Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.78 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20 (28/01 - 01/02/2019)</b>


<i>Ngày soạn: 20/01/2019 </i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 96: PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số.


- Biết đọc, viết phân số.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Nhận biết, đọc, viết phân số đúng, nhanh.


<i><b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.</b></i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: UDCNTT</b>


III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 4’</b>


- Gọi HS làm bài tập 2,3 - SGK.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (ghi bảng) 1’</b>



<b>b. Giới thiệu phân số 12’ (Slide 2,3)</b>
- HD HS quan sát một hình trịn, nêu câu
hỏi giúp HS nhận biết:


=> Chia hình trịn thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần. Ta nói: Đã tơ màu
năm phần sáu hình trịn. Năm phần sáu
viết thành 5<sub>6</sub> (viết số 5, viết gạch
ngang, viết số 6 dưới gạch ngang và
thẳng cột với số 5).


- Giới thiệu: Ta gọi 5<sub>6</sub> là PS. 5 là TS,
6 là MS.


- HD HS nhận ra:


+ MS viết dưới gạch ngang. Nó cho biết
hình trịn được chia thành 6 phần bằng
nhau. MS phải là STN khác 0.


+ TS viết trên gạch ngang. Nó cho biết
đã tơ màu 5 phần bằng nhau đó. TS cũng
là STN.


- Tiến hành tương tự với các PS:


1
2<i>;</i>


3


4<i>;</i>


4


7 rồi cho HS tự nêu nhận xét.


<i><b>c. HD làm bài tập 18’</b></i>


<b>BT1 (SGK-T107) Slide 4</b>


- HS lên bảng làm bài tập.
- Nhắc lại đầu bài.


- HS quan sát nhận xét được:


+ Hình trịn đã được chia thành 6 phần
bằng nhau.


+ 5 phần trong số 6 phần đó đã được
tơ màu.


- Luyện đọc : Năm phần sáu.


1
2<i>;</i>


3
4<i>;</i>


4



7 là những PS. Mỗi PS có TS


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/C HS làm bài theo cặp.


- Gọi các nhóm trình bày và nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>BT2 (SGK-T107) Slide 5</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV làm mẫu.


- Y/C HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>BT3 (SGK-T107) Slide 5</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/C HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, chữa bài.


- GV nhận xét, sửa cho HS đọc đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò 3’</b>


- Củng cố nội dung bài học.


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.



- 1 HS đọc to, lớp theo dõi.


- 2 HS ngồi cùng bàn TL làm bài.
- Đại diện các nhóm trình bày:
a) <sub>5</sub>2<i>;</i>5


8<i>;</i>
3
4<i>;</i>


7
10 <i>;</i>


3
6<i>;</i>


3
7 .


b) MS cho biết hình được chia đều
nhau. TS chỉ số phần được tô màu.
- 1 HS đọc to, lớp theo dõi.


- Theo dõi thực hiện theo.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.


Phân số Tử số Mẫu số


6


11


8
10


5
12


6
8
5


11
10
12
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- 1 HS đọc to, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.


a) <sub>5</sub>2 ;b) 11<sub>12</sub> ; c) 4<sub>9</sub> ; d) <sub>10</sub>9 ; e)


52
84 .



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 39: BỐN ANH TÀI (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn


phù hợp nội dung câu chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu
tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Đọc đúng, đọc hay trôi chảy câu chuyện. TL đúng các CH.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa. </b></i>


<b>II. KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân - Hợp tác, đảm nhận trách nhiệm.
<b>III. ĐD DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ SGK, BP.
<b>IV. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài trước.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>(ghi bảng) 1p


<i><b>b. Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài. </b></i>


* Luyện đọc: 10p



- GV chia đoạn (2đoạn).


- Gọi HS đọc từng đoạn nối tiếp.
+ L 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L 2: GV kết hợp giải nghĩa từ.
+ L 3:Chú ý ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Tìm hiểu bài 12p


- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1 SGK.


- Gọi HS đọc đoạn còn lại và trả lời
câu hỏi 2,3 -SGK.


+ u tinh có phép thuật gì đặc biệt?
+ Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh
em chống yêu tinh .


+ Nêu ý chính của đoạn 2?
+ Câu chuyện nói lên điều gì?


<i><b>c. Đọc diễn cảm 10p</b></i>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và


đọc mẫu. (<i>Cẩu Khây hé cửa… tối</i>
<i>sầm.</i> <i>)</i>


- Tổ chức luyên và thi đọc diễn cảm.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3p</b>
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Về đọc diễn cảm bài văn trên.
- Chuẩn bị bài sau.


- 3 -5 Hs đọc.
- Nhắc lại đầu bài.


- Lắng nghe, dùng bút chì đánh dấu.
- Nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bài 3 lần.
+ Đọc, kết hợp phát âm từ khó


+ Đọc, kết hợp giải nghĩa từ trong SGK.
+ Đọc, chú ý ngắt nghỉ, nhấn giọng .
- Luyện đọc theo cặp.


- 1-2 HS đọc cả bài.
- Lắng nghe.


- HS thực hiện



+ 4 anh em Cẩu Khây đến nơi ở của yêu
<i>tinh và được bà cụ giúp đỡ.</i>


<i>+ Phun nước như mưa làm nước dâng</i>
<i>ngập cả cánh đồng, làng mạc.</i>


+ Một số em thuật.


<i>+ Anh em Cẩu Khây đoàn kết hiệp lực đã</i>
<i>chiến thắng yêu tinh.</i>


<i><b>+ Câu chuyện ca ngợi sức khỏe, tài</b></i>
<i><b>năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến</b></i>
<i><b>đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của</b></i>
<i><b>4 anh em Cẩu Khây.</b></i>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS nêu cách đọc và đọc.
- Nghe.


- HS đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc đoạn diễn cảm .


- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết được thương của phép chia một STN cho một STN khác 0 có


thể viết thành một PS: TS là số bị chia, MS là số chia.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Thực hành viết thương thành PS và ngược lại đúng, nhanh.


<i><b>3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b> BC


<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Y/c viết các PS sau: Năm phần chín, Sáu
phần mười hai, Bốn mươi hai phần mười
lăm, Bảy mươi tư phần một trăm.


- Hãy nêu TS và MS của mỗi PS một trăm.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b><b> (1 phút)</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn:(10 phút) Slide1,2,3</b></i>


- GV nêu: “Có 8 quả cam, chia đều cho 4


em. Mỗi em được mấy quả cam?”


- Nêu câu hỏi khi trả lời HS nhận biết được:
=> Kết quả của phép chia 1 STN cho 1 STN
khác 0 có thể là một STN.


- “ Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi
mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?”
=> Kết quả của phép chia một STN cho một
STN khác 0 là một PS. Thương của phép
chia STN cho chia STN (khác 0) có thể viết
thành một PS, TS là SBC, MS là SC.


<i><b>c. Thực hành</b> (20 phút)</i>


Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia dưới
dạng PS.


Bài 2: Viết theo mẫu


- GV nêu mẫu HD cách giải
24 : 8 = 24<sub>8</sub>


Bài 3: a) Viết theo mẫu
- GV nêu bài mẫu: 9 = 9<sub>1</sub>


- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết BC


5
9 ,



6
12 ,


42
15 ,


100
74


- HS đọc ví dụ. Có 8 quả cam chia
đều cho 4 em. Mỗi em được bao
nhiêu quả cam?


8 : 4 = 2 (quả cam)


+ Chia mỗi bánh thành 4 phần
bằng nhau, rồi chia cho mỗi em 1
phần , tức là 1<sub>4</sub> cái bánh. Sau 3
lần chia như thế , mỗi em được


3


4 cái bánh.


- 4HS lên bảng viết. HS khác viết
vào vở.


7 : 9 = 7<sub>9</sub> , 5 : 8 = 5<sub>8</sub> , 6 :
19 = <sub>19</sub>6 , 1 : 3 = 1<sub>3</sub>



- HS giải miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hỏi: Vì sao 9 = 9<sub>1</sub> ?




<i>Nhận xét:</i> Mọi STN có thể viết thành một
PS có TS là STN đó và MS bằng 1.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Y/c HS nhắc lại phần nhận xét.
- CB: P/số và phép chia số TN (tt)
- GV nhận xét tiết học.


+ Vì số 9 chia cho 1 cũng bằng 9.
- HS lên bảng viết.


6 = 6<sub>1</sub> ; 1 = 1<sub>1</sub> ; 27 = 27<sub>1</sub> ;
0 = 0<sub>1</sub> , 3 = 3<sub>1</sub>


- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.


<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>Tiết 20:CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Nghe - viết bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm BT CT phương ngữ 2b ,3b .


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Viết đúng CT, trình bày đúng, đẹp thể thức văn bản; làm đúng các BT.


<i><b>3. Thái độ: GD HS có ý thức viết đúng, viết đẹp Tiếng Việt.</b></i>


<b>II. ĐD DH: </b>UDPHTM


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp
từ: <i>sản sinh, sắp xếp, thân thiết, nhiệt tình…</i>


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b> (1 phút)</i>


- GV nêu ND bài và ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>b. HD nghe viết</b> (21 phút)</i>


- GV đọc tồn bài chính tả


+ Bài viết có mấy tên riêng?


- Y/c HS viết các từ khó trong bài:


- Nhắc hs chú ý những chữ cần viết những tên
nước ngoài, những chữ số La Mã, những từ
ngữ thường viết sai và cách trình bày.


- GV đọc chính tả, HS viết bài


- GV đọc lại tồn bài chính tả một lần
- GV nhận xét, sửa sai từ 6 đến 7 bài.
- Nhận xét chung.


<i><b>c. HD làm bài tập</b> (7 phút)</i>


<i>Bài tập 2a</i>: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS lên bảng điền.


- Nhận xét, chữa bài.


<i>Bài tập 3a:</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- 2HS lên bảng viết.


- HS theo dõi
- HS theo dõi SGK
- 1 HS đọc lại bài.


- HS trả lời.


- HS luyện viết các từ dễ viết
sai.


- HS Viết bài.


- Đổi vở sửa lỗi cho bạn.


- Đọc và nêu y/c đề bài.


- 1HS lên bảng điền, lớp làm
vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổ chức hoạt động nhóm 2.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- CB Nhớ viết<i>: Chuyện cổ tích về lồi người.</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Đại diện nhóm lên bảng điền.



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 39: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ </b><i><b>AI LÀM GÌ ?</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. KT:</b></i> Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể <i>Ai làm gì ?</i> Để nhận biết


được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu
kể tìm được (BT2).


- Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu <i>Ai làm gì ?</i> (BT3).


<i><b>2. KN:</b></i> XĐ đúng, nhanh CN, VN của câu kể <i>Ai làm gì ? </i>Viết được đoạn văn hay.


<i><b>3. TĐ: u thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b> UDCNTT


<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC (3 phút)</b>


- 3 HS đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ ở
BT3


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>b. HD làm bài tập</b><b>(28 phút)</b></i>



<b>Bài tập1</b> (<b>Slide 1)</b>


- Y/c Hs đọc, yêu cầu và nêu câu kể


<i>Ai làm gì ?</i>


<b>Bài tập 2</b> (<b>Slide 2, 3,4)</b>


- Gv nêu y/c của bài.


- Y/c HS làm bài cá nhân, đọc thầm
từng câu văn xác định bộ phận CN,
VN trong mỗi câu đã tìm được - các
em đánh dấu (//) phân cách hai bộ
phận.


<b>Bài tập 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Gọi HS đọc đoạn văn, GV nhận xét,
chấm bài khen những HS có đoạn văn
viết đúng y/c, viết chân thực, sinh


- HS trả lời


- 1 HS đọc ND bài tập. Cả lớp theo dõi
trong SGK.


- HS đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi


cùng bạn để tìm câu kể <i>Ai làm gì?</i>


+ Các câu 3, 4, 5, 7 là các câu kể <i>Ai làm</i>
<i>gì?</i>


- HS nêu miệng GV gạch lên bảng.


<i>+ Tàu chúng tôi // buông neo trong vùng</i>
<i>biển Trường Sa.</i>


<i>+ Một số chiến sĩ // thả câu.</i>


<i>+ Một số khác // quây quần trên bông</i>
<i>sau, ca hát, thổi sáo. </i>


<i>+ Cá heo // gọi nhau quây đến quanh</i>
<i>tàu như để chia vui.</i>


- Hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

động.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- CB: Mở rộng vốn từ : Sức khỏe.
- GV nhận xét tiết học. Y/c HS viết
đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh,
viết lại vào vở.



<i>gì?</i>


VD: Sáng ấy, chúng em đến trường sớm
<i>hơn mọi ngày. Theo phân công của tổ</i>
<i>trưởng Nam, chúng em làm việc ngay.</i>
<i>Hai bạn Hồng và Hải quét sạch nền lớp.</i>
<i>Bạn Sa và Tư kê dọn bàn ghế. Bạn Hoa</i>
<i>lau bàn thầy giáo, bảng lớp. Bạn tổ</i>
<i>trưởng thì quet trước cửa lớp. Chỉ một</i>
<i>lúc, chúng em đã làm xong mọi việc. </i>



<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 20. CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, HS:</b>


- Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn (tập trung vào trận đánh Chi
Lăng )…


- Nêu các mẩu truyện về Lê Lợi (kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho thần rùa vàng).
- Cảm phục sự thông minh, sáng tạo trong cách đánh giặc của ông cha ta qua trận
Chi Lăng.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: Lược đồ, phiếu học tập.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1. KTBC (5 phút)</b>


- Gọi HS đọc ND bài <i>Nước ta dưới thời</i>
<i>Trần.</i>


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b>(1 phút)</i>


<i><b>*HĐ 1: Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới</b></i>
<i><b>trận Chi Lăng</b> (7 phút)</i>


- YCHSQShình minh hoạ trang 46 sgk và
hỏi: hình chụp đền thờ ai? Người đó có
cơng lao gì đối với dân tộc ta?


- Gv trình bày hồn cảnh dẫn tới trận Chi
Lăng:


-Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ta?
- Thung lũng có hình dạng thế nào?


- Hai bên thung lũng là gì?


- 2 HS nêu.


- Hs quan sát lượt đồ và trả lời.



- Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh Lạng
Sơn nước ta.


- Hẹp và có hình bầu dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Lịng thung lũng có gì đặc biệt?


- Theo em với địa thế như trên, Chi Lăng
có lợi gì cho ta và có hại gì cho địch?
<i><b>*HĐ 2 :Trận Chi Lăng</b> (10 phút)</i>


- Y/c hs làm việc theo nhóm với định
hướng sau:


- Quan sát lược đồ đọc sgk và nêu lại diễn
biến trận Chi Lăng :


+ Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng như
thế nào?


+ Kị binh của ta đã làm gì khi quân Minh
đến trước ải Chi Lăng?


+ Trước hành động của quân ta, kị binh
của giặc đã làm gì?


+ Kị binh của giặc thua như thế nào?


+ Bộ binh của giặc thua như thế nào?



<i><b>*HĐ 3: Nguyên nhân thắng lợi và ý</b></i>
<i><b>nghĩa của trận thắng Chi Lăng</b> (8 phút)</i>


- Hãy nêu lại kết quả của trận Chi Lăng?


- Theo em vì sao quân ta giành được thắng
lợi ở ải Chi Lăng ( gợi ý: quân tướng ta đã
thể hiện điều gì trong trận đánh này? Địa
thê Chi Lăng như thế nào?)


-Theo em, chiến thắng Chi Lăng có ý


- Lịng thung lũng lại có sơng, có 5
ngọn núi nhỏ là núi Quỷ Mơn Quan,
núi Ma Sẳn, núi Phượng Hồng, núi
Mã Yên, núi Cai Kinh.


- Địa thế Chi Lăng thuận cho quân
ta mai phục đánh giặc, còn giặc đã
lọt vào Chi Lăng thì khó mà có
đường ra


- HS làm việc theo nhóm đơi.


- Lê Lợi đã bố trí quân ta mai phục
chờ địch ở hai bên sườn núi và lòng
khe.


+ Khi quân địch đến kị binh của ta
ra nghênh chiến rồi quay đầu giả vờ


thua để nhử Liễu Thăng cùng đám
kị binh vào ải.


+ Kị binh của giặc thấy vậy ham
đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở
phía sau đang lũ lượt chạy.


+ Kị binh của giặc đang bì bõm lội
qua đầm lầy thì 1 loạt pháo hiệu nổ
vang như sấm dậy. Lập tức hai bên
sườn núi, những chùm tên và mũi
lao vun vút phóng xuống Liễu
Thăng và đám kị binh tối tăm mặt
mũi. Liễu Thăng bị giết tại trận.
+ Quân bộ của địch cũng gặp phải
nhiều mai phục của quân ta, lại
nghe tin Liễu Thăng chết thì hoảng
sợ. Phần đơng chúng bị giết, số cịn
lại bỏ chạy thoát thân.


- Quân ta đại thắng, quân địch thua
trận, một số sống sót cố chạy về
nước, tướng địch là Liễu Thăng chết
ngay tại trận.


- Ta giành được thắng lợi ở trận Chi
Lăng là vì:


+ Quân ta rất anh dũng, mưu trí
trong đánh giặc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc
ta?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> (3 phút)
- HS đọc lại nội dung bài.
-Gv nhận xét tiết học.


vang, mưu đồ cứu viện cho đông
quan của nhà Minh bị tan vỡ. Quân
Minh xâm lược phải đầu hàng, rút
về nước. Nước ta hồn tồn độc lập,
Lê Lợi lên ngơi hoàng đế, mở đầu
thời Hậu Lê



<i>---Ngày soạn: 22/01/2019 </i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2019</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. KT:</b></i>Biết được thương của phép chia một STN cho một STN khác 0 có thể viết


thành một PS.


- Bước đầu biết so sánh PS với 1.



<i><b>2. KN</b></i>:Viết đúng, nhanh một thương thành PS. So sánh PS với 1 đúng, nhanh.


<i><b>3. TĐ: Yêu thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Bộ đồ dùng học toán


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Yêu cầu viết số tự nhiên thành phân số,
viết phép chia thành phân số.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a/ Giới thiệu bài : GV nêu ND bài và ghi</b></i>
tựa bài lên bảng. <i>(1 phút)</i>


<i><b>b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b> (15 phút)</i>


*Ví dụ 1: (SGK)


- Gv đính 2 hình trịn lên bảng :
- Gv nêu vấn đề:SGK


- Vân ăn 1 quả cam tức là Vân ăn mấy
phần?



* Ta nói Vân ăn 4 phần hay ăn 4<sub>4</sub> quả
cam,


- Vân ăn thêm 1<sub>4</sub> quả cam tức là ăn
thêm mấy phần?


- Như vậy Vân ăn tất cả mấy phần quả
cam?


- Hãy viết phân số biểu thi số phần đã ăn.
*Ví dụ 2: Có 5 quả cam, chia đều cho 4
người. Tìm phần cam của mỗi người?


49 : 7 = 49<sub>7</sub> =7 0 : 9 = 0<sub>9</sub> =
0 36 : 6= 36<sub>6</sub> = 6


+ Vân ăn 1 quả cam tức là Vân đã
ăn 4 phần.


+ Ăn thêm 1 phần.


+ Ăn tất cả là 4 phần cộng 1 phần
bằng 5 phần quả cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Y/c h/s tìm cách thực hiện chia 5 quả
cam cho 4 người?


- Sau khi chia thì phần cam của mỗi
người là bao nhiêu?



- Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi
người được 5<sub>4</sub> quả cam. Vậy 5: 4 =?


<i> Nhận xét:</i>
5


4 quả cam và 1 quả cam thì bên nào có


nhiều cam hơn? Vì sao?


- Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số


5
4 ?


<i>Kết luận 1:</i> Những phân số có tử số lớn
hơn mẫu số thì lớn hơn 1.


- Hãy viết thương của phép chia 4: 4 dưới
dạng phân số và dưới dạng số tự nhiên?


<i>Kết luận 2: </i>Các phân số có tử số và mẫu
số bằng nhau thì bằng 1.


- so sánh 1 quả cam và 1<sub>4</sub> quả cam?
Vậy 1<sub>4</sub> và 1?


- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số
của phân số 1<sub>4</sub> ?



<i>Kết luận 3: </i>Những phân số có tử số nhỏ
hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
<i><b>c/ Thực hành:</b> (15 phút)</i>


Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
Bài 3: So sánh mỗi phân số với 1.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò. (3 phút)</b>


- Khi nào phân số lớn hơn 1, bằng 1, nhỏ
hơn 1?


- GV nhận xét tiết học .


- VN làm BT và CBbài sau: <i>Luyện tập</i>


+ Mỗi người được 5<sub>4</sub> quả cam.
+ 5: 4 = 5<sub>4</sub>


5


4 quả cam nhiều hơn 1 quả cam


vì 5<sub>4</sub> quả cam là 1 quả cam thêm



1


4 quả cam (
5


4 > 1 )


+ Phân số 5<sub>4</sub> có tử số lớn hơn mẫu
số.


- H/s viết 4 : 4 = 4<sub>4</sub> ; 4 : 4 = 1


+ 1quả cam nhiều hơn 1<sub>4</sub> quả cam.


1
4 < 1


+ Phân số 1<sub>4</sub> có tử số nhỏ hơn
mẫu số.


- H/s nhắc lại các kết luận.


-1HS đọc, lớp đọc thầm.


- 3 HS làm bảng lớp, HS lớp làm
vào vở.


- HS lần lượt lên bảng giải. HS dưới
lớp làm bài vào vở.



- HS trả lời.



<b>---TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. KT:</b></i>Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với ND tự hào, ca ngợi.


- Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự
hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Đọc đúng, trôi chảy bài văn. Trả lời đúng các câu hỏi.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐD DH: UDCNTT</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ 4’</b>


- Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau đọc
TL bài Bốn anh tài và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>



a<i><b>. Giới thiệu bài (ghi bảng).1’</b></i>


<i><b>b. HD LĐ và tìm hiểu bài.</b></i>


* Luyện đọc 10’


- Hỏi HS chia đoạn (2 đoạn).
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc.


+ L 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm
+ L2: GV kết hợp giải nghĩa từ.
+ L 3 cho HS ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Tìm hiểu bài 12’


- Gọi HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi
(SGK).


+ Trống đồng ĐS đa dạng ntn? Hoa
văn trên trống đồng được tả ntn?
- Cho HS xem một số hoa văn trên
trống đồng.


+ Nội dung đoạn 1 là gì?


- Y/c HS đọc thầm phần còn lại trả
lời câu hỏi (SGK).



+ Những hoạt động nào của con
người được miêu tả trên trống đồng?
+ Vì sao có thể nói hình ảnh con
người chiếm vị trí nổi bật trên hoa
văn trống đồng.


+ Vì sao trống đồng là niềm tự hào
chính đáng của người VN ta.


- Nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu
hỏi.1 HS nhắc lại nội dung bài.


- Nhắc lại đầu bài.


+ Đ1: …đến “có gạc. Đ2: Phần cịn lại.
+ Đọc, kết hợp phát âm từ khó.


+ Đọc, giải nghĩa từ trong SGK.
+ Đọc, chú ý ngắt nghỉ, nhấn giọng
- Luyện đọc theo cặp.


- 1-2 HS đọc cả bài.
- Lắng nghe.


+ Giữa mặt trống đồng là hình ngơi sao
nhiều cánh, hình trịn đồng tâm, hình vũ
cơng nhảy múa, chèo thuyền, hình chim
bay, hươu nai có gạc…



+ Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa văn
<i>của trống đồng Đông Sơn.</i>


- Hs đọc và trả lời:


+ Lao động đánh cá, săn bắn, đánh trống,
thổi kèn, …, ghép đôi nam nữ.


+ Vì những h/a, h/đ của con người là
những … mình với thiên nhiên…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Nội dung đoạn 2 nói nên điều gì?
+ Nêu ND chính của bài?


* Hướng dẫn đọc diễn cảm 10’
- Gọi HS đọc nối tiếp cả bài.


- Treo đoạn đọc diễn cảm (<i>Nổi bật…</i>
<i>sâu sắc.)</i>


- HD HS đọc diễn cảm và đọc mẫu.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Củng cố ND bài học. Nxét giờ học.
- Về đọc diễn cảm câu chuyện trên.
- Chuẩn bị bài sau.



+ Hình ảnh con người lao động làm chủ
<i>thiên nhiên, hịa mình với thiên nhiên.</i>
<i><b>*Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất</b></i>
<i><b>phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của</b></i>
<i><b>người Việt Nam.</b></i>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS nêu cách đọc và đọc.
- Hs lắng nghe


- HS đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc đoạn diễn cảm.



<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 20: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn


truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Kể được câu chuyện đúng chủ đề, kể hay, hấp dẫn, nêu đúng ý nghĩa


của câu chuyện.


<i><b>3. Thái độ: GD tính bạo dạn, tự tin, khả năng trình bày trước nhiều người.</b></i>


<b>II. ĐD DH: Tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- KT 2 HS kể lai câu chuyện giờ trước.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (ghi bảng) 1’</b></i>


<i><b>b. HD HS kể chuyện hiểu yêu cầu của</b></i>
<i><b>đề bài. 8’</b></i>


- GV viết đề bài lên bảng.


- Gạch chân dưới những từ ngữ cần chú
ý.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý.
+ Những người ntn được cơng nhận là
người có tài? Lấy VD?


+ Em đã đọc câu chuyện của mình ở
đâu?



- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhắc lại đầu bài.


- 2 HS đọc đề bài.


- Xác định đúng yêu cầu của đề.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc .


+ Những người có tài năng, sức khỏe,
trí tuệ hơn người bình thường. VD:
Lê Q Đơn, Cao Bá Quát,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS giới thiệu truyện của mình
định kể.


- Gọi HS đọc phần gợi ý 3.


<i><b>c. HS thực hành kể, trao đổi về ý nghĩa</b></i>
<i><b>câu chuyện.20’</b></i>


<i>* Kể chuyện trong nhóm</i>.


- Tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp.


<i>* Thi kể chuyện trước lớp.</i>


- Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.


+ Nội dung.


+ Cách kể.


- Gọi HS nhận xét.


- Nhận xét, tuyên dương những HS kể
hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Nhận xét giờ học.


- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Dặn HS về nhà CB cho tiết KC sau.


- Một số HS tiếp nối nhau nói trước
lớp câu chuyện em sẽ kể.


- 2 HS nối tiếp đọc.


- Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện, nhận xét cho nhau.
- 5- 7 HS thi kể chuyện trước lớp.
Các HS khác cùng theo dõi tham gia
nói nên suy nghĩ của mình sau khi kể
xong.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, kể tự nhiên, hấp dẫn
nhất, đặt câu hỏi thú vị nhất.



- Hs nêu



<b>---TH TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS đọc truyện - Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện <i><b>Khoét sáo diều</b></i>


- Củng cố cho HS về câu kể Ai làm gì?.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu HT</b>


III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài 1’</b>
<b>2. Luyện tập 31’</b>


<b>Bài 1. Đọc truyện: </b><i><b>Khoét sáo diều</b></i>


- Gọi 1 HS đọc cả bài


- Chia bài thành 3 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn


- Cho HS đọc bài trong nhóm
<b>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</b>
- YC HS đọc thầm và làm bài.
- Gọi HS chữa bài


- NX chốt KT


- Lớp theo dõi
- Theo dõi
- 8 em


- 3 nhóm đọc


- HS làm bài cá nhân
- 8 em trả lời


<i>a. Ông Cả Nam nổi tiếng về tài </i>
<i>khoét sáo diều.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3. Nối động từ trong ô vuông với </b>
<b>danh từ thích hợp trong ơ trịn.</b>


- YC HS làm bài trong phiếu nhóm và chữa
bài


- Nhận xét chốt lời giải đúng: thêu hoa, dệt
<i>vải, xâu kim, xe chỉ, tỉa hoa, gọt bút chì,</i>
<i>róc mía, đan lưới.</i>


<b>3. Củng cố dặn dò: 4’</b>



- GV củng cố bài, NX tiết học


<i>c. Thân sáo làm bằng ống tre, </i>
<i>miệng sáo làm bằng gỗ mỏ.</i>
<i>d. Cách khoét miệng để sáo đón </i>
<i>gió thành tiếng kêu của mình </i>
<i>muốn.</i>


<i>e. Ơng chọn những ống tre nhỏ, </i>
<i>già làm mình sáo.</i>


- HS làm bài và chữa bài
- Lớp nhận xét



<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố về phân số, viết thương dưới dạng phân số.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết phân số thành thạo, chính xác.</b>
<i><b>3. Thái độ:HS yêu thích mơn học và biết áp dụng vào cuộc sống.</b></i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: bảng phụ viết bài tập 1.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1. KTBC: T/c cho HS đọc viết phân số trên bảng </b>
con.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>2. HD HS luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Viết (theo mẫu).</b>


- Gọi HS đọc YC, y/c HS làm bài cá nhân, 2 Hs làm
trên bảng phụ và chữa bài.


- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia …:</b>
<i>a) 2 : 9 = 2/9 ; 4 : 11 = 4/11 ; 6 : 31 = 6/31.</i>
<i>b) 12 : 3 = 12/3 = 4 ; 42 : 7 = 42/7 = 6 ; </i>
<i>55 : 5 = 55/5 = 11.</i>


- Gọi HS nêu YC bài tập


- T/c cho HS làm bài cá nhân, chữa bài, nhận xét,
tuyên dương.


<b>Bài 3: Viết mỗi STN dưới dạng PS có MS bằng 1.</b>
- T/c cho Hs đại diện các tổ lên thi.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4: Viết PS thích hợp.</b>


- T/c cho HS làm bài vào BC, chữa bài.



- hs thực hiện, lớp nhận
xét.


- 1em - Cả lớp làm bài.
- lớp NX


- 1 em


- 1 Hs lên bảng làm, lớp
NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò 3’</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- Lắng nghe.

<i>---Ngày soạn: 22/01/2019 </i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 99: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết đọc, viết phân số.


- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Đọc viết, quan hệ giữa số TN và PS phân số đúng, nhanh.


<i><b>3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐD DH: BC. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC (3’) - Gọi 3 Hs lên bảng làm bài tập</b>
? Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng
PS: 9 : 7 ; 1 : 3 15: 15


- Trong khi 3 HS lên bảng làm, Gv vừa nói vừa
viết lên bảng YC Hs dưới lớp viết vào nháp:
? Cả lớp hãy viết các số 38, 25 dưới dạng PS có
MS là 1.


- Gọi HS đọc PS vừa viết - GV viết bảng:
3 8=38


1 25=
25


1


- Gọi HS nhận xét 2 phân số bạn vừa đọc.


- GVNX, và nhấn mạnh lại: <i><b>Mọi STN đều viết</b></i>


<i><b>được dưới dạng PS có MS là 1 và TS là STN</b></i>
<i><b>đó.</b></i>


- Gọi Hs trả lời: ? Trong ba PS 9


7<i>,</i>
1
3<i>,</i>


15


15 các


bạn vừa viết: PS nào lớn hơn 1? PS nào bé hơn
1? PS nào bằng 1?


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB: Viết đầu bài lên bảng</b>
<b>2. Luyên tập: </b>


<b>Bài 1: </b>


- Bài tập 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS đọc


- Gv nhận xét hs đọc


- GV nêu một số ví dụ thực tế để giúp HS hiếu



1
2kg<i>;</i>


5
8<i>m,</i>


19


12 giờ,
6
100 <i>m</i>


<b>Bài 2: - Gọi 1 Hs đọc yêu cầu của bài</b>


- GV lưu ý cho HS khi viết phân số “một phần
<i>tư”</i>


- 3 Hs lên bảng làm


- Cả lớp viết vào nháp
- 2 HS


- 1HS


- Lắng nghe


- 3HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đọc lần lượt các phân số cho HS nghe viết
- Gọi HS nhận xét.



- Gv nhận xét
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu y/c của bài tập 3


? Khi viết STN dưới dạng phân số thì ta viết
như thế nào?


- YC HS làm bài
- Gọi HS nhận xét


- GV NX chốt đáp án đúng.


<b>Bài 4: Gv nêu yêu cầu của bài: Viết một PS: lớn</b>
hơn 1, nhỏ hơn 1, bằng 1.


- HD HS ôn kiến thức cũ:
- YC HS làm bài


- Gọi HS đọc PS vừa viết. (Mỗi phần khoảng 3
em) - GV viết bảng PS HS vừa đọc.


- Gọi HS NX, GVNX.
<b>3. Củng cố dặn dò (3’)</b>


- Gọi HS nhắc lại những kiến thức được củng cố
qua tiết học.


- GVNX tiết học



- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.


+ Viết các phân số


- 1 em lên bảng viết, dưới lớp
viết vào vở: 1<sub>4</sub><i>;</i> 6


10<i>;</i>
18
85 <i>;</i>


72
100.


- Cả lớp làm vào vở, 1 em làm
vào phiếu =>dán bảng


- 1 HS


- Hs thực hiện



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 39: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (kiểm tra viết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ



3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Viết đủ, đúng 3 phần của bài văn tả đồ vật. Tả đủ ý, viết câu hay.


<i><b>3. Thái độ: GD lòng yêu thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐD DH: UDCNTT.</b>


<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>


- Gọi 1-2 HS nhắc lại kiến thức về bài
văn miêu tả đồ vật.


- Nhận xét, củng cố.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1p</b></i>
<i><b>b. HD HS kiểm tra. 12p</b></i>


- Viết đề bài lên bảng lớp và dàn bài
của bài văn miêu tả đồ vật (Slide1)
- Cho HS chọn 1 trong các đề sau.
<i>- Tả chiếc cặp sách của em.</i>


<i>- Tả cái thước kẻ của em.</i>
<i>- Tả cây bút chì của em.</i>



- Thực hiện theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của</i>
<i>em.</i>


- Y/c HS nêu cấu tạo một bài văn miêu
tả đồ vật.


+ Em nên chọn cách mở bài nào?
+ Em nên chọn cách kết bài nào và cho
bài văn hay hơn?


+ Em định giới thiệu đồ vật nào em
định tả ntn?


+ Trước khi tả em cần làm gì?


<i><b>c. Thực hành: 18p</b></i>


- Cho HS viết bài.


- Quan sát nhắc nhở HS khi làm bài.
- Chấm 5 bài.


- Nhận xét - đánh giá kết quả bài làm
của HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét. Chuẩn bị bài sau.



- Đọc lại dàn bài của bài văn miêu tả đồ
vật.


- Mở bài: + Giới thiệu đồ vật định tả.
- Thân bài: + Tả bao qt tồn bộ đồ
vật, hình dáng, kích thước, màu sắc,
chất liệu cấu tạo.


+ Tả những bộ phận có đặc điểm nổi
bật. (Kết hợp thể hiện thái độ, tình cảm
của người viết với đồ vật.)


- Kết bài. Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật
đã tả.


- Chọn đề.


+ Quan sát để tả bao quát về hình dáng,
kích thước, đặc điểm.


- Viết bài.



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 40: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một



số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến
sức khoẻ (BT3, BT4).


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Nêu đúng, nhanh từ ngữ nói về sức khỏe, mơn thể thao. Hiểu đúng một


số thành ngữ, tục ngữ.


<i><b>3. Thái độ: GD lòng u thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐD DH: </b>


<b>- Phiếu bài tập cho 5 nhóm.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu Ai làm
gì? trong đoạn văn.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>(ghi bảng).1’


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập 30’</b>
<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi 1 HS đọc yc bài tập.



- YC HS đọc thầm lại yc và trao đổi
theo cặp để làm bài.


- Phát phiếu cho một số nhóm.


- Nhận xét- KL kquả đúng
<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc yc bài tập.


- Dán lên bảng 3-4 tờ phiếu, phát bút
dạ cho HS lên thi tiếp sức.


- Cùng tổ trọng tài nhận xét- bình chọn
nhóm thắng cuộc.


- YC HS chữa bài vào vở.
<b>Bài tập 3: </b>


- Gọi 1 HS đọc yc bài tập.
- Tổ chức tương tự bài 2.


- Y/C HS đọc thuộc các thành ngữ.
- Nhận xét- chữa bài


<b>Bài tập 4: </b>


- Gọi 1 HS đọc yc bài tập.



- Người ko ăn ko ngủ được là người
ntn?


+ Ăn ngủ được là tiên nghĩa là ntn?
- Chốt lại kquả đúng


- YC HS đọc thuộc các thành ngữ đó.
<b>3 - Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Hệ thống ND bài. NX giờ học. CBbài
sau.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nêu yc bài tập.


- HS làm bài vào VBT.


- các nhóm làm ra phiếu bài tập. VD:
<i>a) tập luyện, tập thể dục, chạy, chơi thể</i>
<i>thao, ăn uống điều độ…</i>


<i>b) vạm vỡ, dẻo dai, nhanh nhẹn, cân</i>
<i>đối, cường tráng,…</i>


- Nhận xét- chữa bài


- Nêu yc bài tập - Thi tiếp sức.


<i>VD: bóng đá, bóng chuyền, bóng bầu</i>


<i>dục, cầu lông, quần vợt, bắn súng,</i>
<i>nhảy xa,…</i>


- Nhận xét- chữa bài


- Viết vào vở ít nhất 15 từ ngữ
- Nêu yc bài tập.


<i>a. Khỏe như: -voi,- trâu,- hùm.</i>


<i>b. Nhanh như: -cắt, gió, chớp, điện,</i>
<i>sóc…</i>


- Nhận xét- chữa bài


- Nêu yc bài tập- làm bài & chữa bài
+ KQ: Tiên là những người trong
<i>truyện cổ tích ln an nhàn thư thái,</i>
<i>sung sướng (sướng như tiên).</i>


<i>+ Ăn được, ngủ được có sức khỏe tốt</i>
<i>sung sướng chẳng kém gì tiên.</i>



<b>---HĐNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


<i>---Ngày soạn: 23/01/2019 </i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 02 năm 2019</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Nhận biết và áp dụng tính chất CB của PS, PS bằng nhau đúng, nhanh.


<i><b>3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: UDCNTT</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 4’</b>


- Kiểm tra HS làm BT3,4 -SGK.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1’</b></i>


<i><b>b. HD HS HĐ để nhận biết 3/4 = 6/8</b></i>
<i><b>và tự nêu được t/c cơ bản của PS.</b></i>


- HD HS quan sát hai băng giấy.
+ Hai băng giấy này ntn với nhau?



+ Chia băng giấy thứ nhất ra làm 4 phần
bằng nhau và tô màu 3 phần.


+ Chia băng giấy thứ 2 thành 8 phần
bằng nhau và tô màu 6 phần.


- Cắt phần tô màu ra và đo vào nhau, yc
HS so sánh.


- KL: 3<sub>4</sub>=6


8


- Giới thiệu: 3<sub>4</sub> và 6<sub>8</sub> là hai phân số
bằng nhau. HD HS rút ra và tự viết
được:


3
4=


3<i>×</i>2
4<i>×</i>2=


6
8 và


6
8=


6 :2


8:2=


3
4 .


+ Hai phân số ntn thì được gọi là hai
phân số bằng nhau?


- Rút ra kết luận SGK.


<i><b>c. Thực hành: 18’</b></i>


<b>Bài 1: Slide1</b>


Gọi HS đọc đầu bài.


YCHS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm
tra và đối chiếu kết quả chữa bài.


- NX tuyên dương học sinh.
<b>Bài tập 2.</b>


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- Quan sát 2 băng giấy.
+ Bằng nhau.


+ Tức là tô màu 3<sub>4</sub> băng giấy.
+ Tức là tô màu 6<sub>8</sub> băng giấy.


- Bằng nhau.


- Nêu kết luận


+ HS trả lời theo ý hiểu.
- Đọc lại kết luận SGK.
- Nêu yc bài tập.


- HS làm bài vào vở. Chẳng hạn:


2
5=


2<i>×</i>3
5<i>×</i>3=


6
15 .


- Đối chiếu, so sánh và nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


1 em


Làm bài cá nhân vào vở
Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi HS đọc đầu bài


YCHS làm bài, so sánh và nhận xét


NX chốt đáp án đúng và rút ra Nhận
<b>xét (SGK -112)</b>


<b>Bài tập 3.</b>


Gọi HS đọc đầu bài
HD phân tích đầu bài
YC HS làm bài


NX chốt đáp án đúng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- GV hệ thống nội dung bài .
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


Làm bài cá nhân, 2 em làm vào phiếu
Chữa bài


a. 50<sub>75</sub>=10


15=
2


3 b.
3
5=


6
10=



9
15=¿
12


20



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 40: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i><b> Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1).</b>


- Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống
(BT 2)


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>Viết được bài văn miêu tả để giới thiệu về địa phương đúng, hay.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>GD lịng u thích mơn học.


<b>II. KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI</b>


- Thu thập xử lý thông tin (về địa phương cần giới thiệu) – Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận (về bài giới thiệu của bạn).
<b>III. ĐD DẠY HỌC: UDCNTT</b>


IV. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>


- YC HS đọc lại bài tiết trước
- Nhận xét, củng cố.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1p</b></i>
<i><b>b. HD HS làm bài tập 30p</b></i>


Bài tập 1: Slide1


- Gọi 1 HS đọc nd bài tập1:


- Cho HS trao đổi làm bài trong nhóm.
+ Bài văn giới thiệu những đổi mới của
địa phương nào?


+ Kể lại những nét đổi mới của xã Vĩnh
Sơn?


- Lưu ý HS: Đây là một bài giới thiệu.
Dựa vào bài văn mẫu đó, các em lập


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhắc lại đầu bài.


- `1 em



- HS trao đổi& làm bài vào VBT.


<i>+ Vĩnh Sơn- một xã miền núi thuộc</i>
<i>huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định, là xã</i>
<i>vốn có nhiều khó khăn nhất huyện, đói</i>
<i>nghèo đeo đẳng quanh năm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

một dàn ý vắn tắt của 1 bài giới thiệu
về địa phương mình.


<b>(Slide2)</b>


- Mở bài: Giới thiệu chung về địa
<i>phương em sống.</i>


<i>-Thân bài: Giới thiệu những nét đổi mới</i>
<i>ở địa phương.</i>


<i>- Kết luận: Nêu kết quả đổi mới của địa</i>
<i>phương em, cảm nghĩ của em về sự đổi</i>
<i>mới đó.</i>


Bài tập 2: Ycầu HS đọc đề


- GV phân tích đề, giúp HS hiểu đề bài.
+ Đổi mới của làng xóm.


+ Chọn hoạt động đổi mới mà em thích
nhất.



+ Nêu hiện trạng và ước mơ của mình.
- Gọi HS nói về nd em giới thiệu.


- Bình chọn người giới thiệu chân thực
nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.- Chuẩn bị bài sau


- Nhìn bảng đọc lại dàn ý.


- 1 em đọc đề bài.
- Nắm yc đề bài.


- Một số HS thực hành giới thiệu về
những đổi mới của địa phương.


+ Thực hành giới thiệu trong nhóm.
+ Thi giới thiệu trước lớp.


- Bình chọn người giới thiệu hay nhất.



<b>---TH KNS - SINH HOẠT LỚP</b>


<b>A. Học THKNS</b>



<b>Bài 4. KĨ NĂNG ỨNG XỬ VỚI BẠN BÈ (tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết được nhường nhịn bạn bè là cách ni dưỡng tình bạn


- Hiểu được thế nào là thông cảm, nhường nhịn khi cư xử với bạn bè; hiểu được
một số yêu cầu cơ bản khi ứng xử với bạn bè.


- Vận dụng một số y/c cơ bản khi ứng xử với bạn trong một số tình huống cụ thể.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tranh minh họa. Sách giáo khoa.</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>c. Thực hành:</b>


<b>Hoạt động 5: Rèn luyện</b>


- GV giao nhiệm vụ cho HS: Hãy đánh
dấu <sub></sub> vào <sub></sub> ở hình vẽ thể hiện sự
nhường nhịn.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 về cách
cư xử với những bạn có tính cách dưới
đây:



1. Nhút nhát, ít nói, hiền lành


- HS quan sát tranh, đánh dấu vào hình
a.


- HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện trả lời:


1. Chơi cùng bạn, rủ bạn tham gia nhiều
hoạt động tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Tự tin, mạnh dạn, nói nhiều.
3. Hay “mít ướt”, dễ bị tổn thương.
- GV nhận xét.


<b>d. Vận dụng:</b>


- GV giao việc cho HS :


+ Hãy liệt kê những việc em có thể
nhường nhịn bạn. Sau đó, hãy thực hành
những điều trên bất cứ khi nào có thể để
trở thành một người tuyệt với trong mắt
bạn bè.


+ Hãy tìm ít nhất 5 lưu ý cần thực hiện
khi ứng xử với bạn bè.


- Vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài 5 “Kĩ năng thể hiện trách
nhiệm với gia đình”


góp ý khi bạn nói nhiều q.
3. An ủi, chia sẻ …


- 5 HS đọc.


- HS phải làm được.
+ HS nhắc lại tựa bài.


<b>B. Sinh hoạt lớp </b>


<b>TUẦN 20 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 21</b>
<b>1. Nhận xét tuần 20:</b>


* Ưu điểm:


...
...
...
...
* Tồn tại:<i><b>...</b></i>………..…..………
* Tuyên dương: ...………...………...…...
……….………...
* Nhắc nhở: ...………...
<b>2. Phương hướng tuần 21: </b>


...


...
...
...


...
...
...
...



<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS :</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố về tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết phân số thành thạo, chính xác.
<i><b>3. Thái độ:HS yêu thích môn học và biết áp dụng vào cuộc sống.</b></i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: bảng phụ viết bài tập 2.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: T/c cho HS đọc viết phân số trên bảng </b>
con.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>2. HD HS luyện tập:</b>



<b>Bài 1: Viết (theo mẫu).</b>


- Gọi HS đọc YC, y/c HS làm bài cá nhân, 2 Hs làm
trên bảng phụ và chữa bài.


- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


<i><b>a</b>. </i> <sub>7</sub>2=¿ 2<i>×</i>5


7<i>×</i>5=
10


35
5
9=


5<i>×</i>2
9<i>×</i>2=


10
18


- Gọi HS nêu YC bài tập


- T/c cho HS làm bài cá nhân, chữa bài, nhận xét,
tuyên dương.


<b>Bài 3: Đố vui</b>



<b>a. Viết số thích hợp vào ô trống </b> 75<sub>45</sub>=15


9 =
5
3


b. <b>Viết 9 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 4 là 9 =</b>


36
4


<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- hs thực hiện, lớp nhận
xét.


- 1em - Cả lớp làm bài.
- lớp NX


- 1 em


- Lần lượt 9 Hs lên bảng
làm, lớp NX


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×