Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài soạn GIAO AN LOP 3 TUAN 20 - 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.69 KB, 31 trang )

ng Th Hin- Trng Tiu hc Vnh Ho
TU N 20
Th hai ngy 10 thỏng1 nm 2011
Tit 1. Cho c
Tập trung toàn trờng
**************************
Tit 2+ 3. Tp c- K chuyn
li chin khu
I/ Mc tiờu:
A/Tp c:
- Đc ỳng cỏc t ng :mt lt, ỏnh lờn trỡu mn..
-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các
nhân vật(ngời chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ tuổi)
- Hiu cỏc t khú: (sgk)
- Hiu ý ngha ca truyn: Ca ngi tinh thn yờu nc, khụng qun ngi khú
khn ,gian kh ca cỏc chin s nh tui trong cuc k/c chng thc dõn phỏp trc
õy.(Trả lời đợc các câu hỏi SGK)
B/ K chuyn:
- HS k li c từng đoạn cõu chuyn theo theo gợi ý . K t nhiờn, bit phõn
bit li cỏc nhõn vt.
- Nghe v nhn xột ỏnh giỏ bn k.
- Giáo dục HS: thờm yờu quờ hng, t nc.T ú cú ý thc XD v bo v t
nc.
II/ dựng dy hc:
- Tranh minh ho bi c trong SGK.
- Bng ph .
III/ Cỏc hot ng dy - hc:
*Tp c:
1
ng Th Hin- Trng Tiu hc Vnh Ho
A- KTBC:


- Y/c h/s c bi Bỏo cỏo thi ua.
-Bn bỏo cỏo núi v ni dung gỡ ?
-Lp nhn xột .
B- Bi mi:
1) Gii thiu bi:
2) Luyn c:
a) GV c ton bi: c ỳng ging ca bi.
b/ Hng dn luyn c + gii ngha t:
(+) c tng cõu: GV chỳ ý phỏt õm t khú,
d ln.
(+) c tng on trc lp:
+ Yờu cu h/s c ni tip nhau tng on,
GV nhc h/s ngt ngh hi ỳng sau cỏc du 2
chm.
+ GV kt hp gii ngha t:thng thit, bo
tn ..
-Y/c h/s t cõu vi t :thng thit ,bo tn.?
(+) c tng on trong nhúm:- GV yờu cu
h/s c theo nhúm 4.
3) Hng dn tỡm hiu bi:
+ Yờu cu lp c thm c bi tỡm hiu
xem: -Cõu chuyn cú nhng nhõn vtno?
-Trung on trng n gp cỏc chin s nh
tui lm gỡ?
-Trc ý kin t ngt ca ch huy ,vỡ sao cỏc
chin s nh ai cng thy c hng mỡnh nghn
li ?
-Thỏi ca cỏc bn sau ú th no ?
-Vỡ sao Lm v cỏc bn khụng mun v nh?
-Li núi ca Mng cú gỡ cm ng?

-Thỏi ca on trng th no khi nghe li
van xin ca cỏc bn?
-Tỡm hỡnh nh cui bi?
-Qua cõu chuyn ny ,em hiu iu gỡ v cỏc
chin s v quc on nh tui ?
4) Luyn c li: GV c din cm on 2,3.
- Hng dn h/s c din cm on 3 .
-H/s c .
+H/s nờu .
- Hc sinh theo dừi.
-H/s c ni tip tng cõu
- H/s c ni tip tng on .
- 1em c on 1, 1 em c tip
on 2, 1 em c on 3,4 sau ú
i li. 2 nhúm thi c.
- HS đọc thầm
-Ch huy ,Lm ,Mng
-Để khuyên các chiến sĩ nhỏ tuổi về
sống với gia đình
-..xỳc ng bt ng khi ..
-Lm ,Mng u xin li .
-Cỏc bn sn sng chu ng..
-Mng núi rt ngõy th chõn tht..
-Trung on trng cm ng ri
nc mt.
-Rt yờu nc, yờu t quc..
-..Rt yờu nc khụng qun ngi
khú khn..

2

Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
* Kể chuyện :
1- GV nêu nhiệm vụ:Dựa vào 4 tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện (Ở lại chiến khu)
2- Hướng dẫn h/s kể toàn bộ câu chuyện theo tranh :
- GV treo tranh vẽ, yêu cầu hs quan sát tranh minh hoạ.
+H/s nêu nội dung từng bức tranh.
- GV gọi 3 h/s nối tiếp nhau kể 4đoạn
( theo tranh).
- Gọi 1 h/s kể toàn bộ câu chuyện
5/ Củng cố - dặn dò:
- Qua câu chuyện này, giúp em hiểu điều
gì về các chiến sĩ nhỏ tuổi ?
- Các em cần làm gì để XD quê hương ,đất
nước giàu đẹp?
- Nhận xét giờ học.
- 1/ hs kể mẫu đoạn 1.
- Từng cặp h/s kể cho nhau nghe.
-H/s kể chuyện.
-nhận xét.
+H/s nêu
*******************************
Tiết 4. Toán
ĐIỂM Ở GIỮA TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Hiểu thế nào là điểm ở giữa 2 điểm cho trước
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
- Vận dụng vào thực tế cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vẽ bài tập 3 lên bảng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu điểm ở giữa
- Giáo viên vẽ hình trong SGK lên
bảng.
- Giáo viên hái: A,O,B là 3 điểm
ntn?. Nêu thứ tự các điểm.
- Vị trí điểm O như thế nào?
- Điểm ở giữa là điểm O.
*GVKL: Điểm O nằm ở giữa, có
điểm A ở bên trái, điểm B ở bên
- 2 học sinh đọc chữa bt 2,3 vở bài tập toán.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh quan sát trên bảng
- A, O, B lµ 3 ®iÓm th¼ng hµng
- Điểm A, điểm O, điểm B ( hướng từ trái
sang phải).
- O là điểm giữa hai điểm A, B.
* Điểm ở giữa khi có bên trái, bên phải nó đều
có điểm đứng trước và sau nó.
3
B
A
O
Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
phải => 3 điểm này thẳng hàng .
- Gọi học sinh cho vài ví dụ về
điểm ở giữa.
b. Giới thiệu trung điểm của

đoạn thẳng.
- Vẽ hình SGK lên bảng
- Nhận xét MA và MB?
- Điểm M như thế nào với điểm A,
B.
- Vậy M là trung điểm của AB vì:
Trung điểm là điểm chia đoạn
thẳng thành 2 phần bằng nhau.
c. Thực hành:
Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh làm bài(miệng).
giáo viên ghi bảng.
+ Nêu 3 điểm thẳng hàng ?
+ M là điểm giữa của đoạn, điểm
nào ?
+ N là điểm giữa của đoạn, điểm
nào?
- Giáo viên xét đánh giá
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh chỉ câu đúng,
sai và giải thích.
- Giáo viên chốt lại: Câu đúng a,e.
Câu sai b, c, d.
Bài 3:- Yêu cầu học sinh làm bài
vào vở
- Yêu cầu học sinh giải thích I là
trung điểm.
- Học sinh nêu:
- Điểm M là ở giữa điểm A và B.
- Học sinh quan sát hình vẽ

MA = MB
- M nằm giữa A và B và có MA = MB
+ M là điểm nằm giữa hai điểm A, B
+ MA = MB ( Độ dài đoạn thẳng AM = MB)
- Học sinh nêu yêu cầu: Chỉ ra điểm thẳng
hàng.
- Học sinh nêu
- M là điểm giữa của đoạn thẳng AB.
- N là điểm giữa của C và D
- O là điểm giữa của M và N.
- O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì A,
O,B thẳng hàng: OA = OB = 2cm.
- M không là trung điểm vì C,M,D không
thẳng hàng .
- H không là trung điểm của đoạn thẳng EG vì
EH không bằng HG tuy E,H,G thẳng hàng.
- Học sinh làm bài vào vở
- I là trung điểm của đoạn thẳng BC vì :
B,I,C thẳng hàng, BI =IC
- Tương tự học sinh nêu : O là trung điểm của
đoạn thẳng AD.
4
B
A
M
Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
O là trung điểm của đoạn thẳng IK
K là trung điểm của đoạn thẳng GE.
3. Củng cố, dặn dò:
- Luyện tập thêm vở bài tập toán

- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
*************************************
Tiết 4. Đạo đức
Đoàn kết thiếu nhi quốc tế (T2)
I) Mục tiêu :
- H/s tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu , biểu lộ tình đoàn kết với thiếu
nhi quốc tế .biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè,quyền được mặc trang phục,
sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng.
- H/s có thái độ tôn trọng , thân ái , hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước khác .
II) Đồ dùng dạy học .
- VBTĐĐ
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1, Khởi động :
- H/s hát bài : Tiếng chuông ngọn cờ .
- Nội dung bài hát nói về điều gì ?
2, Hoạt động 1 : Giới thiệu những sáng tác về tình đoàn kết thiếu nhi quốc tế :
- H/s trưng bày tranh , ảnh và các tư liệu đã sưu tầm được .
- Cả lớp đi xem , nghe các nhóm khác giới thiệu .
=> các em có thể hỏi các nhóm .
- GV nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt .
3, Hoạt động 2 : Viết thư bày tỏ tình đoàn kết , hữu nghị với thiếu nhi các nước .
- Thư có thể viết chung cả lớp , theo từng nhóm hoặc từng cá nhân nếu viết thư tập
thể thì có thể theo các bước :
a, H/s thảo luận .
- Viết thư theo nội dung gì ?
b, Tiến hành viết thư , ghi chép các ý kiến của các bạn .
c, Thông qua nội dung thư , tập thể ký tên
d, Cử người sau giờ học đi bưu điện gửi thư .
4, Hoạt động 3 :Trình bày tinh đoàn kết , hữu nghị với thiếu nhi quốc tế .
- H/s xung phong lên hát , múa , k/c , đọc thơ có nội dung về tình đoàn kết thiếu nhi

quốc tế .
=> KL : Thiếu nhi VN , và thiếu nhi quốc tế tuy khác màu da nhưng đều là anh
em , bạn bè - đoàn kết hữu nghị .
**************************************
**********************************************************************************************
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
5
Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
Tiết 1. Tập đọc
Chú ở bên Bác Hồ
I/ Mục tiêu:
- §äc ®óng các từ ngữ :dài dằng dặc ,đảo nổi Kon tum ,Đăk Lăk ,đỏ hoe ,
--§äc ®óng, râ rµng, rµnh m¹ch. Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng thơ.
- Hiểu các từ khó trong bài
- Hiểu ý nghĩa của bài :Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong
gia đình em bé với liệt sĩ đã hy sinh vì Tổ quốc.(TL ®îc c©u hái trong SGK)
3/ Học thuộc lòng bài thơ.
- GD HS truyÒn thèng uèng níc nhí nguån
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy - học:
6
Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
5/ Củng cố - dặn dò:
-Qua bài thơ em có suy nghĩ gì? - H/s nêu.
A/ KTBC:
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài Ở lại chiến
khu mà em thích nhất và nói rõ vì sao em
thích?

- 2 học sinh lên bảng.
-Lớp nhận xét.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc:
a/ GV đọc toàn bài thơ: Giọng kể nhẹ nhàng. - Học sinh theo dõi.
b/ Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng dòng thơ:- GV chú ý phát âm
từ khó, dễ lẫn.
(+) Đọc từng khổ thơ trước lớp:
+ Yêu cầu h/s đọc nối tiếp nhau từng khổ ,
GV nhắc h/s ngắt nghỉ hơi đúng.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: GV yêu
cầu h/s đọc theo nhóm 3.
- GV theo dõi, sửa cho H/s.
- H/s đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- H/s đọc nối tiếp từng khổ thơ
-HS luyện đọc nhóm 3 sau đó đổi
lại.
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 1 , 2 .
-Những câu thơ nào cho thấy bạn rất mong
nhớ chú?
-Khi Nga nhắc đến chú ,thái độ của ba và mẹ
như thế nào ?
-Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thế
nào?
-Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì Tổ quốc

được nhớ mãi?
- Bài thơ giúp em hiểu điều gì?
4/ Học thuộc lòng bài thơ:
-GV đọc lại bài thơ .
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng theo hình
thức xoá dần.
-Chú Nga đi bộ đội sao lâu quá .
-MÑ ®á hoe ®«I n¾t, ba ngíc lªn bµn
thê…
-Chú đã hy sinh .Bác Hồ đã mất chú
ở bên Bác Hồ trong thế giới bên
kia .-H/s nêu .
-H/s đọc thuộc lòng
HS đọc TL, thi đọc thuộc .
7
Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
- Nhận xét giờ học.
**************************************
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng .
- Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
- HS yªu thÝch häc To¸n
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bị cho bài tập 2 ( Thực hành gấp giấy)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh nêu điểm giữa của đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng?

2. Bài mới : Hướng dẫn thực hành
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên hình thành các bước xác
định trung điểm của đoạn thẳng.
+ Bước 1: đo độ dài đoạn thẳng
+ Bước 2: Chia độ dài đoạn thẳng làm
2 phần bằng nhau.
+ Bước 3: xác định trung điểm M của
đoạn thẳng.
b. Xác định trung điểm của đoạn thẳng
CD làm tương tự phần a.

Bài 2:
- Yêu cầu học sinh lấy giấy đã chuẩn bị
trước, giáo viên hướng dẫn học sinh
gấp như SGK .
- 2 học sinh lên bảng làm
- O là điểm giữa của A và B
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
- Xác định trung điểm của một đoạn thẳng
cho trước bằng cách đo độ dài đoạn thẳng
AB, nếu độ dài đoạn thẳng AM bằng 1 nửa
độ dài đoạn thẳng AB thì M là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
- Học sinh làm
+ Bước1: Đo độ dài đoạn thẳng AB = 4cm
+ Bước 2: Chia đoạn thẳng AB làm 2 phần
bằng nhau được 1 phần bằng 2cm.
+ Bước 3: Xác định trung điểm M của
đoạn thẳng AB ( xác định điểm M trên

đoạn thẳng AB sao cho AM = 1/2 AB, AM
= 2cm)
- Học sinh làm tương tự phần a.
+ Bước 1: Đo đoạn thẳng CD = 6 cm
+ Bước 2: Chia đoạn thẳng CD làm 2 phần
bằng nhau , mỗi phần 3 cm.
+ Bước 3: Xác định trung điểm M cóMD
= 1/2 CD
- Hs lấy tờ giấy HCN đã CB gấp theo SGK
- Hs làm theo HD của giáo viên
8
ng Th Hin- Trng Tiu hc Vnh Ho
- Nhn xột ỏnh giỏ
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc, chun b bi sau.
***********************************
Tit 3.Chớnh t
Nghe vit: li vi chin khu .
I) Mc tiờu :
- N-V chớnh xỏc, trỡnh by ỳng p, 1 on trong truyn: li vi chin khu .Bài
viết mắc không quá 5 lỗi chính tả
- Gii cõu , vit ỳng chớnh t tr li gii .
- H/s cú ý thc rốn luyn vit ch p .
II) dựng dy hc :
-Bng ph ghi bi tp 2 .
- VBTTV .
III) Cỏc hot ng dy hc ch yu :
A, KTBC : Gi 3 H/s lờn bng lp v HS
vit bng con di lp: liờn lc , nộm lu
n , nm tỡnh hỡnh .

B, Dy bi mi .
1, Gii thiu bi : Nờu yờu cu .
2, Hng dn H/s nghe , vit .
- GV c on 4 .
+ Li hỏt trong on vn núi lờn iu gỡ ?
+ Li bi hỏt trong on vn vit ntn ?
- GV hng dn H/s vit 1 s t khú: Bo
tn, bựng lờn, rc r
+ Yờu cu H/s c - vit bng con .
- GV hng dn vit bi
-G/v c cho h/s vit .
c, GV chm 1 s bi - Nhn xột .
3, Hng dn lm VBT : 2a
+ GV nờu cõu hi .
=> in vo VBTTV .
4, Cng c - Dn dũ :
- Nhn xột gi hc .
HS vit
+ 1 H/s c li
+ Tinh thn quyt tõm chin u
+ c t sau du hai chm .
-H/s tìm từ khó viết
-H/s vit bng con.
+ H/s vit v .
+ Soỏt li .
+ H/s nờu yờu cu .
+ H/s gii tng cõu ú . H/s lờn vit .
+ in vo cỏc ụ .
*********************************
Tit 4:Toỏn (LT)

Luyn tp
A. Mc tiờu
Giỳp hc sinh cng c phõn tớch s thnh tng cỏc hng, cng c c vit s.
Luyn k nng cng tr nhõn chia, gii toỏn cú li vn bng hai phộp tớnh.
B. Chun b
C. Hot ng dy hc
9
ng Th Hin- Trng Tiu hc Vnh Ho
1. Kim tra bi c
2. Luyn tp
Hng dn hc sinh lm bi tp trong V bi tp
Mt s bi tp luyn tp:
Bi 1. Vit cỏc s sau thnh tng cỏc
hng
5325; 2555 9020
3561 7002
Bi 2. Ghi li cỏch c mi s sau:
2009 3878 2115
6750 8828
Bi 3. Mt hỡnh ch nht cú chiu di 35
m, chiu rng bng 1/5 chiu di. Tớnh
chu vi hỡnh ch nht ú.
HS lm bi
HS khỏc nhn xột
HS nờu cỏch c s
c bi,nờu cỏch lm
Chiu rng hỡnh ch nht l:
35 : 5 = 7 (m)
Chu vi hỡnh ch nht ú l:
( 35 + 7 ) x 2 = 84 (m )

ỏp s: 84 m
3. Cng c- dn dũ
Lu ý hc sinh hc thuc bng nhõn, chia ó hc
Bi toỏn gii bng hai phộp tớnh cn xỏc nh tng yu t ca bi toỏn.
*********************************************************************************************
Th t ngy 27 thỏng 1 nm 2010
Tit 1:Luyn t v cõu
T ng v T quc. Du phy.
I) Mc tiờu :
- M rng vn t : T Quc . Nm c ngha mt s t ng v T quc. Bc u
bit k v mt v anh hựng.
- Luyn tp v du phy ( ngn cỏch b phn trng ng ch thi gian vi phn cũn
li ca cõu )
- H/s thờm yờu T quc v yờu quý s trong sỏng ca TV .
II) dựng dy hc :
- K bi 1 ( bng lp ) .
- Bng ph ghi bi tp 3 .
III) Cỏc hot ng dy hc ch yu :
A, KTBC: Nhõn hoỏ l gỡ ? Nhn xột .
B, Dy bi mi :
1, Gii thiu bi : Nờu yờu cu .
2, Hng dn H/s lm bi tp .
* Bi 1 :
+ Bi 1 yờu cu gỡ ?
+ Yờu cu H/s nờu ming .
+ Gi 3 H/s lờn bng in .
* Bi 2 :
+ Nờu yờu cu .HS trao đổi cặp - Đại
diện các cặp trình bày HS nhận xét
+ t nc , nc nh .

+ Gi gỡn dng xõy kin thit .
10
ng Th Hin- Trng Tiu hc Vnh Ho
+ H/s nờu tờn cỏc v anh hựng .
+ H/s nờu - GV ghi bng .
- Nhn xột .
* Bi 3 : GV treo bng ph .
+ GV gt v anh hựng Lờ Lai .
+ Yờu cu H/s lm VBTTV .
3, Cng c - Dn dũ :
- Chỳng ta cn lm gỡ XD quờ hng
giu p?
- Nhn xột gi hc .
+ Nờu yờu cu .- HS kể cho nhâu nghe về
một anh hùng mà các em biết 1 số HS
kể trớc lớp
+ HS đọc yêu cầu HS làm vở HS
chữa bài HS nhận xét.
********************************
Tit 2: Toỏn
SO SNH CC S TRONG PV 10000
I. MC TIấU : Giỳp hc sinh
- Nhn bit cỏc du hiu v cỏch so sỏnh cỏc s trong PV 10000
- Cng c v tỡm s ln nht, s bộ nht trong 1 nhúm cỏc s.
- Cng c v quan h gia 1 s n v o i lng cựng loi.
II. DNG DY HC:
Phn mu.
III. HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- Nờu im gia v trung im ca

on thng sau.
- Gi 2 hc sinh lờn bng
- Giỏo viờn nhn xột, ghi im
2. Bi mi:
a. Hng dn nhn bit du hiu
v cỏch so sỏnh hai s trong PV
10.000.
(*) So sỏnh s cú s ch s khỏc
- 2 hc sinh lờn bng lm bi, lp theo dừi,
nhn xột .

a. im B l im gia im A v C
b. im P l trung im ca on thng MN
vỡ:
+ M,P,N thng hng.
+ PM = PN.
- Hc sinh quan sỏt giỏo viờn ghi bng.
11
Đặng Thị Hiền- Trường Tiểu học Vĩnh Hoà
nhau:
- Giáo viên viết lên bảng :
999....1000.
- Yêu cầu học sinh điền dấu thích
hợp và giải thích.
- Giáo viên cho học sinh chọn các
dấu hiệu trên, dấu hiệu nào dễ
nhận biết nhất?
(*) So sánh 9999 với 10.000
- Giáo viên ghi lên bảng 9999......
10.000.

(*) So sánh 2 số cùng số chữ số:
- Giáo viên ghi : Ví dụ 1 lên bảng
9000......8999
- Giáo viên ghi bằng ví dụ 2:
6579....6580.
- Yêu cầu học sinh tự nêu và so
sánh
Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cho học sinh so sánh
tiếp : 7569 ....7569
b. Thực hành :
Bài 1::
- Yêu cầu đọc bài rồi tự làm
- Gọi học sinh nêu cách so sánh
từng cặp số.
- Học sinh quan sát và điềm dấu thích hợp vào
ô trống rồi giải thích.
999<1000 vì 999 thêm 1 thì được 1000 hoặc
999 có ít chữ số hơn 1000.
- Dấu hiệu đếm số các chữ số là dấu hiệu dễ
nhận biết nhất . Chỉ việc đếm số chữ số của
mỗi số rồi so sánh số đó: 999 có 3 chữ số,
1000 có 4 chữ số mà số có 3 chữ số ít hơn số
có 4 chữ số . Vậy 999 < 1000.
- Học sinh đếm số chữ số rồi điền dấu:
+ Số 9999 có 4 chữ số
+ Số 10.000 có 5 chữ số.
Vậy 9999< 10.000.
- Học sinh so sánh 9000> 8999 và nêu cách so
sánh . Ta so sánh cặp chữ số ở hàng cao nhất

số nào lớn thì số đó lớn( 9>8).
Vậy 9000>8999
- Học sinh so sánh 6579> 6580 . Ta so sánh
cặp chữ số đầu tiên đều là 6, cặp chữ số thứ 2
đều là 5 cặp chữ số thứ 3 là 7<8 . Vậy 6579 <
6580.
- Học sinh so sánh : 7569 = 7569 vì hai số có
cùng chữ số và từng cặp chữ số ở mỗi hàng
bằng nhau thì hai số bằng nhau.
- Hai học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nêu kết quả rồi giải thích cách so sánh từng
cặp số.
12

×