Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án lớp 3D Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.61 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<i><b> Ngày soạn: 12/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 16/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần).</i>
- Vận dụng vào giải bài tốn có lời văn về phép trừ.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính trừ các số có ba chữ số </i>
<i>c)Thái độ: GD tính cẩn thận, nhanh nhạy.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS lên bảng thực hiện: 93 + 14; 126
+ 135.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của</b></i>
bài


<i><b>2. Hướng dẫn HS thực hiện trừ các số</b></i>
<i><b>có 3 chữ số. (15’)</b></i>



- GV nêu phép trừ và gọi HS đọc.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
<b>a) 432 - 215 = ?</b>


<b>- Gv hướng dẫn tính và gọi hs nhắc lại</b>
cách thực hiện phép trừ này.


−432
215
217


<b> . 2 không trừ được 5, lấy 12</b>
trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
<b> . 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 </b>
bằng 1, viết 1.


<b> . 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.</b>
432 - 215 = 217


- GV củng cố:


+ Đặt tính: theo cột dọc sao cho các chữ
số trong cùng một hàng phải thẳn


g cột với nhau.


+ Thực hiện tính trừ theo thứ tự từ phải
sang trái. Phép trừ có nhớ ở hàng chục
(lấy 1 chục ở 3 chục để được 12, 12 trừ


5 bằng 7, bớt 1 chục ở 3 chục của số bị
trừ rồi trừ tiếp hoặc thêm 1 chục vào 1
chục ở số trừ rồi trừ tiếp).


<b>b) 627 - 143 = ?</b>


- 2 hs lên bảng thực hiện.


- HS đọc phép tính.


- 1 HS nêu cách đặt tính và tính.
- 1 HS nhắc lại cách thực hiện tính
phép trừ trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn tương tự.


−627
143
484


<b> . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.</b>
<b> . 2 không trừ được 4, lấy 12</b>
trừ 4 bằng 8, viết 8 nhớ 1
<b> . 1 thêm 1 bằng 2, 6 trừ 2 </b>
bằng 4, viết 4.


627 - 143 = 484


<b>Lưu ý : ở hàng đơn vị 7 - 3 = 4 nhưng ở</b>
hàng chục 2 không trừ được 4, lấy 12


-4 = 8 (có nhớ 1 ở hàng trăm). Có thể bớt
1 ở 6 hoặc thêm 1 vào 1 (ở số trừ) để
trừ.


+ Em có nhận xét gì về 2 phép trừ trên
với các phép trừ đã học?


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thực
hiện phép tính trừ có nhớ.


<i><b>3. Thực hành: 17’ </b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn: Dựa vào bài học em hãy
thực hiện tính các phép tính vào vở ơly.
- Tổ chức nhận xét, (chữa bài nếu có).
- GV nhận xét.


- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện
tính: 422 - 114 và 783 - 356.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- GV giúp HS phân tích đề bài:
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?



- GV tóm tắt bài tốn, u cầu HS nhìn
tóm tắt đọc lại bài tốn.


? Muốn biết đoạn dây điện còn lại dài
bao nhiêu cm ta làm như thế nào?


- Yc HS làm bài vào VBT, 1 HS lên


- Đây là 2 phép trừ có nhớ 1 lần:
+ phép trừ 432 - 215 = 217 nhớ ở
hàng chục.


+ phép trừ: 627 – 143 = 484 có nhớ
ở hàng trăm.


<b>- HS nhắc lại cách thực hiện phép</b>
tính trừ có nhớ.


<b>Bài 1: (VBT- 8). Tính:</b>


- 2HS đọc và xác định yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.


- Lớp nx, chữa bài.
−541


127


414 <sub> </sub>


−422


114


308 <sub> </sub>
−564


215
349
−783


356
427 <sub> </sub>


−694
237
457
- 2 HS nêu.


<b>*Bài 2: (VBT- 8).</b>
- HS đọc bài toán.


- Hs lắng nghe, thực hiện yêu cầu.


- Hs trả lời.
- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.



<b>Bài 3:</b>


<b>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yc 1 bạn nhìn vào tóm tắt nêu lại bài
tốn.


- GV giúp HS phân tích đề bài:
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


- Yc cả lớp làm bài cá nhân vào vở, 1
HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2)’</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hăng hái phát biểu.


- BTVN: 1,2 SGK/7.


Bài giải


Đoạn dây điện còn lại dài số
xăng-ti-mét là:


650 - 245 = 405 ( cm )


Đáp số: 405 cm
*Bài 3: (VBT- 8):


- Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Bạn Hoa, Bình : 348 con tem
Bạn Hoa : 160 con tem
Bạn Bình : … con tem?
<i> Bài toán</i>


<i> Bạn Hoa và bạn Bình có 348 con</i>
<i>tem, trong đó bạn Hoa có 160 con</i>
<i>tem. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu</i>
<i>con tem?</i>


- Hs trả lời.


- Cả lớp làm bài cá nhân vào vở, 1
HS lên bảng chữa bài.


Bài giải


Bạn Bình có số con tem là:
348 - 160 = 188 (con tem)
Đáp số: 188 con


tem.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.



<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>



AI CÓ LỖI ?
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


+ Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng: khuỷu tay, nguệch, nắt nót.
+ Các từ phiên âm tiếng nước ngồi: Cơ - rét - ti, En - ri - cơ.
+ Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ.
+ Hiểu nghĩa: kiêu căng, hối hận, can đảm.


+ Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi
khi cư xử không tốt với bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, rèn kĩ năng đọc - hiểu:</i>


- Rèn kĩ năng nói, rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể,
nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i>c)Thái độ: Giáo dục đức tính nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận</i>
lỗi khi cư xử không tốt với bạn.


<i><b>*)TH: Quyền được vui chơi, được làm những điều mình mơ ước.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hố.


- Thể hiện sự cảm thơng.


- Kiểm soát cảm xúc (làm chủ bản thân để tránh thái độ ứng xử ích kỉ).
<b>III. ĐỒ DÙNG: UDCNTT 2 slide</b>



+ Tranh minh họa bài đọc.


- Bảng phụ hướng dẫn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc
- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yc HS đọc thuộc bài: Hai bàn tay
em. Trả lời câu hỏi: hai bàn tay của
bé được so sánh với những gì?


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- Ấn Slide 1 - Tranh minh họa
? Trong tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu


Trong giờ học hôm nay chúng ta
sẽ tập đọc và nghe kể câu chuyện: Ai
có lỗi. Qua câu chuyện em sẽ hiểu
hơn nhiều điều về cách cư xử với
những người bạn thân của mình.


<b>2. Luyện đọc (25’)</b>


<b>a. Đọc mẫu</b>


- GV đọc mẫu toàn bài: chú ý đọc
giọng nhân vật


<b>b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
- Yc HS đọc nối tiếp mỗi em một câu
đến hết bài.


+ GV lưu ý cho HS đọc từ: khuỷu tay,
nguệch, Cô- rét- ti, En- ri- cô.


- Yc HS nối tiếp đọc 5 đoạn trong bài.
+ Gọi 1 HS đọc từ ngữ được chú giải
cuối bài.


<b>- 2 hs đọc</b>


- Hs trả lời, nhận xét
- Lắng nghe


- Quan sát
- Trả lời
- Lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp đọc câu



- HS nối tiếp đọc đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yc HS đọc cho nhau nghe theo
nhóm bàn.


- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
<b>3. Tìm hiểu bài (15’)</b>


- Yc HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời:
? Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì?
? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?


- Yc HS thảo luận tìm ý chính đoạn
1,2?


- Yc 1 HS đọc đoạn 3:


?Vì sao En- ri- cơ hối hận muốn xin
lỗi Cô- rét- ti?


- GV chốt ý đoạn 3 và ghi bảng.


- Yc 1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc
thầm:


?Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?


- Yc HS đọc thầm đoạn 5:



? Bố đã trách mắng En- ri- cô như
thế nào?


?Lời trách mắng của bố có đúng
khơng? Vì sao?


- Yc HS thảo luận nhóm 4, trả lời câu
hỏi:


? Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?


- HS nối tiếp đọc Theo nhóm bàn.
- 1 HS đọc lại cả bài.


<i>1. Cuộc cãi lộn giữa En- ri- cô và</i>
<i>Cô- rét- ti.</i>


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời.


- Hai bạn nhỏ trong truyện tên là
En-ri- cô và Cô- rét- ti.


- Cô- rét- ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En- ri- cô làm bạn viết hỏng, vì giận
bạn và để trả thù En- ri- cô đã đẩy
Cô- rét- ti.


- Hs nêu.



<i>2. Sự hối hận của En- ri- cô.</i>
<i>- 1 HS đọc đoạn 3</i>


- En- ri- cô thấy Cô- rét-ti không cố ý
chạm vào khuỷu tay mình. Nhìn thấy
vai áo bạn sứt chỉ cậu thấy thương
bạn, muốn xin lỗi bạn nhưng không
đủ can đảm.


<i>3. Hai bạn làm lành với nhau.</i>
- 1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm.
- Tan học, thấy Cô- rét- ti đi tìm
mình, En- ri- cơ nghĩ là bạn tìm đánh
mình nên rút thước cầm tay. Nhưng
Cơ-rét- ti cười hiền hồ đề nghị hai
bạn lại chơi thân với nhau như trước
khiến En- ri- cô ngạc nhiên rồi ôm
chầm lấy bạn vì cậu rất muốn làm
lành với bạn.


- HS đọc thầm đoạn 5


- En- ri- cơ có lỗi đã khơng chủ động
xin lỗi bạn lại còn giơ thước doạ đánh
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- GV tóm tắt nội dung bài: Phải biết </b>
nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi chót cư xử
khơng tốt với bạn.



<b>4. Luyện đọc lại (10’)</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1, 2 chú ý:


+ Đoạn 1: Đọc chậm rãi, nhấn giọng
ở các từ: nắn nót, nguệch ra.


+ Đoạn 2: Đọc nhanh, căng thẳng
hơn.


+ Đoạn 3: Trở lại đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng.


- Yc HS luyện đọc phân vai theo
nhóm bàn.


- Gọi 3 dãy thi đọc phân vai.


- GV nhận xét chung nhóm đọc hay
thể hiện tình cảm các nhân vật.


<b>C. Củng cố- dặn dò (2’)</b>
- Gv nx tiết học.


bạn. Cô- rét- ti là người biết quý
trọng tình bạn và rất độ lượng nên đã
chủ động làm lành với bạn.


- 1 HS đọc đoạn 1, 2



- HS luyện đọc phân vai theo nhóm
bàn.


- 3 dãy thi đọc phân vai.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>KỂ CHUYỆN: 20’</b>


<b>I. Xác định yêu cầu</b>


- GV nêu nhiệm vụ: Thi kể 5 đoạn
câu chuyện bằng lời của mình.
- Yc HS nêu lại yêu cầu phần kể
chuyện.


<b>II. Hướng dẫn kể từng đoạn câu</b>
<b>chuyện.</b>


- GV: Câu chuyện vốn được kể
bằng lời của En- ri- cô, để hiểu yêu
cầu phần kể chuyện: kể bằng lời
của em, các em cần đọc về cách kể
trong SGK.


- Gọi HS nhắc lại yêu cầu và đọc
lại mẫu SGK- 13.


- Yc HS quan sát 5 tranh minh hoạ,
hiểu nội dung từng tranh, phân biệt


từng nhân vật trong tranh.


- Yc từng HS tập kể trong nhóm
nhỏ.


- Yc HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn
câu chuyện dựa vào tranh minh
hoạ.


- Hs lắng nghe.


- HS nêu lại yêu cầu phần kể chuyện.


- Hs lắng nghe.


- Hs thực hiện yêu cầu.


* Tranh 1: En- ri- cô mặc áo xanh, Cô- rét- ti
mặc áo nâu, hai bạn ngồi học cạnh nhau.
En- ri- cơ đang viết thì bị Cơ- rét- ti chạm
vào khuỷu tay làm nguệch chữ xấu.


* Tranh 2: Để trả thù, En- ri- cô đẩy Cô-
rét-ti một cái làm hỏng cả trang vở, Cô- rét- rét-ti
giận đỏ mặt, giơ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cả lớp bình chọn người kể hay
nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>



?Em học được điều gì qua câu
chuyện này?


- GV nhận xét giờ học, dặn HS
chuẩn bị bài cho giờ học sau.


* Tranh 4: En- ri- cô tưởng bạn trả thù.
* Tranh 5: En- ri- cô kể lại câu chuyện cho
bố nghe.


- Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, nghĩ
tốt về nhau, can đảm nhận lỗi khi cư xử
không tốt với bạn.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tự nhiên & Xã hội</b>


<i><b>Bài 3: VỆ SINH HÔ HẤP</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i>


- Học sinh nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.


- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện luyện tập giữ gìn vệ sinh hơ hấp.</i>


<i>c) Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong việc giữ gìn và bảo vệ sức khỏe.</i>



* TH: + Biết một số HĐ của con người đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có hại
đối với cơ quan hô hấp. Biết một số việc làm có lợi, có hại cho SK.


+ Quyền được chăm sóc SK, bổn phận giữ VS sạch sẽ.


<b>* BVMT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu khơng khí, </b>
có hại đối với cơ quan tuần hồn. HS biết một số việc làm có lợi, hại cho sức
khỏe.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- KN TD phê phán: TD phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho cơ quan
hô hấp.


- KN làm chủ bản thân: Khuyến khích sự tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi
thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hơ hấp.


- KNGT: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc
lá, thuốc lào ở nơi công cộng, nhất là nơi cóa trẻ em.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong sách giáo khoa.</b>
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


? Khi hít vào hay thở ra thì cơ thể nhận
khí gì và thải ra khí gì?



? Nêu lợi ích của việc hít thử khơng khí
trong lành?


? Nêu tác hại của việc hít thở khơng khí
bị ơ nhiễm?


- GV nhận xét.


- Hs lên bảng trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Gtb: </b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i><b>Hoạt động 1: (10’)Lợi ích của việc thở </b></i>
sâu vào buổi sáng :


- Cho học sinh cả lớp đứng dậy, đồng
thời hai tay chống hơng, chân mở rộng
bằng vai . Gv hơ: “hít – thở”


- Khi hít thở mạnh ta nhận được lượng
khơng khí như thế nào?


-Y/c hs thảo luận nhóm đơi:


- Bầu khơng khí buổi sáng thường như thế
nào ?



- Việc hít thở vào buổi sáng sẽ có lợi gì?


-Gv: Tập thở vào buổi sáng rất tốt cho cơ
thể và có lợi cho sức khoẻ.


<i><b>Hoạt động 2: (10’)Vệ sinh mũi và họng:</b></i>
- Yêu cầu hs quan sát hình 2, 3 và TLCH
? Bạn trong tranh đang làm gì?


- Theo em làm việc đó có lợi gì?


- Hằng ngày em phải làm gì để giữ sạch
mũi?


- GVKL: Để mũi và họng luôn sạch sẽ,
hàng ngày chúng ta cần rửa mũi bằng
khăn sạch và súc miệng bằng nước muối.
Mũi và họng luôn sạch sẽ giúp ta hô hấp
tốt hơn và phịng được các bệnh đường hơ
hấp.


<i><b>Hoạt động 3: (10’)Bảo vệ và giữ gìn cơ </b></i>
quan hơ hấp


- Quan sát các hình minh họa ở trang 9
SGK và thảo luận để trả lời các câu hỏi
sau:


? Các nhân vật trong tranh đang làm gì?
? Theo em đó là việc nên hay khơng nên


làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hơ hấp?
Vì sao?


- Hs lắng nghe
- 5 -10 lần


- Nhiều, có nhiều Ô-xi..


-Thường trong lành và có lợi cho
sức khoẻ.


- Giúp cơ thể thải được khí cac- bơ
níc ra ngồi và thu nhiều ô –xi vào
phổi.


- Hs nhắc lại


- Hs cùng quan sát hình vẽ


-T2: Bạn đang dùng khăn lau mũi.
-T3: Đang súc miệng


- Làm mũi và miệng được sạch
- HSTL.


-HSTL:


+T 4: Hai bạn nhỏ đang chơi bi ở
gần đường, nơi có nhiều xe cộ qua
lại, có nhiều khói bụi ảnh hưởng xấu


đến cơ quan hô hấp.(không nên).
+T 5:Các bạn chơi nhảy dây trong
sân trường (nên) vì trong sân trường
khơng khí thống mát…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Sau khi cho hs thảo luận xong gv chốt ý
lại


? Những việc nào nên làm để bảo vệ cơ
quan hô hấp?


? Những việc nào không nên làm?


<b>* QTE: Quyền bình đẳng giới; Quyền</b>
được học hành, phát triển; Quyền được
chăm sóc sức khỏe; Bổn phận giữ vệ sinh
sạch sẽ.


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’):</b>


- GDTT: Ghi nhớ và động viên người
thân, bạn bè thực hiện vệ sinh, bảo vệ và
giữ gìn cơ quan hơ hấp.


<b>- Nhận xét chung giờ học.</b>


thuốc trong phịng, có 2 bạn chơi
trong đó( khơng nên) vì khói thuốc
là có hại cho cơ quan hơ hấp.



+T7: Các bạn học sinh đang dọn dẹp
lớp học và đeo khẩu trang cho đảm
bảo vệ sinh (nên) vì vệ sinh lớp học
thường xun thì khơng khí trong
lớp sẽ thoáng đãng, trong lành.
+T8: Các bạn học sinh đi chơi cơng
viên (nên) vì vườn hoa, cơng viên là
những nơi có khơng khí trong lành.
- Giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh
chung


- Luôn giữ sạch mũi và họng, Đeo
khẩu trang khi làm vệ sinh hoặc
những nơi có nhiều bụi bẩn, tập thể
dục và tập thở hằng ngày.


- Không nên để nhà cửa trường lớp
bẩn thỉu, đổ rác và khạc nhổ bừa bãi,
lười vận động, hút thuốc lá và


thường xuyên chơi ở những nơi có
nhiều bụi, khói.


- 2 hs đọc ghi nhớ.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phịng học trải nghiệm</b>


<b>GIỚI THIỆU PHỊNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>(Tiết 2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i>a) Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về mơ hình lắp ghép</i>


<i>b) Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt các loại thiết bị trong bộ đồ dùng.</i>
<i>c) Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Hoạt động khởi động (5’):


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học


<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>* Hướng dẫn HS nhận biết các mơ</b></i>
<i><b>hình lắp ghép (25’):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một số thiết bị
dành cho hs


Giáo viên chia nhóm cho các nhóm
HS quan sát


- Nêu đặc điểm của một số TB
- Gọi HS nhận xét



- GV nhận xét
- GV chốt


<b>? Em hãy nêu tác dụng của loại khối</b>
trên


 GV chốt chức năng của 1
số thiết bị


3. Củng cố, dặn dò (3’)


-Nhắc nhở HS về nhà học và làm
bài, xem trước bài mới


<i><b> </b></i>
- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát các khối Truyền
- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
một số thiết bị


- HS nêu


- Học sinh nghe



- Học sinh nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 1: CHẤP HÀNH HIỆU LỆNH CỦA NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN GIAO</b>
<b>THÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: HS biết chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thơng.</i>
<i>b) Kĩ năng: HS có ý thức chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.</i>
<i>c) Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc chấp</i>
hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
1. Giáo viên


- Tranh ảnh về các hình ảnh của người điều khiển giao thơng để trình chiếu
minh họa.


- Phấn viết bảng, băng đỏ, cịi, khơng gian sân trường để thực hiện hoạt động trị
chơi đóng vai.


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3
2. Học sinh: Sách VHGT dành cho HS lớp 3


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Khi đi trên đường, em thường thấy
những hiệu lệnh giao thông nào?


?Bạn nào đã từng thấy người điều khiển
giao thông? Em thấy ở đâu?


GV chuyển ý: Người điều khiển giao
thơng có đặc điểm gì, họ là những ai, họ
điều khiển giao thơng như thế nào? Để
biết được điều đó, chúng ta cùng nhau
tìm hiểu bài học ngày hơm nay: Chấp
<b>hành hiệu lệnh của người điều khiển</b>
<b>giao thông.</b>


<b>2. HĐCB: Chấp hành hiệu lệnh của</b>
người điều khiển giao thông để đảm bảo
an toàn.


- GV kể câu chuyện “Người điều khiển
giao thơng”


- GV cho HS thảo luận nhóm 4


Câu 1: Tại sao ở ngã tư, khi khơng có tín
hiệu đèn giao thông nhưng ba Sơn và
mọi người vẫn dừng xe? (Tổ 1)


Câu 2: Những ai được điều khiển giao


thông trên đường? (Tổ 2)


Câu 3: Người được giao nhiệm vụ hướng
dẫn giao thơng có đặc điểm gì? (Tổ 3)
Câu 4: Người điều khiển giao thơng
thường dùng các phương tiện hỗ trợ gì để
ra hiệu lệnh?


- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét.


?Khi đi trên đường, vừa có đèn tín hiệu
giao thơng, vừa có người điều khiển giao
thơng thì em sẽ chấp hành theo hiệu lệnh
nào?


<b>GV chốt ý: </b> Ngồi đèn tín hiệu giao
thơng, cịn có người điều khiển giao
thông trên đường. Tất cả lái xe, người đi
bộ đều phải chấp hành nghiêm chỉnh


- Đèn tín hiệu giao thông, người
điều khiển giao thông, biển báo
giao thông, vạch kẻ đường…


- HS trả lời: Em thường thấy ở ngã
ba, ngã tư của đường.



- HS lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận


- Vì có người đứng hướng dẫn giao
thơng.


- Cảnh sát giao thông và những
người được khác được giao nhiệm
vụ hướng dẫn giao thông.


- Người được giao nhiệm vụ hướng
dẫn giao thông phải mang băng đỏ
rộng 10 cm, ở giữa cánh tay phải.
- Người điều khiển giao thơng
thường dùng tay, cịi, cờ hoặc gậy
chỉ huy giao thông để ra hiệu lệnh.
- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hiệu lệnh của người điều khiển giao
thông, kể cả trong trường hợp hiệu lệnh
trái với tín hiệu của đèn điều khiển giao
thơng, biển báo hiệu hoặc vạch kẻ
đường.


- Có đèn tín hiệu giao thơng


- Có người điều khiển giao thông trên
đường



- An ninh trật tự phố phường


- Chấp hành nghiêm chỉnh bốn phương
an toàn.


- GV cho HS xem một số tranh, ảnh
minh họa về người điều khiển giao thông
trên đường.


<b>3. Hoạt động thực hành:(UDNTT)</b>
- GV cho HS quan sát hình trong sách và
yêu cầu HS nối hình vẽ ở cột A với nội
dung ở cột B sao cho đúng.


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi để làm
vào phiếu bài tập.


- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV gọi 6 em lần lượt thực hiện 6 hiệu
lệnh giao thông vừa học.


- Các HS khác nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương những bạn
làm đúng, đẹp.


<b>GV chốt ý:</b>



Tuân theo điều khiển giao thông


Chấp hành hiệu lệnh mới mong an tồn
<b>4. Hoạt động ứng dụng: Trị chơi: Em</b>
<b>là người điều khiển giao thông</b>


- GV vẽ trên sân trường ngã ba, ngã tư
đường.


- GV cho HS tham gia trò chơi:


- 1 HS đóng vai người điều khiển giao
thơng đeo băng đỏ ở khoảng giữa cánh
tay phải, đứng ngã ba hoặc ngã tư đường.
Người điều khiển giao thông ra các hiệu
lệnh như ở phần thực hành. Các học sinh
khác đóng vai người tham gia giao thông
làm động tác như đang lái xe. Những học
sinh ngồi sau xe, hai tay ôm eo người lái.


- HS xem một số tranh, ảnh.


- Hs thực hiện


- Thảo luận nhóm đơi
- Các nhóm trình bày
- 6hs lên lần lượt thực hiện


- Hs tham gia trò chơi theo hướng
dẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Người tham gia giao thông phải chấp
hành hiệu lệnh của người điều khiển giao
thông. Người nào làm sai là vi phạm
pháp luật và phải dừng cuộc chơi. GV có
thể cho HS thay phiên nhau làm người
điều khiển giao thông.


GV chốt ý:


Hiệu lệnh giao thông
Của người điều khiển
Như thuyền đi biển
Cần ngọn hải đăng
Người xe băng băng
Tìm về bến đỗ


Đường phố thông thống
An tồn nơi nơi


<b>5. Củng cố, dặn dò</b>


?Theo em, những ai được điều khiển giao
thông trên đường


<b>*GV liên hệ giáo dục </b>


?Nếu chúng ta không chấp hành hiệu
lệnh của người điều khiển giao thơng thì
điều gì sẽ xảy ra?



?Việc chấp hành hiệu lệnh của người
điều khiển giao thông sẽ giúp ích cho
chúng ta điều gì?


GV nhận xét tiết học, dặn dị HS chuẩn
bị bài sau: Lên xuống xe buýt, xe lửa an
toàn.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> Ngày soạn: 12/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 17/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: HS rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần).</i>
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép cộng, trừ.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính trừ các số có ba chữ số, giải tốn có lời văn.</i>
<i>c)Thái độ: GD tính cẩn thận, nhanh nhạy.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ chép sẵn bài tập 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3( sgk).



- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu</b>
giờ học.


<b>. Luyện tập. (30’)</b>
<b>* Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yc HS làm bài cá nhân vào VBT,
HS nối tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu miệng
cách tính.


? Em có nhận xét gì về phép tính số
4?


- GV củng cố cho HS kĩ năng thực
hiện phép trừ có nhớ.


+ Đặt tính sao cho các chữ số trong
cùng một hàng thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện tính trừ theo thứ tự từ
phải sang trái.


<b>* Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yc HS làm bài cá nhân vào VBT,


HS nối tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài.


- GV củng cố cho HS kĩ năng thực
hiện phép trừ có nhớ.


+ Đặt tính sao cho các chữ số trong
cùng một hàng thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện tính trừ theo thứ tự từ
phải sang trái.


<b>* Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS
quan sát bảng phụ.


<b>* Bài 1: ( VBT- 9): Tính:</b>
- Hs nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối
tiếp nhau lên bảng chữa bài.


- Hs chữa bài.


675 409 782 146 100
- - - - -
241 127 45 136 36
434 282 737 10 64


- Phép trừ có nhớ 2 lần ở cả hàng chục
và hàng đơn vị.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<b>* Bài 2: (VBT- 9): Đặt tính rồi tính.</b>
- Đặt tính rồi tính.


- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối
tiếp nhau lên bảng chữa bài.


671 - 424 550 - 202
671 550

424 202
247 348
138 - 45 450 - 260
138 550

45 260
93 290
<b>* Bài 3: (VBT- 9)</b>


- Số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?Các số cần điền có tên gọi là gì?
- Yc HS làm bài cá nhân: Dựa vào
cách tính Hiệu; cách tìm Số bị trừ; Số
trừ để hoàn thành bài tập.



- Yc HS nêu cách tìm kết quả ở mỗi
cột:


? Muốn tìm Số bị trừ ta làm như thế
nào?


? Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
? Muốn tính hiệu hai số ta làm như
thế nào?


- GV chốt: Củng cố cách tìm SBT; số
trừ, hiệu dưới dạng điền số.


<b>* Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- GV hỏi: ? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài
toán.


- Yc 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp
làm bài vào vở.


- HS và GV nhận xét, chữa bài:


? Muốn biết khối Ba có bao nhiêu HS
ta làm như thế nào?



<b>* Bài 5: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS đọc tóm tắt bài tốn.


- Yc HS thảo luận nhóm đơi, nêu nội
dung bài toán.


Số bị trừ 421 638 <b>612</b> 820
Số trừ 105 254 450 <b>309</b>


Hiệu <b>316 384</b> 162 511


- Muốn tìm Số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ.


- Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi
hiệu.


- Muốn tính hiệu hai số ta lấy SBT trừ
đi số trừ.


<b>* Bài 4: (VBT- 9):</b>
- Hs đọc đề bài toán.
- Hs trả lời.


<i>Tóm tắt: 215 HS</i>
Khối lớp Hai:



Khối lớp Ba: 40 HS
? HS


- 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp làm
bài vào vở.


Bài giải


Khối lớp Ba có số học sinh là:
215 - 40 = 175 ( học sinh)
Đáp số: 175 học sin
- Hs trả lời.


<b>* Bài 5: (VBT- 9) (Dành cho Hs NK. </b>
- Lập bài tốn theo tóm tắt sau rồi giải:
<i>Tóm tắt:</i>


Ngày thứ nhất: 115kg
Ngày thứ hai: 125 kg


Cả hai ngày bán:…kg đường?
- HS thảo luận nhóm đơi, nêu nội dung
bài tốn:


<i>Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được</i>
<i>115 kg đường. Ngày thứ hai bán được</i>
<i>125 kg đường. Hỏi cả hai ngày bán</i>
<i>được bao nhiêu kg đường?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp


làm bài vào VBT.


- GV chữa bài trên bảng.


- GV củng cố cho HS về dạng bài
tốn có liên quan đến phép cộng.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài, yêu
cầu HS ghi nhớ các kiến thức đã học.


bài vào VBT.


<i>Bài giải:</i>


Cả hai ngày bán được số ki - lô - gam
đường là:


115 + 125 = 240 (kg)


Đáp số: 240 kg đường
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 2: MRVT: THIẾU NHI – ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ về trẻ em, tính nết của</i>


trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.


- Ôn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) là gì?


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu nói về chủ điểm thiếu nhi</i>


<i>c)Thái độ: Giáo dục tình cảm u q tính nết ngoan ngỗn của trẻ em.GD lịng</i>
biết ơn Bác Hồ


<i><b>*)TH: BT3/c: GD lịng biết ơn Bác, giải thích vì sao ĐTNTPHCM mang tên</b></i>
BHồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yc HS nêu miệng lại bài 1, 2 của tiết
LTVC tuần 1.


- GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu</b></i>
của bài.


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập. 30’</b></i>
* Bài 1: (12’)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.(12’)



- Yc HS trao đổi cặp đơi nội dung bài.
- GV tổ chức 2 nhóm lên bảng thi tiếp


- Hs thực hiện yêu cầu.


- Hs lắng nghe.


* Bài 1: (SGK- 16)
- Tìm các từ:


a, Chỉ trẻ em: M:Thiếu niên.


b, Chỉ tính nết của trẻ em: M: Ngoan
<i><b>ngỗn.</b></i>


c, Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn với trẻ em: M: Thương yêu.
- HS trao đổi cặp đơi nội dung bài.
- 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sức.


- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- GV nhấn mạnh nội dung bài: Trẻ em
là chủ nhân tương lai của đất nước,
trẻ em xứng đáng được đón nhận
những tình cảm u thương, chăm sóc
của người lớn.



* Bài 2:(9’)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV cùng HS làm mẫu câu a:


+ Gọi 1 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì,
con gì)? là gì?


? Muốn tìm bộ phận câu trả lời câu
hỏi Ai ( cái gì, con gì), là gì, em làm
ntn?


? Em hãy đọc câu hỏi cho bộ phận
câu trả lời cho câu Ai- là gì trong câu
a?


- GV nhận xét.


- YC HS làm bài tập cá nhân: Gạch 1
gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi:
Ai (cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới
bộ phận câu trả lời câu hỏi: là gì?
- GV và HS chữa miệng bài tập.
* Bài 3: (9’)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.



- GV HD: Khác với bài tập 2, bài này
cần xác định trước bộ phận câu trả lời
câu hỏi Ai- là gì? Bằng các từ in đậm,
yêu cầu các em đặt đúng câu hỏi cho
bộ phận câu được in đậm.


- Yc HS làm bài vào vở. HS nối tiếp
nhau đặt câu hỏi vừa đặt cho bộ phận
câu được in đậm.


- Cả lớp và GV nx, chốt lời giải đúng.
- GV nhấn mạnh lại kiểu câu: Ai- là
gì?
<b>Chỉ trẻ</b>
<b>em</b>
<b>Chỉ tính</b>
<b>nết của</b>
<b>trẻ em</b>


<b>sự c/s của</b>
<b>người lớn</b>
<b>với trẻ em</b>
<i>thiếu nhi,</i>


<i>nhi đồng,</i>
<i>trẻ nhỏ,</i>
<i>trẻ em,</i>
<i>trẻ con…</i>


<i>lễ phép,</i>


<i>ngây thơ,</i>
<i>thật thà,</i>
<i>hiền lành,</i>
<i>chăm chỉ.</i>


<i>thương mến,</i>
<i>yêu quý, quý</i>
<i>mến, quan</i>
<i>tâm, chăm</i>
<i>sóc, nâng</i>
<i>niu, chăm</i>
<i>bẵm,lo</i>


<i>lắng..</i>
<b>* Bài 2: (SGK- 16):</b>


- Tìm các bộ phận câu trả lời câu hỏi:
Ai (cái gì, con gì)?


- Tìm các bộ phận câu trả lời câu hỏi:
là gì?


a, Thiếu nhi/ là măng non của đất
nước.


Ai là gì ?


b, Chúng em/ là học sinh tiểu học.
Ai là gì ?



c, Chích Bơng/ là bạn của trẻ em.
Ai là gì ?


- HS làm bài tập cá nhân: Gạch 1 gạch
dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai
(cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ
phận câu trả lời câu hỏi: là gì?


<b>* Bài 3: (SGK- 16) </b>


- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm.


- Hs lắng nghe.


- Hs làm bài.


a, Cây tre là hình ảnh quen thuộc của
làng quê Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv giải thích vì sao ….
- Gv nêu ND TH…


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà: VBT.


b, Thiếu nhi là những chủ nhân tương
lai của đất nước.



+ Ai là những chủ nhân tương lai
của đất nước?


c, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện
<b>thiếu nhi Việt Nam.</b>


+ Đội TNTPHCM là gì?
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 12/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 18/9/2019</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 8: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Củng cố các bảng nhân từ 2 đến 5.</i>


<i>b)Kỹ năng: Vận dụng thành thạo trong làm tính và giải tốn.</i>
<i>c)Thái độ: GD tính cẩn thận, tính chính xác khi tính tốn.</i>
<i>* GT: Bt4 khơng u cầu viết phép tính.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài 5.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (6’)</b>



- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính:
671 - 424; 550 - 202; 138 - 45


- GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
- GV nêu mục tiêu của bài.
<b>2. Ôn tập lại bảng nhân: 30’</b>
<b>* Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yc HS làm bài vào VBT.


- Gọi HS chữa miệng (nêu cách nhẩm
phần b).


- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc lại bảng
nhân 2, 3, 4, 5


- 3 hs thực hiện.


- Hs lắng nghe.
<b>* Bài 1: (VBT- 10) </b>
- Tính nhẩm.


- HS làm bài vào VBT.
- Hs nêu miệng kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Yc HS làm bài ở VBT, 3 HS lên
bảng chữa bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.


+ Trong dãy tính có x; + hoặc x; - ta
làm như thế nào?


+ Đối với dãy tính có 2 phép tính
nhân ta làm thế nào?


- GV củng cố cho HS cách thực hiện
dãy tính có liên quan đến bảng nhân.
<b>* Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của
bài tốn:


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.
- Yc HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa
bài.



- GV và HS nhận xét, chữa bài.


? Muốn biết buổi họp đó có bao nhiêu
người ngồi họp em làm như thế nào.
- Yc HS chữa bài đúng vào VBT.
- GV củng cố cho HS cách giải bài
tốn có liên quan đến phép nhân.
<b>* Bài 4: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Yc HS nêu miệng bài làm trước lớp.
- Gv chữa bài.


?Nêu cách tìm chu vi hình vng.
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


<b>* Bài 2: (VBT- 10) </b>
- Tính.


- 3 HS lên bảng chữa bài.
a, 5 x 3 + 15 = 15 + 15
= 30
b, 4 x 7 - 28 = 28 - 28
= 0


c, 2 x 1 x 8 = 2 x 8
= 16



- Ta thực hiện nhân trước; cộng, trừ
thực hiện sau.


- Ta thực hiện từ trái sang phải.


<b>* Bài 3: (VBT- 10).</b>
- HS đọc bài tốn.
- Hs trả lời.


<i>Tóm tắt:</i>


1 hàng ghế: 5 người
8 hàng ghế: … người ?
- Hs làm bài.


Bài giải:


Buổi họp đó có số người ngồi họp là:
5 x 8 = 40 (người)


Đáp số: 40 người.
- HS chữa bài đúng vào VBT.


<b>* Bài 4: (VBT- 10).</b>


Tính chu vi hình vng ABCD có kích
thước ghi trên hình vẽ:


A 200cm B



D C


- HS nêu miệng bài làm trước lớp.
- Lấy độ dài 1 cạnh nhân 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bảng
nhân 2, 3, 4, 5.


- GV nhận xét giờ học, giao BTVN:
ôn thuộc các bảng nhân.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


+ Đọc trôi chảy cả bài, phát âm đúng: nón, khoan thai, ngọng líu, núng nính.
+ Hiểu nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích...


+ Nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
Qua đó có thể thấy ước mơ trở thành cô giáo của các bạn nhỏ.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, rèn kĩ năng đọc- hiểu</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục tính ngây thơ, hồn nhiên.</i>



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: UDCNTT 2 slide</b>
+ Tranh minh họa bài đọc.


- Bảng phụ hướng dẫn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc
- Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài:
Khi mẹ vắng nhà.


? Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có
ngoan khơng? Vì sao?


- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài (2’)</b>


- Ấn Slide, Tranh minh họa
? Trong tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu: Khi cịn nhỏ ai cũng
thích trị chơi đóng vai. Một trong
những trò chơi các em yêu thích nhất
là đóng vai thầy, cô giáo. Bạn Bé
trong bài hơm nay


đóng vai cơ giáo trong hoàn cảnh rất
đặc biệt.



<b>2. Luyện đọc (15’)</b>
a, Đọc mẫu:


- Giáo viên đọc bài: Giọng vui, thong
thả, nhẹ nhàng.


b, Luyện đọc kết hợp giải thích nghĩa
từ.


- Hs thực hiện yêu cầu.


- Quan sát
- Trả lời
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Đọc từng câu:</b>


- Yc học sinh tiếp nối nhau đọc từng
câu


+ Lưu ý những từ ngữ phát âm sai:
khúc khích, khoan thai, ngọng níu,
núng nính.


<b>- Đọc từng đoạn trước lớp:</b>
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


Đoạn 1: Từ đầu .... đến chào cơ.



Đoạn 2: Từ bé treo nón ... đến đánh
vần theo.


Đoạn 3: Còn lại.


- Yc Học sinh nối tiếp nhau đọc 3
đoạn trong bài lần 1.


+ GV hướng dẫn ngắt câu dài:


Câu: “Bé kẹp lại tóc, thả ống quần
xuống, lấy cái nón của má đội lên
đầu. Nó cố bắt chước/ dáng đi khoan
thai của cô giáo/ khi cô bước vào
lớp.”


- Yc 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
trong bài lần 2.


+ Giải nghĩa các từ trong bài: Khoan
thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu,
núng nính...


* Đặt câu với từ: Khoan thai, khúc
khích, núng nính...


- GV u cầu luyện đọc theo nhóm.
+ Cử đại diện đọc bài.


- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc


đúng.


- Yc Học sinh đọc ĐT cả bài.
<b>3.Tìm hiểu bài (10’)</b>


- Yc Học sinh đọc đoạn 1, trả lời:
? Truyện có những nhân vật nào?
? Các bạn nhỏ trong bài chơi trị gì?


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS sửa.


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (lần 1).
- 1HS nêu cách đọc ngắt nghỉ.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong
bài lần 2.


- HS dựa vào chú giải sách giáo khoa
để giải nghĩa từ .


<b>Ví dụ: </b>


- Mấy con trâu đang khoan thai gặm
cỏ bên bờ sông.


- Bé Hà nhà em hai má núng nính
trơng rất xinh.


- Bạn Lan cười khúc khích trong giờ


học.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn trong
nhóm.


- Học sinh đọc ĐT cả bài.
- Học sinh đọc đoạn 1, trả lời.


+ Bé và 3 đứa em: Hiển, Anh, Thanh.
+ Các bạn chơi trò chơi lớp học: Bé
đóng vai cơ giáo, các em của Bé đóng
vai học trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo viên tóm tắt ý 1.


- Yc Học sinh đọc thầm cả bài văn.
? Những cử chỉ nào của “cơ giáo” Bé
làm em thích thú?


- Yc Học sinh đọc thầm: “ Đàn em ríu
rít” đến hết bài.


? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh
đáng yêu của đám học trị?


+ Em có nhận xét gì về trị chơi của
bốn chị em Bé?


+ Theo em, vì sao Bé lại đóng vai “cơ
giáo” đạt đến thế?



- GV chốt ý 2.


- GV: Bài văn tả trò chơi lớp học rất
ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua đó
chúng ta thấy được tình u cơ giáo
của Bé.


<b>4. Luyện đọc lại (6’)</b>


- Yc hai học sinh khá giỏi nối tiếp
nhau đọc toàn bài.


- Giáo viên treo bảng phụ, hướng dẫn
các em ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng ở
đoạn 1.


“Bé kẹp lại tóc, thả ống quần xuống,
lấy cái nón của má đội lên đầu. Nó cố
<b>bắt chước / dáng đi khoan thai của</b>
cô giáo/ khi cô bước vào lớp. Mấy
đứa nhỏ làm y hệt đám học trị, đứng
cả dậy, khúc khích cười chào cơ.”
- Yc Học sinh thi đọc diễn cảm cá
nhân đoạn 1.


- Nhận xét, bình chọn người đọc hay
nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>



- Học sinh đọc thầm cả bài văn.


+ Thích cử chỉ của Bé ra vẻ người
lớn.


+ Thích cử chỉ của Bé bắt chước cô
giáo vào lớp: Đi khoan thai vào lớp,
treo nón,


mặt tỉnh khơ đưa mắt nhìn đám học
trị.


2. Hình ảnh đáng u của đám học
trị:


- Khi cô vào lớp: Đứng dậy khúc
khích cười chào cơ.


- Khi cơ đánh vần: ríu rít đánh vần
theo.


- Thằng Hiển….. Cái Anh …. Cái
Thanh ……


- Trò chơi thật hay, lý thú, sinh động,
ngộ nghĩnh, đáng yêu và say mê chơi
trị chơi dạy học.


- Vì Bé rất yêu cô giáo và mong


muốn được làm cô giáo.


- Hs lắng nghe.


- Hai học sinh khá giỏi nối tiếp nhau
đọc toàn bài.


- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên cho học sinh liên hệ.
? Các em có thích chơi trị chơi lớp
học khơng?


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Chiếc áo len.


- HS tự nêu.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa: Ă Â thông qua bài tập ứng dụng.</i>
+ Viết tên riêng : Âu Lạc bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
<i><b> Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</b></i>


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ . </i>


<i>c)Thái độ: GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ . </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ - Phấn màu, bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết: A


Vừa A Dính
- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng</b>
<b>con: (10’)</b>


a) Luyện viết chữ hoa:


?Tìm các chữ hoa có trong bài?
- Treo chữ mẫu


?Chữ Ă, Â cao mấy ô, rộng mấy ô,
gồm mấy nét ?


- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
từng chữ



Ă, Â


- GV nhận xét sửa chữa .
b) Viết từ ứng dụng


- GV đưa từ ứng dụng để học sinh
quan sát, nhận xét.


- GV giới thiệu về: Âu Lạc
Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs viết: Âu Lạc.


c) Viết câu ứng dụng: Gv ghi câu ứng
dụng.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp
viết vào bảng con.


- HS tìm : Ă, Â, L


- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 3 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con: Ă. Â.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b></i>
<i><b>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</b></i>
- Gọi 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng


thanh câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung trong
câu ứng dụng


- Hướng dẫn viết: Dịng trên có mấy
chữ, dịng dưới có mấy chữ ?


<b>3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:</b>
<b>18’</b>


- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi,
chữ viết.


<b>4. Chấm, chữa bài (5’)</b>
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs rèn VSCĐ.


- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu
ứng dụng.


- Hs lắng nghe.


- Dòng trên 6 chữ, dòng đưới 8 chữ.


- Học sinh viết vở:


+ 1 dòng chữ: Ă
+ 1 dòng chữ: Â
+ 2 dòng từ ứng dụng.
+ 2 lần câu ứng dụng.
<i>- Hs theo dõi.</i>


- Hs lắng nghe.


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>Tiết 3: AI CĨ LỐI ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: HS nghe viết chính xác đoạn 3 của bài: Ai có lỗi?</i>
- Viết đúng: Cơ- rét- ti, khuỷu tay, sứt chỉ.


- Tìm đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày bài viết sạch đẹp. </i>
<i>c)Thái độ: Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV đọc, HS lên bảng viết: ngọt
<i>ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm</i>
<i>nổi.</i>



- Gv nx.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu</b>
của bài.


<b>2. Hướng dẫn nghe- viết (25’)</b>
<b>a. Chuẩn bị</b>


- GV đọc một lần đoạn viết.
? Đoạn văn cho biết gì?


- Hs viết theo yc.


- Hs lắng nghe.


- Hs nghe gv đọc đoạn viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Tìm tên riêng có trong đoạn viết,
khi viết tên riêng ta viết như thế
nào.


- HS tập viết: Cô- rét- ti, khuỷu tay,
sứt chỉ.


<b>b. Viết bài</b>


- GV đọc cho HS viết bài.



+GV đọc từng câu, mỗi câu đọc
2-3 lần


- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho
HS.


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


- Yc HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở.


- GV thu chấm 5 - 7 bài, nhận xét.
<b>3, Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả (7’)</b>


<b>*Bài 1:</b>


<b>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS làm bài cá nhân.


- GV chữa bài dưới hình thức trị
chơi


tiếp sức.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm thắng cuộc.


- Cả lớp chữa bài vào vở.
<b>*Bài 2: </b>



- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yc HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Yc HS nối tiếp nhau lên bảng
chữa bài, GV nhận xét, chữa bài.
- Yc HS đổi chéo vở kiểm tra, chữa
bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS ghi nhớ và tập đặt câu


vai áo bạn, cậu muốn xin lỗi


+ Cô- rét- ti: viết hoa chữ cái đầu tiên,
đặt dấu gạch nối giữa các chữ (tên riêng
nước ngoài).


- Hs viết bài.


- Hs thực hiện.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.


<b>*Bài 1(VBT/6): </b>


- Tìm các từ ngữ chứa vần
- HS làm bài cá nhân.
<b>* Bài 2 (VBT- 6).</b>



- Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống.


- HS làm bài cá nhân vào VBT
- Hs thực hiện yêu cầu.


a, (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu.
(sẻ, xẻ): san sẻ, xẻ gỗ.


(sắn, xắn): xắn tay áo, củ sắn
b, (căn, căng): kiêu căng, căn dặn.


(nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.
(vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b> uêch</b>


bộc tuệch
tuệch toạc
khuếch khoác
trống huếch, trống
hoác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

với các từ đã học trong bài.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Đạo đức</b>



<b>Bài 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức</i>


- HS hiểu, ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
- HS có tình cảm kính u và biết ơn Bác.


<i>b.Kỹ năng: Thực hiện theo 5 điều dạy của Bác Hồ.</i>


<i>c.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
<i><b>* TH: Học tập tấm gương của Bác Hồ.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về bác.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


? Em hãy kể những điều em biết về
Bác Hồ?


- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- GV củng cố và đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’): - GV nêu mục</b>
tiêu của giờ học.


<b>2. Các hoạt động chính (28’)</b>
<b>a. Khởi động (3’)</b>



- Yc HS hát tập thể bài hát: Tiếng
chim trong vườn Bác, nhạc và lời của
Hàn Ngọc Bích.


<b>b. Hoạt động 1: Cá nhân (7’)</b>


<b>* Mục tiêu: HS tự đánh giá việc thực</b>
hiện năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên
nhi đồng của bản thân.


<b>* Tiến hành:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 4 trong
VBT.


- Yc HS suy nghĩ tự đánh giá bản
thân.


- Gọi HS tự do phát biểu ý kiến.


- GV khen những HS đã thực hiện tốt
5 điều Bác Hồ dạy và nhắc nhở cả lớp
học tập, rèn luyện tốt hơn.


<b>c. Hoạt động 2: Sưu tầm tranh ảnh,</b>


- Hs trả lời.


- HS nhận xét, bổ sung.



- Hs lắng nghe.


<b>- HS hát tập thể.</b>


- Hs đọc: Em đã thực hiện được
những điều nào trong trong 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. Còn
điều nào em chưa thực hiện tốt? vì
sao? Em dự định sẽ làm gì trong thời
gian tới.


<b>- HS suy nghĩ tự đánh giá bản thân.</b>
- HS tự do phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>thơ ca về Bác.(10’)</b>


<b>* Mục tiêu: </b> HS biết thêm những
thơng tin về Bác, về tình cảm của Bác
với TNNĐ.


<b>* Tiến hành:</b>


- GV gọi hs nêu yêu cầu bài tập 5
trong VBT- 4.


- GV chia nhóm ( 4 - 6 ) yêu cầu HS
sắp xếp các tư liệu đã sưu tầm được,
cử đại diện giới thiệu.



- Yc đại diện các nhóm giới thiệu, các
nhóm bổ sung, nhận xét.


- GV khen ngợi HS.


<b>d. Hoạt động 3: Trò chơi phóng</b>
<b>viên (12’)</b>


<b>* Mục tiêu: Củng cố lại bài học.</b>
<b>* Tiến hành:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 6
VBT-4.


- Yc HS trao đổi nhóm đơi theo câu
hỏi bài tập.


- Gọi một số bạn nói tốt làm phóng
viên.


- GV nhận xét cách thể hiện, nội
dung.


<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- GV nhấn mạnh cơng lao của Bác Hồ
với đất nước.


- Yc HS đọc phần đóng khung trong
VBT.



- GV nhận xét giờ học.


- Hs nêu: Em hãy sưu tầm tranh ảnh,
truyện, thơ, ca về Bác Hồ với thiếu
niên nhi đồng và trình bày, giới thiệu
những tư liệu với các bạn.


- HS hoạt động nhóm sắp xếp các tư
liệu đã sưu tầm được, cử đại diện giới
thiệu.


- Đại diện các nhóm giới thiệu, các
nhóm bổ sung, nhận xét.


- Hs đọc: Em hãy đóng vai phóng
viên và phỏng vấn các bạn trong lớp
về tình cảm của Bác Hồ với thiếu
niên nhi đồng và tình cảm của thiếu
niên nhi đồng với Bác Hồ.


- HS trao đổi nhóm trả lời.
- Hs thực hiện yêu cầu.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


- HS đọc phần đóng khung trong
VBT.


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: - Củng cố cho H về phép nhân, chia và giải tốn có lời văn.</i>
- Tìm một phần mấy của một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c) Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi ND bài 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Gọi hs đọc bảng nhân 2,3,5,4.


- T/c cho H nhẩm lại bảng nhân, chia.
trong 3 phút – H thực hiện cá nhân.
- Gọi H đọc thuộc trước lớp (5- 10) H
đọc


- Gv nx.


<b>B. HD H ơn tập(28’)</b>


<b>* Ơn tập bảng nhân, chia. Hs đọc</b>
bảng nhân, bảng chia trong nhóm bàn
<b>* Thực hành:</b>


Bài 1: Tính nhẩm


- Gọi HS đọc u cầu
- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 4 h/s lên bảng. Lớp làm vào vở
- GVnhận xét.


Bài 2: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc u cầu.


- Bài tốn hỏi gì?( tính nhẩm) số trịn
trăm.


- Yc hs làm vào vở
- GVnhận xét.


Bài 3:


- Gọi hs đọc bài toán.


? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


? Muốn biết 1 đĩa có bao nhiêu quả
cam ta làm ntn?


- Yc hs làm bài cá nhân.
- Gv nx.


Bài 4: đố vui


- Yc hs làm bài cá nhân



- Hs đọc bảng nhân 2,3,5,4.


- Hs thực hiện.


Bài 1:
- Tính nhẩm
- Hs trả lời.


- 4 h/s lên bảng. Lớp làm vào vở.
2 x 5 = 3 x 4 = 3 x 5 = 4 x 5
=


5 x 2 = 4 x 3 = 5 x 3 = 5 x 4
=


10 : 2 = 12 : 3 = 5 : 3 = 20 : 4 =
10 : 5 = 12 : 4 = 15 : 5 = 20 : 5
=


Bài 2:


- Tính nhẩm.
- Hs trả lời.
- Hs làm vào vở


200 x 4 = 300 x 3 =
400 x 2 = 100 x 5 =
800: 4 = 900 : 3 =
800 : 2 = 500 : 5 =


Bài 3:


- Hs đọc bài toán.
- Hs trả lời.


- Hs làm bài cá nhân.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi hs nêu kết quả.
- G nx và củng cố.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’) </b>
- Gv Nx tiết học.


- BTVN: Viết số có 3 chữ số có hàng
đơn vị gấp 2 lần hàng chục, hàng trăm
gấp 3 lần hàng chục. Viết được mấy
số?


Đáp số: 7 ( quả)
Bài 4: đố vui


- Hs làm bài cá nhân.
- Hs nêu kết quả.


a/ S b/ Đ


- Hs lắng nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––



<i><b>Ngày soạn: 12/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 19/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: HS ôn tập các bảng chia 2, 3, 4, 5.</i>


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chia trong bảng</i>


<i>c)Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài 4.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2, 3, 4,
5.


- Gv nx.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu</b></i>
của bài.


<i><b>2. Ôn lại bảng chia: (30’)</b></i>


* Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yc HS làm bài vào VBT.


- Gọi HS chữa miệng cách nhẩm phần
b


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo
vở kiểm tra.


- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc lại bảng
chia 2, 3, 4.


* Bài 2:


- Yc HS đọc bài toán.


- Hs đọc.


<b>* Bài 1: (VBT- 11)</b>
- Tính nhẩm.


- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa miệng cách nhẩm phần b.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.


- HS nối tiếp đọc lại bảng chia 2, 3, 4.
a, 2 x 6 = 12 3 x 7 = 21 4 x 8 = 32


12 : 2 = 6 21 : 3 = 7 32 : 4 = 8
12 : 6 = 2 21 : 7 = 3 32 : 8 = 4
b, 600 : 3 = 200 800 : 4 = 200
600 : 2 = 300 800 : 2 = 400
<b>* Bài 2: (VBT- 11)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV giúp HS phân tích dữ kiện của
bài tốn:


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.


- Yc HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


? Muốn biết mỗi hộp đó có bao nhiêu
cái bánh em làm như thế nào?


- Yc HS chữa bài đúng vào VBT.
- GV củng cố cho HS cách giải bài
tốn có liên quan đến phép chia.


* Bài 3: GV tiến hành tương tự bài 2.





<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bảng
chia 2, 3, 4, 5.


- GV nhận xét giờ học.


- Hs lắng nghe, trả lời.


- Hs nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn:Tóm
<i>tắt:</i>


5 hộp: 20 cái bánh
1 hộp: … cái bánh?


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng
chữa bài.


- HS nhận xét, chữa bài.
- Hs trả lời.


- HS chữa bài đúng vào VBT.
<i>Bài giải</i>


<i>Mỗi hộp có số bánh là:</i>
<i>20 : 5 = 4 (cái bánh)</i>


<i> Đáp số: 4 cái bánh.</i>
<b>* Bài 3: (VBT- 11)</b>



<i>Tóm tắt:</i>


4 ghế: 1 bàn ăn
32 ghế: … bàn ăn?


<i>Bài giải</i>


<i>Có 32 cái ghế xếp được vào số bàn ăn </i>
<i>là:</i>


<i>32 : 4 = 8 (cái bàn)</i>


<i> Đáp số: 32 cái bàn. </i>
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bảng chia 2,
3, 4, 5.


- Hs lắng nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Chính tả(nghe-viết)</b>
<b> Tiết 4: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe - viết chính xác đoạn văn, 55 tiếng</i>
trong bài viết.


- Biết phân biệt s/x.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe - viết đúng chính tả đoạn văn.</i>
<i>c)Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ </i>
- Nhận xét.


<b>B, Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục</b>
đích, yêu cầu của bài.


<b>2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết</b>
<b>(32’)</b>


<b>a, Chuẩn bị (7’)</b>


- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn.
- Yc Học sinh đọc lại.


?Đoạn văn có mấy câu?


?Chữ đầu của các câu viết như thế
nào?


?Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
?Tìm tên riêng trong đoạn văn.
?Cần viết tên riêng như thế nào?
- Yc 3 học sinh lên viết những tiếng


dễ sai.


- Cả lớp nhận xét, sửa lỗi.
<b>b. Viết bài (15’)</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
vào vở.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi.


<b>c. Chấm, chữa bài (5’)</b>


- Yc Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì
ra lề vở.


- Giáo viên chấm 5->7 bài, nhận xét
từng bài về nội dung, chữ viết, cách
trình bày.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả(5p)</b>


* Bài 2:


- Yc Học sinh nêu yêu cầu.


- GV: Phải tìm đúng những tiếng có
thể ghép với mỗi tiếng đã cho, tìm
đ-ược càng nhiều càng tốt.



- Yc Học sinh làm bài.
- Yc Học sinh chữa bài.


- Giáo viên chốt lời giải đúng.


- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.
- Học sinh đọc lại.
- 5 câu


- Viết hoa chữ cái đầu.
- Viết lùi vào 1 ơ.


- Bé - tên bạn đóng vai cơ giáo.
- Viết hoa.


- 3 học sinh lên viết những tiếng dễ
sai.


- Học sinh viết bài vào vở.
- Hs lắng nghe.


- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Bài 2: (sgk-18).</b>



- Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi
tiếng sau.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh chữa bài.


a, xét: xét xử, xem xét, xét duyệt, xét
hỏi, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>sào: sào phơi áo, sào đất.</b>
<b>xinh: xinh đẹp, xinh xắn.</b>
<b>sinh: ngày sinh, sinh sống</b>
b, gắn: gắn bó, gắn kết.
<b>gắng: cố gắng, gắng sức....</b>
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tự nhiên & xã hội</b>


<b>Bài 4: PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i>


- Kể được tên các bệnh đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nêu được nguyên nhân và cách phịng bệnh đường hơ hấp.



<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, giữ gìn vệ sinh phịng bệnh đường hơ hấp.</i>
<i>c) Thái độ:</i>


<i>- GD HS có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.</i>


- TH: Quyền được chăm sóc SK, bổn phân giữ vệ sinh sạch sẽ.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp thơng tin, phân tích những tình
huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp.


- KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phịng
bệnh đường hơ hấp.


- KNGT: ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình sách giáo khoa.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm ra bài cũ: (5’)</b>


? Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng?
? Kể những việc nên và không nên để giữ
vệ sinh cơ quan hô hấp?


-GVNX.



<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:- Nêu mục đích, yêu cầu</b></i>
của bài.


<i><b>b. Các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1: (8’)Một số bệnh về đường</b>
hô hấp.


+ Học sinh liên hệ thực tế đồng thời quan
sát hình 1-2-3 (10) trả lời.


? Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp?
? Em biết những bệnh nào về đường hô


-HSTL.


-HSTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hấp?


? Bạn đã bao giờ bị ho hoặc đau họng
chưa? Hãy nói cảm giác khi bị ho (đau
họng)?


- Kết kuận: Các bệnh đường hô hấp
thường gặp là: ho, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi…



<b>*Hoạt động 2: (8’) </b>Nguyên nhân bệnh
đường hô hấp.


- Trao đổi cặp đôi.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


? Tại sao Nam phải đi khám bệnh?


? Bác sĩ nói Nam bị bệnh gì? Nam phải
làm gì để chóng khỏi bệnh?


- Nếu ăn nhiều kem, uống nhiều nước lạnh
… thì chuyện gì có thể xảy ra? Chúng ta
cần làm gì để phịng bệnh đường hơ hấp?
- GVKL: Bị nhiễm lạnh là một trong
những nguyên nhân dẫn đến các bệnh
viêm đường hô hấp.


<b>* Hoạt động 3: (8’)Cách đề phịng bệnh</b>
đường hơ hấp.


- HS thảo luận cặp đơi cho biết nội dung
tranh 4- 5- 6 và cho biết cần làm gì để
phịng bệnh viêm đường hơ hấp.


- Đại điện báo cáo, bổ sung.



- GVKL:Giữ vệ sinh cá nhân, mặc ấm khi
thời tiết lạnh. Giữ vệ sinh mũi và họng.
<b>* Hoạt động 4: (6’)Trò chơi: Bác sĩ.</b>
- GV hướng dẫn cách chơi: 1 HS đóng vai
bệnh nhân, 1 em đóng vai bác sĩ theo nội
dung các hình đã học.


- GV tổ chức cho HS chơi.
+ Chơi thử trong nhóm.
+ 2 cặp lên sắm vai.


+ Nhận xét cách diễn xuất, nội dung phù
hợp.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


<b>* QTE: Quyền bình đẳng giới; Quyền </b>


phế quản,viêm phổi


- Đau rát họng, ho nhiều rất khó
chịu.


- Bạn ấy bị ho và rất đau họng khi
nuốt nước bọt.


- Bị viêm họng do cảm lạnh, cho
thuốc uống và súc miệng.


-HSTL.



-HSTL:


+Giữ ấm cơ thể về mùa đông.
+Vệ sinh mũi, họng.


+Giữ nơi ở đủ ấm, thống khí, tránh
gió lùa.


+Ăn đủ chất, tập thể dục thường
xuyên.


-Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

được học hành, phát triển; Quyền được
chăm sóc sức khỏe; Bổn phận giữ vệ sinh
sạch sẽ.


<b>GDTT: Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh </b>
môi trường, mặc trang phục theo mùa.
- GV nhận xét giờ học.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 2</b>


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trước khi đến
lớp.



- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần qua.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


<b>1. Tổ trưởng các tổ nhận xét các mặt hoạt động trong tuần</b>
<b>2. Gv nhận xét, đánh giá</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


...
...
...


<b>Tuyên </b>


<b>dương</b>: ...


...


<b>Phê bình:</b>


...


<b>2. Phương hướng tuần 3: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 2</b>
- Tích cực học thuộc lịng các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân đã học.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vô lí do.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các
phòng học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phần 2: Dạy an tồn giao thơng</b>
<b>BÀI 2: GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Biết thực hiện các qui định khi gặp đường sắt cắt ngang đường bộ.</i>
<i>b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện đúng qui định về giao thông đương sắt.</i>


<i>c. Thái độ: GD ý thức thực hiện đúng qui định về giao thông đương sắt.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: tranh vẽ hình trong sgk</b>



- 2 biển báo đường bộ giao nhau với đường sắt
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Đường bộ là </b>


đường ntn?(1’)
<b>2. Bài mới (18’)</b>


<b>* Hoạt động 1: (5’) Nhắc lại những </b>
quy định đi trên đường bộ có đường
sắt cắt ngang.


- GV hỏi: Khi đi đường gặp tàu hoả
chạy cắt ngang đường bộ thì em cần
phải tránh ntn?


( Nếu có rào chắn cần đứng cách xa 1
m, nếu khơng có thì đứng cách xa ít
nhất 5 m…)


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập (10’)</b>
- GV phát phiếu HT cho hs
Điền Đ hoặc S vào ô trống


a, Đường sắt là đường dùng chung
cho các PTGT ¨


b, Đường sắt là đường dành riêng cho
tàu hoả ¨



c, Khi gặp tàu hoả chạy qua , em cần
ng cỏch xa 5m ă


d, Cú th ngi chi hoc i b trờn
ng st ă


e, Khi tàu sắp đến rào chắn đã đóng ,
em lách qua ro sang bờn kia
ng tu ă


ý no hs cho là sai thì hỏi lại: Tại sao
em cho là sai?


-HS nhắc lại


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gọi hs nêu kết quả
- GV chốt kết quả đúng.
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò (3’)</b></i>


-Cần nhớ những quy định trên để giữ
an toàn cho mình và nhắc nhở mọi
người thực hiện.


- Thực hiện tốt luật GT.


- Hs nêu kết quả.


- HS đọc ghi nhớ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×