Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giáo án tuần 5 lớp 1B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.49 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5 </b>



<i><b>Ngày soạn: 01/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 08/10/2018( buổi sáng)</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 17:</b>

<b>u, ư</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đơ.


2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.


- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> u: 8’</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u


- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc
ngược.


- So sánh u với i.


- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u


- Gọi hs đọc: u


- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.


(Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ



- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm u.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- nụ.
Âm<b> ư</b>:<i><b>7’</b></i>


(Gv hướng dẫn tương tự âm u.)
- So sánh u với ư.


( Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu
râu.)


c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử


tạ.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: -7’


- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.</i>


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đơ.


+ Trong tranh cơ giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
+ Chùa Một Cột ở đâu?


+ Hà Nội cịn được gọi là gì?
+ Mỗi nước có mấy thủ đơ?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?


<i>* Để Thủ đô Hà Nội luôn sạch đẹp, khi chúng ta đến </i>
<i>thăm Hà Nội thì chúng ta phải làm như thế nào?</i>
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</i>


- Hs thực hành như âm u.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.



- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .


- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách TB


- Hs viết bài.


III. Củng cố, dặn dò: 5’



- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 18.


___________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 01/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 09/10/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 18:</b>

<b>x, ch</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.


- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.


2. Kĩ năng: phân biệt được x, ch với các âm khác. Đọc lưu lốt


3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> x: 8’</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x


- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong


hở phải.


- So sánh x với c.


- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x


- Gọi hs đọc: x


- Gv viết bảng xe và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
Âm<b> ch</b>: 7’


(Gv hướng dẫn tương tự âm x.)
- So sánh ch với th.


( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt đầu bằng
c còn th bắt đầu bằng t.)


c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả
cá.



- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 7’


- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm x.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.



- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm x.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
+ Xe bị thường dùng làm gì?


+ Xe lu dùng làm gì?


+ Xe ơ tơ trong tranh được gọi là xe ơ tơ gì?
c. Luyện viết:10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


III. Củng cố, dặn dị:10’


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 19.


<b>_________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 17</b>

<b>:</b>

<b>Số 7</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:- Có khái niệm ban đầu về số 7.


- Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số
trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


2. Kĩ năng: Phân biệt, nhận biết được số 7
3 Thái độ: Biết vận dụng số 7 trong thực tế


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)



- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 7: (15’)
* Bước 1: Lập số 7.


- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi cầu
trượt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?


- Cho hs lấy 6 hình trịn, rồi lấy thêm 1 hình trịn và nêu:
6 hình trịn thêm 1 hình trịn là 7 hình trịn.


- Tương tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con
tính?


- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm trịn, bảy con tính, các
nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?


*Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- Gv viết số 7, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.


- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
2. Thực hành: (15’)


a. Bài 1: Viết số 7.
b. Bài 2: Số ?



- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: (>, <, =)?


- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.


- 2 hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.


- Hs nêu
- Vài hs nêu.


- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.


III- Củng cố, dặn dò: (5’)


2 6


6 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Hơm nay học bài tốn gì?
? Đọc các số từ 1 đến 7?
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


_____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 02/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10/10/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 19:</b>

<b> s, r</b>




<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu với chủ đề: rổ, rá.


2. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> s: 8’</b>



a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s


- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét
cong hở trái.


- So sánh s với x.


- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s


- Gọi hs đọc: s


- Gv viết bảng sẻ và đọc.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu cách ghép tiếng sẻ.


(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)


- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.


<b>Âm r: 7’</b>


(Gv hướng dẫn tương tự âm s.)
- So sánh r với s.


( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết
thúc r là nét móc ngược cịn s là nét cong hở trái.)
c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá
rô.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’



- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số


<i>Kết luận: Trẻ em được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.</i>


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
c. Luyện viết: 10’


- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm s.
- 1 vài hs nêu.



- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.


- Hs viết bài.



III. Củng cố, dặn dị: 5’


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 20.


<b>________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 18 :</b>

<b> </b>

<b>Số 8</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 8.


- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số
trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


2. kĩ năng: Phân biệt số 8, nhóm đồ vật có số lượng là 8
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.


- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’


- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 8: 15’
* Bước 1: Lập số 8.


- Tiến hành tương tự như bài số 7. Giúp hs nhận biết
được: Có 7 đếm thêm 1 thì được 8.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.


<b>6</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Qua các tranh vẽ nhận biết được: Tám hs, tám chấm
trịn, tám con tính đều có số lượng là tám.


*Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.


- Gv viết số 8, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8.


- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại.


- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
2. Thực hành: 15’


a. Bài 1: Viết số 8.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.


- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: (>, <, =)?


- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.


- Hs nêu
- Vài hs nêu.


- Hs đọc.


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò: 5’


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 11/10/2018</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Bài 19:</b>

<b>Số 9</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 9.


- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số
trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’


- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 9: 15’
* Bước 1: Lập số 9.


- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp hs nhận biết


được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.


- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín hs, chín chấm
trịn, chín con tính đều có số lượng là chín.


*Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- Gv viết số 9, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.


- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại.


- Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9.


2. Thực hành: 15’
a. Bài 1: Viết số 9.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.


- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.


- Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy?


c. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.



<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu


- Vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


1


3


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống.


- u cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.


- Hs đếm nhẩm.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò: 5’


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>___________________________________</b>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 20</b>

<b>:</b>

<b>k, kh</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
2. Kĩ năng: phân biệt được k, kh với các âm khác. Đọc lưu loát



3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> k: 8’</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k


- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt,
nét móc ngược.



- So sánh k với h.


- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: k


- Gọi hs đọc: k


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.


(Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ


- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.
Âm<b> kh</b>: 7’


(Gv hướng dẫn tương tự âm k.)
- So sánh kh với k.



( Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.)
c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá
kho.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ



<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, quyền được </i>
<i>kết giao với bạn bè.</i>


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro,
tu tu


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?


- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm k.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy
vào nhà ngay?


c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Nhận xét chữ viết.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


III. Củng cố, dặn dò: 5’



- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.


- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. Gv nhận xét giờ học


<i><b>Ngày soạn: 03/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12/10/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 21:</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u,
ư, x, ch, s, r, k, kh.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.


2. Kĩ năng: Phát âm đúng các âm đã học với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I- Kiểm tra bài cũ: 5’


- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + bé lê.


+ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và
Gv nhận xét.


II- Bài mới:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giới thiệu bài: 5’


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.


2. Ơn tập:



a, Các chữ và âm vừa học: 5’


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.


b, Ghép chữ thành tiếng: 7’


- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các
dấu thanh ở dòng ngang.


c, Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’


- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả,
kẻ ô, rổ khế.


- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: 7’


- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<b>Tiết 2</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 7’


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1



- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.


- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và
sư tử về sở thú.


? Các em đã được thăm sở thú bao giờ chưa?


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</i>


b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. 15’


- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn
gốc từ truyện Thỏ và sư tử.


- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.


- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ
gian ác và kiêu cưng bao giờ cũng bị trừng phạt.
c. Luyện viết: 7’


- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.



- Vài hs đọc.


- Hs quan sát và nêu.


- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.


- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.


- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


III- Củng cố, dặn dị: 5’
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừ


<b>___________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 20:</b>

<b>Số 0</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 0.


- Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh


số 0 với các số đã học.


2. Kĩ năng: Phân biệt được số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết
so sánh số 0 với các số đã học.


. Thái độ: yêu thích, vận dụng trong thực tế


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 4 que tính, 10 tờ bìa.- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’


- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 0: 15’
* Bước 1: Hình thành số 0.


- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1
que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Cịn bao nhiêu
que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko cịn que tính
nào).


- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?



+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy nốt 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs làm bài.


- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
- Gv viết số 0, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào từng ô
vuông và hỏi: Có mấy chấm trịn?


- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo
thứ tự ngược lại từ 9 đến 0.


- Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
2. Thực hành: 15’



a. Bài 1: Viết số 0.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs viết số liền trước của các số đã cho.


<b>d. Bài 4: (>, <, =)?</b>


- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs làm bài.


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


<b>IV- Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>___________________________________</b>
<b>Sinh hoạt</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 5 (20p)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG: </b>


<b>1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ</b>. (5’)


Tổ 1, 2, 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...


...
...
...
...


<b>* Nhược điểm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới (5’)</b>


*<b>Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .


- Thành lập đội tuyển ôn chữ viết đẹp cho học sinh


<b>* Tổ chức văn nghệ trò chơi (5’)</b>


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát
- GV hướng dẫn lớp phó văn thể tổ chức trò chơi “ U-I”
- GV nhận xét trị chơi, và tiết học



<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1)Kiến thức</b>


<b> - </b>Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.


<b>-</b> <sub>Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua </sub>


đường.


<b>-</b> <sub>Biết động cơ và tiếng cịi của ơtơ, xe máy.</sub>


<b>-</b> <sub>Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các </sub>


loại xe.


<b>2)Kĩ năng </b>


- Biết cách đi bộ qua đường an tồn .


<b>3)Thái độ: </b>Có thái độ đi an toàn khi qua đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HĐ giáo viên</b>


<b>I/ Ồn định tổ chức</b> :



<b>II/Kiểm tra bài cũ : (5)</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên
đường .


- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa .


<i><b>III / Bài mới :</b></i>


- <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : (1)


- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người
lớn.


- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn
và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè
bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan
sát vào lề đường,


- Qua đường có vạch đi bộ qua đường( phân biệt
với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn
thận khi qua đường.


<b>Hoạt động 1</b> :Quan sát đường phố. (10’)


-Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của
động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy.


- Nhận biết hướng đi của các loại xe.



- Xác định những nơi an toàn để đi bộ,và khi
qua đường.


+ chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm
tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát
đường phố nếu khơng có gv gợi ý cho hs nhớ lại
đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại.
Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp?


<b>-</b> <sub>Đường phố có vỉa hè không?</sub>
<b>-</b> <sub>Em thấy người đi bộ ở đâu ?</sub>
<b>-</b> <sub>Các loại xe chạy ở đâu ?</sub>


<b>-</b> <sub>Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ</sub>


<b>HĐ học sinh</b>


+ Hát , báo cáo sĩ số


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu của GV , HS cả lớp nghe và
nhận xét phần trả lời câu hỏi của
bạn .


+ Cả lớp chú ý lắng nghe


- 02 học sinh nhắc lại tên bài học
mới



- Hs cả lớp lắng nghe


<b>-</b> <sub>Hs lắng nghe</sub>


<b>-</b> <sub>Hs nêu 1 vài tiếng động cơ</sub>


mà em biết.


<b>-</b> <sub>Hs lắng nghe</sub>


<b>-</b> <sub>Hs trả lời.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

qua đường nào khơng ?


+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi
cùng với người lớn.


+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ?


+ Nếu vỉa hè có vật cản khơng đi qua thì người đi
bộ có thể đi xuống lịng đường, nhưng cần đi sát
vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.


- Khơng chơi đùa dưới lòng đường.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường (8’)</b>


<i><b>Chia nhóm đóng vai</b></i><b> : </b>một em đóng vai người


lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường.
Chomột vài cặp lần lượt qua đường,các em khác
nhận xét có nhìn tín hiệu đèn khơng, cách cầm
tay, cách đi ….


Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi
qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.


<b>VI/ Củng cố</b> : (1’)


<b>-</b> <sub>Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay</sub>


người lớn.đi trên vỉa hè .


<b>-</b> <sub>Khi qua đường các em cần phải làm gì ? </sub>
<b>-</b> <sub>Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?</sub>


- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần
phải làm gì ?


- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ
qua đường.


<b>-</b> <sub>Chia nhiều nhóm lần lượt các </sub>


nhóm biểu diễn.


<b>-</b><sub>HS trả lời.</sub>


<b>-</b> <sub>Nhìn tín hiệu đèn</sub>



- Nơi có vạch đi bộ qua đường.
- Đi xuống đường quan sát


<b>__________________________________</b>


<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10/10/2018</b></i>


<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Giúp h/s củng cố:


- Đọc thông viết thạo các âm đã học từ bài 13-> 16


- Đọc tương đối nhanh các tiếng từ chứa âm ôn (đối với h/s )
Nhận biết và đọc đúng âm, tiếng từ chứa âm ôn.


- Hiểu nối chữ đúng chữ được từ ngữ đúng. qs tranh điền đúng chữ ghi tiếng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng.



<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức tự giác chăm chỉ trong giờ học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ.


- Vở BTT Việt, vở ô li.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy của GV


<b>Tiết 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài:(5)</b>


-Từ bài 12-> 15 các em đã đựơc học những
âm nào?


- Gv ghi b’:


<b>B. Bài mới: (25)</b>


1. Giới thiệu bài: ôn tập các âm đã học từ bài
12-> 15


2. HD học sinh ơn tập:
a. Ơn tập:



* Bài 1: Ghép tiếng (từ) chứa
i: bé ti, li ti, mĩ, đi đị,…
a: lả tả, nụ na, bó mạ…
n, m, t, th (dạy như i)


* Bài 2: Hãy thêm tiếng để được từ có ~:
lí do má bà má chơi
luận ba má đ i học
chí rau má làm
cái má ….


Hoạt động dạy của HS
3 h/s nêu.


3 hs đọc


h/s cài bảng ghép
lần lượt đọc 5 h/s
lớp nhận xét
giải ~ 1 số từ.
mỗi h/s tìm 1 từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhận xét: Chỉ những từ h/s đã được học.


<b>Tiết 2 (30p)</b>


b. Làm bài tập bài 16 ôn tập:
* Bài 1: Y/c nối chữ với chữ
- HD



* Bài 2: Điền tiếng:
Tranh vẽ gì?


Viết = chữ viết thường
=> Chấm 5 bài


* Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề
Dạy tương tự btập 3 bài n, m.
- HD h/s viết chưa đẹp


* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 2 dòng
- Gv đọc từng từ kết hợp quan sát HD:
tổ cò, thả cá, thỏ thẻ


=> Chấm 9 bài, nhận xét


<b>C. Củng cố - Dặn dị:(5)</b>


- Ơn âm nào?
- Chỉ bảng lớp
- Nhận xét


h/s tự đọc nối
6 h/s đọc từ ngữ
thỏ ,dê


h/s viết, 3 h/s đọc


3 hs


4 hs


3 h/s đọc


<b> ______________________________________ </b>


<i><b>Ngày soạn: 02/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 11/10/2018</b></i>


<b>Bồi dưỡng tốn </b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.Kiến thức</b>


Giúp h/s củng cố
- Thứ tự các số từ 1-> 6


- So sánh các số trong phạm vi 6.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.


<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ viết BT.
- Vở ô li:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


Hoạt động dạy của GV


<b>I. Kiểm tra bài:(5)</b>


- Đã học được số mới nào?
- Số 6 liền sau số mấy?
Điền dấu >, <, = 5….6
6….5


<b>II. Bài mới:(25)</b>


1. Giới thiệu bài: ôn tập các số từ 1-> 6 và dấu
>, <, =.


2. HD h/s làm bài tập:
* Bài 1: Viết số 6: 2 dòng
- HD viết đúng độ cao, rộng
* Bài 2: Điền dấu >, <, =?
6….4 2….1 5….4
3….5 2….3 6….5
3….6 3….3 6….6
- Gv nhận xét- chấm đ2


* Bài 3: Điền số thích hợp
3 < 6 < 5 6 > 5 > 4


1 < 2 < 3 4 < 5 < 6


- HD h/s học yếu: dựa vào T2<sub> dãy số.</sub>


- Gv chữa bài, ghi đ2<sub> .</sub>


* Bài 4: Nối số với  thích hợp:
     


3 > 3 < > 2


- Gv nhận xét, chữa bài ghi đ2<sub> .</sub>


=> Thu toàn bài, chấm 6 bài, nhận xét.


Hoạt động dạy của HS
6


5


bảng con.


h/s viết vở li


h/s làm bài
- 3 h/s chữa b’
lớp nhận xét


h/s làm bài
2 h/s làm b’.


h/s làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Củng cố, dặn dò:(5)</b>
<b>- </b>Đếm, đọc số từ 1-> 6
- Gv nhận xét giờ học.


<b>___________________________________________</b>
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.


- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.


- Biết phê phán những hành động khơng giữ trật tự, an tồn trước cổng trường.


<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>


-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thơng, tranh phóng to.
- Học sinh: Sách Văn hóa giao thơng, bút chì.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1/ Trải nghiệm: (5p)</b>


Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi


sáng như thế nào?


- HS trả lời
GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan


trường rất đông người. Vậy chúng ta cần
phải làm gì để giữ trật tự, an tồn trước
cổng trường.Hơm nay cơ và các em cùng
tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước
cổng trường.


- Học sinh lắng nghe.


<b>2/Hoạt động cơ bản: (20p)</b>


GV kể truyện “Xe kẹo bơng gịn” theo nội
dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.


GV kể nội dung tranh 1


Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn


Tâm có gì lạ? - Học sinh trả lời
GV kể nội dung tranh 2


Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bơng


gịn? - Học sinh trả lời


GV kể nội dung tranh 3



Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã? - Học sinh trả lời
GV kể nội dung tranh 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hỏi: Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy
cô giáo và học sinh không thể vào được?
GV kể nội dung tranh 5


Hỏi: Khi xe kẹo bơng gịn đi rồi, cổng


trường như thế nào? - Học sinh trả lời câu hỏi.
GV : Vì xe kẹo bơng gịn trước cổng


trường mà làm cho cổng trường mất trật
tự, thầy cơ và học sinh ra vào khó khăn
khơng an tồn.


Chốt câu ghi nhớ:


Khơng nên chen lấn, đẩy xơ


Cổng trường thơng thống ra vơ dễ dàng.


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc theo cô câu ghi nhớ.


<b>3/ Hoạt động thực hành: (5p)</b>


Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút



Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể hiện
việc mình khơng nên làm.


- Gọi các nhóm trình bày.


- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể
hiện việc mình khơng nên làm. Tuyên
dương nhóm làm tốt.


- Học sinh sinh hoạt nhóm
- Các nhóm trình bày


<b>4/ Hoạt động ứng dụng (5p)</b>


Đóng vai - Xử lý tình huống
GV kể câu chuyện


Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì
với dì ấy?


Chia nhóm theo tổ đóng vai -Học sinh thảo luận nhóm, đóng vai
Gọi các nhóm trình bày


Nhận xét các nhóm. Tun dương. - Các nhóm trình bày
GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự,


an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta
phải tự giác thực hiện.



- Học sinh lắng nghe.
GV chốt câu ghi nhớ:


Cổng trường sạch đẹp, an toàn


Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung. - Học sinh đọc theo cơ.


<b>5/Củng cố, dặn dị (2p)</b>


Hỏi: Để cổng trường thơng thống , ra vơ
dễ dàng ta phải làm gì?


- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngoài tài liệu trên, các bạn có thể tham khảo thêm giáo án trọn bộ các mơn học lớp
1để chuẩn bị bài giảng của mình tốt hơn và hiệu quả hơn.


<b></b>
<b>_________________________________-Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>TRỊ CHƠI TỰ CHỌN</b>



I<b>-MỤC TIÊU:</b> Giúp HS:


- Thuộc trò chơi “ Trời mưa”


- Hứng thú với các hoạt động thư giãn làm sảng khoái tinh thần.
- Rèn cho HS tính nhanh nhẹn, mềm dẻo.


<b>II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Các hoạt động của thầy</b> <b>Các hoạt động của trò</b>


<b>1- Ôn định tổ chức: 1’</b>


- GV cho lớp hát một bài. - Lớp hát.


<b>2- Các hoạt động 1: 10’</b>


<i> Học lời đối thoại</i>


+ Trời mưa, trời mưa.
+ Mưa nhỏ


- Che ơ, đội mũ.
- Tí tách, tí tách.
+Trời chuyển mưa rào. -Lộp độp, lộp độp.


+ Sấm nổ. - Đùng doàng, đùng đồng.
+ Đã chín giờ tối. - Đi ngủ, đi ngủ.


+ Trời đã sáng rõ.
+Rủ nhau đến trường.


- Gà gáy ó ,o..
- Ngồi vào lớp học.


<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<i><b>Ghép lời đối thoại</b></i>



<i><b> với động tác phụ hoạ </b></i>


- GV làm mẫu.
- GV sửa cho HS.


<b>Hoạt động 3: 10’ Đồng diễn</b>


- Gv cho Hs đồng diễn


- HS làm theo.


- Luyện tập trong nhóm.
- Hs thi giữa cỏc tổ.


<b>3- Nhận xét các hoạt động: 4’</b> - Đồng diễn cả lớp.


- Gv nhận xột giờ hoạt động của lớp. - Hs lắng nghe.


<i><b>___________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 03/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12/10/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>THỰC HÀNH (TIẾT 3)</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: x,


s, ch.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Đọc đúng âm đã học.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh u thích mơn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ </b>(5p)


- Cho hs viết: cá thu, bé có thư bố.
- Gọi hs đọc: bố bé là thợ mỏ.
- Gv nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1p)<b> </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập </b>(28p)



<b>Bài 1: Tiếng nào có âm r? tiếng nào có âm k?</b>
<b>tiếng nào có âm kh?</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc tiếng phía dưới
tranh và tìm:


+ tiếng nào có âm x?
+ Tiếng nào có âm s?
+ Tiếng nào có âm ch?


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2: Đọc: Sở thú</b>


- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh và đọc câu
ứng dụng phía dưới tranh để tạo thành câu truyện “
hổ và thỏ”


- Gv viên chốt và kể hoàn thiện truyện “ hổ và thỏ”


<b>Bài 3. Viết: </b><i>cá rô, sở thú có khỉ</i>


<i>- </i>Gọi hs đọc


- Hướng dẫn hs cách viết
- Yêu cầu hs viết


- GV nhận xét



<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


-


- HS tìm và đọc lên trước lớp.


-4 HS đọc.


- HS quan sát và từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- Hs đọc


- HS lắng nghe.
- Hs viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×