Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giáo án tuần 24 lớp 1C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.78 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>

<b>Tuần 24</b>



<i><b>Ngày soạn: 26/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 05/03/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 100: </b>

<b>UÂN, UYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b> Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’<sub>)</sub>



- Hs đọc bài trong sgk.


- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


a. Vần: <b>uân (10</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uân và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần uân.


- Phân tích vần uân.
- Viết vần uân.
- Viết tiếng xuân.


- Đánh vần và đọc tiếng xuân.
- Phân tích tiếng xuân.


- Gv viết bảng: xuân.


- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân.
+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?


+ Gv giới thiệu về mùa xuân.
- Gv viết bảng mùa xuân.
- Đọc: uân, xuân, mùa xuân.



b. Vần: <b>uyên</b> (7’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>


- So sánh vần uân với uyên.
c, Đọc từ ưd (7’<sub>)</sub>


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
Tiết 2
3-Luyện tập: (20’)


a- Đọc sgk:


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs.


- Hs viết bảng con.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- 10 hs.


- 1hs nêu.
- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.


- Đọc tồn bài trong sgk.
b- Luyện nói:


- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?


- Em đã xem những cuốn truyện gì?


- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện
nào?


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được cung cấp thơng tin,</b></i>
<i><b>đọc sách báo.</b></i>


c- Luyện viết: (10’)


- Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.


- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1hs.
- 1 hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết bài.


________________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 90: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs củng cố về:


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.


- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90).


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.



<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Viết các số tròn chục đã học.
- Đọc các số tròn chục.


- Gv nhận xét .


<b>B. Bài luyện tập: </b>(28’)
Bài 1: Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc lại bài.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):


- Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


<b>Hoạt động của hs</b>:<b> </b>


- 2 hs.
- 2 hs.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bt.
- 1 hs lên bảng làm.
- 2hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tương tự yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu kiểm tra bài.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:


- Hướng dẫn hs so sánh số bé nhất, số lớn nhất và
khoanh vào.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 4:


- Yêu cầu hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.


- Đọc các dãy số trong bài.
- Nhận xét bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs làm vở bt.
- 1hs lên bảng làm.


- Hs kiểm tra chéo.
- 1hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở bt.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự viết.


- Hs tự viết.
- Vài hs đọc.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 26/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 06/03/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 101: UÂT, UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng.



<b>3. Thái độ:</b> Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(70’)


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>* uât:</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng: uât.
- Đánh vần và đọc vần uât.
- Luyện viết vần uât.


- Luyện viết tiếng xuất.



- Đánh vần và đọc tiếng xuất.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 Hs.


- Hs viết bảng con.


- 10 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phân tích tiếng xuất.
- Gv viết bảng: xuât.
- Gv viết từ: sản xuất.
- Đọc: uât, xuất, sản xuất.


<b>* uyêt:</b> (thực hiện tương tự như trên).
- So sánh vần uât với vần uyêt.


* Dạy từ ưd:


- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Gv giải thích từ.


- Đọc lại các từ ưd.


Tiết 2
3. Luyện tập :


a. Luyện đọc:



- Nhận xét tranh minh hoạ câu ưd.
- Đọc thầm câu ưd, tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được tham gia vui chơi,</b></i>
<i><b>sinh hoạt tập thể.</b></i>


- Đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:


- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?


- Nước ta có tên là gì?


- Nước ta có những cảnh đẹp nào?


- Gv đưa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nước.
c. Luyện viết:


- Gv viết mẫu: xuất, duyệt
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.


- 10 hs.



- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.


- 1 vài hs nêu.
- vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 hs.
- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết vở tập viết


<b>_________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường ko có vỉa hè phải đi sát lề đường.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.


<b>3. Thái độ:</b>


- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người.


<b>*CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
<b>-</b> Kỹ năng an toàn khi đi bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Tổ chức trị chơi.


- Động não.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. KTBC(5P)</b>


Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào?
Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Tại
sao?


- GV nhận xét.



<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu bài


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1: Làm bài tập 3.(10')</b>


- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:


+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định
khơng?


+ Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?


+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế?
- Trình bày nội dung thảo luận.


- Nhận xét, bổ sung


- Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có
thể gây nguy hiểm cho mình và cho người khác.


<b>b. Hoạt động 2: Làm bài tập 4.(10')</b>


- Yêu cầu hs tô màu vào những tranh đi bộ an tồn.
Sau đó nối các tranh đã tơ màu với bộ mặt tươi
cười.



- Gv kết luận:


+ Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định.
+ Tranh 5, 7, 8: sai quy định.


+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ
người khác.


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ.(10')</b>


- Gv nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi 5 phút


- Gv nhận xét và tổng kết trò chơi.
- Cho hs đọc ghi nhớ.


- Dặn hs thực hiện theo bài học.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 HS trả lời.


- Hs thảo luận cặp đôi


- Hs đại diện trình bày
- Hs nêu


- Hs làm cá nhân.



- Hs chơi theo nhóm.


- Hs đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


- Đọc câu thơ cuối bài.
- Gv nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


Bài 24

<b>: Cây gỗ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng.


- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ.
- Nói được ích lợi của việc trồng cây gỗ


2. Kĩ năng:


- Hs có ý thức chăm sóc cây gỗ ở nhà, khơng bẻ cành, hái lá.
3. Thái độ:


<b>- </b>u thích mơn học.


<b>II. CÁC KNS CẦN GD CHO HS</b>



- Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá.
- Kĩ năng phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây gỗ.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


<b>III- ĐỒ DÙNG</b>:


- Hình ảnh các cây hoa trong bài.
- Khăn bịt mắt.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5P)</b>


- Chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa.
- Hoa được dùng để làm gì?


<b>B - Bài mới(27P)</b>


1. Hoạt động 1:


- Quan sát cây gỗ ở sân trường, nói xem cây đó
là cây gì?


+ Hãy chỉ thân, lá của cây. Em có nhìn thấy rễ cây
ko?



+ Thân cây này có đặc điểm gì?


- Kết luận: Giống như các cây đã học, cây gỗ cũng
có rễ, thân, lá và hoa. Nhưng cây gỗ có thân to, cao
cho ta gỗ để dùng, cây gỗ cịn có nhiều cành, lá cây
làm thành tán toả bóng mát.


2. Hoạt động 2:


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk, đọc và trả lời
câu hỏi.


- Trình bày kq thảo luận:


- Kết luận: Cây gỗ được dùng để lấy gỗ làm đồ dùng
và nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ rễ ăn sâu và tán lá
cao, có tác dụng giữ đất, chắn gió.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 1 hs
- 1 hs


- Vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- Vài hs nêu


- Hs làm việc theo cặp.
- Hs đại diện nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà quan sát cây gỗ và ghi nhớ bài học.


____________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 27/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 07/03/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 102:</b>

<b>UYNH, UYCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn điện,
đèn huỳnh quang.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b> Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(70’)


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:


<b>* uynh:</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.
- Đánh vần và đọc.


- Phân tích vần uynh.
- Luyện viết vần uynh.
- Luyện viết tiếng huynh.


- Đánh vần và đọc tiếng huynh.
- Phân tích tiếng huynh.


- Gv viết bảng tiếng huynh.
- Gv giới thiệu về phụ huynh.


- Gv ghi bảng từ: phụ huynh


- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
* <b>uych</b>: (thực hiện tương tự nt)
- So sánh vần uynh với vần uych.
* Dạy từ ứng dụng:


- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Đọc từ ưng dụng.


<b> </b>Tiết 2
3. Luyện tập:


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 hs.
- 2 hs.


- Hs quan sát.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.


- 10 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Luyện đọc trong sgk:



- Quan sát tranh phần câu ưd và nhận xét.
- Gv đọc mẫu.


- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.
- Tìm tiếng chứa vần mới.


- Đọc cả đoạn.


<i><b>*GV: Trẻ em có bổn phận phải biết lao động giữ</b></i>
<i><b>gìn bảo vệ mơi trường sống trong lành.</b></i>


b. Luyện nói:


- Cho hs quan sát tranh và trả lời:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?


+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng
dầu để thắp sáng?


+ Nhà em có những loại đèn gì?
c. Luyện viết:


- Gv viết mẫu: phụ huynh, ngã huỵch
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.


- 1 vài hs nêu.
- Hs chỉ vào bài.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu.


- 2 hs


- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nói.


- Hs viết vở tập viết.


_______________________________________________


<b>Tốn</b>


<b>Bài 91:</b>

<b>CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực
hiện phép tính).



- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng cộng các số tròn chục trong thực tế, làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Chữa bài tập 2, 3 trang 128.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (28’)


<b>1. Giới thiệu cách cộng các số trịn chục (theo cột</b>
<b>dọc).</b>


<b>Bước 1</b>: Thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 3 chục que tính.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 2 chục que tính.
- Gv viết đặt tính theo cột dọc như sgk.


<b>Hoạt động của hs:</b>



- 3hs làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv hướng dẫn hs gộp lại được 5 bó và 0 que rời,
viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.


<b>Bước 2</b>: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
* <b>Đặt tính</b>:


- Gv hướng dẫn hs đặt tính thẳng cột.
- Viết dấu +


- Kẻ gạch ngang.


* <b>Tính</b>: (từ phải sang trái)
+ 30


20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy 30 + 20 = 50


- Nêu lại cách tính.
2. Thực hành:
Bài 1:Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu cách tính.


- Nhận xét.


Bài 2: Tính nhẩm:



- Gv hướng dẫn hs cộng nhẩm.
Ví dụ: 20+ 30


Ta nhẩm: 2chục + 3chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30 = 50


- Tương tự, cho hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.


- Nhận xét.
Bài 3:


- Đọc đề bài.


- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs theo dõi.


- Hs theo dõi.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs làm vở Bt.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- 3hs


- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


<b>_______________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 08/03/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 103:</b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh


uych.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết đọc đúng các từ và câu ưd trong bài.


- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện “Truyện kể mãi không hết” dựa vào tranh
minh hoạ trong sgk.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. Kể câu chuyện có điệu bộ, cử
chỉ theo nội dung.


<b>3. Thái độ:</b> Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.
- Bảng ôn tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc bài trong sgk.


- Viết: phụ huynh, ngã huỵch.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(70’)


1. Ơn các vần , uy, uơ
Trị chơi: xướng- hoạ.



- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết trị chơi.
2. Học bài ơn:


- Yêu cầu hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn ở
sgk.


- Đọc bài trong sgk.


- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.
- Gv tổng kết cuộc thi.


- Tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.


- Gv tổng kết cuộc thi.
Tiết 2
3. Luyện tập:


a. Luỵện đọc:
- Đọc đoạn thơ ưd.
- Gv đọc mẫu.


- Luyện đọc toàn bài.
b. Kể chuyện:


- Gv kể câu chuỵện: Truyện kể mãi không hết.
- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:



+ Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện
phải kể những câu chuyện như thế nào?


+ Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua
làm gì?


+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể
cho vua nghe.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 hs.
- 2 hs.


- Hs thực hiện trò chơi.
- Hs làm theo cặp.
- Hs đọc theo cặp.
- 10 hs đọc trước lớp.
- Hs đại diện 3 tổ thi.
- Hs thi theo tổ.


- Hs đại diện nhóm đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Luyện viết:


- Hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C.</b> <b>Củng cố- dặn dò</b>: (3’)


- Đọc bài trong sgk.


- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.


- Hs viết bài


_______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 92: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs củng cố về:


- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong phạm
vi 100).


- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b> Hoạt động của gv:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Tính:


40 30 10 60
+ + + +
30 30 70 20
- Gv nhận xét.


<b> B. Luyện tập:</b> (28’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài.


Bài 2: Tính nhẩm: (làm phần a)
- Cho hs tự làm bài.


- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq như
thế nào?


Bài 3: Đọc bài tốn.
- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:



Cả hai bạn hái được:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bài làm.


Bài 4: Nối (theo mẫu):
- Nêu cách làm.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2hs lên bảng làm.


- 1hs nêu yêu cầu.
- 1hs.


- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.


- 1hs.


- Hs làm bài.



- 1 hs lên bảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv tổ chức cho hs thi nối tiếp sức.
- Gv nhận xét và cơng bố kq.


<b>C. Củng cố- dặn dị</b>: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs 3 tổ thi.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 28/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09/03/2018</b></i>


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 21: TÀU TRỦY, GIẤY PƠ – LUYA, TUẦN LỄ, </b>

<b>CHIM KHUYÊN, TUYỆT ĐẸP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt đẹp.
- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.



<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .


<b>3. Thái độ:</b> Yêu thích mơn học, thích đọc và viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv </b>:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gv đọc cho hs viết: sách giáo khoa, hí hốy.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv nêu.


<b>2. Hướng dẫn cách viết:</b>


- Đọc bài tập viết.


- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?


+ Nêu độ cao của từng chữ cái.


+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.


<b>3. Thực hành:</b>


- Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- 2 hs .
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Cả lớp viết.
- Hs viết bài.


<b>____________________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt đẹp.
- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích đọc và viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Chữ viết mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gv đọc cho hs viết: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.
- Gv nnhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(30’)


1. Giới thiệu bài: gv nêu
2. Ôn tập:


- Luyện đọc các chữ từ bài 17 đến bài 21.


- Nêu lại cách viết các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh
rạch, giúp đỡ, khoẻ khoắn, giấy pơ- luya.


- Giáo viên nhận xét.


- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.


+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.


<b>3. Thực hành:</b>


- Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh lớp.


- Vài hs nêu.



- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Cả lớp viết.
- Hs viết bài.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 93: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết làm tính trừ hai số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép tính).
- Tập trừ nhẩm hai số trịn chục (trong phạm vi 100).


- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng trừ các số tròn chục trong thực tế, làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Đặt tính rồi tính:


a) 40 + 20 b) 10 + 70
60 + 20 50 + 40
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:</b>


- Bước 1: Thao tác trên que tính.
+ Yêu cầu hs lấy 50 que tính.
+ Tiến hành tách ra 20 que tính.
+ Nêu số que tính cịn lại.


+ Gv viết vào cột các hàng chục, đơn vị.
- Bước 2: Hướng dẫn cách làm tính trừ.
* <b>Đặt tính</b>:


- Gv hướng dẫn hs cách đặt tính: 50

20
30
*<b>Tính</b>: Thực hiện tính từ phải sang trái.
0 trừ 0 bằng 0, viết 0


5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy: 50- 20 = 30



- Nêu lại cách thực hiện phép trừ trên.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Tính nhẩm:


- Gv hướng dẫn hs cách trừ nhẩm.
Ví dụ: 5 chục - 3 chục = 2 chục
- Tương tự yêu cầu hs làm bài tập.
- Nhận xét bài làm.


Bài 3: Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải


An có tất cả số kẹo là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: (>, <, =)? (HS khá, giỏi)
- Nêu cách làm.



<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs tự lấy.
- Hs tự làm.
- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- 3 hs.


<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 24</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>


1.


Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b>.</b>


- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>



...
...
...
...


<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập.


____________________________________


<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 05/03/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP CÁC VẦN UÂN, UYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>


- Cho hs viết: Làng quê có luỹ tre xanh
- Gọi hs đọc đoạn văn: Anh em Tre
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.



<b>2. Ôn tập: </b>


<i>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: uân, uyên: (2’)</i>
<b>- </b>Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<i>Bài 2:Nối (3’)</i>


HS tự đọc các từ bên trái nối với các từ bên phải sao
cho phù hợp.


<i>Bài 3: Đọc bài văn: Chú mèo đi học(10’)</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần uân, uyên


<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.



- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- Hs tự nối.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết vào vở thực hành:
Hoa kể chuyện mùa xuân.


<b>C. Củng cố, dặn dò:((3’')</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học


______________________________________________


<b>Thực hành tốn</b>


.<i> Ơn tập phép cộng trong phạm vi 10</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức từ tuần 20 đến tuần 24
- Giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng làm đúng giải tốn có lời văn.


<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5')</b>


- Gọi hs làm bài.


7 + 2 = ... 9 = 2+ ……..
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


<b>1. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống để có các số</b>
<b>từ 1 đến 20.(7’)</b>


- Hướng dẫn hs đọc nội dung bài toán rồi làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<b>2. Bài 2. Số ?(6’)</b>


- Hướng dẫn hs tính rồi viết kết quả vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.



<b>3. Bài 3: (6’)</b>


Yêu cầu hs đọc nội dung bài rồi giải bài.
GV nhận xét, kết luận.


<b>4. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.(6’)</b>


Yêu cầu HS vẽ. GV nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- Hs tự làm bài.
- 1hs lên bảng làm.
- 1hs lên bảng làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.



____________________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 27/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 07/03/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP VẦN UÂT, UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uât, uyêt


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Cho hs viết: Hoa kể chuyện mùa xuân.
- Gọi hs đọc bài văn: <b>Chú mèo đi học </b>


- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (2’)


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần uât, uyêt(5’)</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2. Đọc đoạn văn: Chiếc lá(10’)</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần oat, oăt.



<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Nghệ thuật xiếc rất
tuyệt.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


___________________________________________


<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>
<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uê, uy, uya, ươ, uân, uyên.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng vào bài học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Yêu cầu HS viết bảng: <i>giờ giấc, con ếch</i>


- Gv nhận xét


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: (2’)


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.



<b>2. Ôn tập: </b>
<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oa, oe,
oai, oay.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần


<b>Hoạt động của Hs</b>


- HS bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

học vừa qua


- Gọi hs đọc thêm : khỏe khoắn, liên hoan,
thoang thoảng, loanh quanh ...


- Giáo viên nhận xét
- GV nhận xét


? Tiếng nào có vần oa?


<b>b</b>.<b> H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng(</b> 10’)


- Treo chữ mẫu: <i>“thuê mướn</i>” hs quan sát và
nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con
chữ ? Độ cao



các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ:


<i>đóng thuế, tùy ý, thuở nhỏ, đêm khuya, huấn</i>
<i>luyện, chuyên cần, tiêu chuẩn, quyết tâm,</i>


<i>khuất phục</i>


- HS tập viết vào vở ô li.


* Câu: <i>Quả gì da nhẵn như bào</i>


<i> Chín rồi vàng óng như mầu nắng tơ</i>
<i> Một vùng ngan ngát hương</i>
<i>đưa</i>


<i> Gợi thương cô Tấm chuyện xưa bồi</i>
<i>hồi</i>


- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.



<b>Tiết 2</b>
<b>3. Làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Điền uân hay uyên.(5’)</b>


- Yêu cầu hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
h...chương tr....tranh t...tra


- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.


Bài 2. Nối


- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối
mùa khuyên


bóng xuân


-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 1hs trả lời
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- hs nêu.



- Hs viết bảng con.


- HS viết vở ô li.


-1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự điền


- Hs đọc, nhận xét


- 3 học sinh đọc
- Hs viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chim chuyền
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: chim khuyên


- GV thu vở nhận xét bài


<b>3. Luyện viết:</b> (10’)


- Giáo viên chépcâu ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.


- Gv quan sát, nhận xét.


- Hs quan sát


Em đọc truyện tranh.



<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 08/03/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập các vần uynh, uych</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uynh, uych


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ơn như sgk.</i>



- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ(5P) </b>


- Cho hs viết: Nghệ thuật xiếc rất tuyệt.
- Gọi hs đọc bài văn: <b>Chiếc lá </b>


- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: (1P)


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập: (27P)


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần uynh, uych</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- </b>Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm đúng.



<b>- </b>Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có
trong tiếng đó để đánh dấu.


<b>Bài 2:Đọc đoạn văn: Chuyện của Cán Mai</b>


- Yêu cầu HS đọc các câu văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần uynh, uych
* Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


HS viết: Đám trẻ chạy huỳnh
huỵch.


<b>C- Củng cố, dặn dò: (3P)</b>


- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


____________________________________________________



<i><b>Ngày soạn: 28/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09/03/2018</b></i>


<b>Thực hành Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức: Cộng các số trịn chục
- Giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Cộng các số tròn chục cho đúng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5')</b>



- Gọi hs làm bài.


5 + 2 = ... 8 = 6 + ……..
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>
<i>a. Bài 1: Tính(5’)</i>


- Hướng dẫn hs tính rồi viết kết quả thẳng cột.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>Hoạt động của hs</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>b. Bài 2. Tính nhẩm.(5’)</i>


- Hướng dẫn hs tính nhẩm rồi viết kết quả vào chỗ
chấm.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>c. Bài 3: (5’)</i>


Yêu cầu hs đọc nội dung bài rồi giải bài.
GV nhận xét, kết luận.


<i>d. Bài 4: Nối hai phép cộng có cùng kết quả (theo </i>
<i>mẫu)(5’)</i>


Yêu cầu HS quan sát mẫu rồi làm bài. GV nhận xét.



<i>e. Bài 5: Đố vui.(5’)</i>


HS tính các phép tính và tơ màu theo u cầu.


- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- Hs tự làm bài.
- 1hs lên bảng làm.
- 2hs lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


_____________________________________________________


<b>Bồi dưỡng tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc các số tròn chục, so sánh các số trong phm vi 20.


- Giải toán có lời văn.


<b>2. K năng:</b>


- Vận dụng làm các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b>


-HS tích cực học tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV : Bảng phụ.


-HS : Bảng con. Bó que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của gv
A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)
- Gọi hs đọc các số tròn chục.


? Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv nhận xét, đánh giá.


B. Luyện tập: (27’)
Bài 1: >, <, =


12……. 16 17……..20


19……11


15……..15 18……..12
10……15


- Hs làm bài.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2. Các số 15, 19, 10, 16, 20.


- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến


Hoạt động của hs
- 2 hs đọc và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

lớn:………..


- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé:………..


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 3: Nhà Hà có 14 cái mũ, nhà Linh có
5 cái mũ. Hỏi cả hai nhà có tất cả bao
nhiêu cái mũ?


Yêu cầu hs đọc nội dung bài rồi giải bài.
Bài giải


Hai nhà có tất cả số cái mũ là:


14 + 5 = 19 (cái mũ)
Đáp số: 19 cái mũ
GV nhận xét, kết luận.


C- Củng cố- Dặn dò: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


- Hs nêu yc.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 3 hs đọc kêt quả
-1hs lên bảng làm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×