Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

vườn cổ tích trường mầm non Sơn Kim 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LỊCH BÁO DẠY</b></i>



<i><b>TUẦN 14</b></i>

<i><b> : </b></i>

<i><b>Từ ngày 15/ 11 đến 19/ 11 / 2010</b></i>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Ti</b><b>ết</b></i>
<i><b>tron</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>ngày</b></i>


<i><b>Môn</b></i> <i><b>Tên baøi d</b><b>ạy</b></i> <i><b>Ti</b><b>ết</b></i>


<i><b>theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>


HAI
15/11


1 CC Tuần 14


2 TĐ Người liên lạc nhỏ 40


3 TĐCK Người liên lạc nhỏ 41


4 TỐN Luyện tập 66


5 TD <b>GV bộ mơn</b>


BA
16/11


1 ĐĐ Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng 14



2 CT Nghe viết: Người liên lạc nhỏ 27


3 TOÁN Bảng chia 9 67


4 TĐ Nhớ Việt Bắc 42


5 AV <b>GV bộ môn</b>



17/11


1 LT&C Ôn về từ chỉ đặc điểm -Ôn tập câu ai thế nào ? 14


2 TV Ôn tập chữ hoa K 14


3 HÁT <b>GV bộ mơn</b>


4 TỐN Luyện tập 68


5 TN&XH Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống 27


NĂM
18/11


1 TN&XH Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống 28


2 MT <b>GV bộ mơn</b>


3 TD <b>GV bộ mơn</b>



4 TỐN Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 69


5 TC Cắt dán chữ H,U(TT). 14


SÁU
19/11


1 CT Nghe viết: Nhớ Việt Bắc 28


2 TOÁN Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt) 70
3 TLV Nghe kể : Tôi cũng như bác - Giới thiệu hoạt động 14


4 AV <b>GV bộ môn</b>


5 SHTT


Song lộc,ngày ...tháng...năm 2010
Duyệt


<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>


Tập đọc - Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A/ Mục tiêu:


<b>-</b> Rèn đọc đúng các từ: nhanh nhẹn, thản nhiên, lững thững, huýt sáo, ...
<b>-</b> Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật.


<b>-</b> Hiếu nội dung : Kim Đồng là một người liên lạc rất nanh trí, dũng cảm khi làm


nhiệm vụ dẩn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK)


<b>-</b> Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( hs khá giỏi kể lại
được toàn bộ câu chuyện)


<b>-</b> GDHS tinh thần dũng cảm vượt khó khi gặp khó khăn.


B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa truyện trong SGK, bản đồ VN để giới
thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng.


<i> C/ Các hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi ba em đọc bài “Cửa Tùng“.
- Nêu nội dung bài văn vừa đọc ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới: </i>


<i> a) Giới thiệu chủ điểm và bài học :</i>
<i>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </i>
* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng chậm
rải, nhẹ nhàng.


- Cho học sinh quan sát tranh minh họa
và chỉ trên bản đồ để giới thiệu hoàn cảnh
xảy ra câu chuyện.



- Yêu cầu HS nói những điều mình biết
về anh Kim Đồng.


 Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ .


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước
lớp. ddGV theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn
văn với giọng thích hợp ,.


- Kết hợp giải thích các từ <b>: </b><i><b>Kim Đồng,</b></i>
<i><b>ơng Ké, Nùng, Thầy mo …</b> </i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu.
- Một học sinh đọc đoạn 3.


- 3 em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn
trong bài “Cửa Tùng“ và trả lời câu hỏi
đoạn vừa đọc.


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát tranh chủ điểm.



- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Cả lớp quan sát tranh minh họa và bản
đồ , theo dõi giới thiệu về hoàn cảnh xảy
ra câu chuyện .


- Một số em nói những hiểu biết của
mình về anh Kim Đồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc các từ ở mục A.


- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .


- Lắng nghe để hiểu về các từ ngữ mới
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.
<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </i>


- Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm theo và TLCH:


+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ
<i>gì ?</i>


<i>+ Vì sao bác cán bộ lại phải đóng vai</i>
<i>một ơng già Nùng?</i>



<i>+ Cách đi đường của hai bác cháu như</i>
<i>thế nào? </i>


- Yêu cầu 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3,
4, cả lớp đọc thầm lại trao đổi và TLCH:
<i>+ Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và</i>
<i>dũng cảm của anh Kim Đồng khi gặp</i>
<i>địch </i>


-KL: Sự nhanh trí, thơng minh của Kim
Đồng khiến bọn giặc không hề nghi ngờ
nên đã cho hai bác cháu đi qua.


<i>d) Luyện đọc lại : </i>


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn đọc đúng phân vai đoạn 3.
- Mời lần lượt mỗi nhóm 3HS thi đọc
đoạn 3 theo cách phân vai.


- Mời 1HS đọc lại cả bài.


- GV nhận xét, chấm điểm, tuyên dương.


 <i>Kể chuyện :</i>


<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>



Hãy dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn
bộ câu chuyện “ Người liên lạc nhỏ “.
<i>2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh: </i>
- Cho quan sát 4 tranh minh họa.


- Gọi 1HS khá kể mẫu đoạn 1dựa theo
tranh.


- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể .
- Mời 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn
của câu chuyện trước lớp.


bài.


- Một học sinh đọc đoạn 3


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 của bài.
- 1 em đọc đoạn 1 câu chuyện , cả lớp
đọc thầm.


+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ
bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ
đến địa điểm mới.


+ Vì vùng này là vùng người Nùng ở.
Đóng vai ơng già Nùng để địch không
nghi ngờ.


+ Đi rất cẩn thận . Kim Đồng đeo túi đi
trước một quãng. Ông Ké lững thững


đằng sau ...


- 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4.
+ Gặp địch không hề bối rối, bình tĩnh
huýt sáo báo hiệu, địch hỏi anh trả lời
rất nhanh: Đón thầy mo về cúng. Trả lời
xong, thản nhiên gọi ông Ké đi tiếp: Già
ơi! Ta đi thôi!


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Ba em lên phân từng vai (dẫn chuyện ,
Kim Đồng, bọn giặc) thi đọc đoạn 3.
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Cả lớp quan sát 4 tranh minh họa.
- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu
đoạn 1 câu chuyện.


- HS tập kể theo cặp.


- 4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể
hay.



đ) Củng cố dặn dò :


- Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim
Đồng là một thiếu niên như thế nào?
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


trước lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất


- Anh Kim Đồng là 1 chiến sĩ liên lạc rất
nhanh trí, thơng minh, dũng cảm khi làm
nhiệm vụ : dẫn đường và bảo vệ cán bộ
cách mạng.


______________________________


<i><b>Toán</b></i>


Tiết 66:

LUYỆN TẬP



A/ Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng.


<b>-</b> Biết làm phép tính với số đo kối lượng và vận dụng được vào giải toán
<b>-</b> Biết sử dụng cân đồng hồ để cân vài đồ dùng học tập


<b>-</b> GDHS u thích học tốn và tính cẩn thận
B/ Đồ dùng dạy học: Cân đồng hồ loại nhỏ.
C/ Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1.Bài cũ :</i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT5 tiết trước.
- KT vở 1 số em.


- Nhận xét đánh giá.
<i> 2.Bài mới: </i>
<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Mời 1HS giải thích cách thực hiện.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 :- Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
4 gói kẹo, mỗi gói nặng 130g


1 gói bánh : 175g ? g
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.


- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1HS đọc yêu cầu BT, giải thích mẫu.
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài .
744 g > 474 g ; 305 g < 350g
400g + 88g < 480g ; 450g < 500g
-40g


1kg > 900g + 5g ; 760g + 240g =
1kg


- Một học sinh nêu bài toán.
- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Một học sinh lên bảng trình bày bài
giải, lớp bổ sung:


<i>Giải :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3: - Hướng dẫn tương tự như bài 2.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4:Trò chơi : Dùng cân để cân vài đồ
dùng học tập


c) Củng cố - Dặn dò:


- Cho HS thực hành cân 1 số đồ vật.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


520 + 175 = 695 (g)
<i>Đ/S: 695 g</i>
- Đổi vở KT bài nhau.
- Một em đọc bài tập 3.
- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm bài vào vở.


- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ
sung.


<i>Giải :</i>
Đổi 1 kg = 1000g
Số đường còn lại là :
1000 – 400 = 600 (g )
Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là :


600 : 3 = 200 (g)
<i>Đ/ S: 200g</i>


HS thực hành cân đồ dùng học tập
- Thực hành cân hộp bút, cân hộp đồ
dùng học toán, ghi lại kết quả của 2 vật
đó rồi TLCH : vật nào nhẹ hơn?


<i><b>__________________________________________________</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>


Đạo đức:


Tiết 14:

QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG

<i><b> (tiết 1)</b></i>


A/ Mục tiêu:


- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giêng
<b>-</b> Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giêng bằng những việc làm phù hợp với


khả năng.


<b>-</b> GDHS hiểu được ý nghĩa của việc quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng
B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa truyện "Chị Thủy của em".
- Vở bài tập.


C/ Hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.


2/ Bài mới: - Giới thiệu bài.


 <i>HĐ1 : Phân tích truyện "Chị</i>



<i>Thủy của em</i>


- Kể chuyện "Chị Thủy của em"


- Lớp lắng nghe


- Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện.
+ Có chị Thủy, bé Viên.


+ Vì mẹ đi vắng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ Trong câu chuyện có những nhân vật</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm</i>
<i>của Thủy?</i>


<i>+ Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở</i>
<i>nhà?</i>


<i>+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm</i>
<i>ơn Thủy?</i>


<i>+ Em biết được điều gì qua câu chuyện</i>
<i>trên?</i>


<i>+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng</i>
<i>xóm láng giềng?</i>


- Kết luận: SGV.



 <i>HĐ 2: Đặt tên tranh</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội
dung 1 tranh và đặt tên cho tranh.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- KL: Các việc làm của các bạn nhỏ
trong tranh 1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm láng giềng. Cịn ở tranh 2 là
làm ồn ảnh hưởng đến hàng xóm láng
giềng.


 <i>HĐ 3: Bày tỏ ý kiến.</i>


- Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày
tỏ thái độ của mình đối với các quan
niệm có liên quan đến bài học.


- Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả.


- KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai.



 <i>Hướng dẫn thực hành: </i>


- Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng bằng những việc làm phù hợp
với khả năng


giáo dạy cho Viên học.


+ Vì Thủy đã giúp đỡ trơng giữ bé Viên.
+ Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


+ Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn
nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thơng,
giúp đỡ của những người xung quanh.


- Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.


- 2 em nêu cầu BT3.


- Thảo luận nhóm và làm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sưu tầm các truyện, thơ, ca dao, tục
ngữ, ... và vẽ tranh về chủ đề quan tâm,
giúp đỡ hàng xóm láng giềng.



<i>_______________________________________</i>
<i>Chính tả:(Nghe viết)</i>


Tiết 14:

NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ



A/ Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>-</b> Làm đúng các BT điền từ có vần ay / ây (BT 2).


<b>-</b> Làm đúng bài tập 3 a /b .


<b>-</b> GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch.


B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT1. 3 băng giấy viết nội
dung bài tập 3b.


<i> C/ Các hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
tiếng dễ sai ở bài trước.


- Nhận xét đánh gía
<i>2.Bài mới: </i>
<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nghe viết :</i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :



- Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt.
- Gọi 1HS đọc lại bài .


+ Trong đoạn văn vừa đọc có những tên
<i>riêng nào?</i>


<i>+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân</i>
<i>vật? Lời đó được viết như thế nào?</i>


<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và
luyện viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh
nhẹn, lững thững, ...


* Đọc cho học sinh viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i>c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con các từ: Huýt sáo, suýt ngã, hít thở,
<i>nghỉ ngơi, vẻ mặt.</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Một học sinh đọc lại bài.


+ Đức Thanh, Kim Đồng, Hà Quảng,
Nùng.


+ Câu "Nào, bác cháu ta lên đường!" - là
lời của ông Ké, được viết sau dấu hai
chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.


+ Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu,
tên riêng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên bảng thi làm bài .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình
chọn bạn làm đúng, nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi 2 em đại diện lên bảng thi làm đúng,
làm nhanh.


- Nhận xét bài làm học sinh, chốt lại lời
giải đúng.


Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
tập 3b.



- Yêu cầu các nhóm làm vào vở.


- Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.


<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới


đúng.


- Lớp chữa bài vào vở bài tập: Cây sậy ,
<i>chày giã gạo ; dạy học / ngủ dậy ; số bảy</i>
<i>, đòn bẩy . </i>


- Hai em nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện làm bài vào vở.


- Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3 bạn
để thi tiếp sức trên bảng.


- 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng.
Lời giải đúng bài 3b:


<i>Tìm nước , dìm chết , chim gáy thốt</i>


hiểm


- Cả lớp chữa bài vào vở .


- 2 em nhắc lại các u cầu khi viết chính
tả.


<i><b>____________________________________</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>


Tiết 67:

BẢNG CHIA 9



A/ Mục tiêu: Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải tốn có lời văn
( có một phép chia 9 ).


B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy toán
C/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i> 1.Bài cũ :</i>


- Gọi 1HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Khai thác:</i>



<i>* Hướng dẫn Lập bảng chia 9:</i>


<i>+ Để lập được bảng chia 9, em cần dựa</i>
<i>vào đâu?</i>


- Gọi HS đọc bảng nhân 9.


- Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 9 tự lập
bảng chia 9 theo cặp.


- Mời 1 số cặp nêu kết quả thảo luận.
GV ghi bảng: 9 : 9 = 1


18 : 9 = 2
27 : 9 = 3 ...


- 1HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Dựa vào bảng nhân 9.
- 2HS đọc bảng nhân 9.


- HS làm việc theo cặp - lập chia 9.


- 1 số cặp nêu kết quả làm việc, các
nhóm khác bổ sung để hồn thiện bảng
chia 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng chia 9.


<i> c) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Yêu cầu nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời 3HS lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu từng cặp HS đổi vở để KT bài
nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.


Bài 3:


- Gọi học sinh đọc bài tập 3.


- Yêu cầu đọc thầm và tìm cách giải.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như BT3.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chẫm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Yêu cầu đọc lại bảng chia 9..
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Tính nhẩm.
- tự làm bài vào vở.


- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 63 : 9 = 7
45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 63 : 7 = 9
9 : 9 = 1 90 : 9 = 10 72 : 9 = 8
- 1HS nêu cầu BT, cả lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.


- Đổi vở KT bài nhau. Chữa bài:


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 8 = 72
45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8
- Một em đọc đề bài 3.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi làm vào
vào vở.


- 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ
sung:


<i>Giải :</i>


Số kg gạo trong mỗi túi là :


45 : 9 = 5 ( kg )


<i>Đ/S: 5 kg gạo</i>
- 2HS đọc bài toán.


- Nêu điều bài toán cho biết và điều bài
toán hỏi.


- Tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
chữa bài.


<i>Giải :</i>


Số túi gạo có tất cả là :
45 : 9 = 5 ( túi )


<i>Đ/S: 5 túi gạo</i>
- Đọc lại bảng chia 9.


<i><b>___________________________</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


Tiết 42:

NHỚ VIỆT BẮC


A/ Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Hiểu ND: ca ngợi đất nước và con người Việt Bắcddepj và đánh giặc giỏi ( trả
lời được các câu hởi trong SGK, thuộc 10 dòng thơ đầu)



<b>-</b> GDHS yêu quê hương đất nước.


<i> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. </i>


- Bản đồ để chỉ cho học sinh biết 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc.
<i> C/ Các hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 4 em nối tiếp kể lại 4 đoạn câu
chuyện "Người liên lạc nhỏ" theo 4 tranh
minh họa.


+ Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm
ntn?


- Nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i> b) Luyện đọc:</i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau, mỗi em đọc


2 dòng thơ.


- GV sửa lỗi HS phát âm sai.


- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các
dòng thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm trong bài thơ.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới và
địa danh trong bài .(Đèo, dang , phách ,
ân tình )


- Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ
trong nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm 2 dòng thơ đầu
và TLCH:


+ Người cán bộ về xi nhớ những gì ở
<i>Việt Bắc? </i>


- 4 em lên tiếp nối kể lại 4 đoạn của câu
chuyện.



- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu ( mỗi em
đọc 2 dòng thơ), kết hợp luyện đọc các
từ ở mục A


- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một khổ thơ.
- Tìm hiểu nghĩa các từ mới sau bài đọc.
Đặt câu với từ ân tình:


Mọi người trong xóm em sống với nhau
rất ân tình, tối lửa tắt đèn có nhau.


- Đọc từng câu thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .


- Cả lớp đọc thầm hai dòng đầu của khổ
thơ 1 và trả lời:


+ Nhớ cảnh vật, cây cối, con người ở
Việt Bắc.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu 1HS đọc từ câu thứ 2 cho đến
hết bài thơ, cả lớp đọc thầm.



+ Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc
<i>đẹp? </i>


<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc</i>
<i>đánh giặc giỏi? </i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ .
<i>+ Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của</i>
<i>người Việt Bắc ?</i>


- Giáo viên kết luận.


<i>d) Học thuộc lòng bài thơ :</i>
<i>- Mời 1HS đọc mẫu lại bài thơ .</i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với
giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Tổ chức cho học sinh HTL 10 dòng thơ
đầu.


- Yêu cầu 3 em thi đọc tuộc lòng 10 dịng
đầu


- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Bài thơ ca ngợi gì ?


- Dặn về nhà tiếp tục HTL bài thơ và
xem trước bài mới.



+ Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
Núi giăng thành lũy sắt dày, Rừng che bộ
đội ...


- Cả lớp đọc thầm bài .


+ Người Việt Bắc chăm chỉ lao động,
đánh giặc giỏi , ân tình thủy chung: “
Đèo cao …thủy chung “


- Lắng nghe bạn đọc mẫu bài thơ.


- Học sinh HTL từng câu rồi cả bài theo
hướng dẫn của giáo viên .


- Thi đọc thuộc lòng 10 dịng thơ trước
lớp


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.


- Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp
và đánh giặc giỏi.


<i><b>______________________________________________</b></i>


<i><b>Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>


Luyện từ và câu



Tiết 14:

ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM



ÔN TẬP CÂU "AI THẾ NÀO?"



A/ Mục tiêu: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1 )


<b>-</b> Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2)
<b>-</b> Tìm đúng bộ phân trong câu trả lời câu7 hỏi Ai ( con gì, cái gì )? Thế nào?


(bt3)


<b>-</b> GDHS u thích học tiếng việt. .


B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ở
bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>



Bài 1: -Yêu cầu một em đọc nội dung bài
tập1.


- Mời một em đọc lại 6 dòng thơ trong
bài Vẽ quê hương.


- Hướng dẫn nắm được yêu cầu của bài:
+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì
<i>?</i>


<i>+ Sơng Máng ở dịng thơ 3và 4 có đặc</i>
<i>điểm gì ?</i>


<i>+ Trời mây mùa thu có đặc điểm gì?</i>
- GV gạch dưới các từ chỉ đặc điểm.
- Gọi 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm
của sự vật trong đoạn thơ.


- KL: Các từ xanh, xanh mát, xanh ngắt,
bát ngát là các từ chỉ đặc điểm của tre,
lúa, sông máng, trời mây, mùa thu.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài
tập 2.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu trao đổi thảo luận theo nhóm .


- Mời hai em đại diện lên bảng điền vào
bảng kẻ sẵn.


- Mời một em đọc lại các từ sau khi đã
điền xong.


- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi
nhận xét.


Bài 3: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
3, cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 3 em lên bảng gạch chân đúng vào


- 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3, mỗi
em làm một bài .


- lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập1.


- Một em đọc lại 6 dòng thơ của bài Vẽ
quê hương.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.
+ Tre xanh , lúa xanh


+ xanh mát , xanh ngắt
+ Trời bát ngát , xanh ngắt .
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- Đại diện hai nhóm lên bảng thi điền
nhanh , điền đúng vào bảng kẻ sẵn.


- Hai em đ c l i các t v a đi n. ọ ạ ừ ừ ề


<i><b>Sự vật A</b></i> <i><b>So sánh</b></i> <i><b>Sự vật B</b></i>
<i><b>Tiếng suối</b></i> <i><b>trong</b></i> <i><b>tiếng hát</b></i>


<i><b>Ông - bà</b></i> <i><b>hiền</b></i> <i><b>hạt gạo</b></i>


<i><b>Giọt nước</b></i> <i><b>vàng</b></i> <i><b>mật ong</b></i>


- 2 em đọc nội dung bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bộ phận trả lời trong câu hỏi vào các tờ
giấy dán trên bảng.


- Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ
dấu câu được điền.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i>c) Củng cố - Dặn dò</i>



- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- 1HS làm bài trên bảng lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- HS chữa bài trpng vở (nếu sai).
- Hai học sinh nhắc lại nội dung bài.


______________________________


<i><b>Tập viết</b></i>


Tiết 14:

ÔN CHỮ HOA K



A/ Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa K, tên riêng và câu ứng dụng
- GSHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch .


B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng
trên dịng kẻ ơ li.


C/ Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng


đã học ở bài trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </i>
<i>* Luyện viết chữ hoa :</i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu.


<i>* Học sinh viết từ ứng dụng ( tên riêng): </i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Yết Kiêu là một ơng tướng
tài thời nhà Trần. Ơng có tài bơi lặn dưới
nước nên đã đục thủng nhiều thuyền của
giặc.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
<i>* Luyện viết câu ứng dụng:</i>


- Hai học sinh lên bảng viết : Ơng Ích
Khiêm , Ít .



- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có ở trong bài: Y, K.
- Theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con.


- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Yết
Kiêu.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị
tướng thời Trần nổi tiếng của đất nước
ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.


+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con chữ:
Khi




c) Hướng dẫn viết vào vở :


- Nêu yêu cầu viết chữ K một dòng cỡ
nhỏ



- Chữ Y và Kh : 1 dòng .


- Viết tên riêng Yết Kiêu 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết ,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - Dặn dò:


- Về nhà luyện viết phần bài ở nhà.


- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i>Khi đói cùng chung một dạ,/ Khi rét</i>
<i>cùng chung một lòn . </i>


+ Khuyên chúng ta phải đoàn kết, giúp
đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng
khó khăn, thiếu thốn thì càng phải đồn
kết, giúp đỡ nhau.


- Lớp luyện viết chữ Khi vào bảng con.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Nhắc lại cách viết học chữ K.



_________________________________


<i><b>Toán</b></i>


Tiết 73:

LUYỆN TẬP



A/ Mục tiêu:


<i> - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn ,giải tốn ( có một phép chia</i>
9)


- Giáo dục HS thích học tốn.
<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i>


C/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1.Bài cũ :</i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4
trang 68.


- KT 1 số em về bảng chia 9.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> 2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>


<i>b) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả từng cột tính
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Bài 2 : - Yêu cầu một em nêu yêu cầu
bài.


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi vở để KT bài
nhau.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài .3


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û
- Gọi một em lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cho HS đếm số ô vuông trong mỗi
hình, rồi tìm Số ơ vuông.



1


9 - Gọi HS nêu kết quả làm bài.


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 9.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9
- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện nhẩm tính ra kết qua.û
- 1 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận bài làm trên bảng, bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.



SBC 27 27 <i>27</i> 63 <i>63</i> 63


SC 9 <i>9</i> 9 <i>9</i> 9 9


Thương <i>3</i> 3 3 7 7 <i>7</i>


1


9 - Một em đọc bài tốn.


- Nêu:cần xây 36 ngơi nhà, đã xây được
số nhà đó. Hỏi cịn phải thêm mấy ngôi
nhà?


- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung:


<i>Giải :</i>


Số ngôi nhà đã xây là :
36 : 9 = 4 (ngôi nhà)


Số ngơi nhà cịn phải xây thêm là :
36 – 4 = 32 (ngôi nhà)


1


9 <i>Đ/S: 32 ngôi nhà</i>



- Một học sinh nêu đề bài: Tìm số ơ
vng của mỗi hình.


- HS tự làm bài.


- Nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.


1
9 a/


1


9 số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô


vuông)


b/ số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)
- Đọc bảng chia 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


Tiết 27:

TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG



A/ Mục tiêu: Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế....ở
địa phương


Nói được về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương
- GDHS có ý thức gắn bó yêu quê hương.



B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK trang 52, 53, 54 và 55, tranh ảnh về
một số cơ quan của tỉnh.


<i> C/ Các hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- KT bài “Khơng chơi các trị chơi nguy
<i>hiểm “.</i>


- Nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới: </i>


<i> a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Khai thác: </i>


<i>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm </i>
* Bước 1 -Yêu cầu lớp chia thành các
nhóm


(mỗi nhóm 4 học sinh) quan sát các hình
minh họa trong SGK trang 52, 53 ,54
thảo luận theo gợi ý:


+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn
<i>hóa, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các</i>
<i>hình ?</i>



* Bước 2 : - Yêu cầu một số cặp lên hỏi
và trả lời trước lớp .


- KL: Ở mỗi tỉnh (TP) đều có các cơ
quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y
tế ... để điều hành công việc, phục vụ đời
sống vật chất, tinh thần và sức khỏe cho
nhân dân.


<i>* HĐ 2: Nói về tỉnh(TP) nơi bạn đang</i>
<i>sống . </i>


<i> Bước 1 : Hướng dẫn .</i>


- Yêu cầu HS đưa tranh ảnh, họa báo về
một số cơ quan hành chính của tỉnh như
cơ quan văn hóa , y tế , hành chính vv...


- 2HS trả lời về nội dung bài học trong
bài "Không chơi các trò chơi nguy
hiểm".


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận.


- Lần lượt từng cặp lên trình bày trước
lớp mỗi em chỉ kể tên một vài cơ quan.
- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Các nhóm trình bày, xếp đặt các tranh


ảnh sưu tầm được và cử đại diện lên giới
thiệu trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đã sưu tầm được theo nhóm.


<i>Bước 2: - Mời đại diện các nhóm trưng</i>
bày các tranh ảnh sưu tầm được và lên
giới thiệu trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc
tốt.


<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.


- chuẩn bị bút vẽ, bút màu để giờ học sau
vẽ tranh.


<i><b>____________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b> </b></i>Tiết 28:

TỈNH (TP) NƠI BẠN ĐANG SỐNG

<i><b> (tiết 2)</b></i>


A/ Mục tiêu:


- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế....ở địa


phương


Nói được về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương
- Giáo dục HS có ý thức gắn bó yêu quê hương.


B/ Đồ dùng dạy học: Giấy vẽ, bút chì, bút màu ...
<i> C/ Các hoạt động dạy - học :</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


 <i>Hoạt động : Vẽ tranh</i>


<i>Bước 1: : Gợi ý cho học sinh cách thể hiện</i>
những nét chính về các cơ quan hành
chính, văn hóa, giáo dục, y tế. Khuyến
khích học sinh tưởng tượng để vẽ.


<i>Bước 2 </i>- Yêu cầu HS dán tất cả các tranh
vẽ lên tường.


- Mời 1 số HS mô tả tranh vẽ.


- GV cùng với cả lớp nhận xét, bình chọn
người vẽ đẹp, đầy đủ.


 <i>Củng cố - Dặn dị :</i>


- Các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo
dục, y tế làm nhiệm vụ gì?



- Về nhà xem trước bài mới.


- Thực hành vẽ tranh về các cơ quan của
tỉnh như : cơ quan hành chính, văn hóa, y
tế, thể thao, giáo dục …


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình
và giới thiệu về tranh vẽ.


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn vẽ đẹp,
đầy đủ.


- Nêu lên nhiệm vu của mỗi cơ quan:
hành chính, văn hóc, giáo dục, y tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 69:

CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ


A/ Mục tiêu: - Biết đặc tính và tính chia số có hai chữ số co số có một chữ số
( chia hết và chia có dư )


<b>-</b> Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên quan
đến phép chia.


<b>-</b> GDHS u thích học tốn.
B/ Đồ dùng dạy học:


C/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1.Bài cũ :</i>



- Gọi HS lên bảng làm BT 2 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét đánh giá.
<i> 2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Khai thác :</i>


* Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? .
- Yêu cầu học sinh thực hiện chia.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.


* Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia.
- Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận
xét bổ sung.


- GV ghi bảng như SGK.
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép
chia.


<i>c) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.



- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài


- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Tự thực hiện phép chia.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.


72 3
12 24
0


- Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp tự làm vào nháp.


- 1 em lên bảng thực hiện phép tính.


- Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia, cả
lớp nhận xét bổ sung.



65 2
05 32
1


Vậy 65 : 2 = 32 (dư 1)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Hai em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


84 3 96 6 90 5
24 38 36 16 40 18
0 0 0
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
-.Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



nhận xét bổ sung.


1


5 giờ có số phút là : 60 : 5 = 12


( phút )


- Một em đọc bài toán.


- nêu điều bài toán cho biết và bài toán hỏi.
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét
chữa bài.


<i>Giải :</i>


Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là :
31 : 3 =10 ( dư 1)


<i>Đ/S: 10 bộ, thừa 1m vải</i>


<i> - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.</i>


<i><b>__________________________________</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>


Tiết 14:

CẮT DÁN CHỮ H, U

<i><b> (tiết 2)</b></i>


A/ Mục tiêu:


- Kẻ, cắt, dán được chữ U,H. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau, chữ
dán tương đối phẳng .


- GDHS u thích mơn học.
B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.


- Giấy thủ công, bút chì , kéo thủ cơng, hồ dán.
<i> C/ Các hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i> 2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Khai thác:</i>


<i>* Hoạt động 3: HS thực hành cắt dán</i>
<i>chữ U,H. </i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện


thao tác cắt dán chữ U, H đã học ở tiết 1
và nhận xét.


- Treo tranh về quy trình cắt dán chữ U,
H để cả lớp quan sát và nắm vững hơn


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Vài em nhắc lại các thao tác về kẻ cắt
chữ in U và H


- Lớp quan sát về các bước qui trình
gấp cắt dán các chữ U và H .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

về các bước kẻ cắt .


- Tổ chức cho học sinh thực hành cắt dán
chữ U ,H theo nhóm.


- Đến các nhóm quan sát uốn nắn và
giúp đỡ học sinh còn lúng túng


- Yêu cầu các nhóm thi đua xem các của
nhóm nào cắt đều, đẹp hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp


quan sát và tuyên dương những em có
sản phẩm đẹp.


<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Dặn về nhà tập cắt thêm .


cắt dán chữ U và H.


- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản
phẩm.


- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản
phẩm tốt nhất .


- HS nêu nội dung bài.


<i><b>_____________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>


Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 28:

NHỚ VIỆT BẮC



A/ Mục tiêu:


<i> - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức thơ lục bát </i>
<b>-</b> Làm đúng các BT diền tiếng có vần au / âu ( bt2 ).Làm đúng ( bt3 )
<b>-</b> GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch



<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i>


- Bảng phụ lớp viết hai lần bài tập 2.


- 2 băng giấy để viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3 .
<i> C/ Các hoạt động dạy học :</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 từ có
vần ay và 2 từ có âm giữa vần i / iê .
- Nhận xét đánh giá .


<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nghe- viết :</i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài .
- Gọi một em đọc lại .


+ Bài chính tả có mấy câu thơ ?


- Ba em lên bảng viết
- Cả lớp viết vào bảng con .



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Một học sinh đọc lại bài . Cả lớp theo
dõi bạn đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>+ Đây là thế thơ gì ?</i>


<i>+ Cách trình bày trong vở như thế nào? </i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả cần</i>
<i>viết hoa ?</i>


- Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên
bảng con.


* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i> c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 2 : - Gọi một em đọc yêu cầu của
bài.


- Giúp học sinh hiểu yêu cầu.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên
bảng nối tiếp nhau thi làm bài (mỗi em
viết 1 dòng).


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.
Bài 3 :


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài
tập .


- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT.
- Chia bảng lớp thành 3 phần.


- Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện
nhóm lên chơi trị chơi thi tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b.


+ Là thể thơ lục bát.


+ Câu 6 chữ cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1
ô.


+ Chữ cái đầu dòng thơ, tên riêng Việt
Bắc.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.



- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- Dò bài, chữa lỗi.


- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài cá nhân.


- 2 nhóm lên thi làm bài, cả lớp theo
dõi, bổ sung.


- 5 - 7 em đọc lại kết quả.


- HS chữa bài vào VBT theo lời giải
đúng: hoa mẫu đơn , mưa mau hạt , lá
<i>trầu , đàn trâu , sáu điểm , quả sấu. </i>
- Một em nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào VBT.


- 3 nhóm thảo luận và cử người lên
chơi tiếp sức.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


- Chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai):
Chim có tổ, người có tơng.


Tiên học lễ, hậu học văn.
Kiến tha lâu cũng đầy tổ.


* Tiên học lễ , hậu học văn / Kiến tha
lâu đầy tổ .


<i><b>______________________________________</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


Tiết 70:

CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

<i><b> (tiếp</b></i>


<i><b>theo )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.
<b>-</b> GDHS u thích học tốn.


<i> B/ Đồ dùng dạy học: </i>


C/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i> 1.Bài cũ :</i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính :


49 : 2 77 : 5 72 : 3.
- Nhận xét ghi điểm.


<i> 2.Bài mới: </i>


<i> a) Giới thiệu bài: </i>


b) Khai thác :


- Ghi phép tính 78 : 4 lên bảng .


- Mời một em thực hiện đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


<i>c) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu 2 em lên bảng tự tính kết quả.
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 4
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm


- Trị chơi xếp hình cả lớp thi xếp hình.
- Gọi 5 học sinh lên bảng thi xếp hình .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


d) Củng cố - Dặn dò:



- Mời 2HS lên bảng thi tính nhanh:
54 : 3 90 : 4
- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.


- 3HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp thực hiện vào nháp.


- 1 em lên bảng làm tính, lớp bổ sung.
78 4


38 19
2


- Hai học sinh nhắc lại cách chia .
- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp.


- 1 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét
bài bạn


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một em lên bảng thực hiện, lớp chữa bài.
<i>Giải :</i>



33 : 2 = 16 (dư 1 )


Số bàn cần ít nhất là : 16 + 1 = 17 ( bàn )
<i>Đ/ S: 17 bàn</i>


- Một em đọc đề bài 4.
- Cả lớp tham gia chơi.


- học sinh lên bảng thi xếp hình :


2 em lên thi làm bài nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 14:

TÔI CŨNG NHƯ BÁC - GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG.


A/ Mục tiêu: - HS nghe và kể lại được câu chuyện "Tôi cũng như bác"


<b>-</b> Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ
của mình với người khác


<b>-</b> GDHS yêu thích học tiếng việt.


B/ Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa về câu chuyện trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1), gợi ý của BT2.
<i> C/ Các hoạt động dạy - học :</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 3 học sinh đọc lại bức thư viết gửi


bạn miền khác.


- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a/ Giới thiệu bài :</i>


<i>b/ Hướng dẫn làm bài tập :</i>


<i>Bài 1 : - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài</i>
tập


- giáo viên kể câu chuyện lần 1.


- Cho HS quan sát 3 bức tranh minh họa
và đọc lại 3 câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên
bảng.


- Giáo viên kể chuyện lần 2.
<i>+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?</i>
<i>+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật? </i>
<i>+ Vì sao nhà văn khơng đọc được bản</i>
<i>thơng báo ?</i>


<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh? </i>
<i>+ Người đó trả lời ra sao ? </i>


<i>- HS xung phong kể lại câu chuyện .</i>
- Yêu cầu từng cặp học sinh kể .



- Mời HS thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i>+ Câu chuyện có gì đáng buồn cười?</i>
Bài tập 2 :


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi gợi
ý.


- Hướng dẫn HS cách giới thiệu.


- 3 em đọc thư của mình viết cho bạn miền
khác.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đọc thầm lại câu hỏi gợi ý và kết hợp
quan sát tranh minh họ.


- Lắng nghe GV kể chuyện và TLCH:
+ Câu chuyện xảy ra ở nhà ga .


+ Có 2 nhân vật: nhà văn già và một người
đứng bên cạnh.


+ Vì ơng qn khơng mang theo kính.
+ Phiền bác đọc giúp tơi tờ thơng báo này


với. + "Xin lỗi tơi cũng như bác thơi, vì lúc
bé không được học nên bây giờ đành chịu
mù chữ ".


- Lớp theo dõi bạn kể..
-Từng cặp học sinh kể .


- Bốn em thi kể lại câu chuyện trước lớp .
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất.


+ Người đó tưởng nhà văn cũng khơng biết
chữ như mình .


- Một học sinh đọc đề bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là
người dân tộc nào?


+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?


+ Tháng vừa qua, các bạn làm được
những việc gì tốt?


- Mời 2HS giỏi làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm việc theo tổ.


- Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu
về tổ mình trước lớp.



- Theo dõi nhận xét, ghi điểm.
<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- 2 em giới thiệu mẫu.


- Các tổ làm việc - từng em tập giới thiệu.
- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của
mình trước lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn giới thiệu
hay nhất.


</div>

<!--links-->

×