Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12</b>
<b> TỔ TOÁN</b> Mơn: Giải tích 12 (tiết 57)
<i><b>Câu 1: (3,0 điểm)</b></i>
1) Tìm nguyên hàm của hàm số g(x) 3 <i>x</i>cosx
2) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
2 <sub>1</sub>
(x) <i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
, biết F(1) = 2
<i><b>Câu 2: (4,0 điểm)</b></i>
Tính các tích phân sau:
1)
1
0
. <i>x</i>
<i>I</i>
2)
1
2
0 4
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
3)
2
3
0
sinxdx
sin 3 cos
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 3: (3,0 điểm).</b></i>
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x x</i> 2<sub> và trục hồnh.</sub>
1) Tính diện tích của hình D.
2) Quay hình D xung quanh trục Ox, tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành.
………...HẾT……….
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12</b>
<b> TỔ TỐN</b> Mơn: Giải tích 12 (tiết 57)
<i><b>Câu 1: (3,0 điểm)</b></i>
1) Tìm ngun hàm của hàm số g(x) 3 <i>x</i>cosx
2) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
2 <sub>1</sub>
(x) <i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
, biết F(1) = 2
<i><b>Câu 2: (4,0 điểm)</b></i>
Tính các tích phân sau:
1)
1
0
. <i>x</i>
<i>I</i>
2)
1
2
0 4
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
3)
2
3
0
sinxdx
sin 3 cos
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 3: (3,0 điểm).</b></i>
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x x</i> 2<sub> và trục hồnh.</sub>
1) Tính diện tích của hình D.
2) Quay hình D xung quanh trục Ox, tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành.
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾT 57 GIẢI TÍCH 12</b>
NĂM HỌC 2015 – 2016
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu1
3,0điểm
a.(1,5điểm).
3
(3 cosx) dx sinx
ln 3
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
b.(1,5điểm).
2
2
1 1
(x ) dx
1
ln
2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x C</i>
Với F(1) = 2
1 3
ln1 2
2 <i>C</i> <i>C</i> 2
Vậy
2
1 3
(x) ln
2 2
<i>F</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> </i>
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2
4,0 điểm
a) (1,5điểm):
Đặt <i>x</i> <i>x</i>
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv e dx</i> <i>v e</i>
Do đó:
1
1
0
0
. <i>x</i> <i>x</i>.
<i>I</i> <i>x e</i>
1
0
. <i>x</i> <i>x</i> 1
<i>x e</i> <i>e</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>dt</i>
Đổi cận:
0 4
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
3 4
4 3
1 1
2 2
<i>dt</i> <i>dt</i>
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i>
1 1 4
ln ln
2 <i>t</i> 2 3
0,5
0,25
0,5
0,25
c)(1,0 điểm)
Ta có: sin<i>x</i> 3.cos<i>x</i> 2cos <i>x</i> 6
<sub></sub> <sub></sub>
3 1
sin sin sin cos
6 6 2 6 2 6
<i>x</i> <sub></sub><sub></sub><i>x</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
Do đó:
2 2
3 2
0 0
sin
3 6 1 3
16 <sub>cos</sub> 16 <sub>cos</sub> 6
6 6
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Câu 3
3,0 điểm
1. (1,5 điểm)
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là nghiệm
của pt
2 0
2 0
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 2
2 2
0 0
2 x x dx 2 x x dx
<i>S </i>
2 3 2
0
1 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
0,5
2a. (1,5 điểm):
Thể tích của vật thể trịn xoay khi quay hình D quanh trục Ox
sinh ra :
2 2
2 2 4 3 2
0 0
(2 x x ) (x 4 x 4 x )
<i>V</i>
=
5
4 3 2
0
4 16
5 3 15
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>