Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an lop 3 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.43 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i><b>NS: 28 / 9 / 2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 2 ngày 1 tháng 10 năm 2018</b></i>


TOÁN


<b>TIẾT 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhẩm, nhân chia
trong bảng đã học.


- Củng cố cách giải tốn có lời văn.
3. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng tính nhẩm, trình bày bài giải.
3. Thái độ


- Tự giác, chăm chỉ làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Bài cũ: ( 3’) 2 h/s lên bảng thực hiện- lớp nhận xét: 426 + 168; 526 - 364</b>
- Lớp đọc bảng x


<b>2. Bài mới: gtb</b>


+Bài 1: Đặt tính-tính (7’)
? Bài có mấy u cầu?


- Hs lần lượt làm từng yêu cầu
- Hs làm vào vở - 2 h/s lên bảng
- Lớp nhận xét


? Khi làm bài này cần lưu ý điều gì?
+ Bài 2.Tìm x (7’)


- Hs nêu tên gọi các thành phần phép tính
- Lớp làm vào vở- 3 h/s lên bảng


- Lớp nhận xét cách trình bày


? Muốn tìm thừa số, số bị chia, số bị trừ chưa
biết ta làm thế nào?


+Bài 3.Tính (8’)


- Hs nhận xét các phép tính có trong biểu thức
- Lớp làm vào vở - 2 h/s lên bảng


? Với phép tính trên em đã thực hiện những
phép tính nào trước?



+ Bài 4. Giải tốn (8’)


- Hs đọc - tóm tắt - nêu cách giải
- Lớp làm vào vở- 1 h/s lên bảng giải
- Lớp nhận xét


? Muốn so sánh số này nhiều hơn số kia bao
nhiêu đơn vị ta làm tn?


426 368 533
137 41 204


563 409 329
x x 5 = 40 x : 4 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 4
x = 8 x = 20
- Hs nêu


5 x 4 + 117 = 20 + 117 = 137
200 : 2 - 75 = 100 - 75 = 25
- 2 h/s đọc


Giải


Ngày thứ 2 nhiều hơn ngày 1 là
100 - 75 = 25 ( m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Bài 5.Vẽ theo mẫu(5’)



? Hình mẫu gồm những hình nào?
? Giống hình gì?


- Lớp vẽ vào vở
- Lớp đổi chéo vở KT
- Gv chấm 1 số bà


- Kiểm tra chéo
<b>3.Củng cố- Dặn dò(3’): Nhận xét</b>


VN giải bài tập Sgk


...
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN


<b> TIẾT 10 -11: NGƯỜI MẸ</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức


-Đọc đúng các từ: hớt hải, thiếp đi, lã chã, lạnh lẽo. Đọc phân biệt giọng từng nhân vật
- Hiểu từ ngữ và nội dung chuyện: Người mẹ rất yêu con.Vì con người mẹ có thể làm
tất cả.


- Kể chuyện: Biết cùng bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai giọng điệu phù
hợp.


2. Kĩ năng



- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện được sắc thái của bài.
3. Thái độ


- Yêu quý, vâng lời cha mẹ.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.


<i><b>* QTE: Quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.</b></i>


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa Sgk


- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
- 1 vài đạo cụ để hóa trang


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ (3’): 3 h/s đọc bài “ Quạt cho bà ngủ” + trả lời câu hỏi về nội dung</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.Luyện đọc (30’)
a, Gv đọc mẫu


b,Gv hướng dẫn luyện đọc+ giải nghĩa
- Đọc từng câu



+ Đọc nối tiếp câu lần 1


+ Phát âm: nảy lộc, nở hoa, lạnh lẽo, lã chã
+ Đọc nối tiếp lần 2


- Đọc đoạn
+ Đọc lần 1


+ Gv hướng dẫn đọc câu dài + giải nghĩa từ


- Mỗi h/s đọc 1 câu nối tiếp
- Hs ngọng phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Đọc lần 2


- Đọc đoạn trong nhóm
+ Thi đọc các nhóm
+ Lớp nhận xét bình chọn
- 1 h/s đọc cả bài


Tiết 2
2.Tìm hiểu bài ( 10’)


- Lớp đọc thầm đoạn 1


? Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1
- 1 h/s đọc to đoạn 2


? Người mẹ đã làm gì bụi gai để bụi gai chỉ


đường cho bà?


- Đọc thầm đoạn 3


? Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà?


- 1 h/s đọc đoạn 4


? Thái độ của Thần Chết như thế nào khi
thấy người mẹ tìm đến?


? Người mẹ trả lời như thế nào?


? Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung bài?
3.Luyện đọc lại (10’)


- Gv đọc mẫu đoạn 4


- Gv hướng dẫn đọc phân vai
- Các nhóm thi đọc


- Lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
4.Kể chuyện (20’)


- Gv nêu nhiệm vụ: dựng lại câu chuyện
theo cách phân vai


- Giáo viên h/d học sinh dựng lại câu
chuyện



+ Nói lời nhân vật cùng với cử chỉ nét mặt,
điệu bộ


+ Gv chia mỗi nhóm 6 em


- Đại diện từng nhóm lên thi kể (có thể dùng
đạo cụ để hóa trang)


+ Lớp nhận xét bình chọn


- 4 em đọc lần 2
- Đọc nhóm đơi
- các nhóm thi đọc


- lớp đọc thầm
- Ôm bụi gai, ủ ấm
- cả lớp đọc thầm


- Khóc- đơi mắt rơi xuống hóa 2
viên ngọc


- 1h/s đọc


- Ngạc nhiên, khơng hiểu nổi


- Vì tơi là mẹ


- Người mẹ có thể làm tất cả vì
con



- 3 em 1 nhóm đọc đoạn 4
- Thi đọc đoạn


- Hs đọc thầm câu chuyện 1 lượt
- Các nhóm phân vai kể lại chuyện
- Các nhóm thi kể


<b>3.Củng cố - Dặn dị (3’): Nhận xét</b>
<b>? Em hiểu gì về người mẹ</b>


<b>*Con có quyền được mẹ thương u, chăm sóc khơng?</b>
VN kể lại câu chuyện


...


<i><b>NS: 29 / 9 / 2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐẠO ĐỨC


<b>TIẾT 4 : GIỮ LỜI HỨA</b>

<b>( T’2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hs có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với những
người hay thất hứa


- Học tập tấm gương, đạo đức của Bác về việc giữ lời hứa.


2. Kĩ năng


- Tạo thói quen khi đã hứa điều gì dù là nhỏ nhất.
3. Thái độ


- Cần có trách nhiệm với lời nói của mình.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


- Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa.


- Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình.


* TT ĐĐHCM: Giáo dục học sinh biết giữ và thực hiện lời hứa, học tập tấm gương của
Bác


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở BT- các tấm bìa đỏ , xanh, trắng.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ(3’): Thế nào là giữ lời hứa?</b>


? Người luôn giữ lời hứa sẽ được mọi người đối xử như thế nào?
? Em đã bao giờ thất hứa với ai chưa?


<b>2. Bài mới: gtb</b>



*HĐ1.Thảo luận nhóm(10’)
- Gv phát phiếu học tập


- Hs trao đổi trong nhóm để tìm kết quả đúng,
sai-ghi vào



- các nhóm đọc kết quả Đ,S
-> Lớp bổ sung


KL: Các việc b,c là không giữ lời hứa các việc
a,d là giữ đúng lời hứa


*HĐ2: Đóng vai(10’)


- Gv chia nhóm giao nhiệm vụ: đóng vai tình
huống: Em hứa cùng bạn làm một việc gì đó
nhưng em hiểu ra việc làm đó là sai


- Các nhóm lên thể hiện
- Lớp trao đổi thảo luận


? Em có đồng ý với cách ứng xử của nhóm vừa
trình bày khơng? Vì sao?


Em có cách giải quyết nào tốt hơn ko?


KL: cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên
bạn ko nên làm điều sai trái


- Thảo luận nhóm đơi



- Đại diện các nhóm thảo luận


- Các nhóm thảo luận phân cơng
đóng vai


- Đại diện đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*HĐ3. Bày tỏ ý kiến (10’)


- Gv đọc từng tình huống - Hs giơ thẻ để bày tỏ
quan điểm


- Quy ước: Thẻ xanh: không đồng ý
Thẻ đỏ: đồng ý


Thẻ trắng: lưỡng lự


- KL: các ý kiến b,d,đ là đồng ý; các ý kiến a,c,e
là không đồng ý


? Giữ lời hứa là gì?


- Hs đọc yêu cầu


- Hs lần lượt chọn thẻ để giơ - giải
thích rõ lí do


<b>3.Củng cố - Dặn dị (3’): Nhận xét</b>
VN vận dụng thực tế



...
TOÁN


<b> TIẾT 17: KIỂM TRA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Rèn khả năng thực hành cộng, trừ số có 3 chữ số (có nhớ)
- Nhận biết phần bằng nhau của đơn vị


- Giải tốn đơn, tính độ dài đường gấp khúc
2. Kĩ năng


- Trình bày bài sạch sẽ khoa học.
3. Thái độ


- Tự giác làm bài.


<b>II. NỘI DUNG</b>


- Hs đọc lần lượt các yêu cầu của từng bài
- Gv nhắc nhở h/s trước khi làm bài


- Hs làm bài (35’)
- Gv thu bài - chấm


+ Biểu điểm: B1: 4 điểm B3: 2,5 đ’


B2: 1 đ’ B4: 2 đ’


<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ, NHẬN XÉT (3’)</b>


...
CHÍNH TẢ ( nghe viết)


<b>TIẾT 7: NGƯỜI MẸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức


- Nghe viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện
- Biết viết hoa các chữ cái đầu câu, tên riêng


- Làm đúng các bài tập phân biệt d/gi/r
2. Kĩ năng


- Trình bày, viết đẹp, đúng chính tả.
3. Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ - Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Bài cũ ( 3’) 3 h/s lên bảng- lớp viết bảng con</b>



- ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng, chung thủy
- Gv nhận xét


<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.Hướng dẫn h/s nghe viết(25’)
- Gv đọc đoạn viết


? Đoạn văn có mấy câu


?Tìm các tên riêng trong bài?


? Các tên riêng ấy viết như thế nào?


? Những dấu câu nào được dùng trong đoạn
văn?


- Hs viết từ khó: 2 em lên bảng - lớp viết nháp
- Gv nhắc nhở h/s trước khi viết bài


- Gv đọc học sinh viết bài
- Gv đọc-h/s soát lỗi
- Gv chấm 5,7 bài


2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập (8’)
+ Bài tập 2 (a). Điền r,d,gi


- Gv treo 2 băng giấy - gọi 2 hs lên thi điền
nhanh đúng- giải đáp câu đố



- Lớp nhận xét bạn thắng cuộc
+ Bài 3(a)


- Hs nắm y/c của bài tập
- 2,3 h/s lên bảng thi đua
- lớp làm vở BT


- Lớp nhận xét


- 2 h/s đọc lại
- 4 câu


- Thần chết, Thần Đêm Tối


- 2 h/s lên bảng- lớp viết giấy nháp
- Hs viết bài vào vở


- 2 h/s đọc
- 2 h/s thi đua
- ra, da ( hòn gạch)
- 1 h/s đọc


- ru- dịu dàng- giải thưởng
<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét</b>


VN hồn chỉnh bài tập.


...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>TIẾT 7: HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hành nghe nhịp đập tim và đếm nhanh mạch đập.


- Chỉ được đường đi của máu trong cơ thể qua sơ đồ vịng tuần hồn lớn và nhỏ.
2. Kĩ năng


- Quan sát và chỉ sơ đồ vịng tuần hồn.
3. Thái độ


- Có ý thức bảo vệ quả tim luôn khỏe mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các hình vẽ Sgk


- Sơ đồ 2 vịng tuần hồn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Bài cũ: (3’) Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn</b>
? Cơ quan tuần hồn có chức năng gì?


<b>2. Bài mới: gtb</b>


*HĐ1.Thực hành(8’)
- Gv hướng dẫn h/s:



+ Áp tai vào ngực của bạn để nghe tim
đập và đếm số nhịp đập của tim trong
1 phút


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn
tay phải lên cổ tay trái của mình hoặc
tay trái của bạn đếm số nhịp mạch
trong 1 phút


- Hs lên bảng thực hành
- Hs trả lời các câu hỏi:


? Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào
ngực của bạn mình?


? Khi đặt đầu ngón tay lên cổ tay mình
hoặc tay bạn, em cảm thấy gì?


-KL: SHD T 35


*HĐ2: Làm việc với Sgk (12’)
- Hs thảo luận theo nhóm:


?Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao
mạch trên sơ đồ?Nêu chức năng của
từng loại


? Chỉ và nói đường đi của máu trong
vịng tuần hồn nhỏ có chức năng gì?
? Chỉ và nói đường đi của máu trong


vịng tuần hồn lớn? Chức năng của
vịng tuần hồn lớn


- Đại diện các nhóm lên chỉ trên sơ đồ
và trả lời câu hỏi.


Kl: SHD T35


*HĐ3: Chơi trị chơi ghép chữ vào
hình(10’)


- Gv phát cho 2 nhóm mỗi nhóm 1 bộ
đồ chơi bao gồm sơ đồ 2 vịng tuần
hồn và các tấm phiếu rời ghi tên các
loại mạch máu của 2 vịng tuần hồn.
- u cầu các nhóm thi đua ghép chữ


- 2 h/s thực hành theo hướng dẫn


- 1 số cặp lên bảng thực hành
- tim đập


- mạch đập


- Nhóm đơi


- 1 h/s hỏi- 1 h/s trả lời


- các nhóm lên chỉ trên sơ đồ và nêu
chức năng



- 2 nhóm chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vào hình.Nhóm nào hồn thành trước
nhóm đó thắng cuộc


- Hs chơi- Lớp- Gv nhận xét nhóm
thắng cuộc.


<b>3.Củng cố- Dặn dị(3’): Nhận xét</b>
2 h/s đọc phần bài học


...


<i><b>NS: 30 / 9 / 2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 4 ngày 3 tháng 10 năm 2018</b></i>


TOÁN


<b>TIẾT 18: BẢNG NHÂN 6</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Tự lập được bảng nhân 6 và học thuộc.


- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
2. Kĩ năng



- Nhẩm nhanh thuộc bảng nhân 6 ngay tại lớp.
3. Thái độ


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG- DẠY HỌC</b>


- Các tấm bìa có 6 chấm trịn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ:(khơng kiểm tra)</b>
<b>2. Bài mới: </b>


- Gv hướng dẫn h/s nắm 1 số quy ước về 1
số nhân với 1


1.Hướng dẫn h/s lập bảng nhân 6 ( 15’)
- Hs và Gv lấy các tấm bìa có 6 chấm trịn
? 6 chấm trịn được lấy 1 lần ta viết được
phép tính gì? ( 6x1 = 6)


? 6 chấm trịn đc lấy 2 lần ta viết đc phép
tính gì?


? Viết phép nhân 6x2 thành phép cộng để
tính k/q’


? Làm thế nào để có phép nhân 6x3


- Gv hướng dẫn h/s đọc 3 phép x vừa lập
được nhận xét để rút ra quy luật bảng nhân
6 để lập tiếp bảng nhân 6


- Hs lập tiếp các phép tính cịn lại
- Hs đọc thuộc bảng nhân 6


2.Thực hành ( 20’)
+ Bài 1>Tính nhẩm


- Lớp dựa vào bảng nhân 6 để làm bài


- Hs lấy 1 tấm bìa 6 chấm trịn
- Hs lấy 2 tấm bìa


6 x 2= 6+6= 12


- Láy 3 tấm bì( 6 chấm trịn được lấy
3 lần)


6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 1,2 h/s đọc k/q’ các cột tính


? Những phép tính nào khơng có trong bảng
nhân 6.( 0 nhân với số nào cũng bằng 0)
+ Bài 2 ( giải tốn)



- Hs đọc- tóm tắt - giải


? Nên viết phép tính như thế nào?


? Biết 1 túi muốn tìm 3 túi ta làm như thế
nào? ( biết 1 tìm nhiều)


- Lớp nhận xét đối chiếu k/q’
+Bài 3,Đếm thêm 6


- Hs tự làm bài vào vở


-Lớp nhận xét dãy số vừa viết xong
- 2,3 h/s đọc xuôi, ngược dãy số
+ Bài 4 Viết số thích hợp


- Gv hướng dẫn h/s làm mẫu 1 phần
- Hs tự làm bài vào vở


- 2 h/s lên bảng chữa
- Nhận xét bài


* Tổ chức trò chơi tiếp sức “ thi viết bảng
nhân 6”


- Nhận xét 2 đội chơi.


6 x 0 = 0
0 x 6 = 0
1 túi: 6kg


3 túi: ? Kg
Giải


Ba túi có số kg là:
6 x 3 = 18 (kg)
Đs: 18 kg
- 1h/s lên bảng viết
- Tích bảng x6
6 x 3 = 6 x 2 + 6
6 x 9 = 6 x 8 + 6
6 x 5 = 6 x 4 + 6
6 x 10 =6 x 9 + 6
- Hs chơi


<b>3.Củng cố - Dặn dò(3’): Nhận xét</b>
VN học bảng nhân 6


<i> ...</i>
<i> </i> TẬP ĐỌC


<b> TIẾT 12: ƠNG NGOẠI</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng các từ dễ lẫn. Đọc đúng kiểu câu. Phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật
- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài


- Hiểu: Tình cảm ơng cháu rất sâu nặng. Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi


biết ơn ông.


2. Kĩ năng


- Đọc to, rõ ràng, diễn đạt lưu loát.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ.
- Xác định giá trị.


* QTE: Quyền được đi học, được thương yêu chăm sóc. Bổn phận phải biết ơn.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa Sgk


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.Luyện đọc ( 15’)
a.Gv đọc mẫu toàn bài
b.Hs đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:


+ Đọc câu lần 1



+ Phát âm từ khó: nóng, luồng, loang lổ; vắng lặng
+ Đọc câu lần 2- gv sửa lỗi


- Đọc đoạn trước lớp: chia 4 đoạn
+ Đọc đoạn lần 1


+Hướng dẫn đọc câu dài


+ Đọc đoạn lần 2+ giải nghĩa từ
- Đọc đoạn trong nhóm


+Thi đọc đoạn, cả bài
+ Lớp nhận xét bình chọn
- 1 h/s đọc to cả bài


2.Hướng dẫn hs tìm hiểu bài ( 7’)
- Lớp đọc thầm đoạn 1


? Thành phố sắp vào thu có gì đẹp
- 1h/s đọc to đoạn 2


?Ơng ngoại giúp bạn nhớ chuẩn bị đi học như thế
nào?


- Lớp đọc thầm đoạn 3


? Tìm 1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn văn
- 1 h/s đọc to câu cuối



? Vì sao bạn nhỏ gọi ơng là người thầy giáo đầu
tiên?


? Qua bài em hiểu điều gì?
3. Luyện đọc lại ( 10’)
- Gv đọc diễn cảm 1 đoạn


- Gv hướng dẫn cách đọc đúng đọc hay
- Thi đọc diễn cảm từng đoạn cả bài
- Lớp nhận xét bình chọn


- Đọc nối tiếp câu lần 1(mỗi h/s
đọc 1 câu)


- Hs đọc ngọng phát âm
- 4 h/s đọc nối tiếp 4 đoạn
- Hs trả lời


- Đọc thầm nhóm 2


-Đại diện các nhóm thi đọc
- Đọc thầm


- Trời xanh ngắt trên cao- dịng
sơng trong


- Lớp đọc thầm


- mua vở, chọn bút, bọc vở, dán
nhãn



- đọc thầm


- Ơng nhấc bổng tơi trên tay
cho gõ


- Ơng dạy tơi những chữ cái
đầu tiên


- Hs thi đọc đoạn, cả bài


<b>3. Củng cố- Dặn dò(5’): Nhận xét</b>


<b>*Con hãy nêu những quyền và bổn phận của con đối với ông bà?</b>
-VN đọc bài


...
TẬP VIẾT


<b>TIẾT 4: ÔN CHỮ HOA C</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng Cửu Long bằng chữ cỡ nhỏ.


+ Viết câu ca dao: Công cha….bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng


- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.


3. Thái độ


- Có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Mẫu chữ hoa C, L, T, L, N
- Tên riêng, câu ca dao
- Vở tập viết


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ( 3’) : 3 h/s viết bảng lớp, lớp viết bảng con: </b>
Bố Hạ, Bầu


- Gv KT vở ở nhà- nhận xét
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1. Hướng dẫn viết trên bảng con (12’)
a.Viết chữ hoa


? Hãy tìm các chữ hoa có trong bài
- Gv treo chữ mẫu hoa C


- Hs nhận xét độ cao, số nét, chiều rộng của
chữ?


- Gv viết mẫu + nêu cách viết
- Hs viết bảng con chữ hoa C



- Gv hướng dẫn h/s viết các chữ hoa:
L, T, N giống chữ C


- Gv viết mẫu + hướng dẫn cách viết
- Hs viết bảng con - Gv nhận xét sửa sai
b. Luyện viết tên riêng


- Hs đọc- giải nghĩa


- Hs nhận xét độ cao k/c; cách nối nét, ghi dấu
thanh


- Gv viết mẫu - hướng dẫn cách viết
- Hs viết bảng con- Gv sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Hs đọc câu ứng dụng
- Giải nghĩa


- Nhận xét độ cao, k/c cách nối nét, ghi dấu
thanh


- Gv viết mẫu - hướng dẫn cách viết
- Hs viết bảng con


- Gv sửa sai


2.Hướng dẫn h/s viết vào vở (20’)


- C, L, T, N, S



C C
- Viết bảng con
L T S N


- Tên một dịng sơng
Cửu Long


- Cơng lao to lớn của bố mẹ với
con cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv nêu yêu cầu viết: Viết từng dòng theo vở
tập viết


- Gv nhắc nhở h/s viết bài
- Gv quan sát h/s yếu
- chấm chữa bài


- Gv chấm 7-10 bài - nhận xét


- Hs viết vào vở tập viết


<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét</b>
Gv hướng dẫn về nhà viết bài


……….


<i><b>NS: 1 / 10 / 2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 5 ngày 4 tháng 10 năm 2018</b></i>



TOÁN


<b>TIẾT 19: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6


- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
2. Kĩ năng


- Vận dụng bảng nhân 6 thành thạo.
3. Thái độ


- Tự giác học thuộc bảng nhân 6.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ(3’): 2 h/s lên bảng thực hiện phép tính -lớp đọc bảng nhân 6</b>
6 x 0 + 18 = ; 6 x 7 -24 =


- Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: gtb</b>



+Bài 1.Tính nhẩm(5’)
- Hs tự làm bài vào vở BT


- Gv gọi 3 em mỗi em đọc kq’ 1 cột tính- lớp nhận
xét


? Em có nhận xét gì về 2 cột tính?
? Em rút ra điều gì từ 2 phép tính đó
+ Bài 2.Tính (7’)


- Hs tự làm bài cá nhân


-Gv gọi 2, 3 em lên bảng chữa
- Lớp nhận xét


?Nêu cách thực hiện các phép tính trên? (x trước +
- sau)


- Hs đọc yêu cầu


6 x 5 = 30 6 x 4 = 24
5 x 6 = 30 4 x 6 = 24
-> Tích và các thừa số giống
nhau


- 2 h/s đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Bài 3. Giải tốn (7’)


- Hs đọc bài-tóm tắt- nêu cách giải


1 nhóm: 6 h/s


5 nhóm: ….h/s


?Lớp giải vào vở- 1 h/s lên bảng chữa
- Lớp nhận xét


+Bài 4.Viết số thích hợp (7’)
- Gv giải thích yêu cầu


- Hs làm bài- 2 em lên bảng
- Lớp nhận xét


- Hs đọc dãy số vừa viết được


? Dãy số trên có đặc điểm gì nó liên quan đến bảng
nhân nào?


+Bài 5.Nối theo mẫu (6’)
- Hs nhìn mẫu nhận xét


- Hs dùng bút chì, thước kẻ nối
- Lớp đổi chéo vở KT nhận xét


?Các cạnh của hình đó có đặc điểm gì?
? Hình đó là hình gì?


- 1, 2 em đọc
Giải



5 nhóm có số hs là:
6 x 5 = 30 ( hs)
Đs: 30 h/s


- Hs nhận xét quy luật từng dãy
số


a.18, 24 , 30, 36, 42, 48, 54, 60
b.15,20,25,30,40,45,50


- Hs làm vở
- Đổi chéo vở KT
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét</b>


Gv chốt lại một số kiên thức cơ bản
Giao bài tập về nhà.


...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 4: TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH. ƠN TẬP CÂU “ AI LÀ GÌ”</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


1. Kiến thức


- Mở rộng vốn từ về gia đình


- Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) - là gì?
2. Kĩ năng



- Nhận biết mẫu câu và biết đặt câu theo mẫu.
3. Thái độ


- Có hứng thú học tập, yêu gia đình của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ (3’): 2 h/s làm lại bài 1,3 tiết trước</b>
- Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới: gtb</b>


+Bài 1: Tìm những từ chỉ gộp những người
trong gia đình(10’)


- Gv giải thích từ gộp (chỉ 2 người)
- Gv hướng dẫn làm mẫu 1 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs trao đổi theo cặp


- Gv phát 2 tờ phiếu cho 2 nhóm thi xem nhóm
nào viết được nhiều từ lên dán trên bảng


- Lớp nhận xét chọn nhóm thắng cuộc
- Hs đọc các từ vừa tìm được



- Đặt câu với các từ vừa tìm được
+ Bài 2.Hs đọc yêu cầu (10’)
- Gv giải thích yêu cầu của bài
- 1h/s làm mẫu câu 1


- Hs TĐ nhóm đơi- xếp vào vở BT
- 3 h/s lên bảng xếp vào 3 cột
- Gv nhận xét chốt lời giải đúng


- Học sinh đọc to các câu thành ngữ, g/v hướng
dẫn giải nghĩa.


+Bài 3. Đặt câu theo mẫu(10’)
- Hs đọc- Gv giải thích yêu cầu
- 1h/s đọc câu mẫu nói về Tuấn


- Hs thi nối tiếp bằng nhiều câu khác nhau (theo
mẫu Ai là gì)


? Mẫu Ai là gì có đặc điểm gì? dùng để làm gì?


- 2 em cùng bàn TĐ để tìm ra
nhiều từ


- cử 2 nhóm thi
Lớp làm vở BT
- 2,3 em đọc
- 2,3 em đặt câu



- 2 em đọc, lớp đọc thầm
- Hs làm vở BT


- Hiểu nghĩa
- Hs làm vào vở
- Hs giải nghĩa
- 2 em đọc


- Tuấn là người anh biết nhường
nhịn.


- Hs thi đặt câu nối tiếp
- Hs trả lời


<b>3.Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét</b>
VN hoàn thành bài tập


...
CHÍNH TẢ(Nghe viết)


<b> TIẾT 8: ƠNG NGOẠI</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


1. Kiến thức


- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài ơng ngoại


- Viết đúng và nhớ viết những tiếng khó: oay, làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng
có âm đầu r, gi, d



2. Kĩ năng


- Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ


- Có ý thức giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ+ giấy khổ to


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ(3’): 3 h/s viết bảng theo lời đọc của Gv</b>
- Hs dưới lớp viết nháp


<b>2. Bài mới: gtb</b>


1. Hướng dẫn h/s nghe viết (25’)
a. Hướng dẫn chuẩn bị


- Gv đọc đoạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Đoạn văn gồm mấy câu?


? Những chữ nào trong bài viết hoa?


- Hs viết từ khó: loang lổ, trong trẻo, trống
trường, sau này



b. Gv đọc- Hs viết vào vở


+ Gv nhắc nhở hs trước khi viết bài
+ Gv đọc - h/s viết


+ Gv đọc chậm- Hs soát lỗi ra bề
c.Chấm, chữa bài


- Hs đổi chéo vở sốt lỗi chính tả
- Gv chấm 7-10 bài


- Nhận xét h/s viết bài


2.Hướng dẫn h/s làm bài tập(8’)
+ Bài tập 2


- Hs đọc - Gv giải thích yêu cầu
- Hs làm vào vở BT


- Gv mời 3 h/s lên bảng thi viết nhanh viết
đúng.


- Cả lớp nhận xét- chọn bạn làm tốt nhất
- 2,3 h/s đọc các từ vừa tìm được


Bài 2. ( Lựa chọn)
- Hs đọc yêu cầu( 2a)
- Gv hướng dẫn h/s làm bài
- Hs điền vào vở



- Gv treo bảng phụ- h/s lên bảng
- Lớp nhận xét


- Hs đọc hoàn chỉnh


- 3 câu


- Chữ sau dấu chấm viết hoa
- 2 em lên bảng lớp viết nháp
- Hs chuẩn bị viết


- Hs viết bài
- Hs chữa bài


- 2 em đổi chéo trong bàn


- 2 em đọc: Viết các tiếng có vần
oay


- 3 em lên thi


- xoay , nước xốy, loay hoay, tí
tốy, ngọ ngoạy, ngó ngốy, ngốy
tít


- 2 h/s đọc
- Hs làm vào vở
- 1 em lên bảng.
- Giúp- dữ- ra


<b>3. Củng cố- Dặn dò(3’): Nhận xét</b>


...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>TIẾT 8: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Hs biết:


- So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức, làm việc nặng với lúc cơ thể
nghỉ ngơi thư giãn.


- Nêu các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
2. Kĩ năng


- Phát hiện những việc làm có hại cho cơ quan tuần hoàn để tránh.
3. Thái độ


- Tăng cường tập luyện thể thao để bảo vệ tim mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: so sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận
động.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch.
* GDMT : Học sinh biết một số việc làm có hại, có lợi cho sức khỏe.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Hình vẽ Sgk trang 18,19


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ(3’): Cơ quan tuần hồn gồm có những bộ phận nào?</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>


*HĐ1: Trò chơi vận động (15’)
B1: Gv nêu cách chơi


- Gv hô “ con thỏ”
-Gv hô “ ăn cỏ”
- Gv hô “ uống nước”


+ Lần 2: Gv hô nhanh hơn lần 1
? Các em có cảm thấy nhịp tim và
mạch của mình nhanh hơn lúc chúng
ta ngồi n khơng?


B2: Hs chơi trị vận động nhiều hơn
+ Tập thể dục, tập nhảy, đổi chỗ cho
nhau


? So sánh nhịp tim và mạch khi vận
động nhanh mạnh với khi vận động
nhẹ


- Kl: SHDT 37



* HĐ2: Thảo luận nhóm (15’)
B1.Thảo luận


- Quan sát tranh Sgk trả lời câu hỏi
? Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?
Tại sao không nên luyện tập và lao
động quá sức?


? Theo bạn những trạng thái xúc cảm
nào dưới đây có thể làm cho tim đập
nhanh hơn


? Tại sao chúng ta không nên mặc
quần áo chật


? Kể tên 1 số đồ ăn, đồ uống…làm
tăng huyết áp, gây xơ vữa động mạch
B2: Đại diện các nhóm báo cáo


- Các nhóm bổ xung
KL: SHDT 38


- Hs để 2 tay lên đầu vẫy
- Hs đưa ngón tay lên miệng
- Đưa ngón tay phải-> miệng
- Hs làm theo


- mạch và tim đập nhanh hơn
- Hs chơi vận động



- Hs làm các động tác


- Nhịp tim và mạch đập nhanh hơn


- 2 em một nhóm quan sát và thảo luận câu
hỏi


+ Khi quá vui
+ lúc tức giận
+ xúc động mạnh
- Hs thảo luận


- Các nhóm báo cáo k/q’ thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...


<i><b>NS: 2 / 10 / 2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 6 ngày 5 tháng 10 năm 2018</b></i>


TOÁN


<b>TIẾT 20: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( không nhớ)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: Giúp h/s


- Biết đặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( khơng nhớ).
- Củng cố về ý nghĩa của phép nhân.



2. Kĩ năng


- Đặt tính thẳng cột, trình bày khoa học.
3. Thái độ


- Tự giác, chăm chỉ làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. Bài cũ (3’): 2 h/s lên chữa bài tập- Lớp đọc các bảng nhân.
- Gv nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.Hướng dẫn h/s thực hiện phép nhân(13’)
- Gv nêu phép tính: 12 x 3 = ?


? Chuyển phép nhân trên thành phép cộng các số
hạng bằng nhau để tính kq’


- Gv hướng dẫn h/s cách đặt tính cột dọc


12 - Gv hướng dẫn thực hiện tính nhân từ phải
sang trái



12 + 2 nhân 3 bằng 6, viết 6


3 + 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
36


Vậy 12 x 3 = 36


? Phép nhân trên có đặc điểm gì?


? Muốn nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ta
cần thực hiện qua mấy bước?


2.Thực hành ( 20’)
+ Bài 1.Tính


- Hs thực hiện phép nhân từ phải -> trái.
-Lớp làm vào vở BT- 2 h/s lên bảng chữa
- Lớp nhận xét đối chiếu k/q’ vào vở
+Bài2. Đặt tính


?Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
- Hs làm bài- 3h/s lên bảng
- Lớp đổi vở KT


+Bài 3.Giải toán


- 12 x 3 = 12+12+12= 36
- 2,3 h/s nêu cách x
*3 nhân 2 bằng 6, viết 6
* 3 nhân 1 bằng 3, viết 3


- Khơng nhớ


+Đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hs đọc- tóm tắt- nêu cách giải
1 tá: 12 chiếc


4 tá: …chiếc?


-Lớp làm vở- 1 h/s lên giải


- Lớp nhận xét- lời giải- cách viết phép tính
+ Bài 4. Số ?


- Hs nêu nhanh miệng k/q’
- Gv ghi số vào



+ Bài 5.Thực hành


- Gv hướng dẫn h/s chia hình thành 4 tam giác
vng- dán


? Hình đó có dạng hình gì?
- Lớp nhận xét


- Hs trả lời.
Giải


4 tá có số khăn là:
12 x 4 = 48 ( khăn)


Đs: 48 khăn
- 4 h/s nêu k/q’


- Thi đua dán 2 nhóm
<b>3. Củng cố- Dặn dị(3’): Nhận xét</b>


1, 2 em nhắc lại các bước
VN làm bài tập


...
TẬP LÀM VĂN


<b> TIẾT 4: NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>



<b>I. MỤC ĐÍC,YÊU CẦU:</b>


1. Kiến thức


- Nghe kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi. Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên,
giọng hồn nhiên.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng viết: điền đúng nộ dung vào mẫu điện báo.
3. Thái độ


- Biết vâng lời cha mẹ khơng làm phiền lịng cha mẹ.


*HS có quyền được vui chơi, quyền được tham gia(viết báo điện)



<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN CĨ TRONG BÀI.</b>


- Giao tiếp.


- Tìm kiếm xử lí thông tin.
* QTE : Quyền được vui chơi.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa chuyện


- Bảng lớp viết 3 câu hỏi làm điểm tựa để hs kể
- Mẫu điện báo phô tô


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ( 3’) : 2 h/s đọc bài văn kể về gia đình</b>
1 h/s đọc đơn xin phép về nghỉ học


<b>2. Bài mới: gtb</b>


Bài1.Nghe- kể chuyện(30’)
- Gv kể lần 1


? Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
? Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
- Gv kể lần 2



+ Treo câu hỏi gợi ý
+ Hs kể mẫu


+ Hs kể trong nhóm


+ Đại diện các nhóm thi kể
+ lớp nhận xét bạn kể hay
+ Kể phân vai- 2 nhóm
Lớp chọn nhóm kể tốt


? Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?)
- Em có nên học tập cậu bé khơng?


- Nếu biết mình làm điều mẹ khơng vui thì
em sẽ như thế nào?


Bài 2(giảm tải)


- cậu rất nghịch


- Mẹ không đổi được đâu


- Mẹ không đổi được đâu không ai
đổi 1 đứa con ngoan lấy 1đứa con hư
- 1 h/s giỏi kể


- 2 bạn kể cho nhau nghe
- 2 nhóm mỗi nhóm 3 em
- 2 h/s đọc



- Hs liên hệ.
<b>3. Củng cố- Dặn dò(5’): Gv chốt kiến thức cơ bản.</b>


VN kể lại câu chuyện


...
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


<b>A. AN TỒN GIAO THƠNG (25 p)</b>


<b>BÀI 4: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết được các đặc điểm an tồn và khơn an tồn của đường bộ.
- Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn.


- Chấp hành tốt luật ATGT.
<b>II- Nội dung:</b>


- Biết chọn nơi qua đường an toàn.
- Kỹ năng qua đường an toàn.
<b>III- Chuẩn bị:</b>


Thầy: tranh vẽ nơi qua đường an tồn và khơng an tồn, Tranh ảnh.
Trị: Ơn bài.


IV- Hoạt động dạy và học:
HĐ1: Kỹ năng đi bộ:


a - Mục tiêu: Nắm được kỹ năng đi bộ.


Biết xử lý các tình huống khi gặp trở ngại.
b - Cách tiến hành:


- Treo tranh.


- Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao?
- Khi đi bộ cần đi như thế nào?


*KL: Đi trên vỉa hè, Không chạy nghịch, đùa


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nghịch. Nơi khơng có vỉa hè hoặc vỉa hè có
vật cản phải đi sát lề đường và chú ý tránh xe
cộ đi trên đường.


HĐ2: Kỹ năng qua đường an toàn


a-Mục tiêu:Biết cách đi, chọn nơi và thời điểm
qua đường an toàn.


b- Cách tiến hành:
- Chia nhóm.
- Giao việc:
Treo biển báo.


QS tranh thảo luận tình huống nào qua đường
an tồn, khơng an tồn? vì sao?


*KL: Khi có đèn tín hiệu giao thơng dành cho


người đi bộ thì mới được phép qua đường nơi
có vạch đi bộ qua đường.Nơi khơng có vạch đi
bộ qua đường phải QS kỹ trước khi sang
đường và chọn thời điểm thích hợp để qua
đường.


HĐ3: Thực hành.


a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
b- Cách tiến hành:


Cho HS ra sân.
V- Củng cố - dặn dò.
Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.


cộ đi trên đường.


- Cử nhóm trưởng.
- HS thảo luận.


- Đại diện báo cáo kết quả.


- Thực hành ngoài sân lớp


<b>B. SINH HOẠT LỚP</b>: (15p)


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 3 có phươngchướng phấn


đấu trong tuần 4


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 4


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 3</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần….</i>


Ưu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Học tập:………...
……….
* TD-LĐ-VS:………
………



Tồn tạị:


………
………
………
………..


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 4</b></i>


………
………
………
………


<b>D. Sinh hoạt tập thể: </b>


<i>- Thi tìm hiểu về truyền thống Đội</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×