Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

véc tơ trong không gian gv lª thþ thanh tr­êng thpt §«ng s¬n 1 mét sè bµi to¸n vò vðc t¬ trong kh«ng gian bµi 1 cho tam gi¸c abc vµ mét ®ióm m bêt kú trong kh«ng gian a chøng minh ma2mb2mc2 3mg2g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Mét số bài toán về véc tơ trong không gian</b>
<i><b>Bài 1: Cho tam giác ABC và một điểm M bất kỳ trong không gian .</b></i>


a) Chứng minh MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>= 3MG</sub>2<sub>+GA</sub>2<sub>+GB</sub>2<sub>+GC</sub>2


b) Tìm quỹ tích các điểm M sao cho : MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>= k</sub>2


<i><b>Bài 2 : Cho tø diƯn ABCD . Gäi G lµ träng tâm tam giác BCD và O là trung điểm đoạn AG . </b></i>
a)Chøng minh 3 ⃗<sub>OA+⃗</sub><sub>OB+⃗</sub><sub>OC+⃗</sub><sub>OD=⃗</sub><i><sub>O</sub></i>


b)Chøng minh r»ng víi mét điểm M bất kỳ ta luôn có :3MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>+MD</sub>2<sub> =6MO</sub>2<sub>+3OA</sub>2<sub>+OB</sub>2<sub>+OC</sub>2<sub>+OD</sub>2


c)Tỡm quỹ tích các điểm M sao cho 3MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>+MD</sub>2<sub> = k</sub>2<sub> trong đó k</sub>2<sub> là một số khơng đổi </sub>


<i><b>Bài 3 : Cho hai véc tơ </b></i> ⃗<i>AB=⃗u</i> và ⃗<i>CD=⃗v</i> gọi C’ , D’ là hai điểm thuộc đờng thẳng AB sao cho CC’<i>AB</i>
và DD’ AB <b>.Véc tơ </b> ⃗<i><sub>C ' D '=⃗</sub><sub>v '</sub></i> gọi là hình chiếu của véc tơ ⃗<i>v</i> trên đờng thẳng AB . Chứng minh rằng :




<i>u . ⃗v=⃗u . ⃗v '</i>


<i><b>Bµi 4 : Chøng minh r»ng hai tø diƯn ABCD và ABCDcó cùng trọng tâm khi và chỉ khi </b></i>
<i><sub>AA '+</sub><sub>BB'+</sub><sub>CC'+</sub><sub>DD '=</sub><sub>O</sub></i>


<i><b>Bài 5 : Cho hình hộp ABCDABCD . Hai điểm M, N lần lợt là trung điểm của CD và DD ; G và G lần lợt là</b></i>
trọng tâm của tứ diện ADMN và BCCD . Chứng minh rằng GG// (ABBA)


<i><b>Bài 6: Cho hình hộp lập phơng ABCDABCD . Hai điểm M, N lần lợt là trung điểm của BC và CD sao cho</b></i>
BM = CN . Chøng minh AM BN


<i><b>Bài 7: Cho tứ diện ABCD , P, Q lần lợt là trung điểm của AB và CD . Điểm M, N, lần lợt chia hai đoạn thẳng </b></i>


<b>BC và AD theo cùng một tỉ số k. Chứng minh rằng bốn điểm P, Q, M, N nằm trên cùng một mặt phẳng </b>
HD: Chứng minh các véc tơ đồng phẳng


<i><b>Bµi 8: Chøng minh rằng G là trọng tâm của hình tứ diện ABCD khi và chỉ khi nó thoả mÃn một trong hai ®iỊu </b></i>
kiƯn sau :


a/ ⃗<sub>GA+⃗</sub><sub>GB+⃗</sub><sub>GC+⃗</sub><sub>GD=⃗</sub><i><sub>O</sub></i>


b/ Víi mäi ®iĨm O ta lu«n cã : 4 ⃗OG=⃗OA +⃗OB+⃗OC+⃗OD


<i><b>Bài 9</b><b> : Chứng minh rằng nếu một hình tứ diện có hai cặp cạnh đối vng góc thì cặp cạnh thứ ba cũng vng </b></i>
góc


<i><b>Bµi 10 : Cho hình lập phơng ABCDABCD . Gọi M, N, lần lợt là trung điểm các cạnh AD, BB </b></i>
a) Chứng minh r»ng MN A’C


b) Tìm góc hợp bởi hai đờng thẳng MN và AC’


<i><b>Bài 11: Cho tứ diện OABC. M, N, P thỏa mãn: </b>OM</i> <i>OA tOB</i>  2<i>OC</i>;


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


( 1) 2


<i>ON</i>  <i>t</i>  <i>OA</i>   <i>OB OC</i>


   


   


   


   



   


   


   


   


; <i>OP</i>  (<i>t</i> 2)<i>OB</i>2<i>OC</i>


⃗ ⃗ ⃗


; t  R


a) Tìm t để O, M, N, P đồng phẳng


b) Cho t = 0, hãy biểu diễn <i>v</i> 5<i>OA</i>10<i>OB</i> 15<i>OC</i>




  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


     


theo OM,<i>ON OP</i>,


⃗ ⃗ ⃗


<i><b>Bài 12: CMR ba vectơ </b>x y z</i>, ,



 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
  


xác định bởi <i>x a b y c a z</i>  ;   ; 2<i>a b c</i> 


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


đồng phẳng
<i><b>Bài 13: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Các điểm M, N thuộc AD, BB’ sao cho </b></i>


AM = BN. Chứng minh <i>MN AB B D</i>, , '


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  


đồng phẳng


<i><b>Bài 14: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1, các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm AD, BB1. C1D1. Chứng minh


rằng C1D // (MNP)


<i><b>Bài 15: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mp () đi qua A và các trọng tâm P, Q của các mặt A’B’C’D’</b></i>
và BB’C’C chia cạnh B’C’ theo tỉ số là bao nhiêu ?


<i><b>Bài 16: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1


a) CMR: A, C1, và trọng tâm G của BDA1 thẳng hàng
b) Tính tỉ số GA/GC1


<i><b>Bài 17: CMR nếu DABC là góc tam diện vng đỉnh D thì D, trọng tâm G của ABC và tâm O của mặt cầu </b></i>
ngoại tiếp tam diện thẳng hàng. Tìm tỉ số GO/GD


<i><b>Bài 18: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi P, Q là các điểm xác định bởi</b></i>


' ; ' '


<i>AP</i> <i>D A C Q</i> <i>C D</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


, M là trung điểm BB’. CMR: P, Q, M thẳng hàng.



<b>Dạng tốn 1: Biểu diễn véctơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phân tích một vectơ thành tổ hợp vectơ, thường thì nên tiến hành theo cách chọn 3 vec
tơ không đồng phẳng rồi phân tích các véctơ cần sử dụng theo 3 vectơ này


<i><b>Bài 1: Cho hình chóp SABC, đáy ABC có trọng tâm G. </b></i>
a) Hãy phân tích <i>SA</i>





theo <i>SB SG BC</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗


b) Đặt <i>DA i DB</i> , <i>j DC</i>, <i>k</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


, hãy biểu diễn <i>GA GB GC</i>, ,
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  


theo <i>i j k</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗


<i><b>Bài 2: Cho tam diện vuông OABC đỉnh O, OA = OB = OC. Điểm M thỏa mãn </b>OM</i> <i>OA</i>


,
nửa đường thẳng OM tạo với OC góc 450<sub> và tạo với hai tia OA, OB hai góc nhọn bằng nhau. </sub>


Phân tích OM


theo OA,<i>OB OC</i>,
⃗ ⃗ ⃗


<b>Dạng toán 2: Chứng minh ba điểm thẳng hàng</b>



<b>Phương pháp: Để chứng minh A, B, C thẳng hàng ta có thể chứng minh theo hai cách</b>


- Chứng minh <i>AB AC</i>,
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


cùng phương tức là <i>AB k AC</i>


⃗ ⃗


- Chọn một điểm O thích hợp và chứng minh <i>OC</i> <i>kOA mOB</i>


⃗ ⃗ ⃗


với k + m = 1
<i><b>Bài 3: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1


c) CMR: A, C1, và trọng tâm G của BDA1 thẳng hàng


d) Tính tỉ số GA/GC1


<i><b>Bài 4: CMR nếu DABC là góc tam diện vng đỉnh D thì D, trọng tâm G của ABC và tâm O </b></i>
của mặt cầu ngoại tiếp tam diện thẳng hàng. Tìm tỉ số GO/GD


<i><b>Bài 5: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi P, Q là các điểm xác định bởi</b></i>


' ; ' '



<i>AP</i> <i>D A C Q</i> <i>C D</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


, M là trung điểm BB’. CMR: P, Q, M thẳng hàng.


<b>Dạng toán 3: Chứng minh vng góc, tìm điều kiện vng góc</b>



<b>Phương pháp : </b>


 Sử dụng tính chất AB  CD  <i>AB CD </i>. 0
⃗ ⃗


 Đường thẳng  vng góc với (P)  <i>a u a v</i>.  . 0


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


; <i>a</i>


là véctơ chỉ phương của , còn
,


<i>u v</i>⃗ ⃗<sub> là cặp véctơ chỉ phương của (P)</sub>


<i><b>Bài 6: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ . Gọi M, N là các điểm thuộc AD, BB’ sao cho </b></i>
AM = BN. I, J là trung điểm AB, C’D’. Chứng minh IJ  MN


<i><b>Bài 7: Cho hình chóp SABC, đáy ABC cân đỉnh A, D là trungđiểm BC, vẽ DE  AB (E  </b></i>


AB), biết SE  (ABC). Gọi M là trung điểm DE. Chứng minh AM  (SEC)


<i><b>Bài 8: Cho hình chóp SABC, SA  (ABC), SA = </b>a</i> 3, AC = 2a, AB = a, <i>ABC </i>900. M và I
là hai điểm sao cho: 3<i>MB MS</i> 0;4IS 3 <i>IC</i> 0


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     



     


. Chứng minh: SC  (AMI).


<i><b>Bài 9: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC, AB = AC. SO  (ABC), D là trung điểm AB, </b></i>
E là trọng tâm ACD. Chứng minh CD  (SOE).


<b>Dạng toán 4: Sự đồng phẳng của ba véctơ</b>



<i><b>Đ/n: Ba véctơ gọi là đồng phẳng nếu 3 đường thẳng chứa chúng cùng song song với một </b></i>


<i><b>mặt phẳng.</b></i>
<i><b>Nhận xét: </b></i>


 Dựng <i>OA a OB b OC c</i> ;  ; 


     


     


     


     


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


, khi đó 3 véctơ
, ,


<i>a b c</i>⃗ ⃗ ⃗<sub> đồng phẳng  O, A, B, C đồng phẳng.</sub>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <i><b>Để chứng minh  // (P) ta có thể chứng minh 3 véctơ</b></i>
, ,


<i>a b c</i>



⃗ ⃗ ⃗


<i><b> đồng phẳng với </b>a</i>


<i><b>  và </b>b c</i>,
⃗ ⃗


<i><b> (P)</b></i>
<i><b>Định lí 1</b><b> : Cho ba véctơ </b>a b c</i>, ,


⃗ ⃗ ⃗


<i><b> , trong đó </b>a b</i>;
⃗ ⃗


<i><b> khơng cùng </b></i>
<i><b>phương. Khi đó </b>a b c</i>, ,


⃗ ⃗ ⃗


<i><b> đồng phẳng   k, m  R sao cho</b></i>


<i>c ka mb</i>⃗ ⃗ ⃗<i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>Định lí 2: Nếu ba véctơ </b>a b c</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗


<i><b> không đồng phẳng, khi đó với véctơ </b>x</i>



<i><b> bất kì ln  ! các số </b></i>
<i><b>k, m, n sao cho </b></i>⃗<i>x ka mb nc</i> ⃗ ⃗ ⃗<i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>Bài 10: Cho tứ diện OABC. M, N, P thỏa mãn: </b>OM</i> <i>OA tOB</i>  2<i>OC</i>;


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


( 1) 2


<i>ON</i>  <i>t</i>  <i>OA</i>   <i>OB OC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


; <i>OP</i>  (<i>t</i> 2)<i>OB</i>2<i>OC</i>


⃗ ⃗ ⃗


; t  R



c) Tìm t để O, M, N, P đồng phẳng


d) Cho t = 0, hãy biểu diễn <i>v</i>⃗ 5<i>OA</i>  10  <i>OB</i> 15<i>OC</i><sub> theo </sub>OM,<i>ON OP</i>,
⃗ ⃗ ⃗


<i><b>Bài 11: CMR ba vectơ </b>x y z</i>, ,
⃗ ⃗ ⃗


xác định bởi <i>x a b y c a z</i>  ;   ;  2<i>a b c</i> 


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


đồng phẳng
<i><b>Bài 12: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Các điểm M, N thuộc AD, BB’ sao cho </b></i>
AM = BN. Chứng minh <i>MN AB B D</i>, , '


⃗ ⃗ ⃗


đồng phẳng


<i><b>Bài 13: Cho hình hộp ABCDA</b></i>1B1C1D1, các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm AD, BB1.


C1D1. Chứng minh rằng C1D // (MNP)


<i><b>Bài 14: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mp () đi qua A và các trọng tâm P, Q của </b></i>
các mặt A’B’C’D’ và BB’C’C chia cạnh B’C’ theo tỉ số là bao nhiêu ?


<b>Dạng tốn 5: Khoảng cách – Góc</b>




<i><b>Bài 15: Đáy của hình chóp S. ABC là  đều ABC cạnh bằng 1, SA  (ABC), SA = </b></i> 3. Mp
() song2<sub> với SB, AC. Mp() song</sub>2<sub> với SC, AB. Tính cosin của góc giữa  và .</sub>


<i><b>Bài 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy dài a. Các đỉnh M, N của tứ diện </b></i>
đều MNPQ nằm trên BC1, các đỉnh P, Q nằm trên A1C. Tìm


a) Đường cao của lăng trụ


b) Khoảng cách giữa các trung điểm của MN và PQ.


<i><b>Bài 17: H.chóp DABC, ACD đều cạnh </b></i>3 2, ABC vuông cân tại C, BD = 3. Tính thể tích
<i><b>Bài 18: Tứ diện SABC đều cạnh 1, BD là đường cao ABC, BDE đều nằm trong mp tạo với </b></i>
cạnh AC góc , biết S, E nằm về một phía đối với mp(ABC). Tính SE


Bài tËp:


<b>Bµi 1:Tứ diện ABCD . M,N là trung điểm AC ,BD .CMR:</b><i>AB CD AD CB</i>   2<i>MN</i>


    


    


    


    


    


    



    


    


    


    


    


    


    


    


<b>Bµi 2: Gọi P,Q là trung điểm AC ,BD .CMR :</b><i>AB AD CB CD</i>   4<i>PQ</i>


    


    


    


    


    


    



    


    


    


    


    


    


    


    


<b>Bµi 3 : Hình hộp ABCD A’B’C’D’ . K là giao điểm AC’ và (BDA’).CMR:</b>


) ' 0


) ' ' 2


) .


<i>a KA</i> <i>KB KD</i>


<i>b AC</i> <i>A C</i> <i>AC</i>


<i>c CM tinh chat tam</i>



  


 


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


⃗ ⃗ ⃗


d)Hình hộp là hình hộp chữ nhật  AB<i>AD AA</i> ' <i>AB AD AA</i>  '


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


<b>Bµi 4 :Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành .Tìm O :</b><i>OS OA OB OC OD</i>    0


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     



     


     


     


     


<i>a</i>



<i>b</i>


<i>c</i>



A <sub>O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5: Cho tứ diện ABCD và mặt phẳng (P),tìm M trên mặt phẳng (P) để:</b> <i>MA MB MC MD</i>  


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


  




nhỏ nhất.


<b>Bài 6 : Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Gọi M,N là trung điểm AD và BB.CMR:</b>


<i>MN</i> <i>AC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


<b>Bµi 7: </b><i>Cho u v</i>: ;


⃗ ⃗


khơng cùng phơng có độ dài bằng 1,cmr:<i>a</i>


có độ dài bằng 1 và đồng phẳng
với <i>u v</i>;


⃗ ⃗


th× :<i>b</i>

   

<i>u a v</i>.  <i>v a u</i>.


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


có độ di khụng i.( 65).


<b>Bài 8: Cho:A,B,C là trung điểm các cạnh BC, CA ,AB cua tam giác ABC .Tính:</b>


. ' . ' . '


<i>BC AA</i> <i>CA BB</i> <i>AB CC</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗



(đề 104)


<b>Bµi 9: Tứ diện ABCD .Gọi A,B,C,D là các điểm chia các đoạn thẳng : AB,BC,CD,DA theo </b>


tỉ số k, tức lµ:


' ' ' '


' ' ' '


<i>A A</i> <i>B B</i> <i>C C</i> <i>D D</i>


<i>k</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C D</i> <i>D A</i> 


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


a)<i>CMR OA OB OC OD OA</i>:     '<i>OB</i>'<i>OD</i>'<i>OC</i>' ; <i>O</i>.


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


b)Tìm k để A’,B’,C’,D’ đồng phẳng. (đề 111)


<b>Bài 10: Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.Gọi P,Q là các điểm xác định bởi:</b>


' ; ' '


<i>AP</i> <i>AD</i> <i>C Q</i><i>C D</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗



.


a)Chứng minh rằng đờng thẳng PQ đi qua trung điểm M ca BB.
b)Tớnh di PQ.( 114)


<b>Bài 11: Trên các cạnh AB,BC,CD,DA của tứ diện ABCD ,lấy các điểm theo thứ tự:A,B,C,D</b>


Biết rằng trong không gian tồn tại điểm O: <i>OA OB OC OD OA OB</i>    ' '<i>OD</i>'<i>OC</i>'


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


CMR:


' ' ' '


' ' ' '


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>DD</i>


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C D</i> <i>D A</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


(Đề 115)


<b>Bài 12: Cho hình hộp xiên ABCD.ABCD.Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.</b>


a)<i>CMR BD</i>: ' 3 <i>BG</i>



⃗ ⃗


. (§Ị 120)


b)Gọi P,Q,R là đối xứng của D’ qua A, B’, C. CMR: B l trng tõm t din PQRD


<b>Bài 13: Cho hình hộp ABCD.ABCD ,gọi P,R là trung điểm AB, AD, gäi P’ , Q, Q’, R’ lµ </b>


giao điểm các đờng chéo của các mặt ABCD, CDD’C’, A’B’C’D’, ADD’A’.
a)CMR :<i>PP</i>'<i>QQ</i>'<i>RR</i>' 0.




b)CMR 2 tam giác PQR và PQR có cùng trọng tâm.(Đề 121)


<b>Bài 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD . Đặt:</b><i>B A</i>' '<i>a B B b B C</i>; '  ; ' '<i>c</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


.Gọi M là
điểm chia đoạn thẳng AC theo tỉ số m, N là điểm chia đoạn thẳng CD theo tØ sè n, tøc lµ:


, .


' '


<i>MA</i> <i>NC</i>


<i>m</i> <i>n</i>



<i>MC</i>  <i>ND</i>






a)Biểu thị các véc tơ <i>B M B N theo a b c</i>' , ' , , .


⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗


và m,n.
b)Tìm m,n để đ/t MN //BD.


c)Tớnh di MN. ( 123)


<i><b>Các bài toán không gian chuyển về véc tơ</b></i>



<b>Bi 1 : Chúp SABC đáy ABC vuông tại C , CA=a , CB=b,h=SA</b><sub>(ABC). D l trung im AB . </sub>


Tính góc và khoảng cách của


AC và SD. ( chọn cơ sở : SA,CA, CB).


<b>Bài 2: Chóp ABCD vuông tại B: AB=1 , CD=</b>2 2,BD=BC. M,N là trung điểm BC, CD . Tính


góc và khoảng cách AM,BN.


<b>Bi 3 : Chúp SABCD đáy ABCD là nửa lục giác đều; AB=BC= CD =a.</b><i>a</i> 3<i>SA</i>(<i>BCD</i>).



a) Xác định M<sub>B trên SB để góc AMD vng.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Tính k/c từ A,D đến (SBC). Từ AB đến (SCD).


<b>Bài 4: Tứ diện ABCD có góc BAC và góc BDC vng cịn góc ABC và DCB đều bằng 60 độ và </b>


AB=DC=a.


a)Tính độ dài AD theo a khi (ABC)vng góc (BDC).


b)Tính AD khi (ABC) tạo với (BDC) góc 60 độ.(cơ sở:AE,BC,DF ; E,F là hình chiếu A,D
trên BC).


<b>Bài 5: Tam giác ABC cân đỉnh A đờng cao AH ,D là hình chiếu của H trên AC,M là trung điểm </b>


HD.CMR: AM vu«ng gãc víi HD.


(chän H(0;0) ,A(0;a) ,B(-b;0),C(b;0), D(x;y) xét tích vô hớng của 2 véc tơ AM vµ BD )


<b>Bài 6: CM đờng thẳng ơle:Gọi K,M là hình chiếu của H và O trên BC .</b>


( chän : K(0;0) , B(b;0) , C(c;0) ,A(0;a) , H(0;-bc/a)ta cã vÐc t¬ GH=-2GO).


<b>Bài 7: (GTVT-A-2001)Tam giác ABC vuông cân đỉnh A.AB=AC=a, M là trung điểm BC .Trên </b>


các nửa đt AA và MM vuông góc (ABC) về một phía lấy N,I :2MI=AN=a.Gọi H là hình chiếu
của A trên NB.CMR: AH vuông góc NI.


-Chọn cơ sở :AB,AC,AN xét TVH 2 véc tơ AH và NI.
-Chọn A0;0;0) ,B(a;0;0) C(0;a;0) ,N(0;0;a).



<b>Bài 8: (ĐH-CĐ-B-2002) Hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh a.</b>


a)Tính khoảng cách A’B vµ B’D


b)Gäi M,N,P lµ trung điểm BB, CD , AD . Tính góc và khoảng cách MP vàCN.
c)Tính thể tích tứ diện APBD với P là trung điểm BC.


d)Tìm điểm E trên BB’ để mf(AEC’) cắt hình lập phơng theo một thiết diện có din tớch nh
nht.


- Chọn cơ sở:gốc A và biểu diển các véc tơ BA,BD,IG qua cơ sở.


<b>Bi 9: Chóp S.ABCD đáy là nửa lục giác đều AB=BC=CD=a, cạnh bên SA=a và vng góc với </b>


đáy.Dựng đờng vng góc chung của BD và SC, xác định vị trí chân đờng vng góc trên SC và
BD.Tính độ dài đờng vng gúc chung.


<b>Bài 10: (BCVT-A_1998) Cho hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh a.</b>


a)Tính góc ,khoảng cách AA’ vµ BD’
b) CMR BD’ vu«ng gãc mf(DA’C’)


<b>Bài 11:(ĐHVinh-D-2001)Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .M,N chuyn ng trờn </b>


2 đoạn thẳng BD và BA sao cho BM=BN=t.
Gọi và là các góc tạo bởi MN với BD và BA.


<b>a) Tớnh di MN theo a và t. Tìm t để MN nhỏ nhất.</b>



<b>b) Khi MN nhá nhÊt tÝnh :</b> , .


<b>c) Trong trờng hợp tổng quát :CMR: </b>


2 2 1


2


<i>cos</i><i>cos</i>


<b>Bài 12: Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. AB=a , AD=b , AA’=c.</b>


a) TÝnh góc, khoảng cách DA và BD.


b)Tính góc giữa BD và mf(MNP) với M,N,P là trung điểm BB, CD và DA.


<b>Bài 13: Hình lập phơng ABCD,ABCD.</b>


a) G là trọng tâm tam giác ABD CMR G nằm trên AC, AG vuông góc mf(ABD) . Tính
AG.


b) I , K là trung điểm AD vàBC , mf(P) qua IK cắt AA tại E cắt CD tại F ,
CMR:AE=DF và è vuông góc với IK tại trung điểm O cña EF.


c)M , N di động trênAD’ và DB sao cho AM=DN=x.
+ Tìm x để MN ngắn nhất , lớn nhất.


+CMR : MN song song (A’D’CB)


+ CMR khi MN ngắn nhất thì MN song song AC.


+Tìm tập hợp trung điểm cđa MN.


<b>Bài 14: Chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a.E,F là hình chiếu của S trên AB và CD.</b>


I là trung điểm AB.Mặt bên (SAB)
Là tam giác đều và vng góc với đáy.


a)CMR : (SEF) vu«ng gãc víi ( ABCD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 15: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có a=AA’ vng góc (ABC), đáy ABC là tam giác vng tại </b>


A cã BC=2a. AB=<i>a</i> 3


a)Tính khoảng cách từ AA’ đến (BCC’B’).
b)Tính khoảng cách từ A đến (A’BC)


c)CMR AB vng góc với (ACC’A’) và tính khoảng cách từ A’ đến (ABC’)


<b>Bài 16: Chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh bên tạo với đáy góc 60 độ , các cạnh đáy bằng a.</b>


a) TÝnh thÓ tÝch h×nh chãp .


b) Qua A dùng mf(P) vu«ng gãc víi SC , tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) với hình chãp.


<b>Bài 17: Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Dựng đờng cao SH.</b>


a)CMR : SA vu«ng gãc BC.


b)TÝnh thĨ tÝch vµ diện tích toàn phần của hình chóp.



c)Gọi O là trung điểm SH , CMR : OA,OB;OC đơi một vng góc.


<b>Bài 18: Chóp S.ABCD đáy là hình thang vng tại A và D, với AD=DC=a vàAB=2a.Đờng cao </b>


SA<i>a</i> 2.


a) TÝnh sè ®o gãc nhị diện (S;BC;A) và (A,SB,C).
b) TÝnh gãc cña 2 mf(SBC) vµ (SCD).


<b>Bài 19: Chóp S.ABCD đáy là hình vng cạng a.SA vng với đáy .Tính độ dài SA biết nhị </b>


diƯn (B,SC,D) lµ 1200<sub>.</sub>


<b>Bài 20 : Chóp SABCD đáy là hình vng cạnh a.SA =a</b> 3 vng góc đáy.


a)Tính k/c từ A đến (SBC).
b)Tính k/c từ tâm O đến (SBC).


c)Tính k/c từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC).


<b>Bài 21: Hình thoi tâm O cạnh a và AC=a.Từ trung điểm H của AB dựng SH vuông góc đáy và </b>


SH=a.


a)Tính k/c từ O đến (SCD) và từ A đến (SBC)


b) M ,N lµ trung ®iĨm CD vµ SA tÝnh k/c MN vµ SO; gãc MN vµ (SBD).


<b>Bài 22: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bằng a .</b>



a)TÝnh gãc cđa (ABC’) vµ(BCA’)


b)Lấy E,F thuộc BC’ và CA’ sao cho EE//(ABB’A’), tỡm GTNN ca di EF.


<b>Bài 23: Cho hình hép ch÷ nhËt ABCD.A’B’C’D’ cã AB=a, AD=2a ,AA’=a ,</b>


a) TÝnh k/c AD’ vµ CB’.


b)Gọi M chia đoạn AD theo tỉ số AM/MD=3.Tính k/c từ M đến (ACB’)
c) Tính thể tích AB’D’C.


<b>Bµi 24: Cho tø diƯn ABCD cã AD vu«ng víi (ABC), AC=AD=4, AB=3 , BC=5 .TÝnh k/c tõ a </b>


đến (BCD).


<b>Bài 25: Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a.SA vng với đáy .Gọi M, N thuộc </b>


BC, DC sao cho BM=a/2; DN=3a/4.
Cmr (SAM) vuông góc (SMN).


<b>Bài 26: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh a. M,N là trung điểm BC , DD’. Cmr MN// </b>


(A’BD) vµ tÝnh k/c BD vµ MN.


<b>Bài 27: Tam giác ABC đều cạnh a .Trên các nữa đ/t vng góc (ABC) về cùng phía tại B và C </b>


lÊy D vµ E :


3



; 3


2


<i>a</i>


<i>BD</i> <i>CE a</i>


.


a) Tính độ dài AD,AE ,DE.Xác định tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCE.


b) M lµ giao cđa ED và BC ;cmr AM vuông góc (ACE) và tính góc (ADE) vµ (ABC).


<b>Bài 28: Cho góc tam diện vng OABC; OA=a; OB=</b><i>a</i> 2 ;OC=c .(a,c>0), gọi D là đỉnh đối


diện với O của hình chữ nhật AOBD


V M l trung điểm BC , (P) là mf đi qua A,M và cắt (OCD) theo một đ/t vng góc với AM.
a)Gọi E là giao của (P) với OC , tính độ dài OE.


</div>

<!--links-->

×