Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Ki thuat lop 5 k12009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.98 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ năm ng y 11 th¸ng 9 nà ăm 2008

<i><b> K</b></i>

<b>ỹ thuật</b>


<b> Tiết 1 Đ</b>

<b>Í</b>

<b>NH KHUY HAI L</b>

<b>Ỗ</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Häc sinh cần phải biết c¸ch đÝnh khuy 2 lỗ


- ánh c khuy 2 l theo úng quy trình kỹ thuật
- RÌn luyện tÝnh cẩn thận


<b>II. dïng d¹y häc</b>


- Bộ dụng cụ thêu của GV v HSà
<b>III Các hoạt động dạy học</b>


<b>A Kiểm tra sự chuẩn bị của hS</b>
<b>B Dạy bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>Quan sát nhận xét


<b>*</b>Mục tiêu: Nắm được cấu tạo của khuy 2 lỗ,
đường khâu trên khuy


*Cách thực hiện


- HS quan sát mẫu khuy 2 lỗ và hình 1a



+ Khuy 2 lỗ có hình dạng như thế nào?nhận
xét về màu sắc kích thước chất liệu của khuy 2
lỗ?


-HS quan sát mẫu vải có đính khuy 2lỗ( H1b)
+Khuy được đính vào vải bằng cách nào?
+ Khuy được đặt ở vị trí nào trên áo?
+Khoảng cách giữa 2 khuy như thế nào?
*GV kết luận:


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật</b>


-HS đọc phần II ở SGK Quy trình thực hiện
- Đính khuy vào sản phẩm có mấy bước?
-Gọi HS nêu các bước như SGK


-GV hướng dẫn HS thao tác vạch dấu và đính
khuy vào áo theo các bước SGK


-HS thực hành gấp mép vải , khâu lược, vạch
dấu


- Gv theo dõi -hướng dẫn thêm
3<b>, Củng cố - dặn dò</b>


-Nêu cách đính khuy hai lỗ


- HS nêu ý kiÕn nhận xột - b sung
(tròn,vuông , bầudục)





- HS nờu - nhn xét - bổ sung


-Hai bước : vạch dấu vào điểm đính
khuy và đính khuy


- HS theo dõi – quan sát thao tác
của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét giờ học.Chuẩn bị tiết sau thực hành


Th

n

ă

m ng y 18

à

tháng

9 n

ă

m 2008


<b>Kü thuËt</b>


<b> TiÕt 2 </b>

<b>Đ</b>

<b>Í</b>

<b>NH KHUY HAI L</b>

<b>Ỗ (Ti</b>

<b>ế</b>

<b>p)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



-HS thực hành đính khuy 2 lỗ đỳng kỹ thuật và đánh giá sản phẩm
<b>II, Chuẩn bị :</b>


Bộ đồ thêu và sản phẩm tiết trớc


III. Các hoạt động dạy học


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


Nêu các bớc đính khuy 2 lỗ?
- Kiểm tra sản phẩm tiết trớc
<b>B. Dạy bài mới </b>



<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>2 Híng dÉn thùc hµnh</i>


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành đính khuy 2 lỗ</b></i>


Gọi HS nêu cách đính khuy 2 lỗ:
- GV lu ý HS khi đính khuy


- GV giao nhiệm vụ thực hành : mỗi em đính 1
khuy trong 25 phút


-Muốn đính khuy đẹp ta làm thế nào?
HS thực hành theo nhóm :


-GV quan s¸t ,híng dÉn HS


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b></i>


- C¸c nhãm trình bày sản phẩm trên bàn


-Yu cu HS da vo tiêu chí để đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét đánh giá theo nhóm theo 3 mức: hồn
thành tốt A+<sub> hoàn thành A, cha hoàn thành B</sub>


3 .Củng cố – dặn dũ
-HS thu dọn đồ dùng


-NhËn xÐt giờ học,khen ngi HS


-Chuẩn bị bài sau : thêu dấu nhân


-2 HS nhắc lại
- Nhận xét


- 2 HS nêu – HS kh¸c
nhËn xÐt


-HS đớmh khuy vào vải
- HS nêu các tiêu chí đánh
giá


- HS lµm theo nhãm bµn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008
Kỹ thuật


<b> </b>

<b>Tiết 3</b>:

<b> THÊU DẤU NHÂN</b>


<b>I Môc tiªu </b>


- HS biết cách thêu dấu nhân, nắm được các bước thêu dấu nhân
- Yêu cầu thêu đúng kỹ thuật


<b>II.đồ dùng dạy học </b>
- Mẫu thờu dấu nhõn


- Hộp dụng cụ thờu của HS và GV
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Ki</b> ể m tra b i cà ũ :



Kiểm tra đồ dùng v sà ự chuẩn bị của HS
-GV nhận xét chung


B. D ạ y b i mà ớ i


<i>1. Giới thiệu b ià</i>
<i>2. Hướng dẫn b i mà</i> <i>ới</i>


Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu
- Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


+ Nêu đặc điểm của đờng thêu dấu nhân
ở mặt phải và mặt trái?


* GV giới thiệu 1 số sản phẩm đợc thêu
bằng mũi dấu nhân


-Mũi thêu dấu nhân dùng để làm gì?


- HS quan sát và nhận xét


-Mặt phải : các đờng thêu tạo thành
các mũi giống dấu X. Mặt trái : tạo
thành 2 đờng thẳng song song


- Trang trÝ ¸o , gèi , gấu áo , khăn
tay..


* Hot ng2: Hng dn thao tỏc kỹ thuật


a)HS đọc SGK mục II


- Thêu dấu nhân có mấy bước đó là bước
nào?


-Nêu cách vạch dấu đường thêu ?


- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện vạch dấu


- gồm 2 bước là vạch dấu và thêu


-2 HS nêu như SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đường thêu
3: Cách thêu


- Ta bắt đầu thêu như thế nào?


c) Đọc mục 2 b-c-d và quan sát hình 4
a,b,c,d cho biết


+ Nêu cách thêu mũi dấu nhân thứ nhát ,
thứ hai


*GV hướng dẫn HS các thao tác thêu mũi
thứ nhất -thứ hai


*Lưu ý HS : Các mũi thêu đều được thực
hiện trên 2 đường dấu. Khoảng cách lên
kim , xuống kim ở đường thứ 2 gấp đôi


đường dấu thứ nhất


- Yêu cầu HS thực hiện mũi thứ 2
*GV quan sát và sửa cho HS


d)Quan sát H5 :


- Nêu cách kết thúc đường thêu?


- Yêu cầu HS thực hiện thao tác rút chỉ


-HS quan sát nhận xét các bước
làm của bạn


-HS nêu các bước như SGK


HS nêu như SGK


- HS quan sát,một học sinh lên
làmlại


- HS têu vào vải của mình


- Nút chỉ và cắt chỉ
- 2 HS lên thực hiện


- HS thực hiện thêu dấu nhân
3. Củng cố -dặn dò


- Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị đồ dùng thực hành tiết sau


Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008


<b>KỸ THUẬT</b>


<i><b> </b><b>TiÕt 4</b></i><b>: </b>

<b>THÊU DẤU NHÂN ( T2)</b>



<b>I . Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thêu được mũi dấu nhân đúng kỹ thuật
- Biết cách đánh giá sản phẩm


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Hộp đồ dùng


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
A .Kiểm tra bài cũ


- Mũi thêu dấu nhân dùng để làm gì ?
<b>B. Dạ y b i mà</b> <b>ớ i </b>


<i><b>1. Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u b i</b><b>à</b></i>


<i><b>2. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n th</b><b>ự</b><b>c h nh</b><b>à</b></i>
<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 3</b></i>: Thực hành


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước thêu dấu


nhân?


- Yêu cầu HS thao tác lại các bước trên vải
- GV hệ thống lại các bước thêu dấu nhân
và lưu ý HS một số điểm sau:


+ Các mũi thêu phải đề và luân phiên trên 2
đường dấu, khi rút chỉ phải rút từ từ không
để rúm chỉ do co kéo mạnh


- HS thực hành thêu mũi dấu nhân


- GV quan sát hướng dẫn thêm cho các em yếu


- 3-4 HS nhắc lại
- Cả lớp nhận xét


- HS quan sát nhận xét bạn đã
thực hiện đúng các bước chưa


- HS nhắc lại


- HS thêu 2 đường trên vải


<i><b>Hoạt động 4</b><b> </b></i>: Đánh giá sản phẩm


- Các nhóm trưng bày sản phẩm lên mặt bàn
- Gọi 2HS đọc tiêu chí đánh giá sản phẩm


- GV chọn cử 1 tổ trọng tài gồm4 em cùng giáo viên đánh giá sản phẩm


theo 2 mức : Hoàn thành A, khơng hồn thành B


<i><b>4. Củng cố -dặn dị</b></i>


-HS thu dọn đồ dùng . Chuẩn bị một số dụng cụ ăn uống cho tiêt sau.
Thứ năm ng y 9 th¸ng 10 nà ăm 2008


KỸ THUẬT


<i><b>TiÕt 5</b></i> : MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG


<b>TRONG</b>

<b>GIA ĐÌN</b>

<b>h</b>



<b>I Mơc tiªu </b>
HS cần phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Có ý thức bảo quản , giữ vệ sinh an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ
đun và ăn uống


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh vẽ một số dụng cụ nấu ăn và ăn trong gia đỡnh ở SGK
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> : Kiểm tra ®ồ dùng đã chuẩn bị
-Nhận xét sự chuẩn bị của HS


<b>2 . Hoạt động bài mới </b>


*Hoạt động 1; Xác định dụng cụ nấu ăn : đun , nấu , ăn uống



- Trong gía đình em có các dụng cụ
nào dùng để đun ?


- Bếp đun dùng để làm gì?
- KÓ tên 1 số dụng cụ nấu ăn?


-Các dụng cụ để nấu có tác dụng gì?
-kể tên một số dụng cụ dùng để bày
thức ăn và ăn uống ?


- HS nêu : bếp ga , bếp lò , bếp than ,
bếp củi…


- Cung cấp nhiệt để làm chín các loại thức
ăn


- nồi, xong , chảo ….
- Để nấu chín thức ăn
- Đĩa bát, thìa .cốc,chén…
* Hoạt động 2: Đặc điểm và cách sử dụng , bảo quản


* Cho HS thảo luận nhóm – Các nhóm thảo luận ghi kết quả vào nháp theo mẫu
sau


<b>Loại dụng cụ</b> <b>Tên các dụng cụ</b> <b>Tác dụng</b> <b>Các sử dụng - bảo</b>
<b>quản</b>


Bếp đun
Dụng cụ nấu



Dụng cụ bày thức ăn
Dụng cụ cắt thái
Các dụng cụ khác
-Yêu cầu HS thảo luận
- GV nhận xét chung


- HS thảo luận nhóm 4,®iỊn vào bảng
- i din nhúm trỡnh by


-Cỏc nhúm khỏc nhn xét -bổ sung
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả


-Em hãy nêu cách sử dụng các loại bếp đun trong gia đình em


- Nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu ăn trong gia đình em và cách bảo
quản?


<b>3. </b>Củng cố -dặn dò


-Nhận xét giờ học; Dặn dò : chuẩn bị cho bài sau nấu ăn


Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008


<b>KỸ THUẬT</b>


TIẾT 6:

<b>CHU</b>

<b>Ẩ</b>

<b>N B</b>

<b>Ị</b>

<b> N</b>

<b>Ấ</b>

<b>U </b>

<b>Ă</b>

<b>N</b>



I<i><b>. </b></i><b>Môc tiªu: </b>



- HS nêu đợc những cơng việc chuẩn bị nấu ăn


- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức giúp đỡ gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tranh ảnh thực phẩm thông thờng
- Phiếu học tập. .
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


A.KiĨm tra bµi cị:


- Kể một số dụng cụ nấu ăn và ăn ung
trong gia ỡnh.?


- Nêu tác dụng và cách bảo quản bếp đun ?
B.Dạy bài mới:


<i>1.Giới thiệu bài</i>: Nêu yêu cầu của tiết học


<i>2.Tìm hiểu bài</i>:


*Hot ng 1: <i><b>Cụng vic chun bị nấu ăn</b></i>
<i><b>- yêu cầu HS đọc SGK</b></i>


- Kể tên các công viƯc cÇn thùc hiện khi
chuẩn bị nấu ăn ?


- GV chốt: để có thực phẩm tơi, ngon, sạch
cần phải chọn thực phẩm phù hợp và sơ chế
thực phẩm.



<b>* Hoạt động 2: Cách thực hiện</b>
a<i><b>) Cách chọn thực phẩm:</b></i>


<i><b>- </b></i>Học sinh đọc nội dung mục 1 và quan sát
hinh 1


- Việc lựa chọn thực phẩm nhằm mục đích
gì?


- Cách chọn thực phẩm nh thế nào để đảm
bảo đủ lợng đủ chất dinh dỡng trong bữa ăn?
- Dựa vào hình 1, hãy kể tên những loại thực
phẩm gia đình em thờng la chn ?


- Nêu cách lựa chọn những thực phẩm mà
em biết ?


-GV hớng dẫn học sinh cách lựa chọn một
số loại thực phẩm thông thờng nh: rau xanh,
củ, quả, cá, thịt.


- Vì sao chúng ta phải lựa chọn thực phẩm?


<i><b>b) Cách sơ chế thực phẩm:</b></i>


<i><b>- </b></i>S ch thc n nhm mc ớch gỡ<i><b> ?</b></i>


- Nêu công việc thờng làm tríc khi :
+ Lc rau ?



+ Rang t«m ?
+ Kho thịt ?
+ Rán đậu ?


- GV cht: Trc khi ch biến một món ăn, ta
phải loại bỏ những phần không ăn đợc và
làm sạch thực phẩm.


- Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm ?
<b>Hoạt động 3: Đánh giá</b>


<b>- em hãy nêu các công việc chuẩn bị nấu ăn?</b>
- Khi tham gia giúp đỡ gia đình nấu ăn , em
đã làm những cơng việc gì ?


<b>3. Cđng cè - dỈn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét chung,về thực hiện nh


- Học sinh nªu
- Häc sinh nªu


- Học sinh đọc SGK và trả lời.
- Chọn thực phẩm, sơ chế thực
phẩm


- Học sinh đọc bài và quan sát
hình 1 SGK



-Nhằm đảm bảo cho bữa ăn có
đủ chất dinh dỡng, đủ lợng
- Thực phẩm phải sạch và an
tồn phù hợp với khẩu vị của gia
đình


- Häc sinh nêu: rau , củ , quả
- Học sinh nêu


-Vì mỗi loại thực phẩm có tính
chất khác nhau nên phải lựa
chọn theo c¸ch kh¸c nhau


- mục đích làm sạch thực phẩm
làm thức ăn có mùi vị thơm
ngon


- Häc sinh quan sát tranh và liên
hệ thực tế


- Học sinh làm nhóm 4
- Các nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bài học


- Chuẩn bị bài Nấu cơm


Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008



kỹ thuật
Tiết7: Nấu cơm


<b>I.Mục tiêu: </b>


-Học sinh biết cách nấu cơm bằng bếp đun.


- Vn dng nhng kiến thức đã học để nấu cơm giúp đỡ gia đình
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK. .
<b>III: Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ: </b>


- Nêu các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn ?


- Vì sao cần sơ chế thực phẩm
trớc khi nấu ăn ?


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i>1.Giới thiệu bài</i>: Giẫ viªn nªu
yªu cầu tìm hiểu cách nấu cơm
bằng bếp đun.


<i>B. Tìm hiểu bài</i>


*Hot ng 1: Cỏc cỏch nu cm


gia đình


- ở gia đình em nấu cơm theo cách
nào ?


- Giáo viên nêu có 2 cách nấu cơm
chủ yếu:


+ Nấu bằng nồi trên bếp đun.
+ Nấu bằng nồi cơm in.
* Hot ng 2:


Cách nấu cơm bằng bếp đun


- Yêu cầu Học sinhđọc SGK và trả
lời các câu hỏi sau ;


1.Kể tên các dụng cụ , nguyên liệu
và chuẩn bị nấu cơm bằng nồi trên
bếp đun


2. Nêu c«ng viƯc chn bị nấu
cơm và cách thực hiện?


3.Trình bày cách nấu cơm bằng
bếp đun


4. Theo em, nấu cơm bằng bếp
đun muốn cơm chín đều cần chú ý
khâu no ?



5. Cách nấu cơm bằng bếp đun có
nhợc điểm g× ?


- V× sao khi nớc cạn phải gi¶m
nhá lưa ?


- Giáo viên nêu:
+ Chọn nồi ỏy dy.


+ Lợng nớc vừa phải ( theo tỷ lệ


- Học sinh nêu, cả lớp nhận xét
- Học sinh nêu


- Mở SGK


- Học sinh trả lời :nấu bằng củi ,nấu bằng
ga ,nấu bằng nồi cơm điện ....


- Quan sát tranh minh ho¹ SGK


- Học sinh đọc mục 1 và quan sát tranh
hình 1, 2, 3 (SGK) tho lun nhúm 5


- Đại diện nhóm trình bày,cả lớp nhận xét
bổ sung


- nồi , củi , gạo , nớc , rá..
- Rửa nồi , vo g¹o



-Vo gạo ,cho nớc vào vừa đủ rồi cho lên
bếp đun đến khi cạn sau đó để nhỏ lửa
- Lợng nớc vừa phải, chọn nồi đáy dày, khi
cơm cạn để nhỏ lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đã định )


+ Giảm nhỏ lửa khi cơm đã cạn.
- Yêu cầu HS thực hiện các bớc
chuẩn bị nấu ăn bằng bp un?
<b>3. Cng c - dn dũ:</b>


- Giáo viên chốt lại cách nấu cơm
bằng bếp đun:


-V nh giỳp b mẹ nấu cơm,
chuẩn bị cho bài tiết sau.


- Học sinh lm theo nhúm ó chun b.


Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008


Kỹ thuật


Tiết 8: Nấu cơm(Tiếp)
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách nấu cơm bằng nồi cơm điện
- Có ý thức giúp đỡ gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK. .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. Kiểm tra bài c:


- Nêu các bớc chuẩn bị nấu cơm
bằng bếp đun? Nêu cách thực
hiện?


B. Dạy bài mới:


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i> Nêu yêu cầu
tìm hiểu cách nấu cơm bằng bếp
điện.


<i>2. Tìm hiểu bài</i>


Hot ng 3: Cỏch nu cơm bằng
nồi cơm điện .


- So sánh nguyên liệu, dụng cụ
nấu cơm bằng bếp đun và nồi cơm
điện ?


- Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện ?



- So sánh với cách nấu cơm bằng
bếp đun


-Nu cm bằng đạt cần đạt yêu
cầu gì?


- Giáo viên nêu cần ớc lợng nớc
theo một tỷ lệ nhất định.


- Häc sinh thao tác chẩn bị và nấu
cơm bằng nồi cơm ®iƯn


- GV theo dâi n ¾n


<b>* Hoạt động 4: Đánh giỏ kt qu</b>
hc tp


- Yêu cầu Học sinh thảo luận c¸c


- 2 häc sinh


- Häc sinh më SGK


- Học sinh đọc mục hai SGK và quan sát
hình 4


- Giống nhau: gạo, rá, chậu, nớc vo
go.


- Khác nhau: Nồi đun khác nồi ®iÖn



- Học sinh trả lời :làm sạch gạo , cho nớc
vào vừa đủ, cắm điện.


- Häc sinh quan s¸t tranh minh hoạ và
nêu


- Khỏc nhau: Đổ nớc và gạo vào nồi rồi
cắm điện đến khi cơm cạn nớc nồi tự
động chuyển sang nấc ủ. Sau 8 - 10 phút
thì cơm chín.


- Cơm chín đều , dẻo..


- 2 häc sinh lên thao tác , cả lớp theo dõi
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

câu hỏi sau:


- Có mấy cách nấu cơm ? Đó là
cách nào ?


- Em chn cỏch nu cm nào khi
giúp đỡ gia đình ? Vì sao


3. Củng cố - dặn dò:


- GV chốt lại cách nấu cơm bằng
nồi cơm điện:



-V giỳp b m nu cm
Chuẩn bị cho bài Luộc rau


- Cã hai c¸ch nÊu c¬m: nÊu c¬m b»ng
bÕp cđi ,nÊu c¬m bằng nồi cơm điện
- Nấu bằng nồi cơm điện vì dễ thực hiện.
- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận
xét


- 2 Hc sinh c ghi nhSGK


Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008


Kỹ thuật


TiÕt 9 :<i><b> </b></i>

<b>Lc rau</b>



<b>I.</b> <b>Mơc tiªu: </b>


<b> - Học sinh biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị qua các bớc luộc rau. </b>
-Có ý thức giúp đỡ gia đình


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ SGK. .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b>
A. Kiểm tra bài cũ



- Nêu cách nấu c¬m b»ng nåi cơm
điện ? khi nấu cần lu ý điều gì ?


B. Dạy bài mới:


<i>1.Giới thiệu bài</i>: Giáo viên nêu yêu
cầu tìm hiểu cách luộc rau.


<i>2.Tìm hiểu bài</i>


*Hot động 1: <i>Công việc chun b</i>
<i>luc rau:</i>


- Nêu những công việc phải làm khi
luộc rau ?


- Nờu tờn cỏc nguyờn liu và đồ dùng
khi luộc rau ?


- ở gia đình em thng luc nhng loi
rau no ?


- Nêu cách sơ chế rau trớc khi luộc ?
- Goị HS thực hành cách sơ chế
- GV nhận xét, uốn nắn.


* Hot ng 2: Cách luộc rau
- Nêu cách luộc rau ?


- §un to lửa khi luộc rau có tác dụng




- Giáo viªn nªu


+ Cho ít muối hoặc bột canh vào nớc
luộc rau cho rau xanh và đặm


+ Tuú khÈu vÞ từng ngời mà luộc cho
rau chín tới hoặc chín mềm.


- Khi luộc rau chín cần làm gì ?
- GV kết luËn chung


<b> Hoạt động của học sinh</b>
-2 Học sinh nêu, cả lớp nhận xét bổ
sung


- Häc sinh më SGK


- NhỈt rau,rưa , lÊy níc vào nồi
- Quan sát hình 1 trả lời


+ Rau, rổ đựng, nồi luộc, đũa, chu
ra.


- HS liên hệ thực tế trả lời
- Quan sát hình 2 trả lời


Nhặt bỏ lá già , cuống lá , rửă sạch
- 2 học sinh lên bảng thực hiện các


thao tác sơ chế rau.


- Cỏc nhúm để các loại rau lên bàn và
thực hành sơ chế


- Học sinh quan sát hình 3 và liên hệ
thực tế, học sinh trả lời


- Rau có màu xanh.
- Quan sát hình 4 trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cố - dặn dò:


- GV chốt nội dung bài học.


-Về thực hành luộc rau ở nhà , chuẩn
bị bài Rán đậu


- 2 hc sinh c ghi nh SGK.


Thứ năm ngày13 tháng 11 năm 2008


Kỹ thuật


Tit 10

<b> Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
HS cần phải:


-Bit cỏch by, dn ba cơm trong gia đình



-Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


Cách bày dọn bữa ăn trong SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


A.KiĨm tra bµi cị


Nêu các yêu cầu cần đạt đợc khi luộc rau ?
GVnhận xột chung


B. Dạy bài mới
<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.Tìm hiểu bµi </i>


<b>a.Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn .</b>
-Yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc


thông tin trong SGK để trả lời các câu
hỏi sau:


HS đọc thơng tin, quan sát hình 1 và
thảo luận nhóm 4 các câu hỏi


Đại diện các nhóm trình bày
+Nêu mục đích của việc bày món ăn


và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn . -Làm cho bữa ăn hấp dẫn ,thuận tiện và vệ sinh .
+Gia đình em thng by mún n v



dụng cụ ăn uống ở đâu ? -Một số HS nêu
+Nêu cách sắp xếp các món ăn và


dng c n ung trc ba ăn ở gia
đình .


-Sắp đủ dụng cụ ăn uống cho mọi
ng-ời trong gia đình,các dụng cụ dùng
chung t cnh mún n


GV tóm tắt một số cách bày bàn ăn
phổ biến ở nông thôn .


+Nêu yêu cầu của việc bày dọn trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đặt theo vị trí ngồi ăn của từng ngời
Sắp xếp các món ăn sao cho đẹp và
thuận tiện


+ở gia đình em thờng bày thức ăn và
dụng cụ ăn uống cho bữa ăn nh thế
nào ?


-Mét sè HS nêu
*GV kết luận :Bày món ăn và dụng cụ


n ung trớc bữa ăn một cách hợp lý
giúp mọi ngời ăn uống đợc thuận
tiện ,vệ sinh .



<b>b.Thu dän sau bữa ăn</b>


Yờu cu HS c bi Mt HS c ,cả lớp theo dõi ở SGK
+Nêu mục đích của việc thu dọn sau


bữa ăn. Làm cho nơi ăn uống của gia đình sạch sẽ ,gọn gàng sau bữa ăn.
+Nêu cách thu dọn sau bữa ăn ở gia


đình em . -HS liờn h v tr li


+Nêu cách thu dọn sau bữa ăn nêu


trong SGK Dồn thức ăn thừaXếp các dụng cụ vào mâm


Nhặt sạch cơm và thức ăn ở chỗ vừa
ăn


+Em hóy so sỏnh cỏch thu dọn sau
bữa ăn nêu trong SGK và cách thu
dọn sau bữa ăn ở gia đình em.


Mét sè HS nối tiếp nhau nêu
GV nhận xét và hớng dẫn cách thu


dọn sau bữa ăn ở SGK


GV ph bin cho HS khi cho thức ăn
vào tủ lạnh cần phải đợc đậy kín .
<b>c. Đánh giá kết quả hc tp </b>



+Em hÃy nêu tác dụng của việc bày
món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn .


-Làm cho bữa ăn hấp dẫn ,thuận tiện
và hợp vệ sinh .


+Em hÃy kể tên các công việc em cã


thể giúp gia đình trớc và sau bữa ăn . HS nêu
GV nhận xét và khen ngợi HS biết


giúp đỡ gia đình .
<b>3.Củng cố- dăn dị</b>


-GV nhận xét tiết học ,về giúp đỡ gia đình bày dọn bữa n.
-Chun b bi tit sau.


Thứ năm ngày20 tháng 11 năm 2008


Kü thuËt


TiÕt 11

<b> Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
HS cần phải:


-Nờu c tỏc dng ca vic rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình .
-Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình



-Có ý thức giúp gia đình .
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


Hình minh hoạ trong SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
A.Kiển tra bài cũ


Nêu tác dụng của việc bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn .
GV nhận xét và củng cố lại cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2 Tìm hiểu bài</b>


<i>a,Mc ớch v tỏc dng của việc rửa </i>
<i>dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</i>


+Nªu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn


ung thng dùng . -Nồi ,chảo , bát, đũa, thìa....
+Nếu nh dụng cụ nấu,bát đũa không


đợc rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ nh thế
nào ?


-HS nèi tiÕp nhau nªu.
+Nªu tác dụng của việc rửa dụng cụ


nấu ăn và ăn uống. -Làm sạch và giữ vệ sinh dụng cụ nấuăn và ăn uống .
Bảo quản dụng cụ nấu ăn và ăn uống


bằng kim loại.


GV nêu tóm tắt nội dung 1


<i>b.Cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và </i>
<i>ăn uống .</i>


+ nh em ó ra dng c nu ăn và
ăn uống bao giờ cha ? Em làm nh thế
nào ?


Một số HS nối tiếp nhau nêu
-Yêu cầu HS đọc SGK và nêu cách


rưa dơng cơ nấu ăn và ăn uống Tráng qua một lợt cho sạch thức ăn Rửa bằng nớc rửa bát
Rửa lại bằng nớc sạch hai lần


-So sỏnh cỏch ra bỏt ở gia đình với


cách rửa bát đợc trình bày trong SGK Một số HS nêu
GV nhận xét và hớng dn HS cỏch ra


bát trong SGK


Về nhà thực hành rửa bát


<i>c.Đánh giá kết quả học tập</i>


+Em hÃy cho biết vì sao phải rửa bát



ngay sau khi n xong ? -Rửa ngay để cho bát sạch sẽ, nơi ăn uống gn gng,
+ gia ỡnh em thng ra bỏt sau ba


ăn nh thế nào ? HS nêu


GV nhận xét chung


<i><b>3.Nhận xét -dặn dò</b></i>


-GV nhận xét tiết học


-GV ng viờn HS tham gia giúp đỡ gia đình rửa bát .
-Về ụn li cỏch ct ,khõu ,thờu


Thứ năm ngày27 tháng 11 năm 2008
<b>Kỹ thuật </b>


TiÕt 12

<b> Cắt, khâu, thêu</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
HS cần phải:


-Lm đợc một sản phẩm cắt, khâu, thêu tự chọn .
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


HS chuẩn bị kim chỉ ,vải, phấn may,mẫu thêu .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


A.KiÓm tra bµi cị



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV nhËn xÐt khen ngợi HS
B. Dạy bài mới


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<i><b>2.Ôn tập</b></i>


<i>a.Hot ng 1: Ôn tập các nội dung </i>
<i>đã học </i>


+Chơng một các em đã đợc học


những nội dung nào? HS nêu : đính khuy hai lỗ, thêu dấu nhân,
Nấu cơm, luộc rau, cách bày dọn bữa
ăn.


+Nêu cách đính khuy hai lỗ -Một số HS nối tiếp nhau nêu
thêu dấu nhân


luéc rau
nấu cơm


-GV nhận xét và củng cố lại cách làm


<i>b.Hot động 2:Thực hành cắt, khâu, </i>
<i>thêu </i>


+Đờng thêu dấu nhân đợc thêu ở đâu Thêu gấu áo,váy, gối ....
Yêu cu HS thc hnh



+Nhóm em chuẩn bị làm sản phẩm


nào? Một số nhóm nêu


+ lm c sn phm ú nhúm em


phải làm những bớc nào ? -HS nêu


HS thực hành theo nhóm đã chuẩn bị
GV quan sát giúp đỡ các nhóm nếu


lúng túng và ghi tên sản phm ca cỏc
nhúm ó chn lờn bng.


<b>3.Nhận xét -dặn dò </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen ngỵi HS


- Về tập thêu tiếp ở nhà , chuẩn bị cho tiết sau.


Thứ năm ngày4 tháng 12 năm 2008
<b>Kỹ thuật </b>


TiÕt 13

<b>Cắt, khâu, thêu (Tiết 2)</b>



<b> I.Mục tiªu:</b>


-HS làm đợc một sản phẩm cắt, khâu, thêu tự chọn .
-Rèn bàn tay khéo léo cho HS.



<b>II.§å dïng d¹y häc </b>


HS chuẩn bị kim, chỉ ,vải, phấn may, mẫu thêu,
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


A.KiĨm tra bµi cị


Nhóm em đã làm sản phẩm nào ở tiết trớc ?
GV kiểm tra sự chun b ca HS


B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


2.Thực hành


+ hồn thành sản phẩm đó nhóm


em C¸c nhãm trả lời


phải thực hiện những bớc nào ? Chọn sản phẩm


In mẫu thêu trang trí vào sản phẩm
Thêu trang trí


Đo vải và cắt
Khâu lợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phải làm những gì ?


+Theo em một sản phẩm nh thế nào là


đẹp ?


-Sản phẩm phẳng
Mũi khâu đều nhau
Trang trí hài hồ.


-u cầu HS thực hành HS thực hành theo nhóm đã chuẩn bị
(phân công mỗi bạn làm một phần
của công việc )


GV quan sát giúp đỡ nếu cỏc nhúm
cũn lỳng tỳng.


<b>3.Nhận xét -dặn dò</b>


-GV nhận xét khen ngợi các nhóm làm việc tích cực.
-Về chuẩn bị cho bài tiết sau .


Thứ năm ngày11 tháng 12 năm 2008
<b>Kü thuËt </b>


TiÕt 14

<b>Cắt, khâu, thêu(Tiết 3)</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>


-HS hoàn thành một sản phẩm cắt, khâu, thêu tự chọn .
-Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>



HS chun b kim, ch ,vải, phấn may, mẫu thêu
Sản phẩm đã làm ở tiết trớc


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
A.Kiểm tra bài cũ


Nhóm em đã làm sản phẩm nào ở tiết trớc ?
GV kim tra s chun b ca HS


B.Dạy bài mới
1.Giíi thiƯu bµi


2.Thùc hµnh


Hoạt động 1:<i>HS thực hành làm sản </i>
<i>phm t chn.</i>


Yêu cầu HS hoàn thành sản phẩm của


nhúm mình. -HS thực hành theo nhóm đã chuẩn bị


-GV đến từng nhóm quan sát HS thực
hành và có thể hớng dẫn thêm nếu HS
còn lúng túng.


Hoạt động 2: <i>ỏnh giỏ sn phm</i>


-Yêu cầu các nhóm trng bày sản


phẩm -HS trng bày sản phẩm trên bàn



-Lp cử ra một nhóm HS làm trọng tài HS cử 5-6 bạn làm trọng tài
đánh giá sản phẩmtheo yêu cầu sau:


+Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian
qui định.


+Sản phẩm đảm bảo đợc các yêu cầu
kĩ thuật, mĩ thuật.


-GVnhận xét đánh giá sản phẩm theo
hai mức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.Nhận xét- dăn dò</b>


-GV nhn xột tit hc, khen ngi các nhóm hồn thành tốt.
Về tập làm tiếp ở nhà , c trc cho bi tit sau.


Thứ năm ngày18 tháng 12 năm 2008
<b>Kỹ thuật </b>


TiÕt 15

<b>Lỵi Ých cđa việc nuôi gà</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>


<b> HS cn phi:- Nờu đợc lợi ích của việc ni gà.</b>
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ trong SGK


<b>III.Các hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới</b>


<i>1.Giới thiệu bài</i>
<i>2.Tìm hiểu bài</i>


a.Hot ng 1:<i>Tỡm hiu li ớch ca vic nuụi g.</i>


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 6 -HS thảo luận nhóm và ghi kết quả ra
nháp


c SGK, quan sát các ảnh trong bài
và liên hệ với thực tiễn ni gà ở gia
đình để trả lời các câu hỏi sau:


Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung nếu cần
+Nêu các sản phẩm có c t vic


nuôi gà ? -Thịt , trứng , lông gà , phân gà


+Nờu ớch li ca vic nuôi gà? -Cung cấp trứng , thịt làm thực phẩm
hàng ngày rất giàu chất bổ và chế
biến đợc nhiu mún n.


-Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biÕn thùc phÈm.



-Đem lại nguồn thu cho nhiều gia
đình


-Tận dụng đợc nguồn thức ăn sẵn có.
-Cung cấp phân bón.


GV nhận xét bổ sung :Hiện nay nớc
ta đã xuất hiện dịch cúm gà H5N1
nên những gia đình ni gà nên thực
hiện việc tiêm phịng cho đàn gà nhà
mình. Nếu có dịch phải báo ngay cho
thú y.


b.Hoạt động 2<i>:Đánh giá kết quả học tập</i>


HS làm bài tập trắc nghiệm sau: hãy đánh dấu x vào ở câu trả lời đúng
Lợi ích của việc ni gà là:


+ Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm.
+ Cung cấp chất bột đờng .


+ Cung cÊp nguyªn liƯu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
+ Đem lại thu nhập cho ngời chăn nuôi.


+ Lm cho mụi trng xanh, sch đẹp.
+ Xuất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các HS khác nhận xét bổ sung
- Gia đình em nào ni gà? Ni bao



nhiêu con? Em đã chăm sóc gà nh thế
nào?


1 số HS nêu


<i>3. Củng cố - dặn dò:</i>


-GV nhận xét tiÕt häc


- Về ơn bài, chuẩn bị bài sau: Tìm hiểu một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc
ta v a phng


Thứ sáu ngày25 tháng 12 năm 2008
<b>Kỹ thuật </b>


Tiết 16

<b>Mét sè gièng gµ</b>



<b> đợc ni nhiều ở nớc ta </b>


<b> I.Mc tiờu:</b>



<b> HS cần phải:</b>


- K c tờn một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số giống
gà đợc nuôi nhiều nc ta .


- Có ý thức nuôi gà
<b> II.Đồ dïng d¹y häc</b>


ảnh minh hoạ một số giống gà ở SGK
<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b> A.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> B.Dạy bài mới</b>


<i>1.Giới thiệu bài</i>
<i>2.Tìm hiểu bài</i>


a.Hot ng 1: <i>Tỡm hiểumột số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta v a </i>
<i>ph-ng</i> .


-Nêu tên các loại gà mà em biết? -Gà ri, gà lơ-go, gà tam hoàng, gà
mía, gà tre, gà ác...


- a phng em thng nuụi những


loại gà nào? -HS nối tiếp nhau nêu: Gà ri, gà mía, gà tam hồng ....
-Gia đình em ni loại gà nào? - HS nối tiếp nhau nêu


*GV nªu : nớc ta có nhiều loại gà
+Gà nội nh gà ri , gà Đông Cảo, gà
mía, gà ác..


+Gà nhập ngoại nh gà Tam hoàng, gà
lơ-go, gà rốt.


+Gà lai nh gµ rèt- ri


b.Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu



đặc điểm hình dạng; u, nhợc điểm
chính của từng giống gà


- HS đọc và quan sát hình vẽ SGK ,thảo
luận nhóm 7, ghi kt qu ra nhỏp.


-Yêu cầu HS trình bày - Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung nÕu cÇn.


+ Gà ri:Thân nhỏ, thịt chắc, thơm,ngon
đẻ nhiều trứng , chăn chỉ kiếm ăn, ni
con khéo, ít bệnh tt, chu c kham
kh.


+ Gà ác : Thân hình nhỏ , lông tắng xù,
chân có năm ngón, và có lông . thịt và
xơng màu đen, thơm ngon bỉ .


+ Gà lơ-go : Thân hình to, lơng màu
trắng, đẻ nhiều trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vàng rơm; chóng lớn và đẻ nhiều, trứng
có màu nâunhạt.


GV nhËn xÐt vµ kết luận - HS nêu bài học SGK


<i>3.Củng cố-dặn dß</i>


- Vì sao gà ri đợc ni nhiều ở nớc ta ?



- GV nhận xét tiết học và tìm hiểu thêm ở nhà.


Thứ sáu ngày1 tháng 1 năm 2009
<b>Kỹ thuËt </b>


TiÕt 17

<b>Thức ăn nuôi gà</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> HS cần phải:</b>


- Lit kờ c tờn một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.


- Nêu đợc tác dụng và các sử dụng loại thức ăn cung cấp chất bột đờng thờng
dùng để nuụi g.


<b> II.Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh ho mt số loại thức ăn trong SGK
<b> III.Các hoạt động dạy học.</b>


A.KiĨm tra bµi cị.


Gia đình em chọn loại gà nào để ni ? Vì sao ?
GV nhn xột chung


B.Dạy bài mới


<i>1.Giới thiệu bài</i>
<i>2. Tìm hiĨu bµi</i>



Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà</i>.
Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các


câu hỏi sau : HS đọc SGK và thảo luận với bạn bêncạnh
+ Động vật cần những yếu tố no


tồn tại , sinh trởng và phát triển ? - Nớc, không khí, ánh sáng, các chất dinh dỡng.
+ Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ


th ng vật lấy từ đâu ? Từ các loại thức ăn khác nhau.
+ Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ


thể gà ? - Cung cấp năng lợngđể duy trì các hoạt đống sống của gà nh đi lại, hô
hấp, tuần hoàn...


- Cung cấp các chất dinh dỡng cần
thiết để tạo xơng, thịt, trứng gà.
GV kết luận : Khi nuôi gà cần cung


cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp.


Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà .
-Yêu cầu HS quan sát hỡnh 1 v nh


lại những loại thức ăn cho gà trong
thực tế nêu tên các loại thức ăn nuôi


- HS quan sát và trả lời



-Yêu cầu HS trả lời - Một số HS nối tiếp nhau nêu
Thóc, ngô, tấm , gạo, khoai, rau
xanh , cào cào, ốc ,tép, vừng ,bột
khoáng....


GV nhận xét chung


Hoạt động 3 : Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn.


-Thức ăn nuôi gà đợc chia làm mấy


loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn . - HS nêu : Thức ăn cung cấp cht bt ng, cht m, cht khoỏng,
vi-ta-min.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm về tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cht bt ng.


- Yêu cầu HS trả lời - Đại diện các nhóm trình bày ,cả lớp
nhận xét bổ sung.


+ Những loại thức ăn nào cung cấp
nhiều chất bột ng? Loi thc n no
l tt nht?


- Ngô, khoai, sắn, gạo, cám ....
thóc,gạo là tốt nhất


+ Nêu tác dụng của các loại thức ăn



cung cp cht bt ng. - Cung cấp năng lợng cho gà hoạt động hàng ngày và một phần chuyển
hoá thành chất béo.


+ Thức n cung cp cht bt ng cho


gà ăn dới dạng nào ? - Dạng nguyên hạt hoặc dạng bột
GV kết luận chung


<i>3. Củng cố-dặn dò</i>


-Nờu tỏc dng ca thc ăn đối với gà .


- GV nhËn xÐt tiÕt häc và tìm hiểu thêm ở nhà


Thứ sáu ngày8 tháng 1 năm 2009
<b>Kỹ thuật </b>


TiÕt 18

<b>Thøc ăn nuôi gà(Tiết 2 )</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> HS cần ph¶i:</b>


- Nêu đợc tác dụng và các sử dụng một số loại thức ăn thờng dùng để ni gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chn nuụi .


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh hoạ một số loại thức ăn trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



A. KiĨm tra bµi cị.


Gia đình em chủ yếu cho gà ăn bằng loại thức ăn nào?
Nêu tác dụng của các loại thức ăn đối với g ?


GV nhận xét chung
B. Dạy bài mới


<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Tìm hiểu tác dụng và cách sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà.</i>


- Kể tên các loại thức ăn nuôi gà . HS nêu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm , mỗi


nhóm thảo luận một loại thức ăn. - HS thảo luận nhóm 7, ghi kết quả ra nháp
Nêu tác dụng, cách dùng loại thức ăn


ú, a phng em dựng nhng loi
thc n no cung cp cht ú


-Yêu cầu các nhóm trình bày - Các nhóm nối tiếp nhau trình bày, cả
lớp nhận xét bổ sung .


+Thc n cung cấp chất đạm - Duy trì sự sống , tạo thịt ,trứng
Cho ăn bằng cách băm nhỏ hoặc say
nhỏ


C¸, đậu, châu chấu..



+Thức ăn cung cấp chất khoáng - Cần cho sự hình thành xơng và vỏ
trứng


Sấy khô rồi nghiÒn nhá


Dùng vỏ trứng, xơng động vật


+Thức ăn cung cấp vi- ta- min - Cần thiết đối với sức khoẻ, sự sinh
trởng và phát triển của gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

,bổ sung luôn .GV hỏi


+Thế nào là thức ăn tổng hợp ? Tác
dụng của thức ăn tổng hợp ?


- Là loại thức ăn đã qua chế biến và
đ-ợc chộn đủ các thành phần dinh dỡng
cần thiết cho gà. Làm cho gà nhanh
lớn, đẻ trứng to và nhiu.


<i>3.Củng cố- dặn dò</i>


-Gia ỡnh em thng cho g n bằng gì? Cho ăn nh vậy có đủ chất dinh dng
khụng?


-GVnhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết sau.


<b>Bài 19 : Nuôi dỡng gà</b>



<i><b>I. </b></i><b>Mục tiêu: </b>



- HS nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc ni dỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn uống.


- Cã ý thøc nu«i dìng, chăm sóc gà.
<b>II: Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Tranh SGK.</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III: Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Ghi</b>
<b>chó</b>
5p


2p
12p


16p


<b>1.Bµi cũ: Thức ăn nuôi gà</b>


- K tờn thc n nuụi gà có nhiều
bột đờng, đạm, khống, vi ta min?
- Nêu u điểm khi sử dụng thức ăn
tổng hợp nuôi gà?



<b>2-Bµi míi:</b>


-Giới thiệu bài: Nêu Y/c tiết học
*Hoạt động1: Mục đích ý nghĩa
<b>của việc ni dỡng gà:</b>


- Nêu mục đích ý nghĩa của việc
ni dỡng gà?


- NÕu kh«ng nu«i dỡng gà thì gà
sẽ ra sao?


<i><b>- GV chốt: Nuôi dỡng gà gồm 2</b></i>
<i><b>công việc chủ yếu là cho gà ăn &</b></i>
<i><b>ng hỵp lÝ.</b></i>


*Hoạt động2: Cách nuụi dng
<b>g.</b>


- Nêu cách cho gà ăn ở tõng thêi
k× sinh trëng?


- Vì sao gà giị cần cho ăn nhiều
thức ăn cung cấp chất bột đờng &
chất đạm?


- HS1 tr¶ lêi.
- HS2 tr¶ lêi.



- HS đọc mục 1 SGK & trả lời
câu hỏi:


+ Cung cÊp níc vµ các chất cần
thiết cho gà.


+ Gà khỏe mạnh ít bị bệnh, lớn
nhanh sinh sản tốt.


+ Chậm lớn, dễ mắc bện còi cọc,
yếu ớt, sinh sản kém.


- HS c mc 2a SGK.
+ Gà con mới nở.
+ Gà giò.


+ Gà đẻ trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5p


- Cần cho gà ăn những thức ăn nào
để cung cấp đạm, khoáng & vi ta
min?


<i><b>- GV chốt: thức ăn là cách cho</b></i>
<i><b>gà ăn thay đổi theo từng thi kỡ</b></i>
<i><b>sinh trng ca g.</b></i>


- Vì sao cần cho gà ¨n ng nhiỊu
níc?



- GV: Nớc là 1 trong những thành
phần chủ yếu cấu tạo nên cơ thể
động vật & nớc cịn có tác dụng
thải các chất thừa độc hại.


- Nªu cách cho gà ăn uống?


- GV cht & lu ý HS: Trong máng
uống ln ln có đủ nớc.


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nêu cách cho gà ăn?
- Nêu cách chop gµ uèng?
- Chèt néi dung tiÕt häc.
- GV nhËn xét chung tiết học.
Bài sau: <i><b>Chăm sóc gà.</b></i>


- HS liên hệ thực tế trả lời.
- Hs quan sát hình 1


- HS c mc 2b.


- Vì thức ăn nuôi gà chủ yếu là
thức ăn khô.


- HS quan sát hình 2 & liên hệ
thực tế trả lời.


- HS c in m SGK.


- HS trả lời.


Tranh




<b> </b><i>Thø ngày tháng năm 2007</i>


<b> </b>


Bµi : <b>Chăm sóc gà</b>


<i><b>I. </b></i><b>Mục tiêu: </b>


- HS nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà.


- Có ý thức chăm sóc & bảo vệ gà.
<b>II: §å dïng d¹y häc:</b>


<b> - Tranh SGK.</b>
- PhiÕu häc tËp.


III: Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>1.Bài cũ: Nuôi dỡng gà</b>
- Nêu cách cho gà ăn?
- Nêu cách cho gà uống?


<b>2-Bài mới:</b>


-Gii thiu bi: Nêu Y/c tiết học
*Hoạt động1: Mục đích tác dụng
<b>của việc chăm sóc gà:</b>


- Nêu mục đích ý nghĩa của việc chăm


- HS1 tr¶ lêi.
- HS2 tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sãc gµ?


- Nếu khơng chăm sóc gà đầy đủ thì
gà sẽ ra sao?


<i><b>- GV chốt: chăm sóc gà đầy đủ giúp</b></i>
<i><b>gà khỏe mạnh, mau lớn, có sức</b></i>
<i><b>chống bệnh tốt.</b></i>


*Hoạt động2: Cách chăm sóc gà.
- Vì sao gà con cần phải sởi ấm?
- Nhiệt độ thích hợp là bao nhiêu?
- Nêu dụng cụ cần sởi ấm cho gà con?
-Nêu cách chống nóng, chống rét &
phòng ấm cho gà?


- ở gia đình em chống nóng chống rét
& sởi ấm cho gà nh thế nào?



- Nêu tên những thức ăn đợc cho gà
ăn? Vì sao?


<i><b>- GV chốt: Khi ni gà cần chăm sóc</b></i>
<i><b>gà bằng nhiều cách đảm bảo đủ</b></i>
<i><b>nhiệt độ, ánh sáng, không cho ăn</b></i>
<i><b>thức ăn ơi thiu, mốc, mặn...</b></i>


<b>3.Cđng cè - dặn dò:</b>


- GV chốt nội dung tiết học.
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


+ Gióp gà khỏe mạnh ít bÞ bƯnh, lín
nhanh sinh sản tốt, có sức chống bệnh tốt.
+ Gà yếu ớt, dƠ bÞ nhiƠm bƯnh, thËm chÝ
bÞ chÕt.


- HS đọc mục 2a SGK.


+ Gà con không chịu đợc rét, nếu bị lạnh
dễ nhiễm bệnh đờng hơ hấp, đờng ruột &
có thể bị chết.


+ 300<sub> + 31</sub>0
- Quan s¸t H1


- Hs nêu: chụp sởi, bóng đèn điện, bếp
than...



- Hs đọc mục 2b
- HS trả lời SGK


- Hs liên hệ thực tế trả lời.
- HS đọc mục 2c.


- Quan sát H2
+ Thức ăn bị mốc.
+ Thức ăn có vị mặn.


<i></i> cú cht c & vi khun gõy bệnh.
- HS đọc in đậm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×