Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giáo án tuần 21 lớp 1C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.7 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>

<b>Tuần 21 </b>



<i><b>Ngày soạn: 22/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29/01/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 86: ÔP, ƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.</i>
<i>- Đọc được câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông</i>


<i> Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</i>
<i> Nghe con cá đớp ngôi sao</i>


<i> Giật mình mây thức bay vào rừng xa.</i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em </i>
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em .</i>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .


- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập
bênh


- Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: (70’)</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
<b>2. Dạy vần: Vần ôp</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôp</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ôp được tạo nên từ ô và p</b>
<b>- So sánh vần ôp với op.</b>



<b>- Cho hs ghép vần ôp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ôp</b>
<b>- Gọi hs đọc: ôp </b>


- Gv viết bảng hộp và đọc.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu cách ghép tiếng hộp


(Âm h trước vần ôp sau, thanh nặng dưới ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: hộp


- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ôp- hốp- nặng- hộp
- Gọi hs đọc tồn phần: ơp- hộp- hộp sữa


<b>Vần ơp:</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôp.)
- So sánh ơp với ôp.



(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là ơ và ô).


c. Đọc từ ứng dụng:


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp,
hợp tác, lợp nhà


- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao



Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói:


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?
+ Họ và tên của bạn là gì?


+ Bạn em có năng khiếu về mơn gì hoặc học giỏi
mơn gì nhất?


+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau
như thế nào?


KL:


- Quyền được kết giao bạn bè.


- Bổn phận phải ngoan ngoãn,biết nghe lời dậy bảo



- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôp.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:


- Gv nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


________________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Tiết 78: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bó 1 chục que tính.</i>


- Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính.
14- 2 15- 3 16- 1
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7.


a. Thực hành trên que tính:


- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần: Phần
bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que
tính.


- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính
rời tách lấy ra 7 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính?
(Số que tính cịn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que
tính rời là 10 que tính.)


b. Hướng dẫn cách đặt tính:
- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)


+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng cột
đơn vị, cột chục thẳng cột chục.


+ Dấu - (dấu trừ)


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs làm trên bảng.


- Hs tự lấy que tính.


- Hs thao tác bằng que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Tính (từ phải sang trái):


17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0


- 7 * Hạ 1 viết 1.


10


- Cho hs nêu lại cách trừ.
2. Thực hành:


a. Bài 1: Tính:


- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài và chữa bài tập.


- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
b. Bài 2: Tính nhẩm;


- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Cho hs đọc phần tóm tắt.


- Gv hỏi: + Đề bài cho biết những gì?
+ Đề bài hỏi gì?


+ Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì?
- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7= 10


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.


- Đọc kết quả và nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- 2 hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs trả lời.
- Hs tự làm.
- 2 hs đọc.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 22/01/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 30/01/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 87: EP, ÊP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn


Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao


Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>Vần ep</b>


a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ep</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ep được tạo nên từ e và p</b>
<b>- So sánh vần ep với ơp</b>


<b>- Cho hs ghép vần ep vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:



<b>- Gv phát âm mẫu: ep</b>
<b>- Gọi hs đọc: ep </b>


- Gv viết bảng chép và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chép


(Âm ch trước vần ep sau, thanh sắc trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chép


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ep- chép- sắc- chép
- Gọi hs đọc toàn phần: ep- chép- cá chép


<b>Vần êp:</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ep.)
- So sánh êp với ep.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là ê và e).


c. Đọc từ ứng dụng:


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo
nếp, bếp lửa


- Cho hs đặt câu với mỗi từ: lễ phép, xinh đẹp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:



- Gv giới thiệu cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


<b>- Hs ghép vần ep.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần ep.
- 1 vài hs nêu.



- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn


Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: đẹp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?


+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?


+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để
ko bị ngã?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:


- Gv nêu lại cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 88.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.



- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


____________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 31/01/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 88: IP, UP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.</i>
<i>- Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</i>



<i> Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</i>
<i> Trời trong đầy tiếng rì rào</i>
<i> Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.</i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ. </i>
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.</i>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp
lửa


- Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn


Cánh cò bay lả dập dờn


Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm
chiều.


- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: (70’)</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>Vần ip</b>


a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ip</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ip được tạo nên từ i và p</b>
<b>- So sánh vần ip với ep</b>


<b>- Cho hs ghép vần ip vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ip</b>
<b>- Gọi hs đọc: ip </b>


- Gv viết bảng nhịp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nhịp



(Âm nh trước vần ip sau, thanh nặng dưới i.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nhịp


- Cho hs đánh vần và đọc: nhờ- ip- nhíp- nặng- nhịp
- Gọi hs đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp


<b>Vần up:</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ip.)
- So sánh up với ip.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là u và i).


c. Đọc từ ứng dụng:


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.
chụp đèn, giúp đỡ


- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.



<b>- Hs ghép vần ip.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần ip.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?


+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào
để ko bị ngã?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:


- Gv nêu lại cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.



- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 89.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.



+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


_______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 79: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13- 3= 15- 5= 16- 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập: (30’)</b>
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho hs chữa bài tập.


- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính.
b. Bài 2: Tính nhẩm:


- Cho hs làm bài.


- Gọi hs chữa bài và nhận xét về các phép tính
đó.


c. Bài 3: Tính:


- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải: 11+ 3- 4=
10


Lấy 11+ 3= 14, lấy 14- 4= 10. Vậy 11+ 3- 4=
10.


- Cho hs làm bài.


- Cho hs nhận xét bài làm của bạn.
d. Bài 4: (>, <, =)?



- Cho hs nhẩm từng vế của phép tính rồi so sánh
và điền dấu thích hợp.


- Cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.


e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs đọc tóm tắt bài tốn.


- Gv hỏi: Muốn biết cịn mấy xe máy ta làm
phép tính gì?


- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc kết quả: 15- 5= 10
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- HS chơi trò chơi: “Thi nối số nhanh”.


- Gv yêu cầu học simh quan sát các phép tính
rồi nối đúng kết quả trong ô vuông. Cho mỗi tổ
4 bạn lên thi, cả lớp quan sát nhận xét phân
thắng thua.


- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.


- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Hs làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc tóm tắt bài toán.
- Hs nêu.


- Cá lớp làm bài tập.
- Hs đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/02/2018</b></i>



<b>Học vần</b>


<b>Bài 89: IÊP, ƯƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.</i>
<i>- Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay thì được</i>


<i> Chậm tay thì thua</i>
<i> Chân giậm giả vờ</i>
<i> Cướp cờ mà chạy.</i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ. </i>
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.</i>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết nhân dịp, đuổi kịp. chụp đèn.
- Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào


Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
<b>2. Dạy vần: Vần iêp</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêp</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần iêp được tạo nên từ iê và p</b>
<b>- So sánh vần iêp với êp</b>


<b>- Cho hs ghép vần iêp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: iêp</b>


<b>- Gọi hs đọc: iêp </b>


- Gv viết bảng liếp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng liếp


(Âm l trước vần iêp sau, thanh sắc trên iê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: liếp


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- iêp- liếp- sắc- liếp
- Gọi hs đọc toàn phần: iêp- liếp- tấm liếp


<b>Vần ươp:</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần iêp.)
- So sánh ươp với iêp.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là ươ và iê).


c. Đọc từ ứng dụng:



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối,
ướp cá, nườm nượp


- Gv giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn
mướp.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
-Liên hệ:Quyền được vui chơi giải trí.
- Gv đọc mẫu: Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
- Cho hs đọc câu ứng dụng



- Hs xác định tiếng có vần mới: cướp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha
mẹ.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?


+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào
để ko bị ngã?


+Khi bố mẹ làm việc vất vả con phải làm gì để bố
mẹ vui lịng?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần iêp.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c. Luyện viết:


- Gv nêu lại cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 90.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


_______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 80: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>
Giúp hs:


- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.


- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>



<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs làm bài: Đặt tính rồi tính:


13+ 3= 15- 5= 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


- Gv nx


<b>B. Bài luyện tập: (30’)</b>


a. Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho hs nêu cách làm.


- Cho hs làm bài rồi chữa.
<b>b. Bài 2: Trả lời câu hỏi:</b>


- Cho hs đọc các câu hỏi trong bài. - Gv yêu cầu học
sinh trả lời theo cặp: Tìm số liền sau của một số.
- Gọi hs trả lời trước lớp.


- Cho hs nhận xét.


c. Bài 3: Trả lời câu hỏi:


(Thực hiện tương tự như bài 2: Tìm số liền trước của


một số).


d. Bài 4: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu hs đặt tính cần thẳng hàng.
- Gọi hs chữa bài tập.


e. Bài 5: Tính:


- Yêu cầu hs nêu cách tính.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 hs lên bảng làm.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu.


- Hs làm bài rồi chữa.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs đọc.


- Hs trả lời theo cặp.
- Hs trả lời trước lớp.
- Hs nhận xét.


- Hs thực hiện như bài 2.
- 1 hs nêu yêu cầu.



- Nêu cách đặt tính
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

11+ 2+ 3= 16. Ta lấy 11+ 2= 13,
Sau đó lấy 13+ 3= 16.


- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Cho hs chơi trò chơi: “Thi nối với kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.


- Hs nêu.


- Học sinh làm bài.


- Đổi chéo bài kiểm tra. Nhận
xét bài của bạn.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 24/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/02/2018</b></i>


<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 19: </b>

<b>BẬP BÊNH, XINH ĐẸP, LỢP NHÀ, BẾP LỬA, ……. </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết đúng các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức
rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.


- Cho hs viết các từ: đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu: Gv nêu


b. Hướng dẫn cách viết: (12)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: bập bênh, xinh
đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá


- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


<b>+ bập bênh: Bập bênh gồm 2 tiếng, tiếng bênh có vần ênh.</b>
<b>+ lợp nhà: Viết chữ lợp có vần ơp và dấu sắc, nhà có dấu </b>
huyền.


<b>+ xinh đẹp: Viết chữ xinh có vần inh. </b>


<b>- Giáo viên hướng dẫn từ bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá tương </b>
<b>tự như trên.</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs viết bảng con.


- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho học sinh viết vào bảng con


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


_______________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 20: </b>

<b>VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH, SẠCH SẼ, VỞ KỊCH, </b>



<b>VUI THÍCH, CHÊNH CHẾCH, CHÚC MỪNG….. </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



<i>- Hs viết đúng các từ: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, </i>


<i>chúc mừng.</i>


- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức
rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Chữ viết mẫu</b>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Kiểm tra vở viết của hs.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu: Gv nêu


b. Hướng dẫn cách viết: (12)



<b>- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Viên gạch, </b>
kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch,
chúc mừng.


- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


<b>+ Viên gạch: Viên gạch gồm 2 chữ, chữ gạch có vần </b>
ach


<b>+ kênh rạch: kênh rạch gồm 2 chữ, chên rạch có vần </b>
ach và dấu nặng.


<b>- Giáo viên hướng dẫn từ sạch sẽ, vở kịch, vui thích, </b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs đọc các từ trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>chênh chếch, chúc mừng tương tự như trên.</b>
- Cho học sinh viết vào bảng con


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.



Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<i><b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b></i>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học- Về luyện viết vào vở.


- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 81: BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Giúp hs bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn thường có:
- Các số (gắn với các thông tin đã biết).


- Các câu hỏi (chỉ thơng tin cần tìm).
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, nhận biết nhanh bài tốn có lời văn.</b>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>



<i>- Mơ hình để lập bài tốn có lời văn, tranh minh hoạ….</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- HS làm bài tập:


+ Tính: 11+ 2+ 4= 15- 1+ 6=
+ Đặt tính rồi tính: 17- 3= 13+ 5=


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài tốn có lời văn:


a. Bài 1 (7) Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bạn đội mũ đang làm gì?


+ Thế cịn ba bạn kia?
+ Vậy lúc đầu có mấy bạn?
+ Về sau thêm mấy bạn nữa?


- Yêu cầu hs viết số thích hợp vào chỗ chấm để được
bài toán.



- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.


b. Bài 2 (5): Thực hiện tương tự như bài 1.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs làm bài.
- 2 hs làm bài.


- 2 hs đọc yêu cầu.


+ Hs nêu: Đang đứng giơ tay
chào.


+ Ba bạn đang đi tới chỗ bạn
đội mũ.


+ Lúc đầu có 1 bạn.
+Thêm 3 bạn nữa.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. Bài 3: (5)Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.
- Gọi hs nêu u cầu bài tốn.


- Cho hs quan sát tranh và nêu thành bài toán.
+ Bài tốn cho biết những gì?


+ Bài tốn cịn thiếu gì?



- Lưu ý: Trong câu hỏi bài tốn có từ “tất cả” và viết
dấu ? ở cuối bài.


- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.


d. Bài 4: (7)Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để
có bài tốn:


- Cho Hs nêu u cầu bài tốn
+ Bài tốn cho những gì?
+ Bài tốn cịn thiếu những gì?
- Cho hs làm bài tập.


- Đọc lại bài.


2. Trị chơi lập bài tốn: (4)


- Cho hs dựa vào mơ hình, tranh, ảnh,... để tự lập bài
toán tương tự như các bài toán trên.


- Gv tổ chức cho hs thi đua lập đề toán.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs nêu.


- Hs nêu.
- Hs trả lời.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
+ Hs nêu.


+ Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs lập theo nhóm.


- Gọi hs các nhóm đọc trước
lớp.


<b>_________________________________</b>
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29/01/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP CÁC VẦN ÔP, ƠP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần: ôp, ơp.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs viết: Nắng ghé vào cửa lớp.
- Gọi hs đọc đoạn văn.Thi ca nhạc
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài(2’) </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>



<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ơp, ơp. (5’)</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Đọc bài thơ: Gà ấp(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ôp, ơp.
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết vào vở thực hành:
Lớp em trang trí rất đẹp.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.


- GV nhận xét tiết học


______________________________________
<b>Thực hành tốn</b>


<i><b> ƠN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về phép trừ dạng 17 - 7


- Tập biểu thị tóm tắt bằng một phép tính trừ.
<b>2. Kĩ năng:</b>


-Tính tốn đúng dạng tốn đó học.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Vở bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)</b>


- Gọi hs làm bài.


4 + 4 = ... 6 + …… = 9


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


a. Bài 1: Đặt tính rồi tính(5’)


- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính và viết kết quả phép
tính vào chỗ chấm.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2. Tính nhẩm.(5’)


- Hướng dẫn hs tính nhẩm rồi viết vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


c. Bài 3: Tính(5’)


- Hướng dẫn hs tính và điền kết vào chỗ chấm .


<b>Hoạt động của Hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.



- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.


d. Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ơ trống(theo
mẫu)(5’)


- Hướng dẫn hs tính và điiền dấu vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


- 1 hs thực hiện.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


15- 5= 10


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 31/01/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP VẦN IP, UP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ip, up.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs viết: Lớp em xếp hàng rất đẹp.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Gà ấp</b>


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>



<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ip, up: (2’)</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Nối (3’)</b>


Yêu cầu hs đọc các từ bên trái nối với các từ bên
phảI cho thích hợp.


<b>Bài 3: Đọc bài thơ Dung dăng dung dẻ: (10’)</b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.


- HS tự nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ip, up
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.



- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Đàn cò bay nhịp
nhàng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


___________________________________________
<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ep, êp, ip, up.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk



- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của Gv


<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs đọc: bánh xốp, lợp mái, lớp học.
- Yêu càu hs viết: bánh xốp, lớp học.
- Gv nhận xét


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần: ep,
êp, ip, up.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua


- Gọi hs đọc thêm : cá chép, xếp hàng, búp
măng, bắt nhịp .



- Giáo viên nhận xét
- GV nhận xét


? Tiếng nào có vần ep?


<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>


<i>- Treo chữ mẫu: “cá chép , búp măng” yêu cầu </i>
HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?


<b>Hoạt động của Hs</b>


- 2 hs đọc.
- HS bảng con


- Nhiều hs nêu.


-HS đọc nhẩm


-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 1hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.



- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS
nhận xét, sửa sai.


- Gọi học sinh đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Điền ep hay êp.(5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu


- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.


Bài 2. Nối


- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối
Lớp em mua cá chép.
Em giúp xếp hàng vào lớp
Mẹ em mẹ rửa bát
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: cá chép


- GV thu vở nhận xét bài
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>



- Giáo viên chép đoạn thơ ở 1 lên bảng.


- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.


- Gv quan sát, nhận xét.


- 2 hs nêu.
- hs nêu.


- Hs viết bảng con.


-1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự điền


- Hs đọc, nhận xét


- 3 học sinh đọc
- Hs viết vở
- 2 Hs đọc bài


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 23/01/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/02/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP CÁC VẦN IÊP, ƯƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêp, ươp
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Cho hs viết: Đàn cò bay nhịp nhàng.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Dung dăng dung dẻ </b>
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>



<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần iêp, ươp (5’)</b>
<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó để đánh dấu.


<b>Bài 2:Đọc bài văn: Tình bạn(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iêp, ươp
<b>Bài 3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.



- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


HS viết: Đốm liên tiếp giúp
n-ước.


<b>C.Củng cố, dặn dị:(3')</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/02/2018</b></i>


<b>Thực hành Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Cộng, trừ các số theo dạng đó học.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng kiến thức đó học làm bài cho đúng.
<b>3. Thái độ:</b>



- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

7- ...= 4 7 - 5=
- Gv nhận xét.


<b>B. Thực hành: </b>


<i>a. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (5’)</i>


- Cho hs tự viết vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>b. Bài 2: Đặt tính rồi tính. (5’)</i>


- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs làm bài rồi chữa.


<i>c. Bài 3: Tính(5’)</i>


- HS tự làm bài tập



- GV nhận xét tuyên dương.


<i>d. Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm </i>
<i>để có bài tốn. (5’)</i>


- Gv u cầu hs quan sát tranh rồi viết tiếp hồn
thành bài tốn.


- Gọi hs lên chữa bài.


<i>- Hs nêu bài toán.</i>


- Vài hs đọc kết quả.


- HS tự làm và điền kết quả.


<i>- Hs nêu bài toán.</i>


- HS tự làm và điền kết quả.


- 2 HS lên bảng làm bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:(5') </b></i>


<i>- Trũ chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>


<i>- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học. - Về làm bài tập vào vở ơ ly. </i>
_________________________________________


<b>Bồi dưỡng tốn</b>


<b>ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng làm bài tập


<b>3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ(5p)


- Gọi hs làm bài.


10 - 3 = ... 3 =…….+ ……..
9 + 2 = ... 2 + …… = 11


- Gv nhận xét
B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài( 1p)



- Giáo viên giới thiệu bài học
2. Ôn tập(27p)


Bài 1: Tính?


13 - 2 = 16 - 6 =
17 - 2 = 17 - 5 =


Hoạt động của hs


- 2 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

15 - 2 = 11- 1 =
14- 4 = 15- 4 =
- Hs nêu cách làm.


- GV gọi hs chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Tính


- GV nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Hs làm bài.


17- 5 + 4 = ... 15 -4 + 6 =...
- GVNX


<b>Bài 3: Số?</b>



- GV nêu yêu cầu của bài


- Học sinh nêu yêu cầu của bài tốn và nêu phép
tính


- 2 + 1
- GVNX


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs nêu yc.


- Hd hs nhìn tranh nêu bài tốn và rút ra phép
tính.


- Hs lên bảng làm.


- Gọi hs nhận xét và đọc bài.


15 – 3 = 12 16 - 4 = 12
C. Củng cố - dặn dò:3p


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Giáo viên nhận xét tiết học


- 3 hs lên bảng làm.
- 1 học sinh trả lời


- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.


- Hs đổi chéo kiểm tra.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 1 hs thực hiện.
- HS nhận xét


- 1 hs nêu yêu cầu.


- Học sinh nêu lại bài toán
- 2 Học sinh lên bảng làm bài
- HS nhận xét


- Học sinh nhắc lại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×