Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.51 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 15 /10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 27:</b>
<b>1. Kiến thức: - Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: </b>
<i>p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr.</i>
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể <i>tre ngà.</i>
<b>2. Kĩ năng: Phân biệt các âm đã học trong bài, ngoàibài học. Đọc thơng thạo</b>
3. thái độ: u thích mơn học.Chịu khó học bài
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ơn như sgk.</i>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I- </i>Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs viết: y tá, tre ngà.
- Gọi hs đọc: + <i>y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.</i>
<i> + bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.</i>
- Gv nhận xét.
- Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần đã học?
<i>II</i>- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.
2. Ơn tập:
a, Các chữ và âm vừa học: (10)
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng: (10)
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các
dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (8)
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: <i>nhà ga, quả</i>
<i>nho, tre già, ý nghĩ.</i>
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: (7)
- Cho hs viết bảng: tre già, quả nho
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<i>Tiết 2</i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Vài học sinh trả lời
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (18)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:
<i> quê bé hà có nghề xẻ gỗ,</i>
<i> phố bé nga có nghề giã giò.</i>
b. Kể chuyện: <i>Tre ngà. (10)</i>
- Gv giới thiệu: Câu chuyện <i>tre ngà có nguồn gốc từ</i>
truyện Thánh Gióng.
<i>- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.</i>
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Tuyền thống
đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
c. Luyện viết: (7)
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
<i>III</i>- Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
<i><b>__________________________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 15/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
1. Kiến thức: - Hs đọc và viết được các âm, chữ ghi âm đã học trong 6 tuần qua.
- Đọc được chắc chắn các từ và câu ứng dụng trong các bài đã học.
2. Kĩ năng: Phân biệt tất cả các âm đã học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ơn tập có chữ ghi âm đã học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Kể lại câu chuyện: Tre ngà
- Gv nhận xét.
<i>II</i>. Bài mới:
1. Ôn các âm đã học: (20)
- Yêu cầu hs viết các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.
- Gọi hs trình bày trước lớp.
- Gv đưa bảng ôn đã chuẩn bị.
- Yêu cầu hs tự so sánh với nhóm mình.
- Gọi hs đọc các âm trên bảng ơn.
2. Ơn chữ ghi âm: (25)
<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 3 hs kể chuyện.
- Hs viết theo nhóm 5.
- Hs đại diện nhóm trình
bày.
- Cho hs đọc nhẩm bảng chữ mẫu.
- Cho hs viết chữ ghi âm.
3. Trò chơi: (10) Ghép chữ
- Gv đọc các tiếng cho hs ghép.
- Gv nhận xét sau mỗi lần thi.
- Cả lớp đọc nhẩm.
- Hs viết vở.
- Hs thi đua theo tổ.
<i>III.</i> Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn lại các âm đã học.
___________________________
<b>Toán</b>
1. Kiến thức: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
2. Kĩ năng: Làm thành thạo các số trong phạm vi 10
3. Thái độ: Có ý thức làm bài
<b>II- ĐỀ KIỂM TRA</b>: Vở bài tập
<b>III- CÁCH ĐÁNH GIÁ:</b>
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
_______________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 16/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
1. Kiến thức: - Hs biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V.
- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
2. Kĩ năng: Phân biệt các chữ in hoa với chữ thường
3. Thái độ: Yêu thích, luyện đọc, viết
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng chữ thường - chữ hoa.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I</i>- Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
- Đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có
nghề giã giị.
<i>II</i>- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Nhận diện chữ hoa: (30)
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs thực hiện
- 2 hs đọc.
- Cho hs quan sát bảng chữ in hoa và hỏi: Chữ in hoa
nào gần giống chữ in thường?
- Gv nhận xét và bổ sung thêm cho đủ.
- Gv chỉ vào chữ in hoa, hs dựa vào chữ in thường để
- Gv chỉ vào chữ in hoa và gọi hs đọc.
<i>Tiết 2</i>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị
Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Cho hs chỉ những chữ in hoa có trong câu: Bố,
Kha, Sa Pa.
- Gv giải thích vì sao viết hoa.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Gv giải thích về địa danh: Sa Pa là một thị trấn
nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai.Vì ở cao hơn mặt
biển 1.600 m nên khí hậu ở đây mát mẻ quanh năm...
b. Luyện nói: (10)
- Cho hs nêu tên bài luyện nói: Ba Vì
- Gv giải thích: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh
Hà Tây. Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và
- Gv gợi ý cho hs nói về: Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh; về nơi nghỉ mát; về bò sữa...
- Hướng dẫn hs có thể nói về cảnh đẹp của địa
phương mình hoặc của dất nước.
- Hs thảo luận nhóm 4 và ghi
ra giấy.
- Hs nhận iện và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Vài hs thực hiện.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs lắng nghe.
- Vài hs nêu.
- Hs lắng nghe.
- Nhiều hs luyện nói.
- Vài hs nói.
<i><b>III</b></i><b>- Củng cố, dặn dị: (5)</b>
- Gọi hs đọc bài trong sgk.- Thi tìm chữ vừa học.
___________________________
1. Kiến thức: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
2. Kĩ năng: Biết tự thành lập các phép tính trong phạm vi 3
3. thái độ: Tự học, vận dụng bảng công trong thực tế
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gv kiểm tra bộ đồ dùng mơn tốn của hs.
<i>- Gv nhận xét.</i>
<i>II</i>. Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
(10)
a. Hướng dẫn hs học phép cộng 1 + 1 = 2
- Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong bài học và nêu
bài tốn: Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có
tất cả mấy con gà?
- Cho hs nêu lại bài toán.
- Gọi hs nêu câu trả lời.
- Gv hỏi: 1 thêm 1 bằng mấy?
- Gv viết 1 + 1 = 2
- Gv hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy?
<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- Học sinh quan sát
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs nêu.
b. Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 1 = 3
(Thực hiện tương tự như trên).
- Gv hướng dẫn hs nêu bài tốn: Có 2 ơ tơ, thêm 1 ơ tơ
- Gv viết phép cộng: 2 + 1 = 3
c. Hướng dẫn hs học phép cộng 1 + 2 = 3 theo các bước
tương tự như đối với 2 + 1 = 3.
d. Gv giữ lại 3 công thức trên và nêu: 3 công thức trên
là các phép cộng trong phạm vi 3.
- Gọi hs đọc lại bảng cộng
- Gv hỏi: 3 bằng mấy cộng mấy?
d. Cho hs quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học và
hỏi: Nhận xét về hai phép tính 2 + 1 và 1 + 2?
- Cho hs điền kết quả các phép công trong bài học.
2. Thực hành: (20)
a. Bài 1: Số?
- Yêu cầu hs tự điền số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi hs nhận xét.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Hướng dẫn hs viết số quả theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: Trò chơi: Nối phép cộng với số thích hợp.
- Gv nhận xét .
- Hs nêu tương tự như trên.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs tự điền.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs 3 tổ thi đua.
- Hs 3 tổ thi đua.
<i><b>III</b></i><b>.Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<i><b>Ngày soạn: 16/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
1. Kiến thức: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
2. Kĩ năng: Kĩ năng nêu tình huống, thực hiện nhanh các phép tính
3. Thái độ: Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thËn tØ mØ khi lµm bµi.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: Số? (5)
- Gọi hs làm bài.
1 + 2 = ... 3 = +
2 + 1 = ... 3 = +
- Gv nhận xét.
<i>II</i>. Bài luyện tập: (25)
1. Bài 1: Số?
- Hướng dẫn hs nhìn hình vẽ nêu bài rồi viết 2 phép
tính cộng thích hợp.
2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
<i>2. Bài 2: Tính:</i>
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
<i>3. Bài 3: Số?</i>
- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
4. Bài 4: Tính:
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết kết
quả phép tính tương ứng với bài tốn.
- Đọc kết quả và nhận xét: 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3...
5. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp vào ơ trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng phụ.
- 3 hs thực hiện.
- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 2 hs thực hiện.
<b>Học vần</b>
<b>Bài 29:</b>
1. Kiến thức: - Hs đọc và viết được: ia, lá tía tơ.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>chia quà.</i>
2. Kĩ năng: Phân biệt âm với vần, đọc, viết thành thạo
3. Thái độ:Tự học, vận dụng trong thực tế
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh minh họa bài học.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i>
<i><b>I </b></i><b>- Kiểm tra bài cũ : (5)</b>
- Hs đọc câu: <i>Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở</i>
<i>Sa Pa.</i>
- Gv nhận xét
<i><b>II-</b></i><b> Bài mới : </b>
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (3)
<i><b> ia</b></i>
- Gv giới thiệu vần <i>ia</i> và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần <i>ia</i>
- Phân tích vần <i>ia</i>
- So sánh vần <i>ia</i> với <i>i</i>
b. Đánh vần: (20)
- Hướng dẫn hs đánh vần vần <i>i- a- ia</i>
- Viết tiếng <i>tía</i>
- Đánh vần và đọc tiếng<i> tía</i>.
- Phân tích tiếng<i> tía</i>.
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng <i>tờ- ia- tia- sắc- tía</i>.
- Gv cho hs quan sát lá tía tơ.
+ Đây là lá gì?
+ Lá tía tơ dùng để làm gì?
- Gv viết bảng <i>lá tía tơ.</i>
- Gọi hs đọc: <i>ia, tía, lá tía tơ. </i>
* Cho hs đọc từ ứng dụng: <i>tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa </i>
<i>lá.</i>
- u cầu hs tìm tiếng mới: <i>bìa, mía, vỉa, tỉa</i>.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
c. Luyện viết: (7)
- Gv viết mẫu: ia, lá tía tơ
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 3 hs
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 10 hs
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 5 hs đọc.
3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Cho hs đọc câu ưd: <i>Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.</i>
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ia.
- Gv đọc mẫu.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
<i>* Kết luận: Trẻ em có bổn phận phải giúp đỡ cha </i>
<i>mẹ.</i>
b. luyện viết: (7)
- Gv hướng dẫn lại cách viết: ia, lá tía tơ.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv nhận xét
c - Luyện nói: (6)
- Nêu chủ đề luyện nói: <i>Chia quà</i>
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có
tranh nhau ko?
+ Khi em được chia quà, em tự nhận lấy phần ít hơn.
Vậy em là người như thế nào?
<i>* Kết luận: Chúng ta phải biết yêu thương nhường </i>
<i>nhịn em nhỏ.</i>
- 5hs
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.
- 1vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bài
- 1hs nêu
+ 1vài hs nêu
+ 1vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
<i><b>III-</b></i><b> Củng cố- dặn dò: (5)</b>
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
__________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 17/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
1. Kiến thức: - Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
2. Kĩ năng: - Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng.
3. Thái độ: - Hs ngồi viết đúng tư thế.
<b>II. ĐỒ DUNG</b>:
- Chữ viết mẫu- bảng phụ.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Hs viết bài : mơ, do, thơ
- Cả lớp quan sát và nhận xét
<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 3 hs viết bảng.
- Gv nhận xét.
2.Bài mới:
a<i>. Giới thiệu</i>: (Gv nêu và ghi đầu bài).
b.<i>Hướng dẫn cách viết</i>: (15)
- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn viết các từ:
<i>+ cử tạ</i>: Gồm tiếng cử viết trước, tiếng cử có dấu hỏi
trên chữ cái ư. Tiếng tạ viết sau, có dấu nặng dưới a,
kết thúc nét cuối của chữ a nằm trên dòng kẻ thứ 2.
<i>+thợ xẻ</i>: Viết tiếng thợ trước, tiếng thợ có chữ t cao 3
ơ li, chữ h cao 5 ô li, lia bút lên để viết chữ cái ơ và
dấu nặng dưới ơ. Tiếng xẻ viết chữ x trước, chữ e nối
liền, dấu hỏi trên e.
<i>+ chữ số</i>: Viết tiếng chữ trứớc sau đó viết tiếng số
sau, tiếng chữ có chữ cái h cao 5 ô li.
+ cá rô: giáo viên hướng dẫn tương tự như các từ trên.
- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
c. Thực hành: (10)
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.
xét.
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>+ Hs theo dõi.</i>
<i>+ Hs quan sát.</i>
+ Hs quan sát.
+ Hs quan sát.
- Học sinh viết vào bảng
con.
- Hs viết bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò : (5)</b>
- Gv chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.
___________________________
<b>Tập viết</b>
1. Kiến thức: - Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá
2. Kĩ năng: - Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng.
3. Thái độ: - Hs ngồi viết đúng tư thế.
<b>II. ĐỒ DUNG</b>:
Chữ viết mẫu- bảng phụ.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Hs viết bài : thợ xẻ, chữ số, cá rô
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 3 hs viết bảng.
a<i>. Giới thiệu</i>: (Gv nêu và ghi đầu bài).
b. <i>Hướng dẫn cách viết</i>: (13)
- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn viết các từ:
<i>+ nho khơ</i>: Gồm tiếng nho viết trước, tiếng nho có chữ
h cao 5 li. Tiếng khô viết sau.
<i>+ nghé ọ</i>: Viết tiếng nghé trước, tiếng nghé có chữ
ngh ghép, chữ h cao 5 ô li, lia bút lên để viết chữ cái e
và dấu sắc trên e.
<i>+ chú ý</i>: Viết tiếng chú trứớc sau đó viết tiếng ý sau,
tiếng ý có chữ cái y cao 5 ô li.
+ cá trê: giáo viên hướng dẫn tương tự như các từ trên.
- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
c. Thực hành: (10)
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
- Học sinh viết vào bảng
con.
- Hs viết bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò : (5)</b>
- Gv chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.
____________________________________
<b>Toán</b>
1. Kiến thức- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Kĩ năng: Kĩ năng nêu tình huống, thực hiện nhanh các phép tính
3. Thái độ: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>
- Bộ đồ dùng học tốn.
- Mơ hình phù hợp với bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs làm bài tập: Tính:
1 + 2 =.... 2 + 1 =....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 3.
- Gv nhận xét.
<i>II</i>. Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
(10)
- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 3 + 1 = 4;
2 + 2 = 4; 1 + 3 = 4 gv đều hướng dẫn tương tự như
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài trên bảng.
- 2 hs đọc.
với phép cộng trong phạm vi 3.
- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 4.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài tốn.
- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Thực hành: (20)
a. Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
b. Bài 2: Tính:
- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: (>, <, =)?
- HD Hs làm cột 2, cột 1 giảm tải
- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình, nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp.
- Gọi hs nêu trước lớp.
- Cho hs nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài theo cặp.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
<i><b>III</b></i><b>.Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
<b>____________________________________________________________________</b>
<i><b>Giáo án chiều</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 15 /10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Ôn tập về đọc và viết số 0.
- Củng cố lại dãy số từ 0 đến 9.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vận dụng vào làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DUNG:</b>
Vở ơ li và SGK Tốn 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Luyện tập: (30’)
Bài 1: Viết số 0
- Gv cho hs viết 5 dòng số 0.
? Chữ số 0 cao mấy li?
- Hs viết vở ơ li.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Hs nhớ lại dãy số để làm bài
- Hs làm bài vào vở.
- GVNX.
Bài 3: >, <, =?
- Gọi hs đọc yc.
0... 1 0...5 7... 0 8…8
2....0 8...0 0…3 0...0
-Con dựa vào đâu để làm bài?
- Hs làm bài.
2. Củng cố – dặn dò: (5’)
- Gọi hs đọc lại dãy số từ 0 đến 9
- GVNX
- Hs nêu: Chữ số 0 cao 2 li
- Hs làm bài.
- 2 hs đọc yc.
- Hs nêu: Dựa vào dãy số.
<b>_____________________________________</b>
Luyện viết
Bài:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố lại cách viết của bài 24.
- Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập trong giờ ôn luyện.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
-GDHS yêu thích môn Tiếng việt.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ như sgk.
- Vở TH T.Việt
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Luyện đọc bài 24: q - qu, gi (12’)
- Hd đọc luyện đọc như tiết1,2 - Hs đọc cá nhân, ĐT.
0 1 3 5
- Thi tìm tiếng có âm qu, gi
+ q tử, que chỉ, giữ ý, quý giá, chả quế
- Gv chỉnh sửa cho những hs đọc sai.
2 Luyện viết (20’)
- Gv đọc Hs nghe viết bài vào vở từ và câu luyện
đọc trong SGK.
- Gv hỏi: khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ,
câu.
- Hs thực hành viết bài
- Gv quan sát, nhận xét bài hs.
3. Củng cố - dặn dò (3’)
- Về nhà đọc kĩ bài
- Chuẩn bị bài 25: ng, ngh.
- Hs tìm
- Hs đọc cá nhân, ĐT.
-Hs nêu.
- Hs viết bài.
<b>______________________________________</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS biết tác dụng của việc giữ sạch đẹp trường lớp
- HS có ý thức bảo vệ vệ sinh trường lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i>Hoạt động của gv</i> <i>Hoạt động của hs</i>
- GV chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận:
? Giữ vệ sinh trường lớp có tác động gì tới con
người?
? Môi trường ảnh hưởng tới sức khoẻ của con
người như thế nào?
? Nếu trường lớp sạch đẹp thì các em cảm thấy
như thế nào?
- GV cho các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.
<b>* Kết luận:</b>
- Giữ sạch trường lớp có ảnh hưởng rất lớn tới sức
khoẻ con người, con người cảm thấy khoan khoái
khoẻ mạnh. Vì vậy chúng ta phải giữ sạch đẹp
trường lớp.
<b>* Biện pháp bảo vệ trường lớp</b>
? Làm thế nào để bảo vệ trường lớp?
? Vì sao con lại phải giữ vệ sinh trường lớp?
<b>* Kết luận:</b>
Có rất nhiều cách để bảo vệ trường lớp sạch
đẹp. Trước hết các con phải có ý thức tự giác giữ
sạch đẹp trường lớp
<b>III. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Về nhà các con cũng phải giữ vệ sinh nhà ở và
<i>- 4 nhóm hs</i>
- Đại diện các nhóm trỡnh bày
nơi công cộng.
<b>___________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 15/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Ôn lại bài chữ thường, chữ hoa.
- Hs nắm chắc được chữ hoa, nhận biết được chữ hoa trong các bài học.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
-GDHS yêu thích môn Tiếng việt.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ như sgk.
- Vở TH T.Việt
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
GV HS
1 .Ôn lại bảng chữ cái thường (10’)
- Chữ cái thường
- Đọc bảng chữ hoa
2. Luyện viết chữ thường và chữ hoa và chữ in hoa.
(15’)
A a a
- Tìm chữ in hoa trong câu:
+ Bố me cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
+ Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
+ Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quà.
- Hs và gv nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập (8’)
- Nối từ chữ in hoa sang chữ thường.
- Gv: Danh từ riêng chỉ tên địa phương cần phải viết
- Hs đọc cá nhân, ĐT.
- Hs viết vào vở li
- Hs tìm cá nhân.
Bố, Kha, SaPa, Bé Hà, Dì
Na, Cả
- Hs làm bài tập vào vở ơ li
Dì Na dì na
Sa Pa sa pa
hoa
3. Củng cố dặn dò (3’)
- G nhận xét tiết học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>___________________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>PHẦN I: SINH HOẠT TUẦN 7</b>
<b>I</b>
<b> . MỤC TIÊU </b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập , nề nếp .
<b>II. NỘI DUNG: ( 35’)</b>
<b>1.Tổ tr ưởng nhận xét các thành viên trong tổ . </b>
Tổ 1, 2, 3
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>
<b>* Ưu điểm</b>
...
...
...
...
...
...
<b>* Nhược điểm</b>
...
...
...
...
...
...
<b>3. Phư ơng h ướng hoạt động tuần tới </b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .
<b>__________________________________</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Tiết 1</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
Hiểu được một số yêu cầu cần thực hện để hịa nhập mơi trường mới.
3. Thái độ:
Thực hiện được một số hành động để thích nghi với môi trường mới.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Khởi động </b>( 5’)</i>
Chơi trò chơi “ Trời nắng, trời mưa”
<b>2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên </b>
bảng.
<i>Hoạt động 1:</i>Trải nghiệm. ( 5’)
GV đọc cho HS nghe câu chuyện “ Bạn Vũ đi
học”
- Khi ngày mai đi học, bạn Vũ nói gì?
- Mẹ đưa bạn Vũ đi đâu? Mẹ nói gì với bạn Vũ?
- Sau khi được mẹ giới thiệu bạn Vũ đã nói gì
với mẹ?
- Cịn em, em có suy nghĩ gì trước khi chuẩn bị
vào trường tiểu học?
- Em đã làm gì khi đến với ngơi trường mới?
HS trả lời, GV chốt ý kiến.
<i>Hoạt động 2:</i>Chia sẻ, phản hồi. (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát 4 hình ảnh bên dưới.
- GV đọc cho HS nghe bài thơ “Bạn mới đến
trường”
- Yêu cầu HS dựa theo nội dung bài thơ và đánh
số thứ tự xuất hiện các hình ảnh.
- HS làm việc nhóm 2 thực hiện nhiệm vụ trên.
- GV nhận xét.
<i>Hoạt động 3:</i>Xử lí tình huống (5’)
Tình huống 1: Khi có một người bạn mới đến,
Em rất muốn biết tên bạn đó. Em sẽ nói gì với
bạn?
Tình huống 2: Khi cô giáo vừa giảng bài xong,
em nghe chưa rõ. Em sẽ hỏi lại thế nào?
Tình huống 3: Đến ngôi trường mới em rất
muốn đi vệ sinh nhưng không biết nhà vệ sinh ở
đâu, em sẽ làm gì?
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4, thảo
luận ( mỗi nhóm 1 tình huống)
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét, GV nhận xét. Chốt ý đúng.
- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu, nhận xét.
- Hs trả lời
-Hs quan sát
- HS làm việc nhóm 2
- HS theo dõi