 1 = 4 + 1


+ Tính kết quả vế trái, vế phải 6 - 4 > 1 5 - 3 < 5 - 2
+ So sánh và điền dấu 5 - 2 = 3 6 - 3 < 6 - 2


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.


<b>Giỏo dc ngoi giờ lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019


<b>Bui sỏng</b>


<b>Ting Vit (2 tit)</b>


<b> LUYN TP VN Cể ÂM CUỐI VỚI CẶP N/ T</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Âm nhạc</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh đợc củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0; cách
thực hiện các phép tính trong phạm vi đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh
bằng phép tính trừ thích hợp.


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.


<b> II. Đồ dùng dạy- học: SGK, vở bài tập toán, bảng con.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>- Gọi 2 học sinh lên bảng tính</b>


5 - 0 5 - 5 <b>- HS lên bảng tính</b>


<b>- GV nhận xét, chữa bài.</b>
<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài


<b>- GV nêu mục đích, yêu cầu</b> <b>- Nêu lại nội dung bài</b>
<b> b. Hướng dẫn HS luyện tập</b>


Bµi 1 <b><sub>- HS nêu yêu cầu</sub></b>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- HS trả lời nối tiếp các phộp tớnh.</sub>
+ Nhắc lại yêu cầu của bài


+ Thực hiện và ghi kết quả



+ Đọc lại phép tính vừa thực hiÖn


5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
5 - 5 = 0 4 – 4 = 0 3 - 1 = 2
2 - 2 = 0 2 - 0 = 2 1 - 0 = 1
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2 <sub>- HS nờu u cầu</sub>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Học sinh l m </sub><sub> bng con</sub>
+ Nhắc lại yêu cầu của bài


+ Nhc li cỏch t tớnh
+ Thc hin và ghi kết quả


5 5 1 4 3 3
1 0 1 2 3 0
4 5 0 2 0 3
- GV nhËn xÐt, tun dương.


Bµi 3 <b><sub>- HS nêu u cầu</sub></b>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0
5 - 3 - 0 = 2 5 - 2 - 3 = 0
+ Dựa vào các bảng cộng và b¶ng 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-trõ đã hc.



+ Nhẩm tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Nhắc lại yêu cầu của bµi 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
+ Tính kết quả của vế trái 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
+ So sánh và điền dấu


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Quan sát tranh


+ Xỏc nh tranh v th hin phộp
tớnh gỡ?


+ Nêu phép tính và nêu bài toán.


a. 4 - 4 = 0
b. 3 - 3 = 0


- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Cng c - dặn dò:</b>
<b>- GV nhận xét giờ học. </b>
<b>- Về nhà xem trước bài sau.</b>



<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán</b>


<b> LUYỆN: PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học. phép cộng,
phép trừ với số 0. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích
hợp.


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh nhanh, chÝnh x¸c.
- Häc sinh yêu thích môn học.


<b>II. dựng dy- hc: SGK, VBT...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh</b>


TÝnh : 1 + 4 2 + 2


<b>2. Bài mới</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bài - Học sinh làm bài



+ Nhắc lại yêu cầu cđa bµi 4 + 0 = 4 5 - 3 = 2 5 + 0 = 5
3 - 3 = 0 2 - 2 = 0


+ Dùa vµo các bảng cộng và bảng
trừ


2 + 4 = 6 6 - 2 = 4 4 - 2 = 2
4 - 0 = 4 3 - 1 = 2


+ Nhẩm tính và ghi kết quả
Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trừ


+ Nhẩm tính và ghi kết quả
Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài <b> 2 + 3 = 5 4 - 2 = 2 </b>
<b> 3 - 3 = 0 5 = 4 + 1</b>
+ Nhẩm tính để tìm số cần điền <b> 5 - 2 = 3 2 + 2 = 4 </b>


<b> 0 + 3 = 3 5 = 1 + 4</b>


+ Điền số thích hợp
Bài 4



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Quan sát tranh


+ Xỏc nh tranh v th hin phộp
tớnh gỡ ?


+ Nêu phép tính và nêu bài toán


a. 2 + 3 = 5
b. 5 - 2 = 3


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và xem tríc
bµi sau.


<b>Tiếng Việt </b>


<b>LUYỆN: LUYỆN VẦN CĨ ÂM CUỐI VỚI CẶP N/ T</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>NHÀ Ở</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- Khuyến khích HS : Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến
ở vùng nơng thơn, thành thị, miền núi.


-Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Tranh SGK, vở BT</b>
<i><b>III. Các ho t </b>ạ động d y- h cạ</i> <i>ọ</i>


<b>1.Kieåm tra:</b>


GV nêu câu hỏi để HS trả lời


- Thế nào được gọi là một gia đình?
- Gia đình em gồm có những ai?
* GV nhận xét bài cũ


Học sinh lắng nghe và trả
lời câu hỏi


<b>2.Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài HS lắng nghe
* Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ngôi nhà này ở thành phố, nơng thơn hay
miền núi?


- Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngóiù hay nhà


lá?


-Nhà của em gần giống ngơi nhà nào trong
các nhà đó.


* Bước 2: Kiểm tra kết quả thảo luận
- GV treo tranh và gọi một số HS trả lời
các câu hỏi trên


- GV giải thích các dạng nhà ở ở nơng
thôn, nhà tập thể ở thành phố, các dãy
phố. Nhà ở miền núi


- Ơû lớp mình, nhà của bạn nào là nhà ở
tập thể?


- Nhà bạn nào ở nông thôn?
- Nhà bạn nào ở dãy phố?


=> Kết luận: nhà ở là nơi sống và làm
việc của mọi người trong gia đình. Các em
phải u q ngơi nhà của mình


HS trả lời câu hỏi


Làm việc với sgk


Gọi HS lên kể các đồ dùng có trong nhà
của mình (mỗi em kể khoảng 5 đồ dùng
trong nhà)



HS quan sát tranh và nêu
tên các đồ dùng trong
nhàmà em thích.
Hoạt động 3


Ngôi nhà của em


MĐ: HS giới thiệu với các bạn về ngơi
nhà của mình


- Nhà của em ở nông thôn hay thành phố?
- Nhà của em rộng hay chật?


- Nhà của em có sân, vườn khơng?
- Địa chỉ nhà em như thế nào?


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét, khen ngợi.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.


HS học nhóm


Đại diện nhóm giới thiệu
nhà của mình cho lớp nghe


HS lắng nghe


Thø s¸u ngày 29 tháng 11 năm 2019



<b>Bui sỏng</b>


<b>Ting Vit (2 tit)</b>


<b>VN /AM/, /AP/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Củng cố cách trừ trong phạm vi 6, cộng trừ một số với 0.
- Kĩ năng: Thực hiện tính nhanh và chính xác.


- Giáo dục: Tích cực tự giác trong giờ học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Vở BTT


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Ghi bảng lớp


5 – 1 = 6 – 3 = 4 – 4 =



- HS làm bảng tay:


5 – 1 = 4 6 – 3 = 3 4 – 4 = 0


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<i><b>- Hôm nay luyện bài: Luyện tập </b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i><b>* Bài 1: </b></i>


- Hướng dẫn HS viết thẳng cột. - Làm bảng tay.


5
0
5


6
2
4


6
0
6


2


2
0




<i><b>* Bài 2: </b></i>


- Làm vở.


6 + 0 = 6 3 + 3 = 6 2 + 4 = 6
6 – 6 = 0 6 – 3 = 3 6 – 2 = 4
<i><b>* Bài 3: </b></i>


- Hướng dẫn tính. - Làm nhóm, trình bày.
N1 + 2: 3 + 1 + 1 = 5
6 – 2 – 2 = 2
2 – 2 + 3 = 3


- Gọi từng nhóm.


N3 + 4: 6 – 1 – 2 = 3
6 – 2 – 1 = 3
6 – 3 – 3 = 0
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
<i><b>* Bài 4: </b></i>


- Hướng dẫn HS tính kết quả của phép
tính rồi so sánh và điền dấu.



- Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
4 + 1 = 5 5 – 2 < 5 3 + 0 = 3
1 + 4 = 5 6 – 0 > 5 3 + 1 = 4
6 – 1 > 3 4 + 1 > 4 3 + 1 < 5


- - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>* Bài 5: </b></i>


- Gắn tranh. - Quan sát và nêu bài toán.
- Cho HS nêu bài tốn. - Viết phép tính


- Hướng dẫn viết phép tính. a. 6 – 2 = 4 b. 6 – 6 = 0
- Thu vở nhận xét bài. - Chữa bài.


<b>3. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Gọi HS đọc các công thức trừ trong
phạm vi 6.


<b>Buổi chiều Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: VẦN /AM/, /AP/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b> LUYỆN:NHÀ Ở</b>




<b>I Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh biết nhà ở là nơi sống của mọi ngời trong gia đình.


- Nhà ở có nhiều kiểu khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ cụ thể nhà
ở của mình. Kể về ngơi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong
lớp .


- Yêu q ngơi nhà và các vận dụng trong gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: SGK, VBT ...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>1. Kiểm tra : Gọi : HS Kể tên những đồ</b>


dùng có trong gia đình mình ?


<b>2. Bài mới :</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Kể tên các đồ dùng


- GV cho HS quan sát tranh và thảo luận - HS chia nhóm, quan sát tranh
Kể tên các đồ dùng trong mỗi hình ?


- GV cho häc sinh lên trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn



* Hoạt động 2 : Vẽ tranh


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh thảo luận
Vẽ tranh và giới thiệu về nhà cđa m×nh


Nêu địa chỉ của nhà mình


- GV cho học sinh lên trình bày - Đại diện nhóm trình bµy
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>3. Cđng cè - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Sinh hoạt</b>


<b>ATGT: BÀI 4 ( Soạn vở riêng)</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.


- Biện pháp thực hiện.


<b>II. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>a. Ưu điểm</b></i>



...
...
...
...


<i><b>b. Tồn tại</b></i>


...
...
...
...


<b>5. Phương hướng tuần tới</b>


<i><b>a. Học tập.</b></i>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Ôn lại bảng cộng, trừ đã học.


- Ôn kiến thức chuẩn bị thi kiểm tra cuối tháng.


<i><b>b. Thể dục – Múa hát giữa giờ</b></i>


- Xếp hàng nhanh, thẳng, đứng đúng vị trí đã được sắp xếp.
- Tập đều và đúng các động tác.


- Hô đáp khẩu hiệu rõ ràng.



- Không đùa nghịch và nói chuyện trong khi tập.


<i><b>c. Vệ sinh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thể dục</b>


<b> THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN </b>


<b>TRỊ CHƠI: VẬN ĐỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Ơn một số động tác RLTTCB đã học.
- Học động tác đứng đưa một chân ra sau.
- Ơn trị chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.
2. Kỹ năng:


- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng
đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.


- Biết cách đứng kiểng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra
trước, hai tay chống hông.


- Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm
mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.


- Làm quen với trị chơi (động tác chuyển bóng có thể chưa đúng cách).
<b>3. Giáo dục: </b>



- Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn
khéo léo, ý thức tích cực tự giác trong tập luyện.


<b>II. Địa điểm, phương tiện: còi, sân tập</b>


III. N i dung v phộ à ương pháp.
<b>1. Phần mở đầu: </b>


<b> a. Tổ chức:</b>


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh và điều kiện tập luyện.


b. Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:
- Nội dung:


+ Ôn một số động tác RLTTCB đã học.
+ Học động tác đứng đưa một chân ra sau.
+ Ơn trị chơi “Chuyển bóng tiếp sức”


- Yêu cầu:


+ Tập trung nhanh nhẹn, hàng ngũ
ngay ngắn, tích cực - tự giác tập luyện
và đảm bảo an toàn.


c. Khởi động :


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.



- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vịng trịn hít thở sâu.


- Trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
<b>2 Phần cơ bản.</b>


a. Ôn đứng đưa 2 tay ra trước, đứng
đưa hai tay dang ngang


- Lớp trưởng tập trung lớp , điểm số,
báo cáo, chúc sức khỏe giáo viên.
SĐTT:




x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
X




- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung, yêu câu giờ học.


- Yêu cầu tập trung nhanh nhẹn,
hàng ngũ ngay ngắn, chú ý lắng
nghe giáo viên phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.



- Học sinh khởi động dưới sự
điều khiển của giáo viên.


- Giáo viên nêu tên trò chơi,
hướng dẫn học sinh chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>





b. Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay
dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao
chếch chữ V.


c. Học: + Học động tác đứng đưa một
chân ra sau.


Hướng dẫn học sinh luyện tập
+ Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau,


hait ay giơ cao thẳng hướng.
+ Nhịp 2: Về TTCB.


+ Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau,
hai tay chống hơng.


+ Nhịp 4: Về TTCB.


d. Trị chơi: “Chuyển bóng tiếp sức”



 Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét




3. Phần kết thúc.
a. Thả lỏng:


- HS đi thường theo nhịp và hát .
- Trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
b. Nhận xét:


- Nhận xét: Nêu ưu - khuyết điểm tiết học.
c. Hướng dẫn về nhà:


GV nhận xét.


- Lần 3, 4 HS tự tập luyện dưới
sự điều khiển của cán sự lớp. GV
quan sát, nhắc nhở, sửa chữa sai
sót cho học sinh.


- GV nêu tên động tác, sau đó
vừa làm mẫu vừa giải thích động
tác. GV cho học sinh tập theo
kiểu bắt chước từng thao tác lẻ,
toàn thể động tác. Xen kẽ giữa
các lần tập GV nhận xét và giải
thích thêm.



- Chọn một số học sinh thực hiện
động tác đúng và chưa đúng lên
thực hiện động tác. GV và HS
quan sát cùng nhận xét đánh giá.


- Cả lớp tập luyện GV quan sát,
nhắc nhở sửa sai cho học sinh.


- GV nêu tên trò chơi, luật chơi
và thị phạm mẫu cho hs nắm. có
thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại
đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS
chơi chính thức có phân thắng
thua.


- GV quan sát nhắc nhở HS đảm
bảo an toàn.


- GV biểu dương đội thắng,
khuyết khích đội thua chơi tốt
hơn ở lần sau.


- GV cùng HS hệ thống và nhận
xét giờ học


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×