Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.4 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<i><b>Ngày soạn: 2/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Ổn định tổ chức </b>

<i>(2 tiết)</i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng của môn học.
2. Kĩ năng: Phân biệt các loại sách, sử dụng các loại sách của môn tiếng việt
3. Thái độ: Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời gv trong giờ học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


1. Giới thiệu sgk, vở bt Tiếng Việt, vở tập viết, vở ô
li: ( 15’)


- Gv cho học sinh (hs) quan sát từng loại vở và giới
thiệu tên vở.


- Gv nêu cách sử dụng từng loại vở.


2. Giới thiệu bút chì, bút mực, bảng con, phấn,


tẩy... ( 20’)


- Gv giới thiệu và nêu cách sử dụng từng đồ dùng.
3. Hướng dẫn thực hành: (30’)


- Hướng dẫn hs cách giơ bảng, hạ bảng.
+ Gv làm mẫu


+ Yêu cầu hs thực hành


- Hướng dẫn hs đánh dấu bài trong sgk bằng que
tính.


- Hướng dẫn hs lấy (mở), cất hộp chữ.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hs quan sát
- Hs theo dõi
- Hs quan sát
- Hs quan sát
+ Hs thực hành
+ Hs thực hành
- Hs thực hiện


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài mới.



______________________________


<b>Toán</b>


<b>Tiết học đầu tiên</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp hs:


- Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1.
2. Kĩ năng: Phân biệt được các việc cần làm trong một tiết toán
3. Thái độ: Lắng nghe cơ giáo giảng bài chịu khó làm bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Sgk Toán 1


- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của gv</b>


1. Hướng dẫn hs cách sử dụng sgk Toán 1: ( 5’)
- Gv giới thiệu và hướng dẫn hs cách sử dụng sgk
Toán 1


2. Làm quen với các dạng học nhóm. ( 10’)


- Gv chia nhóm, yêu cầu hs thực hành ngồi theo
nhóm.


<b>Hoạt động của hs</b>



- Hs quan sát
- Hs thực hành


3. Hướng dẫn hs cách sử dụng hộp đồ dùng học
toán.(10’)


- Gv giới thiệu từng đồ dùng trong bộ học toán.
- Gv hướng dẫn hs cách sử dụng.


4. Gv giới thiệu những yêu cầu cần đạt được khi
học mơn tốn.(10’)


5. Củng cố, dặn dò: ( 5’)


- Gọi hs nêu lại những yêu cầu khi học Toán 1.
Dặn học sinh chuẩn bị bài mới


- Hs quan sát
- Hs theo dõi


- 1 vài hs nêu


<b>_____________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Các nét cơ bản</b>

<b> (2 tiết)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hs biết được các nét cơ bản


2. Kĩ năng: Phân biệt được các nét cơ bản, có kĩ năng viết được các nét cơ bản
thành thạo.


3. Thái độ: Lắng nghe cơ giáo nói nhìn mẫu viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nét cơ bản


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


1. Giới thiệu các nét cơ bản: ( 30’)


- Gv giới thiệu các nét cơ bản và nêu tên từng nét.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.


- Gv hướng dẫn viết từng nét
2. Luyện viết các nét cơ bản: (40’)


- Gv hướng dẫn hs cách cầm phấn viết và giơ bảng.
- Gv hướng dẫn hs cách đặt vở và cầm bút viết.
+ Luyện viết các nét cơ bản vào vở


<b>Hoạt động của hs</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV nhận xét.- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản đã học- Dặn hs về nhà luyện viết các
nét cơ bản; chuẩn bị bài mới.


_____________________


<b>Toán</b>


Bài 2:

<b>Nhiều hơn, ít hơn</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


1. Kiến thức: Sau bài học, hs biết:
- So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.


- Biết sử dụng các từ "Nhiều hơn", "ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh số lượng
của 2 nhóm đồ vật.


2. Thái độ: Chú nghe, làm bài


3. Kĩ năng: Biết vận dụng làm các bài tập, so sánh trong thực tế hằng ngày


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 5 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- 3 lọ hoa, 4 bơng hoa.


- Hình vẽ chai và nút chai, vung nồi và nồi trong sgk phóng to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ:
- Kt đồ dùng hs
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:


- Gv nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu hs nối mỗi nút chai với 1 chai.
+ So sánh số chai với số nút chai.


+ So sánh số nút chai với số chai.
- Gv nhận xét và kl


3. Trị chơi: Nhiều hơn, ít hơn:


- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ 1.
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ 2.
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ 3.


- So sánh số cửa ra vào với cửa sổ của lớp học.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs quan sát
+ Vài hs nêu
+ 1 hs thực hiện


+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- Hs tự làm bài
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
IV. Củng cố, dặn dò:


- Gv nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b></b>
<i><b>______________________________________-Ngày soạn:3/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 3:</b>

<b>Hình vng, hình trịn</b>



<b>A. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Sau bài học, hs có thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Kĩ năng: Phân biệt hình vng, hình trịn từ các vật thật.
3. Thái độ: Chú ý bài học, chịu khó làm bài


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Một số hình vng, hình trịn bằng bìa có kích thước khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.


- Bộ đồ dùng học Toán 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- So sánh số lượng bút và vở ô li.
- Gv nhận xét.


II. Bài mới:


1. Giới thiệu hình vng: (5’)


- Gv đưa tấm bìa hình vng và giới thiệu: Đây là
hình vng.


- Gv hỏi lại hs: Đây là hình gì?


- Yêu cầu hs lấy các hình vng trong bộ đồ dùng học
tốn.


- u cầu hs tìm 1 số đồ vật có mặt là hình vng.
2. Giới thiệu hình trịn: (5’)



( Làm tương tự như đối với hình vng.)
3. Thực hành: (15’)


a. Bài 1: Tơ màu:


- Gv hướng dẫn hs tơ màu các hình vng trong bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


- Gv quan sát, nhận xét
b. Bài 2: Tô màu:


- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
- Nhận xét bài.


c. Bài 3: Tô màu:


- Trong bài có những hình gì?
- Nêu cách tơ màu.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


d. Bài 4: Làm thế nào để có hình vng?


- Hướng dẫn hs gấp các mảnh bìa như hình vẽ để
được hình vng.


- u cầu hs làm bài.



- Gọi hs giải thích cách gấp.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs nêu.


- Hs quan sất.
- Vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs tự tô màu.
- Hs kiểm tra chéo.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- 1 vài hs nêu.


<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)
- Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Dặn hs về nhà tìm thêm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn



<b>Học vần</b>
<b>Bài 1:</b>

<b>e</b>



<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức:


- Hs làm quen và nhận biết được chữ và âm e.


- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và lồi vật đều có lớp học của
mình.


2. Kĩ năng: Phân biệt được âm e với các âm khác, đọc trôi trảy âm e
3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó viết bài


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ cái e.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu tên các nét cơ bản.
- Gv nhận xét.



II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:(5’)


- Quan sát tranh, tranh vẽ ai, vẽ gì?


- Gv nêu: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau là đều
có âm e.


2. Dạy chữ ghi âm:(10’)
- Gv viết bảng chữ e.
a. Nhận diện chữ:(5’)


- Gv giới thiệu chữ e gồm 1 nét thắt và hỏi: Chữ e
giống hình cái gì?


- Gv dùng sợi dây vắt chéo thành hình chữ <b>e</b>


b. Nhận diện âm và phát âm.(5’)
- Gv phát âm mẫu: e


- Gọi hs phát âm.


c. Hướng dẫn viết bảng con: (5’)


- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết: <b>e</b>


- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con chữ <b>e</b>.


- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.


<b>Tiết 2</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(10’)
- Đọc bài cá nhân
- Đọc bài theo nhóm.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs nêu


- Vài hs nêu.


- Hs đọc đồng thanh.
- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Nhiều hs phát âm
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.


- Nhiều hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Luyện nói:(10’)


- Yêu cầu hs quan sát tranh và hỏi cả lớp:
+ Tranh vẽ gì?



+ Mỗi bức tranh nói về lồi nào?


+ Các bạn nhỏ trong tranh đang học gì?
+ Các tranh có gì chung?


- Gv nhận xét, khen hs trả lời đúng và đầy đủ.
c. Luyện viết:(10’)


- Giáo viên viết mẫu: e


- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ e trong vở tập viết


- Gv nhận xét


+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện


- Hs tô bài trong vở tập
viết.


III. Củng cố- dặn dò:(5’)
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.



- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài mới.


_____________________________________________________________________________
<b>Thực hành tiếng việt</b>


<b> TIẾT 2: B, BÉ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm b.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm b.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ b.


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b> 5ph


- Các em đã được học dấu thanh gì?
-Gv nhận xét


<b>2- Khắc sâu mở rộng kiến thức</b>:
Bài 1: Tiếng nào có âm b. ( 7’)
- Tranh vẽ gì?



Bài 2: ( 7’)Tên bạn nào trong lớp em
có âm b.


- cho hs thảo luận nhóm đơi
-Gv nhận xét.


Bài 3 : ( 7’)Tìm chữ e trong bộ chữ của
em


-Cho hs gài
-Gv nhận xét.


Bài 4 : ( 7’)Ai, con gì, cái gì được gọi
là bé.


-Cho hs qs tranh , nêu nội dung tranh


Hoạt động của HS
- Hs nêu


- Hs trả lời.


-Hs thảo luận nêu tên
-Hs tự gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-y/c hs trả lời.
-Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:5’</b>



- Các em vừa ôn được âm nào?
- GV nhận xét giờ học.


-Hs trả lời.


<i>_____________________________________</i>


<b>Thực hành toán</b>
<b> TIẾT 2: </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


-Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so
sánh các nhóm đồ vật. Hs nhận biết các hình vng, hình trịn, hình tam giác. Nói,
nêu đúng tên hình.


2. Kĩ năng:


- Học sinh sử dụng được bộ đồ dùng Tốn 1. Nhận diện nhanh các hình vng,
trịn, tam giác


3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học Toán.
- Toán hình học phẳng
- Bộ que tốn học



Hoạt động của GV


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b>Cho Hs so sánh 5 cái cốc và 3 cái thìa


<b>-</b>Gv nhận xét


<b>2.Củng cố và khắc sâu kiến thức: </b>


Bài 1: (7’)


- Cho hs qs tranh và nêu nội dung tranh


Bài 2: (7’) Tơ màu hình vng


-Cho hs quan sát tranh và tơ màu các hình
vng


- Gv qs nhận xét.


Bài 3: (7’)Tơ màu hình trịn


-Cho hs quan sát tranh và tơ màu các hình trịn
- Gv qs nhận xét.


Bài 4: (7’)Nối theo mẫu (phiếu bài tập)
-Cho hs thi nối đúng nối nhanh


-Gv nhận xét tuyên dương



<b>3. Củng cố - Dặn dò:5’</b>


-Nhận xét tiết học


- Về nhà ôn lại bai chuẩn bị sau.


Hoạt động của HS


<b>- </b>5hs nêu


-Hs quan sát nêu nội dung tranh
-3 quyển toán nhiều hơn 2 bút
chì


-3 con thỏ ít hơn 4 củ cà rốt
-Hs tự tô màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn: 3/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 2:</b>

b



<b>A. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức:


- Hs làm quen và nhận biết được chữ b và âm b.
- Ghép được tiếng be.



- Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ
em và của các con vật.


2. Kĩ năng: Phân biệt được âm b với các âm khác, đọc trôi trảy âm, tiếng
3. Thái độ: chăm chỉ đọc bài, viết bài


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>- Mẫu chữ b.
- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


Tiết 1



I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc chữ e.


- Chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Gv nhận xét.


II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (5’)


- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh này vẽ ai và vẽ
gì?



- Gv nêu: bé, bê, bà, bóng là các tiếng giống nhau là
đều có âm b.


2. Dạy chữ ghi âm:
- Gv viết bảng âm b.
a. Nhận diện chữ: (5’)


- Gv giới thiệu chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và
nét thắt.


- Cho hs so sánh chữ b với chữ e đã học?
b. Ghép chữ và phát âm. (10’)


- Gv giới thiệu và viết chữ be.
- Yêu cầu hs ghép tiếng be.


- Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng be.
- Gọi hs đánh vần và đọc.


- Gv sửa lỗi cho hs.


c. Hướng dẫn viết bảng con: (7’)


- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết: b, be.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc.


- 2 hs thực hiện.


- Vài hs nêu


- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs theo dõi.


- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con chữ b, be.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.


Tiết 2



3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (10’)
- Đọc bài: b, be.
b. Luyện nói: (10’)


- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Ai đang học bài?


+ Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì?


+ Ai đang kẻ vở?


+ Hai bạn gái đang làm gì?


+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết: (10’)


- Giáo viên viết mẫu: e


- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ e trong vở tập viết


- Gv nhận xét.


- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.


- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu


+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện



- Hs tô bài trong vở tập
viết.


<b>III- Củng cố- dặn dò: </b>(5’)
- Đọc bài trong sgk.


- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài mới.


<b>_____________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 4:</b>

<b>Hình tam giác</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Sau bài học hs có thể:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.


2. Kĩ năng: Phân biệt hình tam giác từ các vật thật có mặt là hình tam giác.
3 Thái độ: Chú ý bài học, chịu khó làm bài


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>



I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)


- Yêu cầu hs chỉ và gọi tên hình vng, hình trịn.
- Gv nhận xét.


II. Bài mới:


1. Giới thiệu hình tam giác.( 10’)


- Gv đưa tấm bìa hình tam giác và giới thiệu: Đây là
hình tam giác.


- Gv hỏi lại hs: Đây là hình gì?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu hs lấy các hình tam giác trong bộ đồ dùng
học tốn.


- u cầu hs tìm 1 số đồ vật có mặt là hình tam giác.
2. Thực hành xếp hình: ( 15’)


- Gv yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học tốn 1.


- Cho hs quan sát từng hình trong sgk và xếp theo
hình mẫu.


- Gv tổ chức cho hs thi ghép hình nhanh.


- Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi.


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- Hs tự lấy.


- Hs tự xếp và kiểm tra
chéo.


- Hs 3 tổ thi đua.


<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>( 5’)


- Gọi hs kể tên các vật có mặt là hình tam giác.


- Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà tìm thêm các đồ vật có mặt là hình tam giác.


<b>_____________________________________</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>CHỦ ĐIỀM: MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU</b>
<b>BÀI 1: LÀM QUEN VỚI BẠN BÈ, THẦY CÔ GIÁO.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hs được làm quen, biết tên các bạn trong lớp, các thầy cơ giáo giảng
dạy ở lớp mình và các thầy cô trong ban giám hiệu.


2. Kĩ năng: Học sinh biết tên các bạn và thầy cô.
3. Thái độ: Yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.



-<b> </b>Hs được làm quen, biết tên các bạn trong lớp, các thầy cô giáo giảng dạy ở lớp
mình và các thầy cơ trong ban giám hiệu.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Tranh ảnh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i><b>Bước 1</b></i>: <b>Chuẩn bị</b>: 5’


- Yêu cầu các em tìm hiểu để nhớ mặt, nhớ tên các
bạn ở tổ, trong lớp, các thầy giáo cô dạy bộ mơn giờ
sinh hoạt sau chơi trị chơi: “Người đó là ai” và trò
chơi: Vòng tròn giới thiệu tên”


<i><b>Bước 2</b></i>: <b>Tiến hành chơi: 25’</b>


- Gv hướng dẫn cách chơi trò chơi “Người đó là ai”
- Tổ chức cho hs chơi thử trị chơi “Người đó là ai”
- Tổ chức cho hs chơi thật trị chơi “Người đó là ai”
- Gv hd cách chơi trò chơi “Vòng tròn giới thiệu tên”.
- Tổ chức cho hs chơi thử trò chơi “Vòng tròn giới
thiệu tên”.


- Sau đó cho hs chơi thật.


<i><b>Bước 3: Nhận xét: 5’</b></i>


- Gv khen ngợi cả lớp đã biết được tên các thầy cơ


giáo dạy bộ mơn lớp mình và các bạn trong tổ, trong
lớp và nhắc nhở hs nhớ chào hỏi lễ phép khi gặp các
thầy cô giáo đồng thời nhớ sử dụng tên gọi để nói


<b>Hoạt động của hs</b>


- HS Lắng nghe.


- HS Lắng nghe.
- HS chơi thử.
- HS Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chuyện khicùng học, cùng chơi.


<i><b>___________________________________</b></i>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>Tiết 1. GIỚI THIỆU VỀ PHÒNG HỌC ĐA NĂNG, NỘI QUY CỦA PHÒNG</b>
<b>HỌC ĐA NĂNG (tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hs nắm được tổng quan các thiết bị của phòng học, chức năng của các thiết bị, vị
trí đặt các thiết bị. Nội quy của phòng học.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Hs biết được tổng quan các thiết bị của phòng học, chức năng của các thiết bị, vị
trí đặt các thiết bị. thực hiện đúng nội quy của phòng học.



<b>3. Thái độ</b>


- GD tính cẩn thận, sự đam mê tìm tịi khám phá khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- </b>Các bộ thiết bị của phòng học đa năng, tên 6 nhóm,


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Ổn định (3’)</b>


- GV chia lớp thành 6 nhóm theo KT đếm số thứ tự từ
1-6, y/c các nhóm về vị trí của nhóm mình.


<b>2. Giới thiệu tổng quan phòng học (20’)</b>


- Gv giới thiệu bảng tương tác (Smart board),
webcam, máy tính bảng, tủ sạc máy tính bảng, ổn áp,
bộ định tuyến không dây (wifi), các giá để học liệu,
các tủ để học liệu, bàn học nhóm, bàn thi đấu, các
bảng từ lớn -nhỏ, ghế dành cho GV về vị trí, cơng
dụng của chúng.


- Y/c HS sau khi nghe xong thảo luận nhóm giới thiệu
lại đại diện các nhóm trình bày lại.



- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Giới thiệu nội quy của phòng học (10’)</b>


- GV phát ND các nội quy cho các nhóm gọi 1-2 Hs
đọc nội quy phịng học trước lớp:


<b>NỘI QUY PHÒNG HỌC</b>


1. Ra, vào phòng học theo HD của GV
2. Ngồi học đúng vị trí GV phân công


3. Luôn luôn lắng nghe, làm theo sự hướng dẫn, và
hiệu lệnh của Thầy/cô.


4. Trong giờ học tích cực hoạt động, hợp tác tốt
với các thành viên của nhóm, mạnh dạn chia sẻ, nêu ý
kiến với bạn, với GV, không được thụ động.


5. Giữ gìn bộ cơng cụ, khơng được làm rơi rớt,
hay đem các chi tiết về nhà. Sau mỗi bài học, cùng


- Hs thực hiện


- Các nhóm Hs lắng nghe,
quan sát, ghi nhớ vào
phiếu học tập


- Hs thực hiện - Nhóm
khác nhận xét, BS



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các thành viên trong nhóm tháo dỡ các chi tiết, xếp
ngăn nắp vào hộp thiết bị. Khi có dấu hiệu bị mất, báo
ngay với giáo viên.


6. Học tập và làm việc có tổ chức, thân thiện, chan
hịa và chia sẻ cơng việc với các bạn trong nhóm, lớp.
- T/c cho học sinh chia sẻ các nội quy với các thành
viên trong nhóm.


- Gọi một số HS trình bày lại cá nhân trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau (2’)</b>


- Các nhóm thực hiện
- 3-5 HS thực hiện


<i><b>___________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 4/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 3:</b>

<b>( Dấu sắc)</b>



<b>A. MỤC TIÊU </b>


1 Kiến thức: - Hs nhận biết được dấu và thanh sắc ( / ).
- Biết ghép tiếng bé.



- Biết được dấu và thanh sắc (/ ) ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
2. Kĩ năng: Phân biệt được dấu sắc với các dấu khác, các hoạt động của trẻ em
3. Thái độ: yêu thích mơn học, châm chỉ đọc bài


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Dấu sắc mẫu.


- Các vật tựa như hình dấu sắc.
- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Đọc tiếng be.


- Viết chữ b.


- Tìm chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà.
- Gv nhận xét.


II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: ( 5’)


- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và


vẽ gì?


- Gv nêu: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế là các tiếng
giống nhau là đều có dấu thanh /


2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu /
a. Nhận diện dấu:( 5’)


- Gv giới thiệu dấu / gồm 1 nét sổ nghiêng phải.


- Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu /, yêu cầu hs


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- 2 hs thực hiện.


- Vài hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lấy dấu / trong bộ chữ.
+ Dấu / giống cái gì?


b. Ghép chữ và phát âm. ( 10’)
- Gv giới thiệu và viết chữ bé.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bé.


- Nêu vị trí của âm dấu sắc trong tiếng bé.


- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bé.
- Gọi hs đánh vần và đọc.


- Gv sửa lỗi cho hs.


c. Hướng dẫn viết bảng con: ( 7’)


- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu /.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.


- Luyện viết bảng con dấu / và chữ bé.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.


Tiết 2
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: ( 10’)
- Đọc bài: bé.


b. Luyện nói: ( 10’)


- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
+ Ngồi giờ học tập em thích làm gì nhất?
- Gv nhận xét và khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:( 10’)


- Giáo viên viết mẫu: bé



- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ be, bé trong vở tập viết
- Gv nhận xét


- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs quan sát


- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu


+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện


- Hs tô bài trong vở tập
viết.


<b>III. Củng cố- dặn dò</b>:( 5’)



- Đọc bài trong sgk. - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.


___________________________________


<b>Sinh hoạt - An tồn giao thơng</b>

<b>Ơn định tổ chức </b>



<b>Bài 1: </b>

<b>An tồn và nguy hiểm</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. An tồn giao thơng</b>


1/ Kiến thức :Hs nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an
toàn, ở nhà, ở trướng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3/ Thái độ :Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểmở nhà, trường và
trên đường đi.Chơi những trị chơi an tồn ( ở những nơi an toàn )


<b>B. Sinh hoạt lớp</b>


- Đánh giá kết quả tình hình học tập trong tuần, nhận xét ưu điểm của lớp. Tuyên
dương HS có tiến bộ, nhắc nhở những bạn còn yếu. Thực hiện vệ sinh cá nhân.
- HS có ý thức khắc phục những nhược điểm ,phát huy những ưu điểm .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mũ bảo hiểm, phiếu học tập, bút chì, màu vẽ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>A. Sinh hoạt ( 20’)</b>
<b>1, ổn định tổ chức:</b>


- Lớp hát 1 bài


<b>2, Nhận xét </b>


- GV nhận xét các hoạt động trong tuần
<i>a. Ưu điểm:</i>


<i>b. Nhược điểm:</i>


<b>3,Phương hướng tuần 2 </b>


-Nhắc nhở hs khắc phục mọi tồn tại.
-Khi vào lớp thực hiện tốt các kí hiệu.


-Đồ dùng học tập phải đầy đủ trước khi đến lớp


<b>B. NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG: </b>


<b>HĐ của giáo viên</b>
<b>I/ Ồn định tổ chức</b> : (1’)


<b>II/Kiểm tra bài cũ :</b>


- Giáo viên kiểm tra lại dụng cụ học tập và tài


liệu học tập an tồn giao thơng lớp 1.


<b>III/ Bài mới </b>: Gv nêu các khái niệm của đề
bài.Học sinh nhớ các nội dung trình bày.
- Trẻ em phải nắm tay người lớn khi đi trên
đường phố.


- Ơ tơ, xe máy và các loại xe đang chạy trên
đường có thể gây nguy hiểm.


<b>HĐ của học sinh</b>


- Hát – báo cáo sĩ số


- học sinh thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đi bộ qua đường phải nắm tay người lớn là an
toàn.


+ <b>Hoạt động 1</b> : (4’)


Giáo viên giới thiệu bài học An toàn và nguy
hiểm.


- Hs quan sát tranh vẽ.


- HS thảo luận nhóm đơi chỉ ra tình huống nào,
đồ vật nào là nguy hiểm.



<b>-</b> Một số nhóm trình bày


-Nhìn tranh : Em chơi với búp bê là đúng hay sai
+ Chơi với búp bê ở nhà có làm em đau hay chảy
máu khơng ?


<b>+ Hoạt động 2 : (5’)</b>


Nhìn tranh vẽ trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Cầm kéo dọa nhau là đúng hay sai?


<b>-</b> Có thể gặp nguy hiểm gì ?


+ Em và các bạn có cầm kéo dọa nhau khơng ?
+ GV hỏi tương tự các tranh còn lại.


GV kẻ 2 cột :


<b>An tồn</b> <b>Khơng an tồn </b>


Đi bộ qua đường phải


nắm tay người lớn Cầm kéo dọa nhau
Trẻ em phải nắm tay


người lớn khi đi trên
đường phố



Qua đường khơng có
người lớn


Khơng lại gần xe máy,
ơ tơ


Tránh đứng gần cây
có cành bị gãy
Đá bóng trên vỉa hè


<b>-</b> Học sinh nêu các tình huống theo hai cột.
+ Kết luận : Ô tô, xe máy chạy trên đường, dùng
kéo dọa nhau, trẻ em đi bộ qua đường khơng có
người lớn dẫn, đứng gần cây có cành bị gãy có
thể làm cho ta bị đau, bị thương . Như thế là
nguy hiểm.


- Tránh tình huống nói trên là bảo đảm an tồn
cho mình và những người xung quanh.


<b>Hoạt động 3</b> : <b>( 5’) </b>Kể chuyện .


- HS nhớ và kể lại các tình huống mà em bị đau
ở nhà, ở trường hoặc đi trên đường.


+ Hs thảo luận nhóm 4 :


- Yêu cầu các em kể cho nhóm nghe mình đã


- Học Sinh lắng nghe- Cả lớp


theo dõi quan sát tranh .


- Học sinh trả lời - sai


- Ssẽ gặp nguy hiểm vì kéo là vật
bén , nhọn .


- Học sinh trả lời


-Hs trả lời.


-Học sinh trả lời .


-Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

từng bị đau như thế nào ?


- Vật nào đã làm cho em bị đau?


- Lỗi đó do ai? Như thế là do an toàn hay nguy
hiểm ?


<b>Hoạt động 4 : (5’) Trò chơi sắm vai</b>
<b>a)Mục tiêu</b>


HS nhận thấy tầm quan trọng của việc nắm tay
người lớn để đảm bảo an toàn khi đi qua đường.
b)Cách tiến hành


-GV cho HS chơi sắm vai: Từng cặp lên chơi,


một em đóng vai người lớn một em đóng vai trẻ
em.


-GV nêu nhiệm vụ:


+Cặp thứ nhất: Em đóng vai người lớn hai tay
đều khơng xách túi, em kia nắm tay và hai em đi
lại trong lớp.


+Cặp thứ hai: Em đóng vai người lớn xách túi,ở
một tay, em kia nắm vào tay không xách túi. Hai
em đi lại trong lớp.


+Cặp thứ hai: Em đóng vai người lớn xách túi ở
cả hai tay, em kia nắm vào vạt áo.Hai em đi lại
trong lớp.


-Nếu có cặp nào thực hiện chưa đúng, GV gọi
HS nhận xét và làm lại.


<b>c)Kết luận</b>


Khi đi bộ trên đường, các em phải nắm tay người
lớn, nếu tay người lớn bận xách đồ em phải nắm
vào vạt áo người lớn.


Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm (dùng kéo
doạ nhau, đá bóng trên vỉa hè)


+Khơng đi bộ một mình trên đường, khơng lại


gần xe máy, ơ tơ vì có thể gây nguy hiểm cho các
em.


<b>IV/CỦNG CỐ : (1’)</b>


-Để đảm bảo an toàn cho bản thân, các em cần:
+Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm (dùng kéo
doạ nhau, đá bóng trên vỉa hè).


+Khơng đi bộ một mình trên đường, khơng lại
gần xe máy, ơ tơ vì có thể gây nguy hiểm cho các
em.


+Khơng chạy, chơi dưới lòng đường.


+Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường.


-Hs đại diện nhóm mình lên kể
-Hs thực hiện


-Hs đóng vai
- Hs nhận xét.


-Hs lắng nghe.


Cả lớp chú ý lắng nghe – nhắc
lại kết luận của giáo viên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×