Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.13 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Mét số bài toán về véc tơ trong không gian</b>
<i><b>Bài 1: Cho tam giác ABC và một điểm M bất kỳ trong không gian .</b></i>
a) Chứng minh MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>= 3MG</sub>2<sub>+GA</sub>2<sub>+GB</sub>2<sub>+GC</sub>2
b) Tìm quỹ tích các điểm M sao cho : MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>= k</sub>2
<i><b>Bài 2 : Cho tø diƯn ABCD . Gäi G lµ träng tâm tam giác BCD và O là trung điểm đoạn AG . </b></i>
a)Chøng minh 3 ⃗<sub>OA+⃗</sub><sub>OB+⃗</sub><sub>OC+⃗</sub><sub>OD=⃗</sub><i><sub>O</sub></i>
b)Chøng minh r»ng víi mét điểm M bất kỳ ta luôn có :3MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>+MD</sub>2<sub> =6MO</sub>2<sub>+3OA</sub>2<sub>+OB</sub>2<sub>+OC</sub>2<sub>+OD</sub>2
c)Tỡm quỹ tích các điểm M sao cho 3MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>+MD</sub>2<sub> = k</sub>2<sub> trong đó k</sub>2<sub> là một số khơng đổi </sub>
<i><b>Bài 3 : Cho hai véc tơ </b></i> ⃗<i>AB=⃗u</i> và ⃗<i>CD=⃗v</i> gọi C’ , D’ là hai điểm thuộc đờng thẳng AB sao cho CC’<i>AB</i>
và DD’ AB <b>.Véc tơ </b> ⃗<i><sub>C ' D '=⃗</sub><sub>v '</sub></i> gọi là hình chiếu của véc tơ ⃗<i>v</i> trên đờng thẳng AB . Chứng minh rằng :
⃗
<i>u . ⃗v=⃗u . ⃗v '</i>
<i><b>Bµi 4 : Chøng minh r»ng hai tø diƯn ABCD và ABCDcó cùng trọng tâm khi và chỉ khi </b></i>
<i><sub>AA '+</sub><sub>BB'+</sub><sub>CC'+</sub><sub>DD '=</sub><sub>O</sub></i>
<i><b>Bài 5 : Cho hình hộp ABCDABCD . Hai điểm M, N lần lợt là trung điểm của CD và DD ; G và G lần lợt là</b></i>
trọng tâm của tứ diện ADMN và BCCD . Chứng minh rằng GG// (ABBA)
<i><b>Bài 6: Cho hình hộp lập phơng ABCDABCD . Hai điểm M, N lần lợt là trung điểm của BC và CD sao cho</b></i>
BM = CN . Chøng minh AM BN
<i><b>Bài 7: Cho tứ diện ABCD , P, Q lần lợt là trung điểm của AB và CD . Điểm M, N, lần lợt chia hai đoạn thẳng </b></i>
<i><b>Bµi 8: Chøng minh rằng G là trọng tâm của hình tứ diện ABCD khi và chỉ khi nó thoả mÃn một trong hai ®iỊu </b></i>
kiƯn sau :
a/ ⃗<sub>GA+⃗</sub><sub>GB+⃗</sub><sub>GC+⃗</sub><sub>GD=⃗</sub><i><sub>O</sub></i>
b/ Víi mäi ®iĨm O ta lu«n cã : 4 ⃗OG=⃗OA +⃗OB+⃗OC+⃗OD
<i><b>Bài 9</b><b> : Chứng minh rằng nếu một hình tứ diện có hai cặp cạnh đối vng góc thì cặp cạnh thứ ba cũng vng </b></i>
góc
<i><b>Bµi 10 : Cho hình lập phơng ABCDABCD . Gọi M, N, lần lợt là trung điểm các cạnh AD, BB </b></i>
a) Chứng minh r»ng MN A’C
b) Tìm góc hợp bởi hai đờng thẳng MN và AC’
<i><b>Bài 11: Cho tứ diện OABC. M, N, P thỏa mãn: </b>OM</i> <i>OA tOB</i> 2<i>OC</i>;
( 1) 2
<i>ON</i> <i>t</i> <i>OA</i> <i>OB OC</i>
; <i>OP</i> (<i>t</i> 2)<i>OB</i>2<i>OC</i>
⃗ ⃗ ⃗
; t R
a) Tìm t để O, M, N, P đồng phẳng
b) Cho t = 0, hãy biểu diễn <i>v</i> 5<i>OA</i>10<i>OB</i> 15<i>OC</i>
⃗
theo OM,<i>ON OP</i>,
⃗ ⃗ ⃗
<i><b>Bài 12: CMR ba vectơ </b>x y z</i>, ,
⃗
xác định bởi <i>x a b y c a z</i> ; ; 2<i>a b c</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
đồng phẳng
<i><b>Bài 13: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Các điểm M, N thuộc AD, BB’ sao cho </b></i>
AM = BN. Chứng minh <i>MN AB B D</i>, , '
đồng phẳng
<i><b>Bài 14: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1, các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm AD, BB1. C1D1. Chứng minh
rằng C1D // (MNP)
<i><b>Bài 15: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mp () đi qua A và các trọng tâm P, Q của các mặt A’B’C’D’</b></i>
và BB’C’C chia cạnh B’C’ theo tỉ số là bao nhiêu ?
<i><b>Bài 16: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1
a) CMR: A, C1, và trọng tâm G của BDA1 thẳng hàng
b) Tính tỉ số GA/GC1
<i><b>Bài 17: CMR nếu DABC là góc tam diện vng đỉnh D thì D, trọng tâm G của ABC và tâm O của mặt cầu </b></i>
ngoại tiếp tam diện thẳng hàng. Tìm tỉ số GO/GD
<i><b>Bài 18: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi P, Q là các điểm xác định bởi</b></i>
' ; ' '
<i>AP</i> <i>D A C Q</i> <i>C D</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
, M là trung điểm BB’. CMR: P, Q, M thẳng hàng.
- Phân tích một vectơ thành tổ hợp vectơ, thường thì nên tiến hành theo cách chọn 3 vec
tơ không đồng phẳng rồi phân tích các véctơ cần sử dụng theo 3 vectơ này
<i><b>Bài 1: Cho hình chóp SABC, đáy ABC có trọng tâm G. </b></i>
a) Hãy phân tích <i>SA</i>
theo <i>SB SG BC</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗
b) Đặt <i>DA i DB</i> , <i>j DC</i>, <i>k</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
, hãy biểu diễn <i>GA GB GC</i>, ,
theo <i>i j k</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗
<i><b>Bài 2: Cho tam diện vuông OABC đỉnh O, OA = OB = OC. Điểm M thỏa mãn </b>OM</i> <i>OA</i>
⃗
,
nửa đường thẳng OM tạo với OC góc 450<sub> và tạo với hai tia OA, OB hai góc nhọn bằng nhau. </sub>
Phân tích OM
⃗
theo OA,<i>OB OC</i>,
⃗ ⃗ ⃗
<b>Phương pháp: Để chứng minh A, B, C thẳng hàng ta có thể chứng minh theo hai cách</b>
- Chứng minh <i>AB AC</i>,
cùng phương tức là <i>AB k AC</i>
⃗ ⃗
- Chọn một điểm O thích hợp và chứng minh <i>OC</i> <i>kOA mOB</i>
⃗ ⃗ ⃗
với k + m = 1
<i><b>Bài 3: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1
c) CMR: A, C1, và trọng tâm G của BDA1 thẳng hàng
d) Tính tỉ số GA/GC1
<i><b>Bài 4: CMR nếu DABC là góc tam diện vng đỉnh D thì D, trọng tâm G của ABC và tâm O </b></i>
của mặt cầu ngoại tiếp tam diện thẳng hàng. Tìm tỉ số GO/GD
<i><b>Bài 5: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi P, Q là các điểm xác định bởi</b></i>
' ; ' '
<i>AP</i> <i>D A C Q</i> <i>C D</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
, M là trung điểm BB’. CMR: P, Q, M thẳng hàng.
<b>Phương pháp : </b>
Sử dụng tính chất AB CD <i>AB CD </i>. 0
⃗ ⃗
Đường thẳng vng góc với (P) <i>a u a v</i>. . 0
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
; <i>a</i>
⃗
là véctơ chỉ phương của , còn
,
<i>u v</i>⃗ ⃗<sub> là cặp véctơ chỉ phương của (P)</sub>
<i><b>Bài 6: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ . Gọi M, N là các điểm thuộc AD, BB’ sao cho </b></i>
AM = BN. I, J là trung điểm AB, C’D’. Chứng minh IJ MN
<i><b>Bài 7: Cho hình chóp SABC, đáy ABC cân đỉnh A, D là trungđiểm BC, vẽ DE AB (E </b></i>
<i><b>Bài 8: Cho hình chóp SABC, SA (ABC), SA = </b>a</i> 3, AC = 2a, AB = a, <i>ABC </i>900. M và I
là hai điểm sao cho: 3<i>MB MS</i> 0;4IS 3 <i>IC</i> 0
. Chứng minh: SC (AMI).
<i><b>Bài 9: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC, AB = AC. SO (ABC), D là trung điểm AB, </b></i>
E là trọng tâm ACD. Chứng minh CD (SOE).
<i><b>Đ/n: Ba véctơ gọi là đồng phẳng nếu 3 đường thẳng chứa chúng cùng song song với một </b></i>
<i><b>mặt phẳng.</b></i>
<i><b>Nhận xét: </b></i>
Dựng <i>OA a OB b OC c</i> ; ;
, khi đó 3 véctơ
, ,
<i>a b c</i>⃗ ⃗ ⃗<sub> đồng phẳng O, A, B, C đồng phẳng.</sub>
<i><b>Để chứng minh // (P) ta có thể chứng minh 3 véctơ</b></i>
, ,
<i>a b c</i>
⃗ ⃗ ⃗
<i><b> đồng phẳng với </b>a</i>
⃗
<i><b> và </b>b c</i>,
⃗ ⃗
<i><b> (P)</b></i>
<i><b>Định lí 1</b><b> : Cho ba véctơ </b>a b c</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗
<i><b> , trong đó </b>a b</i>;
⃗ ⃗
<i><b> khơng cùng </b></i>
<i><b>phương. Khi đó </b>a b c</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗
<i><b> đồng phẳng k, m R sao cho</b></i>
<i>c ka mb</i>⃗ ⃗ ⃗<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>Định lí 2: Nếu ba véctơ </b>a b c</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗
<i><b> không đồng phẳng, khi đó với véctơ </b>x</i>
⃗
<i><b> bất kì ln ! các số </b></i>
<i><b>k, m, n sao cho </b></i>⃗<i>x ka mb nc</i> ⃗ ⃗ ⃗<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>Bài 10: Cho tứ diện OABC. M, N, P thỏa mãn: </b>OM</i> <i>OA tOB</i> 2<i>OC</i>;
( 1) 2
<i>ON</i> <i>t</i> <i>OA</i> <i>OB OC</i>
; <i>OP</i> (<i>t</i> 2)<i>OB</i>2<i>OC</i>
⃗ ⃗ ⃗
; t R
c) Tìm t để O, M, N, P đồng phẳng
d) Cho t = 0, hãy biểu diễn <i>v</i>⃗ 5<i>OA</i> 10 <i>OB</i> 15<i>OC</i><sub> theo </sub>OM,<i>ON OP</i>,
⃗ ⃗ ⃗
<i><b>Bài 11: CMR ba vectơ </b>x y z</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗
xác định bởi <i>x a b y c a z</i> ; ; 2<i>a b c</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
đồng phẳng
<i><b>Bài 12: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Các điểm M, N thuộc AD, BB’ sao cho </b></i>
AM = BN. Chứng minh <i>MN AB B D</i>, , '
⃗ ⃗ ⃗
đồng phẳng
<i><b>Bài 13: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1, các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm AD, BB1.
C1D1. Chứng minh rằng C1D // (MNP)
<i><b>Bài 14: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mp () đi qua A và các trọng tâm P, Q của </b></i>
các mặt A’B’C’D’ và BB’C’C chia cạnh B’C’ theo tỉ số là bao nhiêu ?
<i><b>Bài 15: Đáy của hình chóp S. ABC là đều ABC cạnh bằng 1, SA (ABC), SA = </b></i> 3. Mp
() song2<sub> với SB, AC. Mp() song</sub>2<sub> với SC, AB. Tính cosin của góc giữa và .</sub>
<i><b>Bài 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy dài a. Các đỉnh M, N của tứ diện </b></i>
đều MNPQ nằm trên BC1, các đỉnh P, Q nằm trên A1C. Tìm
a) Đường cao của lăng trụ
b) Khoảng cách giữa các trung điểm của MN và PQ.
<i><b>Bài 17: H.chóp DABC, ACD đều cạnh </b></i>3 2, ABC vuông cân tại C, BD = 3. Tính thể tích
<i><b>Bài 18: Tứ diện SABC đều cạnh 1, BD là đường cao ABC, BDE đều nằm trong mp tạo với </b></i>
cạnh AC góc , biết S, E nằm về một phía đối với mp(ABC). Tính SE
Bài tËp:
<b>Bµi 1:Tứ diện ABCD . M,N là trung điểm AC ,BD .CMR:</b><i>AB CD AD CB</i> 2<i>MN</i>
<b>Bµi 2: Gọi P,Q là trung điểm AC ,BD .CMR :</b><i>AB AD CB CD</i> 4<i>PQ</i>
<b>Bµi 3 : Hình hộp ABCD A’B’C’D’ . K là giao điểm AC’ và (BDA’).CMR:</b>
) ' 0
) ' ' 2
) .
<i>a KA</i> <i>KB KD</i>
<i>b AC</i> <i>A C</i> <i>AC</i>
<i>c CM tinh chat tam</i>
⃗ ⃗ ⃗
d)Hình hộp là hình hộp chữ nhật AB<i>AD AA</i> ' <i>AB AD AA</i> '
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
<b>Bµi 4 :Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành .Tìm O :</b><i>OS OA OB OC OD</i> 0
<b>Bài 5: Cho tứ diện ABCD và mặt phẳng (P),tìm M trên mặt phẳng (P) để:</b> <i>MA MB MC MD</i>
nhỏ nhất.
<b>Bài 6 : Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Gọi M,N là trung điểm AD và BB.CMR:</b>
<i>MN</i> <i>AC</i>
<b>Bµi 7: </b><i>Cho u v</i>: ;
⃗ ⃗
khơng cùng phơng có độ dài bằng 1,cmr:<i>a</i>
⃗
có độ dài bằng 1 và đồng phẳng
với <i>u v</i>;
⃗ ⃗
th× :<i>b</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
có độ di khụng i.( 65).
<b>Bài 8: Cho:A,B,C là trung điểm các cạnh BC, CA ,AB cua tam giác ABC .Tính:</b>
. ' . ' . '
<i>BC AA</i> <i>CA BB</i> <i>AB CC</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
(đề 104)
<b>Bµi 9: Tứ diện ABCD .Gọi A,B,C,D là các điểm chia các đoạn thẳng : AB,BC,CD,DA theo </b>
tỉ số k, tức lµ:
' ' ' '
' ' ' '
<i>A A</i> <i>B B</i> <i>C C</i> <i>D D</i>
<i>k</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C D</i> <i>D A</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
a)<i>CMR OA OB OC OD OA</i>: '<i>OB</i>'<i>OD</i>'<i>OC</i>' ; <i>O</i>.
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
b)Tìm k để A’,B’,C’,D’ đồng phẳng. (đề 111)
<b>Bài 10: Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.Gọi P,Q là các điểm xác định bởi:</b>
' ; ' '
<i>AP</i> <i>AD</i> <i>C Q</i><i>C D</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
.
a)Chứng minh rằng đờng thẳng PQ đi qua trung điểm M ca BB.
b)Tớnh di PQ.( 114)
<b>Bài 11: Trên các cạnh AB,BC,CD,DA của tứ diện ABCD ,lấy các điểm theo thứ tự:A,B,C,D</b>
Biết rằng trong không gian tồn tại điểm O: <i>OA OB OC OD OA OB</i> ' '<i>OD</i>'<i>OC</i>'
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
CMR:
' ' ' '
' ' ' '
<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>DD</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C D</i> <i>D A</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
(Đề 115)
<b>Bài 12: Cho hình hộp xiên ABCD.ABCD.Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.</b>
a)<i>CMR BD</i>: ' 3 <i>BG</i>
⃗ ⃗
. (§Ị 120)
b)Gọi P,Q,R là đối xứng của D’ qua A, B’, C. CMR: B l trng tõm t din PQRD
<b>Bài 13: Cho hình hộp ABCD.ABCD ,gọi P,R là trung điểm AB, AD, gäi P’ , Q, Q’, R’ lµ </b>
giao điểm các đờng chéo của các mặt ABCD, CDD’C’, A’B’C’D’, ADD’A’.
a)CMR :<i>PP</i>'<i>QQ</i>'<i>RR</i>' 0.
b)CMR 2 tam giác PQR và PQR có cùng trọng tâm.(Đề 121)
<b>Bài 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD . Đặt:</b><i>B A</i>' '<i>a B B b B C</i>; ' ; ' '<i>c</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
.Gọi M là
điểm chia đoạn thẳng AC theo tỉ số m, N là điểm chia đoạn thẳng CD theo tØ sè n, tøc lµ:
, .
' '
<i>MA</i> <i>NC</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>MC</i> <i>ND</i>
a)Biểu thị các véc tơ <i>B M B N theo a b c</i>' , ' , , .
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
và m,n.
b)Tìm m,n để đ/t MN //BD.
c)Tớnh di MN. ( 123)
<b>Bi 1 : Chúp SABC đáy ABC vuông tại C , CA=a , CB=b,h=SA</b><sub>(ABC). D l trung im AB . </sub>
Tính góc và khoảng cách của
AC và SD. ( chọn cơ sở : SA,CA, CB).
<b>Bài 2: Chóp ABCD vuông tại B: AB=1 , CD=</b>2 2,BD=BC. M,N là trung điểm BC, CD . Tính
góc và khoảng cách AM,BN.
<b>Bi 3 : Chúp SABCD đáy ABCD là nửa lục giác đều; AB=BC= CD =a.</b><i>a</i> 3<i>SA</i>(<i>BCD</i>).
a) Xác định M<sub>B trên SB để góc AMD vng.</sub>
d) Tính k/c từ A,D đến (SBC). Từ AB đến (SCD).
<b>Bài 4: Tứ diện ABCD có góc BAC và góc BDC vng cịn góc ABC và DCB đều bằng 60 độ và </b>
AB=DC=a.
a)Tính độ dài AD theo a khi (ABC)vng góc (BDC).
b)Tính AD khi (ABC) tạo với (BDC) góc 60 độ.(cơ sở:AE,BC,DF ; E,F là hình chiếu A,D
trên BC).
<b>Bài 5: Tam giác ABC cân đỉnh A đờng cao AH ,D là hình chiếu của H trên AC,M là trung điểm </b>
HD.CMR: AM vu«ng gãc víi HD.
(chän H(0;0) ,A(0;a) ,B(-b;0),C(b;0), D(x;y) xét tích vô hớng của 2 véc tơ AM vµ BD )
<b>Bài 6: CM đờng thẳng ơle:Gọi K,M là hình chiếu của H và O trên BC .</b>
( chän : K(0;0) , B(b;0) , C(c;0) ,A(0;a) , H(0;-bc/a)ta cã vÐc t¬ GH=-2GO).
<b>Bài 7: (GTVT-A-2001)Tam giác ABC vuông cân đỉnh A.AB=AC=a, M là trung điểm BC .Trên </b>
các nửa đt AA và MM vuông góc (ABC) về một phía lấy N,I :2MI=AN=a.Gọi H là hình chiếu
của A trên NB.CMR: AH vuông góc NI.
-Chọn cơ sở :AB,AC,AN xét TVH 2 véc tơ AH và NI.
-Chọn A0;0;0) ,B(a;0;0) C(0;a;0) ,N(0;0;a).
<b>Bài 8: (ĐH-CĐ-B-2002) Hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh a.</b>
a)Tính khoảng cách A’B vµ B’D
b)Gäi M,N,P lµ trung điểm BB, CD , AD . Tính góc và khoảng cách MP vàCN.
c)Tính thể tích tứ diện APBD với P là trung điểm BC.
d)Tìm điểm E trên BB’ để mf(AEC’) cắt hình lập phơng theo một thiết diện có din tớch nh
nht.
- Chọn cơ sở:gốc A và biểu diển các véc tơ BA,BD,IG qua cơ sở.
<b>Bi 9: Chóp S.ABCD đáy là nửa lục giác đều AB=BC=CD=a, cạnh bên SA=a và vng góc với </b>
đáy.Dựng đờng vng góc chung của BD và SC, xác định vị trí chân đờng vng góc trên SC và
BD.Tính độ dài đờng vng gúc chung.
<b>Bài 10: (BCVT-A_1998) Cho hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh a.</b>
a)Tính góc ,khoảng cách AA’ vµ BD’
b) CMR BD’ vu«ng gãc mf(DA’C’)
<b>Bài 11:(ĐHVinh-D-2001)Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .M,N chuyn ng trờn </b>
2 đoạn thẳng BD và BA sao cho BM=BN=t.
Gọi và là các góc tạo bởi MN với BD và BA.
<b>a) Tớnh di MN theo a và t. Tìm t để MN nhỏ nhất.</b>
<b>b) Khi MN nhá nhÊt tÝnh :</b> , .
<b>c) Trong trờng hợp tổng quát :CMR: </b>
2 2 1
2
<i>cos</i><i>cos</i>
<b>Bài 12: Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. AB=a , AD=b , AA’=c.</b>
a) TÝnh góc, khoảng cách DA và BD.
b)Tính góc giữa BD và mf(MNP) với M,N,P là trung điểm BB, CD và DA.
<b>Bài 13: Hình lập phơng ABCD,ABCD.</b>
a) G là trọng tâm tam giác ABD CMR G nằm trên AC, AG vuông góc mf(ABD) . Tính
AG.
b) I , K là trung điểm AD vàBC , mf(P) qua IK cắt AA tại E cắt CD tại F ,
CMR:AE=DF và è vuông góc với IK tại trung điểm O cña EF.
c)M , N di động trênAD’ và DB sao cho AM=DN=x.
+ Tìm x để MN ngắn nhất , lớn nhất.
+CMR : MN song song (A’D’CB)
+ CMR khi MN ngắn nhất thì MN song song AC.
<b>Bài 14: Chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a.E,F là hình chiếu của S trên AB và CD.</b>
I là trung điểm AB.Mặt bên (SAB)
Là tam giác đều và vng góc với đáy.
a)CMR : (SEF) vu«ng gãc víi ( ABCD).
<b>Bài 15: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có a=AA’ vng góc (ABC), đáy ABC là tam giác vng tại </b>
A cã BC=2a. AB=<i>a</i> 3
a)Tính khoảng cách từ AA’ đến (BCC’B’).
b)Tính khoảng cách từ A đến (A’BC)
c)CMR AB vng góc với (ACC’A’) và tính khoảng cách từ A’ đến (ABC’)
<b>Bài 16: Chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh bên tạo với đáy góc 60 độ , các cạnh đáy bằng a.</b>
a) TÝnh thÓ tÝch h×nh chãp .
b) Qua A dùng mf(P) vu«ng gãc víi SC , tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) với hình chãp.
<b>Bài 17: Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Dựng đờng cao SH.</b>
a)CMR : SA vu«ng gãc BC.
b)TÝnh thĨ tÝch vµ diện tích toàn phần của hình chóp.
c)Gọi O là trung điểm SH , CMR : OA,OB;OC đơi một vng góc.
<b>Bài 18: Chóp S.ABCD đáy là hình thang vng tại A và D, với AD=DC=a vàAB=2a.Đờng cao </b>
SA<i>a</i> 2.
a) TÝnh sè ®o gãc nhị diện (S;BC;A) và (A,SB,C).
b) TÝnh gãc cña 2 mf(SBC) vµ (SCD).
<b>Bài 19: Chóp S.ABCD đáy là hình vng cạng a.SA vng với đáy .Tính độ dài SA biết nhị </b>
diƯn (B,SC,D) lµ 1200<sub>.</sub>
<b>Bài 20 : Chóp SABCD đáy là hình vng cạnh a.SA =a</b> 3 vng góc đáy.
a)Tính k/c từ A đến (SBC).
b)Tính k/c từ tâm O đến (SBC).
c)Tính k/c từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC).
<b>Bài 21: Hình thoi tâm O cạnh a và AC=a.Từ trung điểm H của AB dựng SH vuông góc đáy và </b>
SH=a.
a)Tính k/c từ O đến (SCD) và từ A đến (SBC)
b) M ,N lµ trung ®iĨm CD vµ SA tÝnh k/c MN vµ SO; gãc MN vµ (SBD).
<b>Bài 22: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bằng a .</b>
a)TÝnh gãc cđa (ABC’) vµ(BCA’)
b)Lấy E,F thuộc BC’ và CA’ sao cho EE//(ABB’A’), tỡm GTNN ca di EF.
<b>Bài 23: Cho hình hép ch÷ nhËt ABCD.A’B’C’D’ cã AB=a, AD=2a ,AA’=a ,</b>
a) TÝnh k/c AD’ vµ CB’.
b)Gọi M chia đoạn AD theo tỉ số AM/MD=3.Tính k/c từ M đến (ACB’)
c) Tính thể tích AB’D’C.
<b>Bµi 24: Cho tø diƯn ABCD cã AD vu«ng víi (ABC), AC=AD=4, AB=3 , BC=5 .TÝnh k/c tõ a </b>
đến (BCD).
<b>Bài 25: Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a.SA vng với đáy .Gọi M, N thuộc </b>
BC, DC sao cho BM=a/2; DN=3a/4.
Cmr (SAM) vuông góc (SMN).
<b>Bài 26: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh a. M,N là trung điểm BC , DD’. Cmr MN// </b>
(A’BD) vµ tÝnh k/c BD vµ MN.
<b>Bài 27: Tam giác ABC đều cạnh a .Trên các nữa đ/t vng góc (ABC) về cùng phía tại B và C </b>
lÊy D vµ E :
3
; 3
2
<i>a</i>
<i>BD</i> <i>CE a</i>
.
a) Tính độ dài AD,AE ,DE.Xác định tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCE.
b) M lµ giao cđa ED và BC ;cmr AM vuông góc (ACE) và tính góc (ADE) vµ (ABC).
<b>Bài 28: Cho góc tam diện vng OABC; OA=a; OB=</b><i>a</i> 2 ;OC=c .(a,c>0), gọi D là đỉnh đối
diện với O của hình chữ nhật AOBD
V M l trung điểm BC , (P) là mf đi qua A,M và cắt (OCD) theo một đ/t vng góc với AM.
a)Gọi E là giao của (P) với OC , tính độ dài OE.