Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.42 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 01/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 17: u, ư</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.


2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét.



II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> u: 8’</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u


- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc
ngược.


- So sánh u với i.


- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u


- Gọi hs đọc: u


- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.


(Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ


- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.
- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- nụ.


Âm<b> ư</b>:<i><b>7’</b></i>


(Gv hướng dẫn tương tự âm u.)
- So sánh u với ư.


( Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu
râu.)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm u.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử
tạ.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: -7’


- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.



- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đơ.


+ Trong tranh cơ giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
+ Chùa Một Cột ở đâu?



+ Hà Nội cịn được gọi là gì?
+ Mỗi nước có mấy thủ đơ?
+ Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?


<i>* Để Thủ đô Hà Nội luôn sạch đẹp, khi chúng ta đến </i>
<i>thăm Hà Nội thì chúng ta phải làm như thế nào?</i>
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</i>
c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .


- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách TB


- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.


- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- HS trả lời


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dị: 5’


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn:01 /10/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018</b></i>



<b>Học vần</b>
<b>Bài 18:</b>

<b>x, ch</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.


- Đọc được câu ứng dụng: xe ơ tơ chở cá về thị xã.
- chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.


2. Kĩ năng: phân biệt được x, ch với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:



Âm<b> x: 8’</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x


- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong
hở phải.


- So sánh x với c.


- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x


- Gọi hs đọc: x


- Gv viết bảng xe và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
Âm<b> ch</b>: 7’


(Gv hướng dẫn tương tự âm x.)
- So sánh ch với th.



( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt đầu bằng
c cịn th bắt đầu bằng t.)


c. Đọc từ ứng dụng: 5’


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm x.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả
cá.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 7’


- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
+ Xe bị thường dùng làm gì?


+ Xe lu dùng làm gì?


+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì?
c. Luyện viết:10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để


viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.


- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:10’



- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 19.


<b>___________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 17 : Số 7</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:- Có khái niệm ban đầu về số 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Kĩ năng: Phân biệt, nhận biết được số 7
3 Thái độ: Biết vận dụng số 7 trong thực tế
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)



- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 7: (15’)
* Bước 1: Lập số 7.


- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi cầu
trượt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?


- Cho hs lấy 6 hình trịn, rồi lấy thêm 1 hình trịn và nêu:
6 hình trịn thêm 1 hình trịn là 7 hình trịn.


- Tương tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con
tính?


- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm trịn, bảy con tính, các
nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?


*Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- Gv viết số 7, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.


- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
2. Thực hành: (15’)


a. Bài 1: Viết số 7.
b. Bài 2: Số ?



- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: (>, <, =)?


- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu


- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dị: (5’)


? Hơm nay học bài tốn gì?


2 6


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Đọc các số từ 1 đến 7?
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


________________________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 2/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 19:</b>

<b> s, r</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu với chủ đề: rổ, rá.


2. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> s: 8’</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s



- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét
cong hở trái.


- So sánh s với x.


- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s


- Gọi hs đọc: s


- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.


(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.
<b>Âm r: 7’</b>


(Gv hướng dẫn tương tự âm s.)
- So sánh r với s.


( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm s.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thúc r là nét móc ngược cịn s là nét cong hở trái.)
c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá
rô.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số


<i>Kết luận: Trẻ em được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.



- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò: 5’


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.



- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 8.


- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số
trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


2. kĩ năng: Phân biệt số 8, nhóm đồ vật có số lượng là 8
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’


- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 8: 15’
* Bước 1: Lập số 8.


- Tiến hành tương tự như bài số 7. Giúp hs nhận biết
được: Có 7 đếm thêm 1 thì được 8.



- Qua các tranh vẽ nhận biết được: Tám hs, tám chấm
trịn, tám con tính đều có số lượng là tám.


*Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
- Gv viết số 8, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8.


- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại.


- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
2. Thực hành: 15’


a. Bài 1: Viết số 8.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.


- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: (>, <, =)?



- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu


- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò: 5’


<b>1</b> <b>2</b> <b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<i><b>gày soạn: 3/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Bài 19:</b>

<b>Số 9</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 9.


- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số
trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


2. Kĩ năng: - Phân biệt, viết các số 9. Đếm và so sánh nhanh các số trong phạm vi 9;
nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


Thái độ: u thích mơn học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’



- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 9: 15’
* Bước 1: Lập số 9.


- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp hs nhận biết
được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.


- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín hs, chín chấm
trịn, chín con tính đều có số lượng là chín.


*Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- Gv viết số 9, gọi hs đọc.


* Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.


- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại.


- Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9.


2. Thực hành: 15’
a. Bài 1: Viết số 9.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.


- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.



- Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy?


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu


- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- Vài hs nêu.


1 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.
- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống.



- u cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ơ trống.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


- Hs đếm nhẩm.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò: 5’


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 20: k, kh</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
2. Kĩ năng: phân biệt được k, kh với các âm khác. Đọc lưu lốt


3. Thái độ: u thích mơn học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> k: 8’</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k


- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt,
nét móc ngược.


- So sánh k với h.


- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: k



- Gọi hs đọc: k


- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.


(Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ


- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.
Âm<b> kh</b>: 7’


(Gv hướng dẫn tương tự âm k.)
- So sánh kh với k.


( Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.)
c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá
kho.



- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, quyền được </i>
<i>kết giao với bạn bè.</i>


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro,
tu tu


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy
vào nhà ngay?


c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Nhận xét chữ viết.


- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm k.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.



- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò: 5’


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv tổng kết cuộc chơi.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. Gv nhận xét giờ học


<i><b>__________</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 3/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 21:</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u,
ư, x, ch, s, r, k, kh.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.


2. Kĩ năng: Phát âm đúng các âm đã học với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
I- Kiểm tra bài cũ: 5’



- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + bé lê.


+ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và
Gv nhận xét.


II- Bài mới:


1. Giới thiệu bài: 5’


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.


2. Ơn tập:


a, Các chữ và âm vừa học: 5’


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.


b, Ghép chữ thành tiếng: 7’


- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các
dấu thanh ở dòng ngang.


c, Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’



- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả,
kẻ ô, rổ khế.


- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: 7’


- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân.


- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 7’



- Gọi hs đọc lại bài tiết 1


- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.


- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và
sư tử về sở thú.


? Các em đã được thăm sở thú bao giờ chưa?
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</i>
b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. 15’


- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn
gốc từ truyện Thỏ và sư tử.


- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.


- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ
gian ác và kiêu cưng bao giờ cũng bị trừng phạt.
c. Luyện viết: 7’


- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


- Hs quan sát và nêu.


- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.


- Hs lắng nghe.


- Hs theo dõi.


- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.


- Hs viết bài
III- Củng cố, dặn dị: 5’


- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừ


<b>________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 20:</b>

<b>Số 0</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 0.


- Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh
số 0 với các số đã học.


2. Kĩ năng: Phân biệt được số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết
so sánh số 0 với các số đã học.


. Thái độ: yêu thích, vận dụng trong thực tế
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 4 que tính, 10 tờ bìa.- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’


- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu số 0: 15’
* Bước 1: Hình thành số 0.


- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1


<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs làm bài.


- Hs tự thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Cịn bao nhiêu
que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko cịn que tính
nào).


- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?


+ Lấy đi 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy nốt 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
- Gv viết số 0, gọi hs đọc.



* Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào từng ơ
vng và hỏi: Có mấy chấm trịn?


- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo
thứ tự ngược lại từ 9 đến 0.


- Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
2. Thực hành: 15’


a. Bài 1: Viết số 0.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs viết số liền trước của các số đã cho.
<b>d. Bài 4: (>, <, =)?</b>


- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


<b>IV- Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập._______________________________
<b>__________________</b>


<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 01/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>Ơn tập</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhìn tranh và viết được tiếng có âm t, th
- Nối chữ được với hình đã cho


- Viết đúng, đẹp và sạch sẽ cụm từ bé có ti vi, bố là thợ mỏ.
<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có ý thức tự giác chăm chỉ trong giờ học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ như sgk.
- Vở TH T.Việt


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài: 5P</b>


- Viết tổ, thỏ
<b>II. Bài mới 25P</b>


<i><b>1. Tiếng nào có âm t, th. Viết tiếng cịn </b></i>
<i><b>thiếu</b></i>


- thợ đá, tổ, ti vi, thợ mỏ, tò vò, thỏ, tạ, tơ


dạy chữ t, th.



b, <i>Thực hành viết vở</i>
- Nêu tư thế ngồi viết
- Gv viết mẫu: HD


- Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu
+ Chữ t, th, tổ dế, dạy như trên
Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.
=> Chấm 9 bài, nhận xét


<b>III. Củng cố, dặn dị: 5p</b>
- Luyện viết chữ gì?


- Gv nêu T2<sub> quy trình viết.</sub>


- Nxét giờ học.


- bảng con.


- Hs qs tranh điền theo yêu cầu
t: 2nét-nét móc ngược, nét ngang,
cao 3 li; th: t trước, h sau, h cao 5 li.
- thẳng lưng, cầm bút 3…


h/s viết bài


<b> Bồi dưỡng Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp h/s củng cố:


- Đọc thông viết thạo các âm đã học từ bài 13-> 16


- Đọc tương đối nhanh các tiếng từ chứa âm ôn (đối với h/s )
Nhận biết và đọc đúng âm, tiếng từ chứa âm ôn.


- Hiểu nối chữ đúng chữ được từ ngữ đúng. qs tranh điền đúng chữ ghi tiếng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự giác chăm chỉ trong giờ học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


- Vở BTT Việt, vở ô li.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động dạy của GV
<b>I. Kiểm tra bài:(5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Từ bài 12-> 15 các em đã đựơc học những
âm nào?


- Gv ghi b’:
<b>II. Bài mới:(25)</b>



1. Giới thiệu bài: ôn tập các âm đã học từ bài
12-> 15


2. HD học sinh ôn tập:
a. Ôn tập:


* Bài 1: Ghép tiếng (từ) chứa
i: bé ti, li ti, mĩ, đi đị,…
a: lả tả, nụ na, bó mạ…
n, m, t, th (dạy như i)


* Bài 2: Hãy thêm tiếng để được từ có ~:
lí do má bà má chơi
luận ba má đ i học
chí rau má làm
cái má ….
- Gv nhận xét: Chỉ những từ h/s đã được học.
b. Làm bài tập bài 16 ôn tập:


* Bài 1: Y/c nối chữ với chữ
- HD


* Bài 2: Điền tiếng:
Tranh vẽ gì?


Viết = chữ viết thường
=> Chấm 5 bài


* Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề


Dạy tương tự btập 3 bài n, m.
- HD h/s viết chưa đẹp


* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 2 dòng
- Gv đọc từng từ kết hợp quan sát HD:
tổ cò, thả cá, thỏ thẻ


=> Chấm 9 bài, nhận xét
<b> III. Củng cố:(5)</b>


- Ôn âm nào?
- Chỉ bảng lớp
- Nhận xét


3 h/s nêu.
3 hs đọc


h/s cài bảng ghép
lần lượt đọc 5 h/s
lớp nhận xét
giải ~ 1 số từ.
mỗi h/s tìm 1 từ


3-> 5 h/s đọc.
h/s tự đọc nối
6 h/s đọc từ ngữ
thỏ ,dê


h/s viết, 3 h/s đọc



3 hs
4 hs


3 h/s đọc


<b>Hoạt động tập thể</b>

<b>Trò chơi tự chọn</b>


I<b>-MỤC TIÊU:</b> Giúp HS:


- Thuộc trò chơi “ Trời mưa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Các hoạt động của thầy</b> <b>Các hoạt động của trị</b>
<b>1- Ơn định tổ chức: 1’</b>


- GV cho lớp hát một bài. - Lớp hát.
<b>2- Các hoạt động 1: 10’</b>


<i><b>Học lời đối thoại</b></i>


+ Trời mưa, trời mưa.
+ Mưa nhỏ


- Che ơ, đội mũ.
- Tí tách, tí tách.
+Trời chuyển mưa rào. -Lộp độp, lộp độp.


+ Sấm nổ. - Đùng doàng, đùng đoàng.



+ Đã chín giờ tối. - Đi ngủ, đi ngủ.
+ Trời đã sáng rõ.


+Rủ nhau đến trường.


- Gà gáy ó ,o..
- Ngồi vào lớp học.
<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<i><b>Ghép lời đối thoại</b></i>


<i><b> với động tác phụ</b><b>hoạ </b></i> <i><b> </b> </i>


- GV làm mẫu.
- GV sửa cho HS.


<b>Hoạt động 3: 10’ Đồng diễn</b>
- Gv cho Hs đồng diễn


- HS làm theo.


- Luyện tập trong nhóm.
- Hs thi giữa cỏc tổ.


<b>3- Nhận xét các hoạt động: 4’</b> - Đồng diễn cả lớp.
- Gv nhận xột giờ hoạt động của lớp. - Hs lắng nghe.


<b>____</b>



<i><b>Ngày soạn:01 /10/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Bồi dưỡng Tốn </b>


<b>Ơn tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS củng cố về đọc số 1,2,3,4,5 . Củng cố về so sánh 2 số ( > , < , = ).
<b>2. Kĩ năng:</b>


-Hs có kĩ năng đọc, viết các số 1,2,3,4,5
<b>3. Thái độ:</b>


-Giáo dục Hs chăm chỉ hoàn thành bài học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: Bảng phụ


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>5’


-Nêu các dấu đã học
-Gv nhận xét



<b>2.Bài mới</b>: 30’


*HD học sinh làm bài trong vở thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 1:Viết dấu =


2 …. 2 3 …. 3 1…. 1
4 …. 4 5 …. 5


- Hs làm bài
-Gv nhận xét


Bài 2.Xóa bớt đi để bằng nhau
-Cho hs quan sát hình vẽ
-Hs làm bài


-Y/c hs đổi chéo kiểm tra.


<i><b>Bài 3</b></i>. > , < , = ?


4 …. 5 3 …. 4 2 …. 5
3 …. 2 1 …. 1 4 …. 1
- CC: so sánh


Bài 4 .Đố vui


Nối ơ trống với số thích hợp
-Hs làm bài


-Gv nhận xét



<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Đếm từ 1 – 5 và ngược lại.


- Nêu y/c bài tập
- Hs làm bài
-Hs lắng nghe.


- Nhắc lại y/c bài tập.
-Hs quan sát.


-Hs làm bài cá nhân
- Đổi chéo bài kiểm tra.


- Hs nghe hướng dẫn và làm bài.
- Hs chữa bài.


-1 hs lên bảng làm
-Hs làm vào vở.
-Hs lắng nghe.
-Hs đếm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 3/10/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Tuần 5</b>



<b>I</b>


<b> . MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG: </b>


<b>1.Tổ tr ưởng nhận xét các thành viên trong tổ</b>. (5’)
Tổ 1, 2, 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung (5’)</b>


<b>* Ưu điểm</b>


...
...
...
...
...


...


<b>* Nhược điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...
...
...
...


<b>3. Phư ơng h ướng hoạt động tuần tới (5’)</b>
*<b>Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .


- Thành lập đội tuyển ôn chữ viết đẹp cho học sinh
<b>* Tổ chức văn nghệ trò chơi (5’)</b>


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát
- GV hướng dẫn lớp phó văn thể tổ chức trị chơi “ U-I”
- GV nhận xét trò chơi, và tiết học


<b>____________________</b>
<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 5: </b>

<b>Đi bộ và qua đường an toàn</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<b> 1)Kiến thức</b>


<b> - </b>Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.


<b>-</b> Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua
đường.


<b>-</b> Biết động cơ và tiếng cịi của ơtơ, xe máy.


<b>-</b> Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các
loại xe.


<b>2)Kĩ năng : </b>


- Biết cách đi bộ qua đường an tồn .


<b>3)Thái độ: </b>Có thái độ đi an tồn khi qua đường.
<b>II/NỘI DUNG AN TỒN GIAO THÔNG(20’)</b>


<b>HĐ giáo viên</b>
<b>I/ Ồn định tổ chức</b> :


<b>II/Kiểm tra bài cũ : (5)</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên
đường .


- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa .



<i><b>III / Bài mới :</b></i>


- <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : (1)


- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người
lớn.


- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn
và đi trên vỉa hè, nếu khơng có vỉa hè hoặc vỉa hè
bị lấn chiếm thì đi xuống lịng đường nhưng quan


<b>HĐ học sinh</b>
+ Hát , báo cáo sĩ số


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu của GV , HS cả lớp nghe và
nhận xét phần trả lời câu hỏi của
bạn .


+ Cả lớp chú ý lắng nghe


- 02 học sinh nhắc lại tên bài học
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sát vào lề đường,


- Qua đường có vạch đi bộ qua đường( phân biệt
với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn
thận khi qua đường.



<b>Hoạt động 1</b> :Quan sát đường phố. (10’)


-Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của
động cơ, của tiếng cịi ơ tơ, xe máy.


- Nhận biết hướng đi của các loại xe.


- Xác định những nơi an toàn để đi bộ,và khi
qua đường.


+ chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm
tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát
đường phố nếu khơng có gv gợi ý cho hs nhớ lại
đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại.
Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp?


<b>-</b> Đường phố có vỉa hè khơng?


<b>-</b> Em thấy người đi bộ ở đâu ?


<b>-</b> Các loại xe chạy ở đâu ?


<b>-</b> Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ
qua đường nào không ?


+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi
cùng với người lớn.


+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ?



+ Nếu vỉa hè có vật cản khơng đi qua thì người đi
bộ có thể đi xuống lịng đường, nhưng cần đi sát
vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.


- Khơng chơi đùa dưới lịng đường.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường (8’)</b>


<i><b>Chia nhóm đóng vai</b></i><b> : </b>một em đóng vai người


lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường.
Chomột vài cặp lần lượt qua đường,các em khác
nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm
tay, cách đi ….


Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi
qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.
<b>VI/ Củng cố</b> : (1’)


<b>-</b>Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay
người lớn.đi trên vỉa hè .


<b>-</b>Khi qua đường các em cần phải làm gì ?


<b>-</b>Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?


- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần
phải làm gì ?


- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ


qua đường.


<b>-</b> Hs lắng nghe


<b>-</b> Hs nêu 1 vài tiếng động cơ
mà em biết.


<b>-</b> Hs lắng nghe


<b>-</b> Hs trả lời.


<b>-</b> Hs trả lời.


<b>-</b> Chia nhiều nhóm lần lượt các
nhóm biểu diễn.


<b>-</b>HS trả lời.


<b>-</b> Nhìn tín hiệu đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×