Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 1A- Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.11 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 9



Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>

<i> </i>



<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>



<b>TiÕng viƯt (2 tiÕt)</b>


<b>Lun tËp</b>



( Theo s¸ch thiết kế)


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> </b>- Bit phộp cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số


đã học.


- Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác


- Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay
đổi


- u thích học tốn



<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - </b>Vở bài tập, que tính, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho hoïc sinh làm bảng con
3 + 0 = 4 + 0 =
0 + 5 = 0 + 6 =


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài- Ghi bảng </b>


<b> b. Ơn kiến thức cũ</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Hãy nêu kết quả của toán cộng khi
cộng 1 số với 0


<b> c.Thực hành </b>


Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm
vi 5


- Giáo viên sửa lên bảng



Học sinh làm bảng con


- HS thực hành nêu các bảng cộng
(đồng thanh, dãy, cá nhân)


- HS nối tiếp nêu kết quả


0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 =
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =...
3 +1 = 3 + 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 2: Tương tự bài 1
+ Nhận xét kết quả


2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
+ Em nêu cách làm


2 ….. 2 + 3 5 ….. 5 + 0
5 …… 2 + 1 0 + 3 ….. 4
2 + 3 …. 4 + 0


1 + 0 ….. 0 + 1


Bài4: Giáo viên hướng dẫn làm .
- Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở
hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết
kết quả vào ơ trống thích hợp trong


bảng


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Làm lại các bài còn sai vào vở


<b>- Ơn</b> kiến thức đã học, chuẩn bị bài


luyện tập chung


- Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng
chính số đó


- Học sinh laøm baøi


- HS sửa bài, nhận xét bài của bạn
- Học sinh làm bài


- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng,
kết quả không thay đổi


- HS nêu yêu cầu


- 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4,
vaäy: 0 + 3 < 4


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài ở bảng lớp



+ 1 2 3
1


2


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài ở bảng lớp


<b> - </b>


<b>Bi chiỊu </b>


<b> Tiếng Việt</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b> </b>

(Theo s¸ch thiÕt kÕ)


<b>Đạo đức</b>


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn. Có
nh vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng.


- Học sinh biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Học sinh u thích mơn học.



<b>II. Đồ dùng dạy - học. </b>
<b> - Giáo án, SGK, bảng phụ...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>bè mĐ ? </b>


<b> 2. Bµi míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài- ghi bảng</b>


<b> b. Néi dung</b>


* Xem tranh vµ nhËn xÐt


- GV hớng dẫn học sinh làm việc - Học sinh trao đổi theo cặp
+ Quan sát tranh ở bài tập 1


+ Nhận xét về việc làm của các bạn


Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn, em nói
lời cảm ơn => Anh rÊt quan t©m tíi em,
em lƠ phÐp víi anh.


Tranh 2: Hai chị em đang chơi đồ
hàng...=> Hai chị em chơi hòa thuận, chị
biết giúp đỡ em khi chi.


- Giáo viên cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét và kết ln: Anh chÞ



em trong gia đình phải biết u
th-ơng, hịa thuận với nhau.


* Th¶o ln


- Giáo viên hớng dẫn làm việc - Học sinh trao đổi theo nhóm


+ Quan sát tranh và nói nội dung + Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì
đợc cơ cho quà.


Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc xe đồ
chơi, em bé nhìn thấy và địi mợn.


+ Nói cách giải quyết cđa nhãm


m×nh + Tranh 1: Nhờng em phần hơn


Tranh 2: Cho em mn v hng dẫn em
cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi để đồ
chơi khỏi bị hỏng.


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bµi
sau.



<b>Đạo đức</b>


<b>LUYỆN: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,</b>


<b>NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn. Có
nh vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng.


- Học sinh biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Hc sinh yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy- học. </b>


- SGK, b¶ng phơ, VBT ...


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Là anh chị em trong gia đình chúng ta
<b>cần đối xử với nhau nh thế nào ? </b>


- Gäi 2 häc sinh nêu


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bài- ghi bảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* NhËn xÐt vÒ viƯc lµm


- GV hớng dẫn học sinh làm việc - Học sinh trao đổi theo cặp
+ GV đa ra tình hung


+ Học sinh thảo luận và đa ra nhận xét


Tình huống1: Mẹ cho hai anh ăn bánh,
anh đa bánh cho em ăn, em nói lời cảm
ơn => Anh rất quan t©m tíi em, em lƠ
phÐp víi anh.


Tình huống 2: Hai chị em đang cùng
nhau học bài, chị hớng dẫn em làm bài,
em nghe lời chị và làm bài rất ngoan =>
Hai chị em hòa thuận, chị biết giúp đỡ
em khi học, em ngoan ngoãn , nghe li
ch.


- Giáo viên cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV cho học sinh nói về tình c¶m,


thái độ của anh chị em trong gia đình


- Anh chị em trong gia đình phải u
thơng, hịa thuận với nhau.


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống


- Giáo viên hớng dẫn làm việc - Học sinh trao đổi theo nhóm


+ GV đa ra tình huống


+ Nói cách giải quyết cđa m×nh víi
tõng tranh


+ Tình huống1: Hai chị em đang chơi
thì bà cho hai quả na, một quả to và
một quả bé => Nhờng em quả to hơn
+ Tình huống 2: Mình vừa đợc bố mua
cho chiếc xe ô tô điều khiển từ xa,
mình rất thích và nâng niu cẩn thận vậy
mà em bé nhà cô Hoa là hàng xóm
sang chơi cứ nằng nặc đòi => Cho em
mợn và hớng dẫn em cách chơi, cách
giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.


- GV cho häc sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.


Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2019



<b>Buổi sáng </b>


<b>Mĩ thuật</b>



(GV chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>KIM TRA GIA HC KÌ I </b>



<b>To¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác


-u thích học tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Vở bài tập, bộ đồ dùng học tốn, que tính </b>
<b>III. Các hoạt dộng dạy- học.</b>


<b>1. Kieåm tra bài cũ:</b>


- HS nêu các bảng cộng đã học


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> a. Ơn kiến thức cũ.</b>
Nhận xét : đúng hay sai



a. 0 + 3 = 0 b. 1 + 2 = 3
c. 3 + 2 = 5 d. 4 + 0 = 4


đ. 2 + 3 = 4


- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả như thế nào?


- Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
- GV nhận xét .


- HS nghe, giơ hoa – đúng, sai
a. S b. Đ c. Đ d. Đ đ. S


<b> b. HD HS luyện tập:</b>


<b> Bài 1: Tính kết quả</b> - HS nêu yêu cầu


<b>Lưu ý: Viết các số thẳng hàng dọc với - HS làm bảng con</b>


nhau <b><sub> 2 4 1 3 1 0</sub></b>


<b> 3 0 2 2 4 5</b>
<b> 5 4 3 5 5 5</b>


<b> Bài 2: Tính</b> - HS nêu yêu cầu


- GV cho HS nêu lại cách làm dạng bài
toán này: 2 + 1 + 2=



<b>- Tính 2 + 1 được 3 lấy 3 + 2 bằng 5</b>
<b>- Tương tự với các phép tính còn lại</b>
<b>- HS lên bảng làm</b>


3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4


<b> Bài 3: </b> - HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
- 3 HS lên bảng làm


2 + 5...5 2 + 2 ...1 + 2
2 + 2...5 2 + 1 .... 1 + 2
1 + 4 …..4 + 1


5 + 0….2 + 3


- GV chấm và chữa bài <b>- HS chữa bài vào vở</b>


Bài 4<b>: Viết phép tính thích hợp</b> - HS nêu u cầu


<b>- HS nhìn tranh nêu phép tính</b>


2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
- GV nhận xét và chữa bài


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Trị chơi: ai nhanh, ai đúng


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nối các phép tính với kết quả bằng
nhau


2 + 1 4


3 + 1 3


1 + 4 5


0 + 6 6


- Làm lại các bài còn sai vào vở số 2
Ơn lại các bài đã học để kiểm tra
giữa kỳ


<b>Bi chiỊu </b>


<b>To¸n</b>

<b> </b>



<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


<b> - Củng cố cho học sinh về các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5</b>


- Vận dụng làm bài tập có liên quan đến bảng cộng
- Rèn luyện ý thức học toán.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



<b> - Câu hỏi và bài tập</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- KT bảng cộng 3, 4, 5</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>- Cho học sinh ôn lại các bảng cộng đã </b>


học - Đọc bài theo hướng dẫn<sub>1+ 1 = 2</sub> <sub> 2 + 1 = 3</sub>
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5


<b>- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập </b>


điền số còn thiếu vào chỗ trống.


<b>- Gọi học sinh nhận xét và chữa bài</b>


3 +…. = 4 4 +…= 5
2 + …= 3 5 +….= 5


<b>- Cho học sinh đọc lại bảng cộng trong </b>


phạm vi 5


<b>- Nhận xét- nhắc lại yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS làm bảng con</b>



<b>- Lưu ý cho học sinh cách đặt tính </b>


đúng.


1 + 3 4 + 1


3 + 2 3 + 0


<b>- Cho học sinh làm bài tập vào vở ô li</b>


4 + 1…. 5 4….3 + 2
2 + 2…..5 5…1 + 2


<b>- HS làm bài</b>


- HS lên bảng chữa bài


4 + 1 = 5 4 < 3 + 2


2 + 2 < 5 5 > 1 + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Nhận xét giờ học </b>


- VN học thuộc bảng cộng trong phạm
vi 5.


<b>Thđ c«ng</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>




<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học sinh biết cách xé, dán cây đơn giản.


- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình
dán tương đối phẳng, cân đối.


- Có thể xé được hình cây đơn giản có kích thước , hình dạng, màu sắc khác
nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Giấy thủ công, hồ dán</b>


<b>III.Các ho t ạ động d y- h c. ạ</b> <b>ọ</b>
<b> 1. Kieåm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b> 2. Bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
học bài xé, dán hình cây đơn giản
(tiếp theo).


- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bài học: Cho học sinh nhắc lại
cách xé cây đơn giản.



- Giáo viên nhận xét.


 Cho học sinh thực hành xé.


- Sự chuẩn bị của học sinh.
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.


 Cách xé cây đơn giản.
- Xé tán lá cây tròn.


+ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, lật ra
mặt sau xé 4 cạnh bằng nhau được hình
vng.


+Từ hình vng xé 4 góc, chỉnh sửa
cho giống tán lá.


- Xé hình tán cây dài.


+ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt
sau xé 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh
ngắn bằng nhau được hình chữ nhật, xé
4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa cho
giống hình tán lá.


- Xé hình thân cây.


+ Giấy thủ cơng màu nâu, xé 2 hình
chữ nhật nhỏ, được 2 thân cây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lưu ý: Không nên xé quá to hoặc
quá nhỏ(cho học sinh xem bài mẫu).
- Sau khi xé xong các em sắp xếp
hình cho cân đối rồi bôi hồ một lớp
mỏng dán vào, dán tán cây trước,
thân cây dán sau.


-Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
đánh giá sản phẩm.


-Tuyên dương những em xé đẹp, dán
cân đối, phẳng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-VN chuẩn bị giấy nháp, bút chì, hồ
dán, khăn lau tay, bút màu…


Để tiết sau học bài xé, dán hình con
gà con.


- Học sinh cùng giáo viên nhận xét
đánh giá sản phẩm


<b>Thủ cơng</b>



<b>LUYỆN: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết xé, dán hình cây đơn giản đúng quy trình.
- Xé được hình cây đơn giản, dán cân đối và phẳng.
- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ sau giờ học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


<b> - Bài xé mẫu, giấy màu, hồ dán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2. Bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


<i><b>- Hơm nay luyện bài Xé, dán hình cây</b></i>


<i><b>đơn giản.</b></i>


<b>b. Hướng dẫn xé và dán.</b>


- Nêu các bướ xé, dán hình cây đơn
giản?



<i><b>* Xé hình gốc cây </b></i>


<b>- Xé hình chữ nhật dài 10 ơ, ngắn 8 ô.</b>
<b>- Xé chỉnh bốn góc hình chữ nhật cho</b>


giống thân cây
<i><b>* Xé hình thân cây</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Xé hình tán cây </b></i>


<b>- Xé hình vng mỗi cạnh dài 4 ơ.</b>


<b>- Xé đơi hình vng theo đường chéo để có</b>


hình tam giác.
<i><b>* Dán hình.</b></i>


<b>- Bơi hồ và dán theo thứ tự: </b>


Gốc cây ,thân cây ,tán lá .


<b>c. HS thực hành </b>


<b>- Tổ chức HS thực hành.</b> <b>- Thực hành xé dán hình </b>
<b>- Quan sát giúp đỡ HS.</b>


<b>- Đánh giá sản phẩm</b> <b>- Trưng bày sản phẩm</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>- Tổng kết bài.</b>



<b>- Hướng dẫn chuẩn bị bài học sau.</b>


Thø t ngày 6 tháng 11 năm 2019



<b>Buổi sáng </b>


<b>To¸n</b>


<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS đợc kiểm tra về kiến thức toán đã học
- HS làm bài nhanh, chính xác.


<b> - Häc sinh tự giác và có ý thức khi làm bài kiểm tra.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học. </b>
<b> - Đề kiểm tra</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng </b>


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> a. GTB + Ghi b¶ng</b>


- GV phát đề bài cho học sinh
Bài 1. Tính



1 2 2 4
4 2 3 1


Bµi 2. >


5 ... 3 4... 2
6 .... 4 4 ...5
7 ... 7 6 ... 5
Bµi 3 . Sè


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

0 1 4 9


10 7


Bµi 4. Khoanh vµo sè lín nhÊt
a. 5 4 7 3


b. 9 2 6 4
Bµi 5. §iÒn sè


3 + .... = 4 5 = 3 + ....
1 + ... = 5 2 = 1 + ....
2 + .... = 5 3 = 0 + ....
Bµi 6. Cho c¸c sè : 5 , 3 , 4 , 9 , 7


a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ...


b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
Bài 7. Khoanh vào đáp án đúng




A. 4 h×nh tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
- GV cho học sinh làm bài


- GV quan sát và nhắc nhở
GV thu bài của học sinh
<i><b> 3. Củng cố - dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét giờ học


- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài sau


<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tiếng viƯt (2 tiÕt)</b>


<b>VẦN CHỈ CĨ ÂM CHÍNH - MẪU 1 : BA </b>



(Theo s¸ch thiÕt kÕ)


<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕng viƯt</b>



<b> LUN: VẦN CHỈ CĨ ÂM CHÍNH - MẪU 1: BA </b>



(Theo s¸ch thiÕt kÕ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LUYỆN: CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.</b>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Hướng dẫn HS cách làm bài


- Củng cố và khắc sâu tồn bộ nội dung kiến thức đã học


<b>II. §å dïng dạy- học.</b>
<b> - Đáp án, thang điểm</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


<b>Bài 1. Tính ( 2 đ)</b>


1 2 2 4
4 2 3 1
5 4 5 5


<b>Bµi 2. > </b> ( 2 ®)


5 > 3 4 > 2


6 > 4 4 < 5
7 = 7 6 > 5


<b> Bµi 3 . Sè ( 1 ®)</b>


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10




10 9 8 7 6


<b> Bµi 4. Khoanh vào số lớn nhất ( 1 đ)</b>
a. 5 4 7 3


b. 9 2 6 4
<b> Bài 5. Điền số: ( 2 ®)</b>


3 + 1 = 4 5 = 3 + 2
1 + 4 = 5 2 = 1 + 1
2 + 4 = 5 3 = 0 + 3
<b> Bµi 6. Cho c¸c sè : 5 , 3 , 4 , 9 , 7 ( 1 ®)</b>


a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 5, 4, 3
b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 7, 9


<b> Bài 7. Khoanh vào đáp án đúng ( 1 đ)</b>


A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác



<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> CHỦ ĐỀ 2:</b>

<b>TỰ PHỤC VỤ Ở NH (TIT 4)</b>



(Soạn vở riêng)


Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>


<b>m nhc</b>


(GV chuyờn ngnh son ging)


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Quy TắC chính tả </b>



(Theo sách thiết kế)


<b>Toán</b>


<b>PHẫP TR TRONG PHM VI 3</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


- KiÕn thøc: Cã kh¸i niƯm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng vµ
phÐp trõ.



- Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Thái độ: u thích mơn Tốn.


<b>II- §å dïng dạy- học.</b>
<b> - Que tÝnh, b¶ng con</b>


<b>III. Các hoạt dộng dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho hoïc sinh làm bảng con:
5  5 6  8 8  5
- Tính: 3 + 2 + 0 1 + 1 + 1


2 + 0 + 2
- Nhaän xeùt, biểu dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3</b>


<b> b. Giới thiệu khái niệm về phép trừ</b>


Học phép trừ: 2 – 1 = 1
- Xem tranh và nêu đề bài


- Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại
1 con ong, ta nói ” hai bớt một cịn một”
- Em thực hiện lại trên hình tam giác
Ta viết: 2 – 1 = 1



- Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
- Gắn phép tính vào tranh
- Đọc: 2 trừ 1 bằng 1


*Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2
*Mối quan hệ giữa phép cộng và phép


- HS điền dấu, giơ bảng


- Lúc đầu có 2 con ong bay đậu
trên bơng hoa, sau đó 1 con bay đi.
Hỏi cịn lại mấy con?


- Học sinh làm, nêu: 2 hình tam
giác, bớt 1 hình tam giác cịn 1
hình


- Học sinh đưa dấu trừ: “ – “
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trừ


- Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội
dung.


2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1 3 – 1 = 2
c.Thực hành


Bài 1 :



Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
Bài 2 : Tính dọc


- Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt
tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho
thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết
quả


Bài 3 :


- Quan sát tranh nêu bài tốn, ghi phép
tính


- Em làm tính gì?
- Ghi phép tính vào ô
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở
tốn


- Chuẩn bị bài luyện tập


- 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
thành 3 chấm tròn: 2 + 1= 3


-1 chấm trịn thêm 2 chấm thành 3
- Tương tự với trừ



- Hoïc sinh nhắc lại
- HS yếu nhắc lại
- Nêu u cầu.
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài miệng
- Nêu u cầu.


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài miệng


- Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi
còn mấy con?


- Phép trừ


- Học sinh làm bài, học sinh sửa
bài miệng


<b>Bi chiỊu</b>


<b> Tốn</b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Giúp học sinh tiếp tục củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 ; Bảng cộng và


làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.


- Häc sinh lµm tÝnh céng nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - SGK, VBT ...</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> TÝnh : 5 + 0 1 + 4 </b> - Gäi 2 häc sinh


<b>2. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> b. HD HS luyện tập.</b>
Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 2 5 1 3 2
+ Nhắc lại cách đặt tính cột dọc 2 0 3 2 3
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 4 5 4 5 5
Bài 2: HS nờu yờu cầu.


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Thùc hiện phép tính
+ Điền kết quả thích hợp



2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1= 5
<b> 2 + 2 + 1 = 5 1 + 3 + 1 = 5</b>
<b> 4 + 1 + 0 = 5 2 + 0 + 3 = 5</b>
Bµi 3: HS nêu u cầu.


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2
3 + 1 < 3 + 2 3 + 1 = 1 + 3
+ Thực hiện phép tính 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2
+ So sánh và điền dấu 5 + 0 = 5 2 + 0 < 1 + 2


1 + 4 = 4 + 1
Bµi 3: HS nêu u cầu.


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài - Hc sinh lm bi


+ Quan sát hình vẽ, vẽ gì ? 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
+ Đếm số con vật lúc đầu 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
+ Đếm số con vật thêm


+ Nêu bài toán và viết phép tính


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.



- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.


<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyện: Quy TắC chính tả </b>



(Theo sách thiết kế)


<b> Tự nhiên và xà hội</b>


<b>HOT NG V NGH NGI</b>



<b>I. Mc tiêu. </b>


- Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích


- Biết đi đứng và ngồi học đúng cách, đúng tư thế có lợi cho sức khoẻ.
- Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày


- GDHS u thích mơn học này


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>Tranh veõ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- hoc.</b>
<b>1. Kieåm tra bài cũ:</b>


- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ta
phải ăn uống như thế nào?



- Kể tên những thức ăn mà em thường ăn
uống hàng ngày?


- GV nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Bài mới:</b>


<b> </b>Thảo luận theo nhóm


Nhận biết các hoạt động, trị chơi có lợi
cho sức khoẻ


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
- Hàng ngày các em chơi trị gì?
- GV ghi tên các trị chơi lên bảng
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt
động nào có hại cho sức khoẻ?


Bước 2: Kiểm tra kết quả thảo luận
- Theo em ta nên chơi những trị chơi gì
để có lợi cho sức khoẻ?


- Khi chơi chúng ta phải chú ý điều gì?
( an tồn trong khi chơi)


- HS học theo nhóm


- HS trao đổi và phát biểu
* HS thảo luận và trả lời
- HS trao đổi và phát biểu



* Làm việc với SGK


- HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết
cho sức khoẻ


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
động


- GV hướng dẫn HS quan sát các hình 20,
21 trong SGK. Mỗi nhóm 1 hình và trả lời
- Bạn nhỏ đang làm gì?


- GV gọi một số HS trong các nhóm phát
biểu. Các bạn khác bổ sung, nhận xét
=> Khi làm việc nhiều và học hành quá
sức chúng ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu
nghỉ ngơi khơng đúng lúc, đúng cách sẽ
có hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ
ngơi hợp lí? (đi chơi, giải trí, thư giãn,
tắm biển)


- HS thảo luận theo nhóm


- HS trao đổi và thảo luận


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Hôm nay học bài gì?



- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
- Hướng dẫn HS thực hành ở nhà, nghỉ
ngơi đúng cách


- Chuẩn bị cho tiết học sau


- HS trả li cõu hi


Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2019



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thể dục</b>


(GV chun ngành soạn giảng)


<b>Tiếng Việt (2 tiÕt)</b>


<b>Lun tËp CHUNG</b>



(Theo s¸ch thiết kế)


<b>Toán</b>


<b>LUYN: PHẫP TR TRONG PHM VI 3</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 3.
- Cđng cè kÜ năng trừ trong phạm vi 3.


- Yêu thích học toán.



<b>II. Đồ dùng dy- hc. </b>
<b> - Vở bài tập toán</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học. </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- TÝnh:


3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = - HS lµm miƯng


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Ôn và làm VBT: </b>


<b>Bài 1: Số?</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu phép
tính.


- Gọi HS lên bảng điền số vào ô trống.
- GV cùng cả lớp chữa bài.


- HS quan sát tranh, nêu phép tính.


Bài 2: Tính:


1 + 2 = . 1 + 1 = …. 1 + 2 = …. 1 + 1 + 1 = …
3 - 2 = …. 2 - 1 = …. 1 + 3 = …. 3 - 1 - 1 = ….


3 - 1 = …. 2 + 1 = …. 1 + 4 = …. 3 - 1 + 1 = ….


- HS lªn chữa bài, em khác nhận xét, bổ
sung cho bạn.


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- 2 - 2 - 1 +1 - 1


- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ
sung cho bạn.


Bµi 4: + , - ?


1 . . . 2 = 3 2 . . . 1 = 3 1 . . . 1 = 2 1 . . . 4 = 5
3 . . . 1 = 2 3 . . . 2 = 1 2 . . . 1 = 1 2 . . . 2 = 4


- HS làm bài.


- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ
sung cho bạn.


<b>3. Củng cố - dặn dß:</b>


- NhËn xÐt giê.


- VN chuẩn bị bài học sau


<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiếng Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LUYỆN: Lun tËp CHUNG</b>



(Theo s¸ch thiết kế)


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>LUYN: HOT NG V NGH NGƠI</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích


- Biết đi đứng và ngồi học đúng cách, đúng tư thế có lợi cho sức khoẻ.
-Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày


<b> - GDHS u thích mơn học này</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - </b>Vụỷ baứi taọp tửù nhieõn xaừ hoọi
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học. </b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Mn c¬ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng
ta phải ăn uống ntn ?



- Kể tên những thức ăn em thờng ¨n, uèng
hµng ngµy ?


- HS trả lời
- HS trả lời


<b>2. Bµi míi: </b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Các hoạt động:</b>


<i>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</i>


+ Mục đích: Nhận biết đợc các hoạt động
hoặc trũ chi cú li cho sc kho.


+ Cách làm:


- Chia nhóm và giao việc.


- Hằng ngày các em thờng chơi những trò
chơi gì ?


- GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và
hỏi:


+ Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động
nào có hi ?


+ Theo em, các em nên chơi những trò chơi


gì có lợi cho sức khoẻ ?


- GV nhắc các em giữ an toàn trong khi
chơi.


- HS trao i theo cặp và trả lời.
- HS suy nghĩ và trả li


- HS trả lời


- HS nghe và ghi nhớ


- Cho HS quan sát hình 20, 21 trong SGK
theo câu hỏi:


- Bạn nhỏ đang làm gì ?


- Nờu tỏc dng của mỗi việc làm đó?
- GV gọi một số HS trong các nhóm phát
biểu.


GV: Khi lµm viƯc nhiỊu vµ tiến hành quá


- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm 4.


- HS khác nghe và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhng nếu nghỉ
ngơi khơng đúng lúc, khơng đúng cách sẽ


có hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ
ngơi hợp lý?


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?
- Nhận xét chung giờ học.


- Khi làm việc mệt và hoạt động
quá sức.


<b>Sinh ho¹t</b>


<b> An tồn giao thơng:</b>

<b> Bµi 3 </b>

<b>( Soạn vở riêng</b>

<b>)</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần.
- Phhương hớng phấn đầu trong tuần 9


<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>


<b> 1. GV nhËn xÐt chung:</b>
* Ưu điểm:












* Nhợc điểm:







<b> 2. Phơng hớng tuần 9:</b>


<b> - Duy trì sĩ số vµ nỊ nÕp.</b>


- Phát huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp sạch sẽ.
<b> - Tiếp tục phụ đạo HS đọc viết còn kém. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×