Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giáo án lớp 3 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.71 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b> Ngày soạn: 27/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 30/09/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Giúp HS ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính</i>
nhân, chia trong bảng đã học.


- Củng cố cách giải tốn có lời văn, liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số
đơn vị.


<i>b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong</i>
bảng đã học và giải tốn


<i>c.Thái độ: GD lịng say mê môn học</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS chữa miệng bài tập 2 (SGK).
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu </b></i>
<b>2. Luyện tập: 35’</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập.</b>



- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối tiếp
nhau lên bảng chữa bài.


- GV chữa bài, y/c HS nêu miệng cách tính.


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


426 261 533
+ + +
137 350 204
563 611 329
- GV củng cố cho HS kĩ năng thực hiện


phép cộng, trừ có nhớ.


- Đặt tính sao cho các chữ số trong cùng
một hàng thẳng cột với nhau.


- Thực hiện tính cộng, trừ theo thứ tự từ
phải sang trái.




617 76 326
- -
471 58 286
146 134 40
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.</b>



- HS làm bài cá nhân vào VBT, 3 HS lên
bảng chữa bài


- Muốn tìm số bị trừ, tìm thừa số trong một
tích, tìm số bị chia ta làm như thế nào?
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả.


- GV củng cố cho HS cách tìm số bị trừ,
tìm thừa số trong một tích, tìm số bị chia
chưa biết.


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.</b>


- HS làm bài ở VBT, HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét bài làm của HS, yêu cầu HS
nêu thứ tự thực hiện dãy tính (thực hiện
phép tính nhân, chia trước, phép tính cộng,


<b> Bài 2: Tìm x.</b>


a, x x 5 = 40 b, x : 4 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 4
x = 8 x = 20
c, x - 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10
<b>Bài 3(VBT- 21) Tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trừ sau)



- GV củng cố cho HS cách thực hiện dãy
tính có liên quan đến bảng nhân, chia.
<b>Bài 4: HS đọc bài tốn.</b>


- GV hd HS phân tích dữ kiện của bài tốn:
- Bài tốn cho biết gì?


+- Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- HS làm bài vào VBT, HS chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- Muốn biết ngày thứ hai sửa được nhiều
hơn ngày thứ nhất bao nhiêu mét đường ta
làm như thế nào?


- HS chữa bài đúng vào VBT.


- GV củng cố cho HS cách giải bài toán
liên quan đến so sánh hơn kém nhau một số
đơn vị.


b, 200 : 2 - 75 = 100 - 75
= 25


<b>Bài 4: Giải tốn.</b>
<i>Tóm tắt: </i>
75 m


Ngày th.nhất:


Ngày th.hai: ? m
100 m


<i><b>Bài giải</b></i>


Ngày thứ hai sửa được nhiều hơn
ngày thứ nhất số mét đường là:


100 - 75 = 25 (m)


Đáp số: 25 m đường.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài.


- Giao BT về nhà: 3, 4 SGK - Dặn HS chuẩn bị ôn tập để kiểm tra.


<b>Tâp đọc- Kể chuyện</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ: hới hải, thiếp đi, khẩn khoản.
- Ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc phân biệt lời các nhân vật.



- Hiểu từ ngữ trong truyện: thiếp đi, khẩn khoản.


Nội dung: Người mẹ rất yêu con, vì con bà có thể làm tất cả.
- Biết cùng bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
- Theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc - hiểu. </i>Rèn kĩ năng nói, kĩ năng
nghe.


<i>c.Thái độ: Giáo dục tình cảm trân trọng, kính yêu sự hi sinh của người mẹ cho con.</i>
<i><b>*TH: Quyền được mẹ thương yêu, chăm sóc.</b></i>


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN</b>


- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.


<b>III. CHUẨN BỊ: Tranh phóng to(SGK). Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS đọc thuộc bài: Quạt cho bà ngủ, trả lời các câu hỏi có liên quan đến bài học.
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Giới thiệu bài 1’</b></i>


- GV giới thiệu: Hôm nay các em sẽ đọc truyện: Người mẹ. Một câu chuyện rất cảm


động của nhà văn nổi tiếng thế giới An- đéc- xen viết về tấm lòng người mẹ.


<i><b>2. Luyện đọc: 18’</b></i>
<i>a, Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu: giọng tha thiết, thể hiện
sự sẵn sàng hi sinh cho con của người
mẹ.


<i>b, Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


<i>+ Đọc từng câu:</i>


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó đọc.
<i>+ Đọc từng đoạn</i>


- GV chia đoạn(4 đoạn).
- nhận xét.


- GV hướng dẫn HS đọc một số câu:
- HS đọc chú giải cuối bài.


<i>+ Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


- HS từng cặp tập đọc bài( nhóm đơi).
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


<i><b>3. Tìm hiểu bài: 12’</b></i>



- Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1?


- Gv tóm tắt ý 1, chuyển ý 2.
- 1 HS đọc to đoạn 2.


- Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà?


- GV tóm tắt ý 2.


- 1 HS đọc tiếp đoạn 3.


- Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà?


- 1 HS đọc tiếp đoạn 4.


- Thái độ của Thần Chết như thế nào khi
thấy người mẹ?


Người mẹ trả lời thế nào trước câu hỏi
của thần chết?


- HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 câu
đến hết bài.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài



Thấy bà,/ Thần Chết ngạc nhiên
hỏi ://


- Làm sao/ ngươi có thể tìm đến tận
nơi đây?


Bà mẹ trả lời://


- Vì tơi là mẹ.// Hãy trả con cho tôi.//
- 4 HS đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2, 3.


- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời


+ Bà mẹ thức mấy đêm rịng trơng
đứa con ốm. Mệt quá bà thiếp đi. Tỉnh
dậy bà không thấy con nữa.


<i>1. Nỗi vất vả của người mẹ.</i>


+ Chấp nhận yêu cầu của bụi gai: ơm
ghì nó vào lịng để sưởi ấm, bụi gai
đâm chồi, nảy lộc và nở hoa giữa mùa
đông buốt giá.


+ Bà làm theo yêu cầu của hồ nước,
khóc cho đơi mắt hố thành hai hịn
ngọc.



<i>2. Tấm lòng của người mẹ đối với</i>
<i>con.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm
đơi, trả lời:


- Câu chuyện nói lên điều gì?


- GV chốt ý và cho H biết được quyền
của các em là được mẹ thương yêu, chăm
sóc.


<i><b>4. Luyện đọc lại: 12’</b></i>


- Nêu nội dung cách đọc từng đoạn.


+ Đoạn 1: Giọng hồi hộp thể hiện
tâm trạng hoảng hốt.


+Đoạn 2, 3: Giọng tha thiết thể
hiện sự sẵn lòng hi sinh.


+ Đoạn 4: Giọng chậm hơn thể
hiện sự ngạc nhiên của Thần Chết.


mẹ có thể tìm đến tận nơi mình ở.
- Người mẹ có thể làm tất cả vì con và
bà địi Thần Chết trả lại con cho mình.
- Người mẹ rất u con, vì con bà có
thể làm tất cả.



- 4 HS nối tiếp đọc lại bài.


- Mỗi nhóm tự phân vai( người dẫn
chuyện, bụi gai, hồ nước, Thần
Chết ).


- HS thi đọc theo vai.
+ 2 nhóm thi đọc.


+ Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay nhất.


<b>Tiết 2</b>


<b>KỂ CHUYỆN( 20’)</b>
<i><b>I. Xác định yêu cầu 1’</b></i>


- GV nêu nhiệm vụ: Các em kể chuyện, dựng lại câu chuyện theo cách phân vai (không
cầm sách).


<i><b>II. Hướng dẫn HS kể chuyện 16’</b></i>
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu phần kC
- GV hướng dẫn HS: nói lời nhân vật
mình đóng theo trí nhớ. Kể kèm với động
tác, cử chỉ, điệu bộ như là đang đóng một
màn kịch nhỏ.


- GV phân nhóm.



- Các nhóm tự phân vai tập đóng trong
nhóm của mình.


- Các nhóm thi sắm vai.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng
lại câu chuyện hấp dẫn, sinh động nhất.
<b>C.Củng cố, dặn dị: 3’</b>


<b>- Qua câu chuyện em hiểu gì về tấm lòng </b>
người mẹ?


- GV nhận xét giờ học.


- HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Đọc trước bài Ông ngoại.


Kể chuyện, dựng lại câu chuyện theo
cách phân vai.


Phân vai: người dẫn chuyện, bụi gai,
hồ nước, Thần Chết


Người mẹ rất yêu con, dũng cảm, có
thể làm tất cả vì con, dám hi sinh cả
bản thân để con được sống.


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe viết chính xác đoạn văn </i>
<i>c.Thái độ: GD ý thức rèn chữ viết đẹp, cẩn thận.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV đọc</b>


- 3 HS lên bảng viết: ngắc ngứ, ngoặc kép,
<i>trung thành.</i>


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1.GTB: GV nêu mục tiêu của bài. 1’</b></i>
<i><b>2, Hướng dẫn nghe - viết: 25’</b></i>
<i>a, Chuẩn bị:</i>


- GV đọc một lần đoạn văn.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Tìm tên riêng có trong đoạn viết, khi viết
tên riêng ta viết như thế nào?


- Những dấu câu nào được dùng trong
đoạn văn?


- HS tập viết các từ khó, hay viết sai lên
bảng.



- GV nhận xét.
<i> b, Viết bài:</i>


- GV đọc cho HS viết bài.


+ GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc
2- 3 lần.


- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS.
<i>c, Nhận xét, chữa bài:</i>


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- GV NX 5- 7 bài, chữa bài


<i><b>3, Hd HS làm bài tập chính tả:8’</b></i>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV treo bảng phụ, HS chữa bài.
- Cả lớp chữa bài vào vở.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập.</b>


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.


- HS nối tiếp nhau lên bảng chữa bài, GV
nhận xét, chữa bài.



- HS đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài.


+ 4 câu


+ Thần Chết, Thần Đêm Tối, viết hoa chữ
cái đầu.


+ Chấm, phẩy, hai chấm.


<b>Bài 1: (VBT/15). Điền d, r vào chỗ trống</b>
và ghi lại lời giải đố:


Hịn gì bằng đất nặn ra


Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra, da đỏ hây hây


Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà.
Là: hòn gạch.
<b>Bài 2: (VBT/15). Tìm và viết vào chỗ</b>
trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi,
<b>r có nghĩa:</b>


- Hát nhẹ và ru cho em bé ngủ: ru.


- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu: dịu
<b>dàng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’) GV nhận xét giờ</b>
học.



- Dặn HS ghi nhớ và tập đặt câu với các từ
đã học trong bài


<i><b> __________________________________________</b></i>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>Bác Hồ với những bài học về đạo đức lối sống</b>
<b>Bài 2: BÁT CHÈ XẺ ĐÔI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


a) Kiến thức: Cảm nhận được đức tính hịa đồng, ln chia sẻ với người khác của Bác
b) Kỹ năng: Nêu được những tác dụng khi sống biết chia sẻ với người khác


c) Thái độ: Biết đề cao ý thức chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau, đặc biệt lúc người khác gặp khó
khăn


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KT bài cũ( 5p)</b>


<b>- Gọi HS kể lại truyện Chiếc vòng bạc</b>


+ Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện


“Chiếc vịng bạc”là gì?


- GV nhận xét
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài( 1p): Nêu MT + viết bài </b>Bát
chè sẻ đôi


<b>2. Các hoạt động( 30p)</b>
HĐ1: Đọc hiểu( 8p)


- GV đọc chậm câu chuyện “Bát chè sẻ đôi”
( Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức,
lối sống lớp 3/ tr.8)


- GV cho HS làm vào phiếu bài tập. Nội dung:
+ Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi ý trả lời
đúng:


1. Đồng chí liên lạc đến gặp Bác vào lúc nào?
a) Ban ngày b) Buổi tối c) 10 giờ đêm
2. Bác đã cho anh thứ gì?


a) Một bát chè sen


b) Nửa bát chè đậu xanh
c) Nửa bát chè đậu đen


3. Vỉ sao sau khi ăn xong bát chè sẻ đơi, đồng
chí liên lạc lại cảm thấy khơng sung sướng gì?


a) Vì anh thấy có lỗi


b) Vì anh thương


c) Vì bị anh cấp dưỡng trách mắng


- Cho HS nộp phiếu-Chấm 5 phiếu và sửa bài


- 2 HS kể và trả lời


- Lớp lắng nghe, nhận xét


- HS làm phiếu bài tập


- HS làm phiếu bài tập-HS nộp
phiếu


- HS tạo 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi, ghi vào bảng nhóm


- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cho HS


<b>Hoạt động 2( 8p): Hoạt động nhóm</b>
- GV chia lớp làm 4 nhóm, thảo luận:


- Em hãy nêu ý nghĩa về hành động sẻ đôi bát
chè của Bác?



<b>Hoạt động 3( 8p): Thực hành - ứng dụng</b>


+ Em hiểu thế nào là biết chia sẻ với người
khác?


+ Hãy kể một câu chuyện của bản thân hoặc của
người khác về việc biết chia sẻ ( hoặc ích kỉ,
khơng chia sẻ)


- GV treo bảng phụ:


- Tìm những biểu hiện của sự chia sẻ và không chia sẻ
điền vào bảng


Biết chia sẻ Không biết chia sẻ
Ví dụ: Có món ăn,


quyển sách hay biết
chia sẻ với bạn bè
...
...


VD: Có đồ chơi mà
không cho bạn chơi
cùng


...
...
<b>HĐ 4: Trò chơi ( 6p)</b>



- GV hướng dẫn HS chơi theo tài liệu


- GV nhận xét tác phẩm của từng nhóm, khen
thưởng nhóm vẽ nhanh nhất, đẹp nhất, phân tích
ý nghĩa và tác dụng của sự chia sẻ và cộng tác
trong cơng việc


<b>C. Củng cố, dặn dị( 1p)</b>


+ Em hiểu thế nào là biết chia sẻ với người
khác?


Nhận xét tiết học


-HS tạo nhóm ( mỗi nhóm 5)


- HS chơi theo sự hướng dẫn của
GV


- Lắng nghe


- HS trả lời
______________________________________
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: BA CON BÚP BÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Đọc đúng các từ khó (Nơ-en, loay hoay) câu khó.</i>



hiểu nghĩa từ chú giải: giải nguyên, chiếm bảng vàng, thi hội, thi đình.
- Hiểu ND của bài: tình yêu thương của ba mẹ và anh trai dành cho Mai.
- Ôn tập câu theo mẫu Ai – là gì?.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rèn kĩ năng đọc hiểu ND của bài </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>1. KTBC: KTsách vở.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>b. ND bài:</b></i>
<b>BT1: Đọc truyện </b>


- GV đọc mẫu, HD chung cách đọc.
- Đọc nối tiếp câu- Đọc đoạn: 4 đoạn


- Hs đọc nối tiếp đoạn 2 lượt, kết hợp giải
nghĩa từ khó, đặt câu với từ siêng năng
- Hs đọc đoạn theo nhóm 4.


- 1 H đọc cả bài.


<b>BT2: Chọn câu trả lời đúng:</b>


- Gv HD Hs dựa vào nd truyện để làm bài.
- Hồi 5 tuổi, Mai thường mơ ước điều gì?
- Đêm No-en, trước khi đi ngủ, ba nói gì


với Mai?


- Mai thấy điều gì kì diệu khi tỉnh dậy?
- Khi đã lớn, Mai hiểu ra điều gì?




- Câu nào trong các câu dưới đây cấu tạo
theo mẫu Ai là gì?


- H làm bài cá nhân,


- H nx bài, Gv chữa bài, sau đó liên hệ cho
H tình yêu thương của những người than
trong gia đình.


- Lớp nx. Gv nx và KL.


- điều ước, mũm mĩm, giấy bồi,
- Bạn Minh rất siêng năng học tập.


- Có một con búp bê.


- Hãy xin ông già Nô-en búp bê, ông sẽ
cho con.


- Thấy ba con búp bê và một lá thư của
ơng già Nơ-en.


- Khơng có ơng già Nơ-en, búp bê do bố,


mẹ và anh Mai làm.


- Ba con búp bê là món quà tuyệt vời đối
với Mai.


<i><b>c. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- TH: Quyền được học hành….
- Nx tiết học, HD học ở nhà.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 28/09/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 01/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 17: KIỂM TRA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.</i>


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ một lần) các số có ba chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.


- Giải bài tập đơn về ý nghĩa phép tính, tính độ dài đường gấp khúc.
<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và giải tốn</i>


<i>c.Thái độ: giáo dục thái độ tích cực, nghiêm túc trong làm bài.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Đề bài.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Ôn định tổ chức: Nêu y/c của tiết học.</b>


<b>B. Bài kiểm tra: 35’</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 2: Khoanh vào </b>3
1


số chấm trịn.


<b>Bài 3: Tìm x</b>


a) x - 526 = 238 b) 235 + x = 725
<b>Bài 4: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?</b>
<b>Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.</b>


<b> B D</b>


35 cm 25 cm 40cm




A C
<b>Thủ công</b>


<b>Bài 2: GẤP CON ẾCH (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1.Kiến thức


- Học sinh biết cách gấp con ếch.
2. Kĩ năng


- Gấp được con ếch bằng giấy đúng quy trình, kỹ thuật.
Với HS khéo tay


- Gấp được con ếch bằng giấy . Nếp gấp phẳng , thẳng. Con ếch cân đối.
- Làm cho con ếch nhảy được.


3.Thái độ: Hứng thú với giờ học gấp hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vật mẫu con ếch.


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Khởi động (ổn định tổ chức)


2. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Giáo viên kiểm tra ĐDHT của học sinh.
3. Bài mới: giới thiệu bài


4. Các hoạt đông


* Hoạt động 3. Thực hành: 25’



Mục tiêu: HS thực hành theo qui trình
gấp và gấp được con ếch.


Cách tiến hành:


+ Giáo viên gọi một vài học sinh lên
bảng thao tác và nhắc lại quy trình gấp
con ếch.


+ Giáo viên treo tranh quy trình gấp con
ếch lên bảng và nhắc lại các bước trước


+ Học sinh thực hành gấp con ếch.
- Bước 1: gấp, cắt tờ giấy hình vng.
- Bước 2: gấp tạo hai chân trước con
ếch.


- Bước 3: gấp tạo hai chân sau và thân
con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

khi học sinh thực hành.


+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành gấp con ếch theo nhóm.


+ Giáo viên đến các nhóm quan sát,
giúp đỡ, uốn nắn cho những học sinh
còn lúng túng.



+ Giáo viên tổ chức cho học sinh trong
nhóm thi xem ếch của ai nhảy xa hơn,
nhanh hơn.


+ Cuối giờ học, giáo viên gọi một số
học sinh mang con ếch đã gấp được lên
bàn. Giáo viên dùng tay trỏ miết nhẹ
liên tục cho con ếch nhảy nhiều bước.
+ Giáo viên nhận xét và rút kinh nghiệm
vì sao có con ếch nhảy nhanh, có con
nhảy chậm, có con khơng nhảy được?
+ Giáo viên chọn sản phẩm đẹp.


+ Giáo viên nhận xét, khen ngợi những
con ếch gấp đẹp để động viên, khuyến
khích học sinh.


<b>4. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần, thái độ và kết quả học tập của học
sinh.


+ Dặn dò học sinh giờ học sau mang
giấy nháp, giấy thủ cơng, kéo, bút chì,
hồ dán ... học bài: “Gấp, cắt, dán ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng”.


+ Học sinh thực hành theo nhóm (tổ).
+ Học sinh gấp xong con ếch.



+Lớp quan sát, nhận xét.


+ Học sinh quan sát những sản phẩm
đẹp, làm đúng quy cách nên nhảy nhanh.


____________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: Đọc trôi chảy cả bài, phát âm đúng: cơn nóng, luồng khí.</i>
+ Hiểu nghĩa các từ: SGK/35


+ Nội dung bài: Tình cảm ơng cháu rất sâu nặng.


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc - hiểu </i>
<i>c. Thái độ: Giáo dục tình cảm kính u và biết ơn ông bà.</i>


<i><b>* THQTE: Quyền được đi học, được ơng bà u thương, chăm sóc. Bổn phận </b></i>
phải biết ơn, thương yêu ông bà.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ.


- Xác định giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- Học sinh đọc bài: Người mẹ.


- Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?


- GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1 .Giới thiệu bài 2’</b></i>


Hôm nay các em sẽ học bài: Ông
<i>ngoại. Qua bài đọc, các em sẽ thấy</i>
bạn nhỏ trong truyện có người ơng
u cháu như thế nào và thấy được
lòng biết ơn của cháu đối với ông ra
sao.


<i><b>2. Luyện đọc: 12’</b></i>


<i>a, Đọc mẫu: Giáo viên đọc bài:</i>
Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.


<i>b, L.đọc kết hợp giải thích nghĩa từ.</i>
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu
+ Lưu ý những từ ngữ phát âm sai.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
trong bài.


+ Hs giải nghĩa các từ sách giáo khoa
+ Hs đặt câu với từ loang lổ



+ Lưu ý cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng
thể hiện


+ HS đọc thể hiện trên bảng phụ.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
+ Cử đại diện đọc bài.


- Học sinh đọc ĐT cả bài.
<i><b>3.Tìm hiểu bài: 10’</b></i>


- Học sinh đọc đoạn 1, trả lời:
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?
- Học sinh đọc đoạn 2, trả lời:


- Học sinh đọc bài


- Học sinh trả lời câu hỏi


Đoạn 1: Từ đầu đến hè phố.


Đoạn 2: Từ năm nay đến trường thế nào.
Đoạn 3: Ông chậm rãi đến sau này.
Đoạn 4: Còn lại.


- Mực của em đổ loang lổ hết trang vở.
- Thành phố sắp vào thu.// Những cơn gió
nóng mùa hè đã nhường chỗ/ cho luồng
khơng khí mát dịu buổi sáng.//


<i>1. Vẻ đẹp của thành phố lúc sắp vào thu.</i>


- Khơng khí mát dịu buổi sáng. Trời xanh
ngắt trên cao, xanh như dịng sơng trơi lặng
lẽ.


2. Ơng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi


học như thế nào?


- Học sinh đọc đoạn 3, 4 trả lời:
- Tìm hình ảnh em thích trong đoạn
văn?


- Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút, hướng
dẫn bạn cách bọc vở, dán nhãn, pha mực,dạy
bạn những chữ cái đầu tiên, đưa bạn đến
trường để làm quen với trường, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vì sao bạn nhỏ lại gọi ông ngoại là
người thầy đầu tiên?


- Qua bài, em thấy tình cảm của hai
ơng cháu như thế nào?


- Gv chốt ND chính của bài.


- Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên,
dẫn bạn đến trường, là người đầu tiên cho
bạn nghe tiếng trống trường.



<i>3. Ông là người thầy đầu tiên của bạn nhỏ.</i>
- Tình cảm của hai ơng cháu rất sâu đậm.
Người ơng hết lịng u cháu, chăm lo cho
cháu. bạn nhỏ mãi mãi biết ơn ông
ngoại-người thầy đầu tiên.


<i><b>4. Luyện đọc lại: 8’</b></i>


- Gv đưa nội dung đoạn 3, 4 lên bảng


- Hai học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn 3 - 4.


- GV hướng dẫn các em ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng ở đoạn 3 - 4.
- Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 3.


- Học sinh thi đọc cả bài


- Nhận xét, bình chọn người đọc hay nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>


- Liên hệ cho H nêu t/c của mình đối với ơng bà ở nhà. Sau đó G nêu NDTH…
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Người lính dũng cảm.


<i><b> Ngày soạn: 29/09/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 02/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 18: BẢNG NHÂN 6</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: Giúp HS tự lập được bảng nhân 6.</i>


- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải tốn bằng phép nhân.
<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhân và giải tốn</i>


<i>c.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép tính.</i>
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Bộ đồ dung học toán, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’ GV trả lại bài kiểm tra, nhận xét chung.</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài. 1’</b></i>
<i><b>2. Lập bảng nhân 6: 15’</b></i>


- HS để các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6
chấm trịn lên mặt bàn.


- u cầu hs lấy 1 tấm bìa có 6 chấm
trịn.


- 6 chấm trịn được lấy mấy lần?
- Lấy một lần được mấy chấm tròn?
- GV: 6 được lấy 1 lần bằng 6, viết
thành: 6 x 1 = 6.






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV và HS tiến hành tương tự với các
phép nhân còn lại trong bảng nhân:
- 6 được lấy 2 lần bằng mấy?


- Vì sao biết 6 x 2 = 12?


( Đếm số chấm tròn, chuyển thành 6
+6)


+ Vài HS đọc lại 2 phép nhân vừa lập
được.


- Làm thế nào để tìm được 6 x 3 = 18?
(Ta chuyển thành tổng có 3 số hạng
đều bằng 6).


- HS tự lập các cơng thức cịn lại theo
nhóm. Các nhóm cử đại diện báo cáo.
- GV lưu ý cho HS: Mỗi tích tiếp liền
sau đều bằng tích tiếp liền trước cộng
thêm 6. Phép nhân là cách viết ngắn
gọn của một tổng các số hạng bằng
nhau.


- HS nhận xét thừa số 1, thừa số 2,
tích.



- GV hd HS học thuộc bảng nhân 6.
<i><b>3. Thực hành: 17’</b></i>


<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa miệng (nêu cách nhẩm).
- Phát biểu thành lời 1 số nhân với 0
và ngược lại


- GV nx, y/c HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc lại bảng
nhân 6.


- Gv đưa bài đúng, hs đối chiếu kết
quả


<b>Bài 2: HS đọc bài toán. GV giúp HS</b>
phân tích dữ kiện của bài tốn:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- Muốn biết 3 túi đựng bao nhiêu quả
táo em làm như thế nào?


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng





6 x 2 = 12




6 x 3 = 18


<i><b> Bảng nhân 6:</b></i>


6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 10 = 60
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm.</b></i>


6 x 0 = 0 0 x 6 = 0
6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 2 = 12 6 x 8 = 48
6 x 3 = 18 6 x 7 = 42


<i><b> Bài 2: Giải tốn.</b></i>
<i>Tóm tắt:</i>



1túi : 6 kg táo
3túi : … kg táo?
Bài giải:


Số ki- lô- gam táo đựng trong 3 túi là:
6 x 3 = 18 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- HS chữa bài đúng vào VBT.


- GV củng cố cho HS cách giải bài
tốn có liên quan đến phép nhân.


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.</b>


- HS làm bài ở VBT, 1 HS lên bảng
chữa bài.


- GV nhận xét bài làm của HS, yêu
cầu HS nêu được các số trên tia số có
đặc điểm gì.(Đếm thêm 6,từ 0 đến 60).


<i><b>Bài 3: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp</b></i>
vào dưới mỗi vạch:



0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60



<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- HS đọc thuộc bảng nhân 6.


- GV nhận xét giờ học, giao BTVN: sgk.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MRVT: GIA ĐÌNH – ƠN TẬP CÂU: Ai- là gì?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: Mở rộng vốn từ về gia đình: Tìm được các từ chỉ những người trong gia</i>
đình.


- Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì)- là gì?


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm từ chỉ người trong gia đình và đặt câu chính xác. </i>
<i>c.Thái độ: GD H yêu thích mơn học.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ chép bài 2.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS nêu miệng lại bài 1, 2 của tiết LTVC tuần 3.
- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài. 1’</b></i>
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’



<b>Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Bài yêu cầu gì?


- GV: Từ gộp là chỉ hai người trong gia
đình, VD: ơng bà, cậu mợ.


- HS tìm một từ khác.


- HS trao đổi cặp đôi nội dung bài.
- HS thực hiện bài tập.


- GV t/c cho HS chữa bài, nxét Đ/S.
- 1 HS đọc lại các từ tìm được.
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ.
- HS trao đổi cặp đôi nội dung bài.
- HS trình bày kết quả trên bảng phụ.
- GVchốt lời giải đúng.


<i><b> Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những</b></i>
người trong gia đình:


ơng bà, cha chú, chú dì, dì dượng, cậu
<i>mợ, mẹ cha, thầy u, cô cháu, mẹ con, chị</i>
<i>em…</i>


<i><b>Bài 2: Xếp các thành ngữ, tục ngữ vào</b></i>
<i><b>nhóm thích hợp: </b></i>



Cha mẹ
đối với
con cái


Con cháu với
ông bà, cha


mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 1 HS đọc lại các thành ngữ, tục ngữ
vừa điền vào bảng.


<b>Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- Bài yêu cầu gì?


- GV và HS làm mẫu phần a.
- Nhận xét, rút ra cách làm bài.


- HS làm bài vào vở. HS nối tiếp nhau
đặt câu hỏi vừa đặt cho các nhân vật còn
lại.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


- GV nhấn mạnh lại kiểu câu: Ai là gì?
<b>Là nối bộ phận trả lời câu hỏi: Ai với</b>
bộ phận trả lời câu hỏi: Là gì.


<i>Con có</i>


<i>cha như</i>
<i>nhà có</i>
<i>nóc; Con</i>
<i>có mẹ như</i>
<i>măng ấp</i>
<i>bẹ. nhau</i>


<i>Con hiền</i>
<i>cháu thảo:</i>
<i>Con cái khôn</i>
<i>ngoan vẻ</i>
<i>vang cha mẹ.</i>


<i>Chị ngã</i>
<i>em nâng</i>


<i>Anh em</i>
<i>như thể</i>
<i>chân tay</i>
<i>… dở hay</i>


<i>đỡ đần.</i>
<i><b> Bài 3: Dựa theo nội dung các bài tập đọc</b></i>
đã học trong tuần 3, 4 hãy đặt câu theo
mẫu Ai là gì? để nói về:


a, Bạn Tuấn trong truyện: Chiếc áo len.
<i><b>VD: Tuấn là người con hiếu thảo.</b></i>
b, Bạn nhỏ trong bài: Quạt cho bà ngủ.
<i><b>VD: Bạn nhỏ là cô bé ngoan.</b></i>



c, Bà mẹ là người mẹ có tấm lịng u
thương con vô bờ bến.


d, Sẻ non là người bạn tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà: VBT.



<b>Tự nhiên xã hội</b>


<i><b>Bài 7: HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i> a. Kiến thức: HS biết thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch</i>
- Chỉ đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn


<i> b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về các hoạt động của cơ thể</i>
<i> c. Thái độ: GD ý thức bảo vệ cơ quan tuần hoàn.</i>


*TH: Quyền được phát triển, được chăm sóc SK. Bổn phận giữ VS sạch sẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


<b>- Các hình trong SGK, mơ hình hệ tuần hồn máu</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


Hoạt động 1: 10’Thưc hành



<i>+Mục tiêu: Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch</i>
<i>+ Cách tiến hành:</i>


- Bước 1: làm việc theo nhóm 2


- Gv yêu cầu hs áp tai vào ngực của bạn để
nghe tim đập và đếm trong 1 phút


- yc hs đặt mấy đầu ngón tay phải lên cổ tay trái
của mình hoặc của bạn để đếm số nhịp mạch
đập trong 1 phút


- Bước 2 : HS từng nhóm lên trình bày kết quả


-HS thảo luận theo nhóm 2
- HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV kết luận: Tim luôn đập để bơm máu đi
khắp cơ thể nếu tim ngừng đập cơ thể sẽ chết.
<b> Hoạt động 2: ‘12’ Làm việc theo cặp</b>


<i>+ Mục tiêu : Chỉ được đường đi của máu trên sơ đồ vịng tuần hồn.</i>
<i>+ Cách tiến hành : - Gv cho hs quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn</i>


- YC chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
trên sơ đồ


- 1 em lên chỉ
lớp quan sát
- YC quan sát tranh và đọc lời bình - Đọc thầm



- Nêu chức năng của động mạch - đưa m


- Nêu chức năng của tĩnh mạch?u từ tim đến
các cơ quan


- đưa máu từ cơ quan đến tim
- Nêu chức năng của mao mạch? - nối động mạch với tĩnh mạch
- yc chỉ và nói đường đi của máu trong vịng


tuần hồn nhỏ( lớn)


- HS vừa chỉ và nêu
KL: Tim luôn co bóp để đẩy máu vào 2 vịng tuần hồn.


<b> Hoạt động 3: (8’) Trị chơi Ghép chữ vào hình</b>
- GV treo sđ 2 vịng tuần hồn


- Phát các tấm phiếu ghi tên sẵn từng loại mạch máu
- cho 2 nhóm mỗi nhóm 5 em lên thi ghép chữ vào hình
<b> HĐ4: 5’ Củng cố</b>


- Nêu lại ND chính của bài. Gv nêu NDTH …
- Nx tiết học và HD học ở nhà.


<i><b> ___________________________________________</b></i>
<i><b> Phòng học trải nghiệm</b></i>


<b> Bài 2: LÀM QUEN VỚI LEGO WEDO 2.0 ( T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



- Giúp hs biết nội quy lớp học và làm quen với các thiết bị
- Thêm yêu môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Bộ lắp ghép có liên quan đến mơn học
- HS: Bộ đồ lắp ghép


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Bài cũ: 5p</b>


- Giờ trước học bài gì?


- Ta đã làm quen và biết có những vật dụng
gì trong phịng học?


<b>2. Các hoạt động: 22p</b>


<b>2.1. GV hướng dẫn hoạt động mở rộng</b>
- GV g thiệu về mơ hình cho hs bước đầu
làm quen với bộ lắp ghép lego wedo 2.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.2 Lắp ráp mơ hình xe trượt


- Hướng dẫn qua các bước cho học sinh làm
quen với lego


3. Củng cố dặn dị: 8p



- Hãy giải thích tại sao xe của một số nhóm
<i>lại thắng và một số nhóm lại thua?</i>


<i>- Nếu được phép thay đổi, các em sẽ làm gì</i>
<i>để cải tiến mơ hình xe đua của nhóm mình?</i>
<i>- Trình bày cách mở bài học, cách kết nối</i>
<i>giữa bộ não và máy tính?</i>


- Nhận xét giờ học.


- HS làm theo gv


- HS trả lời


<b>____________________________________________</b>
<i><b> Thực hành toán </b></i>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Củng cố về phép + ,- , x, : và cách tìm thành phần chưa biết của phép tính,</i>
biết 1/3.


- Áp dụng vào giải tốn có lời văn.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia và giải tốn có lời văn</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>1. KTBC: Gọi hs đọc thuộc các bảng nhân và bảng chia đã học lớp 2.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. GTB 1’ </b></i>


<i><b>b. HD làm BT 30’</b></i>


<b>*Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi H nêu y/c của bài.


- 1 H nhắc lại cách đặt tính và tính.
-4 Hs nối tiếp nhau lên bảng làm,
dưới lớp làm bài vào VBT


- H nx, Gv nx, củng cố.
<b>*Bài 2: Tính</b>


- Hs đọc yêu cầu


<b>*Bài 1:</b>


672 + 218 537 – 194
491 + 183 850 - 206


<b>*Bài 2: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hs nêu cách làm


- 2hs lên bảng làm, gv nx chữa bài.


<b>*Bài 3: Tìm x</b>


- Hs đọc yêu cầu.
- 2hs lên bảng làm bài


x được gọi là gì trong phép trừ?
x được gọi là gì trong phép cộng?
- Hs nx kq.


<b>*Bài 4: Giải toán.</b>


- Gọi 1 H đọc đề bài toán.


? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Y/c H làm bài cá nhân.


- H chữa bài. Gv nx


<b>Bài 5: Khoanh vào 1/3 số quả dừa</b>


= 70 = 21
<b>*Bài 3: Tìm x</b>


x x 2 = 8 x : 5 = 3
x = 8 x 2 x = 3 x 5
x = 16 x = 15
<b>*Bài 4: Bài giải</b>


Chị hái được nhiều hơn mẹ số quả cam là:
180 – 145 = 35 ( quả cam)



Đáp số: 35 quả cam
<b>Bài 5 </b>


a/ 2 quả dừa b/ 3 quả dừa
<b>c. Củng cố, dặn dò 1’</b>


- Củng cố bài, nx tiết học.


<i><b> ___________________________________________ </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 30/09/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 03/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 19: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: HS củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.</i>


- Biết vận dụng bảng nhân 6 trong thục hiện dãy tính và giải tốn.


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận tính nhân trong bảng nhân 6 vào thực hiện phép tính.</i>
<i>c.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. </i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) 3 HS nối tiếp đọc thuộc bảng nhân 6.</b>


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài: 1’GV nêu mục tiêu của bài.</b></i>
<i><b>2,Luyện tập: 30’</b></i>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa miệng.


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi
chéo vở kiểm tra.


- Nhận xét đặc điểm của từng
cột phép tính phần b?


(Khi ta thay đổi vị trí của thừa
số thì tích khơng thay đổi)


- GV yêu cầu HS đọc lại bảng
nhân 6.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.</b>


<i><b> Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


6 x 8 = 18 6 x 9 = 54 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6
6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 1 x 6 = 6
6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60 6 x 0 = 6
b, 6 x 5 = 30 6 x 4 = 24 2 x 6 = 12



5 x 6 = 30 4 x 6 = 24 6 x 2 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS làm bài ở VBT, 2HS lên
bảng chữa bài.


- GV nhận xét bài làm của HS,
yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
dãy tính (thực hiện phép tính
nhân, chia trước, phép tính cộng,
trừ sau)


- GV củng cố cho HS cách thực
hiện dãy tính có liên quan đến
bảng nhân 6.


<b>Bài 3: HS đọc bài toán.</b>


- GV giúp HS phân tích dữ kiện
của bài tốn:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- Muốn biết 5 nhóm đó có bao


nhiêu học sinh em làm như thế
nào.


- HS chữa bài đúng vào VBT.
- Gv củng cố cho HS cách giải
bài tốn có liên quan đến bảng
nhân 6.


<b>Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài</b>
tập.


- GV treo bảng phụ, giới thiệu
bảng phụ, nêu lại yêu cầu của bài.
- HS hai nhóm lên thi viết tiếp số
thích hợp vào chỗ chấm.


- Nhận xét quy luật viết của từng
dãy số?


- Để viết được các số tiếp theo ta
làm như thế nào?


- Cả lớp và Gv n.xét, chữa bài,
tuyên dương


- 1 HS đọc lại dãy số trên bảng.
- Củng cố cách tìm tích của bảng
nhân 5, 6


a, 6 x 4 + 30 = 24 + 30


= 54
b, 6 x 8 - 18 = 48 - 18
= 30
c, 6 x 7 + 22 = 42 + 22
= 64


d, 6 x 10 - 25 = 60 - 25
= 35
<i><b>Bài 3: Giải tốn</b></i>


Tóm tắt:


1 nhóm: 6 học sinh
5 nhóm: …học sinh?


<i>Bài giải</i>


<i>Cả năm nhóm như thế có số hs là</i>
<i>6 x 5 = 30 (học sinh)</i>


<i> Đáp số: 30 học sinh.</i>


<i><b>Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống:</b></i>
a, Đếm thêm 6:


18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60
b, Đếm thêm 5:


15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50.




<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- 2 HS đọc bảng nhân 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa C thông qua bài tập ứng dụng.</i>
+ Viết tên riêng : Cửu Long bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
<i>b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. </i>


<i>c.Thái độ: GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ, phấn màu, bảng con.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>A. KTBC: 5’</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết: B, Bố Hạ
- GV nhận xét.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp
viết vào bảng con.



<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ , y/c của tiết</b></i>
học. 1’


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con</b></i>
<i><b>(8p)</b></i>


<i>a) Luyện viết chữ hoa</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài
- Treo chữ mẫu


Chữ C cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy
nét ?


- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng
chữ. L T S N


- GV nhận xét sửa chữa .


- HS tìm : C L T S N


- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 1 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con: C .L T S N


<i>b) Viết từ ứng dụng</i>
- GV đưa từ ứng dụng.



- GV giới thiệu về: Cửu Long
<i>c)Hướng dẫn viết từ ứng dụng.</i>
- Yêu cầu hs viết: Cửu Long


- HS đọc
- Hs theo dõi.


- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
<i>d) Viết câu ứng dụng: Gv ghi câu ứng</i>


dụng.


Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- GV giúp HS hiểu ndung câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết: Dòng trên có mấy chữ,
dịng dưới có mấy chữ ?


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


- Dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8 chữ.
-Viết bảng con: Công, Thái Sơn,
Nghĩa


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở (15p)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ


viết.


- Học sinh viết vở
+ 1 dòng chữ: C
+ 1 dòng chữ: L


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>4. Nhận xét, chữa bài. (3p)</b></i>
- GV NX 5 - 7 bài trên lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dò: 2’</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs rèn VSCĐ.


<i>- Hs theo dõi.</i>


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<i><b>Bài 8: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a. Kiến thức: Biết so sánh mức độ làm việc của tim</i>


- Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<i>b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe</i>


<i>c.Thái độ: GD ý thức bảo vệ cơ quan tuần hoàn.</i>


* TH: QTE: Quyền được PT, được chăm sóc Sk, bổn phận giữ VS sạch sẽ.


* BVMT: Biết một số HĐ của con người đã gây ô nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với
CQHH, HS biết một số việc làm có lợi, có hại cho sức khoẻ.



<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN</b>


- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động.
- KN ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Hình trong sách giáo khoa trang 18, 19
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1.Hoạt động 1: 5’ Trò chơi vận động</b>
<i>* Mục tiêu : So sánh mức độ làm việc</i>
của tim


<i>* Cách tiến hành (KT trị chơi)</i>


+GV hơ: lúc đầu hơ vừa phải lúc sau hô
nhanh hơn( hs làm theo hiệu lệnh em
nào sai hát 1 bài)


+ em có thấy nhịp tim và nhịp mạch
nhanh hơn lúc ta ngồi yên không


( nhanh hơn 1 chút)


- Chơi tc vận động nhiều: tập vài đt TD
trong đó có động tác nhảy( hs tập)


+ Em hãy so sánh nhịp tim và nhịp


mạch khi vận đông mạnh với khi vận
động nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi( nhịp đập
của tim và mạch nhanh hơn BT)


KL: LĐ và vui chơi có lợi cho HĐ của
tim mạch. Nếu HĐ quá sức tim bị mệt
có hại cho SK


<b>2. Hoạt động 2: 15’Làm việc với SGK .</b>
<i><b>* Mục tiêu: Học sinh chỉ ra đượcđường</b></i>
đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lớn và vịng tuần hồn nhỏ.


<i><b>*Tiến hành: (HĐ nhóm, KT thảo luận)</b></i>
- HS làm việc theo nhóm 4, quan sát
hình 17, trả lời:


- Hãy chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao
mạch trên sơ đồ.


- Nói đường đi của máu trong vịng tuần
hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ, chúng
có chức năng gì.


- GV bổ sung thêm chức năng 2 vịng
tuần hồn.


<b>3.Hoạt động 3: 10’ Chơi trị chơi:</b>
<i>Ghép chữ vào hình.</i>



<i><b>* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đă</b></i>
học về 2 vịng tuần hồn.


<i><b>* Tiến hành</b></i>


- GV sử dụng các chữ in sẵn trên sơ đồ
2 vịng tuần hồn.


- Tổ chức trò chơi: thi ghép nhanh
đúng, nhóm nào hồn thành sơ đồ
trước, đúng, nhóm đó thắng. Đánh giá
chung.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- HS đọc mục bóng đèn toả sáng.


- Giáo viên nêu các NDTH, nhận xét
giờ học.


- Bài tập về nhà: VBT.


* Vòng tuần hoàn lớn: Đưa máu chứa
nhiều O2 và chất dinh dưỡng từ tim đi


nuôi các cơ quan của cơ thể, nhận khí
CO2 và chất thải của các cơ quan rồi trở


về tim.



- HS thảo luận trên sơ đồ.


- Đại diện HS lên bảng trình bày


* Vịng tuần hồn nhỏ: Đưa máu từ tim
đến phổi lấy O2 và thải khí CO2 rồi trở


về tim


<b>___________________________________________</b>
<b>Chính tả(nghe-viết)</b>


<b> ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe - viết chính xác đoạn văn trong bài Ơng</i>
<i>ngoại.</i>


- Viết đúng những tiếng khó, phân biệt đúng âm vần dễ lẫn.
<i>b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả</i>


<i>c.Thái độ: Giáo dục tình cảm kính u và biết ơn ơng bà, cha mẹ.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Học sinh viết bảng lớp: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc.
- Nhận xét.



<b>B. Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>a, Chuẩn bị: 5’</i>


- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn.
- Học sinh đọc lại.


- Đoạn văn có mấy câu?


- Chữ đầu của các câu viết như thế nào?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?


- 3 học sinh lên viết những tiếng dễ sai.
- Cả lớp nhận xét, sửa lỗi.


<i>b. Viết bài:17’</i>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, viết, cách
cầm bút.


- 3 câu


- Viết hoa chữ cái đầu.
- Viết lùi vào 1 ô.


<i>c. Nhận xét, chữa bài: 3’</i>



- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.


- Giáo viên nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 7’</b></i>


<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu.</b>
- Học sinh làm bài vào VBT.


- Gvtổ chức chơi tiếp sức: thi viết nhanh, đúng.
- Học sinh chữa bài. Nhận xét đúng, sai.


- Gv chốt lời giải đúng, bình chọn nhóm thắng.
<b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu.</b>


- Học sinh làm bài vào VBT.
- HS từng cặp hỏi- đáp.


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần oay</b>
nước xoáy, ngoáy tai, ngúng
ngoảy, tí tốy, hí hốy, nhoay
nhốy, loay hoay, ngó ngốy.
<b>Bài 3: Tìm các từ: chứa tiếng bắt</b>
đần bằng d, gi, r có nghĩa:


- Làm cho ai việc gì đó: giúp.
- Trái nghĩa với hiền lành: dữ.
- Trái nghĩa với vào: ra.



<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà: Hoàn thành tốt vở bài tập


<i><b> _________________________________________ </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 01/10/2019 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 04/10/2019</b></i>
<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 20: NHÂN SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ(khơng nhớ)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: Biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số</i>
(khơng nhớ)


- Củng cố về ý nghĩa của phép nhân.


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân</i>


<i>c.Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện phép tính.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Các hình tam giác rời, bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’HS đọc thuộc bảng nhân 6.</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2. Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân: 10’</b></i>


- GV viết phép nhân 12 x 3 = ? lên bảng.
- 1 HS nêu kết quả: 12 + 12 + 12 = 36
12 x 3 = 36
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính và tính:
+ Đặt tính: Viết thừa số 12 ở dịng đầu tiên,
thừa số 3 ở dòng dưới sao cho các chữ số trong
cùng một hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu
nhân ở giữa hai dịng trên rồi kẻ vạch ngang.
+ Thực hiện tính: Khi tính phải lấy thừa số 3
nhân lần lượt với từng chữ số của thừa số 12
kể từ phải sang trái. Các chữ số ở tính viết
thẳng cột theo hàng.


- HS nêu lại cách thực hiện.
<b>3. Luyện tập: 20’</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS làm bài vào VBT, HS lên bảng chữa bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS cách thực hiện một phép
tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số
(không nhớ).


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>



- HS làm bài vào VBT, HS lên bảng chữa bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS cách thực hiện một phép
tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ
số(khơng nhớ), chú ý cách đặt tính


<b>Bài 3: HS đọc bài tốn.</b>


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng chữa
bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


- Muốn biết 4 tá khăn như thế có bao nhiêu
chiếc khăn như thế ta làm như thế nào.


- HS đổi chéo vở kiểm tra.


- GV củng cố cho HS giải bài tốn có liên quan


đến phép nhân có hai chữ số với số có 1 chữ số
(khơng nhớ).


12 x 3 = ?


12 3 nhân 2 bằng 6, viết 6


x


3 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
36


Vậy: 12 x 3 = 36
<i><b> Bài 1: Tính</b></i>
14 23 34 21 11


x x x x x


2 3 2 4 6


28 69 68 84 66


<i><b> Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b></i>
32 x 2 22 x 4 33 x 3 10 x 6
32 22 33 10


x x x x


2 4 3 6



64 88 99 60
<i><b>Bài 3: Giải tốn</b></i>


<i>Tóm tắt:</i>


1 tá: 12 chiếc


4 tá: …chiếc khăn mặt?
<i><b>Bài giải</b></i>


4 tá khăn như thế có số khăn mặt là:
12 x 4 = 48 (chiếc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài, yêu cầu HS ghi nhớ các kiến thức đã học.
- BTVN: 1, 3, 4 (sgk).


_________________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 4: Nghe kể: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b></i>
<b> KỂ VỀ GIA ĐÌNH.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện: Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu</i>
chuyện, kể lại tự nhiên.


- Kể về GĐ một cách tự tin, bạo dạn.


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể về gia đình</i>


<i>c.Thái độ: Giáo dục tình cảm u q gia đình</i>
<i><b>*THQTE: Quyền được vui chơi, có gia đình.</b></i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Giao tiếp


- Tìm kiếm, xử lí thơng tin.


<b>III. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ câu chuyện.</b>
<b>III. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 HS kể về gia đình của mình với người bạn mới quen..</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’ GV nêu mục tiêu của bài.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30’</b></i>


<b>Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.


- GV kể chuyện lần 1: giọng vui, chậm
rãi, có sử dụng tranh minh hoạ câu
chuyện.


- Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé?


- Cậu bé đã trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?


- GV kể chuyện lần 2.


- 1 HS kể lại câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS tập kể trong nhóm.
- 5 HS thi kể câu chuyện.


- GV và cả lớp nhận xét bình chọn người
kể hay nhất.


- Truyện này buồn cười ở điểm nào?
- GV kết luận thêm.


<b>Bài 2: T/c cho hs kể về gia đình.</b>


<b> Bài 1: Nghe và kể lại câu chuyện: Dại</b>
<i>gì mà đổi. </i>


- Cậu bé rất nghịch.


- Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.


- Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa
bé ngoan để lấy muốn lấy một đứa trẻ
nghịch ngợm.


- Cậu bé nghịch ngợm, mới 4 tuổi cũng
biết rằng không ai muốn đổi một đứa bé
ngoan để lấy muốn lấy một đứa trẻ
nghịch ngợm.



- Một số H nối tiếp nhau kể.
<b>C, Củng cố, dặn dò: 2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe.
- Nêu NDTH....


–––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phần 1: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá ưu điểm và tồn tại các hoạt động tuần. Đề ra phương hướng tuần 5
<b>II. TIẾN HÀNH</b>


<b>A. Ôn định tổ chức (1p)</b>
<b>B. Các bước tiến hành (18p)</b>


*) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
<i><b>* Ưu điểm</b></i>


...
...
...


<i><b>* Nhược điểm</b></i>


...
...



...
<b>Tuyên </b>


<b>dương: ...</b>
<b>Phê bình: ...</b>
<b>C. Phương hướng tuần 5</b>


- Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt tích cực đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Học thuộc lòng các bảng cộng, trừ, nhân, chia đã học.
- Thực hiện vệ sinh trong và ngồi lớp.


- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


<b>Phần 2: DẠY AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 4: KĨ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- H biết các đặc điểm an toàn và kém an toàn của đường phố. Biết chọn nơi an toàn để
qua đường và xử trí được những tình huống khơng an tồn.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đi bộ qua đường an toàn</i>


<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ chấp hành đúng luật ATGT</i>


<b>* Nội dung</b>



- Biết chọn nơi qua đường an toàn.
- Kỹ năng qua đường an toàn.


<b>III. ĐỒ DÙNG: </b>Tranh vẽ nơi qua đường an tồn và khơng an tồn.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. HĐ1</b>: 5’ Kỹ năng đi bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. Cách tiến hành:
- Treo tranh.


- Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao?
- Khi đi bộ cần đi như thế nào?


*KL: Đi trên vỉa hè, không chạy, đùa
nghịch. Nơi khơng có vỉa hè hoặc vỉa hè có
vật cản phải đi sát lề đường và chú ý tránh
xe cộ đi trên đường.


<b>2.HĐ2</b>: <b>8’</b>Kỹ năng qua đường an toàn


a. Mục tiêu: Biết cách đi, chọn nơi và thời
điểm qua đường an tồn.


b. Cách tiến hành:
- Chia nhóm.
- Giao việc
Treo biển báo.



QS tranh thảo luận tình huống nào qua
đường an tồn, khơng an tồn? vì sao?


<b>*KL:</b> Khi có đèn tín hiệu giao thơng dành
cho người đi bộ thì mới được phép qua
đường nơi có vạch đi bộ qua đường.Nơi
khơng có vạch đi bộ qua đường phải QS kỹ
trước khi sang đường và chọn thời điểm
thích hợp để qua đường.


<b>3. HĐ3</b>: <b>6’</b> Thực hành.


a. Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
b. Cách tiến hành


Cho HS ra sân.


<b>4. Củng cố- dăn dò</b>. <b>1’</b>


Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.


- HS nêu.


- Đi trên vỉa hè, không chạy, đùa
nghịch. Nơi khơng có vỉa hè hoặc
vỉa hè có vật cản phải đi sát lề
đường và chú ý tránh xe cộ đi trên
đường.



- Cử nhóm trưởng.
- HS thảo luận.


- Đại diện báo cáo kết quả.


- Thực hành ngoài sân lớp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×