Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 4C- Tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.76 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5 </b>



<b>Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2019</b>


<b>Bi s¸ng</b>


<b> Hoạt động tập thể</b>
<b>Chào cờ </b>


<b>Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Những hạt thóc giống</b>


<i> </i><b>(Truyện dân gian Khmer)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đọc trơn toàn bài, với giọng kể chậm rãi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời
ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.


- Nắm đợc ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé
mồ côi chân trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.


- Gi¸o dơc HS tÝnh trung thực, thật thà.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
5,


27’



<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Đọc thuộc lòng bài Tre Việt
Nam


- Bài thơ ca ngợi những phẩm chất
gì ? cđa ai?


- GV vµ líp nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu và ghi bảng.


<b> b. HD luyn c v tìm hiểu bài:</b>


- HS đọc và TLCH


- HS nghe - Më SGK trang


*. Luyện đọc


- Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp.


- Nghe, söa sai và giải nghĩa từ khó.


- 4 đoạn


- Ni tiếp nhau đọc đoạn 2 lần.
- Luyện đọc theo cặp.



- GV đọc toàn bài. - Nghe, theo dõi SGK


c.Tìm hiểu bài: - Đọc thầm bài để trả lời câu hỏi:
- Nhà vua chọn ngời nh thế nào để


truyền ngôi? - Vua muốn chọn 1 ngời trung thựcđể truyền ngơi.
- Nhà vua làm cách nào để tìm đợc


ngời trung thực? - Phát cho ngời dân mỗi ngời 1thúng thóc đã luộc kỹ về gieo trồng
và hẹn: ai thu đợc nhiều thóc sẽ đợc
truyền ngơi, ai khơng có thóc nộp sẽ
bị trừng phạt.


- Thóc đã luộc chín có nảy mầm đợc


khơng? - Khơng thể nảy mầm đợc.
- Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã


làm gì? kết quả ra sao? - Chôm đã gieo trồng, dốc cơngchăm sóc nhng khơng nảy mầm.
- Đến kỳ phải nộp thóc cho vua, mọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hành động của chú bé Chơm có gì


khác mọi ngời? - Dũng cảm, dám nói lên sự thậtkhông bị trừng phạt.
- Thái độ của mọi ngời thế nào khi


nghe lêi nãi thËt cđa Ch«m? - Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợhÃi thay cho Chôm.
- Theo em vì sao ngời trung thực là



ngi ỏng q? - Ngời trung thực bao giờ cũng nóithật, khơng vì lợi ích của mình mà
nói dối làm hỏng việc chung.


- Vì ngời trung thực dám bảo vệ sự
thật, bảo vÖ ngêi tèt.


*. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


- HD đọc diễn cảm đoạn 4 - 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi


đọc diễn cảm 1 đoạn theo phân vai. - 3 em 1 nhóm đọc theo vai: Ngờidẫn chuyện, chú bé Chôm, nhà vua.
3, <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- NX giờ học, về nhà tập đọc lại bài.
- Đọc trớc bài giờ sau học.


<b> To¸n</b>


<b> </b>

<b>Lun tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.


- Cng cố về mqh giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc, thế kỷ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


<b> - Bảng kẻ sẵn các hàng, lớp, SGK</b>
III. Các hoạt động dạy- học.



5, <b><sub>1. KiĨm tra bµi cũ:</sub></b>


- GV gọi HS lên chữa bài tập.


- Nhận xét, tuyên dơng - Chữa bài trong vở BT.
27, <b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu - ghi đầu bài:


<b> b. Hớng dÉn HS luyÖn tËp:</b> - Nghe - Më SGK


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu</b> - Đọc yêu cầu và tự làm bài.
a) HS nêu tên các tháng có 30, 31,


28 (hoặc 29). - Dựa vào hình vẽ, bàn tay để tính.
b)GT cho HS năm nhuận là năm mà


th¸ng 2 cã 29 ngày. Năm không
nhuận là năm tháng 2 chØ cã 28
ngµy.


<b> Bµi 2: GV hớng dẫn.</b> - Đọc yêu cầu làm bài rồi chữa bài
* 3 ngày = giờ


Vì 1 ngày = 24 giờ nên:
3 ngày = 24 x 3 = 72 giờ


* 1



2 phút = ... giây


Vì 1 phút = 60 giây nên:


1


2 phút = 60 : 2 = 30 giây


Vy điền 30 giây vào chỗ chấm
<b>Bài 3: GV gọi HS đọc đầu bài.</b> - Đọc đầu bài, suy nghĩ và t lm.


a) Năm 1789 thuộc thế kỷ XVIII.
b) Năm sinh cđa Ngun Tr·i lµ:
1980 - 600 = 1380 thuéc thÕ kû
XIV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài giải


1


4 phút = 15 gi©y,
1


5 phót = 12


gi©y


Ta cã: 12 < 15


- GV thu v nhn xột cho HS.



Vậy Bình chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là:


15 - 12 = 3 (gi©y)
Đáp số: 3 giây
3, <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học
- VN ôn lại bài


<b>Khoa học</b>


<b>Sử dụng hợp lý chất béo và muối ăn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS có thể giải thích lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
thực vật.


- Nãi vỊ lỵi Ých cđa mi I - èt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc.</b>


- Hình trang 12, 13 SGK; Phiếu học tập, SGK.
III. Các hoạt động dạy - học.


5,
27’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các
bữa ăn?


- GV + HS nhận xét, tuyên dơng
<b>2. Bài mới </b>


a. GT bài - ghi b¶ng.
<b> b. Nội dung</b>


- …vì cá là loại thức ăn dễ tiêu,
có nhiều chất đạm quý.


a. Hoạt động 1: Trị chơi “Thi kể tên
các món ăn cung cấp nhiều chất béo”.
* Mục tiêu: HS biết ăn phối hợp chất
béo có nguồn gốc động vật và thực
vật.


+ Bớc 1: Chia lớp ra làm 2 đội. - Chia làm 2 đội, cử đội trởng.
+ Bớc 2: GV hớng dẫn cách chơi. - Nghe GV hớng dẫn.


+ Bớc 3: Thực hiện. - 2 đội bắt đầu chơi.
- GV bấm gi theo dừi din bin cuc


chơi - Khen ngợi nhóm ch¬i tèt


b. Hoạt động 2: Trả lời về ăn phối hợp
chất béo có nguồn gốc động vật và
thực vật.



* Mục tiêu: Kể tên đợc chất béo nào
có nguồn gốc động vật, thực vật.
* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS đọc lại danh sách
các món ăn chứa nhiều chất béo do
các em đã lập nên qua trị chơi và chỉ
ra món ăn nào vừa chứa chất béo
động vật vừa chứa chất bộo thc vt.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nêu và kết luận. cuộc sống
c. Hoạt động 3: Thảo luận về lợi ích


cđa muèi i - ốt và tác hại của ăn
mặn:


* Mục tiêu: Nói về lợi ích của muối I
- ốt.


* Cách tiến hµnh:


- GV yêu cầu HS giới thiệu những t
liệu, tranh ảnh đã su tầm đợc về vai
trò của i- ốt đối với sức khoẻ con
ng-ời.


- Làm theo yêu cầu của GV.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Làm thế nào để bổ sung i - ốt cho cơ


thể? - Nên ăn muối có bổ sung i - ốt.
- Tại sao khơng nên ăn mặn? - Ăn mặn có liên quan đến bệnh


huyÕt ¸p cao.
3’


- GV kÕt luËn SGK
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Đọc phần “Bóng đèn toả sáng”
trong SGK.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)


______________________________
<b>Kĩ thuật</b>


<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG </b>
<b>MŨI KHÂU THƯỜNG </b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



- HS biết khâu 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu ghép được 2 mép vải bằng mũi khâu thường.


- Có ý thức rèn luyện kỹ năng thông thường để áp dụng vào cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Vải, chỉ khâu, kim, …


III. Các ho t ạ động d y – h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT sù chn bÞ cđa HS
<b>27’ 2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS quan sát và</b>
<b>nhận xét mẫu:</b>


- GV cho HS quan sát mẫu. Quan sát mẫu để nhận xét: Đường
khâu là các mũi khâu cách đều
nhau.


- GV giới thiệu 1 số sản phẩm có
đường khâu ghép 2 mép vải.


Nêu ứng dụng của khâu ghép
mép vải.



- Kết luận về đặc điểm đường khâu
và ứng dụng của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan sát hình 1, 2, 3 SGK để nêu
các bước khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi khâu thường.


Quan sát hình 1 và nêu cách vạch
đường dấu?


Lên bảng thực hiện thao tác.
Quan sát hình 2, 3 để nêu cách
khâu lược, khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi khâu thường và trả lời
câu hỏi trong SGK


- GV hướng dẫn HS 1 số điểm lưu
ý (SGV).


- 1 vài em lên bảng thực hiện các
thao tác GV vừa hướng dẫn.


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>3’</b> <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học



- Làm theo những điều đã học


<b>Thể dục</b>


<b> </b>

<b> TRÒ CHƠI: “BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay
sau cơ bản đúng.


- Biết cách đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Địa điểm: Sân trường hoặc trong lớp học.


- Phương tiện: Còi, 2-6 chiếc khăn sạch để bịt mắt- Học sinh: Trang phục gọn
gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


5’ <b>I. Phần mở đầu.</b>


- Nhận lớp: Ổn định: tập hợp lớp,
báo cáo sĩ số.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.



- Khởi động:<i><b> X</b></i>oay các khớp.
* Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”.


<b>II.</b> <b>Phần cơ bản.</b>


1. Đội hình đội ngũ :


- Ơn tập hợp 3 hàng ngang dóng
hàng, điểm số, đi thường theo nhịp
chuyển hướng phải, trái.


- Nhìn phải....thẳng - Thơi
- Bên phải (trái)….quay
- Đi đều…bước


- Vịng bên phải (trái)….bước.
- Đứng lại …đứng


- Thực hiện theo 2 hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét Tuyên dương.


* Các tổ luyện tập ĐHĐN có Nhận
xét Tuyên dương


2. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc
lại cách chơi, luật chơi. cho HS


chơi thử, rồi chơi chính thức.


<b>III. Phần kết thúc.</b>


- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống lại bài.


- Tập hợp HS thành vòng tròn


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV cùng HS rút kinh nghiệm bài.
- Biểu dương học sinh tốt


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2019</b>


Buổi sáng


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: TRUNG THùC- Tù TRäNG</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề “Trung thực - tự trọng”.


- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
- GDHS lòng trung thực, tự trọng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học. </b>
- Từ điển, câu hỏi, SGK.
III. Các hoạt động dạy - học.



5,


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Ch÷a BT


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bài mới :</b>


a. GT bài - ghi bảng


- HS lên bảng chữa bài theo yêu
cầu


- Nghe, mở SGK.
b. PhÇn nhËn xÐt:


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.


- GV phát phiếu to cho từng cặp HS
trao đổi làm bài.


- GVnhận xét, chốt lại lời giải đúng:


* Tõ cùng nghĩa với từ trung thực: - HS trình bày kết quả.-Thẳng thắn, thẳng tÝnh, ngay
th¼ng, ngay thËt, chân thật, thật
lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực,


chính trực,


* T trỏi ngha vi từ trung thực: - Dối trá, gian dối, gian lận, gian
manh, gian ngoan, gian giảo, gian
trá, lừa bịp, lừa dối, lừa đảo, lừa
lọc, …


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu


Lời giải đúng: ý c. - Đọc yêu cầu và trao đổi theo
nhóm. Dùng từ điển để tìm lời giải
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

rồi đặt câu, nối tiếp mỗi em 1 câu:
VD: + Lan rất thật thà.


+ Tô Hiến Thành là ngời thẳng
thắn.


+ Trờn i ny khụng có gì tệ hại
hơn sự dối trá.


<b>Bài 4: Nêu u cầu</b> - Đọc yêu cầu của bài, cả lớp trao
đổi và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: + Các thành ngữ a, c, d: nói về
tính trung thực.


+ C¸c tục ngữ b, e: nói về lòng tự
trọng.



3 <b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung bài. - Nghe, theo dõi


____________________________


<b>Ting anh</b>


(GV chuyờn ngnh son ging)


______________________________
<b>Toán</b>


<b>TìM Số TRUNG BìNH CộNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- BiÕt t×m sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.


- HS vận dụng làm tốt BTSGK
<b>II. Đồ dùng dy học.</b>


- Hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học.


5’
27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>- </b>Kiểm tra vở bài tập


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi</b><i><b>: </b></i>


a. GTB : ghi đầu bài - ghi bảng
b. Bµi míi : HD HS lµm bµi tËp.
*. Bµi to¸n 1:


- GV gọi HS đọc đề tốn. - HS đọc đề tốn.


- Có tất cả bao nhiêu lít dầu? - Có tất cả 4 + 6 = 10 lít dầu
- Nếu rót đều số dầu ấy vo 2 can


thì mỗi can có bao nhiêu lít ?


- Mỗi can có 10 : 2 = 5 lít.
- Yêu cầu HS lên trình bày lời giải.


- GV nờu: Nu rót đều số dầu này
vào 2 can thì mỗi can có 5 lít dầu.
Số 5 đợc gọi là số trung bình cộng
của hai số 4 và 6.


- HS lên giải bài to¸n theo híng
dÉn.


- HS nghe.
- VËy trung b×nh mỗi can có bao



nhiêu lít? <sub>- </sub><sub></sub><sub>có 5 lít dầu.</sub>
- Số TBC của 4 vµ 6 lµ mÊy? <sub>- </sub><sub>…</sub><sub> lµ 5.</sub>


- Bạn nào nêu cách tìm số trung


bình cộng của 6 và 4? - Thảo luận trả lời.Lấy 6 cộng 4 rồi chia cho 2.
- Vì sao lại chia cho 2? - Vì có 2 số hạng.


- Vậy muèn t×m sè trung b×nh céng


của nhiều số ta làm thế nào? - Tính tổng của 4 và 6 rồi chia tổngđó cho 2 .
*. Bài tốn 2: (tơng tự) - Đọc đề bài sau đó tự làm bài.
<b>c. Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tù lµm bµi.


<b> Bài 2: </b> - HS đọc đề bài - Trả lời và tự giải
- Bài tốn cho biết gì? - …cho biết cân nặng của từng em.
- Bài tốn hỏi gì? - Cân nng trung bỡnh ca mi em.


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


Bài giải
Cả 4 em cân nặng là:


36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là:


148 : 4 = 37 (kg)



Đáp số: 37 kg.


3


<b>Bài 3: </b>


- GV chữa bài v nhn xột
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Tổng kết giờ học.


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Đọc yêu cầu của bài rồi tự làm
bài.


- 1 HS lên bảng lµm
- Líp lµm vµo vë.


Bài giải


S trung bỡnh cộng của các số tự
nhiên từ 1 đến 9 là:


(1+ 2+ 3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9) : 9 = 5
Đáp số: 5


<b> </b>_________________________________


<b>Lịch sư</b>



<b>Nớc ta dới ách đơ hộ của các triều đại</b>
<b> phong kiến phơng bắc</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS biết từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng
Bắc đô hộ.


- Kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc
đối với nhân dân ta.


- Nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi
quân xâm lợc, giữ gìn nn vn hoỏ dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Phiếu học tập của HS, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


- HS+ GV nhËn xÐt .


<b>2. Bài mới:</b>


a. GTB : ghi đầu bài
<b> b. HD làm bài tập:</b>


- 2 HS lên bảng.


- Nghe - Më SGK


Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. - Đọc nội dung bài SGK 2 HS
- GV đa ra bảng để trống cha điền


nội dung so sánh tình hình nớc ta
tr-ớc và sau khi bị các triều đại phong
kiến phơng Bắc đơ hộ


- §iỊn néi dung vào các ô trống nh
bảng trong SGV.


- Báo cáo kết quả làm việc trớc lớp.
- GV giải thích các khái niệm: chủ


quyền, văn hoá.


* HĐ2: Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gian các cuéc khëi nghÜa, cét ghi


các cuộc khởi nghĩa để trống. - Điền nội dung vào các ô trống nhbảng trong SGV.
- Gọi 1 và HS báo cáo kết quả. - Điền tên các cuộc khởi nghĩa vào



cột đó.


<b>Thêi gian</b> <b>C¸c cuộc khởi nghĩa</b>


Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trng
Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí


Năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Năm 931 Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ


Năm 938 Khởi nghĩa chiến thắng Bạch §»ng
3’


- GV nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln
<b>3. Cđng cè </b>-<b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- V nh ụn bài, đọc trớc bài giờ sau
học.


- HS đọc lại và ghi nhớ


_______________________________________________________________


<b>Bi chiỊu </b>



<b>KĨ chuyÖn</b>


<b>Kể Chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính
trung thực.


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng d¹y - häc.</b>


- Một số truyện về tính trung thực, SGK
III. Các hoạt động dạy - học.


5’


27’


<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kể lại 2 đoạn của câu chuyện
Một nhà thơ chân chính và trả lời
câu hái vÒ néi dung, ý nghÜa câu
chuyện.


- HS + GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>2. Bài mới: </b>



- 2 HS kĨ tríc líp - Líp nhËn xÐt.


<b> a. GT bài - ghi đầu bài </b>
<b> b. Hớng dẫn HS kể chuyện:</b>
*. HD HS hiểu yêu cầu đề bài.


- GV viết đề bài lên bảng. - Đọc đề bài, gạch chân những từ
quan trọng.


- 4 em nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- 1 số HS nêu tên câu chuyện của
mình.


*. HS thực hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện


- Kể chuyện trong nhóm. - Kể chuyện theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- Thi kể chuyện trớc lớp. - Cử đại din lờn k.


- Nói về ý nghĩa câu chuyện của
mình.


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh
giá bài kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bình chọn bạn kể hay nhất.
3 <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học, khen ngợi
những HS chăm chú nghe giảng và
có nhận xét chính xác.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


__________________________________
<b>o c</b>


<b>Biết bày tỏ ý kiến</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của
mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà
trờng.


- BiÕt t«n träng ý kiến của những ngời khác.
<b> II. Đồ dùng dạy - häc.</b>


- SGK, giấy, các mẩu chuyện.
III. Các hoạt động dạy - học:


3,
30,


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b><i><b> :</b></i>



- Đọc phần ghi nhớ bài trớc.
<b>2. Bài mới :</b>


2.1. Giới thiệu bài , ghi bảng:


2.2. Hng dn thc hnh <sub>- HS nghe - Mở SGK</sub>
Hoạt động1: Thảo luận nhóm


câu 1, 2.


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kÕt ln: (SGV).


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi


bài 1: - Thảo luận theo nhóm đơi- Một số nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV kết luận : Việc làm của bạn


Dung là đúng vì bạn đã biết bày tỏ ý
kiến mong muốn nguyện vọng của
mình. Cịn việc làm của bạn Hồng
và Khánh là không đúng<i><b>.</b></i>


Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến bài 2
- GV phổ biến cho HS cách trình



bày thái độ thơng qua tấm bìa: + Màu đỏ: Tán thành.+ Màu xanh: khơng tán thành
- GV nêu từng ý kiến.


- Thảo luận chung cả lớp. Biểu lộ thái độ theo cách đã quy
-ớc và giải thích lý do.


- GV kÕt luËn:


+ Các ý kiến a, b, c, d là đúng.
+ ý kiến đ là sai vì chỉ có những
mong muốn thực sự có lợi cho sự
phát triển của chính các em và phù
hợp với hồn cảnh thực tế của gia
đình, của đất nớc mới cần đợc thực
hiện.


- GV nªu ghi nhớ SGK - Đọc phần ghi nhớ SGK.
2, <b><sub>3. Củng cố - dặn dò:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Toán( Luyn)</b>


<b>LUYN TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Gióp HS cđng cố hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.


- Vận dụng làm tốt các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Phiu hc tp, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


5’
27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu - ghi đầu bài.


- 2 HS lên bảng .
- Nghe - LÊy vë, bót
b. HDHS lµm BT


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b> - Đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách tìm số trung


b×nh céng cđa 3 sè.


- HS + GV nhËn xÐt


- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở:
a) Số trung b×nh céng cđa 96; 121
vµ 143 lµ:



(96 + 121 + 143) : 3 = 120
b)Sè trung b×nh céng cña 35; 12;
24; 21; 36 lµ:


(35 + 12 + 24 + 21 + 36) : 5 = 27
Bài 2: Gi HS c yờu cu bi tp


-Yêu cầu lớp làm vở, 1 em làm bảng
.


- Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
Bài giải


Số dân tăng thêm của cả 3 năm là:
96 + 82 + 71 = 249 (ngêi)


Trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng
thêm là: 249 : 3 = 83 (ngời)


Đáp số: 83 ngời
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b> - c bi.


Bài toán hỏi gì?


Bi toỏn cho biết gì? - Suy nghĩ trả lời và làm bài vào vở.- 1 em lên bảng làm.
<b>Bài 4: Gọi HS đọc </b> - Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- GV có thể hớng dẫn HS da vo s


:



- GV chấm bài cho HS.


Bài giải


a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 -12 = 6
Đáp số: 6
b) Làm tơng tự nh phần a.
3 <b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu ND bài.


* Đánh giá tiết học- HD về nhà - Làm BT3 vµo vë


________________________________________________________________

<b>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng</b>


<b>Tập c</b>


<b>Gà trống và cáo</b>


<i> (La Phông - ten)</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của Cáo và Gà Trống.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh


nh Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh Cáo.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. §å dïng d¹y - häc.</b>


- Tranh minh họa bài thơ, bảng phụ, SGK
III. Các hoạt động dạy - học.


5, <b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc truyện Những hạt thóc giống
và trả lời câu hỏi


- HS + GV nhËn xÐt.


- 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi.


- Lớp đọc thầm và nhận xét
27’ <b>2. Bài mi:</b>


a. Giới thiệu và ghi đầu bài:


<b> b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>nội dung:</b>


*. Luyện c:


- GV theo dõi, uốn nắn kết hợp giải
nghĩa từ khã.



- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- 1 HS đọc toàn bài thơ - Chia
đoạn


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài thơ (2lợt).


- Đọc theo cặp.


- Nghe - theo dõi SGK.
<b>c. Tìm hiểu bài:</b> *Đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
- Đọc thầm và cho biÕt Gµ Trèng


đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu? - Gà Trống đứng vắt vẻo trên cànhcao, Cáo đứng dới gốc cây.
- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống


xuống đất? - Cáo đon đả mời Gà Trống xuống đấtđể báo cho Gà biết tin tức mới. Gà
hãy xuống để Cáo hơn Gà bày tỏ tình
thân.


- Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay
bịa đặt?


- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- Đó là tin bịa nhằm d G xung
t, n tht.



*Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
- Vì sao Gà Trèng kh«ng nghe lêi


Cáo? - Gà biết sau những lời nói ngọtngào ấy là ý định xấu xa của Cáo:
Muốn ăn thịt Gà.


- Gà tung tin có cặp chó săn đang
chạy đến để làm gì?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


- Cáo rất sợ chó săn cho nên Gà
tung tin đó để làm cho Cáo phải
khiếp sợ, phải bỏ chạy, lộ mu gian.
* HS đọc thầm đoạn còn lại.


- Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe


lời Gà nói? - Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bayquắp đuôi co cẳng bỏ chạy.
- Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra


sao? - Gà khối chí cời vì Cáo đã chẳnglàm gì đợc mình, cịn bị mình lừa
lại.


- Theo em, Gµ Trèng th«ng minh ë


điểm nào? - Gà giả bộ tin lời Cáo, sau đó báocho Cáo biết chó săn đang chạy
đến.


- Đọc câu 4 cho HS suy nghĩ lựa chọn


ý đúng.


- Nªu ý nghÜa bài thơ ?


- Chn ý 3 Khuyờn ngi ta ng
vi tin những lời ngọt ngào”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thuộc lòng bài thơ: - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1, 2. - Đọc diễn cảm theo cặp


- Cả lớp thi đọc.
- GV sửa sai cho HS - HTL bài thơ
3’ <b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Tãm t¾t néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc


- HD vỊ nhµ - TiÕp tục HTL bài thơ
_______________________________


<b>Th dc</b>



<b>QUAY SAU, I THNG THEO NHỊP </b>


<b>CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay
sau cơ bản đúng.


- Biết cách đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Địa điểm: Sân trường hoặc trong lớp học.


- Phương tiện: Còi, 2 chiếc khăn tay - Học sinh: Trang phục gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>I. Phần mở đầu.</b>


- Nhận lớp: Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
- G.viên phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ
tiết học.


- Khởi động: Xoay các khớp, vỗ tay và
hát.


- Chạy theo 1 hàng dọc quanh sân.
* Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”


<b>II. Phần cơ bản.</b>


1. Đội hình, đội ngũ:


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng thẳng
hàng ngang, điểm số, đi thường theo
nhịp chuyển hướng phải, trái đúng
hướng, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
Cán sự lớp điều khiển các bạn tập 1 lần


tất cả các lội dung sau đó GV tiến hành
kiểm tra từng tổ 1 thực hiện các nội
dung về ĐHĐN đã học.


- N.xét nêu những sai lầm mắc nhiều
nhất, cách sửa sai.


b. Trò chơi: Bỏ khăn


- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv
nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi
và quy đinh chơi


- Nhận xét – Tuyên dương


- 1 Vòng tròn.


- 2 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Phần kết thúc.</b>


- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Rút kinh nghiệm


_________________________________
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS củng cố hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.


- Vận dụng làm tốt các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu học tập, SGK
III. Các hoạt động dạy- học.


5’
27’


<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bµi.
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu - ghi đầu bài.


- 2 HS lên bảng .
- Nghe - LÊy vë, bót
b. HDHS lµm BT


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b> - Đọc yêu cầu bài tập.


- GV hớng dẫn HS cách tìm số trung


b×nh céng cđa 3 sè.


- HS + GV nhận xét


- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở:
b) Số trung bình cộng của 99; 125
và 140 lµ:


(98+ 125+ 140) : 3 = 121


b)Sè trung b×nh céng cña 35; 12;
24; 21; 36 lµ:


(35 + 12 + 24 + 21 + 36) : 5 = 27
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-Yªu cầu lớp làm vở, 1 em làm bảng
.


- Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
Bài giải


Số dân tăng thêm của cả 3 năm là:
90 + 80 + 40 = 210 (ngêi)


Trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng
thêm là: 210 : 3 = 70 (ngời)



Đáp số: 70 ngời
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cu bi tp</b> - c bi.


Bài toán hỏi g×?


Bài tốn cho biết gì? - Suy nghĩ trả lời và làm bài vào vở.- 1 em lên bảng làm.
<b>Bài 4: Gọi HS đọc </b> - Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- GV có thể hớng dẫn HS dựa vào sơ


đồ:


- GV chÊm bµi cho HS.


Bài giải


a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 -10 = 8
Đáp số: 8
b) Làm tơng tự nh phần a.
3 <b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu ND bài.


* Đánh giá tiết học- HD về nhà - Làm BT3 vào vở
__________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trung du bắc bé</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


- HS biết mơ tả đợc vùng trung du Bắc Bộ.



- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của
con ngời ở trung du Bắc Bộ.


- Nêu đợc quy trình chế biến chè.


- Dựa vào tranh ảnh, số liệu để tìm kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


5, <b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn làm
những nghề gì? Trong đó nghề nào là
nghề chính?


- HS + GV nhËn xÐt.


- … nghề nông, nghề thủ công,
nghề khai thác khống sản.Trong
đó nghề nơng là nghề chính.


27’ <b>2. Bài mới:<sub> a. Giới thiệu - ghi đầu bài:</sub></b>
<b> b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn</b>


<b>thoải:</b>


* Hoạt động1: Làm việc cá nhân


- GV yêu cầu HS: - Đọc mục I SGK, quan sát tranh
ảnh vùng trung du Bắc Bộ để trả
lời câu hỏi.


- Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi


hay vùng đồng bằng? <sub>-</sub>…là vùng đồi.


- Các đồi ở đây nh thế nào? <sub>-</sub><sub>…</sub><sub> đỉnh tròn, sờn thoai thoải xp</sub>
cnh nhau nh bỏt ỳp.


- Nêu những nét riêng biệt cđa vïng


trung du? - Nó mang những dấu hiệu vừacủa đồng bằng, vừa của miền núi.
- GV gọi HS lên chỉ trên bản đồ các


tØnh thuéc vùng trung du Bắc Bộ - Thái Nguyªn, Phó Thä, VĩnhPhúc, Bắc Giang
<b>2. Chè và cây ăn quả ở trung du:</b>


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. - Dựa vào kênh hình và kênh chữ ở
mục 2 SGK, HS tho lun theo cỏc
cõu hi.


- GV đa ra câu hỏi cho các nhóm thảo
luận. GV và HS kh¸c bỉ sung, sửa
chữa.



- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc


trồng những loại cây gì ? - cây chè, cây ăn quả
- H1, 2 cho biết những cây nào trồng


ở Thái Nguyên, Bắc Giang?


- Xỏc nh v trớ 2 a phng này trên


bản đồ? - HS chỉ trên bản đồ
- Em biết gì về chè Thái Nguyên? <sub>- Nổi tiếng thơm ngon</sub><sub>….</sub>
- Trong những năm gần đây ở trung


du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

biÕn chÌ?


<b>3. H§ trång rừng và cây công</b>
<b>nghiệp:</b>


QS tranh quy trình chế biến chè
-Trả lời câu hỏi.


* Hot ng3: Lm vic c lp.


- Vì sao vùng trung du lại có những


ni t trng i trc? - QS tranh và trả lời câu hỏi.- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt.


- Để khắc phục tình trạng này ngời


dân nơi đây đã trồng loại cây gì? - Trồng cây lâu năm: chè, cao su.<sub>Cà phê</sub><sub>…</sub>
27’ <b>3. Củng cố - dặn dò:</b><sub>- Nhận xét gi hc.</sub>


- Về nhà học bài, xem trớc bài sau.


Liên hệ với thực tế giáo dục cho
HS ý thức bảo vệ rừng.


________________________________________________________________
<b>Bui chiu</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b> Viết th</b>

<b>(Kiểm tra viết)</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Củng cố kỹ năng viết th: HS viết đợc 1 bức th thăm hỏi chúc mừng hoặc chia
buồn, bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu, chính, cuối).
- Viết đợc bc th theo yờu cu.


- Rèn HS kĩ năng viết th.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Bài văn mẫu


- Giấy khổ to, tem th, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.


5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu mục đích, yêu cầu của
<b>bài kiểm tra.</b>


<b> b. Hớng dẫnHS nắm yêu cầu của đề.</b> - Đọc đề bài.


- GV gọi 1 HS lên nhắc lại nội dung
cần ghi nhớ về 3 phần của 1 bức th.
- Dán bảng nội dung ghi nhớ.
- Ghi đề bài lên bảng.


- Lu ý: + Lêi lÏ cÇn chân thành, thể
hiện sự quan t©m.


+ Viết xong th cho vào phong bì, ghi ngồi
phong bì tên, địa chỉ của ngời nhận.


<b>*. HS thùc hµnh viết th:</b> - Nêu lại nội dung ghi nhớ.


- HS nói đề bài và đối tợng em
chọn.


- Thùc hµnh viÕt th.



- ViÕt xong cho vµo phong bì
không dán và nộp cho GV.


3, <b><sub>3. Củng cố - dặn dò:</sub></b>
- Nhận xét về giờ học.


________________________________________
<b>Tiếng việt(Luyện)</b>


<b>luyện TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
- GDHS lòng trung thực, tự trọng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> - Từ điển, câu hỏi, SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Ch÷a BT


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bài mới:</b>


a. GT bài - ghi bảng



- HS lên bảng chữa bài theo yêu cầu
- Nghe, mở SGK.


b. PhÇn nhËn xÐt:


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.


- GV phát phiếu to cho từng cặp HS
trao đổi làm bài.


- GVnhận xét, chốt lại lời giải đúng:


* Tõ cïng nghÜa víi tõ trung thùc: - HS tr×nh bày kết quả vào vởBTTV4 .
* Từ trái nghĩa với từ trung thùc:


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu -Gạch bỏ từ không cùng nghĩa với
từ trung thực.


Lời giải đúng: Thật sự. - Đọc yêu cầu và trao đổi theo
nhóm. Dùng từ điển để tìm lời giải
đúng.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu- làm bài - Đọc yêu cầu của bài,yêu cầu HS
sửa từ dùng cha đúng.


Lan rÊt thËt lòng(chân thành) với
bạn bè.



3 <b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài.
-Về ôn lại bµi


<b>Giáo dục ngồi giờ lên lớp</b>


(Soạn riêng)


_____________________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 10 thỏng 10 nm 2019</b>


<b>Bui sỏng</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Danh từ</b>
<b>I. Mục tiªu. </b>


- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).


- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết t cõu
vi danh t.


- Vận dụng làm tốt các bài tập
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Chun b bài dạy, SGK
III. Các hoạt động dạy - học.


5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>



- GV kiĨm tra 2 HS lên bảng làm
bài tập


+ HS + GV nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

27’ <b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b> b. Hớng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 1: Cho HS thảo ln vµ lµm</b>


bài vào phiếu theo nhóm. - 1 em đọc to yêu cầu bài tập 1, cả lớpđọc thầm, làm vào phiếu.
- Gạch dới các từ chỉ sự vật trong 1
câu thơ.


- GV chốt lại lời giải đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
Dịng 1: Truyện cổ


Dßng 2: Cuộc sống, tiếng, xa
Dòng 3: Cơn, nắng, ma


Dòng 4: Con, sông, rặng, dừa


Dòng 5: Đời, cha ông


Dòng 6: Con, sông, chân trời
Dòng 7: Truyện cổ



Dòng 8: Ông cha


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân.</b> - Đọc yêu cầu của bài tập vµ tù lµm
bµi.


GV chốt lại lời giải đúng:


- Tõ chØ ngời: Ông cha, cha ông
- Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tợng: Ma, nắng


- 1em lên bảng làm.


*. Phn ghi nh: - HS nêu nội dung ghi nhớ. Cả lớp
đọc thầm.


<b>c. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1: Làm bài cá nhân.</b> - Đọc yêu cầu bài tập và tự làm bài .
- GV gọi nhiều HS lên đặt câu. VD: Bạn Na có một điểm đáng q là


rÊt trung thùc, thËt thµ.


- Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu
nớc.


- Khen v tuyên dơng những em đặt
câu hay


3’ <b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài .


- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Ting anh</b>


(GV bộ môn soạn giảng)


<b>Toán</b>


<b> </b>

<b>Biểu đồ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh.


<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vẽ sẵn biểu đồ , SGK.
III. Các hoạt động dạy- học.


5’
27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu- ghi đầu bài.



<b> b. Làm quen với biểu đồ tranh.</b>
- GV treo biểu đồ “Các con của 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV giới thiệu đây là biểu đồ về


các con của 5 gia đình. - … gồm 2 cột.


- Cột bên trái cho biết gì? <sub>- …</sub><sub> số con, mỗi con của từng gia</sub>
đình là trai hay gái.


- Cột bên phải cho biết gì? - Tên các gia đình.
- Biểu đồ cho biết về các con của


những gia đình nào? - Cơ Mai, cơ Lan, cơ Hồng, cơ Đào,cơ Cúc.
- Gia đình Mai có mấy con? Đó là


trai hay gái? - Có 2 con, đều là con gái.
- Gia đình cơ Lan có mấy con? Đó


là trai hay gái? - Chỉ có 1 con trai.
- Biểu đồ cho biết gì về các con của


gia đình cơ Hồng? <sub>- </sub><sub>…</sub><sub> có 1 con trai và 1 con gái.</sub>
- Gia đình cơ Đào, cơ Cúc? - Cơ Đào chỉ có 1 con gái.


- Cơ Cúc có 2 con đều là trai.
- Hãy nêu những điều em biết về


các con của 5 gia đình thơng qua


biểu đồ?


- HS nªu.
c. Lun tËp thùc hµnh:


<b>Bài 1: </b> - Quan sát biểu đồ v t lm.


<b>Bài 2: GV cùng chữa bài, nhận xét</b>


và tuyên dơng. - Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


<i>Giải:</i>


a) S thúc gia đình bác Hịa thu
hoạch đợc năm 2002 là:


10 x 5 = 50 (tạ)
Đổi 50 tạ = 5 tÊn


b) Số thóc gia đình bác Hịa thu
hoạch đợc năm 2000 là:


10 x 4 = 40 (tạ)
Đổi 40 tạ = 4 tấn


Nm 2002 thu hoch c nhiu hn
nm 2000 l:


50 - 40 = 10 (tạ)


Đổi 10 t¹ = 1 tÊn


c) Số tạ thóc gia đình bác Hòa thu
đợc năm 2001 là:


30 x 3 = 30 (tạ)
Đổi 30 tạ = 3 tấn


S tn thúc c 3 năm gia đình bác
Hịa thu đợc là:


40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12 (tấn)
Đổi 120 tạ = 12 tÊn


Năm thu hoạch đợc nhiều thóc nhất
là năm 2002. Năm thu hoạch đợc ít
nhất là năm 2001.


3’ <b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài.


<b>Chính tả ( nghe - viết )</b>
<b>những hạt thãc gièng</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn l/n; en/eng.
- Rèn HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Bút dạ, giấy, Vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học.


5,


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đọc cho 2 - 3 HS viết trên
bảng lớp, cả lớp viết ra nháp các từ
bắt đầu bằng r/d/gi.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu - ghi đầu bài:
<b> b. Hớng dẫn HS nghe - viết:</b>


- 2 em lên bảng - Cả lớp viết ra giÊy
nh¸p.


- GV đọc tồn bài chính tả trong


SGK. - Theo dõi và đọc thầm lại đoạn văncần viết, chú ý những từ dễ viết sai,
cách trình bày.


- GV nh¾c ghi tên bài vào giữa
dòng. Chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi
vào 1 «. Lêi nãi trùc tiÕp cña các
nhân vật phải viết sau dấu hai chấm,


xuống dòng, gạch đầu dòng.


- GV c tng cõu cho HS viết.


- Mỗi câu đọc 2 lợt. - Nghe và viết bài vào vở.
- GV đọc lại tồn bài chính tả 1 lần. - Soát lại bài.


- GV chấm 7 đến 10 bài.
- GV nêu nhận xét chung.


- §ỉi vë soát lỗi cho nhau.
c. Hớng dẫn HS làm bài tập:


<b>Bài 2a:</b> - Nêu yêu cầu bài tập.


- Đọc thầm đoạn văn, đoán chữ bị bỏ
trống.


- Lm bi cỏ nhân vào vở.
- GV cho 3 - 4 nhóm thi tiếp sức. - Đọc lại đoạn văn đã điền.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Chốt lại lời giải đúng: a) Lời giải: nộp bài, lần này, làm
em, lâu nay, lòng thanh thản, làm
bài.


<b>Bài 3: Giải câu đố.</b>


- GV tổ chức cho HS thi gii cõu
nhanh - ỳng.



- Đọc yêu cầu bài tËp.


- Đọc các câu thơ, suy nghĩ viết
nhanh ra nháp lời giải. Em nào viết
xong trớc chạy nhanh lên bảng.
Nói lời giải đố:


a) Con nßng nọc.
b) Con chim én.
3 <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS về luyện vit nhiu
cho p .


<b>Bui chiu</b>


<b>Khoa học</b>


<b>ăn nhiều rau quả chín.</b>


<b>sử dụng thực phẩm sạch và an toµn</b>
THMT: Bé phËn
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS có thể giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của sản phẩm sạch và an toàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV: Hình trang 22, 23 SGK; sơ đồ tháp dinh dỡng trang 17 SGK.
- HS: SGK.


III. Các hoạt động dạy- học:
5’ <b>1. Kiểm tra bài c:</b>


- Tại sao chúng ta không nên ăn
mặn?


- T¹i sao chóng ta nªn sư dơng
mi i- ốt?


- HS + GV nhận xét


- Vì ăn mặn dễ mắc bệnh tim, huyt
áp.


- Vì: nếu thiếu i - ốt cơ thể sẽ kém
phát triển cả về thể lực vµ trÝ t.
27’ <b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu:
<b> b. Các hoạt động:</b>


*. Hoạt động 1: Tìm hiểu lý do
cần ăn nhiều rau và quả chín.
* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: - HS xem sơ đồ tháp dinh dỡng cân đốiđể xem mức ăn nh thế nào là hợp lý.
+ Bớc 2: GV điều khin c lp tr



lời các câu hỏi:


- Kể tên 1 số loại rau, quả các em


vẫn ăn hàng ngày? <sub>- HS kĨ tªn</sub><sub>…</sub>


- Nêu ích lợi của việc ăn rau quả? - Cung cấp đủ các chất vitamin, chất
khoáng cần thiết cho cơ thể…


*. Hoạt động 2: Xác định tiêu
chuẩn sản, thực phẩm sạch và an
tồn.


+ Bíc 1: Yêu cầu HS mở SGK và trả


li: - HS Mở SGK đọc và trả lời câu 1.
- Theo bn th no l thc phm


sạch và an toàn? - HS dựa vào SGK và thực tế trả lời.
+ Bớc 2: Yêu cầu HS trình bày kết


quả.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- HS trình bày.
*. Hoạt động 3: Tho lun v cỏc


biện pháp giữ vệ sinh an toµn thùc


phÈm:


+ Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm. - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhãm thùc
hiƯn 1 nhiƯm vơ.


+ Nhãm 1: Th¶o ln vỊ cách chọn
thức ăn tơi sạch; cách nhận ra thức ăn
ôi, héo..


+ Nhúm 2: Tho lun v cỏch chọn đồ
hộp và thức ăn đợc đóng gói.


+ Nhóm 3: Thảo luận về sử dụng nớc
sạch để rửa thực phẩm và sự cần thiết
phải nấu chín thức ăn.


+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét chung - Kết luận. - HS c SGK.


3 <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài, xem trớc bài sau.


<b> Toán (Luyện)</b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TÌM SỐ TRUNG BÌNH CNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Củng cố về Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.



- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.


- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc, thế
kỷ.


<b>II. §å dïng d¹y – häc:</b>


- Bảng kẻ sẵn các hàng, lớp, SGK
III. Các hoạt động dạy- học :


5’ <b>1. Kiểm tra:</b>


a) HS nêu tên các tháng có 30, 31, 28


(hoặc 29). -HS trả lời.
2. Bi mi:


<b> a. Gii thiệu bài- Ghi bảng</b>
b. Luyện tập


27’ *. GT cho HS năm nhuận là năm <sub>mà tháng 2 có 29 ngày. Năm không</sub>
nhuận là năm tháng 2 chỉ có 28 ngày.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cu bi 1 trong


VBTT4 - Đọc yêu cầu và tự làm bài.<sub>- Tỡm trung bỡnh cng ca nhiu s</sub>
- Đại diện nhóm lên trình bày.
<b> Bài 2: GV hớng dẫn.</b> - Đọc yêu cầu làm bài rồi chữa bài
* 2 ngày = giờ


Vì 1 ngày = 24 giờ nên:


2 ngày = 24 x 2 = 48 giê


* 1


2 phót = ... giây


Vì 1 phút = 60 giây nên:


1


2 phút = 60 : 2 = 30 gi©y


Vậy điền 30 giây vào chỗ chấm
Bài 3: GV gọi HS đọc đầu bài. - Đọc đầu bài, suy nghĩ và tự làm.


a) NguyÔn Du sinh năm1766,ông
mất năm 1820.Vậy ông sinh vào thế
kỉ 18 vµ mÊt ë thÕ kØ 19.


b) Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra
từ năm 1418-1427.Vậy Cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn diễn ra ở thế kỉ XV.
Bài 4: GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc kỹ đầu bài và tự làm.


Bài giải


1/3 phút = 20 gi©y, 1/4phót = 15
gi©y


Ta cã: 15 < 20



- GV thu bài nhn xột cho HS.


Vậy Hà chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là:


20-15=5(gi©y)
Đáp số: 5 giây
3, <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học,VN ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nm cdanh từ là những từ chỉ sự vật


- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu
với danh t.


- Vận dụng làm tốt các bài tập
<b>II. Đồ dïng d¹y – häc:</b>


- Chuẩn bị bài dạy, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


5’


27’


<b>1. KiÓm tra: </b>



- GV kiểm tra 2 HS lên bảng làm
bài tập


+ HS + GV nhËn xÐt
<b>2. Bµi míi:</b>


- 2 HS lên bảng - Lớp nhận xét.


Bài 1: Cho HS thảo luận và làm
bài vào phiếu theo nhóm.


- 1 em đọc to yêu cầu bài tập 1, cả lp
c thm, lm vo phiu.


- Gạch dới các từ chỉ sự vật trong 1 câu
thơ.


- GV cht li li gii đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
Dịng 1: Truyện c


Dòng 2: Cuộc sống, tiếng, xa
Dòng 3: Cơn, nắng, ma


Dòng 4: Con, sông, rặng, dừa


Dòng 5: Đời, cha ông


Dòng 6: Con, sông, chân trời
Dòng 7: Truyện cổ



Dòng 8: Ông cha


Bi 2: Làm việc cá nhân. - Đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài.
GV chốt lại lời giải ỳng:


- Từ chỉ ngời: Ông cha, cha ông
- Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tợng: Ma, nắng


- 1em lên bảng làm.


Bi 3: Lm bi cỏ nhõn. - Đọc yêu cầu bài tập và tự làm bài .
- GV gọi nhiều HS lên đặt câu. VD: Bạn Na có một điểm đáng quý là


rÊt trung thùc, thật thà.


- Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu
n-íc.


- Khen và tuyên dơng những em đặt
câu hay


3’ <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài .


<b>Th sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</b>


<b>Bi s¸ng</b>


<b>Tập làm văn</b>



<b>đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Bit vn dng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện.
- Viết đợc đoạn văn theo yờu cu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chun b nội dung bài, SGK, vở, bút.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

27


-Nêu ghi nhớ bài trớc


- HS+GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>2. Bài mới: </b>


- 2HS lên bảng


a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b. PhÇn nhËn xÐt:


Bài 1- 2: - 1 em đọc yêu cầu bài 1, 2.
- GV cho HS làm bài theo nhóm



sau đó gọi đại diện các nhóm lên
trình bày.


- Đọc thầm truyện “Những hạt thóc giống”
từng cặp trao đổi làm bài trên giấy.


- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 1:


a)- Nhà vua muốn tìm ngời trung
thực để truyền ngôi, nghĩ ra kế
luộc chín thóc rồi giao cho dõn
truyn ngụi cho.


- Chú bé Chôm ..nảy mầm.
- Chôm tâu với vua sự thật
- Nhà vua khen ngợi Chôm .


b) S vic 1 đợc kể trong đoạn 1 (3
dòng đầu).


- Sự việc 2 đợc kể trong đoạn 2 (2 dòng
tiếp)


- Sự việc 3 đợc kể trong đoạn 3( 8 dòng
tiếp)


- Sự việc 4 đợc kể trong đoạn 4 (4 dũng
cũn li)



Bài 2: Dấu hiệu giúp em nhận ra


chỗ mở đầu và kết thúc ? - Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầudòng, viết lùi vào một ô.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ dấu
chấm xuống dòng.


<b> Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu</b> - Đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ và rút
ra nhận xét từ 2 bài tập trên.


*. Phn ghi nh: - 2 - 3 em đọc nội dung phần ghi nhớ.
c. Luyện tập: - HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập.
- Câu chuyện kể lại chuyện gì? <sub>-</sub><sub>…</sub><sub>.kể về 1 em bé vừa hiếu thảo, vừa</sub>


trung thc tht th.
- on no ó vit hon chnh,


đoạn nào còn thiếu? - Đ1,2 viết hoàn chỉnh, Đ3 còn thiếu.
- Đoạn 3 còn thiếu phần nào? - Phần thân đoạn.


-Theo em phần thân đoạn kể lại


chuyn gỡ? - <sub>đánh rơi túi tiền.</sub>….kể lại sự việc cô bé trả lại ngời
- GV nhận xét một số bài - Làm bài cá nhân.


- Một số HS nối tiếp nhau đọc bài.
3’ <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc
- VN «n bµi




<b>Tốn</b>


<b>Biểu đồ </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.


- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Biểu đồ về số chuột bốn thôn đã diệt đợc trên giấy.
- SGK, vở, bút chì


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
5’ <b>1. Kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS + GV nhận xét, tuyên dơng
27 <b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu và ghi đầu bài:


b. Lm quen với biểu đồ cột. - Nghe- Mở SGK
- GV treo biểu đồ cột lên bảng.


- Biểu đồ có mấy cột ?



- HS quan sát biểu đồ.
- Có 4 cột.


- Dới chân của các cột ghi gì ?
- Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?
- Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì .
- Hớng dẫn học sinh đọc biểu đồ.


- Ghi tên của 4 thôn.
- Ghi số con chuột đã diệt.


- Số con chuột đợc biểu diễn ở cột đó.
- HS dựa vào biểu đồ để đọc.


c. Thùc hµnh:


<b>Bài 1</b><i><b>:</b> Đọc yêu cầu của bài.</i>
- Biểu đồ biểu diễn về cái gì?
- Nêu số cây trồng đợc của từng
lớp?


- Số cây của lớp 4 và lớp 5 đã trồng.
- HS nêu.


- Lớp nào trồng đựoc nhiều cây nhất
- Lớp nào trồng đợc ít cây nhất ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>



- Líp 5A.
- Líp 5C.


- Làm bài vào vở.


- Đọc yêu cầu của bài toán trong SGK,
1 em lên làm trên bảng, cả lớp làm bµi
vµo vë theo mÉu.


- Sè líp 1 của năm 2003 - 2004
nhiỊu h¬n cđa năm 2002 - 2003 là:


6 - 3 = 3 (lớp)


- Số HS lớp 1 của trờng Hoà Bình
năm 2003 - 2004 lµ:


35 x 3 = 105 (häc sinh)


- Sè HS lớp 1 của trờng Hoà Bình năm
2004 - 2005 là:


32 x 4 = 128 ( häc sinh)


- Sè HS líp 1 của trờng Hoà Bình năm
2002 - 2003 Ýt h¬n số HS năm
2004 - 2005 là:


128 - 102 = 26 (häc sinh)
Đáp số: 3 lớp; 105 học sinh


26 häc sinh
3’ <b>3. Cñng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN ôn bài


<b>________________________________</b>
<b> M thut</b>


(GV chuyờn ngnh son ging)


<b> Âm nhạc</b>


<b>ễN TP BI</b>

<b> HáT : B</b>

<b>Ạ</b>

<b>N </b>

<b>Ơ</b>

<b>I L</b>

<b>Ắ</b>

<b>NG NGHE</b>



<b>GIỚI THIỆU HÌNH NỐT TRẮNG</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo dục HS bit yêu thich bài hat dân ca.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Tranh vẽ hình nốt trắng và bài tạp tiết tấu, Đàn, Phách tre, SGK
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


5’


27’


3’



<b>1.. Kiểm tra: </b>


- Hi: tit trc hc bài gì ?


<b> + M</b>i HS lên th hin bài hat.
+ Nhận xÐt biểu dương.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài nội dung bài
học


b. Phần hoạt động
* Hoạt động 1 :


Ôn hát bài hát “Bạn ơi lắng
nghe”
- Hát ôn lại bài“ Bạn ơi lắng
nghe”.


- Nghe sửa sai.


- Hướng dẫn HS tập biểu diễn bài
hát kết hợp vận động.


-Chỉ định HS lên biểu diễn bài hát
-Nhận xét biểu dương


* Hoạt động 2 : Giới thiệu hình


nốt trắng và bài tập tiết tấu.
- Giới thiệu hình nốt nhạc..


- So sánh độ dài giữa nốt trắng và
nốt đen.


- Hướng dẫn thực hiện bài tập tiết
tấu.


- Quan sát sửa sai


<b>3. Củng cố- dỈn dß:</b>


- Vừa học bài gì ? Nhạc và lời?
- Kiểm tra


- GD HS biết yêu thích bài hát
dân ca.


- Nhận xét


- Về ôn lại nội dung bài hc ngy
hụm nay


- Cá nhân trả lời
- cá nhân xung phong


- Lắng nghe


- Cả lớp thực hiện.


- Tổ, nhãm


- Cá nhân lên biểu diễn


- Chỳ ý nhỡn bng.
- Chỳ ý nhìn bảng.
- Cả lớp thực hiện.
- Cá nhân,nhóm


- C¸ nhân thực hiện
- Lắng nghe và ghi nhớ


- Lng nghe


________________________________________________________________


<b> Buổi chiều </b>
<b>Tốn (Luyện )</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- ễn luyện cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.


- ễn luyện xử lý số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Biểu đồ về số chuột bốn thôn đã diệt đợc trên giấy.
- SGK, vở, bút chì



<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
5’ <b>1. Kiểm tra: </b>


- Ch÷a BT


- HS + GV nhận xét, tuyên dơng
27 <b>2. Bài mới:</b>


<b>*Thực hành:</b>


Bi 1: c yêu cầu của bài.
- Biểu đồ biểu diễn về cái gì?


- Nêu số cây trồng đợc của từng lớp?


- Số cây của lớp 4 và lớp 5 đã trồng.
- HS nêu.


- Lớp nào trồng đựoc nhiều cây nhất ?
- Lớp nào trồng đợc ít cây nhất ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.


- Líp 5B.
- Lớp 5C.


- Làm bài vào vở.


- Đọc yêu cầu của bài toán trong


SGK, 1 em lên làm trên bảng, cả lớp
làm bài vào vở theo mẫu.


- Số lớp 1 của năm 2003 - 2004 nhiều
hơn của năm 2002 - 2003 là:


6 - 3 = 3 (líp)


- Sè HS líp 1 cña trêng Hoà Bình
năm 2003 - 2004 là:


45 x 3 = 125 (häc sinh)


- Sè HS líp 1 cđa trờng Hoà Bình
năm 2004 - 2005 là:


34 x 4 = 136 ( häc sinh)


- Sè HS líp 1 cđa trêng Hoà Bình
năm 2002 - 2003 ít hơn số HS năm
2004 - 2005 lµ:


128 - 102 = 26 (häc sinh)
Đáp số: 3 lớp; 105 häc sinh
26 häc sinh


3 <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN ôn bài



<b>Ting vit (Luyn )</b>


<b>Luyện </b>

<b>VIT ON VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cã hiĨu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện.
- Viết c on vn theo yờu cu.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Chuẩn bị nội dung bài, SGK, vở, bút.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


5,


27’


<b>1. KiÓm tra</b><i><b>: </b></i>


-ThÕ nào là đoạn văn trong bài văn
kể chuyện?


- HS + GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>2. Bài mới: </b>


- 2HS lên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-HS làm vào VBTTV4


Bài 1: Dấu hiệu giúp em nhận ra


chỗ mở đầu và kết thúc ? - Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầudòng, viết lùi vào một ô.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ dấu
chấm xuống dòng.


Bi 2: Gi HS nờu yêu cầu,kể lại
một đoạn trong đề văn sau:Tởng
t-ợng và kể lại một câu chuyện có
ba nhân vật bà mẹ b m,mt ngi
con,v mt b tiờn.


- Câu chuyện kể lại chuyện gì? <sub>-</sub><sub></sub><sub>.kể về 1 em bé vừa hiếu thảo, võa</sub>
trung thùc thËt thµ.


- Đ1,2 viết hồn chỉnh, Đ3 cịn thiu.
- on no ó vit hon chnh,


đoạn nào còn thiếu? - Phần thân đoạn.


- 3 cũn thiu phn no? <sub>- </sub><sub>…</sub><sub>.kể lại sự việc cô bé trả lại ngời</sub>
đánh rơi túi tiền.


-Theo em phần thân đoạn kể lại


chuyn gỡ? - Lm bài cá nhân.- Một số HS nối tiếp nhau đọc bài.
- GV chấm một số bài nhận xét



3’ <b>3. Cñng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- VN ôn bài


<b>Sinh hot</b>


<b>AN TON GIAO THễNG</b>

<b>BI 3</b>



( Son giỏo án riêng )


<b> KIỂM ĐIỂM TRONGTUẦN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm, từ đó khắc phục những tồn tại trong tuần. Đề ra
phương hướng trong tuần 6


- Giáo dục HS tinh thần đồn kết, tích cực.


<b>II.Nội dung:</b>


1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.


...
...
...
2. Phương hướng tuần 6.


- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần 5.
- Duy trì tốt mọi hoạt động.



- Đôn đốc HS hoàn thành mọi nhiệm vụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×