Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1A- tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 23/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 35:</b>

<b>uôi, ươi</b>



<b>A- MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh minh họa bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>


- Học sinh đọc và viết: ui, ưi, cái túi, gửi quà.


- Đọc câu ứng dụng: Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá
- Giáo viên nhận xét.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<i>II. Bài mới :</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


Vần uôi:


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôi
- HS ghép vần uôi.


- Gv giới thiệu: Vần uôi được tạo nên từ uô và i.
- So sánh vần uôi với ôi.


- Cho hs ghép vần uôi vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)


- Gv phát âm mẫu: uôi
- Gọi hs đọc: uôi


- HS ghép tiếng chuối.
- Gv viết bảng chuối và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chuối.
<i>(Âm ch trước vần uôi sau.)</i>
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chuối


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần uôi.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối.
- HS ghép tiếng nải chuối.


- Gọi hs đọc tồn phần: i- chuối- nải chuối.
Vần ươi: (10)


(Gv hướng dẫn tương tự vần uôi.)
- So sánh ươi với ơi.



( Giống nhau: Kết thúc bằng i. Khác nhau: ươi bắt đầu
bằng ư).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới
<i> buổi tối tươi cười</i>
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: uôi, ươi, nải chuối múi bưởi.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.



<i>* Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.</i>
- Hs xác định tiếng có vần mới: buổi
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
.b. Luyện viết (7)


- Gv nêu lại cách viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?


- Hs đọc cá nhân, đt.


- Hs thực hành như vần uôi
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.



- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<i><b>III</b></i>


<i><b> . Củng cố, dặn dò: (5)</b></i>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.



- Gv tổng kết cuộc chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài.
Xem trước bài 36.


___________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/10 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 36:</b>

<b>ay, â - ây</b>



A<b>. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: - Học sinh biết đọc, biết viết các vần: Ay- ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc đúng từ, câu ứng dụng: “Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:



- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết ngời


- Tự tin trong giao tiếp


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5) </i>


- Cho học sinh viết: nải chuối, múi bưởi


- Gọi hs đọc câu ứng dụng: “Buổi tối, chị Kha rủ bé
chơi trị đố chữ”.


- Giáo viên nhận xét.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<i>II- Bài mới:</i>


<i>1. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i>2. Dạy vần mới:</i>
<i>a. Nhận diện vần: (3)</i>
<i>* Vần ay:</i>


- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới.
- Ghép vần: ay



- Gọi hs nêu cấu tạo vần?


- Cho hs ghép vần ay vào bảng gài
b. đánh vần và đọc trơn (10)


- Gọi hs đánh vần và đọc: a-y- ay- ay.
- GV dẫn vào từ để hs ghép tiếng: bay.
- Gọi hs nêu cách ghép tiếng bay?


- Cho hs đánh vần và đọc: Bờ- ay- bay- bay
- Ghép từ: máy bay


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- hs nêu


- Hs quan sát và nêu.
- 1 hs nêu.


- Hs ghép vần: ay


- Vài hs đánh vần và đọc.
- Hs ghép tiếng: bay.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu hs ghép từ: máy bay.
- Gọi hs nêu cách ghép từ: máy bay.


- Đọc từ: máy bay.


- Gọi hs đọc toàn phần: ay- bay- máy bay.
<i>*Vần ây:</i>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ay).
<i>- So sánh vần ay với vần ây.</i>


(Giống nhau âm cuối vần là y. Khác nhau âm đầu vần là
<i>a- â).</i>


<i>c. Đọc từ ứng dụng: (7)</i>


- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ: cối xay, ngày hội,
<i>vây cá, cây cối.</i>


- Cho hs đọc.


d. Luyện viết bảng con: (7)


- GV giới thiệu cách viết vần: ay, ây, nhảy dây, máy
bay.


- Cho hs viết bảng con- giáo viên quan sát sửa sai cho
hs yếu.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<i>3. Luyện tập:</i>



<i>a. Luyện đọc: (17)</i>


- Cho hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.


- Gv kết hợp kiểm tra xác xuất tiếng có vần mới.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu kết hợp cách đọc câu: Giờ ra chơi, bé
<i>trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.</i>


- Gv hướng dẫn đọc cách ngắt nghỉ của câu.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


<i>* Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí thể hiện khả </i>
<i>năng của mình.</i>


- Hs xác định tiếng có vần mới: nhảy, dây.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


<i>b. Luyện viết : (7)</i>


- Gv nêu lại cách viết vần ay- ây


- Hướng dẫn hs cách ngồi viết và cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- GV nhận xét


<i>c. Luyện nói: (6)</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs nêu tên chủ đề: Chạy, bay, đi bộ.
- Gv hỏi:


+ Con hãy nêu tên từng hoạt động?


- Hs đọc: máy bay.
- Nhiều hs đọc.


- Hs thực hành tương tự
vần ay


- 1 vài hs nêu.


- Nhiều hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 học sinh đọc bài.
- 5 học sinh đọc.
- Vài hs nêu.


- Hs quan sát tranh.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát tranh.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Hằng ngày con đi xe hay đi bộ đến lớp? - 1 vài hs nêu.
<i><b>III. Củng cố, dặn dò (5)</b></i>


- Trò chơi “Thi tìm tiếng có vần mới”.Gv nêu cách chơi, luật chơi. Gọi hs đọc lại bài
trên bảng.


- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc, và viết bài. - Xem trước bài 37: Ơn tập


_____________________________________
<b>Tốn</b>


Bài 32:

<b>Luyện tập</b>



<b>A- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs củng cố về:
1. Kiến thức: - Phép cộng một số với 0.


2. Kĩ năng: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.


3. Thái độ: - Tính chất của phép + (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả ko
thay đổi).


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<i><b>PHTM</b></i>


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.


2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: (7) Tính:
<i><b>* UDPHTM</b></i>


- Cho hs thi đua viết nhanh phép tính đúng vào máy tính
bảng.


- Lấy bài làm mẫu
- Gọi hs nhận xét.
b. Bài 2: (6) Tính:


(Thực hiện tương tự bài 1).
c. Bài 3: (7) (>, <, =)?
- Nêu cách làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài.


2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
- Cho hs nhận xét.


d. Bài 4: (6) Viết kết quả phép cộng:
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.



+ 1 2


1 2 3


2 3 4


- Tương tự cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.


- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.


- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà làm bài tập.


__________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/10/2017</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b>Học vần</b>



<b>Bài 37:</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -i và -y.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện: Cây khế.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết ngời


- Tự tin trong giao tiếp


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Bảng ôn tập- tranh vẽ minh họa đoạn thơ.


<b>-PHTM</b>



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ (5)</i>


- Cho hs viết vần ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Gọi hs đọc:


+ Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.


+ Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- Gv nhận xét.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i>2. Ôn tập:</i>


a. Các vần vừa học (18)


- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.
- Gv ghi lên bảng.


- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Giới thiệu tiếng, từ: ai- ay.


- Gọi hs phân tích cấu tạo của tiếng: ai, ay.
- Yêu cầu đọc đánh vần vần ai, ay.



- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (7)


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.


-vài hs nêu.


- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi hs đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: tuổi thơ.


<i>* Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.</i>
c. Luyện viết: (7)


- Gv viết mẫu và nêu cách viết của các từ: tuổi thơ, mây
bay.


- Quan sát hs viết bài.



- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


<i>a. Luyện đọc: (17)</i>


- Gọi hs đọc lại bài- kết hợp kiểm tra xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:


Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa tra oi ả.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.


<i>b. Luyện viết: (7)</i>


- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: tuổi thơ, mây bay
- GV nhận xét bài viết


<i>c. Kể chuyện (13)</i>


- Gv giới thiệu tên truyện: Cây khế.
<i>* UDPHTM</i>


- GV quảng bs video : Khỉ và Rùa
- Gv kể lần 1, kể từng đoạn theo tranh.



<i>- GV hỏi nội dung từng hình ứng với nội dung truyện</i>
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.- Gọi hs kể 1đoạn câu
chuyện.


- Nêu ý nghĩa: Không nên tham lam.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài vào
bảng con.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát, nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs ngồi đúng tư
thế.


- Mở vở viết bài.


- Hs theo dõi.
- Vài hs kể từng
đoạn.


- 3 hs kể.
<b>C- Củng cố- dặn dò: (5)</b>



- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 38.


_________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 33:</b>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs củng cố về:


1.Kiến thức: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.


2. kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i><b>PHTM</b></i>


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu



2. Luyện tập:
a. Bài 1 : Tính: (9)


- Cho hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.


b. Bài 2: (9) Tính:
- Cho hs nêu cách tính.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: (10) (>, <, =)?
<i><b>* UDPHTM</b></i>


- Cho hs thi đua viết nhanh phép tính đúng vào máy tính
bảng.


- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


d. Bài 4: (9) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tranh nêu bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp.


- Gọi hs thực hiện trước lớp.
- Cho hs nhận xét và kiểm tra bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


- Hs nêu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
3 hs máy tính bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện theo cặp.
- Vài hs nêu.


- Hs nêu.
<b>III- Củng cố- dặn dò: (5) </b>


<i> - Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>


___________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>



<b>Bài 38:</b>

<b>eo, ao</b>



<b>A- MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết các vần: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào.


Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết ngời


- Tự tin trong giao tiếp


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><i>: </i><b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<i><b>PHTM</b></i>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5) </i>



- Cho hs viết: máy bay, tuổi thơ.
- Gọi hs đọc: + máy bay, tuổi thơ.


+ Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gío trời.
Giữa trưa oi ả.
- Giáo viên nhận xét.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần mới:


a. Nhận diện vần: (3)
eo


- Gv giới thiệu vần eo và ghi bảng.
- HS ghép vần eo.


- Cho hs đánh vần và đọc vần eo
- Cho hs phân tích vần eo


b. Đánh vần: (10)


- Hướng dẫn hs đánh vần: e- o- eo
- HS ghép tiếng mèo


- Đánh vần và đọc tiếng mèo.


- Gọi hs phân tích tiếng mèo.


- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng mờ- eo- meo-
<i>huyền - mèo.</i>


- Gv cho hs quan sát con mèo.
- HS ghép từ chú mèo


- Gv viết bảng chú mèo.


- Gọi hs đọc: eo- mèo- chú mèo
<i><b>ao</b></i>


(Thực hiện tương tự như vần eo).
- Cho hs so sánh vần ao với vần eo.
- Gọi hs đọc: ao- sao- ngôi sao.


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.


- 2 hs đọc.


- 1 vài hs nêu


- 5 hs


- 1 vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu


- Hs quan sát.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7) cái kéo, leo trèo,
<i>trái đào, chào cờ.</i>


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: kéo, leo, trèo, đào,
<i>chào.</i>


- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết: (7)


- Gv viết mẫu: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Tiết 2 </b>
3-Luyện tập:


a- Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Cho hs đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào.
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần eo, ao.


- Gv đọc mẫu.


- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng


<i>*Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện </i>
<i>khả năng. </i>


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện viết: (7)


- Gv hướng dẫn lại cách viết: eo, ao, chú mèo,
ngôi sao.


- Luyện viết vở tập viết
- Gv nhận xét


c- Luyện nói: (6)


- Nêu chủ đề luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
<i><b>*UDPHTM</b></i>


- GV quảng bá đoạn video Gió, mây, mưa, bão, lũ
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:


- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Đoạn video quay cảnh gì?


+ Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
+ Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên
bầu trời?



+ Em biết gì về bão và lũ?


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.


- 5hs


- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.


- 1vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu


- Hs theo dõi.
- Hs viết bài


- HS nhận video theo dõi
1vài hs nêu


+ 1vài hs nêu
+ Vài hs nêu


<i><b>III- Củng cố- dặn dò: (5)</b></i>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán</b>


<b>Kiểm tra </b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.


- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
2. Kĩ năng: Làm thành thạo các số trong phạm vi 10
3. Thái độ: Có ý thức làm bài


<b>II- ĐỀ KIỂM TRA</b>: Giáo viên làm đề kiểm tra


<b>III- CÁCH ĐÁNH GIÁ:</b>


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1.Số ?</b>


<b>2. Xếp các số 7, 9, 6, 10, 0 </b>


<b>a. Theo thứ tự tăng dần: ...</b>


<b>b. Theo thứ tự giảm dần: ...</b>
<b>3. </b>


<b>8 …… 3</b> <b>4 ….. 3 + 1</b>


<b>9 …… 10</b> <b>3 ….. 2 + 2</b>


<b>4. Tính:1 </b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>1 </b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>4</b>


<b> ……… ……… ………… </b>
<b>5. Tính:</b>


<b>2 + 1 =...</b> <b>1 + 1 + 2 =...</b>
<b>3 + 2 =...</b> <b>2 + 2 + 1 =...</b>
<b> </b>


<b>+</b> <b>=</b> <b>5</b>


<b> …… > 9 7 > …...> 5</b>


<b>0</b> <b>4</b>


<b>10</b> <b>6</b> <b>2</b>






=

<b>?</b>



<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>7. </b><i><b>Viết phép tính thích hợp.</b></i><b> </b>


<b>8. Điền số ?</b>


<b> Có ... hình tam giác Có ... hình vng</b>
<i><b>___________________________________</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 25/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 7:</b>

<b> </b>

<b>xưa kia, ngà voi, màu dưa...</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: - Học sinh viết đúng các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.



<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Chữ viết mẫu


- Bảng con, vở tập viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: (5) </i>
- Cho hs viết: nho khô, cá trê


- Giáo viên nhận xét.
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i>b. Hướng dẫn viết (10)</i>
- Giới thiệu chữ viết mẫu
+ Giáo viên viết mẫu lần 1.


<b>Hoạt động của hs</b>
<i>- Hs viết bảng con.</i>


- Hs quan sát nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Giáo viên viết mẫu lần 2


- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn


<i><b>+ Xưa kia: Gồm tiếng xưa viết trước, kia viết sau.</b></i>
<i><b>+ Mùa dưa: Tiếng mùa có dấu huyền trên u, viết </b></i>


tiếng dưa sau.


<i><b>+ Ngà voi: Viết ngà trước, tiếng voi sau.</b></i>


<i><b>+ Gà mái: Viết tiếng gà có dấu huyền trên a, tiếng </b></i>
mái có dấu sắc trên a.


c. Thực hành: (13)


- Hướng dẫn hs ngồi viết và cầm bút đúng tư thế.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết


- Giáo viên chấm một số bài và nhận xét bài viết


- Hs thực hiện.
- Học sinh viết bài
<b>IV- Củng cố- dặn dò (5)</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn hs về luyện viết


_______________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 8:</b>

<b>Đồ chơi, tươi cười, ngày hội</b>

<b>……</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh viết đúng các từ ngữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
- Trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.



2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<i>1. </i>Kiểm tra bài cũ: <i> (5) </i>


- Học sinh viết: xưa kia, ngà voi
- Cả lớp quan sát nhận xét


<i>2. B </i>ài mới<i> :</i>


<i> a. Giới thiệu: Gv nêu</i>


<i> b. Hướng dẫn cách viết: (10)</i>


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: đồ chơi,
tươi cười, ngày hội, vui vẻ.


- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn



<i><b>+ Đồ chơ</b></i>i: Viết tiếng đồ trước, tiếng chơi sau, dấu
huyền đặt trên chữ ô.


<i><b>+ Tươi cười</b></i>: Gồm 2 tiếng viết tiếng tươi trước, tiếng
cười sau, dấu huyền đặt trên chữ ơ.


<i><b>+ Ngày hội</b></i>: Viết tiếng ngày trước, tiếng hội sau. Tiếng
ngày có dấu huyền đặt trên chữ a, tiếng hội có dấu nặng
đặt dưới chữ ơ.


<b>Hoạt động của hs</b>
<i>- Hs viết bảng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>_______________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 34:</b>

<b>Phép trừ trong phạm vi 3</b>



<b> A- MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
2. kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.



<b>B- ĐỒ DÙNG</b><i><b>: Bộ đồ dùng dạy tốn và các mơ hình phù hợp.</b></i>
<i><b>PHTM</b></i>


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>


- Gọi hs lên bảng làm bài:


1+ 3 = 3+ 2 =
4+ 0 = 1+ 1 =
- Gv nhận xét.


<i>II. Bài mới: </i>


1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
<i>(10) </i>


a. Hướng dẫn hs học phép trừ 2- 1= 1:


- Hướng dẫn hs xem tranh, tự nêu bài tốn: Lúc
đầu có 2 con ong đậu trên bơng hoa, sau đó 1
con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi của bài tốn: Có
2 con ong, bay đi một con . Còn lại một con
ong.


- Gv nêu lại: 2 bớt 1 còn 1 ta viết: 2 - 1 = 1


- Giới thiệu dấu trừ. (một nét ngang)


b, Hướng dẫn hs làm phép trừ 3- 1= 3; 3- 2= 1
(Thực hiện tương tự như đối với 2- 1= 1).


c, Hướng dẫn hs nhận biết về mối quan hệ giữa
cộng và trừ:


- Cho hs xem sơ đồ và nêu các phép tính phù
hợp.


- Từ phép cộng: 2+ 1= 3. Hướng dẫn hs nhận
xét, lấy 3 trừ 1 được 2: 3- 1= 2; Lấy 3 trừ 2
được 1: 3- 2= 1. Tương tự với 1+ 2= 3.
<i>2. Thực hành:</i>


a. Bài 1: (5) Tính:
<i><b>* UDPHTM</b></i>


- Cho hs thi đua viết nhanh phép tính đúng vào


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- Hs trả lời.


- Vài hs đọc 2- 1= 1.
- Hs nêu phép trừ:
3- 1= 3; 3- 2= 1



- Hs nhận xét: 3- 1= 2
3- 2= 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

máy tính bảng.


- Cho hs nêu cách làm và làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: (5) Tính:


- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.


- Gv hướng dẫn hs đặt số, viết kết quả thẳng
cột.


- Cho hs làm bài rồi chữa.


c. Bài 3: (5) Viết phép tính thích hợp:


- Gv yêu cầu hs quan sát tranh rồi nêu bài tốn
và viết phép tính thích hợp.


- Gọi hs lên chữa bài.


- 1 hs nêu và làm bài.
- HS nhận xét


- 1 vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs lên bảng làm.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
<b>III- Củng cố- dặn dò: (5)</b>


<i>- Trò chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>
- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học. Về làm bài tập vào vở ô ly.


<b>___________________________________</b>

<b>Sinh hoạt tuần 9</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức :


- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy .
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.


2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.


3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.</b>


- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>GV CN nhận xét chung</b>


- Chuyên



cần: ...
...
...


- Nề nếp học


tập: ...
...
...


- Nề nếp ôn


bài: ...
...
...


- Đồ dùng học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đồng


phục: ...
...


...
- Hoạt động tập


thể: ...
...
...



- Vệ


sinh: ...
...
...


* Tuyên


dương: ...
...
...


* Phê bình:


...
...
<b>3, Phương hướng tuần tới:</b>


<b>A, Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>B, Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ


- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.



- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>C, Công tác khác</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tham gia thứ sáu xanh.


<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 25/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>Ôn tập tiếng việt </b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Rèn cho hs đọc đúng các vần đã học
- HS đọc đúng từ , câu có các vần đã học
- Có ý thức học tập tốt


2. Kĩ năng: Đọc viết, làm nhanh các bài tập
3. Thái độ: u thích mơn học



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1- GTB : Trực tiếp (2’)


2- Bài giảng (30’)
* Đọc vần


ia ua ưa oi ai ôi ơi
- Gv : sửa phát âm cho hs


- Gv : cho hs so sánh vần ua với vần ưa ; vần oi
, ai , với vần ôi , ơi


* Đọc từ :


cà khịa mua cá cửa sổ
ngà voi tờ bìa đứa trẻ
cái cửa mải mê nhà ngói
cà chua tia lửa gió thổi


? Khi đọc từ em cần đọc ntn ? (cần đọc cho
chính xác)


- Gv : cho hs đọc toàn từ
* Đọc câu :


Câu :


Mẹ đưa Hải đi chợ mua sữa chua , mía , cà chua


.


- Gv : đưa ra câu , đọc mẫu
? Khi đọc câu này em đọc ntn ?
* Thi đọc : GV nêu cách thi
3. Củng cố -dặn dị (3’)


- Gv : Bài hơm nay chúng ta đã được ôn lại các
âm dễ lẫn


- Gv : n xét giờ học


- HS : đọc ( cá nhân , ĐT )
- Hs: vần ua và ưa (giống nhau
đều có âm a đứng sau; khác vần
ua có ân u đứng trước, vần ưa có
âm ư đứng trước.


- Hs tự nêu vần cịn lại.
- hs đọc ( cá nhân , ĐT )


- Đọc theo nhóm bàn,cả lớp.


- hs đọc ( cá nhân , ĐT )


- Hs: Khi đọc có dấu phẩy thì phải
ngắt


<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>



<b>Ơn tập tiếng việt </b>


I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn </b>
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


<b>- Say mê luyện viết chữ đẹp.</b>


- Rèn viết các chữ n, m, d, i , e, u, ư, v, y cho học sinh yếu..
2. Kĩ năng: Đọc viết, làm nhanh các bài tập


3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- Giáo viên: Chữ: chào mào, trụi lá, cái dây, tuổi thơ, gửi quà đặt trong khung chữ.</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li.</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1.Kiểm tra bài cũ :(5’)


- Hơm trước viết bài chữ gì?


- u cầu HS viết bảng: cái phễu, líu lo, trĩu quả.
- Gv nhận xét.



2.Giới thiệu bài (2’)


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


3. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng ( 15’)
- Treo chữ mẫu: “chào mào” yêu cầu HS quan sát và
nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ
cao các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau
đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét,
sửa sai.


- Các từ: chào mào, trụi lá, cái dây, tuổi thơ, gửi quà…
dạy tương tự.


- HS tập viết trên bảng con.


Đọc câu: Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ăn no cỏ trâu cày với ta.
- Gv đọc mẫu.


- Lớp đọc thầm.
- Hs đọc.



- Gv sửa sai cho hs.


4. H ướng dẫn HS viết vở (15’)


- HS tập viết chữ: chào mào, trụi lá, cái dây, tuổi thơ,
gửi quà, cô giáo trong vở.


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm
bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở…


- 2 hs nêu.


- Hs viết bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- hs nêu.


- Hs viết bảng con.


- Lớp đọc thầm.
- Hs đọc cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Rèn viết n, m, d, i , e, u, ư, v, y cho học sinh yếu.
Chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS.
5.



Củng cố - dặn dò (3)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học


<b>___________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>Ơn tập tốn</b>


<b>A. MỤC TIÊU:: Giúp hs củng cố:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học.
- So sánh các số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng làm bài tập.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1- Hướng dẫn HS làm các bài tập (38’)


<b>Bài 1: </b>


2 5 3 1 1 2
+ + + + + +


2 0 2 3 0 1
--- ---
--- Bài yêu cầu gì ?


- Hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét.


<b> Các kết quả phải thẳng cột.</b>


<b> Số 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó </b>
<b>và ngược lại.</b>


<b>Bài 2: </b>


2 + 0 + 3 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 =
4 + 1 + 0 = 3 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 =
- Gọi hs nêu yc.


- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.


Tính từ trái sang phải.
<b>Bài 3: </b>


3 + 1…. 1 + 3 2 + 2 ……1 + 2
2 + 0…..1 + 5 2 + 1…….1 + 2


- Hs :Tính



- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- HS đổi vở, kiểm tra bài.


- Hs : Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bài yêu cầu gì ?


- Hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi hs đọc yc.


Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép
tính tương ứng


- HD làm bài.


- Hs làm bài. 2 + 3 = 5
- GV nhận xét.


<b>Bài 5: (dành cho hs khá giỏi)</b>


- có mấy hình tam giác?
- Có mấy hình vng?



2- Củng cố - dặn dị: (2’)


- Nhận xét chung giờ học.


- HS nêu: Điền >, <, =


- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- HS đổi vở, kiểm tra bài.


- Hs: Viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa


- HS nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×