Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.7 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b>
<i><b> Ngày soạn: 5/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 9/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b> ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc viết, so sánh số có 3 chữ số.Vận dụng vào giải tốn</i>
có liên quan.
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
- GD lịng u thích mơn Tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con, phấn màu, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Giáo viên viết số 350, 207, 198 lên
bảng
- Gv yêu cầu học sinh đọc các số trên
bảng vào bảng con.
- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Thực hành (29’)</b>
<b> Bài 1: </b>
- Gọi hs đọc yc.
- GV hướng dẫn mẫu
- YC hs viết số: một trăm sáu mươi
mốt.
- Em hãy ghi lại cách đọc số: 354.
- Các phần khác hỏi tương tự.
- Nhắc lại cách đọc, viết số?
<b>Bài 2: Gọi hs nêu yc - GV ghi bảng</b>
a. Em nhận xét xem số đứng trước
kém số đứng sau mấy đơn vị?
b. Số đứng trước hơn số đứng sau
mấy đvị?
- Gọi 2 em lên điền.
- Gv cùng hs nxét.
<b>Bài 3: Treo bảng phụ. </b>
- Gọi hs nêu yc.
- Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số?
<b>Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất?</b>
- Để tìm được số lớn nhất, bé nhất ta
- Em hãy chỉ ra chữ số hàng trăm
- Hs quan sát
- Cả lớp viết. 3 học sinh lên bảng viết
các số lên bảng
- Hs nêu yc
- theo dõi
- 161
- Ba trăm năm mươi tư
- Đọc từ hàng cao đến hàng thấp
- HS nêu yc
- 1 đơn vị
- 1 đơn vị
- HS làm bài.
- HS nêu yc
- so sánh
- so sánh chữ số hàng trăm…
- ta phải so sánh các số
trong các số 267, 672, 276, 762, 627,
726?
- Trong các cs đó thì số nào lớn nhất,
số nào bé nhất?
<b>Bài 5: (HS có NK) .Viết các số theo</b>
thứ tự từ bé đến lớn.
- Yc hs tự làm vào vở, đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau
- Gọi 2 em chữa bài. Gv nx
<b>C. Củng cố, dặn dò. ( 3’)</b>
- Gv nx tiết học
- 7 lớn nhất, 1 bé nhất nên 735 lớn
nhất và 142 bé nhất.
- Hs tự làm vào vở, đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<i><b> </b></i>
<b>Tập đọc – kể chuyện</b>
<i><b> CẬU BÉ THÔNG MINH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
<i>- Đọc đúng: hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ, làm lạ, </i>
- Hiểu các từ mới: kinh đơ, om sịm, trọng thưởng.
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, rèn kĩ năng đọc- hiểu. Rèn kĩ năng nói,</i>
rèn kĩ năng nghe: Nghe và nxét đánh giá bạn kể.
<i>c)Thái độ: Giáo dục học sinh có thái độ tự hào và khâm phục sự thơng minh của</i>
cậu bé.
<i><b>*)TH: Trẻ em đều có quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tư duy sáng tạo (thấy được sự thông minh của cậu bé và lệnh của vua là vơ lí).
- Ra quyết định (tìm kiếm các lựa chọn).
- Giải quyết vấn đề.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Máy chiếu, phơng chiếu, máy tính
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, 3 tranh kể chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<i><b>A. KTBC: KT sách vở (2’)</b></i>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(2’)</b></i>
- GT chủ điểm và tranh minh hoạ.
<i><b>2. Luyện đọc (10’)</b></i>
<i>a) GV đọc toàn bài.</i>
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
<i>b) Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ:</i>
* Đọc từng câu
- GV chú ý phát âm từ khó, dễ lẫn.
- Treo bảng phụ hd đọc câu 2
- H quan sát, động não và nêu ý
kiến.
? Nên ngắt hơi ở chỗ nào?
* Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn,
GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: kinh đơ, om
sịm, trọng thưởng.
*Đọc từng đoạn trong nhóm:
- GV yêu cầu hs đọc theo cặp.
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1.(KT hỏi
đáp)
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của
vua?
? Cậu bé đã nói gì với cha?
+ Gọi 1 hs đọc to đoạn 2.
? Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh
của ngài là vô lý?
=> Giúp H có TD sáng tạo để thấy sự thơng
minh của cậu bé và lệnh vơ lí của nhà vua.
+ Gọi hs đọc đoạn 3
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé y/c
điều gì?
? Vì sao cậu bé y/c như vậy?
? Câu chuyện ca ngợi ai?
- G nx và chốt ý đúng.
<i><b>- TH: quyền trẻ em …</b></i>
<i><b>4. Luyện đọc lại (20’)</b></i>
- GV hướng dẫn hs đọc phân vai theo
nhóm.
- Tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm.
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn đến
hết bài ( 2 lượt).
- 1em đọc đoạn 1, 2, một em đọc
tiếp đoạn 3, 4 sau đó đổi lại. 3
cặp thi đọc.
- Cả lớp đọc thầm
<i>- Lệnh cho mỗi làng phải nộp 1</i>
<i>con gà trống biết đẻ trứng</i>
<i>- Vì gà trống không đẻ được</i>
<i>trứng.</i>
<i>- Cậu sẽ lo được việc này.</i>
- lớp đọc thầm theo
<i>- Đến cung vua kêu khóc nói là</i>
<i>bố mới đẻ em bé.</i>
- 1 em đọc.
<i>- y/c sứ giả về tâu với vua rèn</i>
<i>chiếc kim thành con dao để xẻ</i>
<i>thịt chim.</i>
<i>- Việc này vua không làm được</i>
<i>để khỏi phải thực hiện lệnh của</i>
<i>vua.</i>
<i>- Ca ngợi tài trí của cậu bé.</i>
- Lắng nghe.
- Các nhóm hs thi đọc phân vai
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ(1’)</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn hs kể từng đoạn (17’)</b></i>
- HD hs qsát lần lượt 3 tranh
? Tranh 1 vẽ gì?
- yc 1 em kể đoạn 1
? Tranh 2 có những nhân vật nào?
? Cậu bé đang làm gì?
?Thái độ của vua ra sao?- 1 em kể đoạn 2
- Hs quan sát từng tranh.
- Lính đang đọc lệnh vua.
- Cậu bé, vua
- Đang khóc
? Tranh 3 vẽ gì?
- Gọi hs nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện. Gv nhận xét
<i><b>C. Củng cố - dặn dị (3’)</b></i>
? Câu chuyện có mấy nhân vật? Em thích
nhất nhân vật nào? Vì sao?
- Từng nhóm hs luyện kể.
- Hs thi kể...
- hs nêu
<i><b> </b></i>
<b>Tự nhiên & Xã hội</b>
<b>Bài 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Nhận ra được sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít thở.</i>
- Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ. Chỉ đường đi
của khơng khí khi hít vào và thở ra. Hiểu vai trò của hđ thở đối với sự sống của
con người
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng hít thở khơng khí trong lành bảo vệ sức khỏe.</i>
<i>c) Thái độ: GD ý thức bảo vệ cơ quan hơ hấp.</i>
<i><b>* TH: Quyền được chăm sóc sức khoẻ. Bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong SGK, 2 quả bóng bay.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A. Bài mới: Gv nêu mực tiêu bài.(1’)</b></i>
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Thực hành cách thở</b></i>
<i><b>sâu: (3’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết được sự thay đổi của lồng</b></i>
ngực khi ta hít vào và thở ra.
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
<b>+ Bước 1: Trò chơi (3’)</b>
- Nêu cảm giác của mình sau khi nín
thở lâu?
<b>+ Bước 2: (5’)</b>
- Đại diện một số hs nên thực hiện như
H1 - YC cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên
ngực và hít thở hết sức
- Em NX sự thay đổi của lồng ngực khi
hít vào thật sâu và thở ra hết sức?
- So sánh lồng ngực khi hít vào thở ra
- GV kết luận: dùng 2 quả bóng => KL.
<i><b>*Hoạt động 2: Làm việc với SGK(20’)</b></i>
<i><b> Mục tiêu: Chỉ trên sđ và nói được tên</b></i>
các bộ phận của cơ quan hô hấp.
<i><b>Cách tiến hành: </b></i>
- Yc Làm việc theo cặp
- Cả lớp cùng thực hiện động tác bịt
mũi, nín thở
- HS thực hiện lớp qs
- Hs thực hiện
- Hít sâu lồng ngực nở ra to . thở ra
hết sức lồng ngực xẹp..
- Gv yêu cầu các em quan sát H2 , 1 em
hỏi 1 em trả lời
+ Gợi ý: Bạn hãy nêu tên và chỉ trên hình
vẽ các bộ phận của CQHH.
<i><b> - Bạn hãy chỉ đường đi của khơng khí </b></i>
trên H2 .
- Yc Hs thực hành theo nhóm.
- Các nhóm lên trưng bày.
- GV, hs theo dõi, nhận xét, giúp hs hiểu
chức năng từng bộ phận của CQHH.
- KL và nêu ND tích hợp.
<i><b> C. Củng cố - dặn dò (5’)</b></i>
- Nhắc lại chức năng của cơ quan hô hấp
- Nhận xét giờ học, dặn hs cần bảo vệ cơ
quan hô hấp
- Hs làm việc theo cặp và thực hiện
yêu cầu.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b> –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>GIỚI THIỆU PHÒNG HỌC ĐA NĂNG,</b>
<b>NỘI QUY PHÒNG HỌC ĐA NĂNG</b>
<b> (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Bước đầu nhận biết các thiết bị có trong phịng học đa năng.
- Nắm được các nội quy phòng học đa năng.
<i>b) Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng quan sát và ghi nhớ cho học sinh</i>
<i>c) Thái độ: Giúp HS u thích, khám phá mơn học.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bộ thiết bị của PHĐN, tên 6 nhóm, phiếu HĐ</b>
nhóm
<b>PHIẾU HĐ NHĨM</b>
STT TÊN THIẾT BỊ CƠNG DỤNG (CHỨC NĂNG)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b>1. Ổn định (3’)</b>
- GV chia lớp thành 6 nhóm theo KT
đếm số thứ tự từ 1-6, y/c các nhóm về vị
trí của nhóm mình.
<b>2. Giới thiệu tổng quan phòng học</b>
<b>(20’)</b>
- Gv giới thiệu bảng tương tác (Smart
board), webcam, máy tính bảng, tủ sạc
máy tính bảng, ổn áp, bộ định tuyến
không dây (wifi), các giá để học liệu, các
tủ để học liệu, bàn học nhóm, bàn thi
đấu, các bảng từ lớn -nhỏ, ghế dành cho
- Hs thực hiện
GV về vị trí, công dụng của chúng.
- Y/c HS sau khi nghe xong thảo luận
nhóm, ghi lại tên các thiết bị sau đó đại
diện các nhóm trình bày lại.
- GV nhận xét, tun dương
<b>3. Giới thiệu nội quy của phòng học</b>
<b>(10’)</b>
- GV phát ND các nội quy cho các nhóm
gọi 1-2 Hs đọc nội quy phịng học trước
lớp:
<b>NỘI QUY PHỊNG HỌC</b>
1. Ra, vào phòng học theo HD của
GV
2. Ngồi học đúng vị trí GV phân cơng
3. Luôn luôn lắng nghe, làm theo sự
hướng dẫn, và hiệu lệnh của Thầy/cô.
4. Trong giờ học tích cực hoạt động,
hợp tác tốt với các thành viên của nhóm,
mạnh dạn chia sẻ, nêu ý kiến với bạn, với
GV, không được thụ động.
5. Giữ gìn bộ công cụ, không được
làm rơi rớt, hay đem các chi tiết về nhà.
Sau mỗi bài học, cùng các thành viên
trong nhóm tháo dỡ các chi tiết, xếp ngăn
nắp vào hộp thiết bị. Khi có dấu hiệu bị
mất, báo ngay với giáo viên.
6. Học tập và làm việc có tổ chức,
thân thiện, chan hịa và chia sẻ cơng việc
với các bạn trong nhóm, lớp.
- T/c cho học sinh chia sẻ các nội quy với
các thành viên trong nhóm.
- Gọi một số HS trình bày lại cá nhân
trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau (2’)</b>
- Hs thực hiện - Nhóm khác nhận
xét, BS
- Hs thực hiện – Lớp theo dõi
- Các nhóm thực hiện
- 3-5 HS thực hiện
<i><b> </b></i>
<b>Bác Hồ những bài học về đạo đức, lối sống</b>
<b>Bài 1: CHIẾC VÒNG BẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Hiểu được tấm lòng yêu thương, sự quan tâm chu đáo của Bác Hồ</i>
với các em nhỏ
<i>b) Kỹ năng: Thực hiện những việc làm của bản thân, biết giữ lời hứa trong cuộc</i>
sống hàng ngày
<i>c) Thái độ: Biết đề cao biểu hiện của hành vi giữ đúng lời hứa và những hành vi</i>
không giữ đúng lời hứa.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- GV: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 ; bài hát “Bác</b>
<b>Hồ – Người cho em tất cả” (Sáng tác: Hoàng Lân – Hoàng Long). </b>
- HS: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
<b>- Địa điểm: Lớp học </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Khởi động(5’)</b>
<i><b>Trò chơi: Ghép tranh </b></i>
<i>- Cách chơi: Chơi theo nhóm (mỗi nhóm</i>
- Liên hệ giới thiệu bài học "Chiếc vòng
bạc".
<b>B.Các hoạt động </b>
<b>*Hoạt động 1(10’): Đọc hiểu</b>
- GV kể lại đoạn đầu câu chuyện "Chiếc
vịng bạc"
+ Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau
2 năm đi xa?
+ Em bé cảm thấy thế nào trước việc làm
của Bác?
+ Việc làm của Bác thể hiện tình cảm gì
của Bác với các em nhỏ
<b> *Hoạt động 2 (7’): Hoạt động nhóm</b>
- GV chia lớp làm 4 nhóm+ Y/c thảo
luận CH 4. (Bài học mà em nhận ra qua
câu chuyện là gì?)
- GV đi từng nhóm quan sát, nhắc nhở,
hỗ trợ.
- 3 nhóm chơi.
- HS lắng nghe và trả lời:
+ Bác nhận ra em bé ngày trước
đứng trong đám đông. Bác bước
đến gần em bé. Bác từ từ mở nắp
túi áo trước ngực, lấy ra chiếc vòng
bạc mới tinh và trao cho em.
+ Em bé ngỡ ngàng giây lát, rồi
nhớ ra lời dặn của Bác 2 năm trước.
Em bé sung sướng quá, không giấu
nổi xúc động. Em bé cảm ơn Bác.
+ Thể hiện tình u thương, ln
quan tâm tới các cháu thiếu niên và
nhi đồng.
- GV chốt lại, nhận xét phần làm việc của
các nhóm.
- GV cho cả lớp nghe bài hát “Bác Hồ –
Người cho em tất cả” trước khi chuyển
sang hoạt động 3.
<b>*Hoạt động 3 (6’): Thực hành - ứng</b>
- GV có thể yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi 1, 2 (tr.6) ra giấy hoặc sử dụng bút
chì làm bài vào sách.
- GV gọi HS trả lời lần lượt từng câu hỏi.
+ Em hãy kể một việc em đã giữ đúng lời
hứa của mình với người khác?
+ Em đã bao giờ thất hứa với người khác
chưa? Hậu quả của việc thất hứa đó thế
nào?
- GV phân tích kĩ cho HS hiểu hậu quả
của việc thất hứa (không giữ đúng lời
hứa): Làm mất lòng tin đối với người
khác, khiến mọi người không tin tưởng,
lần sau không giao việc, không cho
mượn sách, truyện,... khơng hồn thành
đúng cơng việc.
<b>*Hoạt động 4( 7’): Thảo luận nhóm</b>
- Chia lớp thành 6 nhóm thảo luận cách
xử lý các tình huống:
+ Tình huống 1: Em hứa với cô giáo sẽ
đi học đúng giờ. Em sẽ làm gì để thực
hiện lời hứa đó?
- Tình huống 2: Em hứa với bố mẹ sẽ đạt
kết quả học tập cao trong năm học này.
Em sẽ làm gì để thực hiện lới hứa đó.
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Gọi HS tả lời
- GV nhận xét và bổ sung ý kiến.
- GV có thể phân tích kĩ một số biện
pháp mà nhiều em trong lớp đã làm tốt
hoặc chưa làm tốt để giáo dục HS
(Biện pháp đi học đúng giờ: Dậy sớm;
chuẩn bị sách vở, quần áo từ tối hôm
trước; để chuông báo thức,...)
<b>C. Tổng kết và đánh giá: (7’)</b>
xét.
- Nghe + Hát theo
* Làm việc cá nhân
- 3 -5HS trả lời.
VD:1. Mượn sách của bạn trả đúng
hẹn; hứa với bố mẹ đi chơi về đúng
giờ,...
2. Hứa với cô đi học đúng giờ
nhưng chưa thực hiện; hứa với bạn
cho mượn sách nhưng lại quên
nhiều lần,...
- Lắng nghe
* Thảo luận nhóm
+ HS tạo nhóm, thảo luận cách xử
lý các tình huống
+ Từng HS trong nhóm trả lời câu
hỏi vào giấy ghi nhớ.
+ Thảo luận, thống nhất ý kiến
trong nhóm và dán câu trả lời vào
bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.Các
nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe
- Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện
là gì?
- GV chốt lại: Hôm nay các em được
nghe câu chuyện rất cảm động về Bác
Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm
học tập tích cực
- Nhắc HS về có thể sưu tầm trong: “117
chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh” (Ban Tuyên giáo TW, NXB
Chính trị Quốc gia – 2007), trên trang
web: .
- Nx tiết học.
- Lắng nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 05/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 10/9/2019</b></i>
<b>Tốn</b>
<i><b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (không nhớ)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Giúp HS củng cố, ơn tập cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.</i>
- Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<i>* Giảm tải bài tập 4</i>
<b>II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC: VBT, bảng phụ chép sẵn bài tập 1</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. KTBC (5p)</b></i>
- Yc 2 HS lên bảng làm bài tập 3
( SGK- 3).
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</b></i>
<i><b>yêu cầu của bài. (2’)</b></i>
<i><b>2. Ôn tập- củng cố cộng, trừ các số</b></i>
<i><b>có ba chữ số (30’)</b></i>
<b>* Bài 1: HS nêu yêu cầu.</b>
- Yc HS làm bài cá nhân.
- Hs lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Hs lắng nghe.
- Yc 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS và GV nhận xét
? Muốn tính nhẩm các số trịn trăm,
trịn chục ta làm như thế nào.
<b>* Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Yc 4 HS lên bảng làm bài. GV và
HS nhận xét, chữa bài.
? Muốn cộng, trừ số có ba chữ số ta
cần lưu ý gì.
- GV: Muốn cộng, trừ các số có ba
chữ số:
+ Đặt tính: các hàng phải thẳng cột.
+ Tính: từ phải sang trái.
<b>* Bài 3: HS đọc bài tốn.</b>
? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn,
1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.
- HS nhận xét, GV chữa bài.
? Muốn biết trường Thắng Lợi có bao
nhiêu HS nữ ta làm như thế nào.
- GV củng cố về dạng bài tập nhiều
hơn.
- GV hdẫn HS làm tương tự bài 3.
<b>* Bài 5: GV yêu cầu HS lập đề tốn</b>
mà phép tính giải là 1 trong 4 phép
tính trên.
<i><b>C. Củng cố - dặn dị(3p)</b></i>
- Gv nx ND bài, nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a, 500 + 400 = 900 b, 700 + 50 = 750
900 - 400 = 500 750 - 50 = 700
900 - 500 = 400 750 - 700 = 50
- Lấy tổng trừ đi số hạng này được số
hạng kia
<b>* Bài 2 (VBT- 4): Đặt tính rồi tính</b>
275 667 524 756
314 317 63 42
589 350 587 714
- Hs trả lời.
<b>*Bài 3 (VBT- 4): Giải tốn.</b>
Tóm tắt:
350 HS
HS nam: 4HS
HS nữ :
? HS
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Trường Thắng Lợi có số HS nữ là:</b></i>
<i><b>350 + 4 = 354(học sinh)</b></i>
<i><b> Đáp số: 354 học sinh.</b></i>
<b>* Bài 5 </b>
Với ba số 542, 500, 42 và các dấu +,
- , =, em viết được các phép tính đúng
là:
500 + 42 = 542 42 + 500 = 542
542 - 42 = 500 542 - 500 = 42
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b> ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH</b></i>
<i>a)Kiến thức: Ôn tập các từ chỉ sự vật. Bước dầu làm quen với biện pháp tu từ: so</i>
sánh
- HS biết tìm từ chỉ sự vật. Nắm được các sự vật được so sánh với nhau
<i>b)Kỹ năng: Biết tìm và sử dựng từ chỉ sự vật trong đặt câu.</i>
-+
<i>-c)Thái độ: Có ý thức sử dụng biện pháp tu từ: so sánh </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. KTBC: KT sách vở (2p)</b></i>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GTB: Gv nêu YC của giờ học (1’)</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập(30’)</b></i>
<b>a. BT1: Tìm những từ ngữ chỉ sự vật</b>
trong khổ thơ.
- GV yêu cầu 4 HS lên gạch chân dưới từ
chỉ sự vật của khổ thơ .
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>b. BT2: Tìm những sự vật được so sánh...</b>
? Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
- YC hs trao đổi theo bàn tìm ra các sự
vật được so sánh với nhau và giải thích.
- Gọi 1 hs lên gạch chân dưới những sự
vật được so sánh với nhau.
- GV cùng hs nhận xét, chốt đáp án đúng.
<b>c. BT3: Em hãy cho biết em u thích</b>
hình ảnh so sánh nào ở BT2? Vì sao?
<i><b>3. Củng cố, nhận xét (5’)</b></i>
- T/c cho H NK đặt câu có hình ảnh so
sánh.
- Dặn HS chú ý sử dụng hình ảnh so sánh
khi viết câu.
- HS làm bài tập, lớp theo dõi .
- Hs nêu yc
+ răng, tóc, hoa nhài
- Hs nêu
+ hoa đầu cành
- Hs tìm và ghi ra giấy nháp.
- HS theo dõi,.
- HS nxét, chữa bài vào VBT (nếu
sai).
- Hs trả lời miệng.
- Một số H nêu câu.
<i><b>Ngày soạn: 05/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 11/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: HS củng cố tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số có ba chữ số.</i>
- Củng cố, ơn tập bài tốn về: tìm x, giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập tốn có lời văn, tính cộng, trừ ( khơng nhớ )</i>
các số có ba chữ số.
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
- GD u thích mơn Tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, mẫu ghép hình bài 4, các hình tam giác rời.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. KTBC: (5’)</b></i>
<b>- Yc HS lên bảng thực hiện: 327+ 201;</b>
483 - 71
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>của giờ học. (1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (30’)</b></i>
<b>* Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- Yc HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Yc HS nối tiếp lên bảng chữa bài,
nêu miệng cách tính.
- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo
vở kiểm tra, báo cáo.
- GV củng cố cho HS cách cộng, trừ
(không nhớ) các số có 3 chữ số.
<b>* Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- HS làm bài cá nhân vào VBT, 2 HS
lên bảng chữa bài.
? Muốn tìm số bị trừ, số hạng ta làm
như thế nào?
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả.
<b>* Bài 3: 1 HS đọc đề bài toán.</b>
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn
bằng sơ đồ.
- 1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng
chữa bài.
- HS và GV nhận xét.
- GV củng cố cho HS cách giải bài
tốn có liên quan đến phép trừ.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhấn kiến thức trọng tâm.Nx tiết học
- Hs lắng nghe.
<b>* Bài 1(VBT - 5): Đặt tính rồi tính.</b>
<i>- Hs thực hiện yêu cầu.</i>
432 52 547 482 666
+ +
205 714 243 71 333
637 766 304 411 333
<b>* Bài 2 (VBT- 5 ): Tìm x.</b>
<i>- Hs thực hiện yêu cầu.</i>
a, x - 322 = 415
x = 415 + 322
x = 737
b, 204 + x = 355
x = 355 - 204
x = 151
<b>* Bài 3 (VBT- 5) Giải toán</b>
<i>- Hs thực hiện yêu cầu.</i>
<i>Tóm tắt:</i>
468 học sinh
Khối 1: 260 HS Khối 2: ? HS
<i><b>Bài giải</b></i>
Khối 2 có số học sinh là:
468 - 260 = 208 (học sinh )
Đáp số: 208 học sinh
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức </i>
- Đọc đúng các từ ngữ: nằm ngủ, cạnh lòng.
- Ngắt, nghỉ đúng chỗ, biết đọc đoạn thơ khác với đoạn văn xuôi.
- Hiểu nghĩa các từ: siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ.
- Hiểu nội dung của bài: Hai bàn tay rất có ích và đáng yêu.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng rõ ràng, lưu loát</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ đôi bàn tay.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. KTBC (5’)</b></i>
- Giờ trước các em được học bài gì?
- Đọc đoạn 1 và trả lời: “Nhà vua đã nghĩ
ra kế gì để tìm người tài?”
? Em hãy đọc 1 đoạn trong bài mà em
thích nhất và nói rõ vì sao em thích?
- GV nhận xét chung.
- Câu bé thông minh
- 2 học sinh đọc
- Lớp nxét.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: (10’)</b></i>
<i>a)GV đọc toàn bài: Giọng vui, nhẹ nhàng.</i>
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
- Học sinh theo dõi.
<i>b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ</i>
*Luyện đọc câu
- GV chú ý phát âm các từ khó, dễ lẫn.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ,
GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ :
<i> siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ </i>
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV yêu cầu hs đọc theo nhóm 2.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)</b></i>
+ Gọi 1 học sinh đọc khổ 1.
?Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
=> So sánh rất đúng và đẹp
+ Yêu cầu 1 hs đọc khổ còn lại.
?Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào?
? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
<i><b>4. Luyện đọc thuộc lịng (12’)</b></i>
- GV cho hs đọc thuộc lịng theo hình thức
xố dần .
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng.
<i><b>5. Củng cố - dặn dò (2’)</b></i>
<i>- Về nhà học thuộc lòng. Đọc trước bài Ai</i>
<i>có lỗi?</i>
- Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- HS luyện đọc nhóm 2 sau đó đổi
lại.
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
- 1 em đọc
+ so sánh với nụ hoa hồng, những
ngón tay như những cánh hoa.
- Lớp đọc thầm theo
- Tối: “hai hoa” ngủ cùng bé,
sáng: tay giúp bé đánh răng, chải
tóc, khi học: bàn tay siêng năng
- Hs nêu
- Hs đọc đồng thanh
- 4 HS thi đọc .
<b> ÔN CHỮ VIẾT HOA A</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa A thông qua bài tập ứng dụng.</i>
<i><b> - Viết tên riêng: Vừ A Dính bằng cỡ chữ nhỏ.</b></i>
<i><b> - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: Anh em như thể chân tay</b></i>
<i> Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. </i>
<i>c) Thái độ: GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ . </i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ. Phấn màu, bảng con.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. KTBC: KT vở TV, bảng con (3’)</b></i>
- GV nhận xét
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới tbài: Nêu yêu cầu của tiết học(1’)</b></i> - Hs lắng nghe.
<i><b>2. Hdẫn HS viết trên bảng con (15’)</b></i>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>
- Yc hs tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu
<i>- Chữ A cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy</i>
nét ?
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng
<i>chữ: V, D</i>
- GV nhận xét sửa chữa .
<i>- HS tìm : A, V, D</i>
- Cao 2,5 ơ; rộng 2 ô; gồm 3 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con:
<i><b> A, V, D</b></i>
<b>b. Viết từ ứng dụng </b>
<b>- GV đưa từ ứng dụng để học sinh qsát,</b>
nhận xét.
<i>- GV giới thiệu về: Vừ A Dính</i>
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
<i><b>- Yêu cầu hs viết: Vừ A Dính</b></i>
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
<b>c. Viết câu ứng dụng: Gv ghi câu ứng</b>
dụng.
<i><b> Anh em như thể chân tay</b></i>
<i><b> Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. </b></i>
<b>- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu</b>
ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Dịng trên có mấy chữ,
dịng dưới có mấy chữ ?
<i>- Yc Hs viết bảng con: Anh, Rách</i>
<b>- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh</b>
câu ứng dụng.
- Dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8
chữ.
<i>- Hs viết bảng con: Anh, Rách</i>
<i><b>3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở (15’)</b></i>
<b>- GV nêu yêu cầu viết .</b>
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ
viết.
<i><b>4. Chấm, chữa bài (4’)</b></i>
- GV thu 5 - 7 bài trên lớp. Nhận xét
<i><b>C. Củng cố - dặn dò(2’)</b></i>
<b>- Học sinh viết vở:</b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn hs rèn VSCĐ. - Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Chính tả ( tập chép)</b>
<b> CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Chép lại chính xác một đoạn trong bài Cậu bé thông minh. Làm các</i>
bài tập về âm dễ lẫn l/n. Điền đúng 10 chữ và tên chữ vào ô trống trên bảng
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. </i>
<i>c)Thái độ: Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A. KTBC: GV KT sách vở (2’)</b></i>
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. GTB: Gv nêu mục đích, yêu cầu của</b></i>
bài. GV chép sẵn đoạn văn lên bảng
<i><b>2. Hướng dẫn hs tập chép (25’)</b></i>
<i>a. Chuẩn bị </i>
+ GV đọc đoạn chép trên bảng
? Đoạn chép có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết ntn? Cuối câu ghi dấu
gì?
?Lời nói của cậu bé được đặt sau dấu gì?
?Tìm tên riêng trong bài. Tên riêng đó
được viết như thế nào ?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó
- Ycầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
- GV gạch chân những chữ dễ viết sai.
- Yc hs viết bài- GV theo dõi, uốn nắn tư
thế ngồi viết.
<i>c. Chấm, chữa bài :</i>
- GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập (7’)</b></i>
<i><b>BT2: Điền vào chỗ trống l hay n</b></i>
- Gv hướng dẫn HS làm, chữa bài .
- GVchốt lại lời giải đúng: hạ lệnh, nộp
bài, hôm nọ.
<b>BT3: treo bảng phụ</b>
- Yc hs điền các chữ còn thiếu vào bảng
- Gọi 1 hs lên dùng phấn màu để điền.
- Gọi hs đọc thuộc 10 chữ cái trong bảng
- Gv nhận xét.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò (2’)</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó
- Hs lắng nghe.
- 1 số HS đọc lại, lớp theo dõi .
- 3 câu
- viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm
- Dấu 2 chấm
- Đức Vua và phải viết hoa
- Hs theo dõi
- Hs quan sát.
- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm vào VBT
- Hs điền vào VBT
- 1 hs lên dùng phấn màu để điền
- 3 hs đọc.
- HS chú ý.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Đạo đức</b>
<i><b>Bài 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ (tiết 1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: HS biết: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lớn với dân tộc Việt</i>
- HS hiểu và ghi nhớ làm theo 5 điều Bác dạy.
<i>b) Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu quan sát tranh và thảo luận.</i>
<i>c) Thái độ: Có tình cảm kính u và biết ơn Bác Hồ.</i>
<i><b>* TH: Học tập tấm gương của Bác Hồ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác - VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Giới thiệu bài (3’)</b>
- Yc HS hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí
Minh hơn thiếu niên nhi đồng- Phong
Nhã.
- GV giới thiệu bài: Vì sao thiếu niên
nhi đồng lại yêu quý Bác như vậy, bài
học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu về điều đó.
<b>B. Các hoạt động chính (30’)</b>
<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>
<b>(10’)</b>
<i><b> Mục tiêu: HS biết được Bác Hồ là</b></i>
ai? Vì sao thiếu nhi lại yêu quý Bác
<i><b> Tiến hành:</b></i>
- Yc HS đọc yêu cầu bài tập 1(
VBT-2).
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
các nhóm quan sát các bức tranh, thảo
luận, tìm hiểu nội dung từng bức
tranh và đặt tên cho từng tranh.
- Yc HS làm việc cả lớp.
- Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào,
quê Bác Hồ ở đâu.
- Em còn biết tên gọi nào của Bác.
- Bác đã có cơng lao to lớn như thế
nào với dân tộc ta?
- Hs hát.
- Hs lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1( VBT- 2).
- Hs thảo luận nhóm và thực hiện yêu
cầu:
+ Ảnh 1: Các cháu thiếu nhi thăm
+ Ảnh 2: Bác Hồ múa vui cùng các
cháu.
+ Ảnh 3: Bác Hồ chia kẹo cho các
cháu.
- Bác Hồ sinh ngày 19-5-1980 ở Làng
Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn,
tỉnh Nghệ An.
- Nguyễn Sinh Cung, Nguyễn Tất
Thành Anh Ba,…
- Tình cảm của Bác dành cho thiếu
nhi như thế nào.
<i>* GV kết luận những hiểu biết về Bác.</i>
<i><b>2. Hoạt động 2: Cả lớp(8’)</b></i>
<i><b> Mục tiêu: HS biết được tình cảm</b></i>
giữa thiếu nhi với Bác Hồ và những
việc các em cần làm để tỏ lịng kính
u Bác.
<i><b> Tiến hành:</b></i>
- GV kể chuyện.
- Yc HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- Qua câu chuyện em thấy tình cảm
giữa Bác và các cháu thiếu nhi như
thế nào.
? Các cháu thiếu nhi cần làm gì để tỏ
lịng kính u Bác.
<i><b>- GV kết luận về tình cảm của Bác</b></i>
<i><b>với thiếu nhi và ngược lại.</b></i>
<i><b>3. Hoạt động 3: Nhóm lớn (12’)</b></i>
<i><b> Mục tiêu: Giúp HS hiểu và ghi nhớ</b></i>
nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên và nhi đồng.
<i><b> Tiến hành:</b></i>
- Yc 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yc HS nối tiếp nhau đọc 5 điều Bác
Hồ dạy.
- GV ghi 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên nhi đồng lên bảng.
- GV chia nhóm 6, yêu cầu HS thảo
luận câu hỏi trong phiếu bài tập.
- Các nhóm thảo luận, ghi phiếu, đại
<i>* GV kết luận và tuyên dương những</i>
HS ngoan.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Yc HS chơi trị chơi hát và đọc thơ
về Bác.
Dân Chủ Cộng Hồ.
- Bác rất yêu quý các cháu thiếu nhi.
- Hs nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- HS đọc lại câu chuyện.
- Bác Hồ và các cháu thiếu nhi yêu
quý và quan tâm đến nhau.
- Cần ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều
Bác dạy.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- HS nối tiếp nhau đọc 5 điều Bác Hồ
dạy.
- Hs chú ý lên bảng.
+ Nêu một vài biểu hiện cụ thể của 5
điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- Thông cảm, chia sẻ, giúp đỡ những
người gặp khó khăn.
- Chăm chỉ học hành, yêu lao động, đi
học đúng giờ…
- Hs thực hiện yêu cầu.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Bồi dưỡng Toán</b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố về phép cộng và phép trừ không nhớ</i>
<i><b>b)Kĩ năng: Áp dụng phép trừ vào giải tốn có lời văn.</b></i>
<i><b>c)Thái độ: Hs u thích mơn học</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Gọi hs đọc thuộc các bảng cộng và
bảng trừ đã học ở lớp 2.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2.Luyện tập(30’)</b></i>
<b>*Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống</b>
- Yc Hs đọc yêu cầu, nêu quy luật của
dãy số
- Yc Hs tự làm bài.
- Yc Hs nx đối chiếu kết quả.
- Gv nx.
<b>*Bài 2: điền > < =</b>
- Yc Hs đọc yêu cầu
- Gọi Hs lên bảng làm bài.
- Gọi Hs chữa bài . Gv nx
<b>*Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi Hs nêu y/c của bài.
- Yc 1 Hs nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Yc 5 Hs nối tiếp nhau lên bảng làm,
dưới lớp làm bài cá nhân lần lượt vào
bảng con.
- Gọi Hs nx, Gv nx, củng cố.
<b>*Bài 4: Giải toán.</b>
- Gọi 1 Hs đọc đề bài tốn.
Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một
ngày bán hàng, cửa hàng còn lại 210kg
đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán
được bao nhiêu kg đường?
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
? Tìm số kg đường bán trong 1 ngày ?
- Y/c H làm bài cá nhân.
- Gọi Hs chữa bài. Gv nx
<b>Bài 5: Tìm x</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Yc 2hs lên bảng làm bài
x được gọi là gì trong phép trừ?
- HS đọc
<b>*Bài 1:</b>
- Hs thực hiện yêu cầu và làm bài.
- 201;202;203;….;….;…..;…..;…..
- 410;…..;…..;…;…;460;….;…..;
<b>*Bài 2: điền > < =</b>
560…. 827 400 + 505…..
900
169 …. 190 129 – 10…
43 + 18…..51 + 7 265….321
+124
<b>*Bài 3: </b>
- Hs nêu y/c của bài.
- 1 Hs nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Hs thực hiện yêu cầu.
880 - 460 765 - 401 379+ 20
35+ 543
<b>*Bài 4: </b>
- 1 Hs đọc đề bài toán.
- Hs trả lời.
Bài giải
Ngày đó cửa hàng đã được số ki –
lô- gam đường là:
356- 210=146 (kg)
Đáp số: 146kg đường.
<b>Bài 5: Tìm x</b>
x được gọi là gì trong phép cộng?
- Gọi Hs nx kq.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b></i>
- Tốn nâng cao: Tìm các số có hai chữ
số mà khi cộng các chữ số với nhau có
tổng bằng 9.
- Củng cố bài, nx tiết học.
- Hs trả lời.
978 - x = 535 265 + x =211
+ 178
- 18, 81, 27, 72, 36, 63, 45, 54, 90.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 05/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 12/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>CỘNG CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có </i>
nhớ 1 lần sang hàng chục, hàng trăm).
- Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
<i>b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số có ba chữ số </i>
<i>c) Giáo dục: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ. (5’)</b></i>
- GV kiểm tra BTVN của HS.
- 2 HS nhắc lại cách tìm số hạng và số bị
trừ chưa biết.
- HS và GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>
- GV nêu mục tiêu giờ học.
<i><b>2. Hướng dẫn cách cộng các số có 3</b></i>
<i><b>chữ số( có nhớ). (7’)</b></i>
- GV nêu phép tính.
- Yc HS đặt tính, tự thực hiện ra giấy
nháp.
- 1 HS lên bảng trình bày, nêu rõ cách
thực hiện.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
? Để thực hiện phép tính này, em phải
thực hiện qua mấy bước?
- GV củng cố: + Đặt tính: theo cột dọc
sao cho các chữ số trong cùng một hàng
phải thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện tính cộng theo thứ tự từ phải
sang trái.
- GV tiến hành tương tự phép cộng trên.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs lắng nghe.
<b>a, Phép cộng: 435 + 127</b>
435
+
127
562
*Đặt tính: Theo cột dọc sao cho các
chữ số trong cùng một hàng thẳng
cột với nhau.
*Tính: 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ
1.
3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 bằng
6, viết 6.
? Hai phép cộng này khác với các phép
cộng khác như thế nào?
- GV củng cố lại cho HS cách thực hiện
phép cộng có nhớ.
<i><b>3. Thực hành (25’)</b></i>
<b>* Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS tự làm bài VBT.
- Yc HS lên bảng làm bài, nêu rõ cách
thực hiện.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố lại cho HS phép cộng có
nhớ sang hàng chục( hàng trăm).
<b>* Bài 2:- Yc HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS tự làm bài VBT, 4 HS lên bảng
chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- GV lưu ý HS cách đặt tính cho đúng.
<b>* Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
? Muốn tính độ dài đường gấp khúc NOP
ta làm như thế nào?
- GV củng cố: Muốn tính độ dài đường
gấp khúc ta lấy độ dài các đoạn cộng với
nhau.
<b>* Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS tự nhẩm rồi ghi kết quả.
256 6 cộng 2 bằng 8, viết 8.
+162 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
418 2 cộng 1 bằng 3 nhớ 1 bằng 4,
viết 4
- là phép cộng có nhớ sang hàng
chục, hàng trăm.
- Hs lắng nghe.
<b>* Bài 1(VBT- 6): Tính.</b>
- Hs thực hiện yêu cầu.
a, 326 417 208 622
+ + + +
135 206 444 169
461 623 652 791
b, 623 761 277 362
+ + + +
194 173 441 584
817 934 718 946
<b>* Bài 2( VBT- 6): Đặt tính rồi tính.</b>
- Hs thực hiện yêu cầu.
615 + 207 326 + 80
615 326
+ +
207 80
822 406
417 + 263 56 + 472
417 156
+ +
263 472
680 628
<b>* Bài 3(VBT- 6): Tính độ dài đường</b>
gấp khúc NOP. O
N P
<i><b> Bài giải:</b></i>
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố cho HS cách đổi tiền Việt
Nam.
<i><b>C. Củng cố - dặn dò (2’)</b></i>
- GV củng cố ND bài, hd chuẩn bị bài
sau.
400 đồng + 400 đồng = 800 đồng
600 đồng + 200 đồng = 800 đồng
800 đồng + 0 đồng = 800 đồng
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>
<b> CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: HS nghe, viết chính xác bài thơ Chơi chuyền.</i>
- Từ bài viết, củng cố cách trình bày một bài thơ. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/
n theo mẫu.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả và trình bày bài viết.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
- GD tính cẩn thận, kiên trì.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài 2, 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
- 3 HS lên bảng viết theo yêu cầu của
<i>GV: làn gió, dân làng, lo sợ, siêng</i>
<i>năng</i>
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>của bài. (1’)</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết. (25’)</b></i>
<i>a, Chuẩn bị:</i>
- GV đọc 1 lần bài thơ.
- Yc 2 HS đọc bài, lớp theo dõi từng
khổ.
? Khổ thơ 1 tả cảnh gì?
? Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
? Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào?
? Những câu thơ nào trong bài đặt
trong dấu ngoặc kép?
? Nên bắt đầu viết từ ô nào?
- Y/c HS tập viết các từ khó.
<i>b, Viết bài:</i>
<i><b>- Hs thực hiện yêu cầu.</b></i>
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- 2 HS đọc bài, lớp theo dõi từng khổ.
- Khổ thơ 1 tả cảnh các bạn đang chơi
chuyền.
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai
lớn lên làm tốt công việc trong dây
chuyền nhà máy.
- 3 chữ.
- Viết hoa.
- Đó là câu nói của các bạn khi chơi
chuyền.
- Vào giữa trang vở.
- GV đọc thong thả từng dòng thơ.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế, cách
cầm bút.
<i>c, Chấm, chữa bài.</i>
- Yc HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở.
- GV chấm 5- 7 bài, nhận xét nội
dung, chữ viết, trình bày.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>(7’)</b></i>
<b>* Bài 2: - Yc HS nêu yêu cầu.</b>
- GV treo bảng phụ, mời 2- 3 HS thi
điền vần nhanh.
- Cả lớp nhận xét, sửa những từ viết
sai.
- GV lựa chọn HS làm phần a.
<b>* Bài 3: HS đọc yêu cầu.</b>
- Yc Cả lớp làm bài VBT.
- Yc 2 HS một cặp: hỏi- đáp.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b></i>
- Nx tiết học và HD H học ở nhà.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
<b>*Bài 2(VBT- 4). Điền ao hoặc oao</b>
vào chỗ trống:
- Hs thực hiện yêu cầu.
- ngọt ngào.
- mèo kêu ngoao ngoao.
- ngao ngán.
<b>*Bài 3/a. (VBT- 4). Tìm các từ có</b>
<b>chứa tiếng bắt đầu bằng âm l hay n</b>
có nghĩa như sau:
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Cùng nghĩa với hiền: lành.
- Khơng chìm dưới nước: nổi.
- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ: liềm.
- Hs thực hiện yêu cầu.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tự nhiên & xã hội</b>
<b>BÀI 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Hiểu vai trị của mũi trong hơ hấp và ý nghĩa của việc thở bằng mũi.
- Biết ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở khơng
khí bị ơ nhiễm; biết được phải thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng.
<i>b) Kỹ năng: Rèn kĩ năng hít, thở khoa học để bảo vệ sức khỏe.</i>
<i>c)Thái độ: GD HS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.</i>
<i><b>* TH: Quyền được chăm sóc sức khoẻ, bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng
mũi, vệ sinh mũi.
- Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà khơng nên thở bằng
miệng.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình minh hoạ trang 6, 7 SGK.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’) (3 HS)</b>
- Cơ quan hơ hấp gồm những bộ phận
nào?
- Vai trị của cơ quan hô hấp?
<b>3. Bài mới (27’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới</b>
thiệu bài.
<b>b. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1(15’): Liên hệ thực tế và trả</b>
lời câu hỏi.
<i><b>Mục tiêu: Hiểu vai trị của mũi trong hơ</b></i>
hấp và ý nghĩa của việc thở bằng mũi.
- Treo bảng phụ ghi một số câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi.
- Gọi đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi.
<i><b>Kết lại: Chúng ta nên thở bằng mũi cho</b></i>
hợp vệ sinh và có lợi cho sức khoẻ.
<b>Hoạt động 2(12’): Ích lợi của việc hít</b>
thở khơng khí trong lành và tác hại của
việc thở khơng khí nhiều khói bụi.
<i><b>Mục tiêu: HS nêu được ích lợi của việc</b></i>
hít thở không khí trong lành và tác hại
của việc thở khơng khí nhiều khói bụi.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 3, 4, 5 và trả
lời câu hỏi SGK/7
<i><b>Kết luận: SGK/7.</b></i>
<b>4. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- Gv nx tiết học.
- Hs trả lời.
- 2 HS đọc câu hỏi trước lớp.
- Thảo luận nhóm đơi.
+ Trong mũi có nhiều lơng.
+ Trong mũi cịn có tuyến tiết dịch
nhầy.
+ Trên khăn có nhiều bụi.
+ Thở bằng mũi giúp cản bớt bụi,
khơng khí được sưởi ấm.
- HS quan sát hình 3, 4, 5 và trả lời
câu hỏi SGK/7:
+ Khoan khoái, dễ chịu.
+ Ngột ngạt, khó chịu.
+ Hít thở khơng khí trong lành cơ thể
được cung cấp đủ ô - xi cho máu đi
nuôi cơ thể giúp ta dễ chịu.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thủ công</b>
<i>a)Kiến thức: Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.</i>
<i>b)Kĩ năng: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối phẳng, tàu thủy</i>
tương đối cân đối.
<i><b> * Với HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng.</b></i>
Tàu thủy cân đối.
<i>c)Thái độ: Yêu thích gấp hình.</i>
<i>* NL: Tàu thuỷ chạy trên sơng, biển, cần xăng, dầu. Khi chạy khói của nhiên liệu</i>
<i>chạy trên tàu được thải ra hai ống khói. Cần sử dụng tàu thuỷ tiết kiệm xăng, dầu</i>
<i>(liên hệ).</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Giáo viên: Mẫu tàu thủy hai ống khói. Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống</i>
khói.
<i>2. Học sinh: Giấy nháp, thủ công, bút màu, kéo thủ công.</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1. Giáo viên hướng dẫn</b></i>
học sinh quan sát và nhận xét (10’)
<i>* Mục tiêu: HS quan sát nhận xét về</i>
<i>đặc điểm và hình dáng chiếc tàu thuỷ</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>
+ Giới thiệu mẫu tàu thủy hai ống
khói gấp bằng giấy.
+ Giáo viên nêu lại phần nhận xét của
học sinh và chỉ vào mẫu tàu thủy.
+ Giáo viên nêu tác dụng của tàu thủy
thật (làm bằng sắt thép): chở hàng
hóa, hành khách trên sơng, biển.
+ Giáo viên yêu cầu.
+ Giáo viên gọi 1 học sinh.
<i><b>b. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn</b></i>
mẫu (15’)
<i>* Mục tiêu: HS biết gấp theo đúng</i>
<i>quy trình.</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>
- Bước 1.
+Gấp, cắt tờ giấy hình vng
-HS để đồ dùng lên bàn.
+ Học sinh quan sát để rút ra nhận xét
+ Tàu thủy có hai ống khói giống
nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu có
hai hình tam giác giống nhau, mũi tàu
thẳng đứng.
+ Học sinh suy nghĩ, tìm ra các gấp
tàu thủy mẫu trước khi hướng dẫn của
giáo viên.
- Bước 2.
+ Gấp lấy điểm giữa và hai đường
dấu gấp giữa hình vng.
- Bước 3:
+ Gấp thành tàu thủy hai ống khói.
- Giáo viên chú ý: Trong bước 1, cần
gấp và cắt sao cho bốn cạnh hình
vng thẳng và bằng nhau thì hình
gấp mới đẹp. Sau mỗi lần gấp, cần
miết kỹ các đường gấp cho phẳng.
- Giáo viên quan sát nếu học sinh nào
còn lúng túng khi thực hiện thì giáo
viên cần hướng dẫn lại để học sinh cả
lớp biết cách thực hiện.
<b>3. Củng cố, dặn dò:( 1’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau: Giấy, kéo,....
<i>* NL: Tàu thuỷ chạy trên sông, biển,</i>
<i>cần xăng, dầu. Khi chạy khói của</i>
<i>nhiên liệu chạy trên tàu được thải ra</i>
<i>hai ống khói. Cần sử dụng tàu thuỷ</i>
<i>tiết kiệm xăng, dầu</i>
+ Giáo viên nhận xét – tuyên dương,
dặn dò học sinh về nhà tập gấp tàu
thủy hai ống khói.
vng ban đầu.
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>O</b>
+ Học sinh gấp tàu thủy hai ống khói
bằng giấy.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 05/9/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 13/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I.MỤCTIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố cho HS cách tính cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần</i>
sang hàng chục (hàng trăm).
<i>b) Kĩ năng: H có kĩ năng tính cộng các số có ba chữ số nhanh, đúng.</i>
<i>c) Thái độ: Gd tính kiên trì, cẩn thận trong tính tốn.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ vẽ sẵn hình ở bài 5. VBT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>
GV kiểm tra VBT toán ở nhà của HS
-Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của</b></i>
<i><b>giờ học. (1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (32’)</b></i>
<b>* Bài 1: - Yc HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs lắng nghe.
- Yc HS tự làm bài vào VBT, 4 HS lên
bảng làm bài.
- Yc HS nêu miệng cách tính, HS dưới
lớp và GV nhận xét, chữa bài.
- Yc HS đổi chéo vở kiểm tra.
<b>* Bài 2: GV củng cố lại cho HS cách</b>
cộng số có ba chữ số( có nhớ):
+ Đặt tính.
+ Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- GV hướng dẫn HS làm tương tự bài1.
- GV lưu ý HS tổng 2 số có 2 chữ số là
số có 3 chữ số.
<b>* Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu bài tập, 1 HS</b>
khác đọc tóm tắt bài tốn.
- Yc HS thảo luận nhóm đôi, nêu yc bài
tập.
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài:
? Muốn biết cả hai buổi bán được bao
nhiêu lít xăng ta làm như thế nào?
- GV củng cố giải bài tốn có liên quan
đến phép cộng số có ba chữ số
<b>* Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS tự làm bài vào VBT, 3 HS nối
tiếp lên bảng chữa bài.
- Yc HS nêu cách nhẩm, GV nxét, chữa
bài.
- GV củng cố cho HS cách cộng, trừ
nhẩm các số tròn chục.
- Yc HS đổi chéo vở, kiểm tra bài của
bạn.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Hs thực hiện yêu cầu.
645 58 85 209
+ + + +
302 91 36 44
947 149 121 253
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
<i><b>* Bài 2( VBT- 7). Đặt tính rồi tính:</b></i>
- Hs lắng nghe.
637 + 215 85 + 96 76 + 108
637 85 76
+ + +
215 96 108
852 181 184
<i><b>*Bài 3 (VBT- 7). Giải bài tốn theo</b></i>
<i>tóm tắt sau:</i>
HS thảo luận nhóm đơi, nêu yc bài
tập.
<i>Tóm tắt:</i>
Buổi sáng: 315 lít xăng.
Buổi chiều: 458 lít xăng.
Cả hai buổi bán: … lít xăng?
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Cả hai buổi bán được số lít xăng là:</b></i>
<i><b>315 + 458 = 773 ( l )</b></i>
<i><b> Đáp số: 773 lít xăng</b></i>
<i><b>*Bài 4(VBT- 7). Tính nhẩm:</b></i>
- HS tự làm bài vào VBT, 3 HS nối
tiếp lên bảng chữa bài.
- HS nêu cách nhẩm.
a, 810 + 50 = 860 b, 600 + 60 = 660
350 + 250 = 600 105 + 15 =
120
550 - 500 = 50 245 - 45 = 200
c, 200 - 100 = 100
250 - 50 = 200
333 - 222 = 111
- HS đổi chéo vở, kiểm tra bài của
bạn.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>
<i>a) Kiến thức: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh.</i>
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói những hiểu biết về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh</i>
- Rèn kĩ năng viết vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<i>c) Thái độ:- Giáo dục thái độ trân trọng và yêu quý tổ chức Đội TNTP Hồ Chí</i>
Minh
<i><b>*TH: Quyền được tham gia, bày tỏ nguyện vọng của mình bằng đơn (Đơn xin cấp</b></i>
thẻ đọc sách).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu</b>
<i><b>của giờ học. (1’)</b></i>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>(32’)</b></i>
<b>* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- GV: Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí
Minh tập hợp các em thuộc độ tuổi
nhi đồng (5 - 9 tuổi) sinh hoạt trong
các sao nhi đồng và thiếu niên (9
-14 tuổi) trong các chi đội TNTP.
- Yc 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý.
- Yc HS thảo luận theo nhóm bàn
các câu hỏi:
? Đội thành lập ngày nào?
? Những đội viên đầu tiên của đội là
ai?
? Đội được mang tên Bác Hồ khi
nào?
? Hãy tả lại huy hiệu của đội?
- HS và GV nhận xét, GV bổ sung
thêm tư liệu về Đội TNTP Hồ Chí
Minh.
<b>* Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài tập,</b>
cả lớp đọc
thầm.
- Yc HS suy nghĩ và điền các nội
dung thích hợp vào đơn.
- Hs lắng nghe.
<i><b>*Bài 1(SGK- 11). Hãy nói những điều</b></i>
<i>em biết về Đội TNTP Hồ Chí Minh.</i>
- 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý.
- HS thảo luận theo nhóm bàn trả lời các
câu hỏi.
- Đội thành lập ngày 15- 5- 1941 tại Pắc
pó (Cao Bằng).
- Tên gọi lúc đầu là Đội Nhi đồng cứu
quốc gồm 5 đội viên: Đội trưởng anh
Nông Văn Dền (Kim Đồng), Nông Văn
Thàn (Cao Sơn), Lí Văn Tịnh (Thanh
Minh), Lí Thị Mì (Thuỷ Tiên), Lí Thị
Xậu (Thanh Thuỷ).
- Đội được mang tên Bác Hồ vào ngày
30- 1- 1970.
- Huy hiệu Đội có biểu tượng: vẽ một
búp măng màu xanh khoẻ mạnh trên nền
cờ đỏ Tổ Quốc.
- Hs nx.
<i><b>*Bài 2(SGK- 11). Điền các nội dung cần</b></i>
<i>thiết vào chỗ trống:</i>
<b>Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. </b>
<i> Xuân Sơn, ngày… tháng… năm…</i>
- Gọi 3 HS đọc bài viết, GV nhận
xét, đưa đơn mẫu.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò. (3’)</b></i>
- GV nhận xét giờ học, nhấn mạnh
cho HS có thể trình bày nguyện
<i><b>Kính gửi: Thư viện Trường Tiểu học</b></i>
Xuân Sơn.
Em tên là:………
Sinh ngày: ………...Nam( nữ)……
Nơi ở:………
Học sinh lớp….. Trường………
Em làm đơn này đề nghị thư viện cấp
cho em thẻ đọc sách năm học 2018
-2019.
Được cấp thẻ em xin hứa thực hiện đúng
mọi quy định của thư viện.
<i><b> Em xin trân trọng cảm ơn!</b></i>
<i><b> Người làm đơn</b></i>
<i><b> Bùi Thủy Tiên</b></i>
- Hs đọc bài làm của mình, hs khác nx.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 1</b>
<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần qua.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b>1. Tổ trưởng các tổ nhận xét các mặt hoạt động trong tuần</b>
<b>2. Gv nhận xét, đánh giá</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
<i><b>* Nhược điểm:</b></i>
...
...
...
<b>Tuyên </b>
<b>Phê bình:</b>
...
<b>3. Phương hướng tuần 2</b>
+ Tiếp tục duy trì tốt nề nếp ra vào lớp, đi học đầy đủ, đúng giờ.
+ Duy trì tốt hơn nữa nề nếp ôn, truy bài đầu giờ.
+ Đồng phục đầy đủ, tác phong nhanh nhẹn hơn trong việc tập trung sinh hoạt tập
thể.
+ Khi chơi trong sân trường phải đảm bảo an toàn.
+ Hưởng ứng các hoạt động vui tết trung thu cho hs do nhà trường tổ chức
+ Tuyên truyền tới hs và phụ huynh kế hoạch 248/PGD&ĐT Thự hiện phong trào
Chống rác thải nhựa.
+ Thực hiện tốt luật ATGT: Hs được bố mẹ đưa đi học bằng xe máy phải đội mũ
bảo hiểm.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phần 2: Dạy an tồn giao thơng</b>
<b>BÀI 1: GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức </i>
- HS nhận biết được GTĐB .
- Biết tên gọi các loại đường bộ, nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại GTĐB
về mặt an toàn và chưa an toàn.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường một cách an
toàn.
<i>c) Thái độ</i>
- Giáo dục HS thực hiện đúng luật GTĐB.
<b>* Nội dung: Hệ thống GTĐB. Phân biệt sự giống, khác nhau của các loại đường.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-GV:tranh, ảnh các hệ thống đường bộ </b>
-HS: sưu tầm tranh, ảnh về các loại đường giao thông.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Hoạt động 1: (8’) GT các loại đường bộ.</b>
a.Mục tiêu:HS biết được các loại GTĐB.
Phân biệt các loại đường bộ
b. Cách tiến hành:
- Treo tranh.
- - Nêu đặc điểm đường, xe cộ của từng tranh?
- - Mạng lưới GTĐB gồm các loại đường
nào?
- - Cho HS xem tranh đường đô thị.
- - Đường trong tranh khác với đường trên
như thế nào?
- - Thành phố Bắc Giang có những loại đường
nào?
- QS tranh.
- HS nêu.
- - Đường quốc lộ.
- - Đường tỉnh.
- - Đường huyện
- - Đường xã.
- - HS nêu.
*KL: Mạng lưới GTĐB gồm: Đường quốc lộ,
đường tỉnh, đường huyện, đường xã.
<b>2.Hoạt động 2: (10’) Điều kiện an toàn và chưa</b>
an toàn của đường bộ:
+Mục tiêu: HS biết được điều kiện an toàn và
chưa an toàn của các đường bộ.
Mục tiêu:Phân các + Cách tiến hành:
- - Chia nhóm.
- - Giao việc:
-Đường như thế nào là an toàn?
-Đường như thế nào là chưa an toàn?
-Tại sao đường an toàn mà vẫn xảy ra tai nạn?
<b>3.Hoạt động 3: (10’) Qui định đi trên đường </b>
bộ.
a.Mục tiêu:Biết được quy định khi đi trên
đường.
b. Cách tiến hành:
- - HS thực hành đi trên tranh ảnh.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Thực hiện tốt luật GT.
- Cử nhóm trưởng.
- Đường có vỉa hè, có dải
phân cách, có đèn tín hiệu,
có đèn điện vào ban đêm, có
biển báo hiệu GTĐB…
- Mặt đường khơng bằng
phẳng, đêm khơng có đèn
chiếu sáng, vỉa hè có nhiều
vật cản che khuất tầm
nhìn…
- ý thức của người tham gia
giao thông chưa tốt
- Thực hành đi bộ an toàn.