Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 1,320 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 2
<b>Unit 1: Greetings </b>
<b>Lesson one: A1, A2, A3, A4. </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoµn thành bài học, hs sẽ có khả năng:
+ Chào hái, lµm quen.
+ Giới thiệu tên.
+ Đếm số 0 đến 5.
<b>II. Language content </b>
- Structure: My name is………..
I am ……….
- Vocaburary: Hello, Hi, name, am, is, are, I, one, two, three, four, five.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture, word card.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- TÝch cùc giao tiếp về cách chào hỏi, giới thiệu tên.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Student’s activities </b>
<b>A. Warm up: (5’) </b>
- Asks: Do you know how people in Vietnam
greet when they meet each other?
- Answer by Vietnamese
+ Chào bạn
+ Em chào cô
+ Cháu chào bác
<b>B. Pre – teaching. (A1) </b>
In the lesson we learnt about greeting of the
English.
- Asks hs to guess how people in England
greet?
- Listen.
- Answer
Hello, Hi, Goodmorning.
<b>C. While teaching. </b>
- Bật băng mục A1 hai lần và y/c hs nhắc lại
theo băng.
- Gọi một số hs đọc lại các câu chào.
- Nghe và đọc theo băng.
Hello
Hi
- Xuèng giọng cuối câu chào
- Đọc các câu chào.
<b>D. Post </b>
- Đa ra các tình huống y/c hs luyện tập
+ Gặp bạn trong công viên.
+ Gặp nhau ở sân trờng.
+ Gặp nhau ở rạp chiếu bóng.
+ Gặp nhau ở vờn thú.
- Yêu cầu hs luyện tập chào theo nhóm.
(mỗi nhóm một bàn)
+ Gọi một số nhóm lên thực hiƯn tr−íc líp.
- Lun tËp
- C¸c nhãm lun tËp chµo tr−íc líp.
<i><b>a. Pre- teaching: A2. </b></i>
- Asks: Do you know in Viet nam what
people introduce when they meet each other,
firstly?
- Asks: Who can guess?
How they introduce themselves.
- Answer: Yes/ No
- Answer: Tên, nghề nghiệp, tuổi, địa
chỉ.
<i><b>b. While – teaching. </b></i>
- Y/c hs nghe băng để biết cách giới thiệu tên
trong T. A.
- Bật băng 2 lần, ngắt từng câu và y/c hs nhắc
lại.
- Chuẩn bị nghe.
- Nghe băng và nhắc lại
<i><b>c. Post teaching </b></i>
- Gi mt vi hs đóng vai Lan, Nga, Ba, Nam
nhắc lại những câu v−a nghe đ−ợc.
- Asks: How many ways do we introduce our
name?
- Tõ míi: Name: tªn.
I: t«i
My: của tôi.
- Yêu cầu hs luyện tập theo cặp dựa vào bài
nghe luyện tập chào và giới thiệu tên với
nhau.
- Gi mt vài cặp đối thoại tr−ớc lớp
a. Lan: I am Lan
Nga: I am Nga.
b. Ba: Hello. My name is Ba.
Nam: Hello. My name is Nam.
- Answer.
+ I am + name
+ My name is + name
- Practice in pair.
P1: Hello.
P2: Hello.
P1: I am Hoa
P2. My name is Ph−ơng.
* Số đếm từ 0 đến 5.
- Xoè bàn tay và chỉ vào từng ngón đếm:
One, two, three, four, five.
- Viết lên bảng các số từ 0 Ỉ 5.
0 – oh. 3 – three
1 – one. 4 - four
2 – two 5 – five.
- Đọc lại từng số, y/c hs đọc đồng thanh.
- Gọi một vài hs đọc lại các số.
- Quan s¸t, nghe vµ ghi nhí.
- Cho hs chơi trò Rub out and remember.
0,1, 2, 3, 4, 5
- “ Slap the board” - Ch¬i trò chơi
<b>E. Homework </b>
- Giao bi tp - Viết đối thoại giới thiệu tên mình bằng
TA.
- Tập đếm từ 0 ặ 5 và viết vào vở.
<b>Lesson plan: </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 4
<b>Unit 1: greetings </b>
<b>Lesson 3: B. Good morning </b>
<b>(B1, 2, 3, 4, 5) </b>
<b>I. Objectives. </b>
- Sau khi hoµn thµnh bµi học, học sinh có khả năng:
+ Chào tạm biệt.
+ Đếm từ 11 đến 15.
<b>II. Language content. </b>
- Vocab: Morning, afternoon, evening, night, children, eleven, twelve, thirteen, fourteen,
fifteen.
- Structure: Good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye.
<b>III. Teaching aids: </b>
student's book, picture, wordcard, handout.
<b>IV. Teaching methods: </b>
- Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác.
<b>V. Student's attitude: </b>
- Học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài, trật tự nghe gi¶ng
<b>VI. Procedures: </b>
* Check the old lesson (5 minute):
2 học sinh lên bảng viết bằng chữ số đếm từ 1 đến 10. Hai cặp học sinh lên bảng đối
thoại về cách hỏi thăm sức khoẻ và cách chào.
<b>Teacher’s activities </b> <b>Student’s activities </b>
<b>A. Warm up: (3 minute) </b>
- Yêu cầu hs nhắc lại câu chào của bài
trớc.
- Treo tranh có 4 hinh vÏ:
07.00 14.00 18.00 22.00
- Yêu cầu hs đoán tranh nào vẽ vào buổi
nào.
- Giới thiệu bài hôm nay sẽ học cách chào
từng buổi trong ngày.
- Nhắc lại
Hi, hello.
- Quan sát tranh
- Xem tranh và đoán thời gian
<b>B. Pre - teaching. </b>
- Yêu cầu hs nghe băng mục B1 và đoán từ
chỉ các buổi trong ngày (2 -> 3 lần).
- Bật băng và y/c hs nghe, nhắc lại.
- Gọi một vài hs nêu dự đoán.
- Giới thiƯu tõ míi.
+ Morning: buổi sáng
+ Afternoon: buổi chiều.
+ Evening: buổi tối.
+ Night: buổi đêm.
- Chỉ vào từng hình vẽ trong bức tranh trên
bảng.Y/c hs đọc câu chào t−ơng ứng, đồng
thời ghi phần chữ d−ới mỗi bức tranh.
- Giới thiệu cách sử dụng các câu chào.
+ Good morning, good afternoon, good
evening : là những câu chào trang trọng
hơn Hi, Hello và phải phù hợp với thời
gian trong ngày dựng khi gp mt.
+ Good night: là lời tạm biƯt dïng khi chia
tay vµo bi tèi.
+ Good bye: dïng khi chia tay vµo mäi
thêi gian trong ngày.
+ Bye: là lời chào tạm biệt dùng trong
trờng hợp thân mật giữa bạn bè cùng
trang lứa.
- Chuẩn bị nghe băng.
- Nghe, đoán từ và nhắc lại theo băng.
- Nêu dự đoán:
+ Morning, afternoon, evening, night
- Nghe và ghi chép.
- Đọc câu chào phù hợp với từng bức tranh.
- Nghe và ghi chép.
- Gọi một số hs nói lại các lời chào.
- Yêu cầu hs luyện tập theo cặp chào nhau
phù hợp với thời điểm hiện tại.
- Gäi 3 -> 4 cỈp thùc hiƯn tr−íc líp.
<b>C. While - teaching: </b>
- Cho hs nghe băng mục B3 phần a 2 lần.
- Y/c hs đốn tình huống trong băng và
xác định lúc đó là buổi nào.
- Where are teacher and pupils? When?
- Phần b cũng tơng tự.
- Y/c hs luyện tập theo cặp thực hiện đoạn
hội thoại a, b.
* Các số đếm từ 11 -> 15.
<i><b>a. Pre-teach: (5') </b></i>
- Giíi thiƯu tõ míi.
Eleven: 11 fourteen: 14
Twelve: 12 fifteen: 15
Thirteen: 13
- §äc mÉu c¸c sè.
- Đọc từng số và yêu cầu hs đọc theo.
- Gọi một vài hs đọc lại
- Xoá hết các chữ - ghi lại các số không
theo trật tự: 14,11,15,13,12.
- Gọi lần lợt 5 học sinh lên điền lại các
chữ.
<i><b>b. While- teach (5') </b></i>
- Tỉ chøc ch¬i picture drill.
<i><b>c. Post - teach (5') </b></i>
- Yêu cầu hs làm bài tập mục B4
- Yêu cầu hs dựa vào hội thoại mẫu trên tự
đặt ra tình huốn và thực hiện hội thoại.
- Gọi 1 vài cặp thực hiện hội thoại tr−ớc
lớp.
<b>D. Homework (2') </b>
- Lập 2 bài đối thoại theo mẫu mục B4
- Tập đếm số từ 11 -> 15 và viết vào vở.
- Làm bi tp trong workbook A 4, 5
- Nghe băng.
- Đoán tình huống.
+ They are in the school ground in the
morning.
- Thực hiện phần b tơng tự.
- Thực hành theo cặp thực hiện hội thoại.
- Nghe, quan sát và ghi nhớ.
- Nghe v ghi nhớ.
- Nghe và đọc theo T.
- Đọc li cỏc s.
- Điền các chữ tơng ứng với các số.
- Nghe hớng dẫn và chơi.
P1: Seven and eight
P 2: Fifteen.
- Làm bài tập điền vào chỗ trống.
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan: How are you?
Nga: I'm fine, thanks. And you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Goodbye.
Lan: Bye.
- Luyện tập theo cặp.
- Ghi bài tập vµo vë.
7 + 8 10 + 2 5 + 6
6 + 8 7 + 5
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 5
<b>Unit 1: Greetings </b>
<b>Lesson four: C1, 2, 5. How old are you? </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hồn thành bài học, hs có khả năng đếm từ 1 -> 20
<b>II. Language content </b>
- Structure: This is………..
How old are you?
I'm twelve.
- Vocaburary: Seventeen, eighteen, nineteen, twenty, this, old, is, year (s).
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture, word cards.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- Tích cực giao tiếp về cách chào, hỏi tuổi.
<b>VI. Procedures. </b>
1. Check the old lesson: (5')
- 2 hs lên bảng trình bày về cách chào, hỏi thăm sức kháe.
<b>Teacher’s activities </b> <b>Student’s activities </b>
<b>A. Warm up (5') </b>
- Tổ chức hs chơi trò chơi "Jumble word"
Wlevte = twelve
Tefeifn = fifteen
Nelvee = eleven
Treetihn = thirteen
Eefturo = fourteen
<b>B. Pre-teach (5') </b>
- Yêu cầu hs dựa vào các từ "thirteen",
"fourteen" đoán các số từ 16 -> 19.
Sixteen = 16 nineteen = 19
seventeen = 17 twenty = 20
eighteen = 18
- Đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo
- Gọi 1 vài hs đọc li
- Chơitheo hớng dẫn
- Đoán các số từ 16 -> 19 bằng cách thêm
đuôi "teen" vào các sè 6 -> 9.
- Tæ chøc hs chơi trò " Rubout and
- Cho hs nghe băng từ 1 -> 20 và yêu cầu hs
nhắc lại.
<b>C. While- teach (15') </b>
- Cho hs chơi trò "Pelmanism"
<b>D. Post - teach (5') </b>
- Tổ chức trò chơi "Bingo"
- Number: 0 -> 20
Treads: 7, 12, 20, 1, 8, 19, 10, 15, 4, 11,17,
2, 9, 16, 13, 0, 3, 18, 6, 14, 5.
<b>E. Homework (2') </b>
- Giao bài học thuộc lòng các số đếm từ 0 ->
20.
- Đọc lại các số trên bảng
- Nhớ lại các số bị xoá.
- Nghe và nhắc lại.
- Chơi theo hớng dẫn
- Chơi trò chơi
9
12
1
4
7
13
2
11
20
- Ghi bµi tËp vµo vë.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 6
<b>Unit 1: Greetings </b>
<b>Lesson five: C3, 4. </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, hs sẽ có khả năng:
+ Giíi thiƯu ng−êi kh¸c.
+ Hỏi đáp về tuổi.
Sixteen 16 Seventeen
<b>II. Language content </b>
- Structure: This is………..
How old are you?
I'm twelve.
Vocaburary: This, old, is, year (s)..
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture, word card.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- TÝch cùc giao tiÕp vỊ c¸ch giíi thiƯu ng−êi kh¸c, hái ti ng−êi kh¸c.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>* Check the old lesson </b>
2 hs lên bảng viết số từ 0 -> 10 và tõ 11 -> 20.
<b>Teacher’s activities </b> <b>Student’s activities </b>
<b>A. Warm up: (5) </b>
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Ordering
vocabulary"
- Đọc các số: Six, twenty, twelve, two,
eighteen, five, thirteen, eight, eleven,
sixteen, four, fourteen, seven, nineteen, ten,
fifteen, one, seventeen, three, oh, nine.
<b>B. Pre- teach (10') </b>
- Hái ti cđa 1 vµi hs trong líp.
- Bật băng mục A5 để hs nhận biết cách hỏi
tuổi trong TA.
- Cho hs nghe 2 lần và ngắt từng câu, yêu
cầu hs nhắc lại. Chú ý câu hỏi xuống giọng ở
cuối câu.
- Hỏi hs qua đoạn băng vừa nghe đoán câu
hái nµo hái vỊ ti.
- Hái hs: How old are you?
- Giải thích câu trên dùng để hỏi về tuổi,
trong câu trả lời có thể thêm "years old" hoc
khụng.
- Yêu cầu hs so sánh giữa 2 câu:
How are you?
How old are you?
- Viết lên bảng vài số: 10, 12, 14, 15, 20
gọi một số cặp hs hỏi đáp về tuổi dùng các
số trên bảng.
* C¸ch giíi thiƯu ngời khác:
- Mời vài hs nhắc lại cách tự giới thiệu.
- Đa ra cách giới thiệu ngời thứ 3.
- Chơi theo hớng dẫn.
Hs viết các số tõ 0 -> 20.
- Nghe T đọc và ghi theo thứ tự các số
mà T đọc.
- Tr¶ lời theo câu hỏi.
- Nghe băng
- Nghe băng và nhắc lại.
- Trả lời (how old are you?)
- Tr¶ lêi. (vd: I'm eleven)
- Nghe
- Héi thoại theo cặp.
Form: This is + Name.
Ex: This is Hoa
<b>C. While- teach (15') </b>
- Tổ chức cho hs chơi trò "Picture drill"
12 20 18 11 14
19 13 15 16
- Yêu cầu hs luyện tập theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm) giới thiệu ng−ời khác và hỏi đáp về
tuổi.
<b>D. Post- teach (5') </b>
- Yêu cầu hs luyện tập theo nhóm thực hiện
các bài hội thoại đã học từ A1.
- Gọi một vài nhóm lên thực hiện trớc lớp.
<b>E. Homework (2') </b>
- Yêu cầu hs lập 2 bài hội thoại ôn lại cách
chào, hỏi thăm sức khoẻ và hái ti.
- Lµm bµi tËp B, C trong homework.
- Nghe và ghi chép.
- Chơi theo hớng dẫn.
- LuyÖn tËp theo nhãm
- LuyÖn tËp theo nhãm.
- Thùc hiƯn theo nhãm
- Ghi bµi tËp.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 7
<b>Unit 2: at school </b>
<b>Lesson one: A - Come in </b>
<b>(A1,2,3,4) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoµn thµnh bµi học, hs có khả năng:
+ S dng c một số câu mệnh lệnh đơn giản trong lớp
+ Hiểu và thực hiện đ−ợc một số mệnh lệnh đơn giản của giáo viên.
<b>II. Language content </b>
- Structure: Come in; Open your book; Close your book.
- Vocaburary: Book; come, open, sitdown, close, stand.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture, word cards.
<b>IV. Teaching methods </b>
<b>V. Student’s attitude </b>
- TÝch cùc giao tiÕp vỊ c¸ch nãi c©u mƯnh lƯnh.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b><sub>Student’s activities </sub></b>
<b>A. Check the old lesson (15') </b>
- Gọi một vài hs lên làm bài
tập trong workbook phÇn c1,2.
<b>B. Warm up (5') </b>
- Tỉ chøc líp chơi trò chơi
"Noughts and Crosses.
<b>C. Pre- teach (10') </b>
- Treo tranh và yêu cầu hs đoán
những điều trong tranh
- Cho hs nghe băng mục A1
hai lần, yêu cầu hs nhắc lại để
biết cách đọc và ngữ điệu các
câu mệnh lệnh ở lần 2.
- Gọi 1 vài hs nhắc lại các câu
<b>mệnh lÖnh. </b>
9-5
17+1
- Tranh vẽ.
- Băng cát sét, đoạn A1.
- chơi theo hớng dẫn
- chỉ đa ra câu trả lời
- Quan sát tranh và đoán
- Nghe và nhắc lại.
- Nhắc lại các câu lệnh
- Dùng cử chỉ, điệu bộ giải
thích ý nghĩa tõng mÖnh lÖnh.
+ Sit down!
+ Yêu cầu hs nhắc lại 2 lần.
- Viết câu lệnh "sit down" lên
bảng
- Tơng tự nh vậy giới thiệu
tiếp các câu lệnh: stand up,
<b>D. While - teach (10') </b>
- Cho hs chơi trò chơi Mime
Drill
- Quan sát cử chỉ điệu bộ
của của T và đoán nghĩa của
các câu mệnh lệnh.
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp.
- Yêu cầu hs làm bài tập mục
A2
- Tổ chức lớp chơi trò "Simon
says"
<b>E. Post - teach (10') </b>
- Yêu cầu hs nhìn vào sơ đồ và
lập bài hội thoại.
F. Home work (2')
- TËp viết các câu mệnh lệnh
- Làm bài tập A1,2,3 trong
Open your book
Stand up, come in
Close your book, sit down
- Hs 1 ra lÖnh, hs 2 thực hiện
- Quan sát tranh và ghép với câu
mệnh lệnh phù hợp: Sit down,
come in, close your book, stand
up
- Gv ra lƯnh, c¸c câu có "Simon
says ... " thì hs làm theo, nếu
không có mà làm theo là sai.
<b>Miss Hoa </b>
-... morning
...How ...?
- Fine ...sit
and open...
<b>Children </b>
- Morning Ms Hoa
- We're ... how ...?
- Yes, Miss!
- Yes, Miss.
- Nãi theo chØ dÉn
Close your book, sit down
- Thực hiện theo từng cặp.
- Ghép các câu lệnh với
tranh tơng ứng.
- Nói theo hớng dẫn.
- Lập bài hội thoại:
S1: Goodmorning!
S2: Good morning, Ms Hoa.
S3: How are you?
S2: We are fine. How are
you?
S1: Fine, thanhs. Sit down
S2: Yes, miss!
S3: And open your books!
S2: Yes, miss.
- Ghi bµi tËp vµo vë.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 8
<b>Unit 2: at school </b>
<b>Lesson two: (B 1, 2) Where do you live? </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về địa chỉ, chỗ ở.
<b>II. Language content </b>
- Structure: What's your name?
My name's ....
I live on ... street.
đi vào Ngồi xuống
Mở sách §ãng
- Vocaburary: what, where, street, house, city, live.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture, word cards.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- Tích cực hội thoại hỏi và trả lời về địa chỉ, nơi ở.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b><sub>Student’s </sub></b>
<b>activities </b>
<b>A. Check the old lesson (15') </b>
- Gọi một vài cặp hs lên hội
thoại về câu mệnh lệnh.
<b>B. Warm up (5') </b>
- Tổ chức lớp chơi trò chơi
"Simon says".
<b>C. Pre- teach (10') </b>
- Tổ chức lớp chơi trò
"Matching"
- Yêu cầu hs xem tranh trong
SGK phần B để đốn bức ảnh
này chụp thành phố hay nơng
thôn (Does phothograph take
city or country?) Why?
- Yêu cầu hs nêu những điều
mọi ng−ời th−ờng hỏi nhau
khi gặp lần đầu .
- Yêu cầu hs nghe băng để
biết cách hỏi đáp về họ tên v
- Bật băng 3 lần và ngắt từng
câu, yêu cầu học sinh nhắc
lại. (Chý ý c©u hái wh ở
cuối câu)
- Yêu cầu hs nêu câu hỏi tên
trong đoạn băng vừa nghe.
- Ghi mẫu câu lên bảng và
hỏi một số hs.
- Stand up, sit down...
- (to) live
- (in) a house Hue
- (on) a street Song
- (in) a city
- Hội thoại về câu
lệnh
- Chơi trò chơi
- Chơi trò chơi
- Xem tranh và
đoán
- hs trả lời
city
- hs nờu những
điều mọi ng−ời
th−ờng hỏi khi mới
quen nh− tờn, tui,
a ch
- Chuẩn bị nghe
băng
What's your name?
- Yêu cầu hs nêu câu hỏi và
câu trả lời về nơi sống trong
đoạn băng vừa nghe.
- Hỏi một số hs câu hái:
Where do you live?
- Giíi thiƯu tõ míi
What: cái gì
Where: ở đâu
- c mu v yêu cầu hs đọc
lại
<b>D. While - teach (10') </b>
- Tổ chức hs chơi trò "word
cue drill"
- Đ−a word card đầu tiên và
đọc mẫu cho hs nghe.
Where do you live?
I live in a house.
- Yêu cầu hs đọc lại đồng
thanh.
- word card thứ 2, 3, ... hs tự
đặt câu và tr li.
- Tổ chức trò chơi thứ 2
"Noughts and croses"
<b>E. Post - teach (10') </b>
- Yêu cầu hs điền thông tin
vào phiếu "survey"
A house
A street
Dong Hoi
Lach Tray st
DaNang
Hang Bong st
Trang Tien
A city
Long Xuyen
- Chia hs thµnh 2 nhãm lµ "Noughts" (o) vµ
- Hai nhóm chọn từ trong các ơ và đặt câu
với các từ đó.
- Nhãm nµo cã ba "o" hay "x"
nhắc lại
- Nêu câu hỏi:
What's your name?
- Trả lời: My name
is ...
- Nêu câu hỏi và
câu trả lời về nơi
sống
P1: Where do you
live?
P2: I live on Tran
Phu street.
Hs tr¶ lêi: I live on
Cau Giay street.
- Hs đọc đồng
thanh.
- Ch¬i theo h−íng
dÉn
- đọc đồng thanh
- Ch¬i theo h−íng
dÉn
<b>F. Home work (5') </b>
- §äc cho hs chÐp bài tập 1.
- Yêu cầu hs làm bài tập B1,2
trong work book.
- Nhãm nµo cã ba "o" hoặc "x" trên một
hàng ngang, dọc hoặc chéo sẽ thắng cuộc.
- Mỗi hs hỏi và điền thông tin về 3 ngời
khác.
Name
Street
City/country
- Đọc và dịch hội thoại sau sang tiếng Anh.
A: Hello. My name's John. What's your
name?
B: Hi! I'm Ba.
A: Where do you live?
B: I live in Viet Nam.
A: How old are you?
B: I'm 12
- Ghi vµo vë.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 9
<b>Unit 2: at school </b>
<b>Lesson three: (B 3,4) Where do you live? </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về họ tên
+ Đọc bảng chữ cái.
+ Yờu cu ngi khỏc ỏnh vần tên.
<b>II. Language content </b>
- Structure: What's your name?
My name's ....
How do you spell it?.
- Vocaburary: Spell.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture, alphabet.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- Tích cực hội thoại hỏi và trả lời về tên và cách đánh vần.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b><sub>Student’s activities </sub></b>
<b>A. Check the old lesson (5’): </b>
- Gọi 1 hs lên bảng chữa
bài tập đ−ợc giao về nhà.
- Gọi 2 hs lên bảng đối
thoại về cách chào, giới
thiệu tên, tuổi, địa chỉ.
<b>B. Warm up (5’) </b>
- Tỉ chøc hs ch¬i “Write it
up” (survey from lesson 2)
+ I live on Tran Dang Ninh
street in Lang Son.
+ Lan lives on Hang Dao
street in Ha Noi.
+ Nam lives on Tran Quang
Khai street in Lang Son.
<b>C. Pre – teach (15’) </b>
- Tổ chức hs chơi trò chơi
Shark attack.
………… (street)
…………. (open)
………….. (close)
…………. (goodbye)
hs đốn các chữ cái có trong từ đó cho
đến khi tìm đ−ợc từ cần đốn. Mỗi lần
đốn đ−ợc các chữ cái khơng có trong từ
cô gái phải b−ớc xuống một bậc thang.
Nếu cô gái đã ở bậc thang cuối cùng mà
hs khơng đốn đ−ợc từ đó thì cơ gái sẽ bị
cá mập ăn thịt.
- Ch¬i theo h−íng
dÉn.
- Cho hs nghe băng mục B3
ba lần và yêu cầu nhắc lại để
biết cách đọc.
- Tổ chức cho hs chơi trò
Bingo.
- Cho hs nghe băng mục B4
hai lần và yêu cầu hs nhắc
lại để biết cách phát âm từ
mới và ngữ điệu câu hỏi.
- Gọi một cặp hs lờn úng
kch on hi thoi.
- Yêu cầu hs nhắc lại câu
hỏi tên vừa nghe trong đoạn
hội tho¹i.
- Ghi câu hỏi lên bảng và
yêu cầu hs đọc lại.
- Mỗi hs chọn 9 chữ cái từ bảng chữ cái.
- T đọc các từ trên bảng không theo trật
tự.
- Hs đánh dấu (v) vào từ đã chọn khi
nghe đọc từ đó. Hs nào có tất cả hoặc
một số từ thẳng hàng đ−ợc đánh dấu thì
nói “Bingo” và hs thắng cuộc.
- Nghe băng và nhắc
lại.
- Chơi theo hớng
dẫn.
- hs nghe băng và
nhắc lại.
- Hi thoi tr−ớc lớp
- Nhắc lại câu hỏi
what’s is your name?
- Đọc đồng thanh.
- Yêu cầu hs nhắc lại câu
hỏi yêu cầu ng−ời khác
đánh vần tên.
- Ghi câu hỏi lên bảng và
yêu cầu hs ®o¸n tõ "spell"
- Hái mét sè hs
What's is your name?
How do you spell it
<b>D. While - teach (10') </b>
- Cho hs chơi trò chơi
"word are drill"
- Hs viết tên mình vào tấm
thẻ.
<b>E. Post - teach (5') </b>
- Tổ chức lơp chơi trị
"noughts and crosses" để
ơn tập các câu vừa học.
Hong.
Fine, thanks.
HCM city
Tran Phu.
15.
Lan
Huong.
Viet Nam.
12
Spell: đánh vần
S1: Hello, my name's Hong. What's your
name?
S2: Hi, my name's Lan. This is Huong.
S3: Hello, Hong. How are you?
S1: Fine, thanks.
S2: Where do you live?
S1: I live in HCM city. And you Lan?
S2: I live in Tran Phu.
S1: How old are you?
S2: I am fifteen.
- Nêu câu hỏi
How do you spell
it?
- Đoán và trả lời
- Trả lời:
My name is Hoa.
H - O - A
- Chơi trò chơi
S1: What's your
name?
S2: My name's (Lan)
S1: How do you spell
it?
S2: L - A - N
- Chơi trò chơi
<b>F. Homework (2') </b>
- Viết tên các thành viên
trong gia đình, đặt câu hỏi
và trả lời cách đánh vần các
tên đó.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 10
<b>Unit 2: at school </b>
<b>Lesson four: (B 5,6) Where do you live? </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hồn thành bài học, hs có khả năng: Luyện tập các thông tin về cá nhân, số đếm
và nhớ đ−ợc bảng chữ cái.
<b>II. Language content </b>
- Structure: Các cấu trúc câu đã học
What's your name?
Where do you live?
How do you spell it?
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, word cards.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- TÝch cùc héi tho¹i hỏi các mẫu câu mới học.
<b>VI. Procedures. </b>
Van
Lan Hung
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b><sub>Student’s activities </sub></b>
A. Check the old lesson (5')
- Gọi 2 cặp hs lên bảng hội
thoại về cách hỏi tên, đánh
vần, chỗ ở, tuổi.
<b>B. Warm up. (5') </b>
- Tổ chức lớp chơi trò Hang
man.
<b>C. Pre- teach (10') </b>
- Tổ chức lớp chơi trò
"Dictation lists"
- Morning
- night
- Trong bảng chữ cái hs phải xếp đ−ợc
các chữ cái theo cột có cách đọc là:
/ei/ /i/ /ef/ /ai/ / ∂u/ /ju/ /a:/
- Hội thoại theo yêu
cầu cđa gv
- ch¬i theo h−íng
dÉn.
- Ch¬i theo h−íng
dÉn.
- §äc a, b, c, d, e, f, g, h, i,
j, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u,
v, w, x, y, z.
<b>D. While - teach (10') </b>
- Yêu cầu một vài cặp hs
luyện tập về cách hỏi tên,
tuổi, địa chỉ, đánh vần.
- Gọi một vài cặp hs hỏi
đáp tr−ớc lớp
Xếp theo các cột cho đúng các âm.
H
J
k
B
C
D
E
G
P
T
v
F
L
M
N
S
X
z
I
y
o
Q
- Nghe đọc và so
sánh với bài làm
của mình.
U
- Hs đối thoại theo cặp:
P1: What's your name?
P2: My name's Phuong
P1: How do you spell it?
P2: P- H - U - O - N - G
P1: How old are you?
P2: I am twelve.
P1: Where do you live?
P2: I live on Nguyen Du street in Lang
Son city.
- Yêu cầu hs mở sách và
làm bài tËp B2,25
a. What's your name?
b. How old are you?
c. Where do you live?
d. How do you spell your
name?
<b>E. Post - teach (10') </b>
- Tæ chức hs chơi trò chơi
"Lucky numbers"
<b>F. Home work (2') </b>
- Mỗi hs lập 2 bài hội thoại
về tên, tuổi, địa chỉ, cách
đánh vần tên.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- số may mắn là: 2, 5, 8
mỗi số còn lại ứng với một câu yêu
cầu.
1. How old are you?
2. Lucky number
3. Where do you live?
4. What's your name?
5. Lucky number
6. How do you spell your name?
7. What's the name of your city?
8. Lucky number
9. What your street name? How do
you spell it?
10. How are you?
- Write the answer
- Ch¬i theo h−íng
dÉn.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 11
<b>Unit 2: at school </b>
<b>Lesson five: C. My school (c1) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng: Dùng This/ That và Yes/ No questions để nói
về mọi ng−ời và đồ vật ở tr−ờng.
<b>II. Language content </b>
- Structure: Các cấu trúc câu đã học
+ This is my school
+ That is my class
+ What is this/ that?
It's a/ an…………
+ Is this/ that your book?
Yes/ No
- Vocabulary: teacher, student, class, classroom, desk.
- Student’s book, word cards.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- TÝch cùc hội thoại hỏi các mẫu câu mới học.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b>Student’s activities</b>
A. Check the old lesson:
(5')
B. Warm up. (5')
Tæ chøc cho sts chơi trò
" Jumbled words"
2 h/s lờn bng hi thoi về cách
chào, hỏi tên, tuổi, chỗ ở, đánh vần.
- Veeingn = evening.
- lleho = Hello
- treest = Street
- yict = city
- ndstspu = stand up
- Sts tr¶ bài
- Sts chơi theo hớng
dẫn.
<b>C. Pre - teach (10') </b>
trß " Matching"
- T h−ớng dẫn sts đọc
đồng thanh các từ.
- T tổ chức sts chơi trò"
Word cue drill" để luyện
tp v nh t
- T đa mẫu từ đầu tiên
và hỏi sts
- T y/c sts nêu:
- A teacher Cái bàn học
- A school Häc sinh
- A class ThÇy, cô giáo
- A desk Líp
- Häc sinh thầy, cô giáo
- Bàn học tr−êng
- Líp
- T: What's this in English?
S: A student
T: How do you spell it?
S: s- t - u - d - e - n- t.
- Các bức tranh tiếp theo sts tự đặt
câu với các tranh vẽ còn lại.
- Các bạn h/s trong tranh mục C1
giới thiệu về tr−ờng, lớp của mình.
- Sts đọc đồng thanh.
- Sts ch¬i theo h−íng
dÉn
- Sts đọc đồng thanh
các từ trên
- Sts quan sát tranh
và trả lời câu hỏi
+ This is my school
+ That is my class.
- Ghi các câu đúng lờn
bảng (nếu sai sửa lại rồi
ghi lên bảng).
- Cung cấp cấu trúc câu
- Yêu cầu hs phân biệt sự
<b>khác nhau giữa this và </b>
<b>that. </b>
- Chỉ tay vào một hs ở
gần: This is a student
- ChØ tay vµo 1 hs ë xa:
That is a student
- Yêu cầu hs nhận xét.
This is ...
That is ...
- This is... dùng để chỉ ng−ời hay
vật ở gần ng−ời nói (có thể chạm
tới đ−ợc).
- That is ... dùng để chỉ ng−ời hay
vật ở xa ng−ời nói (chỉ nhìn thấy
mà khơng chạm tới đ−ợc).
- ghi chÐp
- Nghe vµ quan sát
cử chỉ của gv và
- Hng dẫn chuyển từ
câu khẳng định sang câu
nghi vấn (hỏi).
This is a student.
Is this a student?
Yes, it is/no, it isn't
That is a student
Is that a student?
Yes, it is/no, it isn't
- Yêu cầu hs nêu cách
chuyển câu hỏi yes/no
questions.
- Yêu cầu hs ghi mẫu câu
- Đổi sang câu hỏi: đảo động từ
tobe (is) lên đầu câu và thêm dấu
hỏi ở cuối câu.
This is
That is
Is this
Is that
My
Tr¶ lêi: Yes, it is
No, it is.
- hs tr¶ lêi
<b>D. While - teach (10') </b>
- Cho hs nghe băng mục
C1 (3 lần) ngắt từng câu
và yêu cầu hs nhắc lại.
- Gọi 1 vài cặp hs lên đọc
lại từng câu.
- Sư dơng các bức tranh
P26, P27 và làm mẫu.
T: Is this your school?
S: No, it isn't.
- T−¬ng tù nh vậy, đa
ra các bức tranh khác,
yêu cầu hs làm việc theo
cặp hỏi và trả lời.
- Nghe băng và
nhắc lại.
- Đọc lại từng câu
trớc lớp.
- Nghe và trả lời.
- Hội thoại theo
cỈp.
E. Post - teach (10')
- Cho hs chơi trò "Realia
Drill".
- Yờu cu hs ch vo
những đồ vật ở trong lớp
và đặt câu sau đó chuyển
sang câu hỏi.
F. Home work (2')
- Học thuộc lòng từ vựng
<b>- Đặt 5 câu với this, that </b>
và chuyển sang câu hỏi.
S1: This is my desk
S2: Is this your desk
S1: Yes, it is.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 12
<b>Unit 2: at school </b>
<b>Lesson five: C. My school (c3 +C4) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng sử dụng đợc câu hỏi dạng: What's this/that?
Trả lời: It's a/an...
<b>II. Language content </b>
- Structure: What's this/that?
It's a/an ....
- Vocab: School, board, ruler, eraser, pen, pencil.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b>Student’s </b>
<b>activities </b>
<b>A. Check the old lesson </b>
<b>(5') </b>
- Gọi một vài hs lên hỏi và
trả lời theo mẫu câu đã học
ở tiết tr−ớc.
<b>B. Warm up (5') </b>
- Tổ chức chơi trò chơi
"Chain game".
<b>C. Pre - teach (10') </b>
- Yêu cầu hs nhìn vào tranh
mục C2.
- Yờu cu hs nghe băng 3
lần và nhắc lại để biết cách
phát âm các từ bằng tiếng
Anh.
- Gọi vài hs đọc lại các từ
mới.
- Yêu cầu hs tìm trong lớp
học những vật sống giống
trong tranh và gọi tên
chúng bằng tiếng Anh.
- Viết các từ mới lên bảng
- Cho hs đọc lại các từ mới.
- Chơi trò chơi "Dialogue
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp hỏi đáp về các từ khác.
- This is a book? (yes)
- This is a pen. (no)
- This is a classroom (yes)
đặt câu với câu mở đầu: I'm a
student.
S1: I'm a student and this is a
teacher.
S2: I'm a student and this is a
classroom.
- Treo tranh mục C2
- Mở băng
- Bàn, ghế, bút chì, bảng...
T: What's this?
S: It's a door
T: How do you spell it?
S: D - O - O - R
- Ch¬i theo
hớng dẫn.
- Xem tranh.
- Nghe băng
- c lại từ mới
- Tìm và gọi tên
các đồ vật trong
lớp học bằng
tiếng Anh.
- Ghi chép
- Đọc đồng
thanh
- Chơi theo
h−ớng dẫn.
- Luyn tp theo
cp.
- Giới thiệu câu hỏi:
đây/kia là cái gì?
+ what is this? đây là cái
gì?
+ what is that? Kia là cái
gì?
+ it is a/an ...
- Phân biệt dùng a/an
+ "a" đứng tr−ớc danh từ
- Nghe, quan s¸t
vµ ghi chÐp.
đếm đ−ợc số ít và bắt đầu
bằng phụ âm. vd: a book; a
pen...
+ "an" đứng tr−ớc danh từ
đếm đ−ợc số ít bắt đầu
bằng nguyên âm. vd: an
egg; an eraser...
<b>D. While- teach (10') </b>
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp hỏi đáp nội dung các
bức tranh trong mục C2.
- Gọi vài cặp hỏi đáp tr−ớc
lớp.
<b>E. Post - teach (10') </b>
- Tỉ chøc líp chơi trò
"word square"
<b>F. Home work (2') </b>
- Làm bµi tËp C1,2,3,4
trong workbook
- Treo tranh.
w
p
e
n
s
c
e
x
o
e
d
d
c
l
r
d
d
n
e
o
h
o
a
r
n
- tËp lun theo
cỈp.
- Ch¬i theo
h−íng dÉn.
s
o
o
c
s
a
i
i
k
r
o
k
e
o
w
l
r
u
l
e
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 13
<b>Unit 3: at home </b>
<b>Lesson one: A. My house (A1 + 2) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hồn thành bài học, hs có khả năng sử dụng đ−ợc câu hỏi bắt đầu bằng Wh với
các từ this, that, these, those và các từ mới trong phòng khách để nói về mọi vật trong nhà.
<b>II. Language content </b>
- Vocab: lamp, bookshelf, chair, couch, table, armchair, lock, tv, stereo, living, room,
house.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
- Chó ý nghe giảng, tích cực hội thoại các mẫu câu míi häc.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b>Student’s activities</b>
<b>A. Check the old lessons </b>
<b>(5') </b>
- Gọi 2 cặp hs lên bảng hỏi
đáp về các đồ vật.
<b>B. Warm up (5') </b>
- Ôn lại bài cũ bằng cách
đặt câu hỏi về những đồ vật
ở trên lớp.
<b>C. Pre-teach (15') </b>
- Tổ chức chơi trò
"Maching"
- H−ớng dẫn hs đọc từ mới
- Cho hs thực hành từ mới
qua trò chơi "slap the
board".
- Treo tranh đồ vật
What's this? It's a window
What's that? It's a clock
- Điền từ mới thích hợp với các
bức tranh.
A lamp
a bookshelf
A chair
A couch
An armchair
A table
A clock
A telephone
- Héi tho¹i theo
tranh.
- Hội thoại với giáo
viên.
- chơi theo hớng
dẫn
- Đọc từ mới
- chơi theo hớng
dẫn
- Yêu cầu hs theo dõi số
l−ợng đồ vật và lời nói của
gv.
+ CÇm 1 chiÕc bót vµ nãi:
+ CÇm 3 chiÕc bót nãi:
These are pens
- Nghe và quan sát.
- Yêu cầu hs nêu sự giống
nhau và khác nhau giữa
<b>this và these </b>
- Giải thích khác biệt giữa
danh từ số ít và danh từ số
nhiều
- Yêu cầu hs chuyển c©u tõ
sè Ýt sang sè nhiỊu.
<b>- H−íng dÉn tiÕp víi That, </b>
<b>those. </b>
- So s¸nh sù gièng nhau và
<b>khác nhau giữa that và </b>
<b>those </b>
- Nêu chó ý
- Yêu cầu hs nhắc lại câu
hi gii thiu vt cha
bit.
- Yêu cầu hs nhìn vào bức
Giống nhau: Chỉ vật ở gần
Kh¸c nhau: this - sè Ýt
These - sè nhiÒu
Danh tõ sè Ýt dïng khi cã 1 vËt.
Danh tõ sè nhiÒu: cã tõ 2 trë lªn.
This is a book -> these are books
This is a windown -> these are
windowns
This is a pencil -> these are
pencils
- That: mét vËt ë xa
- Those: nhiÒu vËt ë xa
VD: chØ mét cuèn s¸ch ë xa nãi
<b>That is a book </b>
ChØ hai cuèn s¸ch ë xa nãi
<b>Those are books. </b>
- Gièng nhau: cïng chØ vËt ¬ xa
<b>- Kh¸c nhau: That chØ 1 vËt </b>
<b>Those chØ 2 vËt trë lªn. </b>
*Note: đổi N số ít sang N số
nhiều ta thêm S sau danh từ.
Riêng N kết thúc bằng o, s, x, ch,
<b>sh thì khơng thêm S mà thêm es </b>
- What is this?
What is that?
- Treo tranh
- Nêu phán đoán
của mình.
- Nghe, ghi chép.
Chuyển câu this
-> these.
- Nghe, nhìn hành
động của giáo viờn.
- Nêu nhận xét,
phán đoán sự giống
và khác nhau cđa 2
tõ.
- L¾ng nghe, ghi
chÐp.
- Nhắc lại câu hỏi
tranh trong phòng khách
(mục A2) và hỏi có mấy
ghế bành.
- Nêu cách hỏi và giới thiệu
nhiều đồ vật.
- Yêu cầu hs luyện hỏi đáp
theo cặp và theo mẫu sau:
- What is that?
It is …
- What are these/those?
They are…
<b>D. While- teach (10') </b>
- Cho hs nghe băng mục A1
- Chỉ vào ngôi nhµ trong
tranh A1 vµ hái: What is
that?
- ChØ vµo bøc tranh thø 2 vµ
hái: What is this
- Đọc lại các từ trong mục
A1.
- Yêu cầu hs luyện tập hỏi
đáp theo cặp dựa vào các
đồ vật trong tranh A1,2
- Gọi một vài hs lên hỏi đáp
tr−ớc lớp.
- Gäi 4 hs lên bảng làm bài
tập dựa vào các từ gợi ý.
- Chữa bài tập trên bảng
- What are these?
They are armchairs
- What are those?
They are stools.
Hs luyÖn tËp
+ What is this?
It is a table
+ What is that?
It is a ruler
+ What are these?
They are books
+ What are those?
They are trees
- Bật băng mục A1 hai lần và yêu
cầu hs đọc theo băng từng câu
-
P1: What is this?
P2: It is a telephone
P1: What are those?
P2: Those are chairs
- Gỵi ý:
+ What/this? It/table
+ What/those? They/windowns
+ What/that? It/a lamp
+ What/those? They/books
- nghe vµ ghi chép.
- Luyện tập theo
cặp
- Nghe băng và
nhắc lại từng câu
- trả lời: it is a
house
- Trả lời: it is a
living room
- Nghe và đọc lại
- LuyÖn tËp theo
cỈp
Hs làm đúng:
+ What is this?
It is a table
+ What are these?
They are windowns
+ What is that?
It is a lamp
+ What are those?
They are books.
<b>E. Post - teach (5') </b>
- Chỉ vào các đồ vật trong
tranh và hỏi :
what are these?
Dùng tranh
- Xem tranh và trả
lêi.
<b>F. Home work (2') </b>
- Häc thuộc lòng từ mới
- Đặt 5 câu hỏi và tr¶ lêi
víi
What are these/those?
They are…
radio
- Ghi bµi tËp vỊ
nhµ.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 14
<b>Unit 3: at home </b>
<b>Lesson two: A. My house (A3,4,5) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hồn thành bài học, hs có khả năng:
+ Đặt câu hỏi về ng−ời khác (đó là ai)
+ Đặt câu hỏi về số lợng
+ Đặt câu hỏi và trả lời về tuổi
+ Giới thiệu nghỊ nghiƯp
It is …
- How many people are there?
There are …
- He is a teacher, she is a teacher too.
- Vocab: Teacher, student, family, sister, brother, people, my, your, her, his.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Student’s book, picture.
<b>IV. Teaching methods </b>
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b>Student’s activities </b>
<b>A. Warm up (5') </b>
- Tỉ chøc líp ch¬i trß
Nought and crosses
A lamp
Books
A clock
Stools
- Ch¬i theo h−íng dÉn.
<b>B. Pre-teach (15') </b>
- Đ−a ra tình huống để hs
theo dõi và phán đoán.
GV thùc hiÖn.
+ Cầm quyển sách của một nữ hs
để lên bàn và nói vói cả lớp: it's
her book
+ Cầm quyển sách của một hs
nam để lên bàn và nói với cả lớp:
it's his book
+ Cầm quyển sách của một hs để
lên bàn và nói với chính hs đó:
it's your book
+ Cầm quyển sách của mình để
xuống bàn và nói với cả lớp: it's
my book.
- Nghe, quan s¸t và
phán đoán.
- Ch vo hỡnh v minh ho
về gia đình nhà Ba trên
bảng và nói
This is his father
This is his mother
This is his sister
- Yêu cầu hs nêu các tính từ
sở hu ó bit
Chú ý: sau các từ sở hữu
luôn có danh từ đi kèm.
VD: this is my book
- Cho hs nghe băng mục A3
hai lần
- Yêu cầu hs kẻ một bảng
thông tin vỊ nh÷ng ng−êi
trong tranh.
- u cầu hs hỏi đáp theo
cặp, điền đầy đủ thông tin
I -> my
Tªn
Quan hƯ
Ti
NghỊ nghiƯp
Ba
Nga
- Nghe và quan sát
tranh.
- Nờu cỏc tớnh t s
hu ó bit.
- Nghe băng.
- Kẻ bảng
vào bảng
- Yêu cầu hs giới thiệu tên
của những ngời trong
bảng trên.
- Giới thiệu cách hỏi trong
tiếng Anh:
Who is that?
- Tình huống một ngời lạ
vào trong lớp hs hỏi và tr¶
lêi: Who is that?
That is a teacher
Her name Hoa
- Chỉ vào từng ng−ời trong
tranh minh họa gia đình Ba
và đặt câu hỏi.
+ Who is this? (Ha)
+ Who is this? (Nga)
+ Who is this? (Lan)
Ha
Lan
Mother
12
student
- ChØ vµo Nga hái
Who is that?
That is his teacher
- Giới thiệu tên những
ngời trong b¶ng:
- nghe và ghi chép ví
dụ
- Trả lêi tõng c©u hái
cđa gv
this is his father, Ha
this is his mother, Nga
this is his sister, Lan
- Gọi 2-3 cặp hs lên hỏi và
trả lời về các hs khác trong
lớp.
- Chỉ vào mình và nói
I am a teacher
- Núi tờn 1 số gv trong
tr−ờng mà hs biết
Mrs Hoa is a teacher
Mr Trung is a teacher, too.
- Viết 2 câu lên bảng và
giải thích cách dùng "too"
- Gọi một vài hs lên đặt câu
cú dựng "too"
- Yêu cầu hs nhắc lại cách
hỏi tuổi ngời khác
- Yêu cầu hs nhắc lại c¸ch
hái ti ng−êi kh¸c
- u cầu 2 hs đứng lên hỏi
- too th−ờng đặt ở cuối câu, sau
một dấu phẩy
- đặt câu: I'm a pupil. He's a
pupil, too.
- How old are you?
- P1: How old is she?
- Hỏi đáp theo cặp
tr−ớc lớp
+ who is that?
That is Hoa
+ who is this?
This is Nam
- Nghe vµ quan sát
- Nghe và ghi chép
- Đặt câu.
nhau vỊ ti cđa mét hs
kh¸c.
- Yêu cầu hs viết vào vở
câu hỏi tuổi đối với các
ngơi khác.
- ChØ vµo tranh vµ hái:
how many people are
there?
There are 4 people
- Giới thiệu cấu trúc hỏi
đáp về số l−ợng.
- How many people are
there in your family?
- Yêu câu hs luyện tập theo
cặp hỏi đáp về các thành
viên trong gia đình.
P2: She is 13.
- How old is he?
- How old are they?
- How many: bao nhiêu (đếm
đ−ợc)
- People lµ danh từ số nhiều của
- Trả lời câu hỏi: there are 4 people
in my family.
- LuyÖn tËp theo cỈp:
P1: how many people are there in
your family?
P2: There are 4 people in my
family.
- viết vào vở
- Nghe và quan sát
- Nghe vµ ghi chÐp
<b>C. While - teach (10') </b>
- Cho hs nghe câu hỏi trong
băng mục A4 và yêu cầu hs
trả lời.
1. What's her name?
2. What's his name?
3. Who is that? How old is
he?
4. Who is this? How old is
she?
- Her name is Nga
- His name is Ha
- That is Ba, He is
twelve.
- This is Lan, She is 15
years old.
<b>D. Post - teach (5') </b>
- Yêu cầu luyện tập theo
cặp để hỏi đáp
- What is your name?
- How old are you?
- How many people are there in
your family?
- What are their name?
- Hỏi đáp theo mẫu
tr−ớc lớp
<b>E. Home work </b>
- Yêu cầu hs làm bài đối
thoại hỏi đáp về gia đình
ng−ời quen có bao nhiêu
ng−ời , ai làm gì, bao nhiêu
ng−ời.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day: ...
Teaching day:...
Period: 15
<b>Unit 3: at home </b>
<b>Lesson three: B. Numbers (B1,2) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng:
+ Biết cách sử dụng số đếm từ 1 đến 100.
+ Biết cách phát âm /s/ /z/ /iz/ đối với danh từ số nhiều
+ Đếm các đồ vật trong lớp.
<b>II. Language content </b>
- Structure: - There is…, There are…
- Vocab: One, two… a hundred.
<b>III. Teaching aids. </b>
- Text book, picture, post- card
- Communicative method and the other methods
<b>V. Student’s attitude </b>
<b>Teacher’s activities </b> <b>Content </b> <b>Student’s activities</b>
<b>A. Check old lesson (5') </b>
- Gọi 2 hs lên bảng:
B. Warm up (5')
T tổ chức chơi trò chơi
Hội thoại hỏi về số lợng, tên,
tuổi.
"Board drill"
T hái c¸c sè: 9,10,7, 24, 23, 5, 25,
1, 15.
T: what is number 9 in alphabet?
S: I
Học sinh trả bài
Sts chơi theo hớng
dẫn.
A= 1, b, c, d, e, f, g,
<b>C. Pre - teach (15') </b>
- H−íng dÉn sts:
- Gi¶i thÝch
- Gäi 2 sts
đọc và viết các số chn trong mc
B1.
Số chẵn ngoài " ten, twenty and
one hundred"
- Các số xây dựng bằng cách
chuyển đuôi " teen" thành " ty"
- Thirteen-> thirty
- Fourteen -> fourty.
- Fifteen -> fifty.
- Sixteen -> sixty
- Seventeen -> seventy.
- Eighteen -> eighty.
- Nineteen -> ninety.
đọc lại các số chẵn trục trên.
Nghe h−íng dÉn
- T giíi thiƯu:
- T y/c sts:
Các số không phải là số ch½n trơc
tõ 20 -> 100
+ 20, 21, 22 ……… 28, 29….
Số chẵn trục + số đếm
+ 21: twenty one
+ 22: twenty two.
+ 28: twenty eight.
Nghe băng mục B1 hai lần và y/c
sts nhắc lại
Nghe và ghi nhớ
Sts c các số chẵn
trục.
- T tổ chức sts chơi trò chơi " What and where"
Cho sts đọc các số trong vòng tròn.
Lần l−ợt xóa các số trong vịng
trịn chỉ vào vịng trũn trng cho
sts c li.
Sts chơi trò chơi.
T h−íng dÉn:
T y/c sts đặt câu với mẫu:
C¸ch chun danh tõ sè Ýt sang sè
nhiỊu: thêm "s" vào cuối danh từ.
Những danh từ kết thúc bằng: o, s,
x, ch, sh thì đuôi "ES"
Desk -> desks
Book -> books
Clock -> clocks
Lamp -> lamps
Ruler -> rulers
Table -> tables.
Bench -> benches
House -> houses.
/s/, /z/, /iz/
+ danh từ kết thúc bằng các âm
còn lại đọc là /z/
+ /s/ âm vô thanh.
+ /z/ âm hữu thanh.
There is……….
There are………
Dùng để giới thiệu có cái gì ở đâu.
- sts nghe vµ ghi
chÐp
- Sts đọc theo T
- /s/: desks,
students, books,
clocks, lamps.
- /z/ : rulers, tables,
doors, windows.
- / iz/: benches,
couches, houses.
- Sts đặt câu.
There is a pen on
the desk.
There are two books
on the table.
<b>D. While - teach (10') </b>
T y/c sts : Nhìn vào phần B1 luyện đọc các số
đếm: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80,
90, 100.
- Sts luyện đọc các
số đếm.
T y/c sts: Lµm bµi tËp B2 dïng There is/
There are đếm các đồ vật trong
tranh.
- Sts làm bài
- Xem tranh và tập
đếm theo cặp.
P1: There is one
window in the class.
P2: There are two
students in the
80
93
32 100 <sub>26</sub>
class.
T đa ra bài tập trên bảng 1. How/ teachers/ our class?
There/ one.
2. How/ tables/ your class?
There/ twenty.
3. How/ clocks/ our class?
There/ one.
Sts lµm bµi tËp
1. How many
teachers are there in
our class?
There is one
2. How many tables
are there in our
class?
There are 20 tables.
3. How many clocks
are there in our
class?
There is one.
<b>E. Post teach (5'). </b>
T tỉ chøc trß:
- T đọc các từ: desks,
rulers,benches, students,
tables, books, clocks,
couches, windows,
houses, lamps
<b>IV. Consolidation: 3' </b>
T nhắc lại :
Dictation lists
Y/c sts xếp các động từ ở cột âm
thích hợp.
/s/: desks, students, books, clocks,
lamps
/ z/: rulers, tables, doors, windows.
/ iz/: benches, couches, houses.
Cách giới thiệu có một hoặc nhiều
vật.
- There is a………..
- There are………
Sts ch¬i theo h−íng
dÉn
Sts ghi nhí
<b>VII. Homework: 2' </b>
T giao bài tập Học thuộc lòng số đếm từ 30 ->
100.
Giới thiệu các đồ dùng trong nhà
<b>Lesson plan </b>
Teaching day:
Period: 16
<b>Unit 3: At home. </b>
<b>Lesson four: B. Numbers ( B3, 4, 5) </b>
<b>I. Aims of this lesson. </b>
- Sau khi hoµn thµnh bài học, sts có khả năng :
+ Đặt c©u hái víi " How many?" .
+ Đếm các đồ vật trong phòng khách, lớp học và trong gia đình.
<b>II. Language content. </b>
- Vocabulary: bookcase, stools, telephone, stereo.
- Structure: How many…. Are there?
There is…/ There are….
<b>III. Teaching aids: Student's book, picture, postcard. </b>
<b>IV. Teaching methods: ph−ong ph¸p giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác. </b>
<b>V. Student's attitude. </b>
- Sts tÝch cùc lun tËp theo c¸c mÉu câu.
- Lớp học sôi nổi.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>content </b> <b>Student's activities. </b>
<b>I. Check the old lesson </b>
<b>(5') </b> 2 h/s lên bảng đặt câu với :
There is/ there are
Sts trả bài.
<b>II. Warm up (5') </b>
T tổ chức chơi trò chơi " Chain games"
chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm 5 h/s.
các nhóm đặt câu nối tiếp.
P1: In our class room, there
are students.
P2: In our classroom, there
are students, windows….
P3:………
Sts ch¬i theo h−íng dÉn.
<b>III. Pre - teach (15'). </b>
T nhắc lại: Cách hỏi về số lợng và cách
trả lời.
How many are there?
There is……
There are….
Eg: How many books are
there on the table?
There are four books on the
table.
Sts nghe và nhớ lại bài cũ.
T bật băng : Phần B3 hai lần và y/c sts
nhắc lại theo băng.
- T gäi
- T chØ
Các cặp hỏi đáp các câu vừa
nghe.
How many doors are there?
There is one.
Một số các đồ vật trong lớp
gọi một vài cặp sts lên hỏi và
trả lời.
P1: How many tables are
there in our classroom?
P2: There are 24 tables in
our classroom.
Sts hỏi đáp tr−ớc lớp
Work in pairs.
<b>IV. While - teach (10') </b>
- T tổ chức trò chơi " Picture drill"
chn bÞ 6 -> 8 tranh vÏ, T
l−ít qua c¸c tõ vùng trong
tranh vÏ.
- T đ−a tranh vẽ đầu tiên lên
và đọc mẫu cho h/s nghe.
How many desks are there?
There are six.
- Sts đọc đồng thanh.
- Tiếp tục các b−ớc trên với
tranh vẽ thứ 2. Sts đặt câu
với các tranh vẽ.
Sts lµm theo h−íng dÉn.
<b>V. Post teach (5') </b>
T y/c sts xem phần " Survey" để luyện tập hỏi
đáp
- sts nghe h−íng dÉn.
In your family? In your house In your classroom
name people chairs lamps tables TVs desks windows
Nam 3
P1: How many people are
there in your family?
P2: Three.
<b>VI. consolidation (3') </b>
T y/c sts đặt câu với How many ….. are there?
There are………
There is………..
Sts nghe vµ ghi nhí
<b>VII. Homework (2') </b>
T giao bài tập đặt câu hỏi và trả lời về đồ
vật trong gia đình
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 17
<b>Unit 3: At home </b>
<b>Lesson five: C. Family (C1, 2) </b>
<b>I. Aim of this lesson </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Đọc hiểu nội dung bài khoá
+ Bit cỏch kể về gia đình và cơng việc của mỗi ng−ời.
<b>II. Language content </b>
- Vocabulary: teacher, doctor, nurse.
- Structure: What does she/ he do?
<b>III. Teaching aids: Student's book, picture. </b>
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác.
<b>V. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
<b>I. Check the old lesson </b>
<b>(5') </b>
- T y/c 3 sts lên bảng
t cõu hi với" How many"
và trả lời dùng từ gợi ý.
a. chairs/ 3 b. desks/ 1
c. pens/ 5 d. rulers/ 2
- sts trả bài
II. Warm up: (5')
- T tổ chức chơi trò chơi " Write it up"
- Y/c sts nhìn vào phần
Survey của tiết học tr−ớc, y/c
2 nhóm lên bảng viết. Nhóm
nào viết đ−ợc nhiều câu hơn
và đúng cấu trúc sẽ thắng.
P1: There are three people in
Nam's family
P2: There are five desks in
my classroom.
- Sts trả bài
<b>III. Pre - teach (10') </b>
- T tổ chức cho sts chơi trò
chơi
" Networks" a teacher
an engineer
a nurse a doctor
- sts ch¬i theo h−íng dÉn
- T y/c sts : Hồn thành bảng về gia đình
của Lan
Lan's family
How
old?
What
does
she/ he
do?
Father
Mother
Brother
Lan
<b>IV. While - teach (15') </b>
- T y/c sts nghe băng
- T y/c sts:
Phần C1 hai lÇn
đọc bài và kiểm tra phần
đốn của mình về gia đình
Lan.
Sts nghe băng và nhắc lại
Sts đọc bài
- T cho sts chơi trò chơi với
các câu hỏi sau bài đọc
hiểu
" Noughts and crosses" - Sts ch¬i theo h−íng dÉn
a g c
h b e
l f d
- T y/c sts : Ch¬i theo nhãm 5 ng−êi
- Mỗi nhóm lần l−ợt chọn
trong các ơ và trả lời câu hỏi
với các ơ đó.
- Nhóm nào trả lời đúng sẽ
đ−ợc một O hay X. Nhóm
nào có ba O hoặc X trên một
hàng ngang, dọc hoặc chéo
sẽ thắng.
* Answer.
a. There are four people in
her family.
b. Her father is forty.
c. He is an engineer.
d. Her mother is thirty - five.
e. She is a teacher.
f. Her brother is eight.
g. He is a student.
h. They are in their
livingroom.
- T y/c sts:
- T y/c sts:
- T gọi một vài cặp hỏi đáp
tr−ớc lớp.
Xem tranh môc C2
- dựa vào sơ đồ C2 hỏi đáp
về gia đình Song
P1: This is his father, Mr.
Kien.
P2: What does he do?
P1: He is a doctor.
P2: How old is he?
P1: He is 42 years old.
Sts xem tranh
- Word in pairs.
- T y/c sts : Nêu các đại từ và đại từ sở
hữu đã đ−ợc học
I -> My
You -> Your
He -> His
She -> Her.
It -> Its
Cung cấp thêm đại từ sở hữu
khác.
We -> our
They -> Their.
- Sts nêu các đại từ đã học
<b>V. Post - teach (5') </b>
- T y/c sts: Hỏi đáp về nghề nghiệp của
các thành viên trong gia đình
P2: She is a doctor.
P1: What does your father
do?
P2: He is a teacher.
P1: How old is he?
P2: He is 40 years old.
Sts luyÖn tËp theo cỈp
<b>VI. Consolidation </b>
T y/c sts lun cÊu tróc: + What do they do?
They are……
+ What does she/ he do?
She/ he is…..
- Sts luyÖn tËp
<b>VII. Homework. </b>
- T giao bài tập Giới thiệu về gia đình mình
và viết nghề nghiệp của các
thành viên trong gia đình
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period:18
<b>Unit 3: At home </b>
<b>Lesson six: Grammar practice. </b>
<b>I. Aims of this lesson. </b>
- Sau khi hoµn thµnh bµi học, sts có khả năng:
+ Nắm chắc các dạng cña Tobe
+ Câu mệnh lệnh, số đếm
+ Wh - questions
+ Dïng There is/ There are….
<b>II. Language content </b>
- Structure: Be = am, is, are.
There is………
There are…….
How many …… are there?
Close your book.
<b>III. Teaching aids: Student's book, picture, postcard. </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác. </b>
<b>I. Warm up (5') </b>
- T tổ chức chơi trò ch¬i " Jumble words"
- recheats = teachers
- serun = nurse
- tdoor = doctor.
<b>II. Teach </b>
- T tổ chức cho sts làm
phần:
- T viết lên bảng các câu
còn bỏ trống. Y/c sts tự
hoàn thành câu và lên bảng
điền vào khoảng trống
Gap fill (1-> 3)
a. I am Nga. I am a student.
- My mother and father are
teachers.
- My brother is a student.
- There are four people in my
family.
b. I am Ba. This is Nga.
- My mother and father are
in the house.
c. How old are you?
I am twelve.
- How old is she?
- She is eleven.
- Is he eleven? No, he isn't.
- Are they twelve? No, they
aren't.
Sts hoàn thành câu .
- Sts trình bày.
- T tổ chức chơi trò: " Noughts and Crosses"
They/
teachers
We/
students
She/
nurse
He/ an
engineer
I/ a
worker
They/
sisters
You/ 12 We/
brothers
She/ a
doctor
Sts chơi trò chơi
<b>* Imperative. </b>
- T y/c sts:
- T gọi một vài sts trình
bày trớc lớp
Gap fill phÇn4
a. Come in.
b. Sit down.
c. Open your book.
d. Close your book
Sts luyÖn tËp
<b>* Question words. </b>
- T y/c sts:
* T y/c sts ®iỊn:
Trả lời câu hỏi.
a. There is a desk.
b. There are six books
c. There are two students
d. There is a teacher.
Question words.
a. What is your name?
My name is Nam
b. Where do you live?
Sts tr¶ lêi
I live in HaNoi
c. Who is that?
That is my brother
d. What does he do?
He is a student.
<b>* Number. </b>
- T tæ chøc sts chơi trò
- T c: seventeen,
seventy, eleven, one
hundred, thirty, sixteen,
forty, twele, thriteen, fifty,
eighty, ninety, eighteen,
fourteen, twenty, fifteen,
sixty, nineteen.
" Bingo"
sts chän 9 sè tõ 1 -> 20,
20 -> 100
Sts chơi trò chơi
Sts chọn số
<b>* Greetings </b>
- T y/c sts hội thoại theo
cặp
Thanh: Hello.
Chi: Hello.
Thanh: How are you?
Chi: I'm fine, thank you.
How are you?
Thanh: Fine, thanks
Sts work in pairs
* This/ That.
- T y/c: Sts nhìn vào tranh và hội
thoại.
Ba: What is this?
Is it a desk?
Thu: Yes, It is
Ba: What is it?
Is it a desk?
Thu: No, It isn't. It's a table.
Work in pairs
* T tổ chức chơi trò chơi A picture quiz.
Sts nhìn vào tranh và viÕt tõ
b»ng tiÕng Anh.
1. Chair 2. Book
3. Eraser 4. Ruler
5. Door 6. Clock
7. Board 8. Window.
Sts chơi trò chơi.
<b>VI. Consolidation </b>
- T nhắc lại cấu trúc cơ
bản.
Tobe: am, is, are
What is this/ that?
Sts ghi nhí
- T giao bài tập Làm lại phần 1, 2, 3, 5, 6, 9
vµo vë bµi tËp
Sts chÐp bµi vỊ nhµ.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 19
<b>WRitten test </b>
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 20
<b>Unit 4: Big or small </b>
<b>Lesson one: A. Where is your school?(A1, 2) </b>
<b>I. Aim of this lesson </b>
- Sau khi hoµn thµnh bµi häc, sts sÏ có khả năng:
+ Hi v tr li v ni chốn, vị trí của vật, đặc điểm của vật. Sử dụng sở hữu cách
của danh từ.
<b>II. Language content </b>
- Vocabulary: School, country, city, big, small.
- Structure: Where is Phong's school?
It's in the country/city.
It's big/small.
<b>III. Teaching aids: </b>
- Text book, picture, post card, cassette tape, cassette player.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác.
V. Student's attitude:
- Học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài, chú ý nghe giảng.
<b>V. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content Student's activities </b>
<b>A.Warm up (5')</b>
- Tæ chøc hs chơi trò
Pelmanisni
- cú 10 tm th cú i từ nhân
x−ng và đại từ sở hữu, lần l−ợt
mỗi nhóm chọn 2 số. Lật thẻ
hs đã chon, nếu khớp nhau thì
đ−ợc tính điểm.
<b>B. Pre - teach (15') </b>
- Yêu cầu hs xem tranh
mục A1
- Yêu cầu hs đoán và làm
phần Matching.
- Yêu cầu hs nhận xét 2
ngôi trờng trong tranh.
- Yêu cầu hs nhìn tranh
<b>A1 vµ hái: Is it your </b>
<b>school? </b>
- ChØ 1 bạn trai trong tranh
<b>và hỏi: Is it this boy's </b>
<b>school? </b>
<b>- Ghi lên bảng: It's </b>
<b>Phong's school. </b>
- Đọc mẫu và yêu cầu hs
đọc theo
- Gọi 1 vài hs lên đọc lại.
- Cầm vài đồ vật và nói
những đồ vật đó của ai.
Phong's Thu's
School school
Ex: It's Lan's pen
It's Hoa's book
It's Phuong ruler
- Xem tranh
- Làm phần Matching
- Nhận xét trờng trong
tranh trên nhỏ hơn, có 2
tầng, ở nông thôn. Trờng
ở dới có 4 tầng, lớn hơn,
ở thành phố.
- tr¶ lêi: No, it isn't
- Yes, it is
- Đọc đồng thanh
- Đọc to tr−ớc lớp.
- Nghe và quan sát
- Viết các câu trên bảng và
yêu cầu hs đọc kỹ câu trên
bảng và nhận xét cách cấu
tạo sở hữu cách của danh
từ trong tr−ờng hợp cái
làm chủ là ng−ời.
- NhËn xét cách cấu tạo
danh từ sở hữu, danh từ
chØ ng−êi + S + danh tõ.
- Trong tr−ờng hợp cái làm
chủ là ng−ời, ta dùng sở
hữu cách để diễn tả ý cái
gì đó thuộc về ng−ời nào
đó. Lan's pen nghĩa là cái
bút là của Lan, thuộc về
Lan
- yêu cầu hs giới thiệu các
đồ dùng học tập của bạn
bên cạnh.
- Hs giới thiệu đồ vật :
+ This is Giang's book
+ This is Hanh's pen
- Giới thiệu từ mới Big >< small
Give example:
This is my bag, it's big
This is Hoa's bag, it's small
- Nghe, quan sát và đoán
nghĩa.
Big: to, lín
Small: nhá, bÐ
I Thu
He You His my
your Her Thu's
Big, in
the
country
- H−ớng dẫn đọc từ big,
small
- hái hs :
Is your school big?
Is your school in the city?
Is your sister's school in
the country?
- Giíi thiƯu tiÕp tõ
city/country
- Đọc đồng thanh
- Trả lời:
Yes, it is hc no, it is not.
<b>C. While - Teach (15') </b>
- Cho hs nghe băng mục
A1 ba lần, yêu cầu nhắc
lại (xuống giọng cuối câu
khẳng định)
- Yêu cầu hs trả lời những
câu hỏi mục A 2
- Yêu cầu hs kẻ bảng tóm
tắt các thông tin về trờng
của Phong và Thu
1. Is Phong's school small?
2. Is Thu's school small?
3. Where's Phong's school?
4. Is Thu's school in the
country?
School
Big/small
where
- Nghe băng và nhắc lại
- Trả lời câu hỏi trong
s¸ch
yes, it is
No, it isn't
It is in the country
No, it isn't
- Kẻ bảng thông tin
- Yêu cầu hs viết 1 đoạn
văn ngắn vỊ tr−êng cđa
Phong vµ Thu.
- Gäi 1 vµi hs trình bày
trớc lớp.
- Viết đoạn văn: This is
Phong. His school is
small. It's in the country.
- Đọc bài trớc lớp.
<b>D. Post - teach (10') </b>
- Yêu cầu hs hội thoại theo
cặp trớc lớp về trờng
của bạn.
- Gọi từng cặp hs lªn hái
P1: What's is your school?
P2: It's Dong Kinh school
P1: Is it small?
P2: No, it isn't
P1: where is it?
P2: It's in the city
ỏp trc lp.
- Yêu cầu hs viết một đoan
văn ngắn tả về trờng của
mình.
Hoa's school is Dong Kinh
school. It is big, it isn't in the
country. It's in the city.
- ViÕt đoạn văn theo yêu
cầu.
<b>E. Home work </b>
- Viết một đoạn văn ngắn
miêu tả nhà của em,
trờng häc tiĨu häc cđa
em.
- ChÐp bµi tËp vỊ nhµ.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 21
<b>Unit 4: Big or small </b>
<b>Lesson 2: A. Where is your school?(A3-5) </b>
<b>I. Aim of this lesson </b>
- Sau khi hoµn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về số lợng.
<b>II. Language content </b>
- Vocabulary: Classroom, student, book, desk, hundred.
- Structure: How many… are there?
<b>III. Teaching aids: </b>
<b>- Text book, picture, cassette tape, cassette player, papers. </b>
<b>IV. Teaching methods: </b>
- Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp kh¸c.
<b>V. Student's attitude: </b>
- Häc sinh tÝch cùc ph¸t biểu xây dựng bài và luyện tập mẫu câu.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
<b>1. Check the old lesson </b>
- Gọi 2 hs trình bày đoạn
văn miêu tả trờng tiểu
học của em.
<b>2. Warm up </b>
- Tổ chức lớp chơi trò
Bingo.
<b>3. Pre- teach </b>
- Đ−a ra các số ở trên bảng,
yêu câu hs chọn số: 6, 8, 12,
20, 52, 100, 200, 32, 41,
400, 17, 25, 600, 900, 10
- Yêu cầu hs nhắc lại cách
hỏi về số các thành viên
trong gia đình
- Gv giíi thiÖu: To day we
will review the question
about amount.
- Yêu cầu hs đoán xem
trong những con số sau con
số nào nói về số l−ợng của
danh từ nào đó.
Classrooms Student
8, 20 400, 900
- Nhắc lại câu hỏi: How
many people are there in
your family?
- Hs nghe giới thiệu
- đoán và ghi chép
<b>4. While - teach (15') </b>
- Đọc mẫu bài khoá và yêu
- Gọi 1 vài hs đọc lại tr−ớc
lớp
- Yêu cầu hs đọc hiểu,
nghe và trả lời câu hỏi của
gv.
- Yêu cầu hs kiểm tra lại
các suy đoán lúc đầu
- Gọi 1 vài cặp hs hỏi đáp
các câu trên.
1. Is Phong's school in the
country?
2. Is it small?
3. How many classrooms are
there in Phong's school?
4. How many students are
there in his school?
5. Where is Thu's school?
6. How many classrooms are
there in Thu's school?
7. How many students are
there in her school?
- Nghe và đọc theo
- Đọc to tr−ớc lớp
- Trả lời câu hỏi:
1. Yes, it is
2. yes, it is
3. There are eight
classrooms
4. There are 400 students
5. It is in the city
6. There are 20 classroom
7. There are 900 students
- Soát lại bài
- Thực hành hỏi đáp theo
cặp.
<b>5. Post-teach (10') </b>
- Yêu cầu hs làm việc theo
cặp hỏi đáp về tr−ờng cấp
1 dựa vào mẫu câu hỏi
phần A4.
- Yêu cầu hs viết một đoạn
P1: Is your school in the
country or in the city?
P2: It is in the city
P1: How many classrooms
are there?
P2: There are 21
P1: How many students are
there?
P2: There are 1000 students
- Đoạn văn: My school is in
the city, it is big. There are
twenty five classrooms and
nine hundred students in my
school.
- Héi tho¹i theo cặp
- Viết đoạn văn:
- Gọi 1 vài hs đọc to đoạn
văn của mình
<b>6. Home work </b>
- Đặt 5 câu hỏi và trả lêi vỊ
sè l−ỵng
How many …. Are there….?
There are…..
- Nghe vµ ghi chÐp
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 22
<b>Unit 4: Big or small </b>
<b>Lesson 3: B. My class (B1->B5) </b>
<b>I. Aim of this lesson </b>
- Sau khi hoµn thµnh bµi häc, sts sÏ cã khả năng:
+ Hỏi và trả lời về tên lớp
+ Mô tả trờng học
+ Sử dụng số thứ tù tõ 1 -> 10
<b>II. Language content </b>
- Vocabulary: Grade, floor, class, have
- Structure: + Which grade….. ?
+ Which class….. ?
+ Which floor ….?
+ How many…… ?
<b>III. Teaching aids: </b>
<b>- Text book, picture, cassette tape, cassette player. </b>
<b>IV. Teaching methods: </b>
- Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác.
<b>V. Student's attitude: </b>
- Học sinh tích cực hỏi đáp theo mẫu câu.
<b>V. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content Student's activities </b>
<b>I. Check the old lesson: </b>
(5')
Viết câu hỏi và trả lời.
a. How many/ desks/ 10
b. How many/ pens/ 2
c. How many/ books/ 1
d. How many/ students/ 46
<b>II. Warm up: (5') </b>
- T treo tranh vỊ ng«i
tr−êng.
- Hái h/s
- T giíi thiƯu bµi häc:
<b>- How many floors are there? </b>
- Where is class 6A?
Cách nêu vị trí lớp học.
+ Cách mô tả trờng học
- Sts quan sát tranh
- Sts trả lời: 4 tầng
It is on the second
floor.
- sts nghe vµ ghi nhí.
<b>III. Pre - teaching: (15') </b>
- T chØ tranh trên bảng
và nói
- T:
- T hỏi h/s:
This is a big school. There are one,
- sts đoán nghĩa " floor"
viết từ mới lên bảng, đọc mẫu và y/c
sts đọc lại
- Is your school big?
- How many grades are there?
There are grade 6, grade 7, grade 8,
grade 9 in our school
- ®o¸n nghÜa " grade"
- Viết từ mới lên bảng, đọc mẫu và
y/c sts đọc lại.
- How many classes are there in
grade 6?
- ViÕt từ " class" lên bảng và giải
thích
There are class 6A1, 6A2.
- Nghe và quan sát
tranh.
- Sts đoán nghĩa:
- Ghi chộp v c từ
mới.
- Sts tr¶ lêi: Yes, it is
- Sts đoán nghĩa:
grade = khi lp.
- Nghe, ghi chép và
đọc từ
- Sts tr¶ lêi:
There are ten classes
in grade 6
- Ghi chép và đọc từ.
<b>- T giới thiệu </b> Số thứ tự thứ nhất đến thứ m−ời.
<b>The first floor. </b>
<b>The second floor </b>
<b>The third floor </b>
<b> The fourth </b>
Số thứ tự = số đếm + th.
- sts quan s¸t tranh trên bảng và
cho biết vị trí của lớp 6A
- T y/c:
- T y/c:
- sts chuẩn bị nghe băng về
tr−ờng của Phong, Thu để điền
vào bảng thơng tin.
- sts tr¶ lêi: It's on the
second floor.
- sts kẻ bảng vào vở
và chuẩn bị nghe
<b>băng. </b>
<b>IV. While teaching(10') </b>
- T y/c Sts nghe băng mục B1 hai lần và
y/c sts nhắc lại.
- Gọi 3 sts nêu những thông tin
ghi đợc
- sts nghe băng và
nhắc lại.
<b>- sts nêu thông tin </b>
grade Class Classroom's
floor
Thu
Phong
7
6
7B
6A
2nd
1st
- T y/c : Sts luyện tâp theo cặp, đóng vai
trong bài hội thoại.
- sts t cõu hi cho các câu trả
lời sau:
+ He is in grade 6
+ He is in class 6A
+ There are four floors in my
school.
<b>- sts luyÖn tËp theo </b>
cỈp
- sts đặt câu hỏi
+ Which grade is he
in?
+ Which class is he
in?
+ How many floors
are there in your
<b>school? </b>
- T giới thiệu: động từ " To have"
I have a book.
He has a pen
They have four rulers.
- sts ghi chÐp
- T y/c: Complete the dialogue.
Thu: Is your school big?
Phong: No, it's small
Thu: How many floors does it
have?
Phong: It has two floors
Thu: Which class are you in?
Phong: I am in class 6A
Thu: Where is your classroom?
Phong: It's in the first floor.
Work in pairs
<b>V. Post - teaching: (10') </b>
kĨ vỊ tr−êng cđa Phong vµ Thu.
P1: Phong is in grade 6. He is in
class 6A. His school has two
floors. His classroom is on the
first floor.
P2: Thu is in grade 7. She is in
class 7B. Her school has four
floors. Her classroom is on the
second floor.
Work in pairs
VI. Consolidations: (3')
- Y/c Sts đặt câu với :
+ Which class….. ?
+ Which grade…. ?
+ Which floor….. ?
+ How many…… ?
đặt câu theo y/c.
<b>VII. Homework (3') </b>
- Giao bài về nhà Viết một đoạn văn ngắn về
tr−êng cđa em.
ChÐp bµi vỊ nhµ.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
<b>Unit 4: Big or small </b>
<b>Lesson four: C: Getting ready for school. (C1, 2) </b>
<b>I. Aims of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Hỏi và trả lời các hoạt động hàng ngày.
<b>II. Language content: </b>
- Vocabulary: Get up, get dressed, have breakfast, brush, go to school, wash.
- Grammar: What does he do every morning?
He gets up.
<b>III. Teaching aids: Text book, picture. </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác. </b>
<b>V. Student's attitude: </b>
- Sts tớch cực hoạt động giao tiếp về hoạt động hàng ngày.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>I. Check the old lesson: </b>
<b>(5') </b>
- Y/c
2sts lên bảng miêu tả trờng
của em
- Trả bài
<b>II. Warm up: (5') </b>
- Đặt câu hỏi: What do you usually do
every morning?
- Tr¶ lêi:
<b>III. Pre - teaching: (15') </b>
- Y/c
- Y/c :
gọi vài sts đọc các câu vừa
nghe.
- Tỉ chøc trß:
- Gäi
Sts nhìn tranh trong mục C1
để đoán các hoạt động buổi
sáng tr−ớc khi tới lớp của
bạn Ba.
+ Get up: ngñ dËy
+ Get dressed: mặc quần áo
+ Brush his teeth: đánh răng.
+ Wash his face: rửa mặt.
+ Have breakfast: ăn sáng
+ Go to school: đi học.
Sts nghe băng mục C1và
nhắc lại để biết cách phát
âm.
<b>"Slap the board" </b>
Sts đóng vai Ba kể về các
hoạt động buổi sáng.
+ I get up (1)
+ I get dressed (2)
+ I brush my teeth (3)
Quan sát và đoán các hoạt
ng.
Nghe băng và nhắc lại.
c li cỏc cõu va nghe.
Chơi trò chơi
Work in pairs
- Ghi câu của h/s lên bảng.
- Y/c
- viết lên bảng một số câu
trong đoạn băng vừa nghe
- Y/c:
Sts kể về các hoạt động của
Ba qua mục C1 và y/c sts
nhắc lại
+ Ba gets up (4)
+ He gets đressed (5)
+ He brushes his teeth.(6)
Sts đặt câu hỏi cho những
câu hỏi trờn.
- quan sát bảng
- quan sát bảng
- t cõu hi
Ng dy
ăn sáng
Rửa mặt
- Viết câu hỏi đúng lên bảng.
What does he do in the
morning?
- Y/c Sts so sánh các câu 1, 2, 3 và
các câu 4, 5, 6
Trong câu 4, 5, 6 động từ
thêm "s"
- so sánh và nhận xét
- Gii thiu cỏc động từ ở thì hiện tại đơn
giản khi đi với ngơi thứ ba
số ít ( He, she, It ) thêm "s"
hoặc "es" đối với các động
từ có đi O, X, S, CH, SH.
- Nghe vµ ghi nhí
- Y/c: Hỏi đáp và kể về các hoạt
động buổi sáng của Ba.
P1: What do you do in the
morning?
P2: I get up. Then I…….
P1: Every morning, he gets
up. Then he…..
Work in pairs
<b>IV. While - teaching (10') </b>
- Y/c:
- Gọi một vài sts hỏi đáp
tr−ớc lớp.
Hỏi đáp về các hoạt động
buổi sáng theo mẫu C2.
P1: What do you do in the
morning?
P2: I get up then I brush my
teeth, wash my face, and
have breakfast.
P3: What does he do in the
morning?
P4: He gets up then he
brushes his teeth.
Work in pairs
- Y/c:
- Gọi một vài h/s đọc bài
viết tr−ớc lớp.
ViÕt 5 c©u vỊ Ba.
Begin: Everymorning, Ba
gets up. He gets dressed. He
brushes his teeht and washes
his face. Then he has
breakfast and goes to school.
ViÕt 5 c©u vỊ Ba.
- §äc bµi viÕt.
<b>VI. Consolidation: (3') </b>
- Y/c: Sts nhắclại câu hỏi và trả lời
v hot ng thng ngày
vào buổi sáng.
Nghe vµ ghi nhí
<b>VII. Homework: (2') </b>
- Giao bài về nhà Viết một đoạn văn ngắn kể
về hoạt động buổi sáng của
mÑ.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 24
<b>Unit 4: Big or Small. </b>
<b>Lesson four: Getting ready for school. (C1, 2, 3) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hồn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Hỏi và trả lời các hoạt động th−ờng ngày.
<b>II. Language content. </b>
- Grammar: What does he do everyday?
He gets up.
<b>III. Teaching aids: Student's book, pictures. </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác. </b>
<b>V. Student's attitude: </b>
- Tích cực luyện nói kể về những hoạt động th−ờng ngày.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>I. Check the old lesson: </b>
<b>(5') </b>
- Y/c
2 h/s lên bảng kể về hđ buổi
sáng của mẹ em.
Trả bài
II. Warm up: (5')
Tổ chức trò chơi Matching.
To get up
To get dressed
To brush your teeth
To wash your face
To have breakfast
To go to school.
To say " Hello" to
classmate
To go to the
Classroom
Chơi trò chơi
<b>III. Pre - teaching ( 10') </b>
- Y/c:
every morning?
Ba/ he/she gets up his/her
brushes teeth
has breakfast
goes to school
dựa theo mẫu hỏi đáp với
bạn cùng lớp
Work in pairs
<b>IV. While- teaching: (15') </b>
- Tổ chức trò chơi: Word Cue Drill.
P1: What does he do
everymorning?
P2: He gets up.
P1: What does he do then?
P2: He gets dressed.
Chơi trò chơi
- Y/c:
- Gọi h/s trình bày bài viết
trớc lớp.
Viết các câu về Ba.
Begin: Everymorning, Ba
gets up. He…
Everymorning, Ba gets up.
He gets dressed, he brushes
his teeth then he washes his
face, he has breakfast and he
goes to school.
ViÕt
đọc bài viết tr−ớc lớp
<b>V. Post - teaching: (10') </b>
- Y/c:
- Gọi h/s trình bày
Sts viết về những gì em làm
hàng sáng, bắt đầu:
Everymorning, I get up then
I
Viết về bản thân.
<b>VI. Consolidation: (3') </b>
- Nhắc lại nội dung bài học What do you do in the
morning?
I get up, get dressed, and…
Nghe vµ ghi nhí
<b>VII. Homework (2') </b>
Giao bài về nhà
Viết một đoạn văn ngắn kể
về những việc thờng làm
Ghi bài về nhà.
. up …. dressed
của gia đình em.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 25
<b>Unit: 4 Big or Small </b>
<b>Lesson six: C4, 5, 6, 7 </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoµn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về giờ.
+ Hi v tr li về thời gian của các hoạt động hàng ngày.
<b>II. Language content.' </b>
- Vocabulary: o'clock
- Grammar: - What time is it?
It's one o'clock
-What time do you get up?
I get up at six o'clock.
- What time does he get up?
He gets up at six thirty.
<b>III. Teaching aids: Text book, picture, clock. </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiÕp theo cỈp, nhãm. </b>
<b>V. Student's attitude: </b>
- Sts chú ý nghe giảng , tích cực hoạt động theo cặp, nhóm với các mẫu câu về thời gian.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
<b>I. Check the old lesson </b>
<b>(5') </b>
- Y/c:
2h/s lên bảng trình bày về
những việc gia đình em
th−ờng làm hng ngy.
Trả bài
<b>II. Warm up: (5') </b>
- Y/c:
§äc: one, ten, four, thirty,
five, twenty, three, fifteen,
six, forty, seven, fortyfive,
ten thirty, twelve twenty
five, eleven fifty, two fifty
five.
Viết chính tả các số đếm.
1, 10, 4, 30….
ViÕt
<b>III. Pre - teaching: (15') </b>
- Giíi thiƯu tõ míi + The time: giê
+ To be late: muén
+ O'clock: giê ch½n
+ Half past ten: 10 giê 30
phót
ViÕt vµo vë
- H−íng dÉn
- Tỉ chøc trß ch¬i
- sts đọc từ
"What and Where" - Chơi trò chơi
- Y/c:
- Gọi:
Nghe bng mc C4 hai lần
và y/c sts nhắc lại để biết
cách hỏi giờ trong tiếng anh.
- Một vài căp đóng vai trong
đoạn hội thoại vừa nghe
P1: What time is it?
P2: It's 8 o'clock. We are late
for school.
Nghe băng và nhắc lại
Work in pairs
- Y/c
- Y/c
- Gäi
Sts gÊp s¸ch nghe băng phần
C5 và ghi lại các số nghe
đợc
10, 10.10, 10.15, 10.30,
10.45, 10.50.
- sts mở sách để kiểm tra lại
phần ghi số của mình
mét vài sts nhắc lại các số
Nghe băng và ghi lại số
Soát lại các số
Nhắc lại các số
- Y/c
- Gọi
Sts nêu câu hỏi giờ
What time is it?
Giíi thiƯu cÊu tróc hái giê
What time is it?
It's + giê ch½n + o'clock
It's + giê + phót.
+ Half past ten: M−êi r−ìi
Ex: What time is it?
It's eight o'clock
It's ten ten
Sts hỏi đáp giờ trong mục C5
P1: What time is it?
P2: It's ten fifteen.
Nêu câu hỏi
Work in pairs
late 8 o'clock
Y/c
Y/c
Giới thiệu
Gọi
Sts gấp sách và ghi câu hỏi
lên bảng, y/c sts đoán và trả
lời.
+ What time does Ba get up?
Ba gets up at six o'clock
+ What time does he have
breakfast?
Ba has breakfast at six
thirty
+ What time does he go to
school?
He goes to school at seven
fifteen.
Sts mở sách xem mục C6 để
tìm câu trả lời đúng
Các câu trên dùng để hỏi ai
làm việc gì, lúc nào.
What time does Ba get up?
He gets up at six o'clock
Vài cặp h/s hỏi đáp cỏc cõu
trờn
đoán câu trả lời
Xem sách và tìm câu trả lời
Nghe và ghi chép
Work in pairs
<b>IV. While - teaching: (10') </b>
Treo đồng hồ trên bảng Sts hỏi đáp về giờ
P1:What time is it?
P2: It's nine ten
Work in pairs
Y/c
Gọi một vài cặp hỏi đáp
tr−ớc lớp
Sts hỏi đáp thời gian bạn
mình làm một số việc theo
cặp
P1: What time do you have
breakfast?
P2: I have breakfast at half
past seven.
Work in pairs
<b>V. Post - teaching: (10') </b>
Tổ chức trò chơi Nought and Crosses Chơi trò chơi
6.10 6.30 6.45
7.00 11.00 11.30
3.15 4.20 5.30
<b>VI. Consolidation: (3') </b>
Nhắc lại néi dung What time is it?
+ What time does Ba get up?
He gets up at six o'clock
Ghi nhí
Giao bài về nhà Kể lại hoạt động của mình
theo thời gian
Ghi bµi vỊ nhµ
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 26
<b>Unit 5: Things I do </b>
<b>Lesson 1: A: My day (A1 -> 2) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, sts sẽ có khả năng nói về các hoạt động th−ờng ngày.
- Vocabulary: do, every, play, after, watch, listen, read.
- Structure: - What do you do after school?
I play game.
-What does he do after school?
He plays games.
<b>III. Teaching aids: student's book, picture. </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp theo cặp, nhóm và các phơng ph¸p </b>
<b>kh¸c. </b>
<b>V. Student's attitude: </b>
- Sts chú ý nghe giảng , tích cực hoạt động theo cặp, nhóm với các mẫu câu về thời gian.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson.
- Gọi 2 hs trình bày thời
gian biểu một ngày của
mình.
2. Warm up.
- Treo tranh vẽ đồng hồ,
3. Pre - teach
- Giíi thiƯu tõ míi:
- Do your homework: Lµm
bµi tËp
- Play games: Chơi trò chơi
- H−ớng dẫn đọc từ mới.
- H−ớng dẫn hs chơi trò
chơi "Slap the board"
- Trình bày theo câu hỏi
P1: what time is it?
P2: It's ten o'clock.
- Ghi tõ míi vµo vë
- c ng thanh
- chơi trò chơi theo hớng
dÉn.
Go to
schoolHave
breakfast.
- Cho hs nghe băng mục A1
ba lần và yêu cầu hs nhắc
lại để biết các hoạt động
th−ờng ngày của bạn Nga.
- Gọi 1 vài hs đọc lại
- Gọi 2 hs lên đóng vai Nga
kể lại các hđ th−ờng ngày
của mình. Và ng−ời kia kể
lại hđ của Nga.
- Giới thiệu cụm từ "every",
yêu cầu hs đoán nghĩa.
- H−ớng dẫn hs đọc từ
- Giới thiệu câu hỏi và trả
lời về hđ th−ờng ngày của
ng−ời khác
+ What do you do
everyday?
I play games.
+ What does she do every
day?
She plays games.
- Yªu cầu hs trả lời theo cặp
P1: Every day, I get up at
six. Every morning, I go to
school.
P2: Every day, She gets up at
six, ….
P1: What does Nga do
everyday?
P2: Everyday, she gets up at
six.
- Nghe và nhắc lại
- Đọc bài khoá
- Đóng vai Nga và ngời kể
lại.
- Hs làm bài tập A2 theo
cặp.
4. While teach
- Cho hs luyện tập, yêu cầu
hs dựa vào bài 1 chuyển
sang hđ thờng ngày của
Every I get up at 6
I brush my teeth
I wash my face
I get dressed
I have breakfast
I go to school
I play games
I do my homework
- Gọi 1 vài hs trình bày
trớc líp.
- Chun h® theo mÉu sang
h® cđa Nga:
+ Every day Nga gets up at
six. She brushes her teeth.
She washes her face. …
5. Post teach
- Tổ chức hs chơi trò
Survey
- Yêu cầu hs hoµn thµnh S1: What time do you get
phÇn survey. up?
S2: 5 -> 30
Get up
Have breakfast
Play games
Do your homework
Lan
5.30
6.15
4.30
7.00
Hoa
6.00
6.20
5.00
7.30
Nam
6.00
6.30
4.00
7.35
- Yêu cầu hs dựa vào bảng
Survey hÃy nói về những
việc thờng ngày của bạn.
Every morning. Lan gets up
- Thùc hiƯn theo h−íng dÉn
của gv
6. Home work
- Yêu cầu hs viết hđ thờng
ngày của mình.
- Ghi bài tập vào vë.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 27
<b>Unit 5: Things I do</b>
<b>Lesson 2: A: My day (A3 -> 4) </b>
<b>I. Aim of this lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, sts sẽ có khả năng nói về các hoạt động th−ờng ngày.
<b>II. Language content.' </b>
- Structure: - What do you do after school?
I play game.
-What does he do after school?
He plays games.
<b>III. Teaching aids: Text book, picture, postcard. </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp theo, làm việc theo cặp, nhóm và các </b>
<b>phơng pháp khác. </b>
<b>V. Student's attitude: </b>
- Chỳ ý nghe giảng , tích cực hoạt động theo cặp, nhóm với các mẫu câu về thời gian.
<b>VI. Procedures. </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
<b>1. Warm up (5') </b>
- Tổ chức cho hs chơi trò
"Ordering vocabulary"
- Đ−a ra một số từ vựng,
yêu cầu hs nghe để sắp
xếp các từ vựng.
- §äc:
+ Listen to music, watch tv, do
the homework, read
Every morning, Lan gets up and
listens to music. Every
afternoon, she comes home and
does the house work. Then she
watches T.V. Every evening,
she reads and does her
homework.
Ch¬i trò chơi
Sts a ra ỏp ỏn
1, listen to music
2, do the house work
3, watch T. V
4, read
<b>2. Pre - teaching (10') </b>
- Y/csts:
- Giíi thiƯu tõ míi:
- Y/c sts:
Xem tranh 1 trong mục A3 và
trả lời câu hỏi
What is Ba doing?
( Bạn Ba đang làm gì?)
- Từ míi: Watch T.V
Listen
House work
Nghe băng mục A3 để biết các
bạn Ba, Nam, Lan, Thu th−ờng
làm gì sau khi đi học về
- Tr¶ lêi
- Ba đang xem tivi
- Ghi từ mới
- Nghe băng và nhắc lại
- Giới thiệu: Câu hỏi và trả lời về những công
việc thờng làm sau khi ®i häc
vỊ
+ What do you do after school?
I watch T.V
- Hái mét sè h/s:
+ What does he do after schoo?
He watches T.V
+ What do you do after school?
Tr¶ lêi
I listen to music
I go to bed
<b>3, While - teaching: (15') </b>
- Y/c sts:'
- Gọi một vài cặp hỏi đáp
tr−ớc lớp
- §−a ra mét sè cơm tõ,
y/c sts:
Luyện tập theo cặp hỏi và trả lời
về các hoạt động của những
nhân vật trong tranh mục A4
P1: What does Lan do after
school?
P2: She does her house work
Hỏi đáp
Go to school, do homework,
play games, watch T.V, listen to
music
P1: What do you do after
school?
P2: I listen to music
Work in pairs
Work in pairs
<b>4. Post - teaching: (10') </b>
- Chơi trò chơi: " Noughts and Crosses"
dùng : Everymorning,
everyafternoon, everyevening
trong câu hỏi.
Chơi trò chơi
He/
play
games
She/
brush
her teeth
Lan/ do
the
housework
Ba/ get
dressed
Nam/ go
to school
Thu/ do
her
homework
She/
wash
her face
He/ have
breakfast
Mai/ listen
to music
P1: What does he do every
morning?
nhắc lại cấu trúc What do you do after school?
I listen to music
Nghe vµ ghi nhí
<b>VII. Homework (2') </b>
Giao bài về nhà Viết 5 câu hỏi, hỏi về hoạt động
Ghi bµi vỊ nhµ.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period:28
<b>Unit 5: Things I Do </b>
<b>Lesson three: A5, 6,7. </b>
<b>I. Aim of the lesson. </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về một số hoạt động thể thao.
<b>II. Language content </b>
- Vocabulary: Sport, volleyball, soccer
- Structure: Do you play soccer?
Yes, I do/ No, I don't
No, I don't play soccer.
<b>III. Teaching aids: Student's book, picture, postcard </b>
<b>IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác </b>
<b>V. Student's attitude </b>
Sts chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, luyện tập mẫu câu
<b>VI. Procedures </b>
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
<b>1. Check the old lesson </b>
<b>(5') </b>
2 h/s lên bảng:
Vit 5 câu kể về hoạt đông hàng
ngày của chị gái em
Trả bài
<b>2. Warn up (5') </b>
- Tổ chức trò chơi: đa ra 8 tấm thẻ, y/c sts lật các
tấm thẻ, nếu khớp nhau là thắng
Chơi trò chơi
<b>3. Pre - teaching: (10') </b>
- Giới thiệu:
- Chỉ vào một em gái
trong tranh mơc A5 vµ
nãi:
- Y/c:
- H−íng dẫn :
- Cho sts chơi trò chơi:
trong tranh làm gì?
What are two girls doing?
- Từ mới:
<b>+ Volleyball: bóng chuyền </b>
<b>+ Soccer: bóng đá </b>
They are girls
- Chỉ vào h/s nữ gần nhất
sts đoán nghĩa từ " girl"
đọc từ mới
<b>Rub out and remember. </b>
- ghi chép từ mới và đọc
đồng thanh t mi
đoán nghĩatừ
girl: con gái
- c ng thanh t
mi
- chơi trò chơi
- Y/c sts:
- Gäi sts:
Nghe băng 2 lần, y/c sts nhắc lại
theo băng về các hoạt động sau
giờ học của các bạn
- Đóng vai Ba và Lan đọc hi
thoi
Nghe và nhắc lại
- Work in pairs
- Giới thiệu mẫu câu: Dạng câu hỏi và trả lời ngắn
+ Do you they volleyball?
Yes, I/ we/ they do
No, I/ we/ they don't
+ Does he/ she play volleyball?
Yes, he/ she does
No, he/ she doesn't.
Ghi chÐp
<b>4. While - teaching: </b>
- Y/c sts:
Xem phÇn A6 tr¶ lêi tõ a-> g
P1: Do you play sports?
P2: Yes, I do / No, I don't
Work in pairs
- Y/c sts: Nhìn vào bảng thơng tin, luyện
tập theo cặp hỏi và trả lời Yes/
No questions về hoạt động ngoài
giờ của những ng−ời trong bảng
trên.
Work in pairs
Volleyball Football
Nga V
Lan V
Thu V
Vui V
Girls V V
Hỏi đáp tr−ớc lớp theo
- Gọi một vài cặp hỏi đáp
tr−ớc lớp
P1: Does Nga play volleyball?
P2: Yes, she does
<b>5. Post - teaching: (10') </b>
- Chơi trò chơi: <b>Find someone who </b> Chơi trò chơi
Find someone
who
name
… watches T.V
… plays soccer
… does the
house work
… plays
volleyball
… listens to
music
… reads
P1: Do you watch T.V?
P2: Yes, I do
P1: What's your name?
P2: ……..
P1: How do you spell
it?
P2:
<b>VII. Consolidation: (3') </b>
- Nhắc lại :
cách đặt câu hỏi Yes/ no
- Do you listen to music?
Yes, I do/ No, I don't
- Does she play sport?
Yes, she does/ No, she doesn't
Ghi nhí
<b>VIII. Homework: (5') </b>
Giao bài về nhà đặt 5 câu với Yes/ No questions
và trả lời
ChÐp bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 29
Unit 5: Things I Do
Lesson four: B: My routine (B1, 2, 3 )
<b>I. Aims of the lesson </b>
- Sau khi hoàn thành bài học, sts sẽ có khả năng:
+ Nói về các hoạt động hàng ngày của bản thân.
II. Language content
- Vocabulary: Take, eat, study, shower, lunch, dinner, bed.
- Struture: ôn lại các cấu trúc đã học
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson (5')
- 3 h/s lên bảng: đặt câu hỏi Yes/ No
questions
a. I listen to music (yes)
b. She watches T.V (no)
c. He plays soccer (yes)
Trả bài
2. Warm up: (5')
- Chơi trò chơi Jumbled words
+ okhueowst = housework
+ tislen = listen
+ ader = read
+ ypal = play
+ cthaw = watch
Chơi trò chơi
3. Pre - teaching: (10')
- Giíi thiƯu bµi míi:
- Y/c sts:
- H−ớng dẫn h/s đọc từ
- Gọi một vài cá nhân đọc
từ
Cách kể các hoạt động trong
ngày và cách nói giờ với các
hoạt động đó
Xem tranh mơc B1vµ hái h/s
trong tranh :
<b>What is Ba doing? </b>
Viết lên bảng, đọc mẫu và
y/c
+ Take a shower: tắm
giới thiệu các từ mới
+ eat: ăn
+ start: bắt đầu
+ finish: kết thúc
+ have lunch: ăn tra
+ go to bed: đi ngđ
+ do homework: lµm bµi tËp
+ go home: về nhà
Nghe và ghi nhớ
Trả lời:
Bạn Ba đang tắm
Nghe và ghi chép
c t
- Chơi trò chơi: What and Where. Chơi trò chơi
4. While - teaching: (15')
- Y/c sts
- Y/c sts
1. Ba goes to school at a
quarter to seven
2. Ba eats a big breakfast
3. Ba gets up at six
4. He goes home
5. He has lunch
6. He does his homework
7. He goes to bed at ten
o'clock.
đoán và xếp lại những câu
trên theo trình tự thời gian.
Nghe băng mục B1 để kiểm
tra dự đốn của mình 3 lần
- Đáp án:
3-2-1-5-4-6-7
Quan sát bảng và đọc câu
hi
đoán và sắp xếp trình tự các
nghe băng
nêu đáp án
- Gọi 2 h/s , một h/s đóng vai Ba ,
một h/s kể lại các hoạt động
của Ba
P1: Hi, I'm Ba. I get up at six
P2: Ba gets up at six. He
takes a shower and….
LuyÖn tËp
- Y/c sts: điền giờ vào bài tập B2
+ giờ chẵn: giờ + o'clock
+ giờ lẻ: hơn dïng " past"
kÐm dïng " to"
+ qu¸ 30 phót: half past
a quarter = 15 phút
điền giờ vào bảng
nghe và ghi nhí
5. Post - teaching: (10')
- Y/c sts Luyện tập theo cặp hỏi đáp
vÒ giê giÊc các công việc
thờng ngày của Ba dựa vào
phần B3
P1: What time does Ba get
up?
P2: He gets up at six
P1: What time does he go to
Lun tËp theo cỈp
Hỏi đáp tr−ớc lớp
finish
school?
P2: He goes to school at 7
o'clock
- Y/c sts LuyÖn tËp theo cặp hỏi và trả
lời về thời gian bạn cùng cặp
làm những việc trên.
P1: What time do you get
up?
P2: I get up at a quarter past
P1: What time do you go to
school?
P2: I go to school at half past
six
Work in pair
VI. Consolidation: (3')
- Nhắc lại Cách hỏi giờ nào làm việc
gì?
What time does he get up?
Nghe vµ ghi nhí
VII. Homework (2')
- Giao bài về nhà Viết một đoạn văn ngắn nói
về giờ giấc các hoạt động
th−ờng ngày của em
Ghi bµi vỊ nhµ
- Cho hs nghe băng, yêu
cầu hs nhắc lại theo băng
Nghe băng mục C1 - Nghe, chép tên các môn
học.
- Gi 1 vài hs đọc tên các
môn học nghe đ−ợc theo
thứ tự.
1. English
2. Math
3. Literature
4. History
5.Geography
- Hs đ−ợc gọi đọc tên môn
học nghe c.
- Viết lên bẳng và giới thiệu
thêm cách hỏi thời gian
môn học.
- What do we have today?
- We have Math.
- What time does it start?
- Hs tìm câu hỏi What do
we have today?
- Gọi 1 vài hs thực hành hỏi
đáp về thời khố biểu hơm
nay.
P1: What do we have today?
P2: We have English.
P3: What time does it start?
P4: It starts at 7.15’
- LuyÖn tËp theo cặp
5. Post teach
- Yêu cầu hs viết đoạn hội
thoại cha hoàn thành.
A: What .. today?
B: We …………. History
A: What time ……. It start?
B: It ……. At 7.50
A: Do we… Literature…8.40
B: It … at 9.15
A: Do we … Math?
B: Yes, …. 10.45
- Lun tËp theo cỈp
6. Consolidation
- Yêu cầu hs nhắc lại cấu
trúc câu
- What do we have today?
- We have Math
- What time does it start?
- It starts at 7 o’clock.
- Nghe vµ ghi nhí
VII. Homework
- Giao bài tập - Đặt 5 câu với mỗi từ chỉ
môn học.
- Ghi bài về nhà.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 30
Unit 5: Things I Do
Lesson five: C. Classes (C1)
I. Aim of this lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc, hs sẽ có khả năng:
+ Nói tên một số m«n häc.
+ Sử dụng đ−ợc Have và Don't have để nói về thời khố biểu.
II. Language content:
- Vocab: Math, history, literature, geography, English, timetable.
- Structure: We have math.
We have literature.
III. Teaching aids: Text book, postcard.
<b>Teacher's activities </b> <b>Content Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs lên bảng kể về giờ
giấc các hoạt động th−ờng
ngày của em.
2. Warm up
- Viết lên bảng các giờ sau:
7.00, 7.42, 7.50, 8.35, 8.00
- Gọi từng cặp hs lên hỏi
P1: What time is it?
P2: It's seven o'clock.
P1: What time do you go to
school?
P2: I go to school at 7.10
- Quan s¸t
- Hỏi đáp theo cp.
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs viết lên bảng
thời khoá biểu.
- Hi hs: what is this?
- Viết lên bảng: đọc mẫu và
yêu cầu hs đọc theo
- Gọi 1 vài hs đọc lại
- Chỉ vào thời khoá biểu
ngày thứ 2 là tiết của mơn
gì?
- Viết lên bảng và yêu cầu
hs đọc theo
- Giíi thiƯu tiÕp c¸c tõ.
Thø
2
3
4
5
6
Môn
Toán
Anh
Địa
Toán
Sử
Văn
Sử
Văn
Anh
Văn
A timetable: thời khoá biểu
Mach: môn toán
Litereture: môn văn
History: môn lịch sử
English: môn tiếng Anh
- Viết thời khoá biểu
- Trả lời: thời khoá biểu
- Đọc theo
- Trả lời: Môn toán và
văn
- Đọc theo, ghi chép
- Cho hs chơi trò "Ordering
vocabulary"
- Yêu cầu hs nghe và sắp
xếp theo trình tự
- Viết lên bảng các từ
English, math, literature, History,
Geography, Monday.
- GV đọc: first we have Literature.
Then we have geography. At eight
forty we have English and then we
have math. At ten fifteen we have
history. This is our timetable on
Monday.
- Hs đ−a ra đáp án đúng:
English 3; Math 4; literature 1;
yờu cu hs nhc li theo
băng để biết cách nói về thời
gian biểu theo băng, ghi lại
các môn học theo thứ tự
nghe c.
- Nghe băng mục C1. - Nghe băng, chép tên
môn học và nhắc lại theo
băng.
- Gọi 1 vài hs đọc tên các
môn học nghe đ−ợc theo thứ
tự.
1. English 2. Math 3. literature
4. History 5. geography
- §äc tên các môn học
theo thứ tự.
- Yờu cu hs tìm trong bài
khố mục C1 câu hỏi bắt
đầu bằng Wh- có động từ
“to have”.
C©u hái cần tìm:
What do we have today?
- Tìm câu hỏi theo yêu
cầu.
- Viết lên bảng và giới thiệu
thêm cách hỏi thời gian môn
học.
What do we have today?
We have math.
What time does it start?
It starts at 9 o’clock.
Nghe, ghi chÐp.
- Gọi 1 vài hs hỏi đáp về
thời khoá biểu hôm nay.
P1: What do we have today?
P2: We have English.
P1: What time does it start?
P2: It’s starts at 7.15.
- Hỏi đáp theo yêu cầu
4. While-teach
- Viết một số từ gợi ý, yêu
Gỵi ý:
English/7.00
Literature/8.40
Math/7.50
History/9.30
Geography/10.20
- Quan sát nội dung gợi
ý, hỏi đáp theo mẫu câu
đã giới thiệu ở trờn.
5. Post-teach
- Yêu cầu hs hoàn thành
đoạn hội thoại theo gợi ý.
A: What . today?
B: We … history.
A: What time … it start?
B: It … at 7.50
A: Do we … literature … 8.40
B: No, we … English.
A: What time … finish?
A: Do we … math?
B: Yes, … 10.15.
- Quan sát gợi ý và đặt
câu hội thoại đầy đủ.
VI. Consolidation
- Nhắc lại cấu trúc vừa học.
What do we have today?
We have math.
What time does it start?
It’s starts at 7 o’clock.
- Nghe vµ ghi nhí
VII. Homework
- Yêu cầu hs đặt 5 câu với
mỗi từ chỉ môn học.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 31
Unit 5: Things I Do
Lesson six: classes (c2, 3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh bµi häc, sts sÏ có khả năng:
+ Nói tên các ngày trong tuần.
II. Language content
- Vocabulary: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.
- Struture: When do we have math?
We have it on Monday.
III. Teaching aids: Text book, postcard.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Cheek the old lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết tên
các môn học
- Tên môn học: Tiếng Anh, Toán,
sử, Địa lý, văn.
- Đặt câu hỏi với what và trả lời
về môn học.
- hs trả lời.
2. Warm up
- Chơi trò chơi
Slap the board
- Chơi theo hớng dẫn
3. Pre- teach
- Yêu cầu hs kể tên các
ngày trong tuần bằng tiếng
Việt
- Yêu cầu hs xem tranh C2
đoán nghĩa từ để làm bài
“Mathching”
Thø 2, thø 3, thø 4, thø 5, thø 6, thø
7, chñ nhËt.
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
- Hs tr¶ lêi.
- Hs tr¶ lêi
Monday <sub>Geography </sub>
History
My time table
English Math
c. Thø b¶y
d. Chñ nhËt
e. Thø hai
f. Thø ba
g. Thø t
- Gọi hs lên bảng làm bài 1 – e
2 – d
3 – g
4 – a
5 – b
6 – c
7 - f
- Hs làm bài
- Yêu cầu hs nghe băng
- Gọi 1 vài hs nhắc lại từ
mới
- Nghe băng
- Monday, Tuesday, Wednesday,
Thursday, Friday, Saturday, Sunday
- Nghe băng
- c li t mi
- Tổ chức hs chơi trò chơi
“Predict dialogue”
Nga: When do we have ….?
Ba: We have it on ……and ….
Nga: When do we have ….?
Ba: We have it on ….and….
Nga: Does Lan have Math on .?
Ba: No, She doesnt.
- Hs quan sát bài hội
thoại
- Yêu cầu hs không nhìn
sách, nghe băng và điền từ
Nghe băng C3 ba lần - Nghe băng và điền từ
vào chỗ trống.
- Gọi 2 hs lên bảng điền từ
vào chỗ trống
- Điền từ vào chỗ trống trên bảng - Lên bảng điền từ vào
chỗ trống.
- Yêu cầu hs đọc lại bài
hội thoại theo cặp.
- đọc bài hội thoại - Luyện tập theo cặp.
- u cầu hs tìm câu hỏi
vµ trả lời về thời gian của
các môn học trong bài hội
thoại.
When do we have history?
We have it on Tuesday and
Thursday.
- tìm câu hỏi và trả lời
4. While teach
- Viết lên bảng thời kho¸
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Anh
Địa
Văn
Toán
Nhạc
Toán
Anh
Sử
Địa
Anh
Văn
Toán
Mỹ thuật
Toán
Văn Anh
- Yêu cầu hs hỏi và trả lời
về thời gian của các môn
học theo cặp.
P1: When do we have math?
P2: We have it on Monday and
- Hs lun tËp theo cỈp
- Gọi 2 – 3 cặp hs hỏi đáp
tr−ớc lớp
- Hái hs vỊ thêi kho¸ biĨu
cđa hs trong líp
- When do you have Math?
- When do you have English?
- When do you have Geography?
- We have Math on
Monday and Thursday
5. Post-teaching
- Yêu cầu hs điền những từ
chỉ môn học đã biết vào
thời khố biểu của mình.
- Hs ®iỊn những môn
học vào thời khoá biểu
- Yêu cầu hs lun tËp
theo nhóm đặt câu hỏi
Wh- và yes/no questions
và câu trả lời cho những từ
sau:
Monday, Tuesday, Wednesday,
Thursday, Friday, Saturday, Sunday
- What do you have on Monday?
We have Math on Monday.
- Do you have Geography on
Monday?
No, we don’t.
- Luyện tập theo nhóm
hỏi đáp tr−ớc lớp.
VII. Consolidation
- Nhắc lại cấu trúc
- Yờu cu hs t cõu hỏi và
trả lời với cấu trúc trên
When do we have History?
We have it on Tuesday.
- hs nghe.
VIII. Homework
- Giao bµi tËp vỊ nhµ Đặt 5 câu hỏi về thời gian học các
môn häc
Ghi bµi vỊ nhµ
Teaching day:
Period: 32
Unit 5: continued
Lesson seven: grammar practice.
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ nắm chắc hơn về thì hiện tại đơn, cách nói giờ, các mơn
học, các ngày trong tuần và Adj.
II. Language content
- Struture: Ôn lại các cấu trúc đã học.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm để ơn lại kiến thức của phần mới học.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content Student's activities </b>
1. Present simple tense
- Yêu cầu hs xem phần 1
- Yêu cầu hs hoàn thành
bài tập.
a. Get up:
- What time do you get up?
I get up at six.
- What time does he get up?
He gets up at six.
- What time do they get up?
They get up at seven.
b. Have
- What time do you have breakfast?
I have breakfast at six twenty.
- What time does she have
breakfast?
She has breakfast at seven.
- What time do they have breakfast?
They have breakfast at six.
c. Go
- What time do you go to school?
I go to school at eight.
- What time do they go to school?
They go to school at seven fifteen.
- What time does he go to school?
- Do you wash your face in the
morning?
Yes, I wash my face.
- Does he wash his face in the
morning?
Yes, he washes his face.
- Nhắc lại cấu trúc ngữ
ph¸p
Simple present tense.
(+) I (you, we, they) + V
He (She, It) + Vs/es.
(- )I (you, we, they) + don’t + V
He (she, it) + doesn’t + V
(?) Do + you (we, they) + V?
Yes, I (we, they) + do.
No, I (we, they) + don’t.
- Does + he (she, it) + V
- Hs ghi nhí
2. Time
- Treo tranh có các giờ
đồng hồ.
- Hỏi đáp về giờ với cấu trúc
What time is it?
It’s seven o’clock
- Hs quan s¸t tranh
- Gäi 1 vài cặp hs trình
bày
a. What time is it?
It’s seven o’clock
b. What time is it?
It is a quarter past nine.
c. What time is it?
It’s a half past four.
d. What time is it?
It’s twelve o’clock.
- Hs trình bày
3. Adjective
- Yêu cầu hs trả lời câu
hỏi
a. Is your house big?
Yes, it is.
b. Is your school big?
No, it isn’t. It is small.
- Hs tr¶ lêi
- Yêu cầu hs dùng các từ
để đặt câu hỏi và trả lời.
4. Question words
- Tæ chức, hớng dẫn hs
chơi trò chơi Nought and
crosses
Mai Dich street
Two floors
Cau Giay school
Grade 6
- Hs chơi trò chơi theo
hớng dẫn
House School city
room
English
7.00
I play football
5.30
Cứ 2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm 3
ng−ời, các nhóm đặt câu hỏi và trả
lời.
P1: Where do you live?
P2: I live on Mai Dich street
P1: How many floors does your
school have?
P2: Two floors.
P1: How do you spell your name?
P2: N-G-A.
P1: What time do you get up?
P2: I get up at 5.30
P1: Which grade are you in?
P2: I am in grade 6
P1: Which school do you go to?
P2: I go to Cau Giay school.
P1: What do we have today?
P2: We have English.
5. Classes
- Chơi trò chơi word cue
drill
- Yêu cầu hs hỏi các câu
hỏi từ a-> e và trả lời
Mon
Tue
Wed
Thur
Fri
Sat
English
Math
History
a. P1: When do you have literature?
P2: We have it on Monday.
b. P1: When do you have Math?
P2: We have it on Wednesday.
c. P1:When do you have geography?
P2: We have it on Thursday.
d. P1: Which classes do you have on
Friday?
P2: I have Math, English on Friday
e.P1: Which classes do you have on
Monday?
P2: I have geography, history,
literature on Monday.
6. Present simple tense
- Yêu cầu hs luyện tập
theo cặp hỏi đáp:
1. What time do you get up?
I get up at six o’clock.
2. What time do you go to school?
I go to school at 7 o’clock.
3. What time do classes start?
They start at 7.15
4. What time do classes end?
5. What time do you have lunch?
I have lunch at 12.
6. Do you help your mom?
Yes, I do.
7. Do you go to the store?
Yes, I do.
8. What time do you go to bed?
I go to bed at 10 o’clock.
- Lun tËp theo cỈp
7. a. What time does Chi get up?
She gets up at six
b. Does she take a shower?
Yes, she takes a shower every
morning.
c.Does she brush her teeth?
Yes, she brushes her teeth every
morning.
d. What time does she have break
fast?
She has breakfast at seven.
e. What time does she go to school?
She goes to school at 7 o’clock.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 33
Unit 6: places
Lesson one: a. our house. (A1 ->a3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Hiểu nội dung của bài khoá.
+ S dụng các từ về chủ đề đất n−ớc.
II. Language content
- Struture: Ôn lại các cấu trúc đã học.
III. Teaching aids: Text book, picture, bảng phụ
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Warm up
- Cho hs ch¬i trò chơi Slap
the board
House, school, tree, chair,
classroom.
- Hs ch¬i theo h−íng dÉn
2. Pre-teach
- Cho hs chơi trò What and
Where
- Hs ch¬i theo h−íng dÉn
- H−ớng dẫn hs đọc từ vựng
- Gọi 1 vài hs đọc từ mới
- Yêu cầu hs xem tranh mục
A1 và hỏi hs:
What’s near Thuy’s house? Hotel, lake, park, ricer.
- Hs nhắc lại
- Hs trả lời.
3. While teach
- Cho hs nghe băng mục A1
ba lần yêu cầu hs nhắc lại
theo băng để biết các thông
tin về Thuy và nơi Thuy
sống.
- Gọi 1 vài hs lên đọc bài
khóa
- Giới thiệu từ mới.
- Giới thiệu các mẫu câu
miêu tả nơi sống của mình.
- Yêu cầu hs dựa vào bài đọc
mục A1 thay từ Lake và
Yard bng cỏc t khỏc
- Nghe băng mục A1
Yard: cái sân
We live in a house near a lake
Our house has a yard.
Thay đổi các từ trong câu:
- We live in a house near a
hotel.
-We live in a house near a
park.
- Our house has a well.
- Our house has a garden.
- Nghe băng và nhắc lại
- Đọc bài khoá
- Chép từ mới và luyện đọc
- Häc sinh thay từ theo yêu
cầu.
- Yờu cu hs tỡm câu giới
thiệu có một cánh đồng lúa ở
gần nhà bạn Thuy trong bài
khoá.
- There is a rice paddy near
our house.
- Đặt câu
ariver
- Yêu cầu hs dựa vào bài
khoá đặt một vài câu t−ơng
tự.
+ There is a park near the
hotel.
+ There are trees near Thuy’s
house.
- Yêu cầu hs làm việc theo
cặp trả lời các câu hỏi từ a->
f.
1. How old is Thuy?
- She is twelve.
2. What does she do?
- She is a student.
3. Her brother’s name is Minh
4. How old is he?
He is twenty years old.
5. Where does Thuy live
Thuy lives in a house near a
lake.
6. There is a river and a lake.
There is a hotel near the lake.
There is a park near the hotel.
There is a rice paddy near our
house.
- Hội thoại theo cặp
4. Post-teach
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp:
- Gọi một vài cặp hs hỏi đáp
tr−ớc lớp.
làm bài tập A2 hỏi đáp về bức
tranh trong mục A1.
- What are those? They are
trees.
- What is this? It is a rice
paddy.
- LuyÖn tập theo cặp
- Luyện tập theo cặp
- Yêu cầu hs làm bài tập
mục A3.
1. Our house has a yard. It is
near a rice paddy.
2. There is a hotel near the
lake.
3. There is a river and a park.
4. There are trees and flowers
in a park.
- Lµm bµi tËp vµo vë
- Gọi một vài hs lên đọc các
câu vừa làm.
- Hs đọc bài làm A3.
VI. Consolidation
- Nhắc lại mẫu câu
- Our house has a yard
- We live in a house near a
lake.
- There is a rice paddy near
our house.
- There are trees near our
house.
- Nghe vµ ghi nhí
VII. Homework
- Giao bài tập cho hs Viết 5 câu miêu tả những địa
điểm gần nhà mình.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 34
Unit 6: places
Lesson two: A4 - A5 . Our house.
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Miêu tả đợc nơi mình sống.
+ S dng c các từ vựng về chủ đề thị trấn, đất n−ớc.
II. Language content
- Vocab: village, town.
- Struture: Ôn lại các cấu trúc đã học.
III. Teaching aids: Text book, picture, cassette
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết 5
câu về những địa điểm gần
nhà mình.
- Viết 5 câu về những địa
điểm gần nhà mình.
2. Warm up
- Cho hs chơi trò chơi
Jupbled words
Xếp lại chữ thµnh tõ cã
nghÜa.
aydr = yard
ekla = lake
telho = hotel
krap = park
rveri = river
rciepydad = rice paddy.
- XÕp ch÷.
3. Pre- teach
- Yêu cầu hs nêu những thứ
thờng gặp ở thành phố và
Một số từ:
City
Country
Hotel
Park
lake
River
Rice paddy
yard
- Yêu cầu hs nhắc lại câu
diễn đạt ý công viên có hoa
và cây trong bài hội thoại
phần A1.
There are trees and flowers
in the park.
- Tìm câu trong phần A1theo
yêu cầu
- Yờu cầu hs đặt vài câu
t−ơng tự câu trên.
- There are pens and rulers
in the box.
- There is a blackboard and a
class in our classroom.
- Đặt câu
- Viết lên bảng các từ: city,
village, town, country và yêu
cầu hs sắp xếp thành các cỈp
tõ cã nghÜa.
City – country
Town – village
River lake
House school.
- Sắp xếp các cặp từ.
3. While-teach
- Yêu cầu hs làm bài tập A4,
viết những từ nghe đợc vào
vở.
- Bật băng 3 lần, yêu cầu hs
đọc theo băng từng từ một.
- Gọi một vài hs đọc lại cỏc
t trong mc A4.
- Yêu cầu hs luyện tËp theo
cỈp.
1. There is a hotel near the
park.
2. They live in the country
3. The rice paddy is on the
Mekong river.
- KĨ vỊ n¬i mình sống dựa
vào nội dung bài tập A5.
Dùng cÊu tróc there is…
There are…
P1: There is a park near my
house.
There are trees and
flowers in the park.
P2: There is…
- Nghe băng và viết từ nghe
đợc ra vở.
- Đọc theo băng
- Đọc các từ trong mục A4
- Hs hội thoại theo cặp.
- Gọi 1 vài cặp hs kể lại về
- There is a river near her
house.
- There is a hotel near her
house.
- KĨ vỊ nơi sống của bạn
mình trớc lớp.
5. Post-teach
- Tổ chức cho hs chơi trò
chơi Chain game
Chia lớp thành 2 nhóm,
nhóm nào đặt đ−ợc nhiều
câu hơn thì nhóm đó chiến
thắng.
S1: There is a lake near our
house.
S2: There is a lake and rice
paddy near our house.
S3: There is a lake, rice
paddy and a school near our
house.
- Nhắc lại mẫu câu.
- There are flowers and trees
in the park.
- There is a hotel near our
house.
- Nghe vµ ghi nhớ.
VII. Homework
- Yêu cầu viết 6 câu về nơi
sống của mình.
- Hs ghi bài về nhà.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 35
Unit 6: places
Lesson three: B. on the city. (B1, B2)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Miêu tả một cách đơn giản cảnh vật của
một khu phố.
II. Language content
- Vocab: store, neighborhood, restaurant, bookstore, temple, museum, stadium, next to.
- Struture: What does he work?
He works …
Where does he live?
He lives …
III. Teaching aids: Text book, picture, bảng phụ
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1.Warm up
- Yêu cầu hs giải đố: It has
streets with no house, it has
rivers with no fish. What is
it?
- It is a map. - Hs đoán và tr¶ lêi
2. Pre-teach
- Hanging the picture and
introduce vocabulary.
- Hái hs:
+ Where is Minh’s house?
+ Which places are there on
the streets near Minh house?
- H−ớng dẫn hs đọc từ mới.
- Gọi một vài hs đọc từ mới.
- Vocab:
+ Cưa hµng: store
+ A bookstore: Hiệu sách
+ restaurant: Nhà hàng
+ Museum: Bảo tàng
+ Stadium: Sân vận động
+ Hospital: Bệnh viện
- Hs tr¶ lêi
3.While- teach
- Yêu cầu hs nghe băng mục
B1 ba lần kể về nơi sống của
bạn Minh.
- Yêu cầu hs làm bài tập
True/False.
- Giải nghĩa từ.
- Chia lớp thành 4 nhóm
g. 1 + 2 -> a,b,c
g. 3 + 4 -> d,e,f
các nhóm trao đổi bài, thảo
luận nhóm. Đại diện nhóm
trình bày đáp án.
- Neiborhood: is an area near
a particular place.
- Nghe băng
- Trao đổi làm việc theo
nhóm.
- Neiborhood: khu l©n cËn,
hµng xãm.
- Yêu cầu hs đọc lại bài và
làm bài tập B2.
- Gäi méi vµi hs hoµn thµnh
bµi lµm cđa minh.
a. Minh and his family live
in the city.
b. On the street, there is a
restaurant, a bookstore and a
temple.
c. His mother works in a
hospital
d. Minh’s house is next to a
store.
e. His father works in a
factory.
- Đọc bài khoá
- Đọc bài làm của m×nh
tr−íc líp
5. Post-while
- Giới thiệu nghề nghiệp và
nơi làm việc của mình/ai đó.
- I’m a teacher and I work in
the school.
- You are pupils and you
study in school.
- Nghe vµ ghi chÐp
- Hái vµi hs vỊ nghỊ nghiƯp
cđa ng−êi th©n.
- Gọi một vài hs nói về nơi
làm việc của ng−ời thân
trong gia đình.
- Gäi một vài hs trả lời về
cảnh vật gần nhà/ khu phè
cđa m×nh.
- What does your father do?
- My sister works in the
school
- My mother works in the
bookstore.
- I live in the city with my
mother on the street, there is
a hotel… My house is a
restaurant…
- Tr¶ lêi (vd: He is a doctor,
he works in a hospital.)
- Tự mô tả cảnh vật gần nhà
mình.
VI. Consolidation
- Nhắc lại cách miêu tả cảnh
vật xung quanh nhà của
mình.
- Cấu trúc miêu tả nơi làm
việc
His father work in a factory.
VII. Homework
- Miêu tả lại nơi làm việc
của bố mẹ em
- Miêu tả cảnh vật xung
quanh nhµ cđa em.
Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Unit 6: places
Lesson Four: B. (B3, B4)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sÏ có khả năng: hỏi và trả lời về nơi sống và nơi làm việc
của ngời khác..
II. Language content
- Vocab: Ôn lại các từ vựng đã học.
- Struture: Where does he work?
He works in …
Where does he live?
He lives in…
III. Teaching aids: Text book, picture, b¶ng phơ
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cc hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs lên bảng miêu tả
2. Warm up
- Tổ chức hs chơi trò
Jumbled word.
dasimut = stadium
tpishaol = hospital
tiyc = city
useoh = house
eaarrusntt = restaurant
farotyc = factory
- Ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre-teach
nơi làm việc của một ng−ời
trong gia đình.
- Giới thiệu câu hỏi về nơi
làm việc của ng−ời khác.
- Gọi một vài cặp hs hỏi đáp
câu hỏi trên.
factory.
Where does he work?
He work in a factory?
P1: Where does he/she/Ms
Ba work?
P2: Where do you/we/they
work?
- Nghe, ghi chép
- Làm việc theo cặp
- Yờu cầu hs đặt câu hỏi cho
các câu trả lời.
1. Her sister works in a park.
2. I work in school.
3. My mother works in
bookstore.
Đáp án:
1. Where does her sister
work?
2. Where do you work?
3. Where does your mother
work?
- Đặt câu hỏi.
- Hỏi hs về nơi ở.
- Yêu cầu hs thay thÕ chđ
ng÷.
- Gọi 1 vài cặp hs hỏi đáp
các câu hỏi trên.
- Where do you live?
- I live in a city.
Where do you/they/we live?
Where does he/she/Mrs Hoa
live?
P1: Where does he live?
P2: He live in the city.
- Tr¶ lêi
- Thay thÕ chđ ng÷ theo mÉu
- Hỏi ỏp theo cp.
4. While-teach
- Yêu cầu hs làm bài tập B3
viết lại các từ nghe đợc.
- Bật băng 3 lần
- Gi 1 vi hs lờn đọc lại các
từ trong mục B3.
- Nghe h−íng dẫn
- Nghe băng, viết từ và nhắc
lại theo băng.
- Đọc lại từ trong mục B3
5. Post-teach
- Tổ chức cho hs chơi trò
Word cue drill.
Chơi theo h−ớng dẫn.
Hỏi đáp theo cặp:
P1: Where do you live?
P2: I live in a village.
P1: Where do you live?
P2: I live near/next to
stadium.
VI. Consolidation
- Nhắc lại cấu trúc đã học - Where does he work?
He works in ….
- Where does he live?
- Nghe vµ ghi nhí.
village city
stadium
hospital
Rice paddy
temple
river
Town
He lives in.
VII. Homework
- Đặt 5 câu theo mẫu hỏi
ngời khác làm ở đâu,
sống ở đâu.
- Ghi bài tập về nhà
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 37
Unit 6: places
Lesson five: C.around the house (c1,2)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành tiết học hs sẽ có khả năng: miêu tả cảnh vật xung quanh ngôi nhà, hỏi
đáp về cảnh vật quanh nhà.
II. Language content
- Vocab: in front of; behind; the left of; the right of; well; mountain.
- Struture: Where is the yard?
Where are the tall trees?
III. Teaching aids: Text book, picture, b¶ng phơ
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs lên hỏi đáp về nơi
cha mẹ làm việc
- where does your mother
do?
- where does your father
work?
2. Warm up
- H−íng dÉn hs ch¬i game:
“Matching”
- H−ớng dẫn đọc từ mới
1. House: Cưa ra vµo
2. Yard: cưa sỉ
3. Tree: s©n
4. flower Ngôi nhà
5. door c©y
6. windown hoa
- Ch¬i theo h−íng dÉn
- §äc tõ míi
3. Pre-teach
- Giíi thiƯu tõ míi
In front of behin
next to to the left
- well: c¸i giÕng
- mountain: nói
S1: where’s the tree?
S2: it’s next to the house
4. While-teach
- H−ớng dẫn hs hỏi đáp. - to the left of my house,
there is a tree.
- To the right of our class,
there are flowers.
Hỏi cái gì, ở đâu:
- Where is the yard?
It is be in front of the house.
- Where are the tall trees?.
They are behind the house.
- hi ỏp
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi
phần C1 1. where is the yard?
2. where are the tall trees?
5. where are the flowers?
6. where is the house?
- Tr¶ lêi câu hỏi. Có thể là:
1. It is in front of the house.
2. They are behind the house
3. They are behind the trees.
4. It is to left of the house.
5. They are to the right of
the house.
6. It is in front of the trees
5. Post-teach
- Tỉ chøc hs ch¬i game:
“Matching”
- Yêu cầu hs nghe phần C2
quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Hs chọn tranh.
- Câu trả lời có thể là:
a. which is Bas house?
A
b. which is Lan’s house?
c. which is Tuan’s house?
B
- Ch¬i game theo h−íng dÉn
- Yêu cầu hs hội thoại theo
cặp: hỏi và trả lời về cảnh
vật xung quanh ngôi nhà
trong phÇn B2.
P1: where’re the flowers?
P2: they are in front of the
house.
- Hội thoại theo cặp.
VI. Consolidation
- Repeat the model
sentences.
- Where is the yard?
- Where are the trees?
In front of
Behind
To the left of
To the right of
- Nghe, ghi nhớ.
- Viết 5 câu miêu tả xung
quanh nhà mình.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 38
Unit 6: continued
Lesson six: (c3-4)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thành tiết học hs sẽ có khả năng: miêu tả cảnh vật trên đờng phố.
II. Language content
- Vocab: drugstore, toystore, movie, theatre, police, station, bakery, between, opposite.
- Struture: Where is the store?
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
- Gäi 2 hs miêu tả cảnh vật
xung quanh nhà.
2. Warm up
- Cho hs chơi trò chơi
network.
- Ch¬i theo h−íng dÉn
Museum
restaurant
a factory <sub>Book</sub>
store
Town
Park hotel
3. Pre-teach
- Giíi thiƯu tõ vùng
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh
từ vựng mi.
- Yêu cầu hs nhận xét bức
tranh mục C3
- Yêu cầu hs nghe băng mục
C3 và nhắc lại theo băng.
- Từ vựng:
+Movie theatre:rp chiu phim
+ Police station: đồn cảnh sát
+ Drugstore: cửa hàng thuốc
+ Toystore: cửa hàng đồ chơi
+ Photocopy store: ca hng
Photocopy
- Đây là cảnh đờng phố vì có
nhiều cửa hàng
- Ghi, nghe
- c ng thanh
- Nhận xét tranh.
- Nghe và nhắc lại theo
băng.
- Gọi 1 vài hs đọc lại bài
khoỏ.
- Viết lên bảng:
- Yêu cầu hs xem tranh và
đoán nghĩa từ opposite
- The restaurant is opposite the
drugstore.
Opposite: đối diện
Between: ở giữa
- Đọc lại bài khoá.
- Đoán nghĩa của từ
4. While-teach
- Gọi vài cặp hs lên bảng hỏi
bài C4 a,b.
a)
P1: Where is the toystore?
P2: It is between the bookstore
and …
P1: Where is the drugstore?
P2: It is next to the movies
theatre.
b)
P1: It’s opposite bakey, what is
it?
P2: It’s the toystore.
P1: Yes, that’s right
- Hs hỏi đáp theo mu
5. Post-teach
- Yêu cầu hs trả lời về nhà
của mình với bạn
a. Whats in front of your
house.
b. What’s is behind your house
c. What’s to the left of your
house?
d. What’s to the right of your
house?
- Trả lời câu hỏi:
a. It’s a rice paddy in front
of my house.
b. It’s a garden behind my
house.
c. It’s a well to the left of my
house.
d. It’s a pond to the right of
my house.
VI. Consolidation
- Nhắc lại cấu trúc vừa học Where is .?
Where are …?
It is opposite…?
VII. Homework
- Viết 5 câu chỉ vị trí địa
điểm nhà của em.
- Ghi bµi tËp
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 39
Written test
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 40
Unit 7: your house.
Lesson one: a : is your house big? (a1, A2)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng nghe và hiểu chi tiết nội dung bài khoá,
miêu tả về nhà ở, cảnh vật xung quanh.
II. Language content
- Ôn lại từ và cấu trúc đã học.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Warm up
dung bµi.
- Tổ chức lớp chơi trò lucky
number
- Yêu cầu hs quan sát tranh
và trả lời câu hỏi ứng với các
số còn lại
- Cỏc s t 1 đến 7.
- Số 2 và 5 là số may mắn
1. Where is the well?
3. Where are the mountains?
4. Where are the trees?
6. Where are the flowers?
7. Where is the yard
Tr¶ lêi:
1. It is to the left of the house.
2. They are behind the trees
4. They are behind the house
5. They are to the right of the
house.
7. It is in front of the house.
- Ch¬i theo h−íng dÉn
2. Pre-listening
- Yêu cầu hs quan sát tranh
mục A1 để dự đốn các
thơng tin về ngụi nh trong
tranh.
- Xem tranh và dự đoán
thông tin về ngôi nhà.
- Yêu cầu hs kẻ bảng và tích
ý kiến vào nội dung dự đoán. Yes
No
… big?
… small?
… old?
… a yard?
… a well?
… flowers?
… trees?
3. While-listening
- Yêu cầu hs nghe băng
tỡm ỏp ỏn ỳng.
- Chữa bài
- Gọi 1 vài hs lên bảng hội
thoại đoạn hội thoại vừa học
theo trí nhớ.
- Yêu cầu hs từ nội dung hội
thoại rút ra thông tin về ngôi
nhà của Hoa.
- Mở băng mục A1
- Tớch vào các mục theo đúng nội
dung.
- Hoa’s house is small and old.
There is a yard. There are flowers.
There isn’t a well. There are trees.
- Nghe và tìm đáp án đúng.
- Rà sốt, đối chiếu với bài
làm của mình.
- Héi tho¹i theo néi dung
vừa học.
- Nói thông tin về ngôi nhà
- Pre-read:
Giíi thiƯu tõ míi.
A garden: một cái vờn
A vegetable: một cây rau
A photo: một bức ảnh
- Ghi từ mới.
- Yêu cầu hs lµm bµi tËp
tru/false.
1. The house is in the country
2. There is a river near the house.
3. There are trees to the left of the
house.
4. There are two gardens.
Đáp án:
1: T 2: F 3: F 4: T
- Lµm bµi tËp
4. Post-teach
- Yêu cầu hs đọc bài đọc và
Bµi lµm:
a -> D b -> A c -> E
d -> B e -> C
- Lµm bµi Matching
VI. Consolidation
- Tãm tắt lại đoạn hội thoại - Nghe và ghi nhớ
VII. Homework - Viết một đoạn văn miêu tả
ngôi nhà của mình. - Ghi bài tập về nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 41
Unit 7: your house.
Lesson two: (a3 -> A5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng miêu tả về nhà ở và cảnh vật xung quanh,
hỏi đáp về cảnh vật xung quanh ngôi nhà.
II. Language content
- Vocab: Ôn lại từ đã học.
- Structure: + Is it big?
Yes, it is/No, it isn’t.
+ Is there a yard?
Yes, there are/No, there aren’t.
III. Teaching aids: Text book, picture…
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs miêu tả về nhà
của em
2. Warm up
- Tổ chức chơi trò slap the
board
- Miêu tả về nhà mình.
- Chơi theo hớng dẫn
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem lại 2 câu
hỏi đầu tiên trong bài hội
thoại A1 và tr¶ lêi chóng.
Is your house big?
Is it old?
Trả lời: Yes, it is/No, it isnt
- Xem câu hỏi và trả lời.
- Đa ra các từ, yêu cầu hs
thay thế vào câu hỏi.
- Pen, bag
- New, small
- Her, their
Thay thế đúng:
- Is her bag big?
- Is it new?
- Thay từ vào câu hỏi
- Gii thiu nhng câu trên
dùng để hỏi đốn tính chất
của một vt.
- Nghe và ghi chép
- Đa ra câu và yêu cầu hs
đoán nghĩa.
There is a well near my house - Đoán nghĩa của câu
- Yêu cầu hs nhớ lại bài
trớc.
Is there a well?
Are there any trees?
- Nhớ lại câu hỏi bài trớc.
- Giới thiệu câu hỏi. Is/are there + a/any …?
Câu hỏi dùng để hỏi “có cái gì,
ở đâu khơng?”
Tr¶ lêi: Yes, there is/are
No, there isn’t/aren’t
Nghe và ghi chép
- Yêu cầu hs hỏi về các thø
trong tr−êng m×nh.
Vd: is there a yard front of
your school?
Học sinh tập đặt câu hỏi theo
mẫu.
4. While-teach
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp, hỏi đáp dựa trên các bức
tranh trong mục A3
P1: What is that?
P2: It’s a bank?
P1: Is there a bank near your
house?
- Hỏi đáp dựa trên nội dung
tranh.
house
trees
flowers
big
- Gọi 2-3 cặp hỏi đáp tr−ớc
lớp
P2: No, there isn’t
- Hỏi đáp theo mẫu
- Yêu cầu hs nghe băng mục
A5 để đốn đó là nhà a, b, c
trong tranh A4.
Nghe băng mục A5 - Nghe và đoán.
- Gọi 1 vài hs nêu dự đoán
của mình.
- Hs đợc gọi nêu dự đoán
cđa m×nh
- Bật băng lần 3, ngắt từng
câu v nờu ỏp ỏn.
Nghe băng mục A5.
Đáp án: There are some
mountains behind the house.
There are some trees to the
right. There is a lake to the left.
Nghe, ghi đáp án đúng.
5. Post-teach
- Yªu cầu hs lên bảng chọn 1
trong 3 ngôi nhà trong tranh
A4.
Treo tranh A4 Lên bảng chọn 1 ngôi nhà
trong tranh.
- Yờu cu hs t câu hỏi để
đốn ngơi nhà mình chọn.
- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu
cầu mỗi nhóm tự vẽ ngơi
nhà, các nhóm hỏi nhau về
những thứ xung quanh nhà.
- Are there any flowers in front
of the house?
- Is there a yard?
- Are there any trees?
- Đặt câu hỏi cho phù hợp
- Các nhóm vẽ tranh và hỏi
đáp về các bức tranh ú.
VI. Consolidation
- Nhắc lại câu hỏi phỏng
đoán.
Is there/are there ? - Ghi nhớ.
VII. Homework - Yêu cầu hs vẽ một bức
tranh về ngôi nhà và miêu tả
- Ghi bµi tËp vµo vë.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 42
Unit 7: continued.
Lesson three: town or country (b1)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng hiểu đợc sự khác nhau giữa thành thị và
n«ng th«n.
II. Language content
- Vocab: apartment, supermarket, clinic, zoo, noisy, quiet, post-office, country, bank,
village.
- Structure: Yes/no question.
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Đ−a ra bức tranh về ngôi
nhà, yêu cầu hs miêu tả bức
tranh đó.
2. Warm up
- Tỉ chøc hs ch¬i trò
Hangman
Tranh vẽ về ngôi nhà
- Stores.
- Bank.
- Rice paddy:
- Supermarket:.
Miêu tả bức tranh
- Ch¬i theo theo h−íng dÉn.
3. Pre- teach
- Đ−a ra 2 bức tranh mục B1,
yêu cầu hs nhận xét tranh đó
ở đâu và nêu sự khác biệt
Treo tranh mơc B1
Hs nhận xét đúng:
Tranh có cửa hang, siêu thị
là cảnh thành thị, tranh có
ruộng lúa, ao là nông thôn.
- Nêu sự khác biệt: thành thị
ồn ào, đông đúc. Nông thôn
yên tĩnh thanh bình.
- Giíi thiƯu tõ míi. Noisy: ồn ào>< quiet: yên tĩnh
An apartment: căn hộ
Supermarket: siêu thị
Zoo: vừơn thú
Paddy fields: nhng cỏnh ng
lúa.
- Ghi chÐp
- H−ớng dẫn đọc từ mới, yêu
cầu hs xếp từ thành 2 cột:
town and country
Town
Country
Quiet
Paddy fields
- Đọc từ mới, xắp xếp thành
2 cột town and country.
4. While-teach
- Cho hs nghe băng đoạn 1
- Gọi 1 vài hs đọc lại đoạn 1
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi
a, b, c.
- Nghe băng
d. No, she doesnt
e. No, there arent
g. Yes, it is
- Nghe băng
- Đọc lại đoạn 1
- Tr li cõu hi a, b, c.
- Gọi 1 vài hs lên đóng vai
Ba và chị.
- Đóng vai và hội thoại.
5. Post teach
- Yêu cầu hs liệt kê những
Town:
khác biệt giữa thành thị và
n«ng th«n.
It’s noisy
There are shops, banks, zoo
There aren’t paddy fields
Country:
We live in house
It is quiet
There are trees, paddy fields
There aren't supermarkets and
zoo.
giữa thành thị và nông thôn.
- Yêu cầu hs hội thoại theo
cặp dựa vào bảng vừa lập nói
về nơi mình sống.
Work in pair:
- Hello, I’m Lan. I’m live in an
apartment in Hanoi. It’s very
noisy. Near my house there are
trees.
- Hội thoại theo cặp da trên
thông tin thực.
VI. Consolidation
- Nhắc lại sự khác nhau giữa
town and country.
- Ghi nhớ
VII. Homework
- Viết một đoạn văn ngắn về
nơi em đang sống.
- Ghi chép vµo vë.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 43
Unit 7: continued.
Lesson four: (b2,B3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng hỏi đáp định vị và mơ tả về nơi ở.
II. Language content
- Vocab: «n lại các từ học ở bài trớc.
- Structure: Do you live in town?
No, I live in the country
Does he live in the town?
No, he lives in the country.
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
1. Check the old lesson
- Gäi 2 hs trình bày đoạn
văn nơi mình đang sống
(bài tập về nhà)
Trình bày đoạn văn của
mình.
2. Warm up.
- Tổ chức cho hs chơi trò
“Jumble words”
Effcoi = office
Rasutpemrke = supermarket
Selwofor = flowers
Cenlii = clinic
Sydfaidpedl = paddy field.
- Ch¬i trò trơi theo
hớng dẫn.
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem câu hỏi
a, d và trả lời trong B1
- Đa ra các từ vựng, yêu
cầu hs thay thế vào mẫu
câu vừa nêu.
a. Does Ba live in town?
Yes, he does. Ba lives in a town.
d. Does Chi live in town?
No, she doesn’t. She doesn’t live in
town
Thay thÕ:
- Does he live in the country?
Yes, he does.
- Do they live in the country?
No, they don’t
- Xem c©u hỏi a, d và trả
lời trong B1 sách gi¸o
khoa.
- Tập thay thế từ vào câu
mẫu đã có.
- Giới thiệu cấu trúc dùng
để hỏi vị trí nơi mình ở.
Do you live in town?
Yes, I do.
C«ng thøc:
Do/does + S +V?
Yes, S + do/does.
No, S + don’t/doesn’t
- Nghe, ghi chÐp
- Gọi 1 vài cặp hs hỏi đáp
tr−ớc lớp về vị trí nơi ở
của nhau.
P1: Do you live in the city?
P2: Yes, I do
P1: Do you live in the country?
P2: No, I don’t.
- Hi ỏp theo cp
4. While-teach
- Yêu cầu hs lµm bµi tËp
B2
- Yêu cầu hs trao đổi bài
- Gọi 1 vài hs để đọc bài
viết tr−ớc lớp
- Yêu cầu hs nghe băng 2
lần để điền vào bảng
trong mục B3. V là thông
tin đúng, x là thông tin
sai.
- Më băng mục B3
- ViÕt vµo vë: Chi lives
in a house in the
country.
Near her house, there is
a lake. It is very quiet.
- Hs trao đổi bài
- Hs đ−ợc gọi đọc bài
tr−ớc lớp.
V
X
X
V
Nga
V
X
X
X
V
a. Minh lives in an apartment in the
city
b. Tuan lives in a house in a town
c. Nga lives in a house in the city
5. Post-teach
- Yêu cầu hs luyện tập
theo cặp dựa vào bảng
trong mục B3 hỏi đáp về
nơi ở của Minh, Tuan,
Nga.
- Yêu cầu dựa vào các từ
gợi ý hỏi đáp theo cặp.
Work in pair:
P1: Does Nga live in town?
P2: No, she doesn’t
Tõ gỵi ý:
Town/country
House/apartment
Lake/ river
Hospital/ factory
Bank/ postoffice
Supermaket/ market
Shop/paddy field.
Work in pair:
P1: Do you live in town?
P2: No, I don’t. I live in the country.
- Hỏi đáp theo cặp.
- Hỏi đáp theo cặp.
VI. Consolidation
- Nhắc lại câu hỏi mẫu Do you live in town?
Yes, I do
No, I don’t
- Nghe, ghi nhớ
VII. Homework
- Đặt 5 câu hỏi về nơi ở
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 44
Unit 7: continued.
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành tiết học hs sẽ có khả năng nói về các ph−ơng tiện giao thông và hỏi
đáp về ph−ơng tiện đi lại của ng−ời khác.
II. Language content
- Vocab: bike, motorbike, car, bus, train, plane, walk, travel.
- Structure: How do you go/ travel…?
I go/travel by …
How does he go travel?
He goes/ travels by...
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp , nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 3 hs lên bảng đặt câu
hỏi và trả lời về nơi ở.
a. Town/country
b. Hospital/ factory
c. Store/ bookstore - hỏi đáp theo từ gợi ý.
2. Warm up
- Tỉ chøc cho hs ch¬i trò
Guessing games
Chọn một nơi trong thành phố:
Factory, museum, postoffice,
stadium.
P1: Are you going to the bank?
P2: No, I am not
P1: Are you going to the clinic?
P2: Yes, I am
- Ch¬i theo hớng dẫn.
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem tranh môc
C1
- Trong mỗi câu ở mỗi bức
tranh có một từ nói đến
ph−ơng tiện giao thơng
ng−ời trong tranh đang sử
dụng, yêu cầu hs tìm các t
ú v gch chõn.
- Cho hs nghe băng C1 hai
lần và yêu cầu hs nghe và
nhắc lại.
- Gọi 1 vài hs nêu các từ chỉ
phơng tiện tìm đợc.
- Hng dn hs c cỏc từ
mới.
- Gọi 1 vài hs đọc từ vựng
- Treo tranh mục C1.
- Mở băng C1
- Từ tìm đợc: Bike, motorbike,
bus
- Bike, motorbike, car, bus,
train, plane, walk
- Xem tranh và tìm từ nói
đến ph−ơng tiện giao thơng
và gạch chân từ ú.
- Nghe băng và nhắc lại.
- Nêu các phơng tiện giao
thông tìm đợc.
- c ng thanh.
- Yêu cầu hs nghe băng C2
hai lần và nhắc lại theo
băng.
- Đa ra cấu trúc câu.
- Mở băng C2
- He travels by bus
- Nghe băng và nhắc lại
- Giới thiệu câu hỏi về
phơng tiện.
(ông ấy đi bằng xe buýt)
- How does Mr.Hai travel to
work?
- How do/does + S + go/travel?
S + V/Vs/es +by + N ph−¬ng
tiƯn.
- Nghe, ghi chÐp
- u cầu hs hỏi đáp theo
cặp về ph−ơng tiện đi lại.
P1: How do you go to school?
P2: I go to school by bicycle.
- Hỏi đáp theo cặp
4. While-teach
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp dựa vào tranh mục C2.
- Gọi 3 cặp hs hỏi đáp tiếp
về 3 bức tranh cuối.
Hỏi đáp:
P1: How does Mr.Ba travel to
work?
P2: He travels by motorbile.
P1: How does Miss Hoa travel
to work?
P2: She walks to work.
- Hỏi đáp theo cặp
- Yêu cầu hs làm bài tập C3,
nghe và viết câu trả lời về
Ba, Lan.
- Gi 1 hs a ra ỏp ỏn.
- Mở băng C3
- §¸p ¸n:
a. by motorbile
b. by plane
c. by bus
d. by bike
e. by bus
f. by car
g. by train
h. by walk
- Nghe băng và viết câu trả
lời.
- c ỏp ỏn
5. Post- teach
- Đ−a ra các từ gợi ý, yêu
cầu hs hỏi đáp về ph−ơng
tiện.
Gỵi ý:
Lan/ go to work/ motorbike.
Nam/go to school/ bike.
My father/go to HCM city/plane
My mother/go to work/ bus
He/go to market/ car
They/ go to postoffice/ walk
Héi tho¹i:
P1: How does Lan go to work?
P2: She goes to work by
motorbike.
- Dựa vào từ gợi ý hội thoại
theo cặp.
VI. Consolidation
- Nhắc lại câu hỏi và trả lời
về phơng tiện.
- How do you go to school?
I go to school by bike.
- Nghe vµ ghi nhí.
VII. Homework
- Giao bµi tËp.
- Viết một đoạn văn về các
ph−ơng tiện của mọi ng−ời trong
gia đình em th−ờng sử dụng để
đi học, đi làm.
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
Prepared day:
Teaching day:
Period: 45
Unit 7: continued.
Lesson six: (C4, c5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sÏ có khả năng kể về những công việc thờng ngày của bản
thân.
II. Language content
- Vocab: ôn lại các từ ở bài trớc.
III. Teaching aids: Text book, picture, bảng phụ.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Đặt câu hỏi và trả lời về
phơng tiện đi lại theo gợi ý.
Lan/ go to school/ bike.
My mother/go to work/motorbike.
They/ go to library/ wark. - Đặt câu theo gợi ý.
2. Warm up
- Tổ chức hs chơi trò
"Matching".
Bike
Motorbike
Plane
Train
- Ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre-teach
- Close your book
- Give time: 7h<sub>00; 12</sub>h<sub>00; </sub>
5h30; 11h30; 6h30
He get up
He leaves the house
School starts
School ends
He hes lunch
What time.
- Sts predict what time
Hoang does the following
things.
- Listen to the tape
4. While-teach
- Cho hs nghe băng đoạn C4
hai lần. Yêu cầu hs nghe đọc
theo sách và kiểm tra dự
đốn của mình
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi
từ a đến f
- Đ−a ra câu trả lời đúng
- Më băng đoạn C4
- Work in pair:
P1: What time does Hoang get
up?
P2: He gets up at half past five.
P1: What time does he go to
school?
P2: He goes to school at 6.30
c. No, he doesn't
d. Yes, he does
e. Classes start at 7.00
f. They end at 11.30
- Listen, read and check
predictions.
- Hội thoại theo cặp để trả
lời câu hỏi.
- So sánh dự đoán của
mỡnh vi ỏp ỏn
5. Post-teach
- Yêu cầu hs hội thoại về
những việc làm hàng ngày
- Yêu cầu hs viết một đoạn
văn về công việc hàng ngày
của mình và của bạn mình.
Work in pair:
P1: What time do you get up?
P2: I get up at 7
P1: What time do you have
breakfast?
P2: At 7h30.
- I get up at 7.00. I have
breackfast at 7.30....
- Hội thoại theo cặp.
- Viết đoạn văn theo yêu
cầu.
6. Consolidation
- Nhắc lại mẫu câu:
What time does he get up?
He gets up at 5.30.
- Ghi nhí
7. Homework
- Viết đoạn văn về công việc
hàng ngày của em.
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 46
Unit 8: out and about.
Lesson one: a: what are you doing? (a1)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng mơ tả các hoạt động đang diễn ra ở thời
điểm hiện tại với các ngôi I, he, she, we, they.
- Vocab: Video games, ride, drive.
- Structure: Present progressive tense.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs kể về hoạt động
hàng ngày của bạn mình.
- Kể về hoạt động hàng
ngày của bạn mỡnh.
2. Warm up
- Yêu cầu hs trả lời các câu
hỏi.
- What time do you get up (Lan)?
- How do you go to school today?
- How does Lien go to school?
- Do you live in the country?
Câu trả lời có thể là:
- I get up at 6 o'clock
- I go to school by bike
- She goes to school by bus.
- Yes, I do/No, I don't.
- Trả lời câu hỏi
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem tranh a, b,
c phần A1 và trả lời câu hỏi:
What is he doing?
- Ghi từ mới lên bảng và yêu
cầu hs nhắc lại
- Giải thích thì hiện tại tiếp
diễn.
Câu trả lời có thể là:
- drive: Lái xe
- Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.
- Nghe, ghi chÐp
- Nghe vµ ghi chÐp
- Cho hs nghe băng A1 và
c theo bng
- Yêu cầu hs nhìn vào mẫu
câu và nói bằng tiếng Anh.
- Yêu cầu hs so sánh câu
hiện tại hoàn thành với câu
hiện tại tiếp diễn.
- Đa ra công thức ngữ pháp
và giải thích.
- Mở băng A1
- I play video game
- I ride my bike
1. I ride my bike
I am riding my bike
2. I play video games
I am playing video games.
<b>S + tobe + Ving </b>
Câu hiện tại tiếp diễn diễn tả hành
động đang diễn ra có đi "ing"
v ng sau "tobe"
- Nghe và nhắc lại theo
băng.
- nói bằng tiếng Anh
- So sánh hai loại câu
- Nghe và ghi chép.
4. While-teach
- Gọi một vài cặp hs luyện
tập trớc lớp.
P1: I am playing video game
P2: He is playing video games. <sub>- Lun tËp theo cỈp </sub>
5. Post-teach
- Yêu cầu hs hoàn thành câu
Gợi ý:
sư dơng tõ gỵi ý. 2. She/ walk/ work
3. He/ live/ an apartment
4. Ba/ travel/ work.
Hoàn thành câu:
1. I am going to school
2. She is walking to work
3. He is living an apartment.
4. Ba is travelling to work.
ý.
VI. Consolidation
- Nhắc lại mẫu câu vừa học
I am playing video games
She is riding her bike
Ghi nhớ
VII. Homework
- Yêu cầu hs viết 5 câu dùng
thời hiện tại tiếp diễn
- Chép yêu cầu cđa bµi tËp
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Unit 8: out and about.
Lesson two: what are you doing? (a1)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành tiết học hs sẽ có khả năng mô tả các hoạt động ở thời điểm hiện tiếp
diễn với các ngôi we, you, they.
II. Language content
- Vocab: Ôn lại các từ đã học.
- Structure: Simple present continuous tense.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cc hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Warm up
- Tæ chức hs chơi trò
"Jumble words".
yinplga = playing
whehmoor = homework
ebik = bike
- Ch¬i theo h−íng dÉn.
2. Pre- teach
- Yêu cầu hs quan sát tranh
d, e, f và đoán what are they
doing?
- Viết "to wait" lên bảng.
- Yêu cầu hs nghe băng 2
lần, 3 câu cuối mục A1 và
- Treo tranh d, e, f
- To wait for: đợi
ex: I am waiting for a bus.
- Mở băng A1
- we are walking to school
- Quan sát tranh và đoán.
- Ghi chép
nhắc lại. - they are waiting for a bus.
- Giíi thiƯu cÊu tróc ngữ
pháp.
- Gi mt vi cp hs c cỏc
câu ví dụ.
Form:
We/you/ they + are + V ing
Ex: You are playing games.
We are playing games
They are playing games.
- Nghe vµ ghi chÐp
- §äc to tr−íc líp
3. While-teach
- Treo tranh vẽ các hoạt
động lên bảng, yêu cầu hs
hỏi đáp.
Treo tranh vẽ đi xe đạp, đi bộ,
xem TV, nghe nhạc...
P1: What are you doing?
P2: we are walking to school
- Hội thoại theo cặp
4. Post-teach
- Yêu cầu hs viết 2 câu miêu
tả hoạt động đang diễn ra
của bản thân và của bạn.
- Gọi 1 vài hs lên bảng viết
câu ở thời hiện tại tiếp diễn
với ngôi I, you, we, they.
Ex: I am speaking
We are writing... - Viết 2 câu theo yêu cầu
- Viết câu theo yêu cầu
VI. Consolidation
- Nhắc lại mÉu c©u võa häc. Form: S + tobe + V ing <sub>- Hs nghe, ghi nhí. </sub>
VII. Homework
- Mô tả hoạt động của mọi
ng−ời trong gia đình em tại
thời điểm em đang học bài.
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 48
Unit 8: continued.
Lesson three: what are you doing? (a2 -> A6)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng hỏi và trả lời về các hoạt động đang diễn ra
tại thời điểm hiện tại.
II. Language content
- Vocab: Businessman.
- Structure: What are you doing?
What is he/she doing?
What is he/she going?
III. Teaching aids: Text book, picture.
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs lên bảng miêu tả
hoạt động của mọi ng−ời
- Miêu tả hoạt động của
mọi ng−ời trong gia đình
dùng thì hiện tại tip din.
2. Warm up
- Tổ chức lớp chơi trò
"Matching"
- Treo 6 bức tranh.
- Yêu cầu hs ghép các bức tranh
tơng ứng với các câu:
1. He is walking to school
2. She is watching TV
3. He is driving a car
4. He is doing his homework
5. They are waiting for a train
6. They are travelling to school by
bus.
- Ch¬i theo hớng dẫn
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem tranh 1 và
- Yêu cầu hs nhắc lại câu hỏi
- Treo tranh 1
- C©u hái:
+ What is he/she doing?
+ What are they/you doing?
Câu trả lời có thể là:
+ He is playing games
+ She is riding her bike
+ They are walking to school
+ We are walking to school
- Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi
- Nhắc lại câu hỏi
- Giới thiệu câu hỏi: ai đang
làm gì?
- Yờu cu hs c li mẫu câu
- Hỏi vài hs câu hỏi:
What are you doing?
C«ng thøc:
What + Tobe + S + V ing?
- Nghe và ghi chép
- Đọc đồng thanh
- Trả lời câu hỏi.
4. While-teach
- Yêu cầu hs làm phần A2
theo cặp dựa vào tranh A1,
hs hỏi đáp với nhau.
Work in pair:
P1: What is he doing?
P2: He is playing video games.
P1: What are you doing?
P2: I am speaking
- Hi ỏp da vo tranh
- Yêu cầu hs làm bài tập A3
theo cặp rồi viết câu trả lêi
vµo vë.
1. What are you doing?
- I am writing
2. What is she doing?
4. What are they doing?
- They are waiting for a bus.
- Làm bài tập theo cặp và
viết vào vở.
- Yêu cầu hs nghe băng làm
bài tập A4 đánh số các bức
- Treo tranh và mở băng
- Th t ỳng:
tranh nghe đợc theo thứ
nghe đợc.
- Bật băng 2 lần, ngắt tõng
c©u.
- Gọi 1 vài hs đọc bài làm
1-b
2-f
3-d
4-a
5-c
6-e
1. Mr Tam is a businessman. He's
driving home from works
2. Mrs.Thanh is waiting at the
station. The train is late and she is
very angry.
3. Nam and Quang are going
around the city by motorbike.
4. Viet is a student. He is riding
his bike to work.
5. Mai lives near her school. She's
walking home from school.
6. The boy is waiting for the bus
down town.
- §äc bài làm của mình.
5. Post-teach
- Gii thiu cõu hi ai ú
ang i õu.
- Yêu cầu hs lµm bµi tËp A6
- Gọi 1 vài hs hỏi đáp các
câu a, b, c
Where are you going?
Where is he going?
Work in pair:
P1: Who is that?
P2: That is Mr.Ha.
P1: What does he do?
P2: He is a businessman.
P1: Where is he going?
P2: He is going to Hanoi.
P1: How is he travelling?
P2: He is travelling by plane.
- Nghe vµ ghi nhí
- Lµm bµi tËp.
- Hỏi đáp theo cặp các câu
a, b, c.
VI. Consolidation
- Nh¾c lại mẫu câu.
Mu cõu hi ai ú ang lm gì?
đang đi đâu?
What + tobe + S + doing?
What + tobe + S + going?
- Nghe và ghi nhớ
VII. Homework
- Đặt 5 câu hỏi về các bức
tranh A3, A4 và trả lời.
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 49
Unit 8: continued.
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt học hs sẽ có khả năng.
+ Núi v cỏc hoạt động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
+ Hỏi và trả lời về hoạt động đang xảy ra của ng−ời thứ 3 ở thời điểm hiện tại.
II. Language content
- Vocab: Truck, driver, farmer, foodstall, load, arrive.
- Structure: Quang is arriving at the farm.
Quang and the farmer are loading the truck with vegetables
Is he working?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 3 hs lên bảng viết câu hỏi
và trả lời các hoạt động dùng thì
hiện tại tiếp diễn.
What are you doing?
I am reading. - ViÕt c©u hỏi và trả lời <sub>theo yêu cầu. </sub>
2. Warm up
- Tổ chức, hớng dẫn lớp chơi
trò "Hangman"
1. businessman
2. driver
3. travel
4. wait
- Ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre-teach
- Treo tranh vẽ và đặt câu hỏi:
What is this?
- §äc: a truck
- Viết: "a truck" lên bảng, đọc
mẫu và yêu cầu hs đọc theo.
- Chỉ vào tài xế hỏi:
What does he do?
- Viết "a truck driver" lên bảng,
đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo.
- Chỉ vào 2 ng−ời đang bốc hàng
lên xe hỏi:
What are they doing?
- Viết "to load" lên bảng, đọc
mẫu và yêu cầu hs đọc lại.
- Treo tranh vẽ 1 xe tải và 3
ngời
- a truck
- Quan sát tranh và trả
- Ghi chép và đọc theo
- Trả lời
- Ghi chép và đọc theo
- Trả lời
- Ghi chép và đọc theo
- Cho tõ "unload" gợi ý là từ trái
nghĩa với từ "load" và yêu cầu hs
đoán nghĩa.
- Vit "unload" lờn bảng, đọc
mẫu và yêu cầu hs đọc lại.
- Hỏi hs: Who makes the rice?
- Viết "farmer" lên bảng đọc
mẫu và yêu cầu hs đọc lại.
- Unload: dỡ hàng
- farmer
- Đoán nghĩa của tõ
- Hái hs : where do you buy
some food?
- Viết "foodstall" lên bảng, đọc
- Đoán: cửa hàng ăn
- trả lời: Farmer
- Đọc lại các từ míi.
- Giíi thiƯu t×nh hng cđa tiÕt
häc: Anh Quang là ngời lái xe
tải chở hàng cho nông dân từ
nông trờng ra chợ.
- Vit lờn bng các hoạt động
của anh Quang nh−ng không
theo mạch kể trong bài học, yêu
cầu hs nghe và đánh số các hành
động theo trình tự xảy ra.
- going to Hanoi
- meeting the farmer
- eating breakfast
- loading the vegetables
- going to a farm
- unloading the vegetables
- Quan sát, ghi chép và
chuẩn bị nghe băng
4. While-teach
- Cho hs nghe bng B1 hai lần
- Gọi 1 hs nêu trình tự các hành
động.
- Gọi 1 vài hs đọc lại bài khoá.
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi từ
a -> f theo cặp.
- Gäi 1 vài cặp hs trả lời câu hỏi.
4. priving to Hanoi
2. meeting the farmer
6. eating breakfast
3. loading the vegetables
1. going to a farm
5. unloading the vegetables
a. He is a truck driver
b. He is going to a farm
c. A farmer is waiting for him
d. He is taking the vegetables
to the market.
e. He is eating his breakfast.
f. He is eating at a foodstall
- Nghe và đánh số các
- Nờu trỡnh t cỏc hnh
ng.
- Đọc bài khóa
- Đọc tìm thông tin trong
bài khoá và trả lời câu hỏi
5. Post-teach
- Gii thiu (B2) Lan đang hỏi
Ba về những việc Ba, Tuan, Nga
và H−ơng đang làm tạm thời.
- Yêu cầu hs nghe băng để biết
Ba, Tuân, Nga, Huong đang làm
gì.
- Mở băng 2 - 3 lần
- Gi 1 vài cặp hs đóng vai hội
thoại
- Giới thiệu câu hỏi: có phải ai
đó đang làm gì khơng?
- Mở băng 2 - 3 lần
- Hội thoại:
- Are you doing math?
Yes, I am/No, I am not
- Is he playing soccer?
Yes, I am/No, I am not
- Nghe giới thiệu
- Nghe băng
- Hội thoại theo cặp
- Nghe và giải thích
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi a-> e
trong mục B2.
a. Ba is doing his homework
b. Yes, he is
c. No, he isn't
d. He is playing soccer
e. No, they aren't
6. Check the old lesson
- Gọi 2 hs lên bảng đổi câu
khẳng định sang câu hỏi.
1. Nam is listening to music.
- Hs đợc gọi làm theo
yêu cầu.
VI. Consolidation
- Nhc li cấu trúc đã học
- Quang is arriving at the farm
- Quang and the farmer are
loading the truck with
vegetables.
- Is Quang doing math?
- Nghe vµ ghi nhí
VII. Homework
- Yêu cầu hs đặt 5 câu hỏi yes,
no question
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 50
Unit 8: continued.
Lesson five: C read signs (C1 -> C2)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng.
+ Nói đơn giản về giao thơng đ−ờng bộ.
+ Nói có thể hay khơng thể làm đ−ợc việc gì đó.
II. Language content
- Vocab: park, sign, difficult, go ahead, turn right/ turn left.
- Structure: You can't go into that street.
You can't park here.
III. Teaching aids: Text book, post card.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Viết câu hỏi và trả lời
theo yêu cầu.
2. Warm up
- Tổ chức lớp chơi trò
"Noughts and crosses"
- Drive a car
- Ride a
motorbike
- Watch TV
- ride a bike
- wait for a
bus
- read new
spaper
- Do
homework
- have
breakfast
- play soccer
- Chơi trò chơi theo
hớng dẫn
3. Pre-teach
- Quan sát hình vẽ trong
phần C và nêu tên các vật
trong hình vẽ.
- Viết lên bảng "sign" đọc
mẫu và yêu cầu hs đọc lại
vài lần.
- Treo tranh vÏ về biển báo giao thông - Quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.
- Quan sỏt bin bỏo giao
thơng có hình chữ P trong
mục C1 để đoán nghĩa từ
"park".
- Viết lên bảng chữ "Park"
đọc mẫu và yêu cầu hs đọc
lại vài lần.
- Yêu cầu hs quan sát các
biển báo giao thông mục C2
và cho biêt nghĩa.
- Treo tranh vẽ
- BiÓn a: rÏ trái (turn left)
- Biển b: rẽ phải (turn right)
- Biển c: có thể đi thẳng (go straight)
- Biển d: không đợc đi xe máy trên đờng
này.
- Quan sát tranh và
đoán nghĩa của từ.
- c theo
- trả lời ý nghĩa của các
biển b¸o.
- Cho hs nghe băng mục C1
để nhận biết âm, l−u ý trọng
âm của "can" và "can't".
- Giới thiệu mẫu câu: ai đó
có thể làm gì.
- ai đó khơng thể làm gì.
- Më băng mục C1
- Mẫu câu:
S + can + V
Ex: I can sing.
Ex: I can't speak English.
- Nghe băng
- Nghe vµ ghi chÐp
4. While-teach
- u cầu hs nhìn vào biển
báo C2 để điền can/can't vào
các chỗ trống.
®iỊn tõ:
- You can turn left
- You can't turn right
- You can go ahead
- You can't ride a motorbike
- Điền từ thích hợp vào
chỗ trống.
- Gi 1 vi hs c to cỏc cõu
ó hon thnh.
- Yêu cầu hs hội thoại theo
cặp, dựa vào biển báo C2.
Work in pairs: (ex)
P1: what does the sign say?
P2: It says you can turn left.
- Đọc to câu đã hon
thnh.
- Hội thoại theo cặp.
5. Post-teach
- Dán lên bảng 1 số biển
báo.
- Yờu cu hs đặt câu dùng
can/can't
- Gọi 1 vài hs lên chỉ vào
từng biển báo và đặt câu.
- Dán hình vẽ biển báo: cấm rẽ trái; rẽ phải; đi
thẳng; nơi đỗ xe; cấm dừng; cấm xe đạp lên
bảng.
Đặt câu đúng:
- You can't turn left.
- You can turn right
- You can go straight
- You can park
- You can't cross the road
- You can't ride a bike
- Quan s¸t tranh
- t cõu
VI. Consolidation
- Nhắc lại mẫu câu võa häc
S + can + V
VII. Homework
- Yêu cầu hs viết 5 câu về
những gì có thể làm hoặc
không thể làm.
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 51
Unit 8: continued.
Lesson six: C3 -> C5
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Nói về ai đó bắt buộc hoặc khơng bắt
buộc phải làm gì.
II. Language content
- Vocab: slowdown; go fast; warn; help; intersection, accident; dangerous
- Structure: Ôn lại cấu trúc đã học.
III. Teaching aids: Text book, post card.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết 3
câu về những gì có thể làm/
không thể làm.
- Viết theo yêu cầu.
2. Warm up
- Tổ chức lớp chơi trò chơi
- Treo tranh v bit báo giao thông: rẽ trái, đi
thẳng, cấm đỗ, cấm rẽ phải, đ−ờng giao nhau.
P1: What does this sign mean?
P2: You can turn left.
- Ch¬i theo h−íng dẫn.
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem tranh vẽ
một ng· t− giao th«ng trong
tranh mơc C3.
- Giới thiệu từ mới: viết từ
mới lên bảng, đọc mẫu và
cho hs đọc vài lần.
- Treo tranh vÏ trong mơc C3
intersection: Ng· t− (n)
- Quan s¸t tranh
- Nghe, ghi chép và
đọc từ mới
- Yêu cầu hs nhận xét hành
- Giới thiệu tiếp từ mới
- Cho hs đọc lại toàn bộ từ
Dangerous: nguy hiểm.
Accident: tai nạn
Slowdown: giảm tốc độ
Go fast: đi nhanh
Warn: cảnh báo (v)
Discipline: kỷ luật (n)
- NhËn xÐt
- tr¶ lêi
- Ghi chÐp
mới vài lần.
- Giới thiệu mẫu câu
MÉu c©u:
ai đó phải làm gì: S + must + V
ai đó khơng làm gì:
<b>S + must not(mustn't) + V </b>
tõ míi.
4. While-teach
- Cho hs nghe bài khoá mục
C3.
- Kẻ 8 ô chữ ghi ý nghĩa các
biển báo giao thông.
a. slowdown
go straight
b. turn left
don't turn left
c. turn right
go straight or
turn left
d. slowdown
don't go straight or a head.
e. park here
don't park here
f. cars and trucks can go here.
Motorbike can't go here
g. don't go straight
don't turn right or turn left
h. Park here
don't park here.
Quan s¸t tranh.
5. Post teaching (10')
- gi¸o viên:
- T gọi
Dán các biển báo giao thông trong mục C4
lên bảng và y/c sts lên ®iỊn ý nghÜa.
- Y/c sts nghe băng để sốt lại các dự đoán,
đồng thời đánh số các biển báo theo trình tự
nghe đ−ợc.
- Y/c sts nghe băng 2 lần.
- 1- c: You can't turn right here.
2- d: There's a stop sign. I must stop.
3 - h: You can't park your car here.
4 - a: You must slow down. There's an
intersection ahead.
5 - g: You can enter that road. Look at the
sign.
6 - b: We can turn left here.
7 - f: You can't ride motorbike on this
street.
8 - e: You can park here.
- Y/c sts luyện tập theo cặp, chỉ vào biển báo
bất kỳ trong mục C4, h/s khác nhắc lại ý
nghĩa của biển báo.
một vài cặp thực hiện trớc lớp
- Dự đoán và điền ý
nghĩa
P1: chỉ vào biển báo " b"
P2: We can turn left here.
VI. Consolidation: (3')
- T nhắc lại: S + must + V
S + mustn't + V
Nhắc lại các biển báo giao thông. Sts nghe vµ ghi nhí
VII. Homework: (2')
Giao bµi về nhà Viết 5 câu về những gì em phải làm và không
làm Sts ghi bài về nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 52
Unit 8: continued.
Lesson seven:grammar practice
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành tiết học hs sẽ có khả năng: nắm chắc hơn về thì hiện tại đơn, hiện
tại tiếp diễn, các giới từ và các động từ khuyết thiếu: ( can, can't, must, mustn't )
II. Language content
- Vocab:girl, boy, truck
- Structure: simple present tense.
Present progressive tense.
III. Teaching aids: Text book, post card.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson(5')
- T đa ra các biển báo Y/c sts lên bảng nói về các biển báo <sub>- Viết theo yêu cầu. </sub>
2. Warm up (5')
-Tổ chức chơi trò chơi
"Noughts and crosses"
.
In front of
Behind
Between
To the left of
To the right of
Next to
3. Pre teach: (5')
ôn lại cho h/s : Present simple present
S + V/ Ves/ Vs + 0
Ex: I go to school every day.
She gets up at 6 o'clock
He walks to school
* Present progressive tense.
S + am, is, are + V- ing.
Ex: I am doing my homework.
He is listening to music
They are watching T.V.
- Nghe vµ ghi chép
-Yêu cầu hs làm bài tập . - Bµi tËp 1 vµ 5
1. Present simple tence
a. go: How do you go to school?
I go to school by bus.
b. Travel: How does he go to Hanoi?
He travels by plane.
c. walk: Do you go to school?
No, I don't go to school?
- Does she go to school?
Yes, she goes to school.
- làm bài tập theo cặp.
2. Present progressive tence.
a. Minh is riding his bike.
b. They are waiting for a bus.
c. She is watching T.V
d. We are playing soccer
e. He is listening to music.
f. They are walking to school.
g. He is traveling to Hanoi.
3. Contrast: Present simple and present
progressive tense.
b. She rides her bike to school.
I am walking to school now.
c. He drives his truck.
He is driving his truck at the moment.
3. Preposition
- Ôn lại cho hs các giới từ
chỉ nơi chốn qua c¸c bøc
tranh.
To the left of the house. There is a well
behind the house. There are mountains in
front of the house. There are flowers opposite
my house. There is a shoe store.
- Yªu cầu hs hoàn thành bài
tập với các từ trên.
- Yêu cầu hs điền từ vào
đoạn văn.
- Gọi 1 vài hs điền từ.
Look at the food store. A girl is in the store. A
boy is waiting in front of the store. There are
- §iỊn tõ
4. Question words
- Gọi 1 vài cặp đối thoại.
a. Where is Lan going?
She is going to the store.
b. Who is waiting for Lan?
Nga is waiting for her.
c. What is Lan carrying?
She is carrying a bag.
<b>Lesson plan </b>
Prepared day:
Teaching day:
Period: 55
Unit 9: the body.
Lesson one: a.parts of the body (a1 -> a2)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt học hs sẽ có khả năng: Gọi tên một số bé phËn cđa c¬ thĨ.
- Vocab: head; finger; shoulder; leg; arm; foot; chest; toe; hand.
- Structure: What is that?
That is his head.
What are those?
Those are his fingers.
III. Teaching aids: Text book, picture, postex.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Warm up
- Tổ chức lớp chơi trò "
Guesing games"
- T giới thiệu:
- Viết chữ A lên bảng và giới thiệu "A" là một
1 bộ phận của cơ thể ng−êi.
- Giáo viên yêu cầu hs đặt câu hỏi và đoán về
" A"
Does a person have two hands?
Tiết học này học về tên một số bộ phận cơ
thể.
- Viết theo yêu cầu.
- Quan sát và nghe
hớng dẫn
2. Pre - teach: 10'
- Giáo viên: Treo tranh lên bảng có hình ngời giống tranh
mục A1.
- Y/c sts nghe băng và quan sát hành động của
T để biết tên các bộ phận cơ thể trong T. A.
- Bật băng mục A1 và lần l−ợt chỉ vào các bộ
phận trong bức tranh sau mỗi từ băng đọc.
- Bật băng 2 lần dừng lại ở mỗi từ. Y/c sts đọc
đồng thanh, cá nhân, đồng thời gắn lên bức
tranh một miếng bìa có tên bộ phận cơ thể vừa
nêu.
<b>- Chó ý: feet lµ sè nhiỊu cđa foot </b>
- Y/c sts đọc tồn bộ từ mới.
- Quan s¸t tranh
- Chuẩn bị nghe băng
- Nghe bng v quan
sát hành động của T
- Đọc động thanh theo
băng.
- ChØ vµo tranh mét số bộ phận cơ thể trên
bảng và nói.
<b>What is that? </b>
<b>What are those? </b>
- Quan sát và trả lêi
c©u hái cđa T.
That is his leg.
Those are fingers
3. While - teach: 15'
- T y/c sts:
- T y/c sts:
Thực hiện bài tập A2 theo cặp, hỏi đáp với các
bức tranh trên bảng.
P1: What are those?
P2: Those are his arms.
Chỉ vào tranh trên bảng và hỏi cả lớp
What is that?
That is his head
What are those?
Those are his arms
Work in pairs
C¶ lớp trả lời
- T tổ chức trò chơi: Simon says:
+ Simon says touch your head.
+ Simon says touch your chest.
+ Simon says touch your feet.
+ Touch your shoulders.
+ Simon says touch your shoulders
+ Simon says touch your legs.
+ Touch your head.
+ Touch your left hand.
+ Simon says touch your fingers.
+ Touch your left foot.
+ Simon says touch your right foot.
+ Touch your toes.
Ch¬i theo h−íng dÉn
4. Post - teach: 10'
- T cho sts chơi trò : " Guessing game" với các từ gỵi ý sau
1. It is on the top of your body. What is it?
- Head
2. They are at the end of your legs. What are
they?
- Feet
3. It is between your arms. What is it?
- Chest
4. They are on your hands. What are they?
- Fingers.
Đoán từ dựa vào câu
gợi ý
VII. consolidation: 3'
Nhắc lại tên bộ phận cơ thĨ võa häc <sub>Ghi nhí </sub>
VIII. Homework: 2'
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 56
Unit 9: continued.
Lesson two: a3 -> a5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Mơ tả đơn giản hình dáng ng−ời.
II. Language content
- Vocab: big; small; tall; short; fat; thin; heavy; light; strong.
- Structure: He is fat.
She is thin.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson:
- Gäi 2 hs lên bảng viết tên
các bộ phận cơ thể con
ngời.
- Viết tên các bộ phận
cơ thể con ng−êi
2. Warm up
- Tỉ chøc líp ch¬i trß
"Hang man".
- Shoulders: ...
- Fingers:...
- Chest:...
- Feet:...
-Arms:...
- legs:...
- Ch¬i theo h−íng dÉn.
3. Pre-teach
- Yêu cầu hs xem tranh và
so sánh hình dáng các nhân
vật trong từng bức tranh.
- T viết lên bảng, y/c sts
đoán nghĩa
- T cung cÊp nghÜa nghÜa
chÝnh x¸c cđa tõ.
- Treo tranh
- tall >< short
- thin >< fat
- light >< heavy
- Đọc mẫu và y/c sts đọc đồng thanh, cá nhân
đọc t mi
- Bật băng mục A3 ba lần.
- Y/c sts nhận xét cách miêu tả ngời trong
đoạn băng vừa nghe.
Treo tranh: a,b
a: cao, b: thấp
- c, d:
c: gÇy, d: bÐo
- e, f:
e: nỈng, f: nhĐ
- sts quan sát và đoán
nghĩa
- nghe v c ng
thanh , cá nhân đọc từ
* Mẫu câu miêu tả hình dáng:
<b>S + be + Adj </b>
Ex: I'm tall
They are short.
- Gọi một vài sts miêu tả về hình dáng
của bản thân và các bạn trong líp
- sts nhËn xÐt
- ghi chÐp
- sts miêu tả hình dáng
I'm fat
Lan is thin
4. While - teach: 10'
- T y/c sts:
- T y/c sts:
5. Post - teach:10'
Làm bài tập mục A4, đánh số các bức tranh
theo thứ tự nghe đ−ợc.
- Bật băng mục A4 hai lần, y/c sts nghe và
- gọi một vài sts nêu thứ tự các bức tranh và
ghi lên bảng.
- Bt li bng sts kiểm tra lại đáp án.
1- d, 2 - c, 3 - b, 4 - a.
* Tapecript:
1.She's a short girl. She's fat.
2. He's a fat man. He's tall.
3. He's a short man. He's fat.
4. She's a thin woman. She's tall.
- Miêu tả lại các bøc tranh trong bµi nghe A4.
- Giíi thiƯu tõ míi
+ strong: khoẻ >< weak: yếu
+ gymnast: vận động viên thể dục.
+ weight lifter: vận động viên cử tạ
- Đọc mẫu cho sts đọc đồng thanh, cỏ nhõn
c t mi.
- Y/c sts nghe băng môc A5
- Gọi 2 sts đọc lại đoạn a,b tr−ớc lớp
- y/c sts lun bµi A6
- Sts nghe h−íng dÉn
sts nghebăng và đánh
số tranh theo thứ tự
nghe đ−ợc
- Sts ghi chÐp
- Sts nghe và đọc đồng
thanh.
- Nghe và đọc bài
VII. Consolidation: 3'
- Gọi một vài sts trình bày trớc lớp
- Y/c sts trình bày một đoạn tả về nhân vật nổi
tiếng.
- Gọi một vài sts miêu tả đoạn văn.
- Nhắc lại cách miêu tả một ai đó trong lớp,
dáng ng−ời, trọng l−ợng, thể lực.
- ViÕt mét đoạn văn
footballer. He is tall.
He is thin but he is
heavy. He is strong.
- Nghe vµ ghi nhí
VIII. Homework: 2'
- T giao bµi vỊ nhµ
Viết một đoạn văn ngắn về dáng và nghề
nghiệp của ai đó trong gia đình em.
- Ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 57
Unit 9: continued.
Lesson three: B1: faces
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Biết tên các chi tiết của đầu và mặt, biết
cách mô tả nét mặt. Biết tên các màu cơ bản.
II. Language content
- Vocab: Hair, round, eye, nose, mouth, ear, lips, teeth, oral, full, black, yellow, green,
gray, blue, red, brown, purple.
- Structure:.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cc hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson:
- Gọi 2 hs lên bảng miêu tả
các bạn trong lớp về dáng
ngời, trọng lợng, thể lực.
- Miêu tả bạn.
Fat Tall Heavy Big Noisy
2. Warm up
- Tổ chức lớp chơi trò chơi
"pelmanism". Thin Short Light Small Quiet
3. Pre-teach
- Dùng hình vẽ để giới thiệu
từ mới về các chi tiết trên
khuôn mặt.
- Treo tranh vÏ thĨ hiƯn néi dung: face; ear;
hair; nose; lips; eye; mouth. - Quan sát hình vẽ <sub>nghe , đọc đồng thanh, </sub>
ghi chép từ mới.
- Chỉ vào các chi tiết, đọc lại
các từ và yêu cầu hs c
ng thanh.
- Xoá các từ trên bảng và
yêu cầu hs gọi tên các chi
tiết vừa xoá.
- Yêu cầu hs so sánh hình
ảnh trong các tranh từ a -> f
trong mục B1 và đoán nghĩa
các cặp từ.
Round: tròn
Oval: ô van
Full: dày
Thin: mỏng
Long: dài
- Nghe, quan sát và
đọc từ mới.
- Gọi tờn cỏc chi
tiết vừa xoá.
- So sánh hình
¶nh trong tranh.
H A I R X F
N E F A T I
E O Y F E N
A B S E E G
R T H E T E
M O U T H R
4. While-teach
- Yêu cầu hs nghe
băng mục B1 và nhắc
lại.
- Gọi 1 vài hs đọc bài
- Tổ chức lớp chơi trị
ch¬i “ wordsquare” E A V Y S
- Nghe băng và
nhắc lại.
- đọc bài.
- Ch¬i theo h−íng dÉn.
Ỵ Hair, fat, see, the, mouth, out, heavy,
Ear, arm, near, toe, to, feet, teeth, fingers.
Nose, eyes.
5. Post-teach
- Giới thiệu cho hs các
mầu cơ bản:
- Cho hs nghe bng
mc B2, yêu cầu hs
đọc đồng thanh.
- Black, yellow, while, green, gray,
blue, red, brown, orange, brown,
purple.
- Mở băng.
- Ghi chép
- Nghe bng v c.
VI. Consolidation
- Nhắc lại các danh từ chỉ
- Nghe và ghi nhớ
VII. Homework
Prepared day:
Teaching day:
Period: 58
Unit 9: the body.
Lesson four: faces ( b2, 3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Biết tên các màu cơ bản để mô tả ng−ời và vật
II. Language content
- Vocab: gray, blue, white, red, brown, purple, yellow, orange, green, black.
- Structure: What color is your hair?.
It's black
What color are your eyes?
They are brown
III. Teaching aids: Text book, picture, poster
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities content Student's activities
1. check the old lesson
(5') Treo tranh y/c sts miêu tả
dáng vóc, khuôn mặt
Sts trả bài
2. Warm up: (5')
- T tổ chức trò chơi Wordsquare Sts lên bảng chơi trò chơi
S H O R T L O
T H I N B I G
R O U N D G R
O V R E D H E
N A T A L T E
G L W A E K N
- T chia líp lµm 2 nhãm
Across: short, thin, big,
round, weak, red.
Down: strong, oval, light,
green.
- gọi một vài sts đại diện
các nhóm trình bày.
3. Pre- teach: (10')
- T giíi thiƯu:
- T hái sts
- T giíi thiƯu tõ
- T h−ớng dẫn sts đọc từ
mới
- T y/c sts:
- T chỉ vào một số đồ
vật trong lớp
- T chØ vµo mét h/s
- T giíi thiƯu
Vocabulary:
- Đ−a ra các đồ vật có màu
sắc và giới thiệu ý nghĩa
các từ chỉ màu sắc.
- giới thiệu ghép thành
cành hoa
brown, gray, white, red,
yellow, blue, green,
purple, green, black.
Những từ trên đợc gọi là
gì?
Giới thiệu từ : Color:
Colour
- sts đọc từ mới
- Nghe băng mục B2, ngắt
từng từ , đồng thời chỉ vào
màu t−ơng ứng và y/c sts
đọc đồng thanh
- Y/c sts gọi tên màu của
đồ vật đó.
Ex: The pen is blue.
The windows are
The board is green.
đặt câu hỏi về màu sắc và
ghi lên bảng.
+ What color is her hair?
It is yellow.
+ What color are her lips?
They are red.
- Đây là cách hỏi về màu
sắc của đồ vật và các chi
tiết trên khuôn mặt
<b>Form: </b>
<b>+ What color + is + danh </b>
Sts quan sát và trả lời câu hỏi
của giáo viên
- Sts ghi từ mới
- Sts trả lời: Màu sắc
- Sts c t mi
- Sts nghe băng và đọc đồng
thanh các từ chỉ màu sắc.
- Sts nêu màu sắc của các đồ
vật
- Sts quan sát hành động và lời
nói của gv.
- T y/c:
<b>tõ số ít? </b>
<b> It + is + Adj màu sắc </b>
<b>+ What color + are + </b>
<b>danh tõ sè nhiÒu? </b>
<b> They + are + Adj màu </b>
<b>sắc </b>
- Sts ®−a ra vÝ dô
Ex:
What color is your book?
It is blue
- What color are your
eyes?
They are brown
Sts lÊy vÝ dô
4. While - teach: (10')
- y/c sts: Lun tËp theo nhãm (
mỗi bàn một nhóm), mỗi
h/s chọn một trong các
hình búp bê trong sách
mục B3, các sts khác hỏi
về màu sắc của con búp bê
để đốn bạn mình chọn
hình nào.
P1: What colour is its
hair?
P2: It is green
P1: What color are its
eyes?
P2: They are brown.
P1: Is it this doll?
P2: Yes, it is.
LuyÖn theo nhãm
5. Post - teach: (10')
- T đ−a ra các bức tranh Y/c sts hỏi đáp theo cặp
với cấu trúc câu hỏi về
màu sắc.
1. What color are your
shoes?
They are black
2. What color is your
shirt?
T y/c:
It is white and black
3. What color is your pen?
It is red
4. What color are your
eyes?
They are brown.
Sts chỉ vào các đồ vật
trong lớp luyện hỏi cấu
trúc câu về màu sắc.
+ What color is the board?
It is green.
+ What color is the desk?
It is brown
- sts lun theo cỈp
VII. Homework
- Giao bài về nhà Miêu tả các bức tranh với
câu hỏi về màu sắc và trả
lời về bức tranh mục B3
Ghi bài về nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 59
Unit 9: continued.
Lesson five: B1 ,4,5,6, 7
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Biết tên các màu cơ bản để mô tả ng−ời
và đồ vật; Mô tả nét mặt và dáng ng−ời.
II. Language content
- Vocab: Ôn lại các từ đã học.
- Structure: What color are her eyes?
They are brown.
What color is her hair?
It is black.
She has long black hair.
He is tall and thin.
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
VI. Procedures
<b>Teacher's activities </b> <b>Content </b> <b>Student's activities </b>
1. Check the old lesson:
- Gäi 2 hs lên bảng ghi từ
mới về các chi tiết về khuôn
mặt và các tính từ chỉ màu
sắc.
- Ghi các từ miêu tả về
khuôn mặt ngời, các
từ chỉ màu sắc.
2. Warm up
- Tổ chức lớp chơi trò chơi
"Slap the board"
Mouth eyes hair
Lips ear teeth nose
- Ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre-teach
- Treo tranh và chỉ vào một
vài chi tiết, đặt câu và ghi
lên bảng.
What color is her hair?
It is yellow.
What color are her lips?
They are red
- Quan sát tranh và lời
nói của giáo viên.
- Gii thiu cỏch hi và trả
lời về màu sắc của đồ vật và
các chi tiết trên khuôn mặt.
- Hỏi một số hs cõu hi v
màu sắc. What color is your hair?
It is black
What color are your eyes?
They are brown.
Nghe vµ ghi chÐp
- Trả lời cỏc cõu hi
c t ra.
- Yêu cầu hs hội thoại theo
cặp.
- Một hs chọn một trong các hình búp bê
trong sách mục B3.
- hs hỏi về các màu sắc của búp bê.
P1: what color is its hair?
P2: It is green
P1: What color are its eyes?
P2: They are brown
P1: Is it this doll?
P2: yes, it is.
- Héi tho¹i theo cặp
- Gọi lần lợt 2 hs lên bảng,
mỗi hs chọn 1 búp bê trong
tranh nhng không nãi cho
- Yêu cầu hs khác đặt các
câu hỏi về màu sắc để đoán
biết búp bờ no ó c
chn
- Yêu cầu hs nhìn tranh vÏ
Miss Chi
- Yêu cầu hs không mở
sách, viết khoảng 5 đến 6
câu mơ tả hình dáng và nét
mặt của nhân vật trong
tranh, dùng mẫu câu: She
has....
- Treo tranh vÏ trong phÇn B3.
Ex:
- What color is your doll?
It's red color.
- Treo tranh vÏ Miss Chi
- She is tall?
- She is thin
- She has long hair
- Chän 1bóp bª
- Hỏi đáp về màu sắc
để đoán biết búp bê mà
bạn đã chọn
- Nh×n tranh
- T y/c sts Miêu tả tr−ớc lớp - Sts đọc tr−ớc lớp
3. While - teach: 10'
- Y/c sts nhìn sách nghe băng mục B4 hai lần
- Sts soát lại và sửa bài viết của mình
- Đọc , nghe băng và
nhắc lại theo băng
- Sửa bài viết
- Tcho sts chơi trò chơi: Lucky numbers
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
các số may mắn : 2, 5, 11,
- Các câu hỏi ứng với số còn lại là:
1. Is Miss Chi tall and fat?
3. Is her hair long?
4. What color is her hair?
6. What color are her eyes?
12. Is her face round or oval?
* Answer:
1. No, she isn't. She is tall and thin.
3. Yes, it is.
4. It is black.
6. They are brown.
7. No, she doesn't. She has a small
nose.
8. Yes, she does.
9. They are white
10. No, they aren't.
11. It is small.
Sts ch¬i theo h−íng
dÉn
- Sts lun theo cỈp
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts:
- T y/c sts:
Miêu tả vắn tắt 4 nhân vật trong tranh mục B5
- Gọi một vài sts miêu tả 4 nhân vËt trong
tranh tr−íc líp.
A. Thin lips, short hair, big nose.
B. Long hair, full lips, round face.
Nghe băng, đánh số các bức tranh theo thứ tự
nghe đ−ợc và ghi các thông tin vắn tắt vào
bảng.
- Sts miêu tả tranh
- Chủân bị nghe băng
Hair face nose lips
a Short Oval Small Thin
b Long Oval Big Thin
c Short Round Big Full
d Short Round Big Full
- T bật băng : Mục B5 hai lần Sts nghe băng và đánh
- T y/ c sts: Trao đổi bài và kiểm tra đáp án
1- c, 2 - a, 3 - d, 4 - b.
* Tapetranscript:
1. He has short hair. He has a round face. He
has a big nose. He has full lips.
2. He has short hair. He has an oval face. He
has a small nose. He has thin lips.
3. She has long hair. She has an oval face. She
has a big nose. She has thin lips.
4. she has long hair. She has a round face. She
has a small nose. She has full lips.
Sts trao đổi bài và kiểm
tra đáp án
- T y/c sts: Hỏi đáp về các nét trên khuôn mặt của những
ng−ời trong tranh mục B5 theo cặp
P1: Does the picture" d " have a big nose?
P2: Yes, it does.
P1: Is his face round or oval?
P2: It is round.
- sts lun theo cỈp
VI. Homework : 2'
- T giao bµi vỊ nhµ ViÕt một đoạn văn ngắn miêu tả một ngời
bạn - Sts ghi bµi vỊ nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 60
Unit 10: Staying healthy
Lesson one: how do you feel? ( a1, 2, 5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sẽ có khả năng: - Hỏi và trả lời về cảm giác
II. Language content
- Vocab: feel, hungry, thirsty, full, tired.
- Structure: How do you feel?.
I'm thirsty
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson:
(5') Hai sts lên bảng miêu tả
dáng ngời trọng lựơng,
thể lực của một bạn trong
líp
2. Warrm up: (5')
- Treo bøc tranh hình
ngời lên bảng.
- Chia lớp làm 2 nhóm,
mỗi nhóm 6 em
Group 1: th mu xanh
Group 2: thẻ màu đỏ
- T phát thẻ cho 2 đội
- Theo khẩu lệnh , y/c sts
dán thẻ vào bức tranh sao
cho phù hợp nội dung ghi
trong thẻ và hình vẽ trong
tranh,
- Nhóm nào thực hiện
nhanh sẽ chiến thắng
Sts dán thẻ vào tranh.
3. Pre - teach: (10')
T y/c sts: Xem tranh mơc A1 vµ
đốn về cảm giác của
những ng−ời trong tranh
- Y/c sts xem tranh và cho
biết bạn Nam trong tranh
đang có cảm giác gì?
- Giới thiệu từ mới:
+ Hungry: đói
- T viết từ mới lên bảng,
y/c sts đọc lại từ mới
- Giới thiệu t−ơng tự với
các từ còn lại.
+ Thirsty, full, hot, cold,
tired.
Sts xem tranh môc A1 và
đoán các nhân vật trong
tranh.
- Sts trả lêi:
Bạn ấy cảm thấy đói
- Sts quan sát bảng và ghi
từ mới
- Sts đọc lại từ mới
- T giíi thiƯu: Néi dung bµi nghe A1
- Bật băng A1 hai lần, sts
nghe nhắc lại theo băng
- Y/c sts nêu câu hỏi và
câu trả lời về cảm giác có
trong bài nghe
How do you feel?
I'm hot and I'm thirsty
- Sts nghe giíi thiƯu néi
dung bµi nghe mục A1
- Nghe và nhắc lại
- Giáo viên: - Viết lên bảng cách hi
ỏp v cm giỏc
Hỏi một vài sts câu hái
trªn.
4. While - teach: 10'
- T y/c sts:
- T đa ra một số gợi ý,
y/c sts hoàn thành câu
Luyn tp theo cp , hi
đáp về cảm giác của
những ng−ời trong tranh
mục A1
P1: How dyes he feel?
P2: He is hungry
P1: How does she feel?
P2: She is thirsty
1. How/ she/ feel?
She/ thirsty
2. How/ they/ feel?
They/ tired
3. How/ he/ feel?
He/ hungry
- Sts hỏi đáp theo cặp
- Sts viÕt bµi vµo vë
1. How does she feel?
She is thirsty
2. How do they feel?
They are tired
3. How does he feel?
- T y/c sts:
- T y/c sts:
- T gäi:
Nhìn vào các bức tranh,
y/c sts mơ tả các bức tranh
đó
a. He is hungry
b. She is thirsty
c. He is hot
d. She is cold
nghe băng để điền tên
đúng vào các bức tranh
- Bật băng 2 lần, y/c sts
nghe và điền tên
- Y/c sts so sánh ỏp ỏn
vi bn
- Một vài sts trình bày
+ Phuong - b, Nhan - a,
Ba - f, Huong - d
* Tapetranscrip
Nhan is hungry. He'd like
noodles
- Sts quan s¸t tranh và mô
tả
- Sts chuẩn bị nghe băng
- Sts nghe băng
- T y/c sts kể lại các bức
tranh đã nghe đ−ợc
Phuong is thirsty. She'd
like a drink
Ba is full
Huong is cold
VI. Consolidation: 3'
T nhắc lại: CÊu tróc:
How do you feel?
I'm...
- sts ghi nhí
VII. Homework: 2'
- T giao bµi vỊ nhµ Lập đoạn hội thoại, có sử
Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 61
Unit 10: continued
Lesson two: ( a3;A4)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sẽ có khả năng: Hỏi và trả lời về nhu cÇu
II. Language content
- Vocab: some orange juice; a drink; would like; like; some noodles.
- Structure: What would you like?.
I'd like some/a/ an ... to ...
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard.
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson:
- Gọi 2 hs lên bảng đối
thoại về cảm giác.
- Hỏi đáp về cảm
giác.
2. Warm up
- Tỉ chøc líp chơi trò
"Guessing game"
Lnh nng đói khát
Mệt no
P1: Are you thirsty?
P2: No, I am not
P3: Are you cold?
- Ch¬i theo h−íng
dÉn.
3. Pre-teach
- Giíi thiƯu tõ míi
Orange juice: n−íc cam
Noodle: m×
- H−ớng dẫn hs đọc từ mới
- Giới thiệu mẫu câu hi
v tr li.
- Giải thích cách dùng
mẫu c©u what would you
like?
- u cầu hs tích "v" vào
bảng sau trong quá trình
thực hiện bài đọc.
- What would you like?
I'd like some orange juice
- I'd like ...= I would like...
Đây là câu hỏi lịch sự xem
ng−ời đối thoại muốn gì.
Feeling
name
Hungry Tired thirsty
Lan
Nam
Ba
- §äc theo h−íng
dÉn
- Nghe và ghi chép,
đọc đồng thanh mẫu
câu.
- Nghe và ghi nhớ.
- Đọc bài đọc và
tích vào bảng.
3. While-teach
- Giíi thiƯu néi dung cđa
bµi nghe mục A3.
- Bật băng, ngắt từng câu
và yêu cầu hs nhắc lại theo
băng.
- Yờu cu hs đóng vai
Nam, Lan, Ba luyện đọc
bài đối thoại vừa nghe
đ−ợc.
- Gäi 1 - 2 nhãm luyÖn hội
thoại trớc lớp.
- Chữa bài tập trên.
- Ba bạn: Nam, Lan, Ba hỏi và trả lời
về cảm giác và nhu cầu dùng để ăn, để
uống.
- Bật băng mục A3 hai lần
- Bi i thoại vừa nghe
Nghe vµ ghi nhí.
- Nghe vµ nhắc lại
theo băng
- Hội thoại trớc lớp
- Hội thoại trớc lớp
- Yêu cầu hs trả lời các
câu hỏi theo nội dung bài
vừa nghe.
1. How does Lan feel?
She feels thirsty
2. What would she like?
She'd like some orange juice
3. How does Nam feel?
He feels hungry
4. What would he like?
He'd like noodles.
6. What would he like?
He'd like to sit down
7. Would Lan like noodles?
No, She wouldn't
8. Would Ba like noodles?
No, He wouldn't
- Tr¶ lêi các câu hỏi
theo bài vừa nghe.
4. Post-teach
- Yêu cầu hs luyện tập
theo cặp hỏi đáp về cảm
giác và nhu cầu của Nam,
Lan, Ba.
- Đối thoại với các bạn
P1: How does Lan feel?
P2: She feels hot and thirsty
P1: What would she like?
P2: She'd like some orange juice.
trong lớp.
VI. Consolidation
- Nhắc lại cấu trúc trong
bµi.
- What would you like?
I'd like ... I would like ... - Nghe vµ ghi nhí.
VII. Homework
- T giao bµi vỊ nhµ
Lập 3 câu đối thoại về nhu cầu,
cảm giác.
- Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 62
Unit 10: continued
Lesson three: ( a5-A7)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sÏ có khả năng: Hỏi và trả lời về ý muốn
II. Language content
- Vocab: Want.
- Structure: What do you want?.
I want...
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard...
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content <sub>Students' activities </sub>
1. Check the old lesson:
- T y/c: - Gọi 3 cặp hs lên bảng đối thoại
về nhu cầu, cảm giác.
- Hỏi đáp về nhu
cầu, cảm giác.
2. Warm up
- Yªu cầu hs nhắc lại câu
hỏi và câu trả lời về cảm
giác và nhu cầu.
- Tổ chức lớp chơi trò
"Nought and crosses".
- How do you feel?
I am hot
- What would you like?
I'd like ...
Feel thirsty full cold would like
Hungy noodles tired hot
- Nhắc lại câu hỏi
và câu trả lời về cảm
giác và nhu cầu
- Chơi theo hớng
dẫn.
3. Pre-listening
- Yêu cầu hs xem các tình
huống trong tranh, ®−a ra
nhËn xÐt.
- Treo tranh mơc A5
- NhËn xÐt:
Picture A: He is hungry
He'd like noodles
Picture B: She is thirsty
She 'd like a drink
Picture C: She is tired
She'd like to sitdown.
Picture D: She is cold
She'd like a hot drink
Picture E: He is sleepy
He'd like to sleep
Picture F: He is full
- Giải thích yêu cầu bài
nghe mục A5, cho hs nghe
hai lần để ghép tên riêng
với từng bức tranh theo nội
dung bài.
- Yêu cầu hs so sánh đáp
án với bạn.
- Yêu cầu hs nghe lại băng
3 lần để kiểm tra đáp án
He'd like to play
- Mở băng mục A5
- Mở băng mục A5
- Đáp án: Phuong - b Ba - f
Nhan - a Huong - d
- Nghe hớng dẫn
- Nghe băng
- So s¸nh.
- Kiểm tra đáp án.
- Yêu cầu hs làm bài tập
điền từ vào chỗ trống.
- Yêu cầu hs tìm đáp án
trong quá trình thực hiện
bài nghe mục A6.
A: What ....(1)... the matter?
B: I ...(2)... cold.
A: What ...(3)... you ....(4)...?
B: I ...(5)... a hot drink.
- Lµm bµi tËp theo
yêu cầu.
- Chuẩn bị nghe.
4. While-listening
- Yêu cầu hs đóng vai và
hội thoại bài mục A6
- Bật băng mục A6 ba lần
P1: What's the matter Dung
P2: I'm cold
P1: What do you want?
P2: I want a hot drink.
- Hội thoại
- Giới thiệu mẫu câu What's the matter? = How do you feel? <sub>- Ghi bài </sub>
- Yêu cầu hs nêu câu hỏi
và trả lời về ý muốn trong
đoạn băng vừa nghe.
- Tr¶ lêi.
- Viết câu đúng lên bảng
và yêu cầu cả lớp nhắc lại,
giải thích to want.
- What do you want?
I want a hot drink.
To want = muèn
Ex: I want some noodles.
- Nhắc lại, và ghi
chép.
- Chữa bài tập trớc khi
nghe.
- Yêu cầu hs trả lời một số
câu hỏi của giáo viên theo
nội dung của bµi.
đáp án của bài tập:
1. is 2. am 3. do
4. want 5. want
Hỏi đáp:
1. What's the matter with Dung?
She is cold
2. What does she want?
She wants a hot drink.
- Nghe vµ ghi chÐp.
- Trả lời câu hỏi của
gv.
5. Post-listening
- T y/c: - Yêu cầu hs lập bài đối thoại
t−ơng tự với các cặp từ sau:
1. Hot/ cold drink
2. Hungry/ noodles
3. Thirsty/ a drink
- T h−ớng dẫn sts: đọc bài " play with words" - sts đọc đúng ngữ
điệu.
VII. Homework: 3'
- T giao bài về nhà - Hỏi đáp về cảm giác và nhu cầu
- Viết bài hội thoại t−ơng tự trong mục
A6
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
- Prepared day:
Teaching day:
Period: 63
Unit 10: continued
Lesson four: food and drink (b1,2,3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sÏ cã khả năng:
+ Bit c tờn ca mt s đồ ăn thức uống thông th−ờng
+ Sử dụng các từ " Some" and " Any"
II. Language content
- Vocab: apple, orange, banana,water, rice, milk, meat, vegetables
- Structure: - What is for lunch?
- Is there any meat?
- Yes, there is some
- No, there isn't any
- Are there any noodles?
Yes, there are some
No, there aren't any
- What is there to drink?
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard...
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson:
(5') Hai sts lên bảng lập hội thoại
nh phần A6
- Sts trả bài
2. Warm up: (5')
- T tỉ chøc cho sts ch¬i Network - Sts chơi trò chơi
3. Pre - listening: 10'
- T y/c st
- T chỉ:
- T bật băng mục B1 hai
lÇn
- T giíi thiƯu:
- T y/c sts:
Nêu tên các thực phẩm trong
tranh môc B1
- Vào thực phẩm để đặt câu
hi
What's it in English?
- Đa tên các vËt phÈm chÝnh
x¸c ë tõng tranh.
a. Apple: táo
b. Orange: cam
c. Banana: chuối
d. Water: n−ớc
e. Rice: gạo
f. Milk: sữa
g. Meat: thịt
h. Vegetables: rau
- Y/c sts đọc theo băng
- Gọi một vài sts đọc từ mới
- Mẫu câu hỏi có những đồ
uống gì?
<b>+ What is there to drink? </b>
<b> There is some water. </b>
<b>- To drink: uèng </b>
<b>+ What is there to eat? </b>
<b>- To eat: ăn </b>
dựa vào tranh mục B1 trả lời
c©u hái
<b>- What is there to drink? </b>
<b> There is some water and </b>
<b>milk. </b>
<b>- What is there to eat? </b>
<b> There is some meat, rice </b>
- Sts đoán tên các thực
phẩm trong tranh.
- Sts nghe và nhắc lại
theo băng
- Sts c t mi
- Sts trả lời câu hỏi
- T giíi thiƯu néi dung:
- Y/c sts kẻ bảng
Bài nghe mục B2
- Hai bạn Thu và Ph−ơng hỏi
đáp về thực phẩm cho bữa tr−a
- kẻ bảng
Noodles
Banana
Meat
Milk
Rice
Water
Orange
- T y/c sts: đánh dấu vào loại thực phẩm
mà bạn Thu và Ph−ơng sẽ
dùng vào bữa tr−a trong quá
trình thực hiện bài nghe
+ Nếu có đánh dấu V
+ Nếu khụng cú ỏnh du X
- Sts đoán thực phẩm có
trong bữa tra của 2 bạn
Thu và Phơng
3. While - teach: 10'
- T bật băng mục B2
- Bật băng 2 lần
- T:
- T y/c sts:
- Y/c sts nghe và làm bài tập
- Y/c sts nhắc lại theo băng
- Chữa bài tập trong phần
chuẩn bị nghe
- Một vài sts đóng vai bài hội
thoại theo cặp
- Nêu cách hỏi để biết có đồ
ăn gì trong bữa tr−a
- T viết lên bảng câu hỏi và
y/c sts đọc lại
- Y/c sts tr¶ lêi c©u hái
+ What is for lunch?
There is some meat and
some rice
- Sts nghe băng và điền
thông tin
- Sts nghe và nhắc lại
theo băng
- Soát bài
- Sts luyện theo cỈp
- Sts nêu câu hỏi
What is for lunch?
- Sts đọc đồng thanh
- Sts trả lời
- T y/c sts thay thÕ víi
c¸c tõ: Breakfast, dinner
P1: What is for breakfast?
P2: There are some noodles
P3: What is for dinner?
- T y/c sts nhËn xÐt:
- T y/c sts:
C¸ch dïng: Some/ Any
+ Some/ Any: cã nghÜa lµ mét
vµi
+ Đứng tr−ớc danh từ đếm
đ−ợc số nhiều và danh từ
không đếm đ−ợc
+ Some: dùng trong câu khẳng
định
+ Any: dùng trong câu phủ
định và câu hỏi nghi vấn
Trả lời một số câu dựa theo
nội dung bài đối thoại mục B2
1. What's for lunch?
2. Are there any oranges and
some bananas?
3. Is there any water?
4. Are there any noodles?
5. What is there to drink?
- Sts nhËn xÐt
+ Some: dùng trong câu
khẳng định
+ Any: dùng trong câu
phủ định và nghi vấn
- Sts tr¶ lêi
4. Post - teach: 10'
- T tổ chức trò chơi: Noughts and crosses - Sts chơi trò chơi
Is there any...?
Are there any...?
Bananas Water Rice
Orange Meat Noodles
Milk Apple Vegetables
VII. Homework: 3'
- T giao bµi về nhà - Học thuộc lòng từ mới
- Đặt 6 câu với cấu trúc Some/
Any
Lesson plan
- Prepared day:
Teaching day:
Period: 64
Unit 10: continued
Lesson five: (b4,5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sÏ cã khả năng:
+ Biết đợc tên của một số thùc phÈm
II. Language content
- Vocab: fish, chicken, bread, orange juice
- Structure: What would you like?
I 'd like some orange juice.
III. Teaching aids: Text book, picture, postcard...
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5'
- T gọi: 3 sts lên bảng đặt câu với:
Is there... ?
Are there... ?
Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- Tổ chøc cho sts ch¬i: Bingo
Meat, banana, rice, milk,
apple, water, orange
Sts chơi trò chơi
3. Pre - teach: 10'
- T cho sts xem thực đơn
và nói:
- T y/c sts:
- Y/c sts:
- T bật băng mục B4 ba
lần
This is menu
gi tờn thc phẩm đ−ợc
minh hoạ trong thực đơn
mục B4
gµ, cá, cơm, bánh mì, nớc
cam.
- Y/c sts nhắc lại theo
băng
- Sts nghe giới thiệu
đoán từ
menu: thực đơn
- Nêu tên thực phẩm có
trong thực đơn mục B4
nh−:
- T y/c sts ghi các từ mới
vào vở + Chicken: gà
+ Fish: cá
+ Rice: cơm, gạo
+ Bread: bánh mì
+ Orange juice: nớc cam
- Sts ghi tõ míi
Matching
1. Fish a. C¬m
2. Bread b. N−íc cam
3. Chicken c. Cá
4. Rice d. Bánh mì
- T tổ chức cho sts chơi
trò:
5. Orange e. Gà
- Sts chơi theo hớng dẫn
- T y/c sts :
- T gäi:
LuyÖn tập theo cặp bài hội
thoại mục B4
- Một vài sts luyện hội
thoại trớc lớp
Sts luyện theo cỈp
3. While - teach: 10'
- T y/c sts:
- T bật băng 2 lÇn:
- T y/c:
- T gọi sts đ−a ra đáp án
đúng
- T bật băng mục B5lần 3,
y/c sts nhắc lại theo băng
và kiểm tra lại ỏp ỏn
- Xây dựng bài hội thoại
tơng tự nh bài hội thoại
vừa nghe, dùng các từ gợi
ý sau:
A: I / hot
I/ like/ cold drink
What/ you/ like?
B: I/ not hot. I/ hungry/ I/
like/ bread.
- Xem tranh vµ nhËn biÕt
thùc phÈm trong mục B5
- Ghép tranh và tên
2. Tuan: a, d
3. Huong: e, g
4. Mai: b, h
* Tapetranscrip
Nhan would like some
chicken and some rice
- Tuan would like some
- Sts lËp bµi héi thoại
tơng tự
A: I am hot
I'd like a cold drink.
What would you like?
B: I am not hot.
I am cold
I'd like a hot drink.
- Sts xem tranh để nhận
biết tên các đồ ăn và uống
trong tranh
- Sts nghe băng và ghép
tên
meat and some vegetables
- Huong would like some
fruit and some milk.
- Mai would like some fish
and an orange juice.
4. Post - teach: 10'
- T chuẩn bị một thực đơn
- T y/c sts : LuyÖn tập theo cặp với
tình huống trong cửa hàng
ăn.
P1: What would you like?
P2: I'd like some chicken
P1: Would you like fish?
P2: Yes, please
P1: What's there for drink?
P2: There is some water
- Sts luyÖn tËp theo cỈp
VII. Homework: 3'
- T giao bài về nhà Viết các món ăn mà các
thành viên trong gia đình
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 65
Unit 10: Staying healthy
Lesson six: C: My favorite food (C1,2,3,4,5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Sts sẽ biết tên một số thông thờng
+ Nói về sở thích ăn uống
+ Sử dụng động từ "like"
II. Language content
- Vocab: carrot, tomato, letture, potato, bean, pea, cabbage, onion
- Structure: I'd like...
I don't like...
+ Do you like...?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
1. Check the old lesson:
(5') Hai sts lên bảng viết câu
v những món ăn mà em
và các thành viên trong gia
ỡnh em thớch
Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T cho sts chơi trò chơi: Slap the board.
Orange juice
Bread, chicken, milk
Banana, rice, fish
Sts chơi trò chơi
3. Pre - teach: 15'
- T gợi ý để đoán từ:
- T ghi từ mới và ý nghĩa
- T giíi thiƯu " favorite" cã
2 c¸ch viÕt
- T y/c sts :
- T bËt băng mục C1
- T y/c:
Favorite: a thích
I like fish
I eat fish everyday
Fish is my favorite food
- Y/c sts đọc đồng thanh
+ Favourite: ng−ời Anh
+ Favorite: ng−ời Mỹ
xem tranh để nhận biết tên
thực phẩm trong mục C1
- Y/c sts nghe và nhắc lại
theo băng
- Một vài sts c li on
C1
- Sts đoán từ: favorite
food: món ăn a thích
- Sts c ng thanh
- Sts xem tranh.
- Nghe vµ nhắc lại theo
băng
- Sts nhắc lại
- T bật băng C2
- T đa ra một số ví dụ
- Y/c sts nhắc lại theo
băng
+ I'd like some orange
juice
+ I drink orange juice
every day.
+ Orange juice is my
favorite food.
- Sts nghe và nhắc lại theo
băng
- Sts ghi chÐp
- T y/c sts đoán từ:
" like": thÝch
+ I'd like tomatoes.
+ Do you like tomatoes?
Yes, I do/ No, I don't
+ I don't like tomatoes
- Sts ®o¸n tõ
- T y/c sts : - Trả lời các câu hỏi sau
+ Do you like carrots?
Yes, I do/ No, I don't
+ Do you like beans?
Yes, I do/ No, I don't
- Sts trả lời
- T giới thiệu 2 cấu trúc
tơng đơng:
- T y/c sts:
- T gọi một vài cỈp sts héi
tr−íc líp
+ What is your favorite
food?
+ What food do you like?
- What food do you like?
I like cabbage
- Do you like cabbage?
Yes, I do/ No, I don't
- Hỏi đáp với nội dung bài
hội thoại C2
- Sts nghe vµ ghi chÐp
- Sts tr¶ lêi
- Sts lun tËp
- T gợi ý để sts:
- T bật băng 2 lần để sts
nhắc lại theo băng.
biết tên các đồ uống lạnh
trong tranh mục C3
+ Lemonade = lemon juice
= lemon water + sugar
+ Gỵi ý tơng tự các từ:
- Ice - tea, iced coffee,
apple juice, orange juice,
milk, soda.
- Sts nghe gi ý oỏn.
- Sts nghe và nhắc lại theo
băng
4. While - teach: 10'
- T y/c sts: Làm việc theo 2 nhóm tìm
những từ về thực phẩm và
đồ uống
- Sts thùc hiÖn theo y/c
Food: vegetables, apples...
Cold drink: iced coffee,
lemonade, soda.
Food
- T y/c sts: Luyện tập theo cặp bài hội
thoại theo môc C4
5. Post teach: 8'
- T tæ chøc cho sts:
- T y/c sts:
Trò chơi: "Lucky number"
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- C¸c sè may m¾n: 2 4 7
đặt câu với các từ t−ơng
ứng với các số còn lại
1. Beans 8. iced coffee
2. Tomatoes 9. potatoes
5. Apple juice 11. soda
6. Onions
- Sts chơi trò chơi
6. Homework: 2'
- T giao bµi vỊ nhµ - Học thuộc lòng từ mới
- Viết 5 câu về thực phẩm
mà em yêu thích
- Ghi bài vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 66
Unit 11: What do you eat?
Lesson one: a. At the store (a1)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Giao tiếp đơn giản khi mua bán thực phẩm hàng ngày
II. Language content
- Vocab: a box, a can, a bar, toothpaste, chocolate, a packet, a dozen, a kilo, soap , peas,
cooking oil.
- Structure: Can I help you?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson:
(5') Hai sts lên bảng viết câu 5 câu
về thực phẩm mà em yêu thích
2. Warm up: 5'
- T ®−a ra 3 bøc tranh
có nội dung nh−: đói, khát n−ớc, lạnh - Sts quan sát tranh
tranh vẽ và thực hành
theo cặp hỏi đáp về các
trạng thái và nhu cầu
Picture 1:
P1: How does he feel?
P2: He feels hungry
P1: What does he want?
P2: He wants some noodles
Picture 2:
P1: How does he feel?
P2: He feels very hot
P1: What does he want?
P2: He wants lemonade.
Picture 3:
P1: How does she feel?
P2: She feels cold
P1: What does she want?
P2: She wants hot coffee.
- Sts thùc hành theo cặp
ò 3. Pre - teach: 10'
- T y/c sts quan s¸t
- T c mẫu y/c sts nhắc
lại
- T gọi một vài sts đọc
từ mới
- A bottle: chai, lä
- Can: hép, lon
- Packet: gãi
- Bar: thanh, thái
- Tube: tuýp
- Box: hép
- A dozen: mét tá
- Rice: gạo
- Cooking oil: du n
- Soap: xà phòng
- Peas: đậu, đỗ
- Chocolate: sụ cụ la
- sts quan sát tranh và
đoán nghĩa cuả các từ
trong tranh.
- Sts c t mi
T tổ chức cho sts chơi
trò:
Slap the board
- Sts ch¬i theo h−íng
dÉn
Dầu ăn
Xà phòng
T giải thích: Muốn kết hợp các từ chỉ vật
chứa khối l−ợng, trọng l−ợng,
các đơn vị đong đo đếm với các
danh từ khác, ta để các từ chỉ
đơn vị đứng tr−ớc và nối với các
danh từ khác bằng giới từ " of"
trừ tr−ờng hợp từ " a dozen"
khơng có giới từ đi kèm/
- Sts nghe
- T y/c sts làm bài: Matching: - Sts chơi theo h−íng
dÉn
1. A gram of a. toothpaste
2. A kilo of b. 12
3. A bar of c. beef
4. A can of d. oil
5. A box of e. tea
6. A tube of f. chocolate
7. A dozen g. camay
8. A packet of h. rice
9. A bottle of i. cake
- T y/c sts nghe băng:
- T viết mẫu hội thoại
lên bảng
- T giới thiệu ngữ liệu:
Phần b môc A1
A: Can I help you?
B: Yes, a bottle of cooking oil
A: Here you are.
B: Thank you.
+ Can I help you? T«i cã thĨ
gióp gì cho anh chị không?
+ Here you are: của anh chị đây
- Sts nghe và nhắc lại
- Sts ghi chép
Quả trứng
Thịt bò
( câu nói khi đa cho ngời
khác vật gì)
- T y/c sts gấp sách và
hoàn thành đoạn hội
thoại theo cặp
A: ... I help you?
B: ... , a... of...
please.
A: ...
B: Thank you.
- Sts hoµn thµnh hội
thoại theo cặp
4. While teach: 10'
- T y/c sts: nhìn vào tranh phần A + B và
thực hành theo cặp
P1: Can I help you?
P2: Yes, a box of chocola
please.
P1: Here you are
P2: Thank you.
- Sts lun theo cỈp
5. Post - teach: 10'
- T tổ chức cho sts chơi
trò chơi:
Noughts and crosses - Sts ch¬i theo h−íng
dÉn
Chocolate A bottle A kilo
Tea Peas A box
A dozen Toothpaste Rice
- T y/c sts đặt cõu vi
các từ trong bảng.
- I'd like a bottle of cooking oil
- I want a kilo of oranges
- Sts đặt câu với các từ
trong bảng
6. Homework: 2'
- T giao bµi vỊ nhà - Học thuộc lòng từ mới
- Lập 3 bài hội thoại về giao tiếp
mua bán
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 67
Unit 11: What do you eat?
Lesson one: a. At the store (a2, 3, 4)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh tiÕt häc hs sẽ có khả năng:
+ Giao tiếp trong khi mua bán thực phẩm hàng ngày.
+ Nói về nhu cầu và ý muốn
- Vocab: Ôn lại các từ đã học
- Structure: How much do you want?
How many do you want?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson:
(5')
Hai sts lên bảng đối thoại
v giao tip mua bỏn
Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T cho sts chơi trò: Pelmanismn
1. ... a bar of
2. ... a kilo of
3. ... chocolate
4. ... peas
5. ... a bottle of
6. ... meat
- Sts ch¬i theo h−íng dÉn
1 - 3, 2 -6, 10 - 4, 5-8, 9- 7
3. Pre teach: 10'
- T giíi thiƯu tõ míi:
- T gi¶i thÝch:
+ Gram
+ 1 kilo = 1000 grams
+ Anything: vật gì , việc gì
+ else: khác, nữa.
- Danh từ trong tiếng anh
đ−ợc chia làm hai loại
chính: danh từ đếm đ−ợc
và danh từ khơng đếm
đ−ợc
- Danh từ đếm đ−ợc là
những danh từ có cả 2
dạng số ít và số nhiều
Ex: an orange/ oranges
An apple/ apples
- Danh từ khơng đếm đ−ợc
ln ở số ít, khơng dùng
với a/an
Ex: bread, water, coffee,
tea, cream, rice, soap, oil,
wine.
- T giíi thiƯu cÊu tróc:
- T giíi thiƯu:
Hỏi đáp về số l−ợng trong
tiếng anh
How much/ How many?
+ How many eggs do you
want?
I want a dozen eggs
+ How much water do you
want?
I want some water
+ How much rice do you
want?
I want two kilos of rice
cách nói về nhu cầu và ý
muốn trong giao tiếp mua
bán
I want: tôi muốn
I need: tôi cần
- Sts ghi chép
4. While teach: 10'
- T cho sts:
- T y/c sts:
- T y/c sts:
nghe băng bài hội thoại
mục A2 hai lần
- Điền thông tin nghe đợc
vào danh mục mua hàng
vào bảng sau:
Items Quantity
- beef - 200g
- eggs - a dozen
- Trao đổi kết quả nghe
đ−ợc với nhau theo cặp
hoặc nhóm
- Cho sts nghe đoạn hội
thoại lần 3 để kiểm tra lại
đáp án
- Sts nghe băng
- Trao i ỏp ỏn
- T bật băng mục A3 y/c
sts viết tên các nhân vât
bên cạnh đồ mà họ muốn
mua 2 lần
- T gọi một vài sts nêu
đáp ỏn
- Dựa vào danh sách mua
hàng trả lời các câu hỏi
sau bài nghe mục A2
a. Ba is at the store
b. He wants some beef and
eggs.
c. He wants 200grams of
beef.
d. He wants a dozen eggs
<b>* Tape transcrip: </b>
Phuong wants a tube of
toothpaste.
Ly wants a bar of soap and
a box of chocolates
Mai wants a can of soda
Nam wants a packet of
cookies
- Sts tr¶ lêi câu hỏi
- Sts nghe băng và làm bài
tập
- Sts nêu đáp án
4. Post - teaching: 13'
- T cho sts nghe băng mục
A4, y/c sts nghe băng và
nhắc lại .
- Y/c sts đóng các vai
trong bài hội thoại trong
mục A4
- T hái mét sè c©u hái + What does she need?
+ How much rice does she
+ What does she need?
+ How many oranges does
she need?
- Sts nghe băng và nhắc lại
- Sts đóng vai theo bài
- sts trả lời
+ She needs a bottle of
cooking oil and some rice
+ she wants two kilos
+ she needs half a kilo of
beef and some oranges
+ she needs half a dozen
- T y/c sts dùa vào đoạn
hi thoi lp mt "
shopping list" theo nội
dung bài đọc
- Y/c sts dùa vµo"
shopping list" hỏi đáp về
nhu cầu và số l−ợng theo
cặp
- 1 bottle: cooking oil
- half a kilo: beef
- half a dozen: oranges
lËp danh mơc mua hµng
P2: two kilos
5. Homework: 2'
- T giao bài về nhà - Dựa vào các từ gợi ý lập
đoạn hội thoại tơng tự
mục A1
+ rice/ a kilo
+ apples/ 2 kilos
+ beef/ 200 grams
+ eggs/ a dozen
+ tea/ a packet
- sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 68
Unit 11: What do you eat?
Lesson three: a2, b4
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Nói về nhu cầu và ý muốn
+ Hỏi đáp về số l−ợng.
II. Language content
- Vocab: Ôn lại các từ đã học
- Structure: How much do you want?
How many do you want?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson:
(5')
Hai sts lên bảng đối thoại
dựa vào từ gợi ý
+ rice/ two kilos
+ oranges/ 3 kilos
+ noodles/ three packets
2. Warm up:5'
- T tæ chức cho sts chơi
trò chơi
- T c:
oranges, meat, bananas,
milk, oil, bread, carrots,
chocolates, beef, chicken,
rice, eggs, apples, soap
Dictation lists:
chia lớp thành 2 nhóm.
Một nhóm viết các danh từ
<b>vào cột How much, nhóm </b>
khác viết các danh từ vào
<b>cột How many. Nhóm nào </b>
viết đúng nhanh nhất sẽ
chiến thắng
-
- Sts ch¬i theo h−íng dÉn
- How much: meat, milk,
oil, bread, beef, chicken,
rice, soap
- How many: oranges,
bananas, carrots,
chocolates, eggs, apples
3. Pre - teaching: 10'
- T giíi thiƯu mÉu câu về
nhu cầu, ý muốn.
+ I want some beef
+ I need some milk
+ I want some eggs
+ I need some oranges
* C©u hái vỊ sè l−ỵng
+ How much beef do you
want?
- I want 200 grams of beef
+ How much rice do you
need?
- I need a kilo of rice
+ How many tomatoes do
you want?
- I want six tomatoes
- I need three onions
- Sts ghi chÐp
Form:
- How much + UnC.N +
do + S + want/ need?
S + want/ need + sè l−ỵng
+ UnC.N
- How many + CN + Do +
S + want/ need?
S + want/ need + sè l−ỵng
+ C. N.
- T ®−a ra mét sè gỵi ý
- T gäi mét vài cặp hội
thoại trớc lớp
y/ c sts luyện theo cỈp
- beef/ a kilo
- rice/ 2 kilos
- milk/ a bottles
- carrots/ 2 kilos
- oranges/ 3 kilos
- Sts lun tËp theo cỈp
P1: I want some beef
P2: How much beef do
you want?
P1: one kilos
4. While - teaching: 13'
- T đ−a ra một " shopping
list", y/c sts dựa vào đó
lập hội thoại theo cặp
Shopping list
- 300g: beef
- 1k: rice
- 500g: beans
- 6: apples
- 1 dozen: eggs
- 2 bottles: milk
- 3 packets: noodles
- Sts lập hội thoại theo
cặp
P1: I need some beef
P1: three hundred grams
of beef
5. Post - teaching: 10'
- T ®−a ra bøc tranh B1,
y/c sts quan s¸t tranh.
- T y/c sts chỉ vào tranh
và y/c sts đọc to tên các
đồ vật trong tranh.
- Hỏi đáp theo cặp về các
bức tranh với mẫu câu sau
+ What is this?
+ What are they?
- Sts quan s¸t tranh
- Lun theo cỈp
P1: What is this?
P2: This is rice
P1: What are they?
P2: They are bananas
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà - Lập shopping list và lập
hội thoại theo danh mục
mua hàng đó
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 69
Unit 11: What do you eat?
Lesson four:b ( b1,2,3,4)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Biết thêm một số thực phẩm hoa quả đồ uống
+ Biết cách hỏi đáp về giá cả
II. Language content
- Vocab: Hundred. thousand
- Structure: How much is it? - It is...
How much are they? - They are....
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cc hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson:
5' - Hai sts lên bảng dựa vào danh môc
mua hàng, lập bài đối thoại
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tổ chức trò chơi tiếp
sức
- T treo tranh B1
- Y/c 2 nhóm sts lên bảng viết tên các
đồ ăn thức uống trong các bức tranh
đó. Nhóm nào viết nhanh, chính xác
sẽ là nhóm chiến thng
- Sts chơi trò chơi
3. Pre- teach: 10'
- T y/c sts:
- T y/c sts:
- T gọi
nghe băng mục B4
- Trao đổi kết quả với bạn
- Sts lên bảng điền kt qu
- sts nghe băng
- sts so sánh kÕt qu¶
a b c d e f g h i j k l
- T giíi thiƯu c©u hái: - What would you like for breakfast?
I'd like bread and milk for breakfast
<b>* Form: </b>
<b>What would you like for + N? </b>
<b>S + would like + N </b>
* Cách hỏi đáp về giá cả
- How much is a kilo of beef?
It is 30 thousand dong
- How much are six oranges?
They are 5 thousand dong
<b>* Form: </b>
<b>- How much + is + it/ N đếm đ−ợc </b>
<b>số ít/ N o m c? </b>
<b> It is + giá cả </b>
<b>- How much + are + they/ N đếm </b>
<b>đ−ợc số nhiu? </b>
<b> They are + giá cả </b>
- Sts ghi chÐp
4. While - teach: 10'
- T bật băng mục B2
- T đa ra một số:
- Y/c sts nghe và đọc theo băng
- Y/c sts đóng vai luyện tập hội thoại
<b>Word cue drill </b>
1. bread/ milk/ breakfast.
2. noodles/ water/ breakfast
3. rice/ orange juice/ lunch
4. fish/ soda/ lunch
5. chicken/ iced tea/ dinner
6. beef/ vegetables/ lemonade/ dinner
* P1: What would you like for
breakfast?
P2: I'd like some bread and some
milk
- Sts nghe và đọc theo
băng
- Lun tËp theo cỈp
- Sts lun tËp theo cỈp
5. Post teach: 13'
- T tỉ chức cho sts chơi
trò:
Roleplay
- A waiter and a hotel guest.
- The waiter questions the guest and
fills in the meals form
- Sts chơi trò ch¬i
Breakfast? Lunch? Dinner?
Noodles
Iced coffee
Waiter: Goodmorning, sir. What
would you like for breakfast?
Guest: I'd like some noodles and an
iced coffee.
6. Homework: 2'
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 70
Unit 11: What do you eat?
Lesson five:b (b5,6)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Hỏi đáp về giá cả trong mua bán hàng ngày
II. Language content
- Vocab: Hundred. Thousand, cake, ice - cream, fried rice
- Structure: How much is it? - It is...
How much are they? - They are....
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Students' activities
1. Check the old lesson: 5'
3 sts lên bảng đặt câu hỏi về
giá cả và trả lời, dùng từ gợi
ý
a. noodles/ water/ breakfast
b. rice/ soda/ lunch
c. beef/ rice/ dinner
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tỉ chøc cho sts ch¬i trß Network
A bottle of
A kilo of
A dozen
3. Pre - teach: 10'
- T viết lên bảng các số sau
và đọc mẫu
- T h−ớng dẫn sts cách đọc
- Đ−a ra một số ví dụ y/ c sts
đọc
A hundred = 100
Two hundred = 200
A thousand = 1000
Three thousand = 3000
- Y/c sts đoán nghĩa của từ
+ Hundred
+ Thousand
+ Số đếm + hundred
+ Số đếm + thousand
- 100 = one hundred
- 150 = one hundred fifty
- 200 = two hundred
- 350 = three hundred fifty
- 750 = seven hundred fifty
- 1,000 = one thousand
- 2,000 = two thousand
- 5,000 = five thousand
- 7,500 = seven thousand
five hundred
- 9,500 = nine thousand five
hundred
- Sts quan s¸t
- Sts đoán nghĩa
+ Hundred: trăm
+ Thousand: nghìn
- Sts ghi chÐp
4. While - teach: 13'
- T y/c sts:
- T giíi thiƯu tõ mới và ghi
lên bảng
- T chỉ vào từng tranh vÏ
Quan sát cả hình vẽ mục B5
và đoán tên của các đồ thực
phẩm, đồ ăn uống trong
tranh.
* Vocabulary
- Fried rice: c¬m rang
- A bowl of noodles: bát phở
- Sandwich: bánh xăng uých
- Cake: b¸nh ngät
- Ice - cream: que kem
- Y/c sts đọc to tên thực
- Y/c sts nhìn vào tranh mục
B5 thực hành hỏi đáp về giá
- Sts quan sát và đoán tên
gọi của các đồ thực phẩm,
đồ uống trong tranh.
- Sts ghi chÐp
- Sts đọc to trc lp
cả theo cặp
P1: How much is a fried
rice?
P2: It is two thousand five
hundred dong.
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts luyện nghe và viết
các con số
- T y/c sts:
- One thousand nine
hundred
- One thousand three
hundred
- Seven hundred
- One thousand six hundred
- One thousand one hundred
- Eight hundred
so sánh bài với bạn
- Sts nghe và viÕt c¸c con sè
- 1900
- 1300
- 700
- 1600
- 1100
- 800
- Sts so s¸nh bài với bạn
- T đa ra một số gỵi ý, y/c
sts hỏi đáp về giá cả theo cặp - A kilo of sugar/ 6.500 dong
- A dozen eggs/ 10.000 dong
- A tube of toothpaste/ 8.000
- A bowl of noodle/ 5.000
dong
- Three oranges/ 5.000 dong
P1: How much is a kilo of
sugar?
P2: It is 6. 500 dong
- Sts hỏi đáp theo cặp
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà - Viết 6 câu hỏi về giá cả và
trả lời
- Sts ghi bài về nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 71
Unit 11: What do you eat?
Lesson six: language focus
I. Aims of the lesson
- By the end of this lesson, sts will be able to practise " Likes and dislikes" ( simple
present tense), coutability, Adjectives, questions, present progressive Vs simple
present, quanlifiers.
II. Language content
- Structure: Ôn lại các cấu trúc đã học
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's
activities
1. Check the old lesson: 5'
- Gọi 2 hs lên hỏi đáp về
giá cả và trả lời.
2 sts lên bảng hỏi đáp về giá cả - Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- Tổ chức lớp cho hs chơi
trò "Find someone who"
Find someone who Name
... likes fish
... doesn't like chicken.
... likes bread
... doesn't like rice
... likes milk
... doesn't like sode
... doesn't like
vegetables
- Yêu cầu hs đặt câu hỏi Yes/no
questions hỏi một câu trên bảng, hs nào
điền đủ tên vo ct "name" l ngi
chin thng.
- Chơi trò chơi
theo hớng dẫn.
- Yêu cầu hs làm bài tËp 1. 1. Present simple tense
- Gäi 1 vài cặp hs trình bày trớc lớp.
a. Do you like noodles?
Yes, I like noodles.
- Do you like rice?
No, I don't like rice.
- work in pairs
2. a/an/some/any
- Tổ chức lớp chơi trò
"network" theo 3 nhãm.
A cake a sandwich eraser an orange
A banana
A glass of water ice cream an apple
Some milk some noodles
Some beef some fish
- chơi trò chơi
theo hớng dẫn
- Làm mẫu, yêu cầu hs hỏi
đáp t−ơng tự với cấu trúc
I'd like...
P1: would you like an apple?
P2: No, I wouldn't
P3: would you like some milk?
- Work in group
a an
- Yêu cầu hs làm bài tập
trong s¸ch.
a. Do you have any bananas?
No, I don't have any bananas, but I have
some oranges.
b. Do we have any drinks?
There is some fruit on the table
c. Do we have any soda?
There is some on the shelf in the kitchen.
- I would like a can of soda.
- Lµm bµi tËp
3. Adjectives
- T tổ chức trò chơi Pelmanism. <sub>- Sts chơi trò chơi</sub>
T y/c sts làm bài tập theo
cặp
a. He isn't tall. He is short
b. He isn't fat. He is thin
c. He isn't heavy. He is light
d. He isn't weak. He is strong
e. He isn't hungry. He is full
f. He isn't hot . He is cold
g. His lips aren't full. They are thin
h. His hair isn't short. It is long
- Sts lµm bµi theo
cỈp
4. Questions
- T y/c sts luyện tập theo
cặp
- T gọi vài sts trình bày
trớc lớp
- T hỏi sts:
a. Who is in the living room?
Bi and Fifi are in the living room
b. What is Bi doing?
He is doing his homework
c. How much homework does he have?
He has a lot of homework
d. What is Fifi doing?
She is sleeping
e. Where is she?
She is under the table
ngữ pháp câu b và d là thời nào?
- Sts làm bài theo
cặp
- Sts trả lời: thì
hiện t¹i tiÕp diƠn
- Sts viÕt d¹ng
form
S + am, is, are +
Ving.
5. Present simple and
present progressive tenses.
- T y/c sts làm bài cá nh©n
a. She eats a lot of fruit.
She is eating an apples now
b. They drink juice.
Tall short Long short
Hot cold Heavy light
They are drinking some juice at the
moment
c. He rides his bicycle everyday.
He is riding his bicycle at the moment
d. She goes to bed early
She is going to bed now
e. She gets up early
She is getting up now
f. She travels by bus
She is traveling by bus now
6. Homework
- T giao bài về nhà Làm lại tất cả bài tập vµo vë <sub>Sts ghi bµi vỊ nhµ </sub>
<b>Date of preparation: </b>
<b>Date of teaching: </b>
<b>Full name: Class: 6A </b>
I.
Every Saturday Hoa and her family have dinner in a …………. .(1) They eat
chicken or ………(2) with peas and beans. Sometimes her mother
………..(3) fish. Hoa also has a big ……… . (4) Hoa’s ……….
(5) drink is fruit juice, but her father and mother like ……… (6)They
listen to while they are having ……… (7) dinner.
<b>II. </b>
Hung is a weight lifter. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes
are brown. He has an oval face and full lips.
Hung is having lunch now. He is eating beef. He often has beef, fish and
vegetables for lunch. After lunch he eats oranges. Then he drinks tea. He fulls
after lunch.
2. He is short and fat
3. He has short hair
5. What color are his eyes?
………
6. Is he having breakfast now?
………
7. What does he have for lunch?
………
8. How does he feel after lunch?
………
1. I like ………….. fruit with my lunch.
2. Are there ………….. oranges and bananas?
3. I want to make ……….. sandwiches.
4. Do we have ………….. beef in the fridge?
1. Cup / like / tea / of/ you/ would/ a/ ?/.
………C
………F
ace/ eyes/ big/ Lan/ round/ black/ a/ and/ has.
………M
eat/ father/ how/ your/ much/ does/ want/?
………
2. How ………… eggs do you need?
A. many B. much C. do
3. She’d like ………….. can of Coca.
A. any B. tube C. a
4. Can I help you? ………, please. I need a box of chocolate.
A. sorry B. yes C. any
6. She ………….. full lips.
A. is B. has C. have
7. What ………….. is your hair ?
A. number B. does C. color
8. Is Mary heavy? – No, she ………
A. isn’t B. is C. aren’t
9. The opposite of “ weak” is ……….
A. thin B. fat C. strong
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 73
Unit 12: sports and pastimes
Lesson one: What are they doing? (a1,2)
I. Aims of the lesson
- sau khi hoàn thành tiết học, sts sẽ có khả năng biết tên một số môn thể thao, giải trí
trong tiÕng anh.
II. Language content
- Vocab: swim, skip, jog, table tennis, badminton, volleyball, aerobics
- Structure: Ôn lại thì hiện tại tiếp diễn
what is she/ he doing now?
She/ he is doing... now
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
Teacher's activities Content Student's activities
1. Warm up: 5'
- T tổ chức cho sts chơi trò
chơi
Jumbled words
- torps = sport
- bolfatol = football
- belvalylol = volleyball
- mage = game
- sucim = music
- lietoseniv = television
Sts chơi trò chơi
2. Pre - teach: 10'
- T y/c sts: Xem tranh mục A1 và trả lời câu
hỏi
+ What are they doing?
- Bật băng mục A1, y/c sts nghe
băng và nhắc lại tên các môn thể
+ Y/c sts xem tranh và gọi tên các
môn thể thao bằng tiếng việt
+ Ghi lên bảng từ mới
a. To swim: b¬i
b. badminton: cầu lơng
c. soccer: bóng đá
d. to skip: nhảy dây
e. volleyball: bãng chuyÒn
f. aerobics: thể dục nhịp điệu
g. tennis: tenit
- Xem tranh và trả lời
câu hỏi
+ They are playing
sports.
- T hái sts c©u hái:
h. to jog: đi bộ thể dục
i. table tennis: bóng bàn
- y/c sts đọc đồng thanh và cá
nhân các từ trên bảng
- D¸n mét sè tranh ảnh về các
- Giao cho sts một số từ và y/c
dán d−ới tranh mà sts cho là đúng
- Y/c sts nhận xét và sửa lỗi
- Y/c sts đọc to các cõu trong mc
A1
- Y/c sts nhắc lại cấu tróc:
S + am, is, are + V- ing
S + am, is, are + not + V - ing
Am, is, are + S + V - ing?
+ What are you doing?
+ What is Lan doing?
+ What is Nam doing?
- Y/c sts khác đổi câu sang phủ
định và nghi vấn.
- Sts đọc từ mới
- Quan sát tranh
- Sts c
- sts nhắc lại
- Sts tr¶ lêi
P1: I am listening
P2: She is reading
P3: He is talking
- Sts chuyến sang câu
phủ định, nghi vấn
P1: I am not writing
P2: Are you writing?
3. While - teach: 13'
- T h−íng dÉn sts lµm bµi
tËp A2
- Y/c sts luyện tập theo cặp
với nội dung bài tập A2
P1: What is he doing?
P2: He is swimming
- Sts lun theo cỈp
4. Post - teach: 10'
- T cho sts chơi trò chơi Noughts and crosses - Sts ch¬i theo h−íng dÉn
Lan/
skipping
I/ table
tennis
Huong/
aerobics
Hung/
jogging
They/
badminton
Nam/
tennis
- T y/c sts hỏi đáp theo cặp
We/ not
swim
Your
brother/
soccer
We/
volleyball
P1: What is Lan doing?
P2: She is skipping
5. Homework
- T giao bài về nhà đặt 5 câu sử dụng thì hiện tại tiếp
diễn
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 74
Unit 12: continued
Lesson Two: A3,4,5
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Nói viết đợc những môn thể thao mà mình hoặc những ngời chung quanh chơi đợc.
+ Hỏi, trả lời những ngời chung quanh chơi đợc những môn thể thao giải trí nào?
II. Language content
- Vocab: ễn li cỏc t ó hc
- Structure: Ôn lại c¸c cÊu tróc: Simple present tense
+ Which sports do you play?
+ Which sports does he/ she play?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 3 sts lên bảng đặt 2 câu với
thì hiện ti tip din.
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tổ chức cho sts chơi trò: Slap the board
- Sts chơi trò chơi
3. Pre - teach: 10'
Môn bóng bàn
Búng ỏ Bi
Môn bóng chuyền
Môn quần vợt
Môn cầu lông
Đi bộ thể dục
- T giới thiệu:
- T giải thích và ghi cÊu
tróc:
- T y/c sts:
- T×nh huống A3
- Bật băng mục A3, y/c sts
nghe băng và nhắc lại
- Y/c sts đoán nghĩa câu hái
Which sports do you play?
- Which sports do you play?
I play table tennis
- Lập bảng và đoán " which
sports Lan and Nam like?"
- Sts nghe tình huống
- Sts nghe băng và nhắc lại
- Đoán nghĩa câu hỏi là:
Bạn chơi môn thể thao
nào?
- Sts ghi chÐp
- Sts lËp b¶ng
Lan Nam
1. 1.
2. 2.
3. 3.
Lan Nam
1. aerobics 1. Soccer
2. swimming 2. Table
tennis
4. While - teach: 13'
- T đọc mẫu bài khoá A4
- Y/c sts đọc bài khoá và
kiểm tra lại bài dự đoán
3. badminton 3. Jogging
- Sts nghe
- Sts đọc lại bài và kiểm tra
lại bài khoá
- T y/c sts trả lời câu hỏi
sau bài đọc mục A4
- T gọi một vài cặp lên bảng
hi đáp tr−ớc lớp 1. Lan plays aerobics,
swimming and badminton
2. No, she doesn't
3. Nam plays soccer, jogging
and table tennis
- Sts trả lời câu hỏi
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts: Luyện hỏi đáp dùng câu hỏi
Which sport do you play?
- Ghi lại thông tin và t−ờng
thuật tr−ớc lớp
P1: Which sports do you
play?
P2: I play soccer
P3: I go swimming
P4: I play badminton
- Sts lun tËp theo cỈp
- T y/c sts: Làm bài tập điền từ
He likes...1... very much.
He can play table tennis,
tennis and ...2... . He is
- Sts làm bài điền từ
1. Sports
- T y/c sts:
...3... soccer for HaNoi
police team.
đặt câu hỏi và trả lời cho
đoạn văn trên.
P1: Does he like sports?
P2: Yes, he does
P3: Which sports does he
play?
3. Playing
- Sts luyện hỏi đáp theo cặp
6. Homework: 2'
- T giao bµi vỊ nhµ - ViÕt một đoạn văn ngắn kể
về những môn thể thao mình
thích và hay chơi
- sts ghi bài về nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 75
Unit 12: continued
Lesson Three: b. Free time (b1, 2, 3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Hỏi đáp đơn giản về các hoạt động giải trí
+ Viết, nói về những hoạt động giải trí của mình và những ng−ời xung quanh trong thời
gian rảnh rỗi.
II. Language content
- Vocabulary: fishing, free time
- Structure: Ôn lại c¸c cÊu tróc: Simple present tense
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 2 sts lên bảng nói về những
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tổ chức cho sts chơi trò
chơi
Guessing game
- Đoán xem bạn mình chơi
những môn thể thao nào
Yes/ No.
P1: Do you play football in
your free time?
P2: No, I don't
P3: Do you watch T.V?
P4: No, I don't
3. Pre- teach: 10'
- T bật băngphần B1
- T hỏi sts:
- T viết lên bảng:
Y/c sts nhìn tranh và nghe
băng và nhắc lại
- Y/c sts nêu từ mới
+ Go fishing:
- Y/c sts xem tranh và đoán
nghĩa cụm từ trên.
+ When does Phuơng go to
the cinema?
+ When does Tuan go
fishing?
- They go to the movies,
watch T.V in their free time.
+ Giíi thiƯu tõ míi
Free time: thời gian rỗi
- Y/c sts đọc từ mi
- Sts nghe băng và nhắc lại
- Sts nêu từ mới
+ Go fishing: đi câu cá
- Sts trả lời
+ Phơng goes to the
cinema in the afternoon
+ Tuan goes fishing in the
morning
- Sts nghe và quan sát
- Ghi từ mới
- Đọc đồng thanh từ mới
- T cho sts nghe lại băng
môc B1
- T y/c sts đọc lại và viết
cấu trúc trên vào vở
- Hỏi một vài cặp sts câu
hỏi trên
- Y/c sts nªu câu hỏi và đoán
nghĩa
+ What do you do in your
free time?
- Một vài cặp hỏi đáp
- Sts đoán nghĩa
+ Bạn làm gì vào thời gian
rảnh rỗi của bạn?
- Sts ghi chép vào vë
4. While - teach: 13'
- T y/c sts hỏi đáp theo cặp
sử dụng câu hỏi
- T y/c sts nghe băng mục
B3
- T y/c sts:
- What do you do in your
free time?
I play soccer
- Y/c sts nghe băng và đọc
lại mục B3
- Hỏi đáp với các bức tranh
mục B1
P1: What does Ly do in her
free time?
P2: She watches T.V
- Sts luyÖn tËp theo cỈp
- Sts nghe băng và đọc lại
theo băng mục B3
- T y/c sts: Dựa vào các từ gợi ý đặt câu
và hỏi đáp theo cặp với các
từ gợi ý sau:
+ Hung/ T. V
+ The boys/ ball
+ Father/ fishing
+ You/ radio
+ She/ movie
- Sts lun theo cỈp
P1: What does Hung do in
his free time?
P2: He watches T. V
- T y/c 3 nhãm viÕt :
- T y/c c¸c nhãm dựa vào
bài viết trên tờng thuật lại
về Nam, Thuy, Chinh
Three things about what they
- In groups they put all the
sentences together on a
poster
+ Nam writes: I watch T.V, I
go fishing and I play
football.
+ Thuy writes: I watch T.V,
I go to the park and I play
badminton.
+ Chinh writes: I listen to
music, I play soccer and I
watch T.V
- Nam, Thuy and Chinh
watch T.V
- Nam and Chinh play
football
- Nam goes fishing
- Thuy goes to the park and
plays badminton
- Chinh listens to music
- Group work
- Group writting
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà Viết một đoạn văn kể về
những hoạt động trong thời
gian rảnh rỗi của bản thân
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 76
Unit 12: continued
Lesson four: b. Free time (b4, 5)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành bài học, sts có khả năng:
+ Hỏi đáp đơn giản về các hoạt động giải trí
+ Dùng câu hỏi " How often....?'' và các trạng tõ chØ tÇn xuÊt: Once, twice.
II. Language content
- Vocabulary: times, once, twice:
- Structure: + How often do you play sports?
+ How does he/she play sports?
I play sport twice a week
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 2 sts lên bảng nói về những
hot ng trong thi gian ri
- Sts trả bài
Matching
a. Tan 1. Television
b. Minh and
Nam
2. radio
c. Lien 3. fishing rod
d. Lan and
Mai
4. cinema
5. play video
games
2. Warm up: 5'
- T tổ chức cho sts chơi trò:
6. read book
- Sts chơi trò chơi
3. Pre - teach: 10'
- T giíi thiƯu tõ vùng
- T giíi thiƯu c©u hái:
- T giới thiệu nội dung bài
đọc:
+ Once = 1 time
+ Twice = 2 times
+ Three times = 3 times.
- How often?
+ How often do you go
fishing?
I go fishing twice a week
- Các hoạt động của Ly
- Sts ghi tõ míi
- T y/c sts : điền thông tin vào bảng sau
trong khi đọc - sts chuẩn bị bài
Ly's activities
in free time
How often?
( in a week)
4. While - teach: 13'
- T cho sts nghe băng, nhìn
sách mục B5 hai lần
- Y/c sts điền thông tin vào
bảng
- Gọi sts lên bảng điền thông
tin
- Sts nghe băng
- Sts điền thông tin
Ly's
activities in
How often?
( in a week)
Go jogging Once
Listen to
music
Twice
Read Three times
- T y/c sts:
- T y/c sts trả lời một số câu
hỏi kh¸c vỊ Ly
- T y/c sts:
Dùng câu hỏi '' How often?"
Hỏi đáp theo cặp về hoạt
động của Ly
P1: How often does Ly go
jogging?
P2: She goes jogging once a
week
+ Which sports does Ly
play?
+ What does she do in her
free time?
Hỏi đáp về nhật ký của Ly
P1: How often does Ly play
badminton?
P2: She plays badminton
three times a week
P1: How often does Ly listen
to the radio?
P2: She listens to the radio
twice a week
- Luyện tập theo cặp
- Sts trả lêi
+ She goes jogging
+ She listens to music
- Sts hỏi đáp theo cặp
- T gi¶i thÝch:
- T y/c sts xem tranh vÏ
môc B4
Bài tập mục B4. Nghe băng
và xác định các hoạt động
trong tranh là của ai và viết
tên ng−ời đó vào tranh.
Gọi tên các đồ vật tr−ớc khi
nghe
- Sts nghe giải thích cách
làm
- T bật băng B4 hai lần, y/c
sts nghe băng và làm bài
tập
- T y/c sts:
- T gäi:
* Tapetrancript
Tan reads
Minh and Nam play video
games
Lien watches T.V
Lan and Mai listen to music
a. T.V b. radio
c. fishing rod d. movie
e. video f. book
so sánh kết quả với bạn
một vài sts đ−a ra đáp án
+ Tan - f + Lien - a
+ Minh and Nam - e
+ Lan and Mai - b
- Sts nghe băng
- Sts trao i bi với bạn
- Sts đ−a ra đáp án
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts: LuyÖn theo nhóm sử dụng
thông tin thật về bản thân
P1: Do you like jogging?
P2: Yes, I do
P3: Which sports do you
play?
P4: I often play badminton
P5: How often do you play
it?
P6: I play it twice a week
- Sts luyÖn theo nhãm
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà - Viết về các hoạt động trong
tuần của bản thân và số lần
thực hiện
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 77
Unit 12: continued
Lesson five: C. How often? (C1, 2, 3, 4)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh bài học, sts có khả năng:
II. Language content
- Vocabulary: always, usually, often, sometimes, never
- Structure: + I usually go fishing
+ She never goes fishing
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 2 sts lên bảng nói về những
hoạt động hàng tuần của bản
thân và số lần thc hin
- Sts trả bài
I get up early because I go
jogging everymorning.
After school, I play
badminton once or twice a
week
2. Warm up: 5'
- T tổ chức cho sts chơi trò
chơi
Noughts and Crosses víi c©u
+ How often do you swim?
I swim twice a week
- Sts chơi trò chơi
Swim Read a
book
Play
tennis
Go to
school
Play
football
Do
homework
Watch
T.V
Listen
to
music
Play
volleyball
3. Pre - teach: 10'
- T y/c sts:
- Nhìn vào hình vẽ mục C1,
nghe băng và đoán nghĩa các
mức độ của trạng từ tần xuất
+ always: luôn luôn
+ usually: th−êng th−êng
+ often: th−êng xuyªn
+ sometimes: thØnh thoảng
+ never: không bao giờ
- Sts nghe băng và đoán
nghĩa từ
- T gii thiu ni dung bài
đọc mục C2
- T y/c sts đọc hiểu một số
câu hỏi liên quan đến bài
đọc và tìm câu trả lời trong
quá trình thực hiện bài đọc
+ What do Ba and Nam do in
their free time?
+ Where do they often go?
+ How do they go to school?
- Sts trả lời câu hỏi
- T bật băng mục C2, y/c
sts nghe băng nhìn sách và
tìm các câu tr¶ lêi
- T gọi một vài sts đọc các
câu trả lời
- T y/c sts sư dơng c©u hái:
- T y/c sts:
+ They play football, go to the
park
+ They often visit their friends
+ They go to school on foot.
How often?
P1: How often do Ba and Nam
go to the zoo?
P2: They sometimes go to the
đọc lại bài khố và cho biết vị
trí của trạng từ chỉ tn xut
trong cõu
- Sts nghe băng
- Sts trả lời câu hỏi
- Sts luyn hi ỏp theo cp
- Sts nhận xét
+ Đứng sau chủ ngữ
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts :
- T gọi một vài sts trình
bày
Sử dụng các trạng từ chỉ tần
xuất cho sẵn trong mục C4 và
thông tin thật của bản thân làm
bài tập mơc C4 vµo vë
a. I sometimes go to the zoo
b. I often go to the park
c. I always play sports
-Sts lµm bµi tËp môc C4
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà Viết một đoạn văn ngắn kể về
các hoạt động thể thao giải trí
trong thời gian rảnh rỗi, dùng
các trạng từ chỉ tần suất
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 78
Unit 12: continued
Lesson five: C. How often? (C5, 6)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Dùng thì hiện tại đơn để miêu tả hoạt động trong thời gian rỗi
- Vocabulary: to wear, boots, a camping stove, overnight
- Structure: + How often...?
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 2 sts lên bảng nói về những
hoạt động thể thao giải trớ
trong thi gian rnh ri
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tæ chøc cho sts chơi trò: Network
Go fishing
Ride a bike
Fly
a kite
Go swiming
Have a pinic
Sts ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre - teach: 10'
- T hớng dẫn:
- T bật băng 2 lần, y/c sts
nghe băng
- T y/c sts so sánh câu trả
lời với bạn
- T gi một vài sts đọc to
câu trả lời
* Tape cript:
a. Nga and Lan never go
camping
b. They sometimes go to
the zoo
c. They often go to the park
d. They often play sports
e. They usually have a
picnic in the park
cách làm bài C5 và điền
trạng từ tần suất thích hợp
vào các tranh
a. never b. sometimes
c. often d. often
e. usually
- Sts nghe h−íng dÉn
- T dïng tranh giíi thiƯu tõ
míi
- T h−ớng dẫn đọc từ
- To wear: mỈc
- strong boots: giày leo núi
- a stove: bếp du lịch
- overnight: qua đêm
- clothes: quần ỏo
- Sts xem tranh và phán
đoán
- Sts ghi tõ míi
- Sts đọc từ đồng thanh
4. While - teach: 13'
- T bật băng mục C6 hai
lần, y/c sts nghe băng và
nhắc lại
- T gọi một vài sts đọc đoạn
văn tr−ớc lớp
- T y/c sts :
- T y/c các nhóm trao đổi
bài
- T gäi mét vµi nhãm trình
bày trớc lớp
- Trả lời câu hỏi theo 4
nhãm
+ Group 1, 3 - a, b, c
+ Group 2, 4 - d, e, f
a. Minh likes walking
b. They always wear strong
boots and warm clothes
c. He always goes on the
weekend
d. He usually goes with his
friends
e. He often goes walking in
the moutain
f. They take food, water and
a camping stove.
- Sts nghe và đọc theo băng
- Sts đọc to đoạn văn
- Sts làm việc theo nhóm
- Các nhóm trao đổi bài
5. post - teach: 10'
- T y/c sts:
- T y/c sts đổi Minh --> I và
các hoạt động khác thay thế
" Transformation writing"
from the text C6
- Y/c sts đổi Minh --> I
EX: I like walking. On the
weekend, I often go walking
in the mountains. I usually
go with two friends
I and my friends always
Eg: I like... . On the
weekend, I often... . I
usually go with...
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà - Viết một đoạn văn ngắn kể
về ngày nghỉ cuối tuần của
em.
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 79
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson one: A1 the weather and seasons
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Nói về thời tiết các mùa
II. Language content
- Vocab: season, weather, spring, summer, autumn, fall, winter
- Structure: Ôn lại các cấu trúc: What's the weather like?
It's hot/ warm/ cool/ cold
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cc hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 3 sts lên bảng kể về kỳ nghỉ cuối
tuần của bản thân
- Sts trả bµi
Matching
Cold spring June, July,
August
Cool summer September,
October,
November
January,
February
2. Warm up: 5'
- T tỉ chøc cho sts ch¬i:
Hot winter March,
April, May
- Sts ch¬i theo h−íng dÉn
2. Pre - teach: 10'
- T chuẩn bị 4 bức tranh
chỉ các mùa nh trong
mục A1, bỏ đi phần chữ
- T treo các tranh trên
bảng, y/c sts:
- T ghi lên bảng các từ:
- T chỉ tranh trên bảng và
nhận xét:
- T ghi lờn bng t "
season" , y/c sts đọc lại
- T vẽ lên bảng mạng từ
sau và dán tranh t−ơng
- Quan sát và nhận xét vÒ thêi
tiÕt
+ hot, cold, cool, warm
- H−ớng dẫn sts đọc các từ
<b>- There are four seasons in </b>
Vietnam
- Y/c sts đoán nghĩa từ " season"
- Sts ghi chép và đọc đồng
thanh các từ
- Sts đoán nghĩa từ
+ season: mùa
- Sts quan sát bảng
- T ch vo tng tranh ,
c mẫu tên các mùa và
hỏi sts:
- T y/c sts:
Spring: warm
Summer: hot
Fall: cool winter:
Cold
- How many seasons are there in
Vietnam?
There are four seasons in
Vietnam
- What are they?
They are spring, summer, fall,
winter.
- Nghe băng mục A1 và đọc theo
băng
- sts trả lời câu hỏi
- Nghe băng và nhắc lại
theo băng
3. While - teach: 13'
- T y/ c sts: Chỉ vào tranh mục A1 luyện tập
hỏi đáp theo cặp với dạng câu
hỏi " Yes/ No questions"
- Sts hỏi đáp theo cặp với
câu hỏi Yes/ No
P1: Is it hot in the winter?
P2: No, it isn't. Is it cool in the
Fall?
P1: Yes, it is.
4. Post - teach: 10'
- T y/c sts:
- T ®−a ra các từ, y/c các
nhóm nhặt các từ tơng
øng víi c¸c mïa
- rice, hot , and, moutains,
green, river, the, night.
Morning, warm, yellow, is
Beautiful, cold, evening.
Cool, trees, blue, weather.
Gray, hot, flowers
Afternoon, house, tall,
very
Chia lớp thành 4 nhóm tơng
ứng với 4 mùa. Mỗi nhóm lập
* In the spring:
- The afternoon is warm but the
evening is cool
- The rice is green
- The trees are beautiful
* In the summer
- The night is hot
- The river is warm
- The lake is blue
- The flowers are tall
- The rice is yellow
* In the fall
- The morning is cool
- The evening is beautiful
- The house is cool
* In the winter
- The morning is gray and cold
- The moutains and the river are
very cold
- Sts lµm theo h−íng dÉn
6. Homework: 2'
- T giao bµi vỊ nhµ + Häc thuộc lòng từ mới
+ Đặt các câu miêu tả thêi tiÕt
c¸c mïa
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 80
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson two: A2,3 the weather and seasons
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Miêu tả và hỏi đáp đơn giản về thời tiết các mùa
II. Language content
- Vocab: season, weather, spring, summer, autumn, fall, winter
- Structure: Ôn lại các cấu trúc: What's the weather like?
It's hot/ warm/ cool/ cold
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng ph¸p kh¸c
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 3 sts lên bảng viết về thời tiết
các mùa ở Việtnam
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tỉ chøc cho sts ch¬i: Hangman
- - - : season
- - - : spring
- - - : winter
- - - : summer
- - - : autumn
Sts ch¬i theo h−íng dÉn
Matching
Seasons Weather
Spring Hot
Fall Cold
Summer Warm
3. Pre - teach: 10'
- T y/c sts làm phần:
Winter Cool
- Sts chơi theo hớng dẫn
- T giới thiệu câu hỏi và
trả lời về thời tiết các mùa
- T giải thích:
- T gäi:
+ What is the weather like in the
Spring?
It is warm
- It is warm = the weather is
warm
một vài sts hỏi đáp về thời tiết
các mùa còn lại
P1: What's the weather like in
the summer?
- Sts ghi chÐp
P2: It is hot
P3: What's the weather like in
the Fall?
P4: It is cool
4. While - teach: 13'
- T cho sts nghe băng mục
A3 hai lần, y/ c sts nghe
và nhắc lại
- Y/c sts úng vai hỏi đáp
về các nhân vật trong mục
A3 víi các câu hỏi sau: + What weather do they like?
+ What weather does she/ he
like?
- Sts nghe băng và nhắc
lại
- Luyện theo cặp
P1: What weather does
she like?
P2: She likes hot weather
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts:
- T gäi:
Luyện theo nhóm 4 sts hỏi đáp
các câu hỏi sau:
1. What's the weather like in... ?
2. What weather do you like?
3. Which seasons do you like?
đại diện các nhóm lên bảng kể
lại mùa và thời tiết mà các bạn
trong nhóm mình thích
* Lan likes the winter because
she likes cold weather. But Tuan
doesn't like the winter, he likes
the spring and warm weather
- Group work
P1: What's the weather
like in the spring?
P2: It is warm
P3: What seasons do you
like?
P2: I like summer because
I like hot weather
What weather do you
P4: I like cool weather
- Đại diện các nhóm trình
bày
6. Homework: 2'
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 8
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson three: A4 the weather and seasons
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh bµi học, sts có khả năng:
+ Hỏi và trả lời thờng làm gì vào từng loại thời tiết
II. Language content
- Vocab: Ôn lại các từ đã học
- Structure: Ôn lại các cấu trúc: What does he do when It's hot?
When it's hot, he goes swimming
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 3 sts lên bảng viết các câu miêu
tả thời tiết các mùa
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tổ chøc cho sts ch¬i: Network listen to music
go jogging
watch T.V
go for a wark
- Sts ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre - teach: 10'
- T hái sts:
- T giíi thiệu câu hỏi và
trả lời vềnhững việc
thờng làm vào những
thời tiết khác nhau:
+ What do you do in the
summer/ winter/ fall/ spring?
P1: I go out for a picnic in the
spring
P2: I go to the sea in the summer
+ What do you do when it is hot/
warm/ cold/ cool?
- When it is hot/ warm/ cold/
cool I...
- Sts tr¶ lêi
- T hái sts: các câu hỏi trên và y/c sts trả lời
dựa vào các câu trên bảng
P1: What do you do when it's
warm?
P2: When it's warm, I go out for
a picnic
P1: What do you do when it's
hot?
P2: When it's hot, I go to the sea.
- Sts trả lời
- T treo trên bảng 4 bức
tranh mơc A4, y/c sts xem
tranh vµ viÕt 4 câu dự
đoán Ba thờng làm gì
trong thời tiết nh thế
nào?
- T gọi một vài sts nêu dự
đoán của mình trớc lớp
+ When It's hot, Ba goes to the
sea.
+ When it's cold, He runs.
- Sts quan sát tranh và
đoán Ba thờng làm gì
trong thời tiết nh thế
nào?
- Sts nêu dự đoán
4. While - teach: 13'
- T bật băng bài khoá mục
A4 hai lần
- T gọi một vài sts đọc bài
khoá
- T y/c sts:
- Y/c sts nghe và nhắc lại
Nờu thông tin đúng về các bức
tranh trên bảng
- Sts nghe và nhắc lại theo
băng
- Sts c bài khoá
- T y/c sts: Hỏi đáp theo cặp câu hỏi a sau
bài khóa mục A4
P1: What does Ba do when It's
hot?
P2: When It's hot, he goes
swimming
What does Ba do when it's cold?
P1: When it's cold, he plays
soccer
- Sts lun theo cỈp
5. Post - teach: 10'
- T y/c sts: Lun theo nhãm c©u hái b sau
bài khoá mục A4
Hieu: What do you do when it's
hot, Lan?
Lan: I go for a pinic. What about
- T y/c các nhóm lần l−ợt
cử đại diện kể lại hoạt
động trong từng loại thời
tiết của các thành viên
trong nhóm mình
- T hỏi sts ở các nhóm
khác về hoạt động của các
nhóm khác trong các loại
thời tiết khác nhau
you?
Hieu: When it's hot, I...
G1: When it's hot, I go fishing.
Lan goes for a pinic and
Hai stays at home
What does Nga do when it's
warm, Nam?
- Đại diện các nhóm trình
bày
Sts trả lêi
When it's warm, Nga
plays table tennis
6. Homework: 2
- T giao bài về nhà Viết một đoạn văn ngắn kể về
các hoạt động của các thànhviên
trong gia đình về các thời tiết
khác nhau
- Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 8
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson four: b1
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Nãi vỊ viƯc ch¬i thĨ thao theo mïa cã sử dụng trạng từ tần suất
II. Language content
- Vocab: ễn li cỏc t ó hc
- Structure: Ôn lại các cấu trúc: We often play volleyball in the spring
He never goes fishing in the winter
What do you do in the fall?
In the fall, I go fishing
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 2 sts lên bảng viết các hoạt động
về các thời tiết khỏc nhau
- Sts trả bài
Matching
Always V V
2. Warm up: 5'
- T tæ chøc cho sts ch¬i:
Usually V V VVV
Often V
Sometimes V V V
Never V V V V
3. Pre - teach: 10'
- T y/c sts:
- T y/c sts:
- LiƯt kª tªn các mùa và ghi lên
bảng
+ Spring, summer, fall, winter
- Kể tên các môn thể thao đã học
và ghi lên bảng
+ Soccer, tennis, table tennis,
swimming, volleyball, jogging,
sailing, badminton, fishing,
running
- Liệt kê các trạng từ tần suất
theo mức độ th−ờng xuyên và
ghi lên bảng
+ Always, usually, often,
sometimes, never
- Sts kể tên các mùa
- Sts kể tên các môn thể
thao
- Sts liệt kê các trạng từ
tần suất theo thứ tự
- T treo trên bảng:
- T y/c sts:
Các tranhgiống mục B1, d−ới
mỗi bức tranh có các từ gợi ý.
- Dựa trên các từ gợi ý sắp xếp
và bổ xung để có những câu
hồn chỉnh
a. We/ play/ often/ spring/
volleyball
b. Sometimes/ they/ sailing/ fall/
go
c. Swimming/ summer/ often/go/
I
d. She/ badminton/ usually/fall/
plays
e. always/ play/ we/ winter/
basketball
f. He/ goes/ never/ winter/
fishing
- Sts viết từ trên bảng để
hoàn thành câu hoàn
chỉnh
4. While - teach: 13'
- T bËt băng mục B1
- T bật băng lần 2, ngắt
từng câu và chữa lần lợt
các câu trên bảng
Y/c sts nghe và nhắc lại - Sts nghe và nhắc lại theo
băng
- T gọi một vài sts đọc to
các câu hoàn chỉnh trên
bảng
- T y/c sts:
a. We often play volleyball in
the spring
b. They sometimes go sailing in
c. I often go swimming in the
summer
d. She usually plays badminton
in the fall
e. We always play basketball in
the winter
f. He never goes fishing in the
winter
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời
trên
a. What do you do in the spring?
b. What do they do in the fall?
c. What do you do in the
summer?
d. What does she do in the fall?
e. What do you do in the winter?
f. What does he do in the
winter?
Sts đa ra câu hỏi
5. Post - teach: 10'
- T tỉ chøc cho sts ch¬i: Lucky numbers
1. What's the weather like in
winter?
2. What do you usually do in the
fall?
3. What do you usually eat in the
winter?
4. Lucky number
5. What's the weather like in the
spring?
6. Lucky number
7. Where do you usually go in
the summer?
8. What weather do you like?
9. What fruit do you usually eat
in the spring?
10. Lucky number
11. What's the weather like in
12. What sports do you do in the
winter?
6. Homework: 2'
- T giao bài về nhà Đặt 5 câu với các trạng từ chỉ tần
suất
-Sts ghi bµi vỊ nhµ
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 83
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson five: b2
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thành bài học, sts có khả năng:
+ Nói về việc chơi thể thao theo mùa có sử dụng trạng tõ tÇn st
II. Language content
- Vocab: Ơn lại cỏc t ó hc
- Structure: Ôn lại các cấu tróc: We often play volleyball in the spring
He never goes fishing in the winter
What do you do in the fall?
In the fall, I go fishing
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tớch cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5' 2 sts lên bảng viết câu với trạng
từ tần suất
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tæ chøc cho sts:
Stay at home wear warm
Watch T.V clothes
listen to music
usually
winter
sometimes
go for a walk
play basketball
play football
go jogging
usually play in the park
summer
sometimes
go camping go sailing
have an ice- cream
3. Pre-teaching
- Giíi thiƯu cÊu tróc
- Gọi một vài hs yêu cầu
đặt câu hỏi và trả lời t−ơng
tự nh− trên với các tranh
còn lại
P1: What do you do in the
summer?
P2: I usually play in the park.
P1: What do they (sometimes)
do in the fall?
P2: They sometimes go sailing
in the fall.
P1: What does he (often) do in
the summer?
P2: He often goes swimming in
the summer.
- Nghe giíi thiÖu
4. While-teaching
- Yêu cầu hs luyện tập
theo cặp, hỏi đáp về các
hoạt động trong các mùa
của bạn cùng cặp với câu
hỏi.
What do you do in the ...?
- Gọi 1 vài hs ở các cặp
khác nhau hỏi đáp về hoạt
động trong các mùa của
ng−ời cùng cặp của các
bạn.
Ex:
P1: what do you do in the
spring?
P2: I usually go camping what
do you do in the winter.
P1: I often play sosser.
P1: What does Lan do in the
fall?
P2: She often goes fishing.
- Hỏi đáp theo cặp.
- Hỏi đáp theo cặp.
5. Post-teaching
- Yêu cầu hs viết một
đoạn văn kể về những việc
thờng làm, những môn
thể thao thờng chơi trong
các mùa theo mẫu câu
tơng tự nh: in the
spring, I ...
Viết đoạn văn về các hoạt
động theo mùa của bản
thân.
Ex: "In the spring, I
usually go fishing and
sailing in the summer, I
always go swimming. I
never go camping in the
winter..."
VII. Consolidation
- Nhắc lại nội dung cơ bản
của bµi häc.
What do you do in the fall?
I go fishing in the fall.
Ghi nhí.
VIII. Homework
- Giao bài tâp về nhà
Vit mt on vn k về các
hoạt động theo mùa của bản
thân.
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 84
Unit 14: making plans
Lesson one: A. vacation destinations (a1, 2, 3)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hồn thành bài học, sts có khả năng:
+ Nghe hiểu đối thoại ngắn về dự định kỳ nghỉ
+ Hỏi đáp về dự định kỳ nghỉ của ng−ời khác và bản thân
II. Language content
- Vocab: vacation, citadel, beach, destination, bay, stay, visit
- Structure: What are you going to do?
I'm going to visit Hue
Where is he going to stay?
He's going to stay at his friend's house
How long are they going to stay?
They are going to stay in a week
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Ph−¬ng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old
lesson: 5'
2 sts lên bảng trình bày bài viết về các hoạt
động trong tng mựa ca bn thõn
- Sts trả bài
2. Warm up: 5'
- T tæ chøc cho sts
ch¬i:
Pattern puzzle
- Vẽ 5 vịng trịn sau đó điền vào những chữ
cái khác nhau
- Y/c sts sử dụng những chữ cái này để ghép
từ
- Sts ch¬i theo
h−íng dÉn
- Tea, toe, ear, are
3. Pre - teach: 10'
- T giíi thiƯu nội
dung bài nghe
- T giải thích từ mới
- T y/c sts xem tranh
- holiday = vacation: kú nghØ
- Where is it?
- sts nghe vµ ghi
chÐp
- sts tr¶ lêi
T
A
R
hái
- T chỉ vào ngôi nhà
trong tranh và nói:
- T y/c sts đọc các
câu sau và đoán
nghĩa của các từ gạch
chân
- T ghi lên bảng từ
mới và nghĩa, đọc
mẫu, y/c sts đọc đồng
thanh
- T y/c sts:
- This is Hue citadel
- Y/c sts đốn nghĩa từ:
<b>+ Citadel: đình, chùa, cố đô </b>
+ beach: bãi biển
+ bay: vịnh
+ to visit: đi thăm
+ destination: điểm đến
+ stay: ở
đọc hiểu các câu hỏi mục A2 và tìm câu trả
lời trong quá trình thực hiện bài nghe
It is Hue, Huong
pagoda
- Sts đoán nghĩa tõ
Citadel
- Sts ghi chép
- Sts đọc từ mới
- Sts đọc hiểu các
câu hỏi mục A2
4. While - teach: 13'
- T bật băng mục A1
hai lần, y/c sts nghe
- T gọi một vài sts: Trả lời các c©u hái mơc A2
a. Lan is going to visit Hue
b. She is going to stay with her aunt and
uncle
c. She is going to stay for a week
d. She is going to visit the citadel
- sts nghe băng và
nhắc lại
- Trả lời các câu hỏi
mục A2 theo cặp
- T giới thiƯu cÊu tróc
tỉng qu¸t:
- T y/c sts:
<b> Thì tơng lai gần ( The near future </b>
<b>tense) </b>
<b>+ S + am, is, are + going to + V </b>
<b>- S + am, is, are + not + going to + V </b>
<b>? Am, Is, Are + S + going to + V? </b>
<b>- Yes, S + am, is, are </b>
<b>- No, S + am, is, are + not </b>
<b>hỏi đáp theo cặp tr−ớc lớp sử dụng câu </b>
<b>hỏi mục A2 </b>
- Sts ghi chÐp
- Sts hỏi đáp theo
cặp
5. Post - teach: 10'
- T giải thích cách
làm bài tập A3
+ What are you going to do this summer
holiday?
- T y/c sts:
+ Where are you going to stay?
Làm " Survey" hỏi đáp về dự định kỳ nghỉ
sau đó điền vào bảng thơng tin
- Sts điền thông tin
vào bảng
names activities Where to
stay
Howlong
Nga Go to
Sam Son
Grandparents A week
Hung Visit
Hue
Hotel 3 days
Hoa Visit
HaNoi
Hotel 2 weeks
- T y/c sts: Xem lại bảng thông tin vừa ghi , kể lại dự
định kỳ nghỉ của bạn
* Hoa is going to visit HaNoi this summer
holiday. She is going to stay in a hotel. She
is going to be there for two weeks
- Sts kĨ l¹i kú nghØ
6. Homework:2'
- T giao bµi vỊ nhµ
Viết một đoạn văn ngắn kể về dự định kỳ
nghỉ của Nga và Hung
- Sts ghi bµi vỊ nhµs
Lesson plan
Prepared day:
Teaching day:
Period: 85
Unit 14: making plans
Lesson two: vacation destinations (a4,5,6)
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoµn thµnh bài học, sts có khả năng:
+ Hi ỏp v dự định kỳ nghỉ của ng−ời khác và bản thân
+ Viết đ−ợc về kỳ nghỉ của bản thân
II. Language content
- Vocab: First, finally
- Structure: What are you going to do?
I'm going to visit Hue
Where is he going to stay?
He's going to stay at his friend's house
They are going to stay in a week
III. Teaching aids: Text book, picture.
V. Student’s attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
Teacher's activities Content Student's activities
1. Check the old lesson: 5'
- T gọi: 2 Sts lên bảng kể về dự định k
nghỉ của Nga và Hung
- Sts trả bài
Matching
1.Ben Thanh
market
a. Nha Trang
2. The beach b. HCM
3. The citadel c. Hanoi
4. Ngoc Son
Temple
d. Quang Ninh
2. Warm up: 5'
- T tổ chức cho sts chơi
trò:
5. Ha Long
Bay
e. Hue
- Sts ch¬i theo h−íng dÉn
3. Pre - teach: 10'
- T giíi thiƯu t×nh huèng
- T y/c sts:
- Phuong and Mai are going on
vacation this summer, they are
going to visit many places.
đoán nghĩa các từ gạch chân
I am going to visit many places
on my summer vacation first I
am going to Sam Son, then I am
going to visit Hue and finally I
am going to visit DaLat.
- Sts nghe
- Sts đoán nghĩa từ
+ First: đầu tiên
+ Then: sau đó
+ Finally: cui cựng
- T y/c sts:
- T bật băng mục A4, y/c
sts kiểm tra dự đoán
Làm bài tập " Ordering
statements"
- Đoán xem Phuong và Mai sẽ đi
đâu trớc, đi đâu sau
1. They are going to stay in Nha
Trang for three days
2. They are going to visit
HaLong Bay
3. They are going to visit Ngoc
Son temple
4. They are going to visit Hue
for two days
5. They are going to their
grandfather in Ho Chi Minh city
for a week
- Sts phán đoán và sắp xếp
câu
- Chuẩn bị thực hiện bài
nghe
- T cho sts nghe băng mục
A4 có nhìn s¸ch
- T gọi một vài sts: đọc lại các đoạn của bài khoá
tr−ớc lớp
- Sts nghe băng
- Sts c bi trc lp
- T y/c sts: Lập bảng kế hoạch về 5 a im
Mai và Phuơng sẽ đi thăm
- Sts lËp b¶ng
Places Where
to stay
How
long
2 days Visit the
baby
Hanoi Hotel 3 days See
Ngoc
Son
temple.
Hue Friend's
house
2 days See the
citadel
Nha
trang
Friend's
house
3 days Visit
friends
HCM Grand's
Once
week
Visit
grands
- Yêu cầu hs luyện tập hỏi
đáp theo cặp dựa trên
bảng kế hoạch vừa lập.
P1: Which place are they going
to visit first?
P2: They are going to visit
Halong bay first?
Hỏi đáp theo cp
- Yêu cầu hs làm bài tập
True/false statements
1. Phuong and Mai's uncle lives
in Hanoi.
2. Phuong and Mai are going to
visit Hanoi first.
3. They are going to stay with
4. They are going to visit Hue
after visiting Hanoi.
5. They are going to visit HCM
city after the other places.
- Làm bài tập
đáp án đúng:
1. F
2. F
3. T
4. T
5. T
5. Post-reading: 10'
- Yêu cầu hs xem lại bảng
kế hoạch đã lập, kể lại
chuyến đi của Phuong và
Mai theo trình tự.
- Yêu cầu hs đặt câu theo
tranh.
- Mai and Phuong are going to
visit many places on their
- Lun tËp theo h−íng
dÉn.
- Thùc hiƯn theo hớng
dẫn.
VII. Consolidation
- Nhắc lại nội dung của
bµi.
- Ghi nhí.
VIII. Homework
- Giao bµi tËp về nhà.
- Viết đoạn văn ngắn kể về kỳ
nghỉ tới của bản thân.