Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.1 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 </b>



<i><b>Ngày soạn: 07/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 22: p- ph, nh</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


2. Kĩ năng: phân biệt được ph, nh với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>



1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


* Âm p:


a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét
móc 2 đầu.


- So sánh p với n.


(Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có nét
xiên phải và nét sổ.)


b. Phát âm: (2)


- Gv phát âm mẫu: pờ
- Cho hs phát âm.
Âm ph:


a. Nhận diện chữ: (4)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ph


- Gv giới thiệu: Chữ ph được ghép từ 2 con chữ p
và h.


- So sánh ph với p.



<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.


- Nhiều hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho hs ghép âm ph vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ph


- Gọi hs đọc: ph


- Gv viết bảng phố và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng phố.


(Âm ph trước âm ô sau, dấu sắc trên ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: phố


- Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ơ- phơ- sắc- phố.
- Gọi hs đọc tồn phần: phờ- phờ- ô- phô-
sắc-phố- phố xá.


- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.


* Âm nh: (9)


(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.)
- So sánh nh với ph.


(Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh bắt đầu
bằng n, ph bắt đầu bằng p.)


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: phở bò, nho khô,
phá cỗ, nhổ cỏ.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (20)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.



- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: phố, nhà.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


c. Luyện viết: (6)


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.


- Hs thực hành như âm ph.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.



- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét chữ viết, cách trình bày.
b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã.
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?


+ Chợ có gần nhà em ko?


+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
+ Ở phố em có gì?


+ Thị xã nơi em ở tên là gì?
+ Em đang sống ở đâu?
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>



- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.


- Gv nêu cách chơi, luật chơi, tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.


- Về nhà luyện đọc và viết bài;Xem trước bài sau.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs tham gia chơi.


<b>____________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 21: </b>

<b>Số 10</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức:


- Có khái niệm ban đầu về số 10.



-Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10
trong dãy số từ 0 đến 10.


2. Kĩ năng: Phân biệt, nhận biết vị trí số 10.


3. Thái độ: Biết vận dụng các số từ 0 đến 10 trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.


- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) Số?</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


1 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu số 10: (7)
* Bước 1: Lập số 10.


- Cho hs lấy 9 hình vng, rồi lấy thêm 1 hình vng nữa
và hỏi: Tất cả có mấy hình vng?


- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trị


chơi Rồng rắn lên mây.


+ Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tương tự gv hỏi:


+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm trịn là mấy chấm trịn?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?


- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm trịn, mười con tính,
các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?


*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.


- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?


2. Thực hành:


a. Bài 1: (4) Viết số 10.


b. Bài 2: (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.


c. Bài 3: (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:



- u cầu hs đếm số chấm trịn ở cả 2 nhóm rồi viết số
chỉ số lượng chấm trịn dó vào ơ trống.


- Gọi hs nhận xét.


d. Bài 4 (6): Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi hs nêu cách viết số.


- Yêu cầu hs thực hiện viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10
và từ 10 đến 0.


Đọc lại bài và nhận xét.


e. Bài 5: (4) Khoanh vào số lớn nhất.
- Cho hs tự làm bài.


- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.


- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.


- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi hs đọc kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs làm bài.
- 1 vài hs đọc.


<i><b>__________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 07/10/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019 </b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 23: g, gh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.


2. Kĩ năng: phân biệt được g, gh với các âm khác. Đọc lưu lốt.
3. Thái độ: u thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ.
- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


*Âm g:


Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: g


- Gv giới thiệu: Chữ g gồm nét cong hở phải và nét


khuyết dưới.


- So sánh g với a.


- Cho hs ghép âm g vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: g


- Gọi hs đọc: g


- Gv viết bảng gà và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng gà.


(Âm g trước âm a sau, dấu huyền trên a.)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu hs ghép tiếng: gà


- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyền- gà.
- Gọi hs đọc trơn: gà, gà ri.


* Âm gh:



a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: gh


- Gv giới thiệu: Chữ gh được ghép từ 2 con chữ g và
h.


- So sánh gh với g.


- Cho hs ghép âm gh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: gh


- Gọi hs đọc: gh


- Gv viết bảng ghế và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ghế.


(Âm gh trước âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ghế


- Cho hs đánh vần và đọc: ghờ- ê- ghê- sắc- ghế.
- Gọi hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ.


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề,
ghi nhớ.



- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (20)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: ghế, gỗ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


- Nhiều hs đọc.


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.



- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép tiếng ghế.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Luyện viết (6)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét bài viết.


c. Luyện nói: (5)



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gơ.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?


+ Nhà em có ni gà ko? Nó là loại gà nào?
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 24


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs tham gia chơi.


Toán




<b>Bài 22:</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
2. Kĩ năng: phân biệt được nhóm, so sánh có số lượng là 10
3. Thái độ: vận dụng làm bài


<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ (5)


- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.
- Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc.
- Gv nhận xét.


II. Bài luyện tập:


1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.


- Cho hs tự làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi hs đọc kết quả.


2. Bài 2: (6) Vẽ thêm chấm tròn.


- Hướng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm tròn vào cột
bên phải cho đủ 10 chấm tròn.


- Cho hs tự làm bài rồi chữa.


- Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của mình.
3. Bài 3: (6) Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ơ
trống.


- Gọi h`s đọc kết quả.


4. Bài 4: (6) So sánh các số.
- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.


+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi
điền dấu thích hợp.


+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào số theo
yêu cầu.


- Gọi hs nhận xét.


5. Bài 5: (6) Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho hs quan sát mẫu.



- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
IV. Củng cố, dặn dò: (3)


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại


<i><b>______________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 8/10/2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Bài 23: Luyện tập chung</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>: Giúp hs củng cố về:


1. Kiến thức:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0
đến 10.


2. Kĩ năng: Phân biệt thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
3. Thái độ: vận dụng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bộ đồ dùng Toán 1.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5): (>, <, =)?</b>
0 ... 2 10 ... 9


8 ... 5 9 ... 10
6 ... 0 10 ... 10
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b>



1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu.


- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: (5) Viết số.


- Hướng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.
- Gọi hs đọc bài làm.


3. Bài 3: (5) Viết số thích hợp:


- Yêu cầu hs viết các số trên toa tầu theo thứ tự từ 10
đến 1 (phần a) và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ
0 đến 10 (phần b).


- Gọi hs đọc kết quả.


4. Bài 4: (5) Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.


- Gv nêu yêu cầu.


- Cho hs làm bài, rồi chữa.
- Gọi hs nhận xét.


5. Bài 5: (6) Xếp hình (theo mẫu):
- Cho hs quan sát mẫu.


- Tổ chức cho hs thi đua xếp hình đúng và nhanh.


- Gv nhận xét, khen tổ và cá nhân xếp nhanh.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs thực hiện.


- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc.


- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs 3 tổ thi đua.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.


2. Kĩ năng: phân biệt được q-qu, gi với các âm khác. Đọc lưu loát.
3. Thái độ: u thích mơn học.


* QTE:


- <i><sub>Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.</sub></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm q:



a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ thẳng.
- So sánh q với a.


(Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có nét sổ
dài, a có nét móc ngược.)


b. Phát âm: (3)
- Gv phát âm mẫu.
- Cho hs phát âm.
* Âm qu:


a. Nhận diện chữ: (2)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: qu


- Gv giới thiệu: Chữ qu được ghép từ 2 con chữ q và u.
- So sánh qu với q.


- Cho hs ghép âm qu vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (4)
- Gv phát âm mẫu: qu


- Gọi hs đọc: qu.


- Gv viết bảng quê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng quê.
(Âm qu trước âm ê sau.)



<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.


- Nhiều hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu hs ghép tiếng: quê


- Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê.


- Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê.
- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.


* Âm gi: (8)



(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)
- So sánh gi với g.


(Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có thêm i.)
c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá,
giã giò.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (18)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ.


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ
già.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày


b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em thích thứ q gì nhất?


- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm
ph.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.



- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Được quà em có chia cho mọi người ko?


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>



- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.


- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gv nhận xét giờ học.


<i><b>______________________________________________</b></i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố âm ph, nh. Đọc nhanh từ, tiếng câu, bài thơ có chứa các âm đã học.
- Ghép âm, tiếng, từ nhanh đúng.Điền đúng nh, ph, nối đúng chữ để được từ đúng
hình.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


-GDHS u thích mơn Tiếng việt.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ như sgk.
- Vở TH T.Việt



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.KTBC: (5’)</b>


- Cho hs đọc: chị hà rủ bé đi sở thú
sở thú có khỉ, có kì đà
- Nx, khen ngợi


<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<b>HD HS làm bài trong vở thực hành</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tìm tiếng có âm ph, nh


- Cho hs qs tranh và đọc các từ dưới mỗi
tranh


- Y/c hs + tìm tiếng có âm ph
+ tìm tiếng có âm nh
- Gv nx


<b>Bài 2: Đọc: dì như</b>


- Cho hs qs tranh và y/c hs đọc nội dung
dưới mỗi tranh


- Y/c tìm tiếng có âm ph, nh trong bài vừa
đọc



<b>HĐ 3: Cho hs quan sát chữ mẫu.</b>
- Hd viết chữ dì như ở phố


- Gv nêu cách viết và viết mẫu


-Hs qs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hs thi đua tìm tiếng có âm ph, nh


-hs qs đọc cá nhân, lớp
- Tìm cá nhân


- Hs quan sát độ cao các con chữ
-Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Y/c hs viết vở


- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm
bút


- GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm
- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.
- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>3.Củng cố-Dặn dị(5’)</b>


-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.
-Nhận xét tiết học.


-Hs viết bài.


-Hs tìm.



-Hs lắng nghe.
<b>______________________________________</b>


<b>Tốn</b>


<b>Ơn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Thứ tự các số , nhận biết nhanh các nhóm số lượng mẫu vật
- Nắm chắc chắn thứ tự dãy số, cấu tạo số.


<b>2. Kĩ năng:</b>


-Rèn kĩ năng đọc viết số
<b>3. Thái độ:</b>


-Giáo dục Hs chăm chỉ hoàn thành bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : ( 5')</b>


- Viết các số từ 0 đến 10.
- Những số nào bé hơn 10.


- Số 10 lớn hơn số nào?
<b>II. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1') .</b>


<b>2. Củng cố và khắc sâu kiến thức. ( 30')</b>
* Bài 1: Viết số 10:


- Y/c bài là gì?
-Hs tự làm bài.
* Bài 2. Viết số:
- Gv HD hs làm bài.
-Y/c hs tự làm bài.
-Đổi chéo vở kiểm tra.


Bài 3. Điền dấu >, <, =.(bảng phụ)
-tổ chức trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
-mổi tổ cử 2 bạn lên thi .


-Dưới lớp theo dõi nhận xét.
-Gọi hs đọc lại kết quả.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Hs viết bảng con


- 2 Hs: Những số bé hơn 10 là 9,
8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. 0.


-2 Hs: số 10 lớn hơn: 9, 8, 7, 6,
5, 4, 3, 2, 1. 0.



- hs nêu.


- 1 Hs lên bảng viết, dưới lớp
làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bài 4. Khoanh vào số bé nhất:
-Gv nêu yêu cầu .


-HS tự làm bài.


* Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
-Nêu yêu cầu bài?


-Hỏi: bài 5 có gì khác so với bài 4?
-Hs làm bài.


-Đổi vở kiểm tra.


<b>3. Nhận xét, dặn dò: ( 4')</b>
- Gv Nxét giờ học


- Về xem lại bài.


-Hs lắng nghe.
-hs làm bài.
-hs nêu
-Hs trả lời.
-hs làm bài.
-Đổi vở kiểm tra.


-Hs lắng nghe.


<i><b>Ngày soạn: 8/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 25: </b>

<b>ng, ngh</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé., bé.


2. Kĩ năng: phân biệt được ng, ngh với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: Yêu thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gọi hs đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Giáo viên nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


* Âm ng:


Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ng


- Gv giới thiệu: Chữ ng được ghép từ 2 con chữ n và g.
- So sánh ng với n.


- Cho hs ghép âm ng vào bảng gài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ


- Gọi hs đọc: ngờ


- Gv viết bảng ngừ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ngừ.


(Âm ng trước âm ư sau, dấu huyền trên ư.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ngừ



- Cho hs đánh vần và đọc: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gọi hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ.


Âm ngh:


a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ngh


- Gv giới thiệu: Chữ ngh kép được ghép từ 3 con chữ n,
g và h.


- So sánh ngh với ng.


- Cho hs ghép âm ngh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ


- Gọi hs đọc: ngờ


- Gv viết bảng nghệ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nghệ.


(Âm ngh trước âm ê sau, dấu nặng trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nghệ


- Cho hs đánh vần và đọc: nghờ- ê- nghê- nặng- nghệ
- Gọi hs đọc trơn: nghệ, củ nghệ.



c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ,
nghé ọ.


- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (18)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ngừ
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.


- Hs theo dõi.



- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép tiếng nghệ
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: nghỉ, nga.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)



- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét bài viết.


b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?


+ Bê là con của con gì? Nghé là con của con gì? + Bê,
nghé thường ăn gì?


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi,
luật chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.



- Về nhà luyện đọc và viết


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 24: </b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:Giúp hs củng cố về:


1. Kiến thức: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ
tự đã xác định.


2. Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 10.
3. Thái độ: Nhận biết hình đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng Toán 1.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>


-Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ
lớn đến bé.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b>


1. Bài 1: (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho hs nêu cách làm.


- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.


2. Bài 2: (5) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù
hợp.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


3. Bài 3: (5)Điền số thích hợp vào ơ trống:


- Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.
- Gọi hs đọc kết quả.



4. Bài 4: (5) Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé.


- Gv nêu yêu cầu.


- Cho hs làm bài, rồi chữa.
a, 2, 5, 6, 8, 9


b, 9, 8, 6, 5, 2


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


5. Bài 5: (5) Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
- Cho hs quan sát hình.


- u cầu hs tìm trên hình đó có mấy hình tam giác.
- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.


- Gv nhận xét, bổ sung.


- 2 hs thực hiện.


- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.


- Vài hs đọc, nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc.


- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (4’)</b>
- Nhận xét giờ học.


<i><b>______________________________________</b></i>


<b>Hoạt động Ngoài giờ</b>


<b>Thi văn nghệ chào mừng ngày 20/10</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kĩ năng: Hưởng ứng và động viên nhau tích cực tham gia các hoạt động văn</b>
nghệ của lớp, của trường.



<b>3. Thái độ: Có thái độ u thích văn nghệ, tự tin, chân thành tôn trọng bạn bè khi</b>
họ thể hiện khả năng văn nghệ của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn tốt các tiết mục văn nghệ mà mình đã đăng ký.
- Chuẩn bị hoa, phần thưởng.


- Trang trí lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
I. Ổn định tổ chức(2p)


– Yêu cầu học sinh hát
II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (1p)
- GV giới thiệu vào bài
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1(14p)


- Tuyên bố lý do, giới thiệu chương trình,
giới thiệu ban giám khảo: Học sinh chúng
ta ai cũng yêu thích văn nghệ, quý mẹ,
bà, cô, … làm cho tinh thần chúng ta
thêm thoải mái, cuộc sống thêm vui học
tập bớt căng thẳng. Hôm nay lớp chúng
ta sẽ tổ chức cuộc thi văn nghệ chào


mừng ngày PNVN 20/10 giữa các tổ. Hy
vọng qua cuộc thi này, chúng ta sẽ thể
hiện được tình cảm với mẹ, bà, cơ và phát
hiện thêm nhiều cây văn nghệ của lớp.
* Hoạt động 2(16p)


Ban giám khảo nêu thể lệ cuộc thi: cách
chấm điểm căn cứ vào nội dung, chất
lượng trình bày, phong cách biểu diển,
hình thức.


Sau từng tiết mục, BGK cơng bố cơng
khai điểm và thư ký sẽ ghi lại trên bảng.
- Lần lượt từng tiết mục được trình bày.
- Kết thúc cuộc thi, đại diện BGK công
bố kết quả theo tổ, theo riêng từng tiết
mục, trao phần thưởng và đánh giá chung
về cuộc thi.


3. Củng cố - Dặn dò (2p)


- Khen ngợi HS tích cực tham gia đóng
góp ý kiến.


- Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị, tham
gia và ý thức của học sinh trong quá trình
thi.


- Cả lớp cùng hát
- Học sinh lắng nghe



- Lớp trưởng lên giới thiệu các hoạt
động


- Học sinh lắng nghe


- HS lắng nghe


- Cả lớp lắng nghe để thực hiện tốt.
Thảo luận nhóm


- Học sinh lắng nghe và bổ sung thêm.
- Các nhóm lên trình diễn các tiết mục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Động viên cả lớp phát huy khả năng,
phong trào văn nghệ của tổ, của lớp.


<i><b>_______________________________</b></i>


<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>THỰC HÀNH XÂY THÁP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-Giúp học sinh có khả năng tư duy và thẩm mĩ:


- NhËn biÕt mộtsố tháp, xây một số tháp mà mình u thích.
2. Kiến thức



- Làm được mộtsố tháp mà mình u thích.
3. Thái độ


- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ tốn học, .
<b>III. KIỂM TRA</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
1.Giao viên nêu yêu cầu của tiết học.
Hôm nay chúng ta học bài Thực Hành
Xây Tháp.


2.Nội dung ( 30’)


* Giáo viên chia nhóm, phát cho các
nhóm bộ tốn học và phân loại.Các con
vật, các phương tiện giao thông.


Giao viên cho học sinh quan sát một số
mẫu tháp, học sinh nêu


Yêu cầu học sinh nêu tác dụng của nó và
biết ghép thành hình tháp theo mẫu của
giáo viên.



* Học sinh tự xây tháp theo ý thích của cá
nhân, theo sự tưởng tượng riêng, ý thích
riêng của mỗi cá nhân.


3.Kiểm tra, đánh giá học sinh ( 5’)


Cho học sinh trình bày cá nhân trước lớp
về ý tưởng của mình


Nhận xét các nhóm,đánh giá từng học
sinh,nhận xét cụ thể.Tuyên dương bài
làm tốt,có ý tưởng, khéo tay.


4. Củng cố dặn dị.(5’)


Về nhà tìm hiểu thêm các số đếm được
các số từ 0 đến 10. để chuẩn bị bài sau


Hoạt động của học sinh


Học sinh nghe, quan sát.


-Học sinh thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>____________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/10/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2019</b></i>



<b>Học vần</b>
<b>Bài 25: y, tr</b>
<b>IMỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.


2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu lốt.
3. Thái độ: u thích mơn học.


*QTE: <i>Trẻ em có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám, chữa bệnh.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:



* Âm y:


Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y


- Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải, nét móc
ngược, nét khuyết dưới.


- So sánh y với u.


- Cho hs ghép âm y vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: i


- Gọi hs đọc


- Gv viết bảng y và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng y.
(Chữ y đứng một mình.)
- Gọi hs đọc trơn: y, y tá.
* Âm tr:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm y.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: tr


- Gv giới thiệu: Chữ tr được ghép từ 2 con chữ t và r
- So sánh tr với t


- Cho hs ghép âm tr vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: trờ


- Gọi hs đọc: trờ


- Gv viết bảng tre và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tre.
(Âm tr trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tre


- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- e- tre
- Gọi hs đọc trơn: tre, tre ngà


c. Đọc từ ứng dụng: (7)



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí
nhớ.


- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (18)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: y.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được chăm sóc sức khoẻ,</i>
<i>khám, chữa bệnh.</i>



b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng tre
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét bài viết.


b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Các em bé đang làm gì?


+ Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
+ Em cịn nhớ bài hát nào được học từ nhà trẻ hoặc
mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn nghe.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.



- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 27.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>PHẦN I: SINH HOẠT LỚP</b>

<b>Tuần 6 </b>



<b>I</b>


<b> . MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


<b>1.Tổ tr ưởng nhận xét các thành viên trong tổ . (5’)</b>
Tổ 1, 2, 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung (5’)</b>



<b>* Ưu điểm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>* Nhược điểm</b>


...
...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


- Ơn luyện đội tuyển ơn chữ viết đẹp cho học sinh
<b>* Tổ chức văn nghệ trò chơi(7’)</b>


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể tổ chức trị chơi “ Đuổi hình bắt chữ”
- GV nhận xét trò chơi, và tiết học



____________________________
<b>PHẦN II: AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>An tồn giao thơng </b>


<b>Bài 6. </b>

<b>Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1)Kiến thức</b>


- Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.


- Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).
<b>2)Kĩ năng </b>


- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.
3)Thái độ


<b>- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám </b>
chắc người ngồi đằng trước.


<b>II/ NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>I/ Ồn định tổ chức (1p) </b>


<b>II/Kiểm tra bài cũ: (2p)</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra



- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>III / Bài mới (15p)</b></i>


- <i><b>Giới thiệu bài</b></i> :


- Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên trái.
- Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.
- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ trỏ.


- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên
trái.


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu cách ngồi an toàn khi</b></i>
<i><b>đi xe đạp xe máy.</b></i>


- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm
khi đi xe đạp và xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc




- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV , HS cả lớp
nghe và nhận xét phần trả lời
câu hỏi của bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
an tồn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.



- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi
ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước,
quan sát các loại xe khi lên xuống.


+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm
không? đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo
hiểm ?


+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như
thế nào ?


+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ
đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )


+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi
ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt
vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên
xuống.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Thực hànhï khi lên, xuống xe</b></i>


<i><b>đạp, xe máy</b></i>.


Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe
máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng
trình tự các động tác an tồn khi ngồi trên xe đạp,
xe máy.



- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe
máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.
quan sát các loại xe khi lên xuống.


+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.
<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Thực hành đội mũ bảo hiểm</b></i>


Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác
1,2,3 lần


- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra giúp
đỡ học sinh đội mũ chưa đúng.


- Gọi vài em đội đúng làm đúng.


+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau
- Phân biệt phía trước và phía sau mũ,


- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày.
- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai,
sao cho dây mũ sát hai bên má.


- Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.
<b>IV/ Củng Cố (2p)</b>


- Hs lắng nghe


- Hs trả lời



- Ngồi ngay ngắn và bám
chắc người ngồi phía trước
- Hs Trả lời


- Hs lắng nghe


- Hs thực hành theo hướng
dẫn của giáo viên


- Hs quan sát và thực hành .
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ


bảo hiểm.


- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`có thể
bổ sung làm mẫu cho đúng thao tác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×