Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.43 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>NS: 28 / 9 / 2018</b></i>
<i><b>NG: Thứ 2 ngày 1 tháng 10 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhẩm, nhân chia
trong bảng đã học.
- Củng cố cách giải tốn có lời văn.
3. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, trình bày bài giải.
3. Thái độ
- Tự giác, chăm chỉ làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: ( 3’) 2 h/s lên bảng thực hiện- lớp nhận xét: 426 + 168; 526 - 364</b>
- Lớp đọc bảng x
<b>2. Bài mới: gtb</b>
+Bài 1: Đặt tính-tính (7’)
? Bài có mấy u cầu?
- Hs lần lượt làm từng yêu cầu
- Hs làm vào vở - 2 h/s lên bảng
- Lớp nhận xét
? Khi làm bài này cần lưu ý điều gì?
+ Bài 2.Tìm x (7’)
- Hs nêu tên gọi các thành phần phép tính
- Lớp làm vào vở- 3 h/s lên bảng
- Lớp nhận xét cách trình bày
? Muốn tìm thừa số, số bị chia, số bị trừ chưa
biết ta làm thế nào?
+Bài 3.Tính (8’)
- Hs nhận xét các phép tính có trong biểu thức
- Lớp làm vào vở - 2 h/s lên bảng
? Với phép tính trên em đã thực hiện những
phép tính nào trước?
+ Bài 4. Giải tốn (8’)
- Hs đọc - tóm tắt - nêu cách giải
- Lớp làm vào vở- 1 h/s lên bảng giải
- Lớp nhận xét
? Muốn so sánh số này nhiều hơn số kia bao
nhiêu đơn vị ta làm tn?
426 368 533
137 41 204
563 409 329
x x 5 = 40 x : 4 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 4
x = 8 x = 20
- Hs nêu
5 x 4 + 117 = 20 + 117 = 137
200 : 2 - 75 = 100 - 75 = 25
- 2 h/s đọc
Giải
Ngày thứ 2 nhiều hơn ngày 1 là
100 - 75 = 25 ( m)
+ Bài 5.Vẽ theo mẫu(5’)
? Hình mẫu gồm những hình nào?
? Giống hình gì?
- Lớp vẽ vào vở
- Lớp đổi chéo vở KT
- Gv chấm 1 số bà
- Kiểm tra chéo
<b>3.Củng cố- Dặn dò(3’): Nhận xét</b>
VN giải bài tập Sgk
...
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU</b>
1. Kiến thức
-Đọc đúng các từ: hớt hải, thiếp đi, lã chã, lạnh lẽo. Đọc phân biệt giọng từng nhân vật
- Hiểu từ ngữ và nội dung chuyện: Người mẹ rất yêu con.Vì con người mẹ có thể làm
tất cả.
- Kể chuyện: Biết cùng bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai giọng điệu phù
hợp.
2. Kĩ năng
- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện được sắc thái của bài.
3. Thái độ
- Yêu quý, vâng lời cha mẹ.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
<i><b>* QTE: Quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.</b></i>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa Sgk
- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
- 1 vài đạo cụ để hóa trang
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (3’): 3 h/s đọc bài “ Quạt cho bà ngủ” + trả lời câu hỏi về nội dung</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Luyện đọc (30’)
a, Gv đọc mẫu
b,Gv hướng dẫn luyện đọc+ giải nghĩa
- Đọc từng câu
+ Đọc nối tiếp câu lần 1
+ Phát âm: nảy lộc, nở hoa, lạnh lẽo, lã chã
+ Đọc nối tiếp lần 2
- Đọc đoạn
+ Đọc lần 1
+ Gv hướng dẫn đọc câu dài + giải nghĩa từ
- Mỗi h/s đọc 1 câu nối tiếp
- Hs ngọng phát âm
+ Đọc lần 2
- Đọc đoạn trong nhóm
+ Thi đọc các nhóm
+ Lớp nhận xét bình chọn
- 1 h/s đọc cả bài
Tiết 2
2.Tìm hiểu bài ( 10’)
- Lớp đọc thầm đoạn 1
? Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1
- 1 h/s đọc to đoạn 2
? Người mẹ đã làm gì bụi gai để bụi gai chỉ
- Đọc thầm đoạn 3
? Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà?
- 1 h/s đọc đoạn 4
? Thái độ của Thần Chết như thế nào khi
thấy người mẹ tìm đến?
? Người mẹ trả lời như thế nào?
? Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung bài?
3.Luyện đọc lại (10’)
- Gv đọc mẫu đoạn 4
- Gv hướng dẫn đọc phân vai
- Các nhóm thi đọc
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
4.Kể chuyện (20’)
- Gv nêu nhiệm vụ: dựng lại câu chuyện
theo cách phân vai
- Giáo viên h/d học sinh dựng lại câu
chuyện
+ Nói lời nhân vật cùng với cử chỉ nét mặt,
điệu bộ
+ Gv chia mỗi nhóm 6 em
- Đại diện từng nhóm lên thi kể (có thể dùng
đạo cụ để hóa trang)
+ Lớp nhận xét bình chọn
- 4 em đọc lần 2
- Đọc nhóm đơi
- các nhóm thi đọc
- lớp đọc thầm
- Ôm bụi gai, ủ ấm
- cả lớp đọc thầm
- Khóc- đơi mắt rơi xuống hóa 2
viên ngọc
- 1h/s đọc
- Ngạc nhiên, khơng hiểu nổi
- Vì tơi là mẹ
- Người mẹ có thể làm tất cả vì
con
- 3 em 1 nhóm đọc đoạn 4
- Thi đọc đoạn
- Hs đọc thầm câu chuyện 1 lượt
- Các nhóm phân vai kể lại chuyện
- Các nhóm thi kể
<b>3.Củng cố - Dặn dị (3’): Nhận xét</b>
<b>? Em hiểu gì về người mẹ</b>
<b>*Con có quyền được mẹ thương u, chăm sóc khơng?</b>
VN kể lại câu chuyện
...
<i><b>NS: 29 / 9 / 2018</b></i>
ĐẠO ĐỨC
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Hs có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với những
người hay thất hứa
- Học tập tấm gương, đạo đức của Bác về việc giữ lời hứa.
- Tạo thói quen khi đã hứa điều gì dù là nhỏ nhất.
3. Thái độ
- Cần có trách nhiệm với lời nói của mình.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa.
- Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình.
* TT ĐĐHCM: Giáo dục học sinh biết giữ và thực hiện lời hứa, học tập tấm gương của
Bác
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở BT- các tấm bìa đỏ , xanh, trắng.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ(3’): Thế nào là giữ lời hứa?</b>
? Người luôn giữ lời hứa sẽ được mọi người đối xử như thế nào?
? Em đã bao giờ thất hứa với ai chưa?
<b>2. Bài mới: gtb</b>
*HĐ1.Thảo luận nhóm(10’)
- Gv phát phiếu học tập
- Hs trao đổi trong nhóm để tìm kết quả đúng,
sai-ghi vào
- các nhóm đọc kết quả Đ,S
-> Lớp bổ sung
KL: Các việc b,c là không giữ lời hứa các việc
a,d là giữ đúng lời hứa
*HĐ2: Đóng vai(10’)
- Gv chia nhóm giao nhiệm vụ: đóng vai tình
huống: Em hứa cùng bạn làm một việc gì đó
nhưng em hiểu ra việc làm đó là sai
- Các nhóm lên thể hiện
- Lớp trao đổi thảo luận
? Em có đồng ý với cách ứng xử của nhóm vừa
trình bày khơng? Vì sao?
Em có cách giải quyết nào tốt hơn ko?
KL: cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên
bạn ko nên làm điều sai trái
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện các nhóm thảo luận
- Các nhóm thảo luận phân cơng
đóng vai
- Đại diện đóng vai
*HĐ3. Bày tỏ ý kiến (10’)
- Gv đọc từng tình huống - Hs giơ thẻ để bày tỏ
quan điểm
- Quy ước: Thẻ xanh: không đồng ý
Thẻ đỏ: đồng ý
Thẻ trắng: lưỡng lự
- KL: các ý kiến b,d,đ là đồng ý; các ý kiến a,c,e
là không đồng ý
? Giữ lời hứa là gì?
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lần lượt chọn thẻ để giơ - giải
thích rõ lí do
<b>3.Củng cố - Dặn dị (3’): Nhận xét</b>
VN vận dụng thực tế
...
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức
- Rèn khả năng thực hành cộng, trừ số có 3 chữ số (có nhớ)
- Nhận biết phần bằng nhau của đơn vị
- Giải tốn đơn, tính độ dài đường gấp khúc
2. Kĩ năng
- Trình bày bài sạch sẽ khoa học.
3. Thái độ
- Tự giác làm bài.
<b>II. NỘI DUNG</b>
- Hs đọc lần lượt các yêu cầu của từng bài
- Gv nhắc nhở h/s trước khi làm bài
- Hs làm bài (35’)
- Gv thu bài - chấm
+ Biểu điểm: B1: 4 điểm B3: 2,5 đ’
<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ, NHẬN XÉT (3’)</b>
...
CHÍNH TẢ ( nghe viết)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức
- Nghe viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện
- Biết viết hoa các chữ cái đầu câu, tên riêng
- Làm đúng các bài tập phân biệt d/gi/r
2. Kĩ năng
- Trình bày, viết đẹp, đúng chính tả.
3. Thái độ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ - Vở bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Bài cũ ( 3’) 3 h/s lên bảng- lớp viết bảng con</b>
- ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng, chung thủy
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Hướng dẫn h/s nghe viết(25’)
- Gv đọc đoạn viết
? Đoạn văn có mấy câu
?Tìm các tên riêng trong bài?
? Các tên riêng ấy viết như thế nào?
? Những dấu câu nào được dùng trong đoạn
văn?
- Hs viết từ khó: 2 em lên bảng - lớp viết nháp
- Gv nhắc nhở h/s trước khi viết bài
- Gv đọc học sinh viết bài
- Gv đọc-h/s soát lỗi
- Gv chấm 5,7 bài
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập (8’)
+ Bài tập 2 (a). Điền r,d,gi
- Gv treo 2 băng giấy - gọi 2 hs lên thi điền
nhanh đúng- giải đáp câu đố
- Lớp nhận xét bạn thắng cuộc
+ Bài 3(a)
- Hs nắm y/c của bài tập
- 2,3 h/s lên bảng thi đua
- lớp làm vở BT
- Lớp nhận xét
- 2 h/s đọc lại
- 4 câu
- Thần chết, Thần Đêm Tối
- 2 h/s lên bảng- lớp viết giấy nháp
- Hs viết bài vào vở
- 2 h/s đọc
- 2 h/s thi đua
- ra, da ( hòn gạch)
- 1 h/s đọc
- ru- dịu dàng- giải thưởng
<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét</b>
VN hồn chỉnh bài tập.
...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Thực hành nghe nhịp đập tim và đếm nhanh mạch đập.
- Chỉ được đường đi của máu trong cơ thể qua sơ đồ vịng tuần hồn lớn và nhỏ.
2. Kĩ năng
- Quan sát và chỉ sơ đồ vịng tuần hồn.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ quả tim luôn khỏe mạnh.
- Các hình vẽ Sgk
- Sơ đồ 2 vịng tuần hồn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (3’) Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn</b>
? Cơ quan tuần hồn có chức năng gì?
<b>2. Bài mới: gtb</b>
*HĐ1.Thực hành(8’)
- Gv hướng dẫn h/s:
+ Áp tai vào ngực của bạn để nghe tim
đập và đếm số nhịp đập của tim trong
1 phút
+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn
tay phải lên cổ tay trái của mình hoặc
tay trái của bạn đếm số nhịp mạch
trong 1 phút
- Hs lên bảng thực hành
- Hs trả lời các câu hỏi:
? Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào
ngực của bạn mình?
? Khi đặt đầu ngón tay lên cổ tay mình
hoặc tay bạn, em cảm thấy gì?
-KL: SHD T 35
*HĐ2: Làm việc với Sgk (12’)
- Hs thảo luận theo nhóm:
?Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao
mạch trên sơ đồ?Nêu chức năng của
từng loại
? Chỉ và nói đường đi của máu trong
vịng tuần hồn nhỏ có chức năng gì?
? Chỉ và nói đường đi của máu trong
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên sơ đồ
và trả lời câu hỏi.
Kl: SHD T35
*HĐ3: Chơi trị chơi ghép chữ vào
hình(10’)
- Gv phát cho 2 nhóm mỗi nhóm 1 bộ
đồ chơi bao gồm sơ đồ 2 vịng tuần
hồn và các tấm phiếu rời ghi tên các
loại mạch máu của 2 vịng tuần hồn.
- u cầu các nhóm thi đua ghép chữ
- 2 h/s thực hành theo hướng dẫn
- 1 số cặp lên bảng thực hành
- tim đập
- mạch đập
- Nhóm đơi
- 1 h/s hỏi- 1 h/s trả lời
- các nhóm lên chỉ trên sơ đồ và nêu
chức năng
- 2 nhóm chơi
vào hình.Nhóm nào hồn thành trước
nhóm đó thắng cuộc
- Hs chơi- Lớp- Gv nhận xét nhóm
thắng cuộc.
<b>3.Củng cố- Dặn dị(3’): Nhận xét</b>
2 h/s đọc phần bài học
...
<i><b>NS: 30 / 9 / 2018</b></i>
<i><b>NG: Thứ 4 ngày 3 tháng 10 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức
- Tự lập được bảng nhân 6 và học thuộc.
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
2. Kĩ năng
- Nhẩm nhanh thuộc bảng nhân 6 ngay tại lớp.
3. Thái độ
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG- DẠY HỌC</b>
- Các tấm bìa có 6 chấm trịn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:(khơng kiểm tra)</b>
<b>2. Bài mới: </b>
- Gv hướng dẫn h/s nắm 1 số quy ước về 1
số nhân với 1
1.Hướng dẫn h/s lập bảng nhân 6 ( 15’)
- Hs và Gv lấy các tấm bìa có 6 chấm trịn
? 6 chấm trịn được lấy 1 lần ta viết được
phép tính gì? ( 6x1 = 6)
? 6 chấm trịn đc lấy 2 lần ta viết đc phép
tính gì?
? Viết phép nhân 6x2 thành phép cộng để
tính k/q’
? Làm thế nào để có phép nhân 6x3
- Hs lập tiếp các phép tính cịn lại
- Hs đọc thuộc bảng nhân 6
2.Thực hành ( 20’)
+ Bài 1>Tính nhẩm
- Lớp dựa vào bảng nhân 6 để làm bài
- Hs lấy 1 tấm bìa 6 chấm trịn
- Hs lấy 2 tấm bìa
6 x 2= 6+6= 12
- Láy 3 tấm bì( 6 chấm trịn được lấy
3 lần)
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
- 1,2 h/s đọc k/q’ các cột tính
? Những phép tính nào khơng có trong bảng
nhân 6.( 0 nhân với số nào cũng bằng 0)
+ Bài 2 ( giải tốn)
- Hs đọc- tóm tắt - giải
? Nên viết phép tính như thế nào?
? Biết 1 túi muốn tìm 3 túi ta làm như thế
nào? ( biết 1 tìm nhiều)
- Lớp nhận xét đối chiếu k/q’
+Bài 3,Đếm thêm 6
- Hs tự làm bài vào vở
-Lớp nhận xét dãy số vừa viết xong
- 2,3 h/s đọc xuôi, ngược dãy số
+ Bài 4 Viết số thích hợp
- Gv hướng dẫn h/s làm mẫu 1 phần
- Hs tự làm bài vào vở
- 2 h/s lên bảng chữa
- Nhận xét bài
* Tổ chức trò chơi tiếp sức “ thi viết bảng
nhân 6”
- Nhận xét 2 đội chơi.
6 x 0 = 0
0 x 6 = 0
1 túi: 6kg
Ba túi có số kg là:
6 x 3 = 18 (kg)
Đs: 18 kg
- 1h/s lên bảng viết
- Tích bảng x6
6 x 3 = 6 x 2 + 6
6 x 9 = 6 x 8 + 6
6 x 5 = 6 x 4 + 6
6 x 10 =6 x 9 + 6
- Hs chơi
<b>3.Củng cố - Dặn dò(3’): Nhận xét</b>
VN học bảng nhân 6
<i> ...</i>
<i> </i> TẬP ĐỌC
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng các từ dễ lẫn. Đọc đúng kiểu câu. Phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật
- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài
- Hiểu: Tình cảm ơng cháu rất sâu nặng. Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi
2. Kĩ năng
- Đọc to, rõ ràng, diễn đạt lưu loát.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ.
- Xác định giá trị.
* QTE: Quyền được đi học, được thương yêu chăm sóc. Bổn phận phải biết ơn.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa Sgk
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- Gv nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Luyện đọc ( 15’)
a.Gv đọc mẫu toàn bài
b.Hs đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
+ Đọc câu lần 1
+ Phát âm từ khó: nóng, luồng, loang lổ; vắng lặng
+ Đọc câu lần 2- gv sửa lỗi
- Đọc đoạn trước lớp: chia 4 đoạn
+ Đọc đoạn lần 1
+Hướng dẫn đọc câu dài
+ Đọc đoạn lần 2+ giải nghĩa từ
- Đọc đoạn trong nhóm
+Thi đọc đoạn, cả bài
+ Lớp nhận xét bình chọn
- 1 h/s đọc to cả bài
2.Hướng dẫn hs tìm hiểu bài ( 7’)
- Lớp đọc thầm đoạn 1
? Thành phố sắp vào thu có gì đẹp
- 1h/s đọc to đoạn 2
?Ơng ngoại giúp bạn nhớ chuẩn bị đi học như thế
nào?
- Lớp đọc thầm đoạn 3
? Tìm 1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn văn
- 1 h/s đọc to câu cuối
? Vì sao bạn nhỏ gọi ơng là người thầy giáo đầu
tiên?
? Qua bài em hiểu điều gì?
3. Luyện đọc lại ( 10’)
- Gv đọc diễn cảm 1 đoạn
- Gv hướng dẫn cách đọc đúng đọc hay
- Thi đọc diễn cảm từng đoạn cả bài
- Lớp nhận xét bình chọn
- Đọc nối tiếp câu lần 1(mỗi h/s
đọc 1 câu)
- Hs đọc ngọng phát âm
- 4 h/s đọc nối tiếp 4 đoạn
- Hs trả lời
- Đọc thầm nhóm 2
-Đại diện các nhóm thi đọc
- Đọc thầm
- Trời xanh ngắt trên cao- dịng
sơng trong
- Lớp đọc thầm
- mua vở, chọn bút, bọc vở, dán
nhãn
- đọc thầm
- Ơng nhấc bổng tơi trên tay
cho gõ
- Ơng dạy tơi những chữ cái
đầu tiên
- Hs thi đọc đoạn, cả bài
<b>3. Củng cố- Dặn dò(5’): Nhận xét</b>
<b>*Con hãy nêu những quyền và bổn phận của con đối với ông bà?</b>
-VN đọc bài
...
TẬP VIẾT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng Cửu Long bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết câu ca dao: Công cha….bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
- Mẫu chữ hoa C, L, T, L, N
- Tên riêng, câu ca dao
- Vở tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ( 3’) : 3 h/s viết bảng lớp, lớp viết bảng con: </b>
Bố Hạ, Bầu
- Gv KT vở ở nhà- nhận xét
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1. Hướng dẫn viết trên bảng con (12’)
a.Viết chữ hoa
? Hãy tìm các chữ hoa có trong bài
- Gv treo chữ mẫu hoa C
- Hs nhận xét độ cao, số nét, chiều rộng của
chữ?
- Gv viết mẫu + nêu cách viết
- Hs viết bảng con chữ hoa C
- Gv hướng dẫn h/s viết các chữ hoa:
L, T, N giống chữ C
- Gv viết mẫu + hướng dẫn cách viết
- Hs viết bảng con - Gv nhận xét sửa sai
b. Luyện viết tên riêng
- Hs đọc- giải nghĩa
- Hs nhận xét độ cao k/c; cách nối nét, ghi dấu
thanh
- Gv viết mẫu - hướng dẫn cách viết
- Hs viết bảng con- Gv sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Hs đọc câu ứng dụng
- Giải nghĩa
- Nhận xét độ cao, k/c cách nối nét, ghi dấu
thanh
- Gv viết mẫu - hướng dẫn cách viết
- Hs viết bảng con
- Gv sửa sai
2.Hướng dẫn h/s viết vào vở (20’)
- C, L, T, N, S
C C
- Viết bảng con
L T S N
- Tên một dịng sơng
Cửu Long
- Cơng lao to lớn của bố mẹ với
con cái
- Gv nêu yêu cầu viết: Viết từng dòng theo vở
tập viết
- Gv nhắc nhở h/s viết bài
- Gv quan sát h/s yếu
- chấm chữa bài
- Gv chấm 7-10 bài - nhận xét
- Hs viết vào vở tập viết
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét</b>
Gv hướng dẫn về nhà viết bài
……….
<i><b>NS: 1 / 10 / 2018</b></i>
<i><b>NG: Thứ 5 ngày 4 tháng 10 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6
- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
2. Kĩ năng
- Vận dụng bảng nhân 6 thành thạo.
3. Thái độ
- Tự giác học thuộc bảng nhân 6.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ(3’): 2 h/s lên bảng thực hiện phép tính -lớp đọc bảng nhân 6</b>
6 x 0 + 18 = ; 6 x 7 -24 =
- Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: gtb</b>
+Bài 1.Tính nhẩm(5’)
- Hs tự làm bài vào vở BT
- Gv gọi 3 em mỗi em đọc kq’ 1 cột tính- lớp nhận
xét
? Em có nhận xét gì về 2 cột tính?
? Em rút ra điều gì từ 2 phép tính đó
+ Bài 2.Tính (7’)
- Hs tự làm bài cá nhân
-Gv gọi 2, 3 em lên bảng chữa
- Lớp nhận xét
?Nêu cách thực hiện các phép tính trên? (x trước +
- sau)
- Hs đọc yêu cầu
6 x 5 = 30 6 x 4 = 24
5 x 6 = 30 4 x 6 = 24
-> Tích và các thừa số giống
nhau
- 2 h/s đọc
+ Bài 3. Giải tốn (7’)
- Hs đọc bài-tóm tắt- nêu cách giải
5 nhóm: ….h/s
?Lớp giải vào vở- 1 h/s lên bảng chữa
- Lớp nhận xét
+Bài 4.Viết số thích hợp (7’)
- Gv giải thích yêu cầu
- Hs làm bài- 2 em lên bảng
- Lớp nhận xét
- Hs đọc dãy số vừa viết được
? Dãy số trên có đặc điểm gì nó liên quan đến bảng
nhân nào?
+Bài 5.Nối theo mẫu (6’)
- Hs nhìn mẫu nhận xét
- Hs dùng bút chì, thước kẻ nối
- Lớp đổi chéo vở KT nhận xét
?Các cạnh của hình đó có đặc điểm gì?
? Hình đó là hình gì?
- 1, 2 em đọc
Giải
5 nhóm có số hs là:
6 x 5 = 30 ( hs)
Đs: 30 h/s
- Hs nhận xét quy luật từng dãy
số
a.18, 24 , 30, 36, 42, 48, 54, 60
b.15,20,25,30,40,45,50
- Hs làm vở
- Đổi chéo vở KT
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét</b>
Gv chốt lại một số kiên thức cơ bản
Giao bài tập về nhà.
...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>
1. Kiến thức
- Mở rộng vốn từ về gia đình
- Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) - là gì?
2. Kĩ năng
- Nhận biết mẫu câu và biết đặt câu theo mẫu.
3. Thái độ
- Có hứng thú học tập, yêu gia đình của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (3’): 2 h/s làm lại bài 1,3 tiết trước</b>
- Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: gtb</b>
+Bài 1: Tìm những từ chỉ gộp những người
trong gia đình(10’)
- Gv giải thích từ gộp (chỉ 2 người)
- Gv hướng dẫn làm mẫu 1 phần
- Hs trao đổi theo cặp
- Gv phát 2 tờ phiếu cho 2 nhóm thi xem nhóm
nào viết được nhiều từ lên dán trên bảng
- Lớp nhận xét chọn nhóm thắng cuộc
- Hs đọc các từ vừa tìm được
- Đặt câu với các từ vừa tìm được
+ Bài 2.Hs đọc yêu cầu (10’)
- Gv giải thích yêu cầu của bài
- 1h/s làm mẫu câu 1
- Hs TĐ nhóm đơi- xếp vào vở BT
- 3 h/s lên bảng xếp vào 3 cột
- Gv nhận xét chốt lời giải đúng
- Học sinh đọc to các câu thành ngữ, g/v hướng
dẫn giải nghĩa.
+Bài 3. Đặt câu theo mẫu(10’)
- Hs đọc- Gv giải thích yêu cầu
- 1h/s đọc câu mẫu nói về Tuấn
- Hs thi nối tiếp bằng nhiều câu khác nhau (theo
mẫu Ai là gì)
? Mẫu Ai là gì có đặc điểm gì? dùng để làm gì?
- 2 em cùng bàn TĐ để tìm ra
nhiều từ
- cử 2 nhóm thi
Lớp làm vở BT
- 2,3 em đọc
- 2,3 em đặt câu
- 2 em đọc, lớp đọc thầm
- Hs làm vở BT
- Hiểu nghĩa
- Hs làm vào vở
- Hs giải nghĩa
- 2 em đọc
- Tuấn là người anh biết nhường
nhịn.
- Hs thi đặt câu nối tiếp
- Hs trả lời
<b>3.Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét</b>
VN hoàn thành bài tập
...
CHÍNH TẢ(Nghe viết)
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>
1. Kiến thức
- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài ơng ngoại
- Viết đúng và nhớ viết những tiếng khó: oay, làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng
có âm đầu r, gi, d
2. Kĩ năng
- Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ
- Có ý thức giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ+ giấy khổ to
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ(3’): 3 h/s viết bảng theo lời đọc của Gv</b>
- Hs dưới lớp viết nháp
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1. Hướng dẫn h/s nghe viết (25’)
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- Gv đọc đoạn viết
? Đoạn văn gồm mấy câu?
? Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Hs viết từ khó: loang lổ, trong trẻo, trống
trường, sau này
b. Gv đọc- Hs viết vào vở
+ Gv nhắc nhở hs trước khi viết bài
+ Gv đọc - h/s viết
+ Gv đọc chậm- Hs soát lỗi ra bề
c.Chấm, chữa bài
- Hs đổi chéo vở sốt lỗi chính tả
- Gv chấm 7-10 bài
- Nhận xét h/s viết bài
2.Hướng dẫn h/s làm bài tập(8’)
+ Bài tập 2
- Hs đọc - Gv giải thích yêu cầu
- Hs làm vào vở BT
- Gv mời 3 h/s lên bảng thi viết nhanh viết
đúng.
- Cả lớp nhận xét- chọn bạn làm tốt nhất
- 2,3 h/s đọc các từ vừa tìm được
Bài 2. ( Lựa chọn)
- Hs đọc yêu cầu( 2a)
- Gv hướng dẫn h/s làm bài
- Hs điền vào vở
- Gv treo bảng phụ- h/s lên bảng
- Lớp nhận xét
- Hs đọc hoàn chỉnh
- 3 câu
- Chữ sau dấu chấm viết hoa
- 2 em lên bảng lớp viết nháp
- Hs chuẩn bị viết
- Hs viết bài
- Hs chữa bài
- 2 em đổi chéo trong bàn
- 2 em đọc: Viết các tiếng có vần
oay
- 3 em lên thi
- xoay , nước xốy, loay hoay, tí
tốy, ngọ ngoạy, ngó ngốy, ngốy
tít
- 2 h/s đọc
- Hs làm vào vở
- 1 em lên bảng.
- Giúp- dữ- ra
...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Hs biết:
- So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức, làm việc nặng với lúc cơ thể
nghỉ ngơi thư giãn.
- Nêu các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
2. Kĩ năng
- Phát hiện những việc làm có hại cho cơ quan tuần hoàn để tránh.
3. Thái độ
- Tăng cường tập luyện thể thao để bảo vệ tim mạch.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: so sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận
động.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch.
* GDMT : Học sinh biết một số việc làm có hại, có lợi cho sức khỏe.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình vẽ Sgk trang 18,19
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ(3’): Cơ quan tuần hồn gồm có những bộ phận nào?</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>
*HĐ1: Trò chơi vận động (15’)
B1: Gv nêu cách chơi
- Gv hô “ con thỏ”
-Gv hô “ ăn cỏ”
- Gv hô “ uống nước”
+ Lần 2: Gv hô nhanh hơn lần 1
? Các em có cảm thấy nhịp tim và
mạch của mình nhanh hơn lúc chúng
ta ngồi n khơng?
B2: Hs chơi trị vận động nhiều hơn
+ Tập thể dục, tập nhảy, đổi chỗ cho
nhau
? So sánh nhịp tim và mạch khi vận
động nhanh mạnh với khi vận động
nhẹ
- Kl: SHDT 37
* HĐ2: Thảo luận nhóm (15’)
B1.Thảo luận
- Quan sát tranh Sgk trả lời câu hỏi
? Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?
Tại sao không nên luyện tập và lao
động quá sức?
? Theo bạn những trạng thái xúc cảm
nào dưới đây có thể làm cho tim đập
nhanh hơn
? Tại sao chúng ta không nên mặc
quần áo chật
? Kể tên 1 số đồ ăn, đồ uống…làm
tăng huyết áp, gây xơ vữa động mạch
B2: Đại diện các nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ xung
KL: SHDT 38
- Hs để 2 tay lên đầu vẫy
- Hs đưa ngón tay lên miệng
- Đưa ngón tay phải-> miệng
- Hs làm theo
- mạch và tim đập nhanh hơn
- Hs chơi vận động
- Hs làm các động tác
- Nhịp tim và mạch đập nhanh hơn
- 2 em một nhóm quan sát và thảo luận câu
hỏi
+ Khi quá vui
+ lúc tức giận
+ xúc động mạnh
- Hs thảo luận
- Các nhóm báo cáo k/q’ thảo luận
...
<i><b>NS: 2 / 10 / 2018</b></i>
<i><b>NG: Thứ 6 ngày 5 tháng 10 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 20: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( không nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
1. Kiến thức: Giúp h/s
- Biết đặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( khơng nhớ).
- Củng cố về ý nghĩa của phép nhân.
2. Kĩ năng
- Đặt tính thẳng cột, trình bày khoa học.
3. Thái độ
- Tự giác, chăm chỉ làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Bài cũ (3’): 2 h/s lên chữa bài tập- Lớp đọc các bảng nhân.
- Gv nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Hướng dẫn h/s thực hiện phép nhân(13’)
- Gv nêu phép tính: 12 x 3 = ?
? Chuyển phép nhân trên thành phép cộng các số
hạng bằng nhau để tính kq’
- Gv hướng dẫn h/s cách đặt tính cột dọc
12 - Gv hướng dẫn thực hiện tính nhân từ phải
sang trái
12 + 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
3 + 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
36
Vậy 12 x 3 = 36
? Phép nhân trên có đặc điểm gì?
? Muốn nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ta
cần thực hiện qua mấy bước?
2.Thực hành ( 20’)
+ Bài 1.Tính
- Hs thực hiện phép nhân từ phải -> trái.
-Lớp làm vào vở BT- 2 h/s lên bảng chữa
- Lớp nhận xét đối chiếu k/q’ vào vở
+Bài2. Đặt tính
?Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
- Hs làm bài- 3h/s lên bảng
- Lớp đổi vở KT
+Bài 3.Giải toán
- 12 x 3 = 12+12+12= 36
- 2,3 h/s nêu cách x
*3 nhân 2 bằng 6, viết 6
* 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
+Đặt tính
- Hs đọc- tóm tắt- nêu cách giải
1 tá: 12 chiếc
4 tá: …chiếc?
-Lớp làm vở- 1 h/s lên giải
- Lớp nhận xét- lời giải- cách viết phép tính
+ Bài 4. Số ?
- Hs nêu nhanh miệng k/q’
- Gv ghi số vào
+ Bài 5.Thực hành
- Gv hướng dẫn h/s chia hình thành 4 tam giác
vng- dán
? Hình đó có dạng hình gì?
- Lớp nhận xét
- Hs trả lời.
Giải
4 tá có số khăn là:
12 x 4 = 48 ( khăn)
- Thi đua dán 2 nhóm
<b>3. Củng cố- Dặn dị(3’): Nhận xét</b>
1, 2 em nhắc lại các bước
VN làm bài tập
...
TẬP LÀM VĂN
<b>I. MỤC ĐÍC,YÊU CẦU:</b>
1. Kiến thức
- Nghe kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi. Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên,
giọng hồn nhiên.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng viết: điền đúng nộ dung vào mẫu điện báo.
3. Thái độ
- Biết vâng lời cha mẹ khơng làm phiền lịng cha mẹ.
*HS có quyền được vui chơi, quyền được tham gia(viết báo điện)
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN CĨ TRONG BÀI.</b>
- Giao tiếp.
- Tìm kiếm xử lí thông tin.
* QTE : Quyền được vui chơi.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa chuyện
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi làm điểm tựa để hs kể
- Mẫu điện báo phô tô
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ( 3’) : 2 h/s đọc bài văn kể về gia đình</b>
1 h/s đọc đơn xin phép về nghỉ học
<b>2. Bài mới: gtb</b>
Bài1.Nghe- kể chuyện(30’)
- Gv kể lần 1
? Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé?
? Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
? Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
- Gv kể lần 2
+ Treo câu hỏi gợi ý
+ Hs kể mẫu
+ Hs kể trong nhóm
+ Đại diện các nhóm thi kể
+ lớp nhận xét bạn kể hay
+ Kể phân vai- 2 nhóm
Lớp chọn nhóm kể tốt
? Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?)
- Em có nên học tập cậu bé khơng?
- Nếu biết mình làm điều mẹ khơng vui thì
em sẽ như thế nào?
Bài 2(giảm tải)
- cậu rất nghịch
- Mẹ không đổi được đâu
- Mẹ không đổi được đâu không ai
đổi 1 đứa con ngoan lấy 1đứa con hư
- 1 h/s giỏi kể
- 2 bạn kể cho nhau nghe
- 2 nhóm mỗi nhóm 3 em
- 2 h/s đọc
- Hs liên hệ.
<b>3. Củng cố- Dặn dò(5’): Gv chốt kiến thức cơ bản.</b>
VN kể lại câu chuyện
...
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>A. AN TỒN GIAO THƠNG (25 p)</b>
<b>BÀI 4: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết được các đặc điểm an tồn và khơn an tồn của đường bộ.
- Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn.
- Chấp hành tốt luật ATGT.
<b>II- Nội dung:</b>
- Biết chọn nơi qua đường an toàn.
- Kỹ năng qua đường an toàn.
<b>III- Chuẩn bị:</b>
Thầy: tranh vẽ nơi qua đường an tồn và khơng an tồn, Tranh ảnh.
Trị: Ơn bài.
IV- Hoạt động dạy và học:
HĐ1: Kỹ năng đi bộ:
a - Mục tiêu: Nắm được kỹ năng đi bộ.
- Treo tranh.
- Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao?
- Khi đi bộ cần đi như thế nào?
*KL: Đi trên vỉa hè, Không chạy nghịch, đùa
- HS nêu.
nghịch. Nơi khơng có vỉa hè hoặc vỉa hè có
vật cản phải đi sát lề đường và chú ý tránh xe
cộ đi trên đường.
HĐ2: Kỹ năng qua đường an toàn
a-Mục tiêu:Biết cách đi, chọn nơi và thời điểm
qua đường an toàn.
b- Cách tiến hành:
- Chia nhóm.
- Giao việc:
Treo biển báo.
QS tranh thảo luận tình huống nào qua đường
an tồn, khơng an tồn? vì sao?
*KL: Khi có đèn tín hiệu giao thơng dành cho
HĐ3: Thực hành.
a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
b- Cách tiến hành:
Cho HS ra sân.
V- Củng cố - dặn dò.
Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.
cộ đi trên đường.
- Cử nhóm trưởng.
- HS thảo luận.
- Đại diện báo cáo kết quả.
- Thực hành ngoài sân lớp
<b>B. SINH HOẠT LỚP</b>: (15p)
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 3 có phươngchướng phấn
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 4
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<i><b>A. Hát tập thể</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 3</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>
<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>
4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>
<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần….</i>
Ưu điểm
* Học tập:………...
……….
* TD-LĐ-VS:………
………
Tồn tạị:
………
………
………
………..
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 4</b></i>
………
………
………
………
<b>D. Sinh hoạt tập thể: </b>
<i>- Thi tìm hiểu về truyền thống Đội</i>