Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1B- tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8 </b>


<i><b>Ngày soạn: 21/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 30: ua, ưa</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hs đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.


- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giữa trưa.


2. Kĩ năng: Phân biệt được ua, ưa với các âm khác. Đọc viết lưu loát các tiếng từ
có vần ua, ưa trong, ngồi bài.


3. Thái độ: u thích mơn học.


<i>*QTE: : Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.


- Hs đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần đã học.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu</b>
<b>2. Dạy vần: </b>


a. Nhận diện vần:
<b>* ua (3’)</b>


- Gv giới thiệu vần ua và ghi bảng.
- Lớp ghép vần ua.


- Đánh vần và đọc vần ua.
- Phân tích vần ua.


- So sánh vần ua với ia.
b. Đánh vần: (10’)


- Hướng dẫn hs đánh vần: u- a- ua
- Lớp ghép vần cua.


- Viết tiếng cua.


- Đánh vần và đọc tiếng cua.
- Phân tích tiếng cua.


- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cờ- ua- cua.


- Lớp ghép vần cua bể.


- Gv cho hs quan sát cua bể.
- Gv viết bảng cua bể.


- Gọi hs đọc: ua- cua- cua bể.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs thực hiện.


- 2 hs đọc.


- 4 HS nối tiếp nhau nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* ưa (13’)</b>


(Thực hiện tương tự như vần ua).
- Cho hs so sánh vần ưa với vần ua.
- Gọi hs đọc: ưa- ngựa- ngựa gỗ.
b. Đọc từ ứng dụng (7’)


Cho hs đọc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa,
xưa kia.


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: chua, đùa, nứa, xưa.
- Đọc lại các từ ứng dụng.


c. Luyện viết: (7’)


- Gv viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.


- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: </b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Cho hs đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế,
dừa, thị cho bé.


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ua, ưa.
- Gv đọc mẫu.


- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.


* Kết luận: Trẻ em có quyền được u thương chăm
<i>sóc.</i>


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.b
b. Luyện viết: (7’)


- Gv hướng dẫn lại cách viết: ua, ưa, cua bể, ngựa
gỗ.


- Luyện viết vở tập viết


- Gv nhận xét


c. Luyện nói: (6’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Giữa trưa
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?


+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa
hè?


+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 1 vài hs nêu.


- Vài hs đọc, nhóm, lớp.
.


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.


- 5hs.



- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.


- 1vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài.


- 1hs nêu.
+ 1vài hs nêu.
+ 1vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Kiến thức:


- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
2. Kĩ năng: Thực hiện nhanh các phép tính.


3. Thái độ: Áp dụng các cộng đã học trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học Toán 1.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) (>, <, =)?</b>
- Gọi hs làm bài.


1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2
3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (6’) Tính:


- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc:
3 2 2 1 1
+ + + + +
1 1 2 2 3
4 3 4 3 4
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2 (6’): Số?


- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.
- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?


- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 3: (6’) Tính:


- Cho hs quan sát hình rồi tính.



2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.


Bài 4: (7’) Viết dấu >, <, =?


- Yêu cầu hs thực hiện so sánh, điền dấu.
- Đọc lại bài và nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.



- 1 hs làm bảng phụ.
- 2 hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
- Lắng nghe.


<b>____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/10/ 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:


- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.


2. Kĩ năng: phân biệt được ph, nh với các âm khác. Đọc viết lưu lốt các tiếng từ
có vần trong, ngồi bài.


3. Thái độ: u thích mơn học.


* QTE: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ


- Gọi hs đọc: + cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
+ Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần đã học.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.


<b>2. Ơn tập:</b>


a, Các chữ và âm vừa học: (5’)


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.


b, Ghép chữ thành tiếng: (10’)


- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các
dấu thanh ở dòng ngang.



c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (7’)


- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: mua mía, mùa
dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.


- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: (6’)


- Cho hs viết bảng: mùa dưa.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Nhiều hs nêu.


- Hs thực hiện.


- Vài hs chỉ bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.


- Vài hs đọc.


- Hs quan sát và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.


* Kết luận: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu
<i>thương, chăm sóc.</i>


b. Kể chuyện: (10’) Khỉ và Rùa.
<i><b>* Ứng dụng CNTT</b></i>


- Giáo viên cho hs xem một video (Khỉ và Rùa)
- Gv kể chuyện lại câu chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và
cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện cịn giải thích
sự tích cái mai rùa.



c. Luyện viết: (7’)


- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn.


lớp.


- Học sinh xem.
- Hs theo dõi.


- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.


- Hs viết bài.


<b>___________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1. Kiến thức:


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.



2. Kĩ năng: Thuộc, thực hiện nhanh các phép tính trong phạm vi 5.
3. Thái độ: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn.
- Phịng học thơng minh.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs làm bài tập: Tính:


2 + 1 + 1 =.... 1 + 2 + 1 =....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi</b>
<b>5. (7’)</b>


- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;


1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 gv đều hướng dẫn


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài trên bảng.
- 2 hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tương tự như với phép cộng trong phạm vi 3.


- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 5.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài tốn.


- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
<b>2. Thực hành:</b>


a. Bài 1: (5’) Tính?


- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép
tính.


- Đọc lại bài và nhận xét.
b. Bài 2: (5’) Tính:


- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
c. Bài 3: (5’) Số?
- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?
- Gọi hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.



d. Bài 4: (5’) Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát hình, nêu bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp.


- Gọi hs nêu trước lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.


- Hs nêu bài toán.


- Vài hs đọc. Hs đọc cá
nhân, đồng thanh.


- Hs thực hiện.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu.


- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài theo cặp.
- Hs nêu.


<i><b>______________________________________</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 22/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 32: </b>

<b>oi, ai</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sẻ, ri, bói cá, le le.


2. Kĩ năng: Phân biệt được oi, ai với các âm khác. Đọc viết lưu lốt các tiếng từ có
vần oi, ai trong, ngoài bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc, viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa
đỗ.


- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng.


- Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần đã học.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:


a. Nhận diện vần: (3’)
<b>* oi</b>


- Gv giới thiệu vần oi và ghi bảng.
- Lớp ghép vần oi.


- Đánh vần và đọc vần oi.
- Phân tích vần oi.


- So sánh vần oi với o.
b. Đánh vần: (10’)


- Hướng dẫn hs đánh vần: o- i- oi.
- Lớp ghép tiếng ngói.


- Viết tiếng ngói.


- Đánh vần và đọc tiếng ngói.
- Phân tích tiếng ngói.


- Cho hs đánh vần tiếng: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói.
- Lớp ghép từ nhà ngói.



- Gv cho hs quan sát nhà ngói.
- Gv viết bảng nhà ngói.


- Gọi hs đọc: oi- ngói- nhà ngói.
<b>* ai (13’)</b>


(Thực hiện tương tự như vần oi).
- Cho hs so sánh vần ai với vần oi.
- Gọi hs đọc: ai- gái- bé gái.


c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7’)
- ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: voi, cái, còi, mái, bài.
- Đọc lại các từ ứng dụng.


c. Luyện viết: (7’)


- Gv viết mẫu: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: (17’)</b>


a. Luyện đọc:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs thực hiện.



- 2 hs đọc.


- Vài học sinh nêu.


- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Cho hs đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai.


- Gv đọc mẫu.


- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’)


- Gv hướng dẫn lại cách viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện viết vở tập viết


- Gv và nhận xét
c. Luyện nói: (6’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:


+ Tranh vẽ những con gì?


+ Em biết con vật nào trong số các con vật này?
+ Trong số này có con chim nào hót hay ko? Tiếng
hót của chúng thế nào?


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 33.


- 5hs.


- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.


- 1vài hs nêu.
- Hs theo dõi.


- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
+ 1vài hs nêu.
+ 1vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<i><b>______________________________________</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 30: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
2. Kĩ năng: Thực hiện nhanh các phép tính.


3. Thái độ: biết vận dụng các phép cộng trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học Toán 1.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) (>, <, =)?</b>
- Gọi hs làm bài.



1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2
3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (6’) Tính:


- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (5’) Tính:


- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.


2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
4 5 5 5 5 3
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.


Bài 3: (6’) Tính:


- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép
tính.


- Đọc lại bài và nhận xét.


Bài 4: (5’) (>, <, =)?


- Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.


Bài 5: (6’) Viết phép tính thích hợp:
- Hs làm ý b (giảm tải ý a).


- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi
viết phép tính thích hợp vào ô trống.


- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.


- Vài hs nêu.
- Hs thực hiện.


- Hs tự làm bài.
- Hs thực hiện.


- Hs làm bài theo cặp.
- 1 hs thực hiện.



<i><b>______________________________________</b></i>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>Bài 8: LẮP GHÉP CÁC HÌNH ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh biết lắp ghép các hình trịn, hình vng, hình tam giác.
2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong toán học.


3. Thái độ:


- Nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Bộ thiết bị toán học.
III. TIẾN TRÌNH


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: (3’)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.


- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ thiết bị.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- YC 1 số học sinh nêu lại tên các hình vuong,
trong, tam giác.


<b>3. Giới thiệu cách lắp hình vng, hình trịn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>và hình tam giác: (10’)</b>


- Giáo viên gọi hs nói lại tên hình vng, hình
trịn và hình tam giác.


- Yêu cầu học sinh mở hộp thiết bị toán học và
quan sát giáo viên giới thiệu lấy từng chi tiết lắp
ráp thành các hình đã học.


<b>3. Học sinh thực hành lắp hình vng, hình</b>
<b>trịn và hình tam giác: (20’)</b>


- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: lắp
ráp các hình, đọc tên các hình.


- Gọi một số học sinh trình bày lại cá nhân
trước lớp.


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- Lắp sáng tạo kết hợp giữa các hình tạo ra sản
phẩm mới.



- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>
- Gọi học sinh nhắc lại tên các hình trong bài
học hơm nay.


- Tổng hợp kiến thức.


- Hs quan sát, nghe cô giới thiệu.


- Hs thực hiện.
- Hs trình bày.
- Hsnx, bổ sung.


- Hs thực hiện trao đổi trong
nhóm, lắp.


- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.


<b>____________________________________</b>
<b>Hoạt động n goài giờ</b>


<b> CHỦ ĐIỂM: VÒNG TAY BÈ BẠN</b>
BÀI: TRỊ CHƠI SĨNG BIỂN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt.
3. Thái độ: Yêu mến, đoàn kết với bạn bè.



<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Sân chơi rộng, bằng phẳng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>* Hoạt động 1: Chuẩn bị. (5’)</b>


- Giáo viên giới thiệu:


+ Tên trị chơi: “ Trị chơi sóng biển”
- Cách chơi:


+ Cả lớp xếp thành vòng trịn,tất cả qng tay
khốc vai nhau, quản trị và giáo viên đứng ở
giữa vòng tròn.


+ Khi nghe quản trò hơ: “Sóng biển, sóng biển”
Cả lớp khốc vai nhau đung đưa sang bên trái rồi
bên phải như làn sóng và đồng thanh hơ: “Rì rào,
rì rào”.


+ Quản trị hơ: “Sóng xơ về phía trước” Cả lớp


Hoạt động của học sinh
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước
và đồng thanh hơ: “Ầm ầm”.


+ Quản trị hơ: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp


khốc vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau,
cùng hơ: “Ào, ào”………


- Luật chơi: Mọi người đều khốc vai nhau cho
chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh
sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.
<b>* Hoạt động 2: HS chơi trò chơi. (25’)</b>
- Gọi hs nếu lại cách chơi.


- Gọi hs nếu luật chơi.
- Cho hs chơi thử.


- Giáo viên nhận xét hs chơi.
- Cho hs cả lớp chơi.


- Giáo viên nhận xét hs chơi.


<b>* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá. (5’)</b>


- Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện
đến cùng luật chơi….


- Lớp hát đồng ca một bài.


- HS lắng nghe.


- 2 học sinh.
- 1 học sinh.
- HS chơi thử.
- Chơi thật 5-7 em.



- Hs cả lớp hát.
<i><b>________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 22/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 33: ôi, ơi</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.


- Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Lễ hội.


2. Kĩ năng: phân biệt được oi, aivới các âm khác. Đọc viết lưu lốt các tiếng từ có
vần ơi, ơi trong, ngồi bài.


3. Thái độ: u thích mơn học.


<i>* QTE: Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương, chăm sóc.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài học.


- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc, viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
- Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần đã học.
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:


a. Nhận diện vần: (3’)
<b>* ôi</b>


- Gv giới thiệu vần ôi và ghi bảng.
- Lớp ghép vần ôi.


- Đánh vần và đọc vần ơi.
- Phân tích vần ơi.


- So sánh vần ôi với oi.
b. Đánh vần: (10’)



- Hướng dẫn hs đánh vần: ô- i- ôi.
- Lớp ghép tiếng ổi.


- Viết tiếng ổi


- Đánh vần và đọc tiếng ổi.
- Phân tích tiếng ổi


- Cho hs đánh vần tiếng: ôi- hỏi- ổi.
- Gv cho hs quan sát trái ổi.


- Lớp ghép từ trái ổi
- Gv viết bảng trái ổi.
- Gọi hs đọc: ôi- ổi- trái ổi
<b>* ơi (13’)</b>


(Thực hiện tương tự như vần ôi).
- Cho hs so sánh vần ơi với vần ôi.
- Gọi hs đọc: ơi- bơi- bơi lội.


c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7’) cái chổi, thổi cịi,
ngói mới, đồ chơi.


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: chổi, thổi, mới, chơi.
- Đọc lại các từ ứng dụng.


d. Luyện viết: (7’)


- Gv viết mẫu: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Cho hs viết bảng con.



- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: </b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.


- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi
phố với bố mẹ.


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai.
- Gv đọc mẫu.


- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.


<i>* Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương, chăm </i>
<i>sóc.</i>


- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.


- 5hs


- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)


- Gv hướng dẫn lại cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện viết vở tập viết


- Gv và nhận xét
c. Luyện nói: (6’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Lễ hội.
+ Em đã từng tham gia lễ hội nào?



+ Hãy nói về một lễ hội mà em có dịp tham gia.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 34.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài


+ Hs trả lời theo suy nghĩ.
- 1 học sinh đọc.


<i><b>______________________________________</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 31: Số 0 trong phép cộng</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1. Kiến thức:


- Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính.
số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Hình thành số 0 trong phép cộng, áp dụng trong thực tế.


2. Kĩ năng:



- Kĩ năng nêu tình huống, thực hiện nhanh các phép tính.
3. Thái độ:


- Biết vận dụng các phép tính số từ 0 trong phép cộng vào trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bộ đồ dùng Toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:


2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 =
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng một số với 0: (8’)</b>
<b>a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3</b>
- Cho hs quan sát hình vẽ và nêu bài tốn: Lồng thứ
nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi
cả hai lồng có mấy con chim?


- Gọi hs nêu phép tính và đọc: 3 + 0 = 3


- Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự


như phép cộng 3 + 0 = 3).


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho hs xem hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các
phép tính phù hợp và nhận xét: 3 + 0 = 0 + 3 = 3.
<b>b, Gv nêu thêm một số phép cộng với 0:</b>


2 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 4 =
- Cho hs tính và nêu kết quả.


- Gọi hs nêu nhận xét: “Một số cộng với 0 bằng chính
số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.


<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: (5’) Tính:


- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép tính.
- Đọc lại bài và nhận xét.


b) Cho hs tự làm bài.


- Gọi hs chữa bài và nhận xét.
Bài 2: (5’) Tính:


- Cho hs tính theo cột dọc.
- Cho hs nhận xét.


Bài 3: (5’) Số?



- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Cho hs nhận xét bài.


Bài 4: (6’) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 3 + 2 = 5 và 3 + 0 = 3.


- Cho hs lên bảng nêu bài tốn và phép tính thích hợp.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


- Hs nêu.


- Hs tự tính và nêu kq.
- Nhiều hs nêu.


- Hs thực hiện.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.



- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Vài cặp hs thực hiện.


<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:</b>


1. Kiến thức: Hs làm tính cộng trong phạm vi 3
2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng tính tốn chính xác
3. Thái độ: Hs có ý thức làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở BT thực hành.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gv kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hướng dẫn hs đặt tính, khi tính các chữ số thẳng
cột với nhau.



- Hướng dẫn học sinh tự làm vào vở.
Bài 2: Tính


- Hướng dẫn học sinh làm bài.


2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2


Bài 3: Đúng ghi đ sai ghi s (sử dụng bảng phụ)
- Hướng dẫn hs: Phải tính rồi mới điền.


- Hs tự làm bài.


- Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 4: Số?


1+ = 2 2 + = 3 + 2 = 3
- Hs tự làm giáo viên nhận xét.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS nêu bài toán, nêu phép tính
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- HS đọc bảng phép cộng trong phạm vi 3
- GV chấm một số bài


- GV nhận xét tiết học



- Hs theo dõi.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Hs tự làm bài.


- 3 HS làm bảng phụ, lớp
làm vào vở.


- HS tự làm bài.


- Hs đổi chéo vở kiểm tra.


- Hs nêu yêu cầu bài.
- HS nêu bài toán.


- HS nêu phép tính viết vào
vở.


- Hs đọc.


<b>______________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 34: ui, ưi</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.


- Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đồi núi.


2. Kĩ năng:


- Phân biệt được ui, ưi với các âm khác. Đọc viết lưu lốt các tiếng từ có vần ui, ưi
trong, ngồi bài.


3. Thái độ: u thích mơn học.


<i>* QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài học.


- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc, viết: cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ
chơi.


- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi
phố với bố mẹ.



- Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần đã học.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: </b>


a. Nhận diện vần: (3’)
<b>* ui</b>


- Gv giới thiệu vần ui và ghi bảng.
- Lớp ghép vần ui.


- Đánh vần và đọc vần ui.
- Phân tích vần ui.


- So sánh vần ui với oi.
b. Đánh vần: (10’)


- Hướng dẫn hs đánh vần: u- i- ui
- Lớp ghép tiếng núi.


- Viết tiếng núi.


- Đánh vần và đọc tiếng núi.
- Phân tích tiếng núi


- Cho hs đánh vần tiếng: nờ- ui- nui- sắc- núi.
- Lớp ghép từ đồi núi.



- Gv cho hs quan sát tranh đồi núi.
- Gv viết bảng đồi núi.


- Gọi hs đọc: ui- núi- đồi núi.
<b>* ưi (13’)</b>


(Thực hiện tương tự như vần ui).
- Cho hs so sánh vần ưi với vần ui.
- Gọi hs đọc: ưi- gửi- gửi thư.


c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7’) cái túi, vui vẻ, gửi
quà, ngửi mùi.


- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: túi, vui, gửi, ngửi, mùi.
- Đọc lại các từ ứng dụng.


d. Luyện viết: (7’)


- Gv viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: </b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.



- 4 học sinh viết.
- Hs đọc.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.


- Cho hs đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về.
Cả nhà vui quá.



- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ui, ưi.
- Gv đọc mẫu.


- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


<i>* QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm </i>
<i>sóc.</i>


b. Luyện viết: (7’)


- Gv hướng dẫn lại cách viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện viết vở tập viết.


c. Luyện nói: (6’)


+ Trên đồi núi thường có những gì?


+ Q em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.


- 1vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs viết bài.


+ Học sinh trả lời theo suy
nghĩ.


- 1 hs đọc bài.


<b>Sinh hoạt </b>
<b>TUẦN 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy .
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.


2. Kĩ năng:


- HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ:


- HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần: (7’)</b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung: (8’)</b>



* Ưu điểm:


...
...
...
...
...
...
* Tồn tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
<b>3. Phương hướng tuần tới: (5’)</b>


<b>a. Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>b. Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ.


- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.


- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà.
<b>c. Công tác khác</b>



- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
________________________________


<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Bài 1: KĨ NĂNG HỊA NHẬP VỚI MƠI TRƯỜNG MỚI (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được một số thay đổi khi vào lớp 1.


2. Kĩ năng: Nhận biết được các phòng chức năng trong trường học.
3. Thái độ


- Giúp các em có một số kĩ năng cần thiết như: nhớ vị trí phịng học, nhớ tên các
bạn, tên thầy cô giáo, mạnh dạn giơ tay phát biểu, biết lắng nghe thầy cô giáo
giảng bài, và biết chuẩn bị đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Vở BT Kĩ năng sống.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Khởi động: (3’)</b>


- Hát bài: “ Chào người bạn mới đến”
<b>B. Bài mới: (15’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Ghi mục bài lên bảng.
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động thực hành.</b>
a, Rèn luyện:


- GV đọc tên các phòng học: thư viện, phòng
học, phòng y tế, phịng vi tính.


- Đọc các thơng tin tương ứng (SGK)


- Thảo luận nhóm đơi nối hình ảnh với thơng
tin phù hợp.


- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS thảo luận nhóm, làm bài.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.


- GV chốt: thư viện - đọc sách; phòng học -
học tập; phịng y tế - chăm sóc sức khỏe;
phịng vi tính - học tin học.


b, Định hướng ứng dụng.



- Em hãy kể tên những hành động thể hiện
học sinh tích cực.


- GV nêu mẫu: siêng năng phát biểu ý kiến; đi
học đều, đúng giờ...


- HS kể thêm các hoạt động.


- GV nhận xét, khen ngợi những HS có nhiều
ý kiến đóng góp.


<b>* Hoạt động 2: Ứng dụng.</b>


- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng.
- Yêu cầu HS đánh dấu x vào ô trống trước
việc em đã làm được.


- HS làm bài, chữa bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị
tiết sau.


- HS trả lời.


- Hs kể.


- HS nêu, nhận xét.


- Hs trả lời


- Hs lắng nghe.
- HS làm bài.
- Hs trình bày.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×