Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Tài liệu toan 8 HK II chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.31 KB, 118 trang )

Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
Soạn: 01/01/2010
Giảng: 07/01/2010
Tiết 33: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình
hành.
- Kĩ năng: Hs biết tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành theo công
thức đã học.
- Tư duy: HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh
công thức tính diện tích hình bình hành.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, êke, phấn màu.
HS: Đọc trước bài mới. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác,
diện tích hình thang (học ở tiểu học).
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình thang (13’)
? Nêu định nghĩa hình thang?
GV: Vẽ hình thang ABCD
(AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu
công thức tính diện tích hình
thang đã biết ở tiểu học.
? HS đọc và làm ?1 ?
HS: Hình thang là một tứ giác
có hai cạnh đối song song.
HS nêu công thức tính diện


tích hình thang:
S
ABCD
( )
2
AB CD AH
+ ×
=
HS làm ?1:
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC

(tính chất 2 diện tích đa giác)

b

a
* Định lý: (SGK – 123)

S =
( )
1
.
2
a b h
+


a, b là độ dài hai đáy
h là chiều cao
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
1
B
C
D
H
A
K
h
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? Nhận xét bài làm?
? Ngoài ra còn cách chứng
minh nào khác không?
GV:
- Cách 2 là cách chứng minh
ở tiểu học.

- Cách 3 là nội dung bài tập
30 tr 126 SGK.
G A B P
E F
D C
K H I
? Cơ sở của cách chứng minh
này là gì?
GV: Đưa định lí, công thức
và hình vẽ tr123 trên bảng

phụ.
S
ADC
=
2
DC AH
×
S
ABC
=
2 2
AB CK AB AH
× ×
=
(vì CK = AH)

S
ABCD
=
2 2
AB AH DC AH
× ×
+
=
( )
2
AB DC AH
+ ×
HS:
* Cách 2:

- Gọi M là trung điểm của
BC. Tia AM cắt tia DC tại E



ABM =

ECM (g. c. g)

AB = EC và S
ABM
= S
ECM

S
ABCD
= S
ABM
+ S
AMCD
= S
ECM
+ S
AMCD
= S
ADE
=
2
DE AH
×

S
ABCD
=
( ).
2
AB DC AH+
* Cách 3:
EF là đường trung bình của
hình thang ABCD.
GPIK là hình chữ nhật.
Có:

AEG =

DEK
(cạnh huyền, góc nhọn)


BFP =

CFI
(cạnh huyền, góc nhọn)

S
ABCD
= S
GPIK
= GP. GK
= EF. AH
=

( ).
2
AB CD AH
+
HS: Vận dụng tính chất 1, 2
về diện tích đa giác, công
thức tính diện tích tam giác,
diện tích hình chữ nhật.
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
2
1
A
2
B
C
E
D
M
H
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình bình hành (10’)
? Hình bình hành là một dạng
đặc biệt của hình thang, điều
đó có đúng không? Giải
thích?
GV: Vẽ hình bình hành lên
bảng.
? Dựa vào công thức tính diện
tích hình thang để tính diện
tích hình bình hành?

? Phát biểu định lí và viết
công thức tính diện tích hình
bình hành?
? HS làm bài tập áp dụng:
Tính diện tích một hình bình
hành biết độ dài một cạnh là
3,6cm, độ dài cạnh kề với nó
là 4cm và tạo với đáy một góc
có số đo 30
0
.
GV yêu cầu HS vẽ hình và
tính diện tích.
HS: HBH là một dạng đặc
biệt của hình thang, vì hình
bình hành là một hình thang
có hai đáy bằng nhau.
HS vẽ hình và tính:
S
hình bình hành
( )
2
a a h
+
=

S
hình bình hành
= a. h
HS: Phát biểu định lí và viết

công thức.
HS: A
3,6cm
B


4cm

D H C

ADH có:
µ
µ
0 0
H 90 ;D 30 ;AD 4cm
= = =

AH
4
2
2 2
AD cm
cm
= = =
S
ABCD
= AB. AH
= 3,6. 2 = 7,2(cm)

a

S = a. h
a là độ dài một cạnh
h là chiều cao tương ứng
Hoạt động 3: Ví dụ (12’)
GV đưa ví dụ a tr 124 SGK
trên bảng phụ và vẽ hình chữ
nhật với hai kích thước a, b
lên bảng.
? Nếu tam giác có cạnh bằng
a, muốn có diện tích bằng a. b
(tức là bằng diện tích hình
chữ nhật) phải có chiều cao
tương ứng với cạnh a là bao
nhiêu?
HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho
vào vở.
HS:
Để diện tích tam giác là a. b
thì chiều cao ứng với cạnh a
phải là 2b.
b = 2cm
a = 3cm
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
3
h
30
0
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
GV: Vẽ tam giác có diện tích

bằng a. b vào hình.
? Nếu tam giác có cạnh bằng
b thì chiều cao tương ứng là
bao nhiêu?
? Hãy vẽ một tam giác như
vậy?
GV đưa ví dụ phần b tr 124
trên bảng phụ.
? Có hình chữ nhật kích thước
là a và b. Làm thế nào để vẽ
một hình bình hành có một
cạnh bằng một cạnh của một
hình chữ nhật và có diện tích
bằng nửa diện tích của hình
chữ nhật đó?
? 2 HS lên bảng vẽ hai trường
hợp?
GV: Chuẩn bị hai hình chữ
nhật kích thước a, b vào bảng
phụ để HS vẽ tiếp vào hình.
HS: Nếu tam giác có cạnh
bằng b thì chiều cao tương
ứng phải là a.
HS vẽ hình.
HS: - Hình bình hành có diện
tích bằng nửa diện tích hình
chữ nhật

diện tích của
hình bình hành bằng

1
2
ab.
- Nếu hình bình hành có cạnh
là a thì chiều cao tương ứng
phải là
1
2
b.
- Nếu hình bình hành có cạnh
là b thì chiều cao tương ứng
phải là
1
2
a.
2 HS vẽ trên bảng phụ.

2b
b
2a
a
b
b/2

a
b

a/2

Hoạt động 4: Luyện tập (5’)

? HS đọc đề bài 26/SGK – 15
(hình vẽ trên bảng phụ)?
? Để tính được diện tích hình
thang ABED ta cần biết thêm
cạnh nào? Nêu cách tính.
HS đọc đề bài 26/SGK.
HS: Để tìm được diện tích
hình thang ABED ta cần biết
cạnh AD.
Bài tập 26/SGK - 15:
A B
D
31cm
E
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
4
b
a
a
23m
S
ABCD
=828m
2
C
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? Tính diện tích ABED?
HS: Tính diện tích ABED.
AD =
828

36( )
23
ABCD
S
cm
AB
= =
S
ABED
( ).
2
AB DE AD
+
=

2
(23 31).36
972( )
2
m
+
= =
3. Củng cố: (3’)
? Viết công thức tính diện tích hình thang?
? Viết công thức tính diện tích hình bình hành?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 26 đến 31/SGK; 35 đến 37/SBT.
_______________________________________________________________________
Soạn: 01/01/2010

Giảng: 09/01/2010
Tiết 34: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Biết được hai cách
tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo
vuông góc.
- Kỹ năng: Hs biết tính diện tích và vẽ hình thoi một cách chính xác.
- Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, êke, phấn màu.
HS: Đọc trước bài mới. Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành,
hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích
công thức?
? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE?
? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì?
2. Bài mới:
ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào?
GV: Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung
bài học hôm nay.
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
5
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (10’)

? HS làm ?1:
Cho tứ giác ABCD có AC

BD tại H. Hãy tính diện
tích tứ giác ABCD theo hai
đường chéo AC và BD?
? Đại diện nhóm trình bày
lời giải?
? Ngoài ra còn cách tính
nào khác không?
? Nêu cách tính diện tích tứ
giác có 2 đường chéo
vuông góc?
? HS làm bài tập 32(a) tr
128 SGK? (đề bài đưa lên
bảng phụ)
? Có thể vẽ được bao nhiêu
tứ giác như vậy?
? Hãy tính diện tích tứ giác
vừa vẽ?
HS hoạt động theo nhóm
(dựa vào gợi ý của SGK):
S
ABC
.
2
AC BH
=
S
ADC

.
2
AC HD
=
S
ABCD
.( )
2
AC BH HD+
=


.
2
AC BD
=
HS:
S
ABD
.
2
AH BD
=
S
CBD
.
2
CH BD
=
.

2
ABCD
AC BD
S⇒ =
HS: Diện tích tứ giác có
hai đường chéo vuông góc
bằng nửa tích hai đường
chéo.
HS lên bảng vẽ hình (trên
bảng có đơn vị qui ước).
B
A C
D
HS: Có thể vẽ được vô số
tứ giác như vậy.
HS: AC = 6cm
BD = 3,6cm
B
A C
D

S
ABCD
.
2
AC BD
=
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
6
A

C
D
B
H
H
H
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
S
ABCD
.
2
AC BD
=
=
2
6.3,6
10,8( )
2
cm=
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi (8’)
GV yêu cầu HS thực hiện
?2
? Viết công thức diện tích
hình thoi?
? Vậy ta có mấy cách tính
diện tích hình thoi?

? Tính diện tích hình vuông
có độ dài đường chéo là d?
HS làm ?2:

Vì hình thoi là tứ giác có
hai đường chéo vuông góc
nên diện tích hình thoi
cũng bằng nửa tích hai
đường chéo.
HS làm ?3:
Có hai cách tính diện tích
hình thoi là:
S = a. h và S
1 2
1
2
d d=
HS: Hình vuông là một
hình thoi có một góc
vuông
2
ình vuông
1
2
h
S d⇒ =

S
hình thoi
1 2
1
2
d d=
Với d

1,
d
2
là độ dài hai đường
chéo.
Hoạt động 3: Ví dụ (15’)
? HS đọc đề bài và hình vẽ
phần ví dụ tr 127 SGK
(bảng phụ)?
GV vẽ hình lên bảng:
AB = 30m ; CD = 50m ;
S
ABCD
= 800m
2

? Tứ giác MENG là hình gì?
Chứng minh?
HS đọc to ví dụ SGK.
HS vẽ hình vào vở.
HS trả lời câu a:
MENG là hình thoi


MENG là hbh, ME = EN




ME // NG ME

2
AC
=
ME = NG EN
2
AC
=


Ví dụ: (SGK tr 127)
Giải:
a)

ADB có:
AM = MD, AE = EB (gt)

ME là đường trung bình

ABD.

ME // DB và ME
(1)
2
DB
=
- Chứng minh tương tự, ta có:
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
7
A
d

1
d
2
A
B
C
G
D
M
H
N
E
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? Để tính diện tích của bồn
hoa MENG, ta cần tính
thêm yếu tố nào?
? Nếu chỉ biết diện tích của
ABCD là 800m
2
. Có tính
được diện tích của hình thoi
MENG không?

ME là đường TB

ADB
HS: Ta cần tính MN, EG
HS: Có thể tính được vì
S
MENG

=
1
2
MN. EG
1 ( )
.
2 2
AB CD
EG
+
=
1
2
ABCD
S=
1
.800
2
=

= 400 (m
2
)
GN // DB, GN
2
DB
=
(2)
- Từ (1) và (2)


ME // GN và
ME = GN

Tứ giác MENG là hình bình
hành (theo dấu hiệu nhận biết)
(3)
- Chứng minh tương tự, ta có:
EN
2
AC
=
. Mà DB = AC
(tính chất hình thang cân)

ME = EN (4)
- Từ (3), (4)

MENG là hình
thoi (theo dấu hiệu nhận biết).
b)
MN là đường TB của hình thang,
nên:
30 50
40( )
2 2
AB DC
MN m
+ +
= = =
EG là đường cao của hình thang

nên:
2
2.800
20( )
80
ABCD
S
EG m
AB CD
= = =
+
2
. 40.20
400( )
2 2
⇒ = = =
MENG
MN EG
S m
3. Củng cố: ( 3’)
? Viết công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Viết rõ ý nghĩa các
đại lượng trong công thức?
? Viết công thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK.
- Ôn toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học.
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
8
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010

Soạn: 10/01/2010
Giảng: 14/01/2010
Tiết 35: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
cách tính diện tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần
tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản.
- Kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
- Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích dự đoán
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (không)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kì (7’)
GV: Đưa hình 148/SGK - 129
lên trước lớp, yêu cầu HS
quan sát và trả lời câu hỏi:
? Để tính được diện tích của
một đa giác bất kì, ta có thể
làm như thế nào?
GV: Việc tính diện tích của
một đa giác bất kì thường
được quy về việc tính diện
tích các tam giác, hình thang,
hình chữ nhật...

? Để tính S
ABCDE
ta có thể làm
thế nào?
? Cách làm đó dựa trên cơ sở
nào?
HS: Ta có thể chia đa
giác thành các tam giác
hoặc các tứ giác mà ta đã
có công thức tính diện
tích, hoặc tạo ra một tam
giác nào đó có chứa đa
giác.
HS: S
ABCDE
= S
ABC
+ S
ACD
+ S
ADE
HS: Cách làm đó dựa
trên tính chất diện tích đa
B
C
A D
E
S
ABCDE
= S

ABC
+ S
ACD
+ S
ADE
M
N D

S T
R Q
S
MNPQR
= S
NST
- (S
MSR
+ S
PQT
)
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
9
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? Để tính S
MNPQR
ta có thể làm
thế nào?
GV: Đưa hình 149/SGK –
129 lên bảng và nói: Trong
một số trường hợp, để việc
tính toán thuận lợi ta có thể

chia đa giác thành nhiều tam
giác vuông và hình thang
vuông.
giác.
HS: S
MNPQR
= S
NST
- (S
MSR
+ S
PQT
)
HS quan sát hình vẽ.
Hoạt động 2: Ví dụ (13’)
GV: Đưa hình 150 tr129 SGK
lên bảng phụ (có kẻ ô vuông).
? HS đọc ví dụ/SGK – 129?
? Ta nên chia đa giác đã cho
thành những hình nào?
? Để tính diện tích của các
hình này, em cần biết độ dài
của những đoạn thẳng nào?
GV: Hãy dùng thước đo độ
dài các đoạn thẳng đó trên
hình 151/SGK - 130 và cho
biết kết quả.
GV: Ghi lại kết quả trên bảng.
? HS tính diện tích các hình,
HS đọc ví dụ/SGK - 129.

HS: Ta vẽ thêm các đoạn
thẳng CG, AH. Vậy đa
giác được chia thành ba
hình:
+ Hình thang vuông
CDEG.
+ Hình chữ nhật ABGH.
+ Tam giác AIH.
HS: + Để tính diện tích
của hình thang vuông ta
cần biết độ dài của CD,
DE, CG.
+ Để tính diện tích của
hình chữ nhật ta cần biết
độ dài của AB, AH.
+ Để tính diện tích tam
giác ta cần biết thêm độ
dài đường cao IK.
HS thực hiện đo và thông
báo kết quả:
CD = 2cm ; DE = 3cm
CG = 5cm ; AB = 3cm
AH = 7cm ; IK = 3cm
- Chia hình ABCDEGHI thành
3 hình: Hình thang vuông
CDEG; hcn ABGH và tam giác
AIH.
S
DEGC
(3 5)2

2
+
=
= 8 (cm
2
)
S
ABGH
= 3. 7 = 21 (cm
2
)
S
AIH
=
7.3
10,5
2
=
(cm
2
)

S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+ S
ABGH
+
S

AIH
= 8 + 21 + 10,5
= 39,5 (cm
2
)
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
10
A
B
C
D
E
G
H
K
I
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
từ đó suy ra diện tích đa giác
đã cho.
HS làm bài vào vở, một
HS lên bảng tính.
Hoạt động 3: Luyện tập (20’)
? HS đọc đề bài 38/SGK -
130?
? HS hoạt động theo nhóm để
trình bày bài?
? Đại diện một nhóm trình
bày bài giải?
GV: Kiểm tra thêm bài của
một vài nhóm khác.

? HS đọc đề bài 40/SGK -
131? (Đề bài và hình vẽ đưa
lên bảng phụ).
? Nêu cách tính diện tích
phần gạch sọc trên hình?
GV yêu cầu nửa lớp tính theo
cách 1, nửa lớp tính theo cách
HS đọc đề bài 38/SGK.
HS hoạt động nhóm:
- Diện tích con đường
hình bình hành là:
S
EBGF
= FG. BC
= 50. 120 = 6000m
2
- Diện tích đám đất hình
chữ nhật ABCD là:
S
ABCD
= AB. BC
= 150. 120 = 18000m
2
- Diện tích phần còn lại
của đám đất là:
18000 - 6000 = 12000m
2
HS đọc đề bài 40/SGK.
HS: - Quan sát hình vẽ
và tìm cách phân chia

hình.
- Nêu các cách tính:
+ Cách 1:
S
gạch sọc
= S
1
+ S
2
+ S
3
+

+ S
4
+ S
5
+ Cách 2:
S
gạch sọc
= S
ABCD
- (S
6
+ S
7
+ S
8
+ S
9

+ S
10
)
Bài 40/SGK - 131:

* Cách 1:
S
1
=
2
(2 6)2
8(cm )
2
+
=
S
2
= 3. 5 = 15 (cm
2
)
S
3
=
(2 3)2
5
2
+
=
(cm
2

)
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
11
S
1
S
2
S
7
S
8
S
3
S
9
S
4
S
5
S
10
S
6
A
C
B
D
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
2.
? 2 HS lên bảng trình bày hai

cách tính khác nhau của S
gạch
sọc
?
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Hướng dẫn HS tính diện
tích thực tế dựa vào diện tích
trên bản vẽ. Lưu ý:

2
banve
2
Thuctê
S
1
K
S 10000
= =
2 HS lên bảng trình bày
hai cách tính khác nhau
của S
gạch sọc
.
HS: Nhận xét bài làm
của bạn.
S
4
=
2
(2 5)1

3,5(cm )
2
+
=
S
5
=
4.1
2
2
=
(cm
2
)

S
gạch sọc
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S
4
+
S
5
= 33,5 (cm
2

)
- Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 000
2
=
= 3 350 000 000 (cm
2
)
= 335 000 (m
2
)
* Cách 2:
S
6
=
2.2
2
2
=
(cm
2
)
S
7
=
(2 4)2
6
2
+
=

(cm
2
)
S
8
=
(1 2)2
3
2
+
=
(cm
2
)
S
9
=
3.1
1,5
2
=
(cm
2
)
S
10
=
1.4
2
2

=
(cm
2
)
S
ABCD
= 8. 6 = 48 (cm
2
)

S
gạch sọc
= S
ABCD
- (S
6
+ S
7
+
S
8
+ S
9
+ S
10
)
= 48 - (2 + 6 + 3 + 1,5 + 2)
= 33,5 (cm
2
)

- Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 000
2
=
= 3 350 000 000 (cm
2
)
= 335 000 (m
2
)
3. Củng cố: (5’)
? Nêu nguyên tắc để tính diện tích một đa giác bất kỳ?
? Nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 37, 39/SGK – 131; 42 đến 45/SBT – 133.
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
12
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2009 2010
Son: 12/01/2010
Ging: 17/01/2010
Tit 36: LUYN TP
I/ MC TIấU:
- Kin thc: Nhằm củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình thang, hình thoi,
hình vuông.
- K nng: Học sinh bit vận dụng thành thạo công thức trên để giải bài tập.
- Thỏi : Cú thỏi tớch cc, ch ng trong hc tp.
- T duy: Rốn t duy phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
II/ CHUN B:

GV: Bảng phụ ghi bài tập; Dụng cụ vẽ hình.
HS: Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
III/ PHNG PHP: Luyn tp, thc hnh, vn ỏp....
IV/ TIN TRèNH DY - HC:
1. Kim tra: (5)
? Nờu cỏc cụng thc tớnh din tớch a giỏc ó hc? Gii thớch ý ngha ca tng i lng
cú trong cụng thc.
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp ( 13)
-Giáo viên yêu cầu học
sinh chữa bài tập
30( SGK- 126)
Cho một học sinh lên
bảng.
- Học sinh 2: Chữa bài
tập 35( SGK)
? Để tính diện tích hình
thoi em sử dụng kiến
thức nào?
- Giáo viên yêu cầu học
sinh tìm cách giải khác
- Học sinh 1: Chữa
bài 30
-Học sinh 2: Chữa
bài 35.
- Diện tích hai tam
giác bằng nhau.
- Tính chất diện tích
đa giác.

*) Bài 30( SGK- 126)
F
E
A
D
C
B
H
G
K
I
GHIKABCD
SS
gcgCFIBFH
gcgDEKAEG
=
=
=
)(
)(
Lờ Duy Hng T Toỏn-Lớ
13
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2009 2010
- Yêu cầu trình bày trớc
lớp: ( Tính diện tích
hìnhthoi theo công thức
tính diện tích hình bình
hành)
- Phân tích, kết luận về
các cách làm và kiến thức

vận dụng.
-Giáo viên chốt: Trong
một tam giác vuông ,
cạnh đối diện với góc 30
0
bằng một nửa cạnh
huyền.
- Có thể tính diện tích
hình thoi theo hai công
thức .
-Học sinh trình bày
trớc lớp:
-Học sinh phân tích
tìm hiểu về các cách
làm.
- Học sinh ghi nhớ.
*) Bài tập 35( SGK-129)
O
1
D
B
A
C
Vì ABCD là hình thoi nên:
DO là tia phân giác của góc D
0
1
30

2

1

==
DD
Trong tam giác vuông AOD có
)(6
)(3
2
1
30

0
1
cmAC
cmADAOD
=
===
Mặt khác theo định lý pitago ta có:
)(276
272.6.
2
1
.
2
1
)(272
)(27)(27
36
2
22222

cm
BDACS
cmDB
cmDOcm
AOADDO
ABCD
=
==
=
==
==
Hot ng 2: Luyn tp (23)
- Yêu cầu học sinh làm
bài 36( SGK)
? Muốn so sánh đợc diện
tích của hai hình ta làm
nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài tập.
- Giáo viên kiểm tra một
vài nhóm đại diện.
? Nhận xét bài làm của
nhóm bạn?
Viết biểu thức tính:
- Diện tích hình thoi.
- Diện tích hình
vuông.
- Học sinh hoạt động
nhóm.
-Các nhóm báo cáo

kết quả
-Nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
*) Bài tập 36( SGK- 129)
a
a
D
B
C
A
A
D
C
B
H
Ta có: S
ht
=AD.AH =a.h
S
hv
= AB.AB =a.a
Mà AH<AD( Quan hệ giã đờng vuông
góc và đờng xiên) hay: h<a
Do đó: S
ht
< S
hv
Lờ Duy Hng T Toỏn-Lớ
14
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2009 2010

- Giáo viên chốt cách
làm và kiến thức áp dụng.
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 46( SBT)
? Đọc và phân tích bài
toán?
- Yêu cầu học sinh ghi
gt, kl.
? Để tính S
ABCD
ta sử
dụng kiến thức nào?
- Yêu cầu học sinh làm
vào vở.
? Để tính cạnh của hình
thoi ta làm nh thế nào?
? Để tính AH ta làm nh
thế nào?
- Giáo viên chốt: Cách
giải bài tập trên, kiến
thức áp dụng.
-Học sinh đọc và
phân tích bài toán.
- Một học sinh lên
bảng: Vẽ hình và ghi
gt, kl của bài toán.
-S=
2
.
21

dd
-Một học sinh lên
bảng trình bày.
-Sử dụng Định lý
pitago.
- Một học sinh lên
bảng làm.
- Dựa vào công thức
tính diện tích
hìnhthoi suy ra AH.
- S hình thoi, định lý
Pitago.
*) Bài tập 46( SBT)
GT Hthoi ABCD
AC= 16cm
BD= 12cm
KL a.S
ABCD
=?
b.AD=?
c.AH=?
O
D
B
C
A
H
Chứng minh:
a. Ta có
)(96

2
16.12
2
.
cm
BDAC
S
ABCD
===
b.Xét
tam giác vuông ADB có:
)(10
86
2222
cm
OBAOAB
=
+=+=
c.Tính AH.
)(6,9
10
96
.
cm
CD
S
AHAHCDS
ABCD
ABCD
==

==
3. Cng c: (2)
? Nhc li cỏc kin thc ó s dng trong bi?
GV: Cht li cỏch gii bi tp.
4. Hng dn v nh: (2)
- Nm chc cỏc cụng thc tớnh din tớch v vn dng mt cỏch linh hot.
- Lm li cỏc bi tp ó cha vo v bi tp v cỏc bi trong SBT.
- c v nghiờn cu trc bi nh lớ talột trong tam giỏc
Son: 15/01/2010
Lờ Duy Hng T Toỏn-Lớ
15
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
Giảng: 21/01/2010
Chương III:
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 37: ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ
HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận
- Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ
trong SGK.
- Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’)
GV: Tiếp theo chuyên đề về
tam giác, chương này chúng ta
sẽ học về tam giác đồng dạng
mà cơ sở của nó là định lí
Talét.
Nội dung của chương gồm
- Định lí Talét (thuận, đảo, hệ
quả).
- Tính chất đường phân giác
của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và ứng
dụng của nó.
Bài đầu tiên của chương là
Định lí Talét trong tam giác.
HS nghe GV trình bày
và xem Mục lục trang
134 SGK.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’)
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số
của 2 số. Đối với hai đoạn
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
16
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
thẳng, ta cũng có khái niệm về
tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là
gì?
? HS làm ?1 /SGK – 56?
Cho AB = 3cm; CD = 5cm;

AB
?
CD
=
Cho EF = 4dm; MN = 7dm;
EF
?
MN
=
GV:
AB
CD
là tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị
đo (miễn là hai đoạn thẳng phải
cùng một đơn vị đo).
? Tỉ số của hai đoạn thẳng là
gì?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai
đoạn thẳng.
GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr
56 SGK.
- Giới thiệu nội dung chú ý.
? Cho: AB = 60cm; CD =
1,5dm. Tính tỉ số của AB và
CD?
HS làm vào vở, 1 HS
lên bảng làm:


AB 3cm 3
CD 5cm 5
= =

EF
MN

4dm 4
7dm 7
= =
HS: Tỉ số của hai đoạn
thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một
đơn vị đo.
HS: Đọc VD 1/SGK –
56.
HS: Tính
AB
CD
= 4
* Định nghĩa: (SGK – 56)
- Kí hiệu tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD là:
AB
CD
.
* VD:
AB = 60 cm
CD = 1,5 dm = 15 cm

4
15
60
==⇒
CD
AB
Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’)
? HS đọc và làm ?2 ?
GV:
''
''
DC
BA
CD
AB
=
, ta nói 2 đoạn
thẳng AB và CD tỉ lệ với 2
đoạn thẳng A’B’ và C’D’.
? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là
tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và
C’D’ khi nào?
HS đọc và làm ?2:

3
2
''
''
==
DC

BA
CD
AB
HS: Nêu định nghĩa.
* Định nghĩa:
''
''
DC
BA
CD
AB
=
hay
'''' DC
CD
BA
AB
=

2 đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và
C’D’.
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
17
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? Từ
''
''
DC
BA

CD
AB
=
hoán vị 2
trung tỉ, được tỉ lệ thức nào?
HS:
''
''
DC
BA
CD
AB
=

'''' DC
CD
BA
AB
=⇒
Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’)
? HS đọc và làm ?3 (Bảng
phụ)?
A

B’ C’
B C
GV: Giới thiệu nội dung định lí
Talet.
? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và
KL của định lí?

GV: - Nhấn mạnh lại nội dung
định lí.
- Hướng dẫn HS cách lập các tỉ
lệ thức từ các cặp đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
? HS đọc nội dung VD 2/SGK
– 58?
? Nêu cách tìm x?
? HS hoạt động nhóm làm ?4?
- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.
- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.
HS làm ?3:
8
5''
==
AC
AC
AB
AB

3
5
'
'
'
'
==
CC
AC
BB

AB

8
3''
==
AC
CC
AB
BB
HS: Đọc nội dung định
lí Talet.
HS vẽ hình vào vở, ghi
GT và KL của định lí.
HS đọc nội dung VD
2/SGK.
HS: - Dựa vào định lí
Talét để lập một tỉ lệ
thức có 3 đoạn thẳng đã
biết độ dài, đoạn còn lại
có độ dài là x.
- Thay số vào tỉ lệ thức,
tìm x.
HS hoạt động nhóm:
a/
- Vì a // BC
BCDE //

105
3 x
EC

AE
DB
AD
=⇒=⇒
32
5
310
==⇒
x
b/
- Có: DE

AC, BA


* Định lí Talet: (SGK – 58)
A
B’ C’
B C
GT

ABC: B’C’ // BC
(B’

AB, C’

AC)
KL
AC
AC

AB
AB ''
=
;
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
AC
CC
AB
BB ''
=
* VD: (SGK – 58)
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
18
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? Đại diện nhóm trình bày bài?
AC

DE // AB


yCA
CE

CB
CD 4
5,8
5
=⇒=

y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8
3. Củng cố: (3’)
? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau?
? Phát biểu định lý Talet thuận?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- GV: Chốt lại các nội dung chính của bài.
- Học bài.
- Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59.
_______________________________________________________________________
Soạn: 16/01/2010
Giảng: 23/01/2010
Tiết 38:
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
- Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song
song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A

4 5
M N
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
19
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010

x 3,5
B C
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
? HS đọc và tóm tắt ?1 ?

A


C” a
B’ C’
B C
? So sánh các tỉ số
AC
AC
AB
AB '
,

'
?
? Nêu cách tính AC”?
? Nêu nhận xét về vị trí của C’
và C”? Về 2 đường thẳng BC
và BC’?
? Qua bài tập trên, hãy rút ra
nội dung nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định
lí Talet đảo.
? HS đọc nội dung định lí?
? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và
KL?
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1
trong 3 tỉ lệ thức sau:
AC
AC
AB
AB ''
=
hoặc
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=


hoặc
AC
CC
AB
BB ''
=
.
- Khẳng định: Định lí Talet
HS: Trả lời miệng.
HS:

AC
AC
AB
AB
AC
AC
AB
AB
''
3
1
9
3'
;
3
1
6
2'

=⇒
====
HS: Vì B’C” // BC nên:

AC
AC
AB
AB "'
=

(ĐL Talet)
)(3"
9
"
3
2
cmAC
AC
=⇒=⇒
HS: - Trên tia AC có AC’ =
3cm, AC” = 3cm
"' CC
≡⇒
"''' CBCB
≡⇒
.
- Mà: B’C” // BC

BCCB //''


HS trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi
GT và KL.
* Định lí Talet đảo:
(SGK – 60)
A



B’ C’
B C
GT

ABC:
B’

AB, C’


AC
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
20
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
đảo cho ta thêm 1 cách nữa để
chứng minh 2 đường thẳng
song song.
? HS hoạt động nhóm làm ?2 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các

kiến thức đã sử dụng?
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ DE // BC vì
EC
AE
DB
AD
=
EF // AB vì
FB
CF
EA
EC
=
b/ BDEF là hình bình hành
(vì DE // BC, EF // AB).
c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
hbh)
Có:






===
3
1
BC
DE

AC
AE
AB
AD
Vậy các cặp cạnh tương ứng
của

ADE và

ABC
tương ứng tỉ lệ.
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
KL B’C’ // BC
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’)
? HS đọc nội dung hệ quả?
? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh
định lí?
? Để chứng minh
BC
CB
AC

AC '''
=
, tương tự như ?2, ta cần phải
vẽ thêm hình phụ như thế nào?
2 HS đọc nội dung hệ quả.
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
HS:
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==



AC
AC
AB
AB ''
=
;
BC
CB
AC
AC '''
=





B’C’ // BC
BC
BD
AC
AC
=
'
(gt) B’C’ = BD
* Hệ quả: (SGK – 60)
A



B’ C’
B D C
GT

ABC: B’C’// BC
B’

AB, C’

AC
KL
BC
CB
AC
AC

AB
AB ''''
==
Chứng minh:
(SGK – 61)
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
21
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
? HS tự đọc phần chứng minh
(SGK – 61).
GV: Giới thiệu nội dung chú ý
(Bảng phụ).


C’D // AB
B’C’DB là hbh
HS: Nghe GV giới thiệu.
* Chú ý: (SGK – 61)
3. Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào?
4. Hư ớng dẫn về nhà (2’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
_______________________________________________________________________
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
22
Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8 Năm học 2009 – 2010
Soạn: 21/1/2010
Giảng: 28/1/2010

Tiết 39
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài
tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai
đường thẳng song song.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, êke.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập, thực hành...
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
Điền vào chỗ .... để được khẳng định đúng:
A
D E
B C
1/ Nếu DE // BC thì: 2/ Nếu
AD AE
AB AC
=
thì …….

AD ....
DB ....
AD .... ....
AB .... ....

=
= =
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (36’)
? HS thảo luận theo
nhóm nhỏ, làm ?3 ?
HS thảo luận theo nhóm
nhỏ, làm ?3:
Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí
23
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2009 2010
? i din nhúm trỡnh
by bi?
? Nhn xột bi lm?
Nờu cỏc kin thc ó
s dng?
GV: a hỡnh v 14b
lờn bng ph.
? 1 HS lờn bng lm
bi tp?
? Nhn xột bi lm?
? HS c bi
10/SGK 63?
GV: V hỡnh.
? HS ghi GT v KL?
? Muốn chứng minh
BC
CB
AH

AH
///
=
ta làm nh
thế nào.
? Biết S
ABC
= 67,5 cm
2

và AH
/
=
3
1
AH muốn
tính
//
CAB
S
ta làm nh
thế nào.
? Hãy tìm tỉ số diện
a/
Cú: DE // BC


BC
DE
AB

AD
=
(HQ L
Talet)


6,2
5,632
2
==
+
x
x
b/
Cú: MN // PQ


PQ
MN
OP
ON
=
(HQ L
Talet)


46,3
2,5
32
=

x
x
c/ Cú: AB

EF, CD


EF

CD // AB


25,5
==
x
FC
EB
OF
OE
-Học sinh đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Hoạt động cá nhân theo
sự hớng dẫn của giáo
viên làm bài vào vở.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
=>HS: Nờu cỏch tớnh
S
AB'C'
- Cỏch 1: Tớnh trc tip

theo cụng thc din tớch.
- Cỏch 2: Tớnh t s din
tớch ca 2 tam giỏc.
- Một học sinh lên bảng
trình bày lời giải, học
Bi 7/SGK 62:
- Cú: A'B' //AB (vỡ cựng vuụng gúc
vi AA')
' ' '
OA A B
OA AB
=
(HQ l Talet)
' '
'
OA.A B
x AB
OA
= =

6.4,2
x 8, 4 (cm)
3
= =
- Cú

A'B'O vuụng ti A' nờn:
OB'
2
= OA'

2
+ A'B'
2

= 4,2
2
+ 3
2
= 26,64

OB' = 5,16
- M A'B' // AB

' ' ' '
' '
A B OB AB.OB
OB y
AB OB A B
= = =
=10,32
Bi 10/SGK 63:
Chng minh:
Lờ Duy Hng T Toỏn-Lớ
24
A
A'
B'
B
O
6

3
4,2
x
y
A
B'
C
C'
B
H'
H
d
GT
ABC, AH BC
, d // BC
d

AB ti B', d

AC ti C'
d

AH ti H', AH' =
1
AH
3
S
ABC
= 67,5cm
2

KL
a)
AH' B'C'
AH BC
=
b) S
AB'C'
=?
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2009 2010
tích của hai tam giác
-Giáo viên yêu cầu học
sinh tự trình bày lời
giải
? Nhận xét bài làm của
bạn.
- giáo viên kết hợp
đánh giá bổ xung.
- Giáo viên chốt cách
giải, kiến thức vận
dụng.
sinh khác làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn, thống
nhất kết quả
a/
- Cú d // BC; B, C, H

d;
H

BC (gt).

- Xột

AHC cú HC // HC
( )
AH ' AC'
1
AH AC
=
(L Ta Lột)
- Xột

ABC cú BC // BC


AC' B'C'
(2)
AC BC
=
(HQ l Talet)
- T (1) v (2)
AH ' B'C'
AH BC
=
b/ Cú: AH' =
1
AH
3




BC' =
1
BC
3
AB'C '
2
ABC
1 1 1 1
S AH'.BC' . AH. BC
2 2 3 3
1 1
S .67,5 7,5 (cm )
9 9
= =
= = =
3. Cng c: (2)
? Phát biểu định lý ta lét.
? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
4. Hng dn v nh: (2)
- Hc thuc nh lớ Talột, nh lớ talột o v h qu.
- Lm bi tp: 11, 12, 13, 14/SGK 63, 64.
- c v chun b thc v compa cho bi: Tớnh cht ng phõn giỏc ca tam giỏc
Lờ Duy Hng T Toỏn-Lớ
25

×