Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chủ đề iii tổ hợp nhị thức newton đại số tổ hợp – nhị thức newton 1 đẳng thức và bất đẳng thức 1 tính tổng 2 tính tổng 3 so sánh 4 chứng minh 5 cho tx biến đổi tx t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI SỐ TỔ HỢP – NHỊ THỨC NEWTON :


1/.Đẳng thức và bất đẳng thức:



1/.Tính tổng : <i>S</i> 12<i>C</i>1<i>n</i> 22<i>Cn</i>2 ... <i>n C</i>2 <i>nn</i>,(<i>n</i> )




      <sub>.</sub>


2/.Tính tổng :


2
1
3 1
( 1)
2
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>T</i> <i>C</i>
<i>k</i>

 
 



3/. So sánh :



2


2 1 2 1


0 0
&
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>


<i>A</i> <i>C</i>  <i>B</i> <i>C</i> 


 


<sub></sub>

<sub></sub>



.


4/.Chứng minh : 1 2


(2 1)!
. .


[( 1)!]


<i>n</i>


<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>n</i>
<i>k C C</i>


<i>n</i>







5/.Cho T(x) =


2003


1


(2 1)<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i>






, biến đổi T(x) =



2003


0


( 1)<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>a x</i>




. Thu gọn hệ số a0 , a1, a2.


6/.Chứng minh :


0 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>... 1</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> (2 1)! <sub>,</sub> *<sub>.</sub>


6.( 1)!( 1)!


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>nC</i> <i>n</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



 


         


  


7/.Chứng minh :


1 2


( 2)2 2


( 1)! . .... ,
2


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>C C</i> <i>C</i> <i>n</i>


<i>n</i>





 


    


2/.Phương trình, bất phương trình & hệ phương trình:



1/.Tìm <i>k</i> 50<sub> và n để các số </sub><i>Cnk</i> 1,<i>C Cnk</i>, <i>nk</i> 1


 


là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
2/.a/.Tính số tập con của một tập hợp A biết rằng 2 lần tổng các số tập con có 1,2, 3
phần tử của A đúng bằng 7 lần số phần tử của A.


b/.Tìm số phần tử lớn nhất của tập hợp B biết B cósố tập con 5 phần tử không nhiều
hơn hai lần số tập con 2 phần tử .


3/.Giải : a/.


4
n


3 n 4


n 1 n


A 24


23


A C 






 <sub> b/.</sub>A4n 1 14.P .C3 n 3n 1


c/.


1 1


1 . 1 1


10 2


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>A</i> <i>y A</i> <i>A</i>


<i>C</i>


-


-- + - <sub>=</sub> <sub>=</sub>



d/.<i>Cxy</i> 1:<i>Cxy</i> :<i>Cxy</i>1 2 : 3 : 4


 




e/. 5 60.( )! 32


<i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>P</i> <i>n k A</i> 


    f/.


1 2


2 2


5
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i> <i>A</i>


   



4/.Cho nhị thức


1 1


lg 1 12


( )


<i>n</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 


 


 


 


  <sub>. Biết tổng các hệ số thứ 1,2,3 của khai triển nhị thức bằng 22; tìm </sub>


giá trị của x để số hạng thứ 4 bằng 200?


5/.Cho T(x) =


1
3 2


3
2
4.2
2

 

 
 
 
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


. Gọi u , v là số hạng thứ 3, 5 của T(x) .
Tìm x sao cho : 1 3


9 240


log <i><sub>n</sub></i> 1 log(3 )<i><sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6/.Cho T(x) =



5


log(10 3 ) ( 2)log3


2  <i>x</i> 2<i>x</i> <i>n</i>



.


Biết các hệ số thứ 2 , 3 , 4 của khai triển T(x) lập thành cấp số cộng và số hạng thứ 6
của T(x) bằng 21, tìm số hạng thứ 3 .


7/. Cho T=


2
3


3


2<i>a</i> <i>n</i>
<i>ab</i>


<i>b b</i>


 




 


  <sub>. ( a,b > 0 ; n </sub><sub></sub><sub>N</sub>*<sub>). Tìm n để tỉ số hai số mũ của a và b trong số hạng thứ 5 của </sub>


khai triển T là một số nguyên dương . Khi n = 12 , tìm số hạng có tích số hai số mũ của a và b lớn nhất
( nhỏ nhất).


8/.Tìm số nguyên dương nhỏ nhất n sao cho trong khai triển T(x) = (1 + x)n<sub> có hai hệ số liên tiếp có tỉ số </sub>



bằng 7/15 ? Khi x = - 2/3 , tìm số hạng lớn nhất của khai triển này
( với n tìm được ở trên)


9/. Tính hệ số của x-3 <sub>trong khai triển sau : T(x) = </sub>


100


1
2<i>x</i> 3


<i>x</i>


 


 


 


 


10/.Tính hệ số của x-2 <sub>trong khai triển sau : T(x) =</sub>



100
3


2


1


2 2



3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


11/.Tính hệ số của x2<sub> trong f(x) = (x</sub>2<sub> – 3x + 2 )</sub>2003<sub> bằng 3 cách .</sub>


12/.Cho A =

(

)



100
3<sub>5</sub><sub>-</sub> 4<sub>3</sub>


, tìm các số hạng nguyên khi khai triển A .


3/.Các bài toán tổ hợp , chỉnh hợp , hoán vị :



1/.Trên các cạnh AB, BC, CA của DABC lần lượt cho 2; 2; 5 điểm phân biệt khác A,B,C
và các điểm này chia cạnh tam giác thành các đoạn bằng nhau .


a/.Tính số tam giác có đỉnh là các điểm đã cho.


b/.Tính số tứ giác có đỉnh là các điểm đã cho , trong đó có bao nhiêu hình bình hành


c/.Nếu tô màu tất cả các điểm đó bằng 3 màu xanh , đỏ , vàng thoả mãn : các điểm
trên cùng 1 cạnh thì cùng màu .Tính số tam giác không có đỉnh màu vàng .


2/. Cho M =

{

0;1;2;3; 4;5;6

}

và N =

{

4;5;6;7;8;9

}

.Tính số lượng số tự nhiên A trong các
trường hợp sau :


a/. A có 3 chữ số phân biệt chỉ thuộc 1 trong 2 tập M hoặc N .


b/.A =<i>abcd</i>, avà b thuộc M, c và d thuộc N ,các chữ số của A phân biệt .


2/.Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt thuộc tập A =

{

0;1;2;3; 4;5;6

}

.
3/. Có bao nhiêu số dạng N = <i>abcd</i> với a,b,c,d phân biệt thuộc và N > 2003 ?


hoặc <i>a b c d</i>   <sub>?</sub>


4/.Tìm số cách chia tất cả 12 sách GK khác nhau cho 3 học sinh A,B,C sao cho số sách
được chia theo tỉ lệ 1:2:3 ? Nếu đem xếp thứ tự 12 sách GK vào một kệ sách có 4 ngăn
liên tiếp sao cho ngăn nào cũng có sách , có bao nhiêu cách ?


5/.Cho A =

0;1;2;3; 4;5;6

. Gọi N là số lớn nhất có các chữ số phân biệt thuộc A .Tìm số
lượng ước số của N . Gọi M là số có 4 chữ số phân biệt thuộc A sao cho tổng các


chữ số của M chia hết cho 2 , tìm số lượng M .


6/.Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số phân biệt mà mỗi số
đều chia hết cho 2 và hai chữ số 6,7 không ở kề nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8/.Có bao nhiêu password dạng N = ******* trong đó có 4 ký tự là các chữ số phân biệt
thuộc A và có 3 ký tự là các chữ cái phân biệt thuộc B =

a; b;c;d;e

?



9/.Cho A=

{

0;1; 2;3; 4;5;6;7

}

. Tính số lượng các số tự nhiên N có không nhiều hơn 4 chữ số
trong đó có đúng 1 chữ số lẻ, ̀ các chữ số của N đôi một phân biệt và đều thuộc A.


<b>TỔ HỢP-NHỊ THỨC NEWTON</b>





BÀI 1: Cho đa thức P(x) =

(1 x) 2(1 x)

2

3(1 x) ... 20(1 x)

3

20

được viết dưới dạng


P(x) =

a

0

a x a x

1

2 2

 

.. a x

20 20

<sub>.Tìm </sub>

a

15

<sub>? </sub>





BÀI 2: Tìm giá trị của x, biết số hạng thứ 6 của khai triển: ?????????





x 1
x 1


2


7
1<sub>log(3</sub> <sub>1)</sub>


log 9 7 <sub>5</sub>


(2

2

  











<sub> </sub>





BÀI 3: Giả sử

*

;(1

)

0 1 2 2

...



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n N</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>a x a x</i>

<i>a x</i>

<sub>.Biết rằng tồn tại số k nguyên</sub>



(1 k n 1)  

<sub> sao cho :</sub>



k 1 k k 1


a

a

a



2

9

24



<sub></sub>

<sub></sub>



. Hãy tính n?






BÀI 4: Tìm số tự nhiên n ,biết rằng trong khai triển



n


1



(x

)



2





thành đa thức đối với biến x,


hệ số của

x

6

bằng 4 lần hệ số của

x

4

.





BÀI 5: Tìm hệ số của số hạng chứa

x

26

trong khai triển nhị thức Newton của



7 n
4


1



(

x )



x

<sub>, </sub>




biết rằng :

C

12n 1

C

22n 1

... C

n2n 1

2

20

1





BÀI 6: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển



2

2

n


(3x

)



x





, biết rằng :


C

0n

C

1n

C

2n

121

<sub> </sub>





BÀI 7

<i>Cho n N C m</i>

*

. / :



1

<sub>4</sub>

2

<sub>...</sub>

<sub>2</sub>

<i>n</i> 1 <i>n</i>

<sub>.4</sub>

<i>n</i> 1 0

<sub>(</sub>

<sub>1)4</sub>

<i>n</i> 2 1

<sub>(</sub>

<sub>2)4</sub>

<i>n</i> 3 2

<sub>... ( 1)</sub>

<i>n</i> 1 <i>n</i> 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

<i>C</i>

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



 






BÀI 8 :Tìm hệ số của

x

8

trong khai triển thành đa thức của :



8
2


1 x (1 x)



<sub></sub>

<sub></sub>







BÀI 9: C/m:

C

02009

3 C

2 22009

3 C

4 42009

... 3

2008 2008

C

2009

2

2008 2009

(2

1)





BÀI 10: C/m:



n 1


1 2 n


n n n


1

1

1

2

1



1

C

C

...

C




2

3

n 1

n 1








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



BÀI 11: C/m:



n


0 1 2 3 n


n n n n n


1

1

1

1

( 1)

1



C

C

C

C

...

C



2

4

6

8

2(n 1)

2(n 1)







<i><b><sub> </sub></b></i>






BÀI 12: Với n là số nguyên dương ,c/mr:

C

2n

2C

n3

... (n 1)C

nn

(n 2)2

n 1




BÀI 13: Tìm số nguyên bé nhất n sao cho trong khai triển

(1 x)

n

có 2 hệ số liên tiếp có tỉ


số là



7


15

<sub>. </sub>





BÀI 14: Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hửu tỷ:

( 3 45)124

<sub>.</sub>





BÀI 15: Cho biết 3 số hạng đầu tiên của khai triển



n
4


1



( x

)



2 x






có các hệ số là 3 số hạng


liên tiếp của 1 cấp số cộng. Tìm tất cả các số hạng hửu tỷ của khai triển đã cho.





BÀI 16: Xác định số n sao cho trong khai triển nhị thức

(x 2)

n

số hạng thứ 11 là số hạng


có hệ số lớn nhất.





BÀI 17: Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển



8


1 2



(

)



3 3

<sub>. </sub>





BÀI 18: Khai triển đa thức

P(x) (1 2x)

 

12

thành dạng :



P(x) a

0

a x a x

1

2 2

... a x

20 20

<sub>.Tìm max(</sub>

a ,a ,...a

1 2 12

<sub>)? </sub>



</div>

<!--links-->

×