Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.7 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29/01/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 86: ÔP, ƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.</i>
<i>- Đọc được câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông</i>
<i> Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</i>
<i> Nghe con cá đớp ngôi sao</i>
<i> Giật mình mây thức bay vào rừng xa.</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em </i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em .</i>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập
bênh
- Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
<b>2. Dạy vần: Vần ôp</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôp</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ôp được tạo nên từ ô và p</b>
<b>- So sánh vần ôp với op.</b>
<b>- Cho hs ghép vần ôp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: ôp</b>
<b>- Gọi hs đọc: ôp </b>
- Gv viết bảng hộp và đọc.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nêu cách ghép tiếng hộp
(Âm h trước vần ôp sau, thanh nặng dưới ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: hộp
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ôp- hốp- nặng- hộp
- Gọi hs đọc tồn phần: ơp- hộp- hộp sữa
<b>Vần ơp:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ôp.)
- So sánh ơp với ôp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là ơ và ô).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp,
hợp tác, lợp nhà
- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?
+ Họ và tên của bạn là gì?
+ Bạn em có năng khiếu về mơn gì hoặc học giỏi
mơn gì nhất?
+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau
như thế nào?
KL:
- Quyền được kết giao bạn bè.
- Bổn phận phải ngoan ngoãn,biết nghe lời dậy bảo
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôp.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
________________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Tiết 78: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bó 1 chục que tính.</i>
- Bộ đồ dùng học tốn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính.
14- 2 15- 3 16- 1
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7.
- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần: Phần
bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que
tính.
- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính
rời tách lấy ra 7 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính?
(Số que tính cịn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que
tính rời là 10 que tính.)
b. Hướng dẫn cách đặt tính:
- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)
+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng cột
đơn vị, cột chục thẳng cột chục.
+ Dấu - (dấu trừ)
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs tự lấy que tính.
- Hs thao tác bằng que tính.
+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Tính (từ phải sang trái):
17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
10
- Cho hs nêu lại cách trừ.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tính:
- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài và chữa bài tập.
- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
b. Bài 2: Tính nhẩm;
- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Cho hs đọc phần tóm tắt.
- Gv hỏi: + Đề bài cho biết những gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì?
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7= 10
- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs trả lời.
- Hs tự làm.
- 2 hs đọc.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 22/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 30/01/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 87: EP, ÊP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>Vần ep</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ep</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ep được tạo nên từ e và p</b>
<b>- So sánh vần ep với ơp</b>
<b>- Cho hs ghép vần ep vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: ep</b>
<b>- Gọi hs đọc: ep </b>
- Gv viết bảng chép và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chép
(Âm ch trước vần ep sau, thanh sắc trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chép
- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ep- chép- sắc- chép
- Gọi hs đọc toàn phần: ep- chép- cá chép
<b>Vần êp:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ep.)
- So sánh êp với ep.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là ê và e).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo
nếp, bếp lửa
- Cho hs đặt câu với mỗi từ: lễ phép, xinh đẹp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
<b>- Hs ghép vần ep.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần ep.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: đẹp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để
ko bị ngã?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 88.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 31/01/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 88: IP, UP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.</i>
<i>- Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</i>
<i> Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</i>
<i> Trời trong đầy tiếng rì rào</i>
<i> Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ. </i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.</i>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp
lửa
- Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm
chiều.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>Vần ip</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ip</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ip được tạo nên từ i và p</b>
<b>- So sánh vần ip với ep</b>
<b>- Cho hs ghép vần ip vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: ip</b>
<b>- Gọi hs đọc: ip </b>
- Gv viết bảng nhịp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nhịp
(Âm nh trước vần ip sau, thanh nặng dưới i.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nhịp
- Cho hs đánh vần và đọc: nhờ- ip- nhíp- nặng- nhịp
- Gọi hs đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp
<b>Vần up:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ip.)
- So sánh up với ip.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là u và i).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.
chụp đèn, giúp đỡ
- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
<b>- Hs ghép vần ip.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần ip.
- 1 vài hs nêu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào
để ko bị ngã?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 89.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
_______________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 79: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13- 3= 15- 5= 16- 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập: (30’)</b>
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho hs chữa bài tập.
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính.
b. Bài 2: Tính nhẩm:
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài và nhận xét về các phép tính
đó.
c. Bài 3: Tính:
- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải: 11+ 3- 4=
10
Lấy 11+ 3= 14, lấy 14- 4= 10. Vậy 11+ 3- 4=
10.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Cho hs nhẩm từng vế của phép tính rồi so sánh
và điền dấu thích hợp.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.
e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs đọc tóm tắt bài tốn.
- Gv hỏi: Muốn biết cịn mấy xe máy ta làm
phép tính gì?
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả: 15- 5= 10
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- HS chơi trò chơi: “Thi nối số nhanh”.
- Gv yêu cầu học simh quan sát các phép tính
rồi nối đúng kết quả trong ô vuông. Cho mỗi tổ
4 bạn lên thi, cả lớp quan sát nhận xét phân
thắng thua.
- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc tóm tắt bài toán.
- Hs nêu.
- Cá lớp làm bài tập.
- Hs đọc kết quả.
<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/02/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 89: IÊP, ƯƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.</i>
<i>- Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay thì được</i>
<i> Chậm tay thì thua</i>
<i> Chân giậm giả vờ</i>
<i> Cướp cờ mà chạy.</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ. </i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.</i>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết nhân dịp, đuổi kịp. chụp đèn.
- Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
<b>2. Dạy vần: Vần iêp</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêp</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần iêp được tạo nên từ iê và p</b>
<b>- So sánh vần iêp với êp</b>
<b>- Cho hs ghép vần iêp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: iêp</b>
- Gv viết bảng liếp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng liếp
(Âm l trước vần iêp sau, thanh sắc trên iê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: liếp
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- iêp- liếp- sắc- liếp
- Gọi hs đọc toàn phần: iêp- liếp- tấm liếp
<b>Vần ươp:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần iêp.)
- So sánh ươp với iêp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là ươ và iê).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối,
ướp cá, nườm nượp
- Gv giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn
mướp.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
-Liên hệ:Quyền được vui chơi giải trí.
- Gv đọc mẫu: Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: cướp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha
mẹ.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào
để ko bị ngã?
+Khi bố mẹ làm việc vất vả con phải làm gì để bố
mẹ vui lịng?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần iêp.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 90.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
_______________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 80: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Giúp hs:
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 3= 15- 5= 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
- Gv nx
<b>B. Bài luyện tập: (30’)</b>
a. Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
<b>b. Bài 2: Trả lời câu hỏi:</b>
- Cho hs đọc các câu hỏi trong bài. - Gv yêu cầu học
sinh trả lời theo cặp: Tìm số liền sau của một số.
- Gọi hs trả lời trước lớp.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: Trả lời câu hỏi:
(Thực hiện tương tự như bài 2: Tìm số liền trước của
d. Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs đặt tính cần thẳng hàng.
- Gọi hs chữa bài tập.
e. Bài 5: Tính:
- Yêu cầu hs nêu cách tính.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài rồi chữa.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs đọc.
- Hs trả lời theo cặp.
- Hs trả lời trước lớp.
- Hs nhận xét.
- Hs thực hiện như bài 2.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính
- Hs làm bài.
11+ 2+ 3= 16. Ta lấy 11+ 2= 13,
Sau đó lấy 13+ 3= 16.
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Cho hs chơi trò chơi: “Thi nối với kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.
- Hs nêu.
- Học sinh làm bài.
- Đổi chéo bài kiểm tra. Nhận
xét bài của bạn.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/02/2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 19: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs viết đúng các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức
rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Cho hs viết các từ: đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (12)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: bập bênh, xinh
đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
<b>+ bập bênh: Bập bênh gồm 2 tiếng, tiếng bênh có vần ênh.</b>
<b>+ lợp nhà: Viết chữ lợp có vần ơp và dấu sắc, nhà có dấu </b>
huyền.
<b>+ xinh đẹp: Viết chữ xinh có vần inh. </b>
<b>- Giáo viên hướng dẫn từ bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá tương </b>
<b>tự như trên.</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
_______________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 20: </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Hs viết đúng các từ: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, </i>
<i>chúc mừng.</i>
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức
rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Chữ viết mẫu</b>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Kiểm tra vở viết của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (12)
<b>- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Viên gạch, </b>
kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch,
chúc mừng.
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
<b>+ Viên gạch: Viên gạch gồm 2 chữ, chữ gạch có vần </b>
ach
<b>+ kênh rạch: kênh rạch gồm 2 chữ, chên rạch có vần </b>
ach và dấu nặng.
<b>- Giáo viên hướng dẫn từ sạch sẽ, vở kịch, vui thích, </b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs đọc các từ trong
bài.
<b>chênh chếch, chúc mừng tương tự như trên.</b>
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<i><b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b></i>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học- Về luyện viết vào vở.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 81: BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Giúp hs bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn thường có:
- Các số (gắn với các thông tin đã biết).
- Các câu hỏi (chỉ thơng tin cần tìm).
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, nhận biết nhanh bài tốn có lời văn.</b>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>- Mơ hình để lập bài tốn có lời văn, tranh minh hoạ….</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- HS làm bài tập:
+ Tính: 11+ 2+ 4= 15- 1+ 6=
+ Đặt tính rồi tính: 17- 3= 13+ 5=
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài tốn có lời văn:
a. Bài 1 (7) Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bạn đội mũ đang làm gì?
+ Thế cịn ba bạn kia?
+ Vậy lúc đầu có mấy bạn?
+ Về sau thêm mấy bạn nữa?
- Yêu cầu hs viết số thích hợp vào chỗ chấm để được
bài toán.
- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.
b. Bài 2 (5): Thực hiện tương tự như bài 1.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs làm bài.
- 2 hs làm bài.
- 2 hs đọc yêu cầu.
+ Hs nêu: Đang đứng giơ tay
chào.
+ Ba bạn đang đi tới chỗ bạn
đội mũ.
+ Lúc đầu có 1 bạn.
+Thêm 3 bạn nữa.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
c. Bài 3: (5)Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.
- Gọi hs nêu u cầu bài tốn.
- Cho hs quan sát tranh và nêu thành bài toán.
+ Bài tốn cho biết những gì?
+ Bài tốn cịn thiếu gì?
- Lưu ý: Trong câu hỏi bài tốn có từ “tất cả” và viết
dấu ? ở cuối bài.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.
d. Bài 4: (7)Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để
có bài tốn:
- Cho Hs nêu u cầu bài tốn
+ Bài tốn cho những gì?
+ Bài tốn cịn thiếu những gì?
- Cho hs làm bài tập.
- Đọc lại bài.
2. Trị chơi lập bài tốn: (4)
- Cho hs dựa vào mơ hình, tranh, ảnh,... để tự lập bài
toán tương tự như các bài toán trên.
- Gv tổ chức cho hs thi đua lập đề toán.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs lập theo nhóm.
- Gọi hs các nhóm đọc trước
lớp.
<b>_________________________________</b>
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29/01/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP CÁC VẦN ÔP, ƠP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần: ôp, ơp.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ôn như sgk.</i>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: Nắng ghé vào cửa lớp.
- Gọi hs đọc đoạn văn.Thi ca nhạc
- Gv nhận xét.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài(2’) </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ơp, ơp. (5’)</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.
<b>Bài 2:Đọc bài thơ: Gà ấp(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ôp, ơp.
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào vở thực hành:
Lớp em trang trí rất đẹp.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
______________________________________
<b>Thực hành tốn</b>
<i><b> ƠN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố về phép trừ dạng 17 - 7
- Tập biểu thị tóm tắt bằng một phép tính trừ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
-Tính tốn đúng dạng tốn đó học.
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Vở bài tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)</b>
- Gọi hs làm bài.
4 + 4 = ... 6 + …… = 9
<b>B. Bài luyện tập:</b>
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính(5’)
- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính và viết kết quả phép
tính vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2. Tính nhẩm.(5’)
- Hướng dẫn hs tính nhẩm rồi viết vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
c. Bài 3: Tính(5’)
- Hướng dẫn hs tính và điền kết vào chỗ chấm .
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
d. Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ơ trống(theo
mẫu)(5’)
- Hướng dẫn hs tính và điiền dấu vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- 1 hs thực hiện.
- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.
15- 5= 10
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.
________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 31/01/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP VẦN IP, UP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ip, up.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ôn như sgk.</i>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: Lớp em xếp hàng rất đẹp.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Gà ấp</b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ip, up: (2’)</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.
<b>Bài 2:Nối (3’)</b>
Yêu cầu hs đọc các từ bên trái nối với các từ bên
phảI cho thích hợp.
<b>Bài 3: Đọc bài thơ Dung dăng dung dẻ: (10’)</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS tự nối
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ip, up
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết: Đàn cò bay nhịp
nhàng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.
___________________________________________
<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ep, êp, ip, up.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của Gv
<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs đọc: bánh xốp, lợp mái, lớp học.
- Yêu càu hs viết: bánh xốp, lớp học.
- Gv nhận xét
<b>B- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>a. Đọc (13’)</b>
- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần: ep,
êp, ip, up.
- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua
- Gọi hs đọc thêm : cá chép, xếp hàng, búp
măng, bắt nhịp .
- Giáo viên nhận xét
- GV nhận xét
? Tiếng nào có vần ep?
<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>
<i>- Treo chữ mẫu: “cá chép , búp măng” yêu cầu </i>
HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs đọc.
- HS bảng con
- Nhiều hs nêu.
-HS đọc nhẩm
-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp
- 1hs trả lời
Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS
nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Điền ep hay êp.(5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu
- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.
Bài 2. Nối
- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối
Lớp em mua cá chép.
Em giúp xếp hàng vào lớp
Mẹ em mẹ rửa bát
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: cá chép
- GV thu vở nhận xét bài
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>
- Giáo viên chép đoạn thơ ở 1 lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.
- Gv quan sát, nhận xét.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.
- Hs viết bảng con.
-1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự điền
- Hs đọc, nhận xét
- 3 học sinh đọc
- Hs viết vở
- 2 Hs đọc bài
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/02/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP CÁC VẦN IÊP, ƯƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêp, ươp
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ôn như sgk.</i>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
- Cho hs viết: Đàn cò bay nhịp nhàng.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Dung dăng dung dẻ </b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần iêp, ươp (5’)</b>
<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó để đánh dấu.
<b>Bài 2:Đọc bài văn: Tình bạn(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iêp, ươp
<b>Bài 3. Luyện viết: (10’)</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
HS viết: Đốm liên tiếp giúp
n-ước.
<b>C.Củng cố, dặn dị:(3')</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/02/2018</b></i>
<b>Thực hành Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Cộng, trừ các số theo dạng đó học.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Vận dụng kiến thức đó học làm bài cho đúng.
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài:
7- ...= 4 7 - 5=
- Gv nhận xét.
<b>B. Thực hành: </b>
<i>a. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (5’)</i>
- Cho hs tự viết vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<i>b. Bài 2: Đặt tính rồi tính. (5’)</i>
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
<i>c. Bài 3: Tính(5’)</i>
- HS tự làm bài tập
- GV nhận xét tuyên dương.
<i>d. Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm </i>
<i>để có bài tốn. (5’)</i>
- Gv u cầu hs quan sát tranh rồi viết tiếp hồn
thành bài tốn.
- Gọi hs lên chữa bài.
<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- Vài hs đọc kết quả.
- HS tự làm và điền kết quả.
<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- HS tự làm và điền kết quả.
- 2 HS lên bảng làm bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:(5') </b></i>
<i>- Trũ chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>
<i>- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học. - Về làm bài tập vào vở ơ ly. </i>
_________________________________________
<b>Bồi dưỡng tốn</b>
<b> 1. Kiến thức</b>
- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Vận dụng làm bài tập
<b>3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ(5p)
- Gọi hs làm bài.
10 - 3 = ... 3 =…….+ ……..
9 + 2 = ... 2 + …… = 11
- Gv nhận xét
B- Bài mới:
1. Giới thiệu bài( 1p)
- Giáo viên giới thiệu bài học
2. Ôn tập(27p)
Bài 1: Tính?
13 - 2 = 16 - 6 =
17 - 2 = 17 - 5 =
Hoạt động của hs
- 2 hs lên bảng làm.
15 - 2 = 11- 1 =
14- 4 = 15- 4 =
- Hs nêu cách làm.
- GV gọi hs chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Tính
- GV nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Hs làm bài.
17- 5 + 4 = ... 15 -4 + 6 =...
- GVNX
<b>Bài 3: Số?</b>
- GV nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tốn và nêu phép
tính
- 2 + 1
- GVNX
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs nêu yc.
- Hd hs nhìn tranh nêu bài tốn và rút ra phép
tính.
- Hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét và đọc bài.
15 – 3 = 12 16 - 4 = 12
C. Củng cố - dặn dò:3p
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Giáo viên nhận xét tiết học
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 học sinh trả lời
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 1 hs thực hiện.
- HS nhận xét
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh nêu lại bài toán
- 2 Học sinh lên bảng làm bài
- HS nhận xét
- Học sinh nhắc lại