Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giáo án lớp 4 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.93 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>
<i><b>Ngày soạn: 13/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2017(4A)</b></i>
<b> </b>


<b> KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 23: SƠ ĐỒ VỊNG TUẦN HỒN CỦA NƯỚC TRONG THIÊN</b>
<b>NHIÊN</b>


<b>I. MUC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên


2. Kĩ năng: Mơ tả vịng tuần hoàn của nước trong tự nhiên: Chỉ vào sơ đồ và nói
về sự bay hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<i><b>*GDBVMT: Có ý thức giữ gìn bảo vệ nguồn nước, mơi trường xung quanh sạch</b></i>
<i>sẽ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Các hình trang 48,49 SGK. Phơng chiếu làm bảng phụ sơ đồ vịng tuần hồn
của nước trong tự nhiên.


- Học sinh : Chuẩn bị giấy A4<sub>, bút chì đen và màu.,…</sub>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Hoạt động củagiáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(5')</b>


? Mây được hình thành như thế nào? Mưa
từ đâu ra?


? Nêu ghi nhớ của bài.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài(2’)</b>


- Ghi đề bài lên bảng.
<b>b. Các hoạt động </b>


<b>HĐ1 : Hệ thống hố kiến thức về vịng</b>
<b>tuần hồn của nước trong tự nhiên.(12’)</b>
- Yêu cầu cả lớp quan sát sơ đồ vịng tuần
hồn của nước trong tự nhiên ( quan sát từ
trên xuống dưới, từ trái sang phải) và liệt
kê các cảnh được vẽ trong sơ đồ.


+ Các đám mây : mây trắng và mây đen.
+ Giọt mưa từ đám mây đen rơi xuống.
+Dãy núi, từ một quả núi có dịng suối
nhỏ chảy ra, dưới chân núi phía xa là xóm
làng với những ngơi nhà và cây cối.


+ dịng suối chảy ra sơng, sơng chảy ra


biển.


- 2 Hs lên bảng


- Lắng nghe


- Thực hiện quan sát và liệt kê các
cảnh được vẽ trong sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Bên bờ sông là đồng ruộng và ngôi nhà.
+ Các mũi tên.


- GV cho hs qs sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên trên phông chiếu.
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm 6 quan sát
và trả lời câu hỏi :


? Chỉ vào sơ đồ nói về sự bay hơi, ngưng
tụ của nước trong tự nhiên?


- GV chốt : Nước đọng ở ao hồ, sông,
biển không ngừng bay hơi, biến thành hơi
nước. Hơi nước bốc lên cao, gặp lạnh,
<i>ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ,</i>
tạo thành các đám mây. Các giọt nước ở
trong đám mây rơi xuống đất, tạo thành
mưa.


<i>? Các con cần làm gì để bảo vệ nguồn</i>
<i>nước, mơi trường xung quanh chúng ta</i>


<i>đang ở?</i>


<b>HĐ2 : </b> <i><b>Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của</b></i>
<i><b>nước trong tự nhiên.(10’)</b></i>


- Y/C HS đọc và quan sát hình 49 SGK và
thực hiện vẽ vào khổ giấy A4<sub> theo nhóm</sub>
đơi.




Mây đen mây trắng
Mưa Hơi nước
Nước


- Yêu cầu các nhóm trình bày ý tưởng của
nhóm mình.


- Nhận xét tuyên dương các nhóm vẽ đẹp,
đúng, có ý tưởng hay.


- Gọi 2 học sinh lên ghép các tấm thẻ có
ghi chữ vào sơ đồ vòng tuần hoàn của
nước trên bảng.


<b>3. Củng cố dặn dò (5')</b>


- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ “sự bay
hơi và ngưng tụ của nước trong tự nhiên.”
- Nhận xét tiết học.



- Dặn về nhà và chuẩn bị bài “ Nước cần
cho sự sống”


- Hs quan sát


- Nhóm 6 em quan sát và cử thư ký
ghi kết quả.


- Hs nêu.


- Quan sát hình minh hoạ và thảo
luận, vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên.


- Các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- 2 Học sinh thực hiện.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>---Ngày soạn: 13/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2017(4A,4C)</b></i>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>BÀI: HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu, biết được con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, để
đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.


2. Kĩ năng: Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ bằng một số việc
làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.


3. Thái độ: Giáo dục HS biết kính trọng, chăm sóc ơng bà, cha mẹ.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng xác định giá trị tình cảm của ông bà , cha mẹ dành cho con cháu.
- Kĩ năng lắng nghe lời dạy bảo của ông bà, cha mẹ.


- Kĩ năng thể hiện tình cảm u thương của mình với ơng bà, cha mẹ.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Truyện kể, tranh minh họa.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. KTBC: “Tiết kiệm thời giờ” (5')</b>
Học sinh kiểm tra bằng phiếu cá
nhân-một em lên bảng làm .


Đánh dấu (+) vào những việc em đã làm
( ) Em đã có thời gian biểu



( ) Em luôn thực hiện đúng thời gian
biểu.


( ) Thỉnh thoảng em ngủ quên hoặc mải
chơi quên cả giờ học.


( ) Những ngày nghỉ hè, suốt ngày em
ngồi xem ti vi và chơi điện tử.


- Gv sửa bài , nhận xét.
<b>2.Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’) </b>
<b>b. Các hoạt động</b>


<b>HĐ1 : Thảo luận tiểu phẩm Phần</b>
<i><b>thưởng. (10')</b></i>


- Giáo viên kể câu chuyện : Phần
thưởng.


-Yêu cầu học sinh thể hiện theo vai:
Người dẫn chuyện, cháu, bà.


- Thực hiện thảo luận nhóm hai em với
thảo luận tìm hiểu về nội dung của
truyện kể.


- Gv quan sát nhóm hai em thực hiện



- 2 HS làm trên bảng phụ .


- Lắng nghe


-Theo dõi.
- Hs đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hỏi – đáp.


- Yêu cầu học sinh trình bày nội dung
thảo luận.


? Em có nhận xét gì về việc làm của
Hưng?


? Theo em bà của Hưng sẽ cảm thấy thế
nào trước việc làm của bạn?


? Chúng ta phải đối xử với ơng bà, cha
mẹ như thế nào? Vì sao?


- u cầu đại diện các nhóm trình bày.
- GV theo dõi, chốt các ý.


? Đối với ông bà, cha mẹ, mỗi chúng ta
phải làm gì ?


? Tìm những câu thơ nói về đạo làm con
của mỗi người?



<b>- Giáo viên chốt: Chúng ta phải hiếu</b>
thảo với ông bà cha mẹ vì: Ơng bà, cha
mẹ là những người đã có cơng sinh
thành, ni dưỡng chúng ta nên người.
Vì vậy, các em phải hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ.


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ.
<b>HĐ 2 : Luyện tập (15')</b>
<b>Bài tập 1</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2,
những việc của các bạn trong mỗi tình
huống sau việc làm nào là hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ.


a) Mẹ mệt bố đi làm mãi chưa về Sinh
vùng vằng bực bội vì chẳng có ai đưa
Sinh đến nhà bạn để dự sinh nhật.


b) Hôm nào đi làm về, mẹ cũng thấy Loan
đã chuẩn bị sẵn chậu nước khăn mặt để
mẹ rửa cho mát. Loan còn nhanh nhảu
giúp mẹ mang túi vào nhà.


c) Bố Hoàng vừa đi làm về , rất mệt.
Hồng chạy ra tận cửa đón và hỏi ngay : “
Bố có nhớ mua truyện tranh cho con



- 3 Cặp thực hiện trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
+ Bạn Hưng rất u q bà, biết quan
tâm chăm sóc bà.


+ Bà bạn Hưng sẽ rất vui- Hưng là
một đứa cháu hiếu thảo.


+ Với ông bà cha mẹ, chúng ta phải
kính trọng, quan tâm chăm sóc, hiếu
thảo. Vì ơng bà, cha mẹ là người sinh
ra, nuôi nấng và yêu thương chúng
ta.


- Hs trả lời.


- Hs đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khơng?”


d) Ơng nội của Hồi rất thích chơi cây
cảnh. Hồi đến nhà bạn mượn sách, thấy
ngồi vườn nhà bạn có khóm hoa lạ, liền
xin bạn một nhánh mang về cho ơng
trồng.


đ) Sau giờ học nhóm, Nhâm và bạn Minh
đang đùa với nhau. Chợt nghe tiếng bà
ngoại ho ở phía bên, Nhâm vội chạy sang
vuốt ngực cho bà.



- u cầu các nhóm trình bày, giáo viên
tổng kết các ý kiến, chốt ý .


<b>Giáo viên chốt :Việc làm của các bạn</b>
Loan ( tình huống b), Hồi (tình huống
d), Nhâm (tình huống đ), thể hiện lịng
hiếu thảo với ông bà cha mẹ; việc làm
của bạn Sinh (tình huống a) và bạn
Hồng (tình huống c) là chưa quan tâm
đến ông bà cha mẹ.


<b>Bài tập 2</b>


- Thực hiện thảo luận nhóm đơi quan sát
mỗi tranh dưới đây và nhận xét về việc
làm của bạn nhỏ trong tranh.


- Quan sát nhóm đơi thực hiện hỏi –
đáp.


- Yêu cầu học sinh trình bày nội dung
thảo luận.


- GV nhận xét và đánh giá.
<b>3. Củng cố , dặn dò(3')</b>


<i>? Kể những việc em đã làm thể hiện tình</i>
<i>cảm u thương của em với ơng bà , cha</i>
<i>mẹ ?</i>



- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học bài. Chuẩn bị bài cho tiết hai.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Hs thảo luận nhóm đơi nhận xét về
việc làm của bạn nhỏ trong tranh .
- Hs trả lời.


- Hs trả lời.
- Hs nghe.


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 13/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng11 năm 2017(4C)</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2017(4A,4B)</b></i>


<b>KĨ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hs biết cách gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


2. Kĩ năng: Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột thưa đúng quy trình, đúng kĩ thuật.



3. Thái độ: u thích sản phẩm mình làm được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột có kích thước
đủ lớn và một số sản phẩm ứng dụng.


- Kéo, chỉ khâu, kim khâu, thước, phấn.
<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học</b>


<b>sinh(3’)</b>


- Gv kiểm tra đồ dùng của hs.
<b>2. Giới thiệu bài - ghi bảng(1’)</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>


+ Hoạt động 1: HS thực hành khâu
<b>viền đường gấp mép vải(20’)</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ và
thực hiện thao tác gấp mép vải.
- GV nhận xét, củng cố các bước:
+ Bước 1: Gấp mép vải.


+ Bước 2: Khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi khâu đột.


- Kiểm tra vật liệu, dụng cụ thực hành


của HS và nêu yêu cầu, thời gian hoàn
thành sản phẩm.


- Quy định thời gian hoàn thành sản
phẩm 20 phút


- GV quan sát, uốn nắn thao tác chưa
đúng hoặc chỉ dẫn cho HS còn lúng
túng.


* GV lưu ý HS


- Chú ý cách cầm kim , khi rút chỉ .
- không đùa nghịch khi thực hành
+ Hoạt động 2: Đánh giá kết quả
<b>học tập(10’)</b>


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm thực hành.


- Các tiêu chuẩn đánh giá.


+ Gấp được mảnh vải phẳng, đúng kĩ
thuật.


+ Khâu viền bằng mũi khâu đột.
+ Mũi khâu tương đồi đều, phẳng.


- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs lắng nghe.



- Học sinh thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời
hạn.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học
tập.


<b>4. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị vật liệu
dụng cụ cho bài sau.


- Hs lắng nghe.


- Hs nghe và ghi nhớ.


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 6/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2017(4A)</b></i>
<b>LỊCH SỬ</b>


<b>BÀI 12: CHÙA THỜI LÝ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý:
+ Nhiều vua thời Lý theo đạo phật.



+Thời Lý chùa được xây dựng ở nhiều nơi.


+ Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đình.
3. Thái độ: HS yêu đất nước và bảo vệ đất nước.


<i><b>*GDBVMT: Gd học sinh có ý thức yêu quý và bảo vệ di tích lịch sử.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Ảnh chụp phóng to chùa Một Cột, chùa Keo
- Phiếu học tập của HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động củagiáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC. (5')</b>


? Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại
La làm kinh đô?


?Em biết Thăng Long cịn có những
tên gọi nào khác nữa? .


- GV nhận xét.
2.Bài mới .


<b>a. Giới thiệu bài (2')</b>
<b>b. Các hoạt động .(25')</b>


<b>* HĐ1: Đạo phật khuyên làm điều </b>
<b>thiện ,tránh làm điều ác (5’)</b>



-Yêu cầu đọc từ ''đạo phật .... rất thịnh
đạt''


? Đạo phật du nhập vào nước ta từ bao
giờ và có giáo lý như thế nào .


? Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật


- 2 Hs lên bảng.


- Lắng nghe


- 1HS đọc -lớp theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*GVKL : Đạo phật có nguồn gơc từ
Ấn Độ, đạo phật du nhập vào nước ta
từ thời phong kiến phương bắc đơ hộ.
Vì giáo lý của đạo phật có nhiều điểm
phù hợp với cách nghĩ, lối sống của
nhân dân ta nên sớm được nhân dân
tiếp nhận và làm theo.


<b>*HĐ2: Sự phát triển của đạo phật </b>
<b>dưới thời Lý .(7’)</b>


- Đọc SGK , thảo luận trả lời câu hỏi.
?Những sự việc nào cho ta thấy dưới
thời Lý ,đạo phật phát triển rất thịnh
đạt .



+Goi đại diện báo cáo .
+ Nhóm khác bổ sung


<b>GVKL : Dưới thời lý đạo phật phát </b>
triển và được xem là một quốc giáo (là
tôn giáo quốc gia .)


*HĐ3: Chùa trong đời sống sinh
<b>hoạt của người dân. (5’)</b>


? Chùa gắn với sinh hoạt văn hóa của
nhân dân ta như thế nào .


- Gv nx.


<b>HĐ4: Tìm hiểu một số ngơi chùa </b>
<b>thời Lý (7’)</b>


- Tổ chức trưng bày ,giới thiệu về một
số ngôi chùa .( Mô tả cảnh chùa. Một
cột ,chùa Dâu)


- GV tổng kết,khen ngợi .
<b>3. Củng cố - dặn dò .(3')</b>


? Em biết gì về sự khác nhau giữa
chùa và đình


- Nhận xét giờ học .VN chuẩn bị bài “


Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lược lần thứ hai ( 1075 – 1077)


nhân dân .
- HS lắng nghe .


- HS đọc, thảo luận theo bàn .


- Đạo phật dược truyền bá rộng rãi ,
nhân dân theo đạo phật đông,...
- Chùa mọc lên ở khắp nơi ...
+ Đại diện báo cáo .


+ Nhóm khác bổ sung
- Lắng nghe


- Chùa là nơi tu hành ...
- là nơi tế lễ ...


- là trung tâm văn hóa của làng xã...


- HS quan sát và lắng nghe


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 13/11/2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỊA LÍ</b>



<b>BÀI 12: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của
đồng bằng Bắc Bộ


+ĐBBB do phù sa sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên. Đây là ĐB lớn
thứ 2 nước ta


+ ĐBBB có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển
+ Có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê ngăn lũ


2. Kĩ năng


- Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ( lược đồ ) tự
Nhiên VN


- Chỉ một số sơng chính trên bản đồ( lược đồ): sơng Hồng,sơng Thái Bình.
3. Thái độ : Hs u thích mơn học.


<i><b>*GDBVMT: có ý thức bảo vệ, khai thác tài nguyên thiên nhiên đất phù sa màu</b></i>
<i>mỡ ở ĐBBB.</i>


<i><b>*GDSDNLTK: giáo dục ở đây là ý thức sử dụng năng lượng khi tạo ra các sản</b></i>
<i>phẩm thủ cơng nói trên, đồng thời giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong</i>
<i>q trình sản xuất đồ thủ cơng.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>



- Bản đồ tự nhiên VN,lược đồ miền Bắc hoặc địa hình bắc bộ .
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động củagiáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KTBC(5')</b>


? Kể tên một số dân tộc ở Tây
Nguyên?


? Kể tên một số địa danh nổi tiếng ở
Đà Lạt?


? Tại sao phải bảo vệ rừng ở trung du
Bắc Bộ?


- GV nhận xét.
<b>2.Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài – ghi bảng. (2')</b>
<b>b. Các hoạt động (25' )</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí và hình dạng của</b>
<i><b>ĐBBB(10’)</b></i>


- Treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
và yêu cầu HS chú ý lên bản đồ.


- GV chỉ bản đồ và nói cho HS biết


ĐBBB : Vùng ĐBBB có hình dạng
tam giác với đỉnh ở Việt Trì và cạnh
đáy là đường bờ biển .


- Sau đó yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí


<b>- 2 Hs lên bảng</b>


- Lắng nghe


- HS quan sát bản đồ.


- Quan sát GV chỉ trên bản đồ và lắng
nghe lời GV giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐBBB trên bản đồ và nhắc lại hình
dạng của đồng bằng này.


- Phát cho HS lược đồ câm lấy từ
SGK.


- Yêu cầu HS dựa vào kí hiệu, xác định
và tơ màu vùng ĐBBB trên lược đồ đó.
- GV chọn 1-2 bài tô nhanh, đúng , đẹp
khen ngợi trước lớp và u cầu HS đó
xác định lại hình dạng của ĐBBB.
<b>Hoạt động 2 : </b> <i><b>Sự hình thành, diện</b></i>
<i><b>tích, địa hình.(6’)</b></i>


- u cầu HS dựa vào tranh ảnh và nội


dung SGk trả lời các câu hỏi:


? ĐBBB do sông nào bồi đắp nên?
Hình thành như thế nào?


? ĐBBB có diện tích lớn thứ mấy trong
các đồng bằng ở nước ta? Diện tích là
bao nhiêu?


? Địa hình ĐBBB như thế nào?


<b>Hoạt động 3: Sơng ngịi và hệ thống</b>
<i><b>đê ngăn lũ.(9’)</b></i>


- u cầu HS quan sát hình 1 SGK, ghi
ra nháp những con sông của ĐBBB mà
các em quan sát được.


- Sông Hồng bắt nguồn từ đâu và đổ ra
đâu?


? Tại sao sông có tên là sơng Hồng?
? Sơng Thái Bình do những con sông
nào hợp thành?


? Ở ĐBBB mùa nào thường nhiều
mưa?


? Mùa hè mưa nhiều, nước các sông
như thế nào?



? Người dân ở ĐBBB đã làm gì để hạn
chế tác hại của lũ lụt?


<i>? Đất phù sa có ích lợi ntn với đời</i>
<i>sống sản xuất của người dân ?</i>


<b>3. Củng cố - dặn dò (3' )</b>


- 1 HS lên thực hiện yêu cầu: chỉ trên
bản đồ vùng ĐBBB và nhắc lại hình
dạng của đồng bằng


- HS nhận hình.


- HS cả lớp thực hiện theo yêu cầu
của GV.


- 1-2 HS được khen bài trả lời câu hỏi
của GV.


- ĐBBB do sông Hồng và sông Thái
Bình bồi đắp lên. Hai con sơng này
khi chảy ra biển thì chảy chậm lại ,
phù sa lắng đọng lại thành các lớp dày
. qua hàng vạn năm, các lớp phù sa đó
đã tạo lên ĐBBB.


- ĐBBB có diện tích lớn thứ 2 trong
số các đồng bằng ở nước ta. Diện tích


là 15000Km2<sub> và đang tiếp tục mở</sub>
rộng ra biển.


- Địa hình ĐBBB khá bằng phẳng.
- Quan sát và trả lời: ĐBBB có sơng
Hồng và sơng Thái Bình.


- Sơng Hồng bắt nguồn từ Trung
Quốc và đổ ra biển Đơng.


- Sơng có nhiều phù sa cho nên nước
sơng quanh năm có màu đỏ. Vì vậy
gọi là sơng Hồng.


- Sơng Thái Bình do sơng Cầu, sơng
Thương , sông Lục Nam hợp thành.
- Mùa hè thường mưa nhiều.


- Nước sông thường dâng cao gây lũ
lụt ở đồng bằng.


- Để ngăn lũ lụt người dân đã đắp đê
ở hai bên bờ sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV yêu cầu 1-2 HS đọc ghi nhớ
SGK.


- HS về sưu tầm tranh ảnh về ĐBBB
và con người ở vùng ĐBBB.



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài “ Người dân ở
ĐBBB”


- 1-2 HS đọc bài.


- Lắng nghe và ghi nhận.


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 13/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2017(4A)</b></i>
<b>KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 24: NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nêu vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt:


+ Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn
và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa,
chất độc hại.


+ Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp,
công


nghiệp.


2. Kĩ năng: Biết cách sử dụng nước một cách hợp lí.



3. Thái độ: GD HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn nước ở địa phương mình.
<i><b>*SDNLTK: Gd học sinh sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


- Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC (5')</b>


? Hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của
nước trong thiên nhiên?


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng (2')</b>
<b>b.Các hoạt động</b>


<b>HĐ1:Vai trò của nước đối với sự</b>
<b>sống của con người, động vật thực</b>
<b>vật (10')</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK thảo
luận theo nhóm các câu hỏi sau:


? Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống con
người thiếu nước?



- 2 Hs lên bảng


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Điều gì xảy ra nếu cây cối thiếu
nước?


? Nếu khơng có nước cuộc sống động
vật sẽ ra sao?


- GV nhận xét câu trả lời bổ sung đầy
đủ.


<b>=> Kết luận: Nước có vai trị đặc biệt</b>
<i>đối với đời sống con người, thực vật và</i>
<i>động vật. Nước chiếm phần lớn trọng</i>
<i>lượng cơ thể. Mất một lượng nước từ</i>
<i>mười đến hai mươi phần trăm nước</i>
<i>trong cơ thể sinh vật sẽ chết.</i>


* Gọi HS đọc mục bạn cần biết


<b>HĐ2 :Vai trò của nước trong một số</b>
<i><b>hoạt động của con người.(17')</b></i>


? Trong cuộc sống hàng ngày con
người cịn cần nước vào những việc gì?
( GV cho HS xem các hình ảnh trong
SGK )



? Nước cần cho mọi hoạt động của con
người. Vậy nhu cầu sử dụng nước của
con người chia làm 3 loại đó là những
loại nào?


=> Kết luận: Con người cần nước cho
nhiều việc. Vậy tất cả chúng ta hãy giữ
gìn và bảo vệ nguồn nước ở ngay chính
gia đình mình và địa phương.


Cơ thể con người sẽ không hấp thụ
được các chất dinh dưỡng hoà tan
lấy từ thức ăn.


- Nếu thiếu nước cây cối sẽ bị héo,
chết, cây không sống và không nảy
mầm đượca3


- Nếu thiếu nước động vật sẽ chết
khát, một số lồi như cá, cua, tơm sẽ
tuyệt chủng.


- HS đọc mục bạn cần biết.


- Hàng ngày con người cần nước để:
+ Uống, nấu cơm, nấu canh.


+ Tắm, lau nhà, giặt quần áo.
+ Đi bơi, tắm biển.



+ Đi vệ sinh.


+ Tắm cho súc vật, rửa xe.


+ Trồng lúa, tưới rau, trồng cây
non….


- Con người cần nước để sinh hoạt,
vui chơi, sản xuất nơng nghiệp, cơng
nghiệp.


* Vai trị của nước trong sinh hoạt:
Uống nấu cơm, nấu canh, tắm, lau
nhà, giặt quần áo. Đi bơi, đi vệ sinh.
Tắm cho súc vật, rửa xe.


* Vai trị của nước trong sản xuất
<i>nơng nghiệp: Trồng lúa, tưới rau,</i>
tưới hoa, ươm cây giống..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Liên hệ thực tế ở địa phương trên
phiếu điều tra.


- Phiếu điều tra
- Họ và tên :
- Nơi ở:


? Hãy khoanh tròn vào trước hiện trạng
nước ở nơi em ở.



a/ Nước trong ,khơng có mùi lạ.
b/ Nước có màu.


c/Nước có mùi hơi.


d/ Nước có nhiều tạp khuẩn.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò(3')</b>


<i>? Em hãy nêu vai trò của nước đối với</i>
<i>cuộc sống con người?</i>


<b>- GV chốt lại nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b>- Thực hành tốt việc bảo vệ nguồn</b>
nước.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài “
Nước bị ô nhiễm”


- HS làm trên phiếu điều tra và nêu
kết quả.


- HS trả lời.


- Lắng nghe và thực hiện.



<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 14/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2017(2B)</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 6: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN(TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: HS biết quan tâm giúp đỡ bạn, luôn vui vẻ thân ái với bạn, sắn
sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.


2. Kỹ năng: Có hành vi, giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn trịn cuộc sống hằng
ngày.


+KNS: KN giao tiếp: thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
3. Thái độ: Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


- Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A5 dùng cho HĐ2, VBT đạo đức.
- Câu chuyện Trong giờ ra chơi, bài hát: Tìm bạn thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức(2’) Bắt nhịp cho</b>


HS hát đầu giờ.



<b>2.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
+ Tuần trước học bài gì?
+Chăm chỉ học tập là ntn?
- GV Nhận xét - đánh giá.
<b>3. Dạy bài mới: </b>


<i>-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, hỏi: </i>
các bạn trong tranh đang làm gì? Hành
động đó nói lên điều gì?


-GV NX-KL.


<b>a. Hoạt động 1: Kể chuyện “Trong </b>
<b>giờ ra chơi”(10’)</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS hiểu được biểu hiện</i>
cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
<i>Cách tiến hành:</i>


- GV treo tranh và kể chuyện theo
tranh: “Trong giờ ra chơi”. Đặt vấn đề:
+ Các bạn lớp 2 A đã làm gì khi bạn
Cường bị ngã?


+ Các em có đồng tình với việc làm
của các bạn lớp 2A khơng? Vì sao?
- Nhận xét - kết luận: Khi bạn bị ngã
<i>em cần thăm hỏi và nâng bạn dậy. Đó </i>
<i>là biểu hiện của việc quan</i>



<i>tâm, giúp đỡ bạn.</i>


<b>b.Hoạt động 2: Nhận thức “Việc làm</b>
<b>nào đúng?”(7’)</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS biết được một số </i>
biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ
bạn bè.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh và
chỉ ra hành vi nào là quan tâm giúp đỡ
bạn? Tại sao?


1.Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
2.Thăm bạn ốm


3.Giảng bài cho bạn


4.Đánh nhau với bạn


-Hát bài Tìm bạn thân.


- Chăm chỉ học tập


- Cố gắng hồn thành BT được giao,
khơng bỏ học, trốn học, thực hiện giờ
nào việc nấy.



-HS trả lời: Đang đỡ bạn bị té đứng
dậy. Hành động đó cho biết các bạn
đang giúp đỡ bạn.


- HS chú ý lắng nghe và TL theo nhóm
trả lời câu hỏi.


+Nâng dậy và đưa Cường vào phịng y
tế.


+Đồng ý. Vì các bạn ấy biết quan tâm
tới bạn Cường.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5Cho bạn chép bài khi kiểm tra.
6.Nhắc bạn không được xem truyện
trong giờ học


7.Không cho bạn cùng chơi vì bạn là
con nhà nghèo (khác giới, người bị
khuyết tật…).


-Giáo viên nhận xét - kết luận: Ln
vui vẻ, chan hồ với bạn sẵn sàng giúp
đỡ khi bạn gặp khó khăn, trong học
tập, sinh hoạt.


<b>c.Hoạt động 3: Động não: Vì sao </b>


<b>quan tâm giúp đỡ bạn?(8’)</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS biết được lí do vì </i>
sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Treo bng ph cú ghi BT3.


ăa.Em yờu mn cỏc bn


ăb.Em lm theo li dy ca thy


giỏo, cụ giỏo


ăc.Bn s cho em chi


ăd.Vỡ bn nhc bi cho em trong


gi ktra


ăe.Vỡ bn che du khuyt im


cho em


ăg.Vỡ bn có hồn cảnh khó khăn


-GV NXKL: Quan tâm giúp đơc bạn sẽ
đem lại niềm vui cho bạn, cho mình,
tình bạn thêm gắn bó.



- Gọi hs đọc ghi nhớ.
<b>3. Củng cố- dặn dò(2’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: + Về nhà thực hiện theo bài
học


+ Chuẩn bị cho tiết sau
- Nhận xét tiết học.


Đọc yêu cầu BT3.


- HS làm VBT, đánh dấu (+) vào ơ
trống trước lí do quan tâm, giúp đỡ bạn
mà mình tán thành.


- Một số HS bày tỏ trước lớp.
- Lớp nhận xét - bổ sung


- HS lắng nghe.
- Hs đọc


- Hs lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×