Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.58 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 23/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 35:</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh minh họa bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
- Học sinh đọc và viết: ui, ưi, cái túi, gửi quà.
- Đọc câu ứng dụng: Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<i>II. Bài mới :</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần uôi:
a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôi
- HS ghép vần uôi.
- Gv giới thiệu: Vần uôi được tạo nên từ uô và i.
- So sánh vần uôi với ôi.
- Cho hs ghép vần uôi vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Gv phát âm mẫu: uôi
- Gọi hs đọc: uôi
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần uôi.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối.
- HS ghép tiếng nải chuối.
- Gọi hs đọc tồn phần: i- chuối- nải chuối.
Vần ươi: (10)
(Gv hướng dẫn tương tự vần uôi.)
- So sánh ươi với ơi.
( Giống nhau: Kết thúc bằng i. Khác nhau: ươi bắt đầu
bằng ư).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới
<i> buổi tối tươi cười</i>
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: uôi, ươi, nải chuối múi bưởi.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
<i>* Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.</i>
- Hs xác định tiếng có vần mới: buổi
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
.b. Luyện viết (7)
- Gv nêu lại cách viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.
c. Luyện nói: (6)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như vần uôi
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<i><b>III</b></i>
<i><b> . Củng cố, dặn dò: (5)</b></i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài.
Xem trước bài 36.
___________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/10 /2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 36:</b>
A<b>. MỤC TIÊU</b>:
1. Kiến thức: - Học sinh biết đọc, biết viết các vần: Ay- ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc đúng từ, câu ứng dụng: “Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết ngời
- Tự tin trong giao tiếp
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5) </i>
- Cho học sinh viết: nải chuối, múi bưởi
- Gọi hs đọc câu ứng dụng: “Buổi tối, chị Kha rủ bé
chơi trị đố chữ”.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<i>II- Bài mới:</i>
<i>1. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i>2. Dạy vần mới:</i>
<i>a. Nhận diện vần: (3)</i>
<i>* Vần ay:</i>
- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới.
- Ghép vần: ay
- Gọi hs nêu cấu tạo vần?
- Cho hs ghép vần ay vào bảng gài
b. đánh vần và đọc trơn (10)
- Gọi hs đánh vần và đọc: a-y- ay- ay.
- GV dẫn vào từ để hs ghép tiếng: bay.
- Gọi hs nêu cách ghép tiếng bay?
- Cho hs đánh vần và đọc: Bờ- ay- bay- bay
- Ghép từ: máy bay
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- hs nêu
- Hs quan sát và nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs ghép vần: ay
- Vài hs đánh vần và đọc.
- Hs ghép tiếng: bay.
- Hs nêu.
- Yêu cầu hs ghép từ: máy bay.
- Gọi hs nêu cách ghép từ: máy bay.
- Gọi hs đọc toàn phần: ay- bay- máy bay.
<i>*Vần ây:</i>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ay).
<i>- So sánh vần ay với vần ây.</i>
(Giống nhau âm cuối vần là y. Khác nhau âm đầu vần là
<i>a- â).</i>
<i>c. Đọc từ ứng dụng: (7)</i>
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ: cối xay, ngày hội,
<i>vây cá, cây cối.</i>
- Cho hs đọc.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- GV giới thiệu cách viết vần: ay, ây, nhảy dây, máy
bay.
- Cho hs viết bảng con- giáo viên quan sát sửa sai cho
hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>a. Luyện đọc: (17)</i>
- Cho hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Gv kết hợp kiểm tra xác xuất tiếng có vần mới.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu kết hợp cách đọc câu: Giờ ra chơi, bé
<i>trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.</i>
- Gv hướng dẫn đọc cách ngắt nghỉ của câu.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
<i>* Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí thể hiện khả </i>
<i>năng của mình.</i>
- Hs xác định tiếng có vần mới: nhảy, dây.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
<i>b. Luyện viết : (7)</i>
- Gv nêu lại cách viết vần ay- ây
- Hướng dẫn hs cách ngồi viết và cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- GV nhận xét
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs nêu tên chủ đề: Chạy, bay, đi bộ.
- Gv hỏi:
+ Con hãy nêu tên từng hoạt động?
- Hs đọc: máy bay.
- Nhiều hs đọc.
- Hs thực hành tương tự
vần ay
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 học sinh đọc bài.
- 5 học sinh đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát tranh.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs quan sát tranh.
- 1 hs nêu.
+ Hằng ngày con đi xe hay đi bộ đến lớp? - 1 vài hs nêu.
<i><b>III. Củng cố, dặn dò (5)</b></i>
- Trò chơi “Thi tìm tiếng có vần mới”.Gv nêu cách chơi, luật chơi. Gọi hs đọc lại bài
trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc, và viết bài. - Xem trước bài 37: Ơn tập
_____________________________________
<b>Tốn</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs củng cố về:
1. Kiến thức: - Phép cộng một số với 0.
2. Kĩ năng: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
3. Thái độ: - Tính chất của phép + (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả ko
thay đổi).
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i><b>PHTM</b></i>
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: (7) Tính:
<i><b>* UDPHTM</b></i>
- Cho hs thi đua viết nhanh phép tính đúng vào máy tính
bảng.
- Lấy bài làm mẫu
- Gọi hs nhận xét.
b. Bài 2: (6) Tính:
(Thực hiện tương tự bài 1).
c. Bài 3: (7) (>, <, =)?
- Nêu cách làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài.
2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
- Cho hs nhận xét.
d. Bài 4: (6) Viết kết quả phép cộng:
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
+ 1 2
1 2 3
2 3 4
- Tương tự cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà làm bài tập.
__________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Bài 37:</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>:
1. Kiến thức: - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -i và -y.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện: Cây khế.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết ngời
- Tự tin trong giao tiếp
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Bảng ôn tập- tranh vẽ minh họa đoạn thơ.
<b>-PHTM</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ (5)</i>
- Cho hs viết vần ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Gọi hs đọc:
+ Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
+ Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- Gv nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i>2. Ôn tập:</i>
a. Các vần vừa học (18)
- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.
- Gv ghi lên bảng.
- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Giới thiệu tiếng, từ: ai- ay.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của tiếng: ai, ay.
- Yêu cầu đọc đánh vần vần ai, ay.
- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (7)
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.
-vài hs nêu.
- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Gọi hs đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: tuổi thơ.
<i>* Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.</i>
c. Luyện viết: (7)
- Gv viết mẫu và nêu cách viết của các từ: tuổi thơ, mây
bay.
- Quan sát hs viết bài.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
<i>a. Luyện đọc: (17)</i>
- Gọi hs đọc lại bài- kết hợp kiểm tra xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa tra oi ả.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
<i>b. Luyện viết: (7)</i>
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: tuổi thơ, mây bay
- GV nhận xét bài viết
<i>c. Kể chuyện (13)</i>
- Gv giới thiệu tên truyện: Cây khế.
<i>* UDPHTM</i>
- GV quảng bs video : Khỉ và Rùa
- Gv kể lần 1, kể từng đoạn theo tranh.
<i>- GV hỏi nội dung từng hình ứng với nội dung truyện</i>
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.- Gọi hs kể 1đoạn câu
chuyện.
- Nêu ý nghĩa: Không nên tham lam.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài vào
bảng con.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát, nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs ngồi đúng tư
thế.
- Mở vở viết bài.
- Hs theo dõi.
- Vài hs kể từng
đoạn.
- 3 hs kể.
<b>C- Củng cố- dặn dò: (5)</b>
- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 38.
_________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 33:</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs củng cố về:
1.Kiến thức: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
2. kỹ năng:
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i><b>PHTM</b></i>
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Luyện tập:
a. Bài 1 : Tính: (9)
- Cho hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.
b. Bài 2: (9) Tính:
- Cho hs nêu cách tính.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: (10) (>, <, =)?
<i><b>* UDPHTM</b></i>
- Cho hs thi đua viết nhanh phép tính đúng vào máy tính
bảng.
- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: (9) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh nêu bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp.
- Gọi hs thực hiện trước lớp.
- Cho hs nhận xét và kiểm tra bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
3 hs máy tính bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện theo cặp.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.
<b>III- Củng cố- dặn dò: (5) </b>
<i> - Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>
___________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 38:</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết các vần: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào.
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết ngời
- Tự tin trong giao tiếp
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><i>: </i><b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<i><b>PHTM</b></i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5) </i>
- Cho hs viết: máy bay, tuổi thơ.
- Gọi hs đọc: + máy bay, tuổi thơ.
+ Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gío trời.
Giữa trưa oi ả.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần mới:
a. Nhận diện vần: (3)
eo
- Gv giới thiệu vần eo và ghi bảng.
- HS ghép vần eo.
- Cho hs đánh vần và đọc vần eo
- Cho hs phân tích vần eo
b. Đánh vần: (10)
- Hướng dẫn hs đánh vần: e- o- eo
- HS ghép tiếng mèo
- Đánh vần và đọc tiếng mèo.
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng mờ- eo- meo-
<i>huyền - mèo.</i>
- Gv cho hs quan sát con mèo.
- HS ghép từ chú mèo
- Gv viết bảng chú mèo.
- Gọi hs đọc: eo- mèo- chú mèo
<i><b>ao</b></i>
(Thực hiện tương tự như vần eo).
- Cho hs so sánh vần ao với vần eo.
- Gọi hs đọc: ao- sao- ngôi sao.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7) cái kéo, leo trèo,
<i>trái đào, chào cờ.</i>
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: kéo, leo, trèo, đào,
<i>chào.</i>
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết: (7)
- Gv viết mẫu: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Tiết 2 </b>
3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Cho hs đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào.
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần eo, ao.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng
<i>*Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện </i>
<i>khả năng. </i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện viết: (7)
- Gv hướng dẫn lại cách viết: eo, ao, chú mèo,
ngôi sao.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv nhận xét
c- Luyện nói: (6)
- Nêu chủ đề luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
<i><b>*UDPHTM</b></i>
- GV quảng bá đoạn video Gió, mây, mưa, bão, lũ
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Đoạn video quay cảnh gì?
+ Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
+ Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên
bầu trời?
+ Em biết gì về bão và lũ?
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.
- 5hs
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.
- 1vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài
- HS nhận video theo dõi
1vài hs nêu
+ 1vài hs nêu
+ Vài hs nêu
<i><b>III- Củng cố- dặn dò: (5)</b></i>
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập
<b>Toán</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
2. Kĩ năng: Làm thành thạo các số trong phạm vi 10
3. Thái độ: Có ý thức làm bài
<b>II- ĐỀ KIỂM TRA</b>: Giáo viên làm đề kiểm tra
<b>III- CÁCH ĐÁNH GIÁ:</b>
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1.Số ?</b>
<b>2. Xếp các số 7, 9, 6, 10, 0 </b>
<b>a. Theo thứ tự tăng dần: ...</b>
<b>8 …… 3</b> <b>4 ….. 3 + 1</b>
<b>9 …… 10</b> <b>3 ….. 2 + 2</b>
<b>4. Tính:1 </b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>1 </b>
<b>2</b> <b>1</b> <b>4</b>
<b> ……… ……… ………… </b>
<b>5. Tính:</b>
<b>2 + 1 =...</b> <b>1 + 1 + 2 =...</b>
<b>3 + 2 =...</b> <b>2 + 2 + 1 =...</b>
<b> </b>
<b>+</b> <b>=</b> <b>5</b>
<b> …… > 9 7 > …...> 5</b>
<b>0</b> <b>4</b>
<b>10</b> <b>6</b> <b>2</b>
<b>7. </b><i><b>Viết phép tính thích hợp.</b></i><b> </b>
<b>8. Điền số ?</b>
<b> Có ... hình tam giác Có ... hình vng</b>
<i><b>___________________________________</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 25/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 7:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
1. Kiến thức: - Học sinh viết đúng các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Chữ viết mẫu
- Bảng con, vở tập viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: (5) </i>
- Cho hs viết: nho khô, cá trê
- Giáo viên nhận xét.
<i>2. Bài mới:</i>
<i>a. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i>b. Hướng dẫn viết (10)</i>
- Giới thiệu chữ viết mẫu
+ Giáo viên viết mẫu lần 1.
<b>Hoạt động của hs</b>
<i>- Hs viết bảng con.</i>
- Hs quan sát nhận xét
+ Giáo viên viết mẫu lần 2
- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn
<i><b>+ Xưa kia: Gồm tiếng xưa viết trước, kia viết sau.</b></i>
<i><b>+ Mùa dưa: Tiếng mùa có dấu huyền trên u, viết </b></i>
<i><b>+ Ngà voi: Viết ngà trước, tiếng voi sau.</b></i>
<i><b>+ Gà mái: Viết tiếng gà có dấu huyền trên a, tiếng </b></i>
mái có dấu sắc trên a.
c. Thực hành: (13)
- Hướng dẫn hs ngồi viết và cầm bút đúng tư thế.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Giáo viên chấm một số bài và nhận xét bài viết
- Hs thực hiện.
- Học sinh viết bài
<b>IV- Củng cố- dặn dò (5)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn hs về luyện viết
_______________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: - Học sinh viết đúng các từ ngữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
- Trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>1. </i>Kiểm tra bài cũ: <i> (5) </i>
- Học sinh viết: xưa kia, ngà voi
- Cả lớp quan sát nhận xét
<i>2. B </i>ài mới<i> :</i>
<i> a. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i> b. Hướng dẫn cách viết: (10)</i>
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: đồ chơi,
tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn
<i><b>+ Đồ chơ</b></i>i: Viết tiếng đồ trước, tiếng chơi sau, dấu
huyền đặt trên chữ ô.
<i><b>+ Tươi cười</b></i>: Gồm 2 tiếng viết tiếng tươi trước, tiếng
cười sau, dấu huyền đặt trên chữ ơ.
<i><b>+ Ngày hội</b></i>: Viết tiếng ngày trước, tiếng hội sau. Tiếng
ngày có dấu huyền đặt trên chữ a, tiếng hội có dấu nặng
đặt dưới chữ ơ.
<b>Hoạt động của hs</b>
<i>- Hs viết bảng.</i>
<b>_______________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 34:</b>
<b> A- MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:
1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>B- ĐỒ DÙNG</b><i><b>: Bộ đồ dùng dạy tốn và các mơ hình phù hợp.</b></i>
<i><b>PHTM</b></i>
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
- Gọi hs lên bảng làm bài:
1+ 3 = 3+ 2 =
4+ 0 = 1+ 1 =
- Gv nhận xét.
<i>II. Bài mới: </i>
1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
<i>(10) </i>
a. Hướng dẫn hs học phép trừ 2- 1= 1:
- Hướng dẫn hs xem tranh, tự nêu bài tốn: Lúc
đầu có 2 con ong đậu trên bơng hoa, sau đó 1
con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi của bài tốn: Có
2 con ong, bay đi một con . Còn lại một con
ong.
- Gv nêu lại: 2 bớt 1 còn 1 ta viết: 2 - 1 = 1
b, Hướng dẫn hs làm phép trừ 3- 1= 3; 3- 2= 1
(Thực hiện tương tự như đối với 2- 1= 1).
c, Hướng dẫn hs nhận biết về mối quan hệ giữa
cộng và trừ:
- Cho hs xem sơ đồ và nêu các phép tính phù
hợp.
- Từ phép cộng: 2+ 1= 3. Hướng dẫn hs nhận
xét, lấy 3 trừ 1 được 2: 3- 1= 2; Lấy 3 trừ 2
được 1: 3- 2= 1. Tương tự với 1+ 2= 3.
<i>2. Thực hành:</i>
a. Bài 1: (5) Tính:
<i><b>* UDPHTM</b></i>
- Cho hs thi đua viết nhanh phép tính đúng vào
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- Hs trả lời.
- Vài hs đọc 2- 1= 1.
- Hs nêu phép trừ:
3- 1= 3; 3- 2= 1
- Hs nhận xét: 3- 1= 2
3- 2= 1
máy tính bảng.
- Cho hs nêu cách làm và làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: (5) Tính:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Gv hướng dẫn hs đặt số, viết kết quả thẳng
cột.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
c. Bài 3: (5) Viết phép tính thích hợp:
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh rồi nêu bài tốn
và viết phép tính thích hợp.
- Gọi hs lên chữa bài.
- 1 hs nêu và làm bài.
- HS nhận xét
- 1 vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
<i>- Trò chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>
- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học. Về làm bài tập vào vở ô ly.
<b>___________________________________</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy .
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.</b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>GV CN nhận xét chung</b>
- Chuyên
cần: ...
...
...
- Nề nếp học
tập: ...
...
...
- Nề nếp ôn
bài: ...
...
...
- Đồ dùng học
- Đồng
phục: ...
...
...
- Hoạt động tập
thể: ...
...
...
- Vệ
sinh: ...
...
...
* Tuyên
dương: ...
...
...
* Phê bình:
...
...
<b>3, Phương hướng tuần tới:</b>
<b>A, Nề nếp</b>
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>
<b>B, Học</b>
- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>C, Công tác khác</b>
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tham gia thứ sáu xanh.
<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 25/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
- Rèn cho hs đọc đúng các vần đã học
- HS đọc đúng từ , câu có các vần đã học
- Có ý thức học tập tốt
2. Kĩ năng: Đọc viết, làm nhanh các bài tập
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1- GTB : Trực tiếp (2’)
2- Bài giảng (30’)
* Đọc vần
ia ua ưa oi ai ôi ơi
- Gv : sửa phát âm cho hs
- Gv : cho hs so sánh vần ua với vần ưa ; vần oi
, ai , với vần ôi , ơi
* Đọc từ :
cà khịa mua cá cửa sổ
ngà voi tờ bìa đứa trẻ
cái cửa mải mê nhà ngói
cà chua tia lửa gió thổi
? Khi đọc từ em cần đọc ntn ? (cần đọc cho
chính xác)
- Gv : cho hs đọc toàn từ
* Đọc câu :
Câu :
Mẹ đưa Hải đi chợ mua sữa chua , mía , cà chua
- Gv : đưa ra câu , đọc mẫu
? Khi đọc câu này em đọc ntn ?
* Thi đọc : GV nêu cách thi
3. Củng cố -dặn dị (3’)
- Gv : Bài hơm nay chúng ta đã được ôn lại các
âm dễ lẫn
- Gv : n xét giờ học
- HS : đọc ( cá nhân , ĐT )
- Hs: vần ua và ưa (giống nhau
đều có âm a đứng sau; khác vần
ua có ân u đứng trước, vần ưa có
âm ư đứng trước.
- Hs tự nêu vần cịn lại.
- hs đọc ( cá nhân , ĐT )
- Đọc theo nhóm bàn,cả lớp.
- hs đọc ( cá nhân , ĐT )
- Hs: Khi đọc có dấu phẩy thì phải
ngắt
<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
1. Kiến thức
<b>- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn </b>
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
<b>- Say mê luyện viết chữ đẹp.</b>
- Rèn viết các chữ n, m, d, i , e, u, ư, v, y cho học sinh yếu..
2. Kĩ năng: Đọc viết, làm nhanh các bài tập
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- Giáo viên: Chữ: chào mào, trụi lá, cái dây, tuổi thơ, gửi quà đặt trong khung chữ.</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Hơm trước viết bài chữ gì?
- u cầu HS viết bảng: cái phễu, líu lo, trĩu quả.
- Gv nhận xét.
2.Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng ( 15’)
- Treo chữ mẫu: “chào mào” yêu cầu HS quan sát và
nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ
cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau
đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét,
sửa sai.
- Các từ: chào mào, trụi lá, cái dây, tuổi thơ, gửi quà…
dạy tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
Đọc câu: Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ăn no cỏ trâu cày với ta.
- Gv đọc mẫu.
- Lớp đọc thầm.
- Hs đọc.
- Gv sửa sai cho hs.
4. H ướng dẫn HS viết vở (15’)
- HS tập viết chữ: chào mào, trụi lá, cái dây, tuổi thơ,
gửi quà, cô giáo trong vở.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm
bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở…
- 2 hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Lớp đọc thầm.
- Hs đọc cá nhân, ĐT.
-Rèn viết n, m, d, i , e, u, ư, v, y cho học sinh yếu.
Chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
5.
Củng cố - dặn dò (3)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học
<b>___________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học.
- So sánh các số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vận dụng làm bài tập.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1- Hướng dẫn HS làm các bài tập (38’)
<b>Bài 1: </b>
2 5 3 1 1 2
+ + + + + +
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét.
<b> Các kết quả phải thẳng cột.</b>
<b> Số 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó </b>
<b>và ngược lại.</b>
<b>Bài 2: </b>
2 + 0 + 3 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 =
4 + 1 + 0 = 3 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 =
- Gọi hs nêu yc.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.
Tính từ trái sang phải.
<b>Bài 3: </b>
3 + 1…. 1 + 3 2 + 2 ……1 + 2
2 + 0…..1 + 5 2 + 1…….1 + 2
- Hs :Tính
- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- HS đổi vở, kiểm tra bài.
- Hs : Tính
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi hs đọc yc.
Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép
tính tương ứng
- HD làm bài.
- Hs làm bài. 2 + 3 = 5
- GV nhận xét.
<b>Bài 5: (dành cho hs khá giỏi)</b>
- có mấy hình tam giác?
- Có mấy hình vng?
2- Củng cố - dặn dị: (2’)
- Nhận xét chung giờ học.
- HS nêu: Điền >, <, =
- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- HS đổi vở, kiểm tra bài.
- Hs: Viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
- HS nghe.