Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

GIÁO ÁN LỚP 3 TUẦN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.4 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 5 (5/10-9/10/2020)</b></i>



<i>Ngày soạn: 28/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 5 tháng 10 năm 2020</i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 21: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (có nhớ)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
- Củng cố về giải bài tốn và tìm số bị chia chưa biết.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và giải tốn</i>
<i>c) Kĩ năng: GD ý thức tích cực học tập, u thích mơn học.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Máy tính, phơng chiếu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ(5’): </b>
<b>- Yc hs chữa bài tập 3/21.</b>
- GV nhận xét.


<b>B, Dạy bài mới</b>


<b>1, Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ</b>


học.


<b>2.Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân:</b>
<b>15’( UDCNTT)</b>


a, GV viết phép nhân 26 x 3 =? lên bảng.
- Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và tính, HS
dưới lớp làm vào giấy nháp.


- Gọi HS nêu miệng cách tính, cả lớp
nhận xét.


- GV hướng dẫn HS cách đặt tính và tính:
+ Đặt tính: Viết thừa số 26 ở dòng đầu
tiên, thừa số 3 ở dòng dưới sao cho các
chữ số trong cùng một hàng thẳng cột với
nhau. Viết dấu nhân ở giữa hai dòng trên
rồi kẻ vạch ngang.


+ Thực hiện tính: Khi tính phải lấy thừa
số 3 nhân lần lượt với từng chữ số của
thừa số 26 kể từ phải sang trái. Các chữ
số ở tính viết thẳng cột theo hàng.


- Gọi hs nêu lại cách thực hiện.


b,GV viết phép nhân 54 x 6 =? lên bảng.
- Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và tính, HS


- Hs thực hiện.



- Hs lắng nghe.


26 x 3 = ?


- Hs thực hiện yêu cầu của giáo viên
<b> 26 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1</b>
x


<b> 3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng</b>
<b> 78 viết 7 </b>


<b> Vậy: 26 x 3 = 78</b>


- Hs nêu lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dưới lớp làm vào giấy nháp.


- Gọi hs nêu miệng cách tính, cả lớp nhận
xét.


- GV nhận xét, nhấn mạnh cách nhân:
+ Đặt tính: Viết thừa số 1 ở dịng đầu
tiên, thừa số 2 ở dòng dưới sao cho các
chữ số trong cùng một hàng thẳng cột với
nhau. Viết dấu nhân ở giữa hai dòng trên
rồi kẻ vạch ngang.


+ Thực hiện tính: Khi tính phải lấy thừa
số 1 nhân lần lượt với từng chữ số của


thừa số 2 kể từ phải sang trái. Các chữ số
ở tính viết thẳng cột theo hàng.


- HS nêu lại cách thực hiện.
<b>3, Luyện tập(17’)</b>


<b> Bài 1:</b>


<b> - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Gọi HS làm bài vào VBT, HS lên bảng
chữa bài.


- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS cách thực hiện một
phép tính nhân số có hai chữ số với số có
1 chữ số(có nhớ), chú ý cách đặt tính


<b>Bài 2: </b>


<b>- Gọi HS đọc bài tốn.</b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


?Muốn biết 5 phút Hoa đi được bao nhiêu
mét ta làm như thế nào?



- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.


<b> 54 6 nhân 4 bằng 24, viết 4, nhớ2 </b>
x


<b> 6 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng</b>
<b>324 32, viết 32. </b>


<b> Vậy: 54 x 6 = 324</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


<i><b>- Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Hs thực hiện yêu cầu.


36 x 2 18 x 5 24 x 4 45 x 3


36 18 24 45


x x x x


2 5 4 3


72 90 96 135


63 x 4 52 x 6 55 x 2 79 x 5

63 52 55 79



x x x x


4 6 2 5


252 312 110 395
<i><b> Bài 2: </b></i>


<i><b>- Giải tốn</b></i>
- Hs trả lời.


<i>Tóm tắt:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yc HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng
chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS giải bài tốn có liên
quan đến phép nhân có hai chữ số với số
có 1 chữ số (có nhớ).


<b> Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.


- Yc HS nêu từng thành phần trong phép
tính.


- Yc HS làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng


chữa bài.


- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tìm số bị
chia. (Lấy thương nhân với số chia)


- GV và HS nhận xét, chữa bài.
<b>C, Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài, yêu cầu
HS ghi nhớ các kiến thức đã học.


- Hs thực hiện yêu cầu.
Bài giải


Năm phút Hoa đi được số mét là:
54 x 5 = 270 (mét)


Đáp số: 270 mét.


<i><b>Bài 3: </b></i>
<i><b>- Tìm x</b></i>


- Hs thực hiện.


- Hs làm bài theo yêu cầu.
a, x : 3 = 25 b, x : 5 = 28
x = 25 x 3 x = 28 x 5
x = 75 x = 140
- Hs lắng nghe.



<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


+ Đọc trơi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: loạt đạn, hạ lệnh, leo lên.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc phân biệt lời các nhân vật.


+ Hiểu từ ngữ trong truyện: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh.
+ Nội dung: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi.
+ Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được câu chuyện.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng- rèn kĩ năng đọc- hiểu. rèn kĩ năng nói, </i>
rèn kĩ năng nghe các bạn kể- theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.


<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có thái độ nghiêm túc nhận lỗi khi mình mắc lỗi </i>


<i><b>*BVMT: Giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường, tránh những việc làm</b></i>
gây tác hại đến cảnh vật xung quanh.


<i><b>*QTE: Quyền được kết bạn, được vui chơi. Bổn phận phải biết nhận lỗi và sửa lỗi</b></i>
để phát triển tốt hơn.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.


- Ra quyết định.


- Đảm nhận trách nhiệm.



<b>III. CHUẨN BỊ: Tranh phóng to (SGK).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


<i>- Gọi HS đọc bài: Ông ngoại, trả lời các</i>
câu hỏi có liên quan đến bài học.


- GV nhận xét.
<b>B, Dạy bài mới</b>
1, Giới thiệu bài


- GV giới thiệu: Những bài học trong
chủ điểm Tới trường nói về học sinh và
nhà trường. Truyện đọc mở đầu chủ
điểm Tới trường là bài Người lính dũng
cảm, qua đây các em sẽ cùng tìm hiểu
như thế nào là một người dũng cảm.
2, Luyện đọc(18’)


a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài:, lưu ý đọc phân
biệt từng lời nhân vật trong câu chuyện.
b, Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:



+), Đọc từng câu:


- Yc HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 câu
đến hết bài.


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó đọc.
+), Đọc từng đoạn:


- GV chia đoạn(4 đoạn).


- Yc 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
trong bài, chú ý đọc đúng các câu mệnh
lệnh, câu hỏi, nhận xét.


- GV hướng dẫn HS đọc một số câu:


- Gọi HS đọc chú giải cuối bài.
+), Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Yc HS từng cặp tập đọc bài (nhóm
đơi).


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


- Gọi 4 HS đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.



- Hs nghe và thực hiện.


- Hs nghe


- Hs nghe.


- Hs đọc nối tiếp câu
- Hs luyện đọc từ khó.


- Hs đọc nối tiếp đoạn.


<i>Vượt rào,/ bắt sống lấy nó!//</i>
<i>Chỉ những thằng hèn mới chui.//</i>
<i>- Về thơi!//</i>


<i> Chui vào à ?// (rụt rè, ngập ngừng).</i>
<i> Ra vườn đi!// (khẽ, rụt rè).</i>


<i> Nhưng như vậy là hèn.// (quả quyết).</i>
- Hs đọc


- Hs luyện đọc trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3, Tìm hiểu bài(15’)</b></i>


- Gọi HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:


- Các bạn nhỏ trong truyện dang chơi
trị gì? ở đâu?



- Gv tóm tắt ý 1, chuyển ý 2.
- Gọi 1 HS đọc to đoạn 2.


- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui
qua lỗ hổng dưới chân rào?


- Chuyện xảy ra như thế nào? Việc leo
rào của các bạn có gây hậu quả gì
khơng?


- GV tóm tắt ý 2 và liên hệ cho H thấy ý
thức bảo vệ cây hoa trong nhà trường …
+ Gọi 1 HS đọc tiếp đoạn 3.


- Thầy giáo mong chờ điều gì ở học sinh
trong lớp?


+ Yc HS trao đổi theo cặp trả lời:


- Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe
thầy giáo hỏi?


+ Gọi 1 HS đọc tiếp đoạn 4.


- Phản ứng của chú lính nhỏ như thế
nào khi nghe lệnh về của viên tướng?
- Thái độ của các bạn như thế nào?
- Yc HS đọc thầm cả bài,thảo luận nhóm
đơi, trả lời:



- Ai là người lính dũng cảm trong truyện
này? Vì sao?


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


- GV nhấn mạnh thêm nội dung câu
chuyện.


- TH: quyền và bổn phận… tích cực
tham gia XD trường lớp….


- Hs đọc đoạn 1


<i>1. Các bạn nhỏ đang chơi trò đánh trận</i>
<i>giả trong vườn trường.</i>


- Hs đọc đoạn 2


+ Chú sợ làm đổ hàng rào vườn trường.
<i>2. Hậu quả của việc vượt rào.</i>


<i>+ Việc leo rào đã làm hàng rào đổ.</i>
Tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ,
hàng rào đè lên chú lính nhỏ.


- Hs đọc đoạn 3


<i>3. Thầy giáo mong học sinh nhận khuyết</i>
<i>điểm.</i>



- Hs trao đổi theo cặp, suy nghĩ trả lời.
+ Có thể vì chú lính đang suy nghĩ rất
căng thẳng, chú quyết định nhận lỗi.
- Hs đọc đoạn 4


+ Chú nói: Như vậy là hèn rồi quả quyết
bước về phía vườn trường.


+ Sững sờ nhìn chú rồi bước theo chú.
- Hs đọc thầm cả bài,thảo luận nhóm
đơi, trả lời:


+ Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới
hàng ràovì chú dám nhận lỗi và sửa lỗi.
<i>4. Người lính dũng cảm - chú lính nhỏ.</i>
+ Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi. Người
dám hận lỗi, dám sửa chữa khuyết điểm
của mình là người dũng cảm.


<b>Tiết 2: Tập đọc – kể chuyện</b>
<i><b>4, Luyện đọc lại: 15’</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 4


? Khi đọc đoạn 4 cần chú ý điều gì?


+ Thể hiện rõ thái độ của các nhân vật, lúc rụt rè, lúc quả quyết.
- Yc HS thi đọc theo vai.


+ 2 nhóm thi đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KỂ CHUYỆN(20’)</b>
<b>I. Xác định yêu cầu</b>


- Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện tập kể lại câu
chuyện: Người lính dũng cảm.


<b>II. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu phần kể
chuyện.


- Yc HS quan sát lần lượt 4 tranh.


- Người nào là chú lính nhỏ, viên
tướng?.


- Tranh 1 có những ai, thái độ của mọi
người như thế nào?


- Gọi HS nêu nội dung từng bức tranh.


-Yc hs thảo luận nhóm sau đó 4 HS nối
tiếp kể lại 4 đoạn của câu chuyện.


- Yc 2 HS thi kể tồn bộ câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay,
diễn đạt tốt, kể sáng tạo.



<b>C. Củng cố, dặn dị(2’)</b>


- GV: Chú lính nhỏ bị coi là hèn vì đã
chui qua lỗ hổng dưới chân hàng rào, lại
là người dũng cảm vì dám nhận lỗi và
sửa lỗi.


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện.


Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4
đoạn của câu chuyện tập kể lại câu
chuyện: Người lính dũng cảm.


- Hs quan sát tranh


Chú lính nhỏ: áo xanh nhạt.
Viên tướng: áo xanh thẫm.


Tranh 1: Viên tướng ra lệnh vượt rào.
Tranh 2: Cả tốp leo qua hàng rào, hàng
rào bị đổ đè lên chú lính.


Tranh 3: Thầy giáo hỏi ai đã làm đổ
hàng rào.


Tranh 4: Câu chuyện kết thúc bằng thái


độ cương quyết ra vườn trường sửa lại
hàng rào của chú lính nhỏ.


- Hs thảo luận nhóm và thực hiện yêu
cầu.


- Hs thi kể chuyện


- Hs lắng nghe.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b> Bài 9: PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Kể được một số bệnh về tim mạch. Nêu được sự nguy hiểm, nguyên nhân gây
bệnh thấp tim ở trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết đc tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện số cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. </i>
<i>c) Thái độ: GD HS có ý thức đề phịng bệnh thấp tim.</i>


<b>II.KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin: so sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi


vận động.


- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì đẻ bảo vệ tim mạch
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình minh họa SGK/ 20, 21, mơ hình giải phẫu người
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) (3 HS)</b>


- Kiểm tra HS đọc nội dung bạn cần biết
của bài hoạt động tuần hồn.


? Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ tim
mạch?


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>


<b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu Phòng bệnh</b>
<b>tim mạch.</b>


<b>2. Các hoạt động:( 27’)</b>


<b>Hoạt động 1: Bệnh về tim mạch</b>


<i><b>Mục tiêu: Kể tên một số bệnh về tim mạch.</b></i>


<i><b>Tiến hành: </b></i>


? Kể tên một số bệnh về tim mạch mà em
biết?


- Gv cho học sinh quan sát mơ hình giải
phẫu người.


- Gv gọi học sinh lên chỉ đường đi của máu
đến tim


- Giảng thêm cho HS kiến thức một số
bệnh về tim mạch.


<i><b>Kết lại: Thấp tim là bệnh thường gặp và</b></i>
nguy hiểm đối với trẻ em.


<b>Hoạt động 2: Bệnh thấp tim.</b>


<i><b>Mục tiêu: Nêu được sự nhuy hiểm, nguyên</b></i>
nhân gây bệnh thấp tim ở trẻ em. Nêu một
số cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn đối thoại, quan sát
tranh SGK /20,21 thảo luận nhóm trả lời 3
câu hỏi/ 20.


+ Câu 1.
+ Câu 2.



- Thấp tim, huyết áp cao, nhồi máu
cơ tim, xơ vữa động mạch,...


-Hs quan sát
-Hs nêu


- Nhóm đơi.
- Bệnh thấp tim..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Câu 3.


- Yêu cầu HS quan sát H4,5,6 và nêu cách
phòng bệnh tim mạch.


<i><b>Kết lại: Cần giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn</b></i>
uống đủ chất, vệ sinh cá nhân, rèn luyện
thân thể hằng ngày.


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến, liên hệ thực</b>
tế.


<i><b>Mục tiêu: HS lựa chọn ý đúng từ phiếu bài</b></i>
tập và trả lờp câu hỏi được nêu ra.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Phát phiếu (Sách thiết kế/ 48) cho HS.
-Với người bệnh tim, nên và khơng nên
làm gì?



<i><b>Kết lại: Ai cũng có thể bị mắc bệnh về tim</b></i>
mạch, không phải chỉ trẻ con….


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


Gọi HS đọc ND cần biết cuối bài.
? Làm thế nào để phòng bệnh thấp tim?
- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài
Hoạt động bài tiết nước tiểu


- Nhận xét.


- Viêm họng, viêm a - mi - đan kéo
dài, thấp khớp cấp không chữa trị kịp
thời.


+ Ăn đủ chất.


+ Súc miệng nước muối.
+ Mặc ấm khi trời lạnh.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Thảo luận nhóm.


- Cử đại diện trả lời: ý đúng là ý 2 và
5.


- Nên: ăn đủ chất, tập TD,...



Không nên: chạy nhảy, làm quá
sức,...


<i><b> </b></i>


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<i><b>Tiết 9: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức: Rèn kĩ năng viết chính tả chính xác một đoạn trong bài người lính</i>
dũng cảm.


- Nhớ và viết đúng các tiếng khó, các tiếng có âm đầu dễ lẫn n/l.
- Ơn bảng chữ cái, tên chữ cái.


<i>b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày bài viết sạch đẹp. </i>
<i>c.Thái độ: Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.</i>


<i><b>* TH TTHCM: Giáo dục niềm tự hào về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ (BT2/b).</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


<i>- Yc HS viết bảng: loay hoay, gió xốy.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của</b></i>
bài.


<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe- viết( 25’)</b></i>
<i>a, Chuẩn bị:</i>


- Gọi HS đọc đoạn chính tả cần viết.
- Đoạn văn kể chuyện gì?


- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào được viết hoa?
- Gọi HS tập viết những chữ khó viết.
<i>b, Viết bài:</i>


- GV đọc cho HS chép bài.


- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
<i>c, Chấm, chữa bài.</i>


- GV kiểm tra 5- 7 bài.
- GV nhận xét chung.
<i><b>3. Luyện tập: 8’</b></i>
<i><b> Bài 1: </b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>



- Yc HS tự làm bài vào vở bài tập.
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc lại bài làm.


- Yc lớp điền lời giải đúng vào vở.
<i><b>* Nêu NDTH TTHCM ....</b></i>


<i><b> Bài 2: </b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc y/c. </b></i>


- Gọi HS làm mẫu ( n: en- nờ).


- GV treo bảng phụ, nhấn mạnh lại y/c:
viết vào những chữ còn thiếu chữ hoặc
tên chữ.


- Gọi HS đọc mẫu, lên điền vào bảng
phụ.


- GV và HS chữa bài, nhận xét.


- Gọi HS tự học thuộc 9 chữ và tên chữ
theo nhóm nhỏ.


- GV xố dần bảng, y/c đọc lại chữ, tên
chữ.


- Hs lắng nghe.



- Hs đọc


+ Lớp tan học, chú lính nhỏ rủ viên
tướng ra vườn sửa hàng rào, viên
tướng khơng nghe chú nói: như vậy là
hèn.


+ 6 câu.


+ Chữ đầu câu, tên riêng.
- Hs viết từ khó.


- Hs viết bài.


- Hs nhận xét.


<i><b> Bài tập 1</b></i>
<i><b>- Hs đọc yc.</b></i>
- Hs làm bài.
- Hs chữa bài.
- Hs nhận xét.


<b>a, Điền vào chỗ trống n hay l:</b>


<b> Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng</b>
<b> Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua.</b>
<b>b, Điền vào chỗ trống en hay eng:</b>
<b> Tháp Mười đẹp nhất bông sen</b>
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
<i><b> Bài 2: </b></i>



<i><b>- Viết những chữ và tên chữ còn thiếu</b></i>
trong bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cả lớp đọc đồng thanh lại bảng chữ.


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành nốt bài tập trong
VBT, học thuộc lòng thứ tự tên 28 tên
chữ.


- Hs thực hiện yêu cầu.


<i>STT</i> <i>Chữ</i> <i>Tên chữ</i>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


n
ng
ngh



nh
o
ô
ơ
p
ph


<i>en- nờ</i>
<i>en- giê</i>
<i>en- nờ- giê- hát</i>


<i>en- nờ- hát</i>
<i>o</i>
<i>ô</i>
<i>ơ</i>
<i>pê</i>
<i>pê- hát</i>
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<i>Ngày soạn: 20/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 6 tháng 10 năm 2020</i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 22: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I, MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>



- HS củng cố về tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Vận dụng KT để làm các BT nhanh, đúng.


<i>b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).</i>
<i>c)Thái độ: GD lịng say mê học tốn.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Mơ hình đồng hồ.</b>


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) Gọi HS lên bảng đặt</b>
tính và tính: 26 x 4; 15 x 3.


- Gv nx.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học.</b></i>
<i><b>2, Luyện tập(30’)</b></i>


<i><b> Bài 1: </b></i>


<i><b>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>


- Yc HS làm bài vào VBT, HS lên bảng chữa
bài.


- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép


tính.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS cách thực hiện một phép
tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số


- Hs thực hiện.


<i><b>- Hs lắng nghe.</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


<i><b>- Tính</b></i>


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.


- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(có nhớ).
<i><b> Bài 2: </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yc HS làm bài vào VBT, HS lên bảng chữa
bài.


- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính.



- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS cách thực hiện một phép
tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ
số(có nhớ), chú ý cách đặt tính


<i><b> Bài 3: </b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc bài tốn.</b></i>


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của bài
tốn:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.


- Yc HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng chữa
bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


- Muốn biết trong hai giờ xe máy đó chạy
được bao nhiêu km ta làm như thế nào.


- GV củng cố cho HS giải bài toán có liên
quan đến phép nhân có hai chữ số với số có 1
chữ số (có nhớ).



<i><b> Bài 4: </b></i>


<i><b>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>


- Yc HS tự làm bài vào vở, 3 HS nối tiếp nhau
lên bảng chữa bài: sử dụng mơ hình đồng hồ
để quay kim đồng hồ.


- GV nhận xét, chữa bài, củng cố lại cho HS
cách xem đồng hồ.


- Yc HS đổi chéo vở kiểm tra và đọc lại giờ
tương ứng.


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài, yêu cầu HS
ghi nhớ các kiến thức đã học.


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>- Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Hs thực hiện yêu cầu.


48 x 3 65 x 5 83 x 6 99 x 4
48 65 83 99
x x x x
3 5 6 4


144 325 498 496
<i><b>Bài 3 </b></i>


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs thực hiện yêu cầu.


<i>Tóm tắt:</i>


1 giờ: 37 km
2 giờ: …km?
- Hs làm bài.


Bài giải:


Trong hai giờ xe máy đó chạy
được số ki-lô-mét là:


37 x 2 = 74 (km)


Đáp số: 74 km


<i><b>Bài 4 </b></i>
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
8 giờ 10 phút


10 giờ 35 phút (11 giờ kém 25
phút)


12 giờ 45 phút (1 giờ kém 15


phút)


- HS đổi chéo vở kiểm tra và đọc
lại giờ tương ứng.


- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tiết 5: ÔN CHỮ HOA: C (tiếp theo)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a. Kiến thức: </i>


<b>- Củng cố cách viết chữ viết hoa C thông qua bài tập ứng dụng.</b>
<b>- Viết tên riêng : Chu Văn An bằng cỡ chữ nhỏ.</b>


<i>- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</i>


<i> Người khơn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.</i>
<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. </i>


<i>c. Thái độ: Giáo dục thái độ cẩn thận khi viết bài</i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Mẫu chữ.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết C, Cửu Long
- GV nhận xét.



<b>Hoạt động củ HS</b>


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp
viết vào bảng con.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Hs nêu mục tiêu</b></i> - Hs lắng nghe.
<i><b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con(10’)</b></i>


<i>a) Luyện viết chữ hoa:</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài:


- Chữ C cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy
nét ?


- Gọi 2 hs lên bảng viết.


- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
C V AN


- GV nhận xét sửa chữa .


- HS tìm : Chu Văn An


- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 1 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con:



Chu Văn An


<i>b) Viết từ ứng dụng </i>


- GV đưa từ ứng dụng và yêu cầu hs đọc.
- GV giới thiệu về: Chu Văn An


- Hướng dẫn viết


- Yêu cầu hs viết: Chu Văn An


- HS đọc
- Hs theo dõi.


- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
<i>c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi </i>


<i><b>Chim khơn kêu tiếng rảnh rang</b></i>
<i><b>Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe.</b></i>
<i><b>- Gọi hs đọc.</b></i>


- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng
dụng.


- Hướng dẫn viết: Dịng trên có mấy chữ,
dịng dưới có mấy chữ ?


- 3 HS đọc.
- Hs lắng nghe.



- Dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8 chữ
- Hs nêu, viết bảng con: Chim khôn,
Người khôn


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở(15’)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết:


+1 dòng chữ: C
+ 1 dòng chữ: V


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ 2 dòng từ ứng dụng.
<i>+ 2 lần câu ứng dụng.</i>


- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết.
<i><b>4. Chấm, chữa bài(5’)</b></i>


<i><b>- GV chấm 5 - 7 bài, NX</b></i>
<b>C. Củng cố - dặn dò(2’)</b>


? Tiết TV hơm nay học nội dung gì?
- Nx tiết học, HD học ở nhà.


- Hs lắng nghe.
- Hs trả lời.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết điền chữ số và dấu thích hợp vào ơ trống
- Biết thực hiện dãy phép tính có kèm theo đơn vị đo


- Biết vận dụng cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số để giải bài tốn
có lời văn.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Luyện tập: (27’)</b></i>
<b>Bài 1</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài


- Gọi HSNX, GVNX
<b>Bài 2</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Gọi HS nêu cách làm


- Yêu cầu 4 Hs làm bảng phụ, lớp làm
vào vở.


- Gv nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 3</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài


- Gọi HSNX, GVNX


- Nghe GV giới thiệu
- 1HS đọc


- HS nghe và làm bài


- 4HS lên bảng chữa bài, cả lớp theo
dõi và NX


- 1HS đọc


- 2 Học sinh nêu


- 4 học sinh làm bài trong bảng phụ, lớp
thực hiện vào vở



- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- 1HS đọc


- HS nghe và làm bài


- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp theo
dõi và NX


6 x 3 x 2 6 x 5
42 : 6 + 24 6 x 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết Mỗi phần có bao nhiêu quả
xồi ta làm như thế nào?


- Yêu cầu 1 học sinh làm bảng phụ, lớp
làm vào vở


- Gọi HSNX, Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 5</b>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài



- Gọi HS dưới lớp NX bài bạn
- GVNX và tuyên dương HS
<b>3. Nhận xét - dặn dò: (2’)</b>


- GVNX giờ học, tuyên dương và nhắc
nhở 1 vài HS


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau


6 x 9 + 46 600 : 6
- 1HS đọc, lớp theo dõi


- Có 48 quả xồi chia đều thành 6 phần
bằng nhau


- Hỏi mỗi phần có bao nhiêu quả xồi?
- Ta phải tìm


1


6 <sub> của 48 quả xoài</sub>
- 1HS làm bảng, lớp làm vào vở


Bài giải:


Mỗi phần có số quả xồi là:
48 : 6 = 8 (quả xoài)
Đáp số: 8 quả xoài


- HSNX bài bạn trên bảng


- 1HS đọc


- HS nghe và làm bài
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS dưới lớp NX bài bạn
- Nghe GVNX giờ học
- Nghe GV dặn dò


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: CẬU BÉ ĐỨNG NGOÀI LỚP HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng đọc: đọc đúng các từ khó (Vũ Duệ, nghe lỏm, tài năng), câu khó.
- Rèn kĩ năng hiểu: hiểu nghĩa từ (nghe lỏm, trôi chảy, trung nghĩa, sáng dạ). Hiểu
ND của bài (ca ngợi tinh thần ham học của ông Vũ Duệ).


- Ơn tập câu hỏi Ai – là gì?


<i>b. Kĩ năng: Học sinh hiểu và vận dụng làm tốt các bài tập.</i>
<i>c. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
<b>B.Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- Giới thiệu bài: ghi tên bài.
<b>2. Luyện tập(29’)</b>


<i><b>BT1: Đọc truyện Cậu bé đứng ngoài</b></i>
<i>lớp học.</i>


- GV đọc mẫu, HD chung cách đọc.
- Đọc nối tiếp câu: 2 lượt, kết hợp chỉnh
sửa phát âm.


- Đọc đoạn: 4 đoạn


- Hs đọc nối tiếp đoạn 2 lượt, kết hợp
giải nghĩa từ


<i><b>- Y/c H đặt câu với từ tài năng.</b></i>


- Hs đọc đoạn theo nhóm 4. 2- 3 nhóm
đọc trước lớp.


- 1 H đọc cả bài.



<b>*BT2: Đánh dấu√ vào thích hợp: Đ</b>
hayS


- HD Hs dựa vào ND truyện để làm bài.
- T/c cho học sinh làm bài cá nhân, một
học sinh làm trên bảng phụ.


- Học sinh nx bài, Gv chữa bài, sau đó
liên hệ cho học sinh tấm gương ham
học….


? Hoàn cảnh nhà Duệ ntn? Duệ có đến
trường học k?


? Duệ đã học bằng cách nào?


? Cách học như thế cho thấy Duệ là cậu
bé ntn?


? Thấy Duệ ham học, thầy giáo có cho
Duệ vào học khơng?


?Nhờ đâu mà Duệ xóa được nợ cho bố
mẹ?


? Về sau Duệ trở thành người ntn?
<b>- TH: Quyền được học hành….</b>
<b>*BT3: Chọn câu TL đúng.</b>



- H nêu y/c của bài, 2 H đọc nd của bài.
- T/c cho H làm bài cá nhân, sau đó mời
đại diện 3 tổ lên thi điền nhanh, điền
đúng và giải thích vì sao chọn đáp án


- điều ước, mũm mĩm, giấy bồi,
- Bạn Minh rất siêng năng học tập.
<i>- Vũ Duệ, nghe lỏm, trôi chảy, tài năng.</i>


- Duệ con nhà nghèo. Vì nhà nghèo nên
Vũ Duệ khơng được đến trường.


- Vừa cõng em vừa đứng ngồi lớp học
nghe lỏm.


- Duệ là cậu bé rất ham học, sáng dạ.
- Thấy Duệ ham học, thầy cho Duệ vào
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đó.


- Lớp nx – Gv nx và KL, H đặt câu với
<i>từ sáng dạ và mẫu câu Ai là gì?.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dị:(2’)</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà.


<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>BÀI 3: </b>

<b>MI LO- ROBOT TỰ HÀNH KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN( T1)</b>

<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Giúp hs biết về ý nghĩa của robot tự hành...</i>
<i>b. Kĩ năng: Biết lắp ghép mơ hình chú robot</i>


<i>c. Thái độ: Thêm yêu môn học</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vật mẫu, bộ đồ lắp ghép Lego Wedo 2.0
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Giới thiệu về robot tự hành khám phá </b>
<b>không gian: (5’)</b>


- Gv đưa vật mẫu hs quan sát
- Nhận xét gồm mấy phần?


<b>II. Kết nối: (5’)</b>


<i>1. Robot thám hiểm tự hành là gì?</i>
Gọi hs suy nghĩ trả lời


<i>2. Robot thám hiểm tự hành thường được </i>
<i>dùng ở đâu?</i>


- Gọi HS trả lời


- Gv nhận xét chốt ý đúng:



- Robot thám hiểm tự hành đi khám phá
những vùng đất xa xôi, hẻo lánh con người
không thể đặt chân đến được.


- Tàu ngầm không người lái thám hiểm
dưới lòng sâu đại dương.


- Máy bay không người lái thám hiểm trên
bầu trời để chụp hình các vật thể ở mặt đất
từ trên cao xuống như núi lửa, rừng núi,
hoang mạc…


<b>- HS quan sát nhận xét</b>


- Là robot có thể tự vận hành,
hành động và di chuyển theo ý
lập trình của con người nhằm
thực hiện một cơng việc nào đó
thay thế con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Lắp ráp: (30’)</b>


<i><b>- Lắp ráp mơ hình Chú robot Milo để hiểu </b></i>
rõ hơn về cơ chế hoạt động của chúng
- Gv hướng dẫn từng bước theo quy trình
chiếu bảng


<b>IV. Củng cố dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học



- Dặn dò về nhà


<b>- HS theo dõi và lắp ráp theo gv</b>


<i>Ngày soạn: 21/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 7 tháng 10 năm 2020</i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 23: BẢNG CHIA 6</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Giúp HS dựa vào bảng nhân 6 lập bảng chia 6 và học thuộc bảng</i>
chia 6.


- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải tốn có lời văn.
<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính chia và giải tốn </i>
<i>c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải tốn</i>
<b>II,CHUẨN BỊ: Máy tính, máy chiếu, </b>


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6.
<b>B, Dạy bài mới</b>



<i><b>1, Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của</b></i>
bài.


<i><b>2, Lập bảng chia 6( 16’)(UDCNTT) các</b></i>
<i><b>chấm trịn</b></i>


- Yc HS để các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6
chấm trịn lên mặt bàn.


- GV lấy 1 tấm bìa có 6 chấm trịn.
- 6 chấm tròn được lấy 1 lần bằng mấy?
- GV viết: 6 x 1 = 6


- GV chỉ lên tấm bìa có 6 chấm trịn nêu
bài tốn: Có 6 chấm trịn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn. Hỏi có
mấy nhóm? (1 nhóm)


- GV viết: 6 : 6 = 1
- HS đọc lại: 6 x 1 = 6
6 : 6 = 1


- GV và HS tiến hành tương tự với các


- Hs đọc.


- Hs lắng nghe.


- Hs thực hiện



6 x 1 = 6
6 : 6 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phép chia còn lại trong bảng nhân:


- 6 được lấy 2 lần bằng mấy, nêu phép
tính. (6 x 2 = 12)


- GV nêu bài tốn: Cứ 12 chấm trịn chia
thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm
trịn. Hỏi có mấy nhóm? (2 nhóm)


- GV viết: 12 : 6 = 2


+ Vài HS đọc lại 2 phép chia vừa lập
được.


- HS tự lập các công thức cịn lại theo
nhóm nêu các cơng thức nhân 6 rồi lập
cơng thức chia 6 tương ứng). Các nhóm
cử đại diện báo cáo.


- GV lưu ý cho HS: Số bị chia tăng dần từ
6 đến 60 (đếm thêm 6), số chia là 6,
thương từ 1 đến 10.


- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng chia
6 tại lớp.


<i><b>3. Thực hành: 17’</b></i>


<b>*Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yc HS làm bài vào VBT.


- Gọi HS chữa miệng (nêu cách nhẩm).
- GV nx, yêu cầu HS đổi chéo vở ktra.
- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc lại bảng
chia 6.


<b>*Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yc HS làm bài vào VBT.


- Gọi HS chữa miệng (nêu cách nhẩm).
- GV nêu tính chất giao hốn của phép
nhân và mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia: lấy tích chia cho thừa số này
được thừa số kia.


<b>*Bài 3: </b>


6 x 2 = 12
12 : 6 = 2


- Hs đọc


- Hs thảo luận nhóm
6 x 3 = 18



18 : 6 = 3



Bảng chia 6


6 : 6 = 1
12 : 6 = 2
18 : 6 = 3
24 : 6 = 4
30 : 6 = 5
36 : 6 = 6
42 : 6 = 7
48 : 6 = 8
54 : 6 = 9
60 : 6 = 10
<i><b>Bài 1: </b></i>


<i><b>- Tính nhẩm.</b></i>


- Hs thực hiện yêu cầu.


48 : 6 = 8 42 : 6 = 7 6 : 6 = 1
24 : 6 = 4 36 : 6 = 6 30 : 6 = 5
12 : 6 = 2 54 : 6 = 9 60 : 6 =
10


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Tính nhẩm.



- Hs thực hiện yêu cầu.


5 x 6 = 30 2 x 6 = 12 3 x 6 = 18
6 x 5 = 30 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18
30 : 6 = 5 12 : 6 = 2 18 : 6 =
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS đọc bài tốn.


- GV giúp HS p.tích dữ kiện của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.
- Yc HS làm bài vào VBT.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.


- Muốn biết mỗi túi đựng bao nhiêu kg
muối em làm như thế nào.


- Yc HS chữa bài đúng vào VBT.


- GV củng cố cho HS cách giải bài tốn
có liên quan đến phép chia.


<b>*Bài 4: </b>



- Yc HS đọc bài toán.


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của bài
tốn:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết 30 kg muối đựng trong mấy
túi em làm như thế nào


- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- Gọi HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- Yc HS chữa bài đúng vào VBT.


- So sánh phép tính, đơn vị của bài 3, bài
4?


- GV củng cố hai dạng bài phép tính
giống nhau, danh số khác nhau.


<b>*Bài 5: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.



- GV và HS chữa bài trên bảng, bình chọn
nhóm thắng, u cầu HS giải thích tại sao
lại điền như vậy. (phép chia, SBC đều là
12, số chia càng lớn thì thương càng nhỏ)
<b> C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Yc HS đọc thuộc bảng chia 6.
- GV nhận xét giờ học


<i><b>Bài 3 </b></i>


- Hs đọc bài tốn.
- Hs thực hiện u cầu.
<i>Tóm tắt:</i>


6 túi : 30 kg muối
1 túi : … kg muối?


Bài giải


Số ki- lô- gam muối đựng trong mỗi
túi là:


30 : 6 = 5 (kg))


Đáp số: 5 kg muối.
<i><b>Bài 4</b></i>


<i><b>- Hs đọc yêu cầu.</b></i>


- Hs thực hiện yêu cầu.


<i>Tóm tắt:</i>


6 kg muối : 1 túi
30 kg muối: …túi?


<i>Bài giải:</i>


<i>Có tất cả số túi muối là:</i>
<i>30 : 6 = 5 (túi)</i>


<i> Đáp số: 5 túi muối.</i>
- Bài 3 chia thành các phần bằng
nhau, bài 4 chia theo nhóm 6


<i><b> Bài 5 : </b></i>


<i><b>- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả</b></i>
lời đúng:


- Hs làm bài.


Trong các phép chia 12 : 2, 12 : 3,
12 : 4, 12 : 6 phép chia có thương bé
nhất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 15: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT </b>


<b>I, MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Đọc trôi chảy cả bài, phát âm đúng: lấm tấm, lắc đầu.</i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ: SGK.


- Nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và dấu câu nói chung:
được thể hiện dưới hình thức khôi hài.


<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, rèn kĩ năng đọc- hiểu:</i>
<i>c.Thái độ: Có thái độ rèn viết đúng chính tả, đúng câu</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa trong SGK.</b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi Học sinh đọc bài:


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì.
- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ</b></i>
<i>học bài: Cuộc họp của chữ viết. Qua bài</i>
đọc, các em sẽ thấy vai trò của dấu chấm
và các dấu câu khác nhau khi nói, viết .
<i><b>2. Luyện đọc(15’)</b></i>


<i>a, Đọc mẫu: Giáo viên đọc bài, Hd hs</i>


cách đọc: chú ý đọc phân biệt các nhân
vật.


<i>b, Luyện đọc kết hợp giải thích nghĩa từ.</i>
- Gọi Học sinh tiếp nối nhau đọc từng
câu


+ Lưu ý những từ ngữ phát âm sai.


- Yc Học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
trong bài.


+Gọi Học sinh giải nghĩa các từ SGK
+Lưu ý cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng thể
hiện lời các nhân vật.


- Yc Học sinh luyện đọc trong nhóm.
+ Cử đại diện đọc bài.


- Yc Học sinh đọc ĐT cả bài


- Hs thực hiện yêu cầu.


- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.


- Hs đọc nối tiếp câu và luyện đọc từ
ngữ phát âm sai.



<i>- Đoạn 1: Từ đầu đến trên trán lấm tấm</i>
<i>mồ hôi.</i>


<i>- Đoạn 2: Từ có tiếng xì xào đến lấm tấm</i>
<i>mồ hơi .</i>


<i>- Đoạn 3: Tiếp đến ẩu thế nhỉ.</i>
- Đoạn 4: Còn lại.


- Hs đọc chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yc Học sinh đọc đoạn 1, trả lời


- Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì.
- Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hồng?


- Yc Học sinh đọc đoạn 3, 4 trả lời:


-Tìm những câu trong bài thể hiện đúng
diễn biến của cuộc họp?


<i><b>4. Luyện đọc lại(8’)</b></i>


- Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn
3- 4.


- Giáo viên treo bảng phụ, hướng dẫn
các em ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng ở
đoạn 3-4.



- Yc Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Yc Học sinh thi đọc cả bài.


- Nhận xét, bình chọn người đọc hay
nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


<i>- Chuẩn bị bài: Bài tập làm văn.</i>


- Học sinh đọc đoạn 1, trả lời


+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng vì bạn
không biết dùng dấu câu nên đã viết
những câu văn rất kì quặc.


+ Từ nay, mỗi khi em Hoàng định chấm
câu, anh Dấu Chấm cần yêu cầu Hồng
đọc lại câu văn một lần nữa đã. Được
khơng nào?


- Học sinh đọc đoạn 3, 4 trả lời.
A- Nêu mục đích cuộc họp.
B- Nêu tình hình của lớp.


C- Nêu ng.nhân dẫn đến tình hình đó.
D- Nêu cách giải quyết.



E- Giao việc cho mọi người.
- Hs đọc đoạn 3,4


- Hs lắng nghe.


- Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh thi đọc cả bài.


- Hs lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: HS biết được kiểu so sánh hơn kém.</i>


- Biết được ý nghĩa so sánh hơn kém, biết cách thêm các từ so sánh vào giữa
những câu chưa có từ so sánh.


<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết kiểu so sánh hơn kém</i>
<i>c.Thái độ: Giáo dục ý thức say mê môn học</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ chép sẵn bài 1.</b>


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


Gọi HS đặt câu văn theo mẫu câu Ai
-là gì?



- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mt giờ học.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’</b></i>
<i><b> Bài 1: Tìm và ghi lại các hình ảnh so</b></i>
sánh trong những khổ thơ sau:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài , cả lớp
đọc đồng thầm từng khổ thơ.


+ Gọi 1 HS lên gạch dưới hình ảnh so
sánh.


+ GV và HS nhận xét, chữa phần .


+ GV chốt phân biệt hai loại so sánh:
So sánh hơn kém: hơn, chẳng, bằng.
So sánh ngang bằng: là.


- GV nhấn mạnh những hình ảnh được
so sánh với nhau.


<i><b>Bài 2. </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yc Cả lớp đọc lại câu thơ, ở bài tập 1,
viết ra nháp những từ chỉ sự so sánh.
- Gọi HS lên làm bài trên bảng phụ.


- Cả lớp và GV nhận xét,


<i><b>Bài 3.</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Yc HS cả lớp đọc kĩ đoạn thơ, làm
theo yêu cầu của bài.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Đây là kiểu so sánh gì.


- GV: Để thay thế cho dấu gạch nối ta


<b>Bài 1</b>


- Hs thực hiện yêu cầu.


- 1 hs lên bảng gạch hình ảnh so sánh.
<i>a, Bế cháu ông thủ thỉ</i>


<i> Cháu khoẻ hơn ông nhiều</i>
<i> Ông là buổi trời chiều</i>
<i> Cháu là ngày rạng sáng.</i>
<i>b, Trăng sáng - đèn</i>


<i>c, Những ngôi sao - mẹ đã thức vì chúng</i>
<i>con. </i>



- Hs lắng nghe.


Ông là buổi trời chiều kiểu so sánh
Cháu là ngày rạng sáng ngang bằng
<i>b, Trăng sáng - đèn: kiểu so sánh hơn</i>
kém.


<i>c, Những ngơi sao - mẹ đã thức vì chúng</i>
<i>con: kiểu so sánh hơn kém.</i>


<i> Mẹ là ngọn gió: kiểu so sánh ngang bằng. </i>
Đáp án: <i>a, hơn, là, là. b, hơn c,</i>
<i>chẳng bằng, là</i>


<b>Bài 2: </b>


<b>- Tìm các từ chỉ sự so sánh trong những</b>
câu thơ ở bài tập 1:


- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs làm bảng phụ


Thân dừa bạc phếch tháng năm
<b>Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao</b>


Đêm hè hoa nở cùng sao


<b>Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh.</b>
<b>Bài 3: </b>



- Tìm và ghi lại tên các sự vật được so
sánh với nhau trong các câu thơ sau:
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

có thể tìm những từ so sánh cùng nghĩa
thay thế cho dấu gạch nối (quả dừa như
chiếc lược).


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- GV hệ thống kiểu so sánh ngang bằng,
hơn kém.


- GV nhận xét giờ học.


- (kiểu so sánh ngang bằng)


<i>- Quả dừa (như là, như, là, tựa như, như </i>
<i>thể) đàn lợn con nằm trên cao.</i>


<i>- Tàu dừa (như là, như, là, tựa như, như</i>
<i>thể) chiếc lược chải vào mây xanh</i>


- Hs lắng nghe.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Bài 10: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I-MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của các cơ quan bài tiết nước tiểu
trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết vị trí của các bộ phận của các cơ quan bài tiết </i>
nước tiểu


<i>c)Thái độ: Có ý thức uống nước mỗi ngày để bảo vệ các cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh họa, mơ hình giải phẫu người</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Kiểm tra bài “Phòng bệnh tim mạch “
+Nêu các nguyên nhân bị bệnh thấp tim ?
+ Nêu cách đề phòng bệnh thấp tim ?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B.Bài mới </b>


<b> 1.Giới thiệu bài.(1’)</b>
<b>2. Các hoạt động(27’)</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát mơ hình giải </b>
<b>phẫu người</b>



- Gv cho học sinh quan sát mơ hình giải
phẫu người .


- Gv gọi hs nêu đường đi của máu vào
vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ
- Gv gọi 1 học sinh lên chỉ và nêu.


<b>Hoạt động2: Nêu được tên và chỉ đúng </b>
<b>các bộ phận của cơ quan bài tiết nước </b>
<b>tiểu trên tranh vẽ.</b>


<i><b>Bước 1:Yêu cầu quan sát theo cặp hình 1 </b></i>
trang 22 và trả lời


+ Chỉ đâu là thận và đâu là ống dẫn nước
tiểu ?


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


-Hs quan sát
-Hs nêu


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả
lời các câu hỏi theo hướng dẫn của
giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bước 2:Làm việc cả lớp </b>



- Treo tranh hệ bài tiết nước tiểu phóng to
lên bảng và yêu cầu vài học sinh lên chỉ và
nêu tên các bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu.


<i><b>-Bước 1: Làm việc cá nhân Yêu cầu học </b></i>
sinh quan sát tranh 23 đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi của bạn trong tranh ?


<i><b>Bước 2: Làm việc cá nhân :</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 2 sách giáo
khoa trang 23 và trả lời các câu hỏi sau
+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu? nước
tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường
nào ?


+ Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được
chứa ở đâu ? Nước tiểu được thải ra ngoài
bằng đường nào?


+ Mỗi ngày mỗi người thải ra ngồi bao
nhiêu lít nước tiểu ?


+ GV theo dõi động viên, khen thưởng.
<b>C.Củng cố, dặn dò.(2’)</b>


<i><b> - Nhận xét tiết học.</b></i>


- Về nhà học thuộc bài cũ, xem trước bài



quan bài tiết nước tiểu,
- Lớp theo dõi nhận xét.


- Dựa vào tranh 23 quan sát để đọc
câu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn
trong hình .


- Lớp tiến hành làm việc cá nhân trả
lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên


+ Nêu nước tiểu được tạo thành ở
thận và được đưa xuống bóng đái
bằng ống dẫn nước tiểu.


+Trước khi thải ra ngoài nước tiểu
được chứa ở bóng đái. Thải ra ngồi
bằng ống đái.


+ Mỗi ngày mỗi người có thể thải ra
ngồi từ 1 lít – 1 lít rưỡi nước tiểu.
<i>- Một vài HSKG lên bảng chỉ vào sơ</i>
<i>đồ và nói được tóm tắt hoạt động </i>
<i>của cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>


<i>Ngày soạn: 21/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2020</i>
<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 24: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức</i>


- HS củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết 6


1


của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản.
<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia trong phạm vi 6.</i>


<i>c. Thái độ: GD lịng say mê học tốn.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ bài tập 4.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Ktra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 1 Hs đọc thuộc bảng chia 6.
+ Nhận xét bạn đọc bài.


? Hãy cho cô biết: 54 : 6 bằng bao


- Hs đọc thuộc bảng chia 6.
- Hs nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhiêu?



+ GV hỏi thêm một số phép chia khác
trong bc 6.


Nxét bạn trả lời các câu hỏi của cô đã
đúng chưa?


- Gv nhận xét.
<i><b>2. Luyện tập: 30’</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


<i><b>- Yc HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
- Bài yêu cầu gì?


- GV chép đề bài lên bảng.


- GV: Bài tập yêu cầu các em tính
nhẩm, vậy tính nhẩm những phép tính
gì, cả lớp làm bài VBT.


- Yc HS làm bài VBT, GV chép nhanh
bài lên bảng.


- Yc Hs1 lên bảng thực hiện cột 1,2;
- Yc Hs2 thực hiện cột 3,4.


- Yc HS lên bảng chữa bài, 2 HS đọc bài
và nhận xét


- Để thực hiện tính nhẩm nhanh các
phép tính ở bài tập này em dựa vào đâu?


- GV chỉ vào phép tính: 6 : 6 = 1, em có
nhận xét gì về phép tính này?


- GV: Bất kì 1 số nào khi chia cho chính
nó thì kết quả luôn bằng 1.


- Phép chia 60 : 6 = 10 có đặc điểm gì.
- Em hãy nêu lại cách nhẩm phép tính (6
chục chia 6 = 1 chục vậy 60 : 6 = 10).
- Hai phép tính 18 : 6 = 3, 18 : 3 = 6 có
gì liên quan với nhau.


- Gọi hs đọc lại phép tình.


- GV đây chính là cách tìm thành phần
chưa biết trong phép tính, chỉ cần nhìn
vào phép tính trước là ta có thể điền
được kết quả của phép tính sau.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


Bài tập 2 trong VBT cô đã chép sẵn lên
trên bảng để giúp các em tiện theo dõi.
- GV: Bài 2 gồm các dãy phép tính với
những ơ trống Bài đã cho sẵn số trong
các ơ trịn, cịn ơ vng trống, yêu cầu
các em phải viết số thích hợp. Vậy
những số cần điền là những số nào, cả



<i><b>Bài 1: </b></i>
<i><b>- Tính nhẩm</b></i>


- Hs thực hiện yêu cầu.
48 : 6 = 42 : 6 =
24 : 6 = 36 : 6 =
12 : 6 = 54 : 6 =


18 : 6 =
18 : 3 =
18 : 2 =


- Dựa vào bảng chia 6


- (6 : 6 = 1 tức là một số chia cho chính
nó thì kết quả bằng 1)


- (Số tròn chục chia cho 1 số)


(Khi ta lấy SBC chia cho thương thì kết
quả là số chia)


- Đọc lại 2 phép tính sau: 18 : 6 = 3, 18 :
3 = 6


<i><b>Bài 2: </b></i>


<i><b>- Viết số thích hợp vào ô trống.</b></i>


- Hs thực hiện yêu cầu.


x 5 :6
x 9 : 6


6 30
0


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

lớp làm bài VBT, 3 bạn lên bảng chữa
bài.


- Dãy phép tính gồm có những phép tính
nào.


- Em làm như thế nào để điền được số
đúng vào các ô trống. (vận dụng bảng
nhân, chia 6)


- Hãy nêu cách làm.


- 1 HS đọc các dãy phép tính và nhận
xét Đ/ s.


- Dưới lớp các em đổi chéo vở ktra bài
nhau.


- Cả lớp quan sát lên bảng. Em có nhận
xét gì về các số trong phép tính này.


(Tích của phép nhân chính là SBC của
phép chia).


- GV: Đây chính là mqhệ giữa phép
nhân và phép chia, nhớ được các phép
nhân trong bảng nhân 6 chúng ta sẽ làm
được các phép chia trong bảng chia 6.
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc bài toán.


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của bài
tốn:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


?Muốn biết mỗi can đó có bao nhiêu lít
dầu lạc em làm như thế nào?


- Yc HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.
- Gọi HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 HS đọc bài và nhận xét.


- Ngoài lời giải trên bảng cịn lời giải
khác.



- GV: Để giải một bài tốn có lời văn
chúng ta có nhiều cách đặt lời giải khác
nhau nhưng các em nên lựa nhọn lời
giải dễ hiểu, dễ nhớ, phù hợp nhất với
bài tốn.


- Gọi Một HS đọc lại phép tính trong


x 3 : 6


x 6 : 6

x 8 : 6


<i><b> x 6</b></i> : 6


<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>- Hs đọc bài tốn.</b></i>
- Hs thực hiện u cầu.
- Hs trả lời.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


6 can : 30 lít
1 can : ...lít
- Hs làm bài.


Bài giải



Một can dầu lạc có số lít là:
30 : 6 = 5 (lít)


Đáp số: 5 lít dầu lạc
- HS đọc bài làm


18


4 3


5


: 30 5


8
48


6
:
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bài.
<i><b>Bài 4: </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


- GV treo bảng phụ, giới thiệu bảng
phụ: Trong bảng gồm có các hình: các
hình tròn bằng nhau được xếp thành


hình tháp, hình chữ nhật được chia
thành các hình vng bằng nhau, cịn
một hình mới cơ tin là nhiều bạn chưa
biết đâu. Hình này gồm 6 cạnh bằng
nhau, gọi là hình lục giác đều và hình
này giống như hình chữ nhật, cũng được
chia thành các hình tam giác bằng nhau.
Bài u cầu các em tơ màu vào 6


1


mỗi
hình.


- Gv t/c trị chơi - H chia làm hai đội
tham gia.


- GV nhận xét, chữa bài.
- Để tô màu vào 6


1


mỗi hình em làm
như thế nào?


- Tại sao em tơ vào 1 phần của hình lục
giác đều?


- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn
nhóm thắng.



<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Hs nêu yêu cầu.


- Hs thực hiện yêu cầu.


- Hs lắng nghe.
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>Tiết 10: MÙA THU CỦA EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a. Kiến thức: Viết đúng chính tả, chép lại chính xác bài thơ Mùa thu của em.</i>
- HS biết phân biệt chính tả phụ âm l/ n


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài thơ: Mùa thu của em.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
- GV gọi 2 HS viết bảng lớp.


<i>- hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng.</i>
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới </b>



<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết: (25’) </b></i>
a) Chuẩn bị: GV đọc bài thơ.


- gọi 1 em đọc lại


- Hỏi: Bài thơ viết theo thể thơ nào?


- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?
<i>- Gv hd viết chữ khó: rước đèn, rằm tháng tám</i>
+ phân biệt rằm/ dằm:+ rằm: ngày 15


+ dằm đất cho nhỏ
- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó.
- HD cách trình bày:


b, h/s chép vào vở.


- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.


c) Chấm, chữa bài:


- Gv nhận xét 5-7 bài, nhận xét chung.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (7’)</b></i>


<b>+ BT2: Y/c h/s nêu y/c: tìm tiếng có vần oam điền</b>
vào chỗ trống.



- YC hs tìm và ghi vào VBT
- gọi 1 em lên trình bày
- GV nhận xét


<b>+ BT 3a: treo bảng phụ</b>


- Gọi hs trả lời: tìm tiếng bắt đầu bằng l/n có nghĩa
+ giữ chặt trong lịng bàn tay


+ rất nhiều


+ loại gạo dùng để thổi xôi
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Dặn HS rèn chữ đẹp




HS khác viết bảng con:
- HS theo dõi.


HS theo dõi.
+ thể thơ bốn chữ


+ các chữ đầu dòng thơ,
Hằng (tên riêng)


- HS theo dõi
- viết bảng con.



- Hs nhìn bài ctả, sốt lỗi.


- HS theo dõi.


- HS làm vào vở bài tập
- Hs theo dõi.


- Hs làm bài ra nháp
+ nắm


+ lắm
+ gạo nếp


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 5: ƠN TẬP KỂ VỀ GIA ĐÌNH ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết, rèn kĩ năng nói lưu lốt, rành mạch.</i>
<i>c. Thái độ: GD h/s có ý thức tự tin.</i>


<i><b>*TH: Quyền có gia đình và được mọi người trong gia chăm sóc, thương yêu. Bổn</b></i>
phận phải ngoan ngoãn, vâng lời.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>
- Giao tiếp, làm chủ bản thân.



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu đơn</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<i>Gọi hs kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi </i>
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài(1’)</b></i>


Nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30’)</b></i>
- Giúp hs xác định yc của bài


- Giáo viên giúp học sinh nắm yêu cầu: Khi kể
về gia đình mình với một người bạn mới quen,
mới đến lớp (quen vào dịp đi chơi....) chỉ cần
nói ngắn gọn (5-7 câu) giới thiệu về các thành
viên, công việc.


- Gia đình em có những ai, làm cơng việc gì?
- Tính tình mỗi người như thế nào?


- Tình cảm của mọi người ra sao?


- Gv mời 1 số học sinh kể về gia đình mình
trước lớp.


- GV và HS nhận xét: kể đúng yêu cầu bài, lưu


loát, chân thật và cho H biết được quyền được
kết bạn của các em.


- Gv nx, tuyên dương những bài viết hay.


- Hs theo dõi.


- HS theo dõi


1 học sinh kể mẫu, cả lớp nhận
xét.


- 2 học sinh trong nhóm bàn tập
kể cho nhau nghe.


<i>c. Thi điền vào giấy tờ in sẵn:</i>


- Y/c H nhắc lại quy trình viết đơn xin nghỉ học.
- Gv tổ chức cho H viết đơn.


- T/c thi đơn viết đúng, trình bày đẹp.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị: (2’) </b></i>


- Lhệ cho H thấy quyền có gia đình của các em


- 2 H nhắc lại.


- H viết đơn cá nhân, đại diện
mỗi tổ 2 H viết lên giấy khổ to.
- Lớp bình chọn bài viết đúng,


đẹp nhất.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 5: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH(Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>b. Kĩ năng: Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích lợi</i>
của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. Biết tự làm lấy
những việc của mình ở nhà, ở trường.


<i>c. Thái độ: Ln ln làm lấy việc của mình và khuyến khích người khác thực</i>
hiện.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Rèn các kĩ năng: kĩ năng tư duy phê phán: (biết phê phán đánh giá những thái độ,
việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình.); kĩ năng ra quyết
định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình; kĩ
năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.


- Phương pháp: Thảo luận nhóm; đóng vai, xử lí tình huống.


<i><b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt động 2- Tiết1)</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Tiết trước học bài gì?


+ Thế nào là giữ lời hứa? Tại sao phải
giữ lời hứa?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới(28’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:Xử lí tình huống</b>


- u cầu cả lớp xử lí các tình huống:
Lần lượt nêu ra từng tình huống của
BT1 ở VBT yêu cầu học sinh giải quyết.
- Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu
hỏi gợi ý:


- Nếu là Đại em sẽ làm...đó? Vì sao?
- Gọi 2 học sinh nêu cách giải quyết
- Em có đồng tình với cách ứng xử của
bạn vừa trình bày khơng? Vì sao?


<i>H: Theo em có cịn cách giải quyết</i>
<i>nào...?</i>


KL: Mỗi người cần phải tự làm lấy
việc...



<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


- Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu
HS thảo luận nội dung của BT2 - VBT.
- Mời lần lượt đại diện từng nhóm trình
bày ý kiến trước lớp.


- GV cùng học sinh nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b>


- Gv lần lượt nêu ra từng tình huống.
- Gọi 1 số HS nêu cách giải quyết của
mình, lớp nhận xét bổ sung.


- HS lên bảng trả lời, dưới lớp theo dõi
để nhận xét.


- Hs lắng nghe.


- Học sinh theo dõi giáo viên và tiến
hành trao đổi để giải đáp tình huống do
giáo viên đặt ra.


- Hs thảo luận theo các câu hỏi.
- 2 em nêu cách giải quyết của mình.
- Học sinh theo dõi nhận xét bổ sung.
- Lần lượt từng em nêu ý kiến của mình.


- Các nhóm thảo luận theo tình huống.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.



- 2HS đọc lại ND câu a và b sau khi đã
điền đủ.


- Lắng nghe GV nêu tìng huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai.
Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình.
<b>*QTE: Quyền được quyết định và thực</b>
hiện cơng việc của mình.


<b>C.Củng cố, dặn dị(3’)</b>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà sưu tầm những mẫu chuyện
tấm gương về tự làm lấy...


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Hs lắng nghe.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Củng cố về phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (trường</i>
hợp có nhớ).



- Áp dụng phép nhân vào giải tốn có lời văn.
- Củng cố về cách xem đồng hồ.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>


- Gọi 3 H lên bảng thực hiện các
phép tính.


- Cả lớp làm bảng con
- Lớp nx, Gv nx.
<b>B.Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập(29’)</b></i>


<b>*Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi H nêu y/c của bài.


- 1 H nhắc lại cách đặt tính và tính.
- 5 Hs nối tiếp nhau lên bảng làm,
dưới lớp làm bài cá nhân lần lượt vào
bảng con.



- H nx, Gv nx, củng cố.
<b>*Bài 2: Tính.</b>


- Y/c H làm bài cá nhân, gọi 2 H lên
bảng làm.


- H nx bài của bạn
- Gv nx, củng cố.
<b>*Bài 3: Giải toán.</b>


- Gọi 1 H đọc đề bài tốn.
?Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


24 x 2 31 x 3 40 x 2


<b>*Bài 1</b>


36 x 3 48 x 2 24 x 5 37 x 4 88 x 6


36 48 24 37 88


x x x x x


3 2 5 4 6


108 96 120 148 528


<b>*Bài 2: Tính.</b>
a) 23 x 4 + 8 = 92 + 8 b) 18 x 6 - 8 = 108


- 8
= 100 = 100
<b>*Bài 3: Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

?Tìm số nho trong 6 thùng ntn?


- Y/c H làm bài cá nhân, 1 H làm trên
bảng phụ.


- H chữa bài. Gv nx.


<b>*Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


- Hs làm bài theo nhóm 3 sau đó Gv
cử 3 nhóm lên thi đọc nhanh số giờ
trên 3 đồng hồ.


- H thực hiện.


- Gv nx, tuyên dương.


Đáp số: 90 kg nho


<b>*Bài 4: 4 giờ 30 phút (4 giờ rưỡi) </b>
1 giờ 25 phút


8 giờ 55 phút (9 giờ kém 5 phút)


<i><b>C. Củng cố, dặn dị(2’)</b></i>



- Tốn nâng cao: Tìm một số có hai chữ số mà khi cộng số đó với 79 thì được số
có hai chữ số giống nhau.


- Củng cố bài, nx tiết học.


<b>Hoạt động ngoài giờ - VHGT</b>


<b>Bài 2 : LÊN XUỐNG XE BUÝT, XE LỬA AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa đúng và an toàn.


<b>3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống xe</b>
buýt, xe lửa an toàn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh họa.
<i>- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3</i>


<b>2. Học sinh </b>


<i>- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.</i>


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.</b> <b>Trải nghiệm:</b>


- H: Em hãy kể tên một số loại phương tiện
giao thông công cộng mà em biết? - H:
Trong lớp mình đã có bạn nào từng đi xe
bt, xe lửa?


- H: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa em thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hiện như thế nào?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Thực hiện lên xuống</b>
<b>xe buýt, xe lửa an toàn </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” Đừng vội
vã”.


H: Tuấn và chị Thảo đi thăm ông bà nội
bằng phương tiện gì?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
sau:


+ Khi xe buýt đến, tại sao chị Thảo ngăn
không cho Tuấn lên xe ngay? (Tổ 1+2)
+ Tại sao Tuấn bị ngã? (Tổ 3+4)



- GV mời đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét.


H: Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta phải lên
xuống như thế nào cho an toàn?


- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi xe buýt hay xe
lửa, chúng ta nên lên xuống một cách trật tự
và an toàn.


- GV cho HS xem một số tranh, ảnh minh
họa.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách và
yêu cầu HS và xác định hành vi đúng, sai
của các bạn khi đi trên các phương tiện giao
thông công cộng bằng hình thức giơ thẻ
Đúng/ Sai.


- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi câu hỏi:
H: Những người thực hiện lên xuống xe
buýt, xe lửa ở tranh 2,4,5 thể hiện điều gì?
Là người văn minh, lịch sự, có văn hóa giao
thơng.



<b>GV chốt ý: Người có văn hóa giao thơng</b>
ln cư xử lịch sự khi tham gia giao thông.
<b>4. Hoạt động ứng dụng: Bày tỏ ý kiến</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1


H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6 của
phần thực hành không nên làm?


- HS: Xe buýt


- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện các nhóm trình bày


- Khi đi xe buýt hay xe lửa, chúng ta nên lên
xuống một cách trật tự và an toàn.


- Hs thực hành theo hướng dẫn


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H: Em sẽ nói gì với những người có hành
động không nên làm ở tranh 1,3,6?


-GV nhận xét.


-GV liên hệ giáo dục: Khi lên xuống xe
buýt, xe lửa các em phải chú ý cẩn thận và
chấp hành đúng các quy định chung.



- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2:


- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết tiếp câu
chuyện. HS thảo luận trong vòng 5’


- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày câu
chuyện của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, tuyên dương những nhóm có
câu chuyện hay.


-GV chốt ý:


Lên xe hay xuống tàu
Em luôn luôn ghi nhớ
Phải dành phần ưu ái
Cho phụ nữ mang thai
Cho người già, em nhỏ.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi trị chơi Rung chng vàng,
bằng cách trả lời các câu hỏi để củng cố kiến
thức cho học sinh.


- GV dặn dị học sinh tham gia giao thơng an
tồn và tuyên truyền cho mọi người cùng


<i>tham gia. Chuẩn bị bài “ An toàn khi đi trên</i>


<i>các phương tiện giao thông đường thủy”</i>


- Hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận nhóm 5


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Hs tham gia trị chơi.


<i>Ngày soạn: 21/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2020</i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 25: TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU</b></i>
<b> CỦA MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: HS biết cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.</i>
- HS tìm được đúng 1 trong các phần bằng nhau của 1 số


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số</i>
<i>c. Thái độ: Giáo dục thái độ hứng thú trong học tập</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ, máy tính, máy chiếu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
<i><b>B. Bài mới: 30’ (UDCNTT)</b></i>


<i><b> 1. HD hs tìm 1 trong các phần bằng</b></i>
<i><b>nhau của 1 số</b></i>


- GV nêu bài toán


? Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái
kẹo?


- GV dùng sơ đồ để minh hoạ:
? kẹo




12 kẹo


- Muốn tìm 1/4 của 12 cái kẹo ta làm
tn?


<b>2. Thực hành</b>


<i><b>Bài 1. VBT trang 31 </b></i>
- Gv HD hs trình bày.
Mẫu:


1



2<sub>của 10 bông hoa là: </sub>


a)


1


3<b><sub>của 12m là: 12 : 3 = 4 (m)</sub></b>


b)


1


6<b><sub>của 18 giờ là: 18 : 6 = 3 (giờ)</sub></b>


c)


1


4<b><sub>của 24kg là: 24 : 4 = 6 (kg) …</sub></b>


- Gv Nx, củng cố.Y/c H đổi chéo vở
KT.


<i><b> Bài 2 : </b></i>


<i>- Gọi hs đọc yc</i>


- Muốn biết cửa hàng đã bán bao nhiêu
ki-lô-gam táo ta làm tn?



- Yc hs làm bài.
- Gv nx.


<i><b>Bài 3: </b></i>


<i><b>- Gọi Hs đọc yêu cầu</b></i>


- Yc Hs quan sát hình, Xác định hình
được chia thành các phần bằng nhau


- Hs theo dõi


+ lấy 12 cái kẹo chia làm 3 phần
bằng nhau


+ lấy 12 cái kẹo chia làm 4 phần
bằng nhau.


- Hs theo dõi cách làm
- Hs làm bài


- H đổi chéo vở KT.


- Hs đọc yc
- Hs trả lời
- Hs làm bài


Bài giải



Cửa hàng đã bán được số ki-lô-gam táo
là:


42 : 6 = 7 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Yc Hs làm bài


- Gọi Hs nêu kết quả
<b>3. Củng cố - dặn dò(5’)</b>


- Nhấn nội dung bài, Nhận xét giờ học


- Hs thực hiện yêu cầu
- Đ/án: B và C.


<b> ––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP CẮT DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH </b>
<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.</b></i>


<i><b> 2.Kĩ năng: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh</b></i>
của ngơi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối.


<i><b>* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>
Cánh của ngơi sao đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối.



<i><b>3.Thái độ: u thích gấp hình.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ cơng. Tranh</b>
quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học
tập của học sinh.


- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh</b></i>
quan sát ngôi sao 5 cánh (10 phút).
<i>* Mục tiêu: HS biết nhận xét lá cờ đỏ</i>
<i>sao vàng có hình dạng màu sắc như thế</i>
<i>nào.</i>


<i>* Cách tiến hành: </i>


+ Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét.


+ Giáo viên giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao


vàng được cắt, dán từ giấy thủ công và
đặt câu hỏi định hướng để học sinh
quan sát.


- Lá cờ hình gì? Màu gì? 5 cánh ngơi
sao như thế nào? Ngơi sao được dán ở
đâu? Hình chữ nhật có màu gì?


+ Học sinh nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài
và chiều rộng.


+ Giáo viên nêu ý nghĩa của lá cờ.


+ Học sinh quan sát để rút ra nhận xét.


+ Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kỳ của
nước Việt Nam. Mọi người dân Việt
Nam đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ sao
vàng.


<i><b>b. Hoạt động 2. Giáo viên hướng dẫn</b></i>
mẫu (15 phút).


<i>* Mục tiêu: Học sinh nắm được các</i>
<i>bước gấp, cát, dán ngôi sao 5 cánh</i>
<i>theo qui trình.</i>


<i>* Cách tiến hành: </i>



- Bước 1.Gấp giấy để gấp ngôi sao vàng
năm cánh : từ hình 1 đến Hình 5.


- Bước 2.Cắt ngơi sao vàng năm cánh :
từ Hình 6 đến Hình 8.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


+ Học sinh nhắc lại quy trình gấp, cắt,
dán ngôi sao vào lá cờ đỏ sao vàng.
+ Dặn dò học sinh tập gấp, cắt ở nhà
bằng giấy nháp. Tiết sau thực hành trên
giấy thủ công.


+ Học sinh ghi nhớ.


+ Học sinh theo dõi tranh quy trình treo
trên bảng.




\


- Lắng nghe


<b>Sinh hoạt lớp - ATGT</b>
<b>A. An tồn giao thơng cho nụ cười trẻ thơ</b>


<b>BÀI 8: BIỂN BÁO HIỆU ÐƯỜNGBỘ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nhận biết được tầm quan trong của việc tuân thủ biển báo hiệu đường
bộ.


- Giúp học sinh thấy được ý nghĩa một số biển báo hiệu đường bộ thường gặp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giáoviên chuẩn bị thêm một số biển báo hiệu đường bộ(nếu có).
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:3P</b>


<b>- GV đặt câu hỏi gọi HS trả lời:</b>


+ Em hãy cho biết mũ bảo hiểm có tác
dụng gì?


+ Em cần phải đội mũ bảo hiểm khi
nào?


+ Đội mũ bảo hiểm như thế nào là
đúng cách?


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu: Ghi bảng</b>
<i><b>2.2. Các hoạt động</b></i>



- HS lắng nghe trả lời:


+ Giúp bảo vệ vùng đầu, giảm nguy cơ
chấn thương sọ não...


+ Khi ngồi trên mô tô, xe gắn máy, xe
đạp điện và xe đạp...


+ Nhiều HS trả lời.
- Lắng nghe


<i><b>Hoạt động 1: Xem tranh và trả lời </b></i>
<i><b>câu hỏi (5 – 7P).</b></i>


<b>* Bước 1: Xem tranh</b>


- Cho học sinh xem tranh ở trang
trước bài học và hỏi:


+ Khi đi từ nhà đến trường, em
thường gặp các biển báo hiệu có
hình dạng và màu sắc như thế nào?
<b>* Bước 2: Thảo luận nhóm</b>


- Chia lớp thành các nhóm,yêu cầu
thảo luận về ý nghĩa của từng biển
báo.


- Sau thời gian thảo luận,đại diện


nhóm trả lời.


<b>*Bước 3: GV bổ sung và nhấn</b>
<b>mạnh các loại biển báo:</b>


<b>* Thực hành trị chơi</b>


- Chia lớp thành 3 nhóm, phát cho
mỗi nhóm 1 bộ gồm 6 biển báo cỡ
nhỏ.


- Yêu cầu 1 nhóm giơ 1biển bất kỳ
Iên và 2 nhóm kia đưa ra câu trả lời
về ý nghĩa của biển báo.


- Nhóm nào đưa ra câu trả lời đúng


- HS quan sát tranh
- HS trả lời


- Hs thảo luận nêu tên và ý nghĩa biển
báo:


1. Biển báo “Cấm người đi bộ”;
2. Biển báo “Cấm đi ngược chiều”;
Biển báo “Cấm đi xe đạp”;


3.Biển báo nguy hiểm “Giao nhau
với đường sắt khơng có rào chắn”:
4. Biển báo “Ðường dành cho xe thô


sơ và người đi bộ”;


5. Biển báo “Nơi đỗxe”;


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

và nhanh hơn sẽ chiếnthắng.


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa các</b></i>
<i><b>biển báo thường gặp (5 – 7p)</b></i>


<i><b>- Biển báo hiệu đường bộ có tác dụng</b></i>
gì?


- Biển báo hiệu đường bộ được chia
làm mấy nhóm?


* GV nhận xét và bổ sung: 4 nhóm
biển báo chính và 1 nhóm biển
phụ . 4 nhóm biển báo chính có hình
dạng và ý nghĩa như sau:


<b>1. Nhóm biển báo cấm: </b>
2.Nhóm biển báo nguy hiểm:
3. Nhómbiển hiệu lệnh:


4. Nhóm biển chỉ dẫn:


- Dùng để báo hiệu, cung cấp thông tin
cụ thể cho người tham gia giao thông,
hướng dẫn mọi người chấp hành luật
giao thông đường bộ



- Biển báo hiệu đường bộ được chia
làm 5 nhóm:


<b>1. Nhóm biển báo cấm: </b>


2. Nhóm biển báo nguy hiểm:
3. Nhómbiển hiệu lệnh:


4. Nhóm biển chỉ dẫn:
5. Nhóm biển báo phụ:
<i><b>Hoạt động 3: Góc vui học (5P)</b></i>


<b>*Bước1:Thảo luận nhóm</b>


Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu
xem biển báo và giải thích ý nghĩa
của các biển báo.


<b>*Bước 2: GV giảithích</b>
A: Biển “Dừng lại”


B: Biển (Không thông dụng) thay
bằng biển Giao nhau với đường sắt
có rào chắn.


- HS suy nghĩ nêu ý kiến.


C: Biển “nguy hiểm nơi có trường
học trẻ em đông người”



D: Biển “Cầu vượt qua đường”
E: Biển “Cấm đi ngược chiều”
<b>F: Biển “Đường đi bộ”</b>


- Gv cho HS xem video giới thiệu thêm
một số biển báo thường gặp.


- Khi đi học từ nhà đến trường con gặp
những biển báo nào? Biển báo đó có tác
dụng gì?


- HS xem video
- Nhiều HS trả lời
<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò:3P</b>


- Yêu cầu 1 hoặc 2 học sinh nhắc lại
nội dung Ghinhớ


- GV nhấn mạnh giảng thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>- Dặn dò: Dặn về nhà</i>


của biển báo hiệu đường bộ.
<b>2.4. Bài tập về nhà:2P</b>


- Yêu cầu học sinh khi tham gia giao
thông cần chấp hành đúng các quy
định của biển báo hiệu đường bộ để
đảm báo an toàn.



- Tài liệu tham khảo: GV dựa điều lệ
luật giao thông đường bộ 2008 nêu các
hình thức xử lí và hậu quả có thể xảy ra
nếu không thực hiện theo hiệu lệnh của
một số biển báo hiệu đường bộ khi
tham gia giao thông.


- HS thực hiện ngay sau tiết học khi đi
học về. Và báo cáo vào tiết học sau.
- Lắng nghe


<b>B. SINH HOẠT LỚP : 20 phút</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá kết quả tình hình học tập trong tuần, nhận xét ưu điểm của lớp.Tuyên
dương HS có tiến bộ, nhắc nhở những bạn cịn yếu.Thực hiện vệ sinh cá nhân.
- HS nắm được phương hướng tuần tới.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS tuần qua.
- Một số tiết mục văn nghệ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


<b>1. Hát tập thể:</b>


<b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 4.</b>



<b>* Lớp trưởng sinh hoạt </b>
1. Sinh hoạt trong tổ (3 tổ trưởng điều hành tổ), thành viên góp ý.
2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:


3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung của lớp:


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 4
<b>Ưu điểm: </b>


<b>* Nền nếp: </b>


...
...
...
<b>* Học tập: </b>


...
...
...
<b> * TD-LĐ-VS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tồn tạị:</b>


- Một số HS chưa chú ý học bài ở nhà, chữ viết cẩu thả, đọc còn chậm như bạn:
...
- Trong lớp cịn 1 số bạn nói chuyện


riêng: ...


...


<b>* Bình các tổ làm tốt nhiệm vụ, cá nhân xuất sắc: </b>
- Tổ: ...


- Cá nhân:...
...
<b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 5</b>


- Các tổ tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ của mình.


- Thực hiện tốt luật ATGT đường bộ, đội mũ bảo hiểm.
- Duy trì các nề nếp đã có.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Không ăn quà vặt, không chơi trò chơi nguy hiểm.
- Tiết kiệm điện nước, bảo vệ của cơng.


- Tổng vệ sinh tồn trường dọn bã kẹo cao su cầu thang, sân trường, lớp học.
- Tập luyện tiết mục văn nghệ, thi giới thiệu sách về lịch sử địa phương.
- Thi đua lập nhiều thành tích chào mừng ngày 20.10


- Các tổ tổ chức thảo luận phương hướng tuần 6, phân công nhiệm vụ cho từng
thành viên trong tổ.


<b>4. Sinh hoạt tập thể:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×