Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 1D- tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.49 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 8/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 22:</b>

<b> p- ph, nh</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


2. Kĩ năng: phân biệt được ph, nh với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu: p-
ph, nh, phố xá, nhà lá.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5)



- Gọi hs đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ
khế.


- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và sư tử về
sở thú.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> p:</b>


a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng,
nét móc 2 đầu.


- So sánh p với n.


(Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có
nét xiên phải và nét sổ.)


b. Phát âm: (2)


- Gv phát âm mẫu: pờ
- Cho hs phát âm.
Âm ph:



a. Nhận diện chữ: (4)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ph
- Gv giới thiệu: Chữ ph được ghép từ 2 con
chữ p và h.


- So sánh ph với p.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.


<b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho hs ghép âm ph vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ph


- Gọi hs đọc: ph



- Gv viết bảng phố và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng phố.


(Âm ph trước âm ô sau, dấu sắc trên ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: phố


- Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ô- phô- sắc-
phố.


- Gọi hs đọc toàn phần: phờ- phờ- ô- phô-
sắc- phố- phố xá.


- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.
Âm<b> nh</b>: (9)


(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.)
- So sánh nh với ph.


( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh
bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p.)


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: phở bị, nho
khơ, phá cỗ, nhổ cỏ.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)



- Gv giới thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố
xá, nhà lá.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó
xù.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: phố, nhà.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


c. Luyện viết: (6)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố


xá, nhà lá.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như
âm ph.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận


xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


Nhìn cơ và
bạn gài


Nhìn cơ và
bạn ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét chữ viết, cách trình


b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị
xã.


+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em ko?


+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
+ ở phố em có gì?



+ Thị xã nơi em ở tên là gì?
+ Em đang sống ở đâu?
bày.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


Nhìn mẫu
viết


III. Củng cố, dặn dị: (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.


Gv nêu cách chơi, luật chơi, tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;


Xem trước bài sau.


<i><b>___________________________________</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 21:</b>

<b>Số 10</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 10.


-Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10
trong dãy số từ 0 đến 10.


2. Kĩ năng: Phân biệt, nhận biết vị trí số 10


3. Thái độ: biết vận dụng các số từ 0 đến 10 trong thực tế


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết, so sánh các
số trong phạm vi 7


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.


- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: </b>


2.Ki m tra b i c : ( 5’)ể à ũ



- 2 hs lên bảng


+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …


- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


a. 1…9 0…6
9…8…6


b. 6 < …< 9 2 < …< 4
0 < …< 2 …< 1<…
- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.


- Đọc 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.


<b>HSKT</b>


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gi i thi u b i: ( 1’)ớ ệ à


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GVHDHS lập số 10: ( 8’)</b>



- GV đưa mơ hình , nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm trịn?


+ Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cô có mấy quả cam ?


+ Cơ lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cơ có tất
cả mấy quả ?


Vậy 9 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu ,biểu thị các nhóm
đồ vật có số lượg là 10 ta sử dụng chữ
số 10để viết.


- GV giới thiệu số 10 in, số 10 viết.
- Số 10 được viết bằng mấy chữ số?
- GV cho hs đọc số 10


- HS lấy số 10 gài vào bảng- gv nhận
xét.


- GV HDHS viết số 10.



- Số 10 viết bằng mấy chữ số?


- Số 10 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV nhận xé cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 10 </b>
<b>trong dãy số: ( 3’)</b>


Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 10 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 10 lớn hơn những số nào?


- Cho hs đếm , đọc các số từ 0 đến 10.


<b>* Cấu tạo số 10: ( 3’)</b>
<b>- </b>GV gắn mơ hình lên bảng.


-HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 chấm trịn.


+ Cơ có 10 chấm trịn.


+ 9 thêm 1 là 10


- HS quan sát trả lời câu
hỏi.


+ Cơ có 9 quả cam.
+ Cơ có 10 quả cam.
+ 9 thêm 1 là 10


+ Hai nhóm đồ vật có số
lượng bằng nhau đều là 10.


- GV gắn số 10 in lên bảng
- GV viết số 10 lên bảng
- 2 chữ số.chữ số 1đứng
trước, chữ số 0 đứng sau.
- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.
- 2 chữ số, chữ số 1đứng
trước, chữ số 0 đứng sau
- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 10 vào bảng
con


- 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 10


- số 10 đứng liền sau số 9.
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn
nhất.



- Số 10 lớn hơn số 0,
1,2,3,4,5,6,7,8,9.


Đếm 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
( 6 hs đọc)


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b>Hình vng thứ nhất có mấy chấm
trịn?


<b>-</b>Hình vng thứ hai có mấy chấm trịn?


<b>- </b>Cả 2 hv có nấy chấm tròn?


<b>b. luyện tập : ( 16’)</b>


<b>Bài 1( 4) :</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT1 yêu cầu gì?


- GV quan sát uốn nắn hs.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2:( 4) </b> HS đọc yêu cầu bài tập
- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 10 gồm 9 và mấy?



- 10 gồm 8 và mấy?
- 10 gồm 7 và mấy?


<b>- </b>10 gồm 6 và mấy?


<b>- </b>10 gồm 5 và mấy?


<b>Bài 3:( 4) </b> HS đọc yêu cầu bài tập
- Muốn điền được số thích hợp vào ơ
trống con phải dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


- Cho hs đọc, đếm số từ 0 đến 10.
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 10 đứng liền sau số nào?
BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>:<b>( 4) </b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi khoanh con phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv chữa bài.


- Tại sao con khoanh vào số 7?
BT4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 5: </b>Khoanh vào số lớn nhất (theo
mẫu)



GV cho HS đọc các số trong từng phần
rồi chọn số lớn nhất để khoanh như
mẫu.


- GV nhận xét, sửa sai.


Đọc 10,9,8, 7,6,5,4,3,2,1,0.


+<b>Bài 1</b> Viết số 10.
- HS viết 2 dịng số 10.
- Nắm được qui trình viết
số 10.


+<b>Bài 2</b> Điền số thích hợp
vào ơ trống.


- Đếm số lượng chấm trịn
trong mỗi hình rồi điền.


+<b>Bài 3</b> Điền số vào ô trống.
- Con dựa vào cách đếm,
cách đọc.


- số 0 bé nhất,số 10 lớn
nhất.


- Số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9,
- Nắm được vị trí thứ tự của
các số trong dẫy số từ 0 đên


10.


+<b>Bài 4</b> Khoanh vào số bé
nhất, số lớn nhất.


- So sánh các số với nhau
- Vì số 7 lớn hơn tất cả
các số đó.


- Cách so sánh các số trong
phậm vi 9.


- HS làm bài.


HS nhìn
theo cơ và
bạn viết


HS nhìn
theo cơ và
bạn viết


HS nhìn
theo cơ và
bạn điền


HS nhìn
theo cơ và
bạn viết



HS nhìn
theo cô và
bạn khoanh


4. C ng c ki n th c: (3’)ủ ố ế ứ


- Hôm nay con học số mấy?


- Số 10 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- 2 hs đọc,đếm lại các số.


- Số 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại


<b>_________________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 8/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 23:</b>

<b> </b>

<b>g, gh</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.



2. Kĩ năng: phân biệt được g, gh với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu: g,
gh, gà ri, ghế gỗ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Gọi hs đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho
khơ, nhổ cỏ.


- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có
chó xù.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> g:</b>



. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: g
- Gv giới thiệu: Chữ g gồm nét cong hở phải
và nét khuyết dưới.


- So sánh g với a.


- Cho hs ghép âm g vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: g


- Gọi hs đọc: g


- Gv viết bảng gà và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng gà.


(Âm g trước âm a sau, dấu huyền trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: gà


- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyền-
gà.


- Gọi hs đọc trơn: gà, gà ri.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.



- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm g.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng gà.
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.


<b>HSKT</b>


Nhìn bạn
viết


Nhìn cơ và
bạn gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Âm gh:


a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: gh
- Gv giới thiệu: Chữ gh được ghép từ 2 con
chữ g và h.


- So sánh gh với g.



- Cho hs ghép âm gh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: gh


- Gọi hs đọc: gh


- Gv viết bảng ghế và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ghế.


(Âm gh trước âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ghế


- Cho hs đánh vần và đọc: ghờ- ê- ghê- sắc-
ghế.


- Gọi hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ.
c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà ga, gà gô,
gồ ghề, ghi nhớ.


- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế
gỗ.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.



- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: ghế, gỗ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết (6)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri,
ghế gỗ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- Hs theo dõi.


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ghế
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.



- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.


Nhìn cơ và
bạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét bài viết.
c. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?


+ Nhà em có ni gà ko? Nó là loại gà nào?


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


viết


III. Củng cố, dặn dị: (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơ


- Gv tổng kết cuộc chơi.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 24


______________________________


<b>Toán</b>



<b>Bài 22:</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


Giúp hs củng cố về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
2. Kĩ năng:


Phân biệt được nhóm, so sánh có số lượng là 10
3. Thái độ: vận dụng làm bài


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết, so sánh các
số trong phạm vi 7


<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Ki m tra b i c :( 5’)ể à ũ



- 2 hs lên bảng.


+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =


- Dưới lớpđếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


- 6 < …<10 7 > …>3
- 5…8 10….6
Đếm :


0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.


HS quan sát


<b>3. Bài mới:</b>


Gi i thi u b i: ( 1’)ớ ệ à


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn nối đúng con phải là gì?
- GV chữ bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?



+<b>Bài 1</b> Nối theo mẫu.


- Củng cố nhận biết số
lượng các nhóm đồ vât.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2( 5’) ( sgk</b>) : HS đọc yêu cầu bài
tập.


- Muốn vẽ thêm chấm tròn vào cho đủ
10,con phải là gì?


- Tại sao con vẽ thêm 3 chấm trịn?
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:( 5’)</b> ( sgk) HS đọc yêu cầu bài
tập.


- Dựa vào đâu con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT4 gồm mấy yêu cầu.


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?


<b>Bài 5: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


- Dựa vào đâu để con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.


BT5 củng cố kiến thức gì?
- 5 hs đọc lại cấu tạo số 10.


+<b>Bài 2</b> Vẽ thêm chấm
trịn cho đủ 10.


- Vì trong hình có 7
chấm tròn rồi, con vẽ
thêm 3 chấm nữa cho
đủ 10.


- nhận biết số lượng các
nhóm đồ vật.


+<b>Bài 3</b> Điền số vào ô
trống.


- Củng cố về cách đếm,
đọc,vị trí thứ tự của các
số trong dãy số từ 0 đến
10.


+<b>Bài 4</b> Điền dấu < > =


- Cách so sánh các số
trong phạm vi đã học.
+<b>Bài 5</b> Viết số vào ô


trống.


- Dựa vào các số đã
cho.


- 10 gồm 7 và 3.
- 10 gồm 8 và 2.
- 10 gồm 9 và 1.
Cấu tạo số 10


HS nhìn theo cơ
và bạn viết


HS nhìn theo cơ
và bạn điền


HS nhìn theo cơ
và bạn viết


HS nhìn theo cơ
và bạn viết


4. C ng c ki n th c (3’)ủ ố ế ứ


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thứcgì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách


đọc ,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại


_____________________________________


<i><b>Ngày soạn: 9/10/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng :Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 24:</b>

<b>q – qu, gi</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Kĩ năng: phân biệt được q-qu, gi với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<i>- Tích hợp: Quyền trẻ em ( liên hệ)</i>


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
q-qu, gi, chợ quê, cụ già.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Phịng học thơng minh.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>


1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK
2. Viết: .


- Gviên Nxét, tuyên dương.


<b>II. Bài mới :</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.


<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


Âm: <i>q, qu </i>( 7')
a) Nhận diện chữ:


<i> + q</i>: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?
- So sánh q - p


- Gv đưa chữ q viết Gthiệu
- chữ q gồm những nét nào?
b) Phát âm:



+ <i>q</i>: Gv phát âm cu
<i> qu:</i>


(dạy tương tự âm ph)
a) Nhận diện chữ:
- So sánh qu với q


- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết
thường ghép lại. HD Qtrình viết


- HS gài qu


b. Phát âm và đánh vần tiếng
( dạy tương tự kh)


+ <i>qu</i>: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:mơi trịn
lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thốt ra
nhẹ.


+ <i>q</i>:


- Nêu cấu tạo tiếng quê ?


- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 6 hs đọc


- viết bảng con


- q gồm 2 nét: nét
cong trái và nét sổ
thẳng


- Giống: đều có nét
thẳng, Khác: q có
nét cong trái, p có
nét cong phải.
- q: gồm 2 nét: nét
cong trái cao 2 li,
nét sổ thẳng cao 4
li.


- Giống: đều có
chữ q, khác nhau
qu có thêm u.


- Hs Qsát, nghe
- 10 Hs đọc nối
tiếp, lớp đọc.
- gồm 2 âm : âm
qu trước, âm ê sau.
- 6 Hs: quờ - ê -


<b>HSKT</b>


Nhìn bạn viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ <i>chợquê:</i>


- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới
thiệu…


- Nêu cấu tạo từ chợ quê?
- Gvchỉ:chợ quê


qu - quê - chợ quê
-> Rút ra âm qu ghi tên bài.
* <i>gi ( 7')</i>


(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)
- So sánh chữ gi với chữ g.


- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di
mặt lưỡi nâng lên, thoát hơi qua miệng.
+<i> già: </i>


- Nêu cấu tạo tiếng già?


<i>+: cụ già:</i>


* Trực quan: Tranh vẽ gì?
- Nêu cấu tạo từ cụ già?
- Gvchỉ: cụ già


: gi -già - cụ già
: qu - quê - chợ quê


: gi - già - cụ già


<b>c. Đọc từ ứng dụng:( 6')</b>


quả thị qua đò
giỏ cá giã giò
- Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá.
- Giải nghĩa: giã giò.


<i>(GV quảng bá clip giã giị cho HS xem trên </i>
<i>máy tính bảng.)</i>


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Gv chỉ toàn bài


<b>d. Luyện viết bảng con:( 10)</b>


* Trực quan: q, qu, gi + Từ: chợ quê, cụ già


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?
- Gv viết HD quy trình viết.


+ Chữ: <i>q</i>: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê
phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4


quê. tổ, lớp đọc.
- Hs Qsát trả lời.
- …gồm 2 tiếng :
tiếngchợ trước,
tiếng quê sau


- 6 Hs: chợ quê,
nhận âm, tiếng.
- 3 Hs đọc , đồng
thanh.


- 1 hs nêu.


- Giống: đều có g.
khác nhau: gi có
âm i ở sau.
- 10 Hs đọc nối
tiếp, lớp đọc


- gồm 2 âm : âm di
trước, âm a sau,
dấu huyền trên a.
- Hs Qsát trả lời
- …gồm 2 tiếng:
tiếng cụ trước,
tiếng già sau.
- 3 Hs đọc, nhận
âm, tiếng, lớp đọc.
- Tìm tiếng có âm
qu, gi


- 4 Hs đọc, giải
nghĩa từ, <i>lớp xem </i>
<i>clip trên máy tính </i>
<i>bảng .</i>



- Hs quan sát.
+ q gồm: nét cong
trái cao 2 li liền nét
thẳng 4 li,


+ qu: gồm q trước
u sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

li, điểm dừng ở ĐK ngang 1.


+ Chữ: <i>qu:</i> HD: gồn chữ cái cu rêphấn liền
mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng
của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở
ĐK ngang 2.


+ Chữ: <i>gi:</i>gồn chữ cái g liền mạch với i,
điểm dừng ở ĐK ngang 2.


Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút
viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng
bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết
dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền
mạch chữ qu với ê, c với u.


- HS viết bài
đ<b>) Củng cố: ( 4')</b>


…học âm mới nào?


- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ?


- Gv chỉ bài bảng lớp


- Gv Nxét, tuyên dương.


sau.


u cao 2li, q cao 4
li, g cao 5li.
+ q và qu giống
đều có q. Khác qu
có thêm u.


+ gi - g: giống đều
có g trước. Khác gi
có i đứng sau.
- Hs viết bảng
- Hs Nxét.


- 1 Hs: có âm qu,
gi


- 3 Hs


-3 Hs đọc âm,
tiếng bất kì đ thanh


Nhìn cơ và
bạn viết


<b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập</b>:


a. Luyện đọc: (18)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ
cá.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ
quê, cụ già.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày


b. Luyện nói: (5)



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: q q.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em thích thứ q gì nhất?


+ Được q em có chia cho mọi người ko?


.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh-
nhận xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh-
nhận xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.


+ 1 vài hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Kết luận: Trẻ em có quyền được yêu </b></i>
<i><b>thương chăm sóc.</b></i>


+ Vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5)


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.


Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


<b>_______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 23:</b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b>A- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs củng cố về:


1. Kiến thức:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến
10.


2. Kĩ năng: Phân biệt thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
3. Thái độ: vận dụng làm bài



* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết, so sánh các
số trong phạm vi 7


<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Ki m tra b i c :( 5’)ể à ũ


- 2 hs lên bảng.


+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =


- Dưới lớpđếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


- 3 < …< 5 7 > …>5
- 5…5 10….8
Đếm :


0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.


<b>HSKT</b>


<b>3. Bài mới:</b>


Gi i thi u b i: ( 1’)ớ ệ à


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn nối đúng con phải là gì?
- GV chữa bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- khi viết số con lưu ý điều gì?


- Dựa vào đâu con viết được các số đó?
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?


+ <b>Bài 1</b> Nối theo mẫu.


- Củng cố nhận biết số
lượng các nhóm đồ vât.
+<b>Bài 2</b> Vẽ thêm chấm
trịn cho đủ 10.


- cách viết các số trong
phạm vi 10


- nhận biết số lượng các
nhóm đồ vật.


HS nhìn theo
cô và bạn nối



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Dựa vào đâu con điền số?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn con phải làm gì?


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?


<b>Bài 5: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi xếp con phải làm gì?
BT5 củng cố kiến thức gì?


+<b>Bài 3</b> Điền số vào ơ
trống.


- Củng cố về cách đếm,
đọc,vị trí thứ tự của các
số trong dãy số từ 0 đến
10.


+<b>Bài 4</b> xếp các số theo
thứ tự từ bé đến lớn.
- Cách so sánh các số
trong phạm vi đã học.


+<b>Bài 5 </b>Xếp hình theo
mẫu.


- Quan sát các hình vẽ.
- Cách xếp hình


HS nhìn theo
cơ và bạn điền


HS nhìn theo
cơ và bạn viết
HS nhìn theo
cô và bạn xếp


4. C ng c ki n th c: (3’)ủ ố ế ứ


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức
gì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc ,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.



_________________________________________


<i><b>Ngày soạn:9/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Học vần</b>



<b>Bài 25:</b>

<b>ng, ngh</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé., bé.


2. Kĩ năng: phân biệt được ng, ngh với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích môn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5)



- Gọi hs đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá,
giã giò.


- Gọi hs đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé


<b>Hoạt động của hs</b>


- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


<b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

giỏ cá.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> ng:</b>


. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ng
- Gv giới thiệu: Chữ ng được ghép từ 2 con
chữ n và g.


- So sánh ng với n.



- Cho hs ghép âm ng vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ


- Gọi hs đọc: ngờ


- Gv viết bảng ngừ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ngừ.


(Âm ng trước âm ư sau, dấu huyền trên ư.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ngừ


- Cho hs đánh vần và đọc: ngờ- ư- ngư-
huyền- ngừ


- Gọi hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ.
Âm ngh:


a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ngh
- Gv giới thiệu: Chữ ngh kép được ghép từ
3 con chữ n, g và h.


- So sánh ngh với ng.


- Cho hs ghép âm ngh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ



- Gọi hs đọc: ngờ


- Gv viết bảng nghệ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nghệ.


(Âm ngh trước âm ê sau, dấu nặng trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nghệ


- Cho hs đánh vần và đọc: nghờ- ê- nghê-
nặng- nghệ


- Gọi hs đọc trơn: nghệ, củ nghệ.
c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ngã tư, ngõ
nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.


- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ng.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ngừ


- Hs đánh vần và
đọc.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng
nghệ


- Hs đọc cá nhân,
đt.


- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết


Nhìn cơ và bạn
gài


Nhìn cơ và bạn
ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ.



- Cho hs viết bảng con


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (18)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé
nga.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: nghỉ, nga.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.



- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét bài viết.


b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nghé là con của
con gì?


+ Bê, nghé thường ăn gì?


bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


Nhìn mẫu viết


III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi:


Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết


<b>_____________________________________</b>
<b>Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giúp hs củng cố về:
1. Kiến thức:



- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
2. Kĩ năng:


- So sánh các số trong phạm vi 10.
3. Thái độ:


- Nhận biết hình đã học.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết, so sánh các
số trong phạm vi 7


<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5)


Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.


- Gv nhận xét.


II. Bài luyện tập chung:


1. Bài 1: (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho hs nêu cách làm.


- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.



2. Bài 2: (5) Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm:


- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu
cho phù hợp.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


3. Bài 3: (5)Điền số thích hợp vào ơ trống:
- u cầu hs viết các số vào ô trống cho phù
hợp.


- Gọi hs đọc kết quả.


4. Bài 4: (5)Sắp xếp các số cho trước theo
thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.


- Gv nêu yêu cầu.


- Cho hs làm bài, rồi chữa.
a, 2, 5, 6, 8, 9


b, 9, 8, 6, 5, 2


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


5. Bài 5: (5) Nhận dạng và tìm số hình tam
giác.


- Cho hs quan sát hình.



- u cầu hs tìm trên hình đó có mấy hình
tam giác.


- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- 2 hs lên bảng
làm.


- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọ, nhận
xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm bảng
phụ.


- Vài hs đọc.


- Hs tự làm bài.


- 2 hs lên bảng
làm.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.


<b>HSKT</b>


HS quan sát


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv nhận xét, bổ sung.
IV. Củng cố, dặn dị:


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?


- 2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại


<i><b>_______________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 10/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 26:</b>

<b>y, tr</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.


2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học


<i><b>- Tích hợp: Quyền trẻ em ( bộ phận)</b></i>


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu: y,
tr, y tá, tre ngà.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Gọi hs đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ
sĩ, nghé ọ.


- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé
nga.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


Âm<b> y:</b>


. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y
- Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải,
nét móc ngược, nét khuyết dưới.


- So sánh y với u.


- Cho hs ghép âm y vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: i



<b>Hoạt động của hs</b>


- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm y.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.


<b>HSKT</b>


Nhìn bạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi hs đọc


- Gv viết bảng y và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng y.
(Chữ y đứng một mình.)
- Gọi hs đọc trơn: y, y tá.
Âm tr:


a. Nhận diện chữ: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: tr
- Gv giới thiệu: Chữ tr được ghép từ 2 con
chữ t và r



- So sánh tr với t


- Cho hs ghép âm tr vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: trờ


- Gọi hs đọc: trờ


- Gv viết bảng tre và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tre.
(Âm tr trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tre


- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- e- tre
- Gọi hs đọc trơn: tre, tre ngà


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá
trê, trí nhớ.


- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8)


- Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre
ngà


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.



- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (18)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: y.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


<i><b>Kết luận: Trẻ em có quyền được chăm sóc </b></i>
<i><b>sức khoẻ, khám, chữa bệnh.</b></i>


- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng tre


- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


Nhìn cơ và
bạn ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre
ngà



- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét bài viết.


b. Luyện nói: (5)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Các em bé đang làm gì?


+ Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là
gì?


+ Em cịn nhớ bài hát nào được học từ nhà
trẻ hoặc mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn
nghe.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.



+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


Nhìn mẫu viết


III. Củng cố, dặn dị: (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 27.


<b>_____________________________________</b>



<b>Sinh hoạt</b>
<b>Tuần 6</b>
<b>I.</b> MỤC TIÊU.


1. Kiến thức:


<b>-</b> Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
<b>-</b> Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học



<b>-</b> Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.
2. Kĩ năng:


<b>-</b> Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.


<b>-</b> Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khố.
3.Thái độ


<b>-</b> Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao


<b>-</b> Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên,
tích cực phát biểu xây dựng bài.


II. NỘI DUNG (13’ <sub>)</sub>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


a. Ưu điểm


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định
của nhà trường đề ra :


………
………
………
……..



b. Nhược điểm


………
………
………
………


3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .


<b>* Tổ chức văn nghệ trị chơi(7’)</b>


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể tổ chức trị chơi “ Đuổi hình bắt chữ”
- GV nhận xét trị chơi, và tiết học


____________________________


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 6: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1)Kiến thức</b>



Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.


- Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).


<b>2)Kĩ năng : </b>


- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.


<b>3)Thái độ: </b>Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe,
biết bám chắc người ngồi đằng trước.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ
trên đường và khi qua đường.


<b>II/NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> HSKT</b>
<b>I/ Ồn định tổ chức</b> :


<b>II/Kiểm tra bài cũ :</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về
đường phố .


- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .


<i><b>III / Bài mới :</b></i>



+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực
hiện yêu cầu của GV ,
HS cả lớp nghe và
nhận xét phần trả lời
câu hỏi của bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> HSKT</b>


- <i><b>Giới thiệu bài</b></i> :


- Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên
trái.


- Ngồi ngay ngắn ơm chặt vào eo người lái.
- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ trỏ.
- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống
phía bên trái.


<b>Hoạt động 1 ; Giới thiệu cách ngồi an</b>
<i><b>toàn khi đi xe đạp xe máy.</b></i>


- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo
hiểm khi đi xe đạp và xe máy , ghi nhớ trình
tự quy tắc an tồn khi ngồi trên xe đạp, xe
máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách
ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi
phía trước, quan sát các loại xe khi lên


xuống.


+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ
bảo hiểm khơng? đội mũ gì? Tại sao phải
đội mũ bảo hiểm ?


+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ
ngồi như thế nào ?


+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo
vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị
ngã.. )


+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm
khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay
ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các
loại xe khi lên xuống.


<b>Hoạt động 2</b> : <i><b>Thực hành khi lên, xuống</b></i>
<i><b>xe đạp, xe máy</b></i>.


Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe
đạp, xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực
hiện đúng trình tự các động tác an tồn khi
ngồi trên xe đạp, xe máy.


- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp
xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo


người lái. quan sát các loại xe khi lên
xuống.


+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.


<b>Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo</b>
<i><b>hiểm</b></i>


Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng


+ Cả lớp chú ý lắng
nghe


- 02 học sinh nhắc lại
tên bài học mới


- Hs lắng nghe


- Hs trả lời


- Ngồi ngay ngắn và
bám chắc người ngồi
phía trước


- Hs Trả lời


- Hs lắng nghe


- Hs thực hành theo
hướng dẫn của giáo


viên


- Hs quan sát và thực
hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> HSKT</b>


thao tác 1,2,3 lần


- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra
giúp đỡ học sinh đội mũ chưa đúng.


- Gọi vài em đội đúng làm đúng.


+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước
sau


- Phân biệt phía trước và phía sau mũ,


- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông
mày.


- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới
tai, sao cho dây mũ sát hai bên má.


- Cài khố mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.


<b>IV/ Củng Cố : </b>


- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội


mũ bảo hiểm.


- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa
đúng`có thể bổ sung làm mẫu cho đúng thao
tác.


- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực
hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên
xe an toàn.


- Hs lắng nghe
- Hs Trả lời


HS tham gia
thực hành
cùng bạn


_____________________________



<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>
<i><b>Ngày soạn:9/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ƠN TẬP TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp hs


1. Kiến thức:



- Đọc viết thành thạo số 0.


- Đọc viết thành thạo các số từ 0 đến 10 và từ 0 đến 10.
2. Kĩ năng: Hs vận dụng vào làm tốt các bài tập.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết các số từ 0
đến 10 và từ 0 đến 10.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở ô li.


<b>III.</b>Các ho t ạ động d y – h c:ạ ọ


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh đọc các số theo thứ tự từ 1
đến 10; đọc các số từ 10 đến 1.


- Gọi học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 học sinh đọc.


<b>HSKT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(28’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>2. Hướng dẫn thực hành.</b>
<b>Bài 1: </b>Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10.


? Trong các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất,
số nào lớn nhất?


- HD học sinh viết vào vở.
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Nối (theo mẫu)


- HD hs đếm số đồ vật, con vật trong các
hình trịn rồi nối với số tương ứng theo mẫu.
- HD học sinh điền số vào ô trống.


- Giáo viên chữa bài.


<b>Bài 3: </b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV nêu yêu cầu bài.


a, Hướng dẫn cách làm số nào nhỏ nhất viết


trước rồi đến số tiếp theo. 2, 5, 7, 8


b, Hướng dẫn cách làm số nào lớn nhất viết
trước rồi đến số tiếp theo. 9, 6, 2, 0


- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 4: </b>Đố vui: Số?


- HD hs đếm và nhận biết đợc: 10 gồm 9 và
1


- 10 gồm 8 và 2 10 gồm 5 và 5


10 gồm 3 và 7 10 gồm 1 và 9
- 10 gồm 7 và 3 10 gồm 6 và 4


- Giáo viên chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)
- GV nhận xét một số bài.
- GV nhận xét tiết học


- Lắng nghe.
- 2 - 3 hs đọc.
- Hs trả lời.
- Hs tự làm bài.
- HS tự làm bài.


- 1 hs làm bảng


lớp, hs dưới lớp
làm vào vở.


- 1 hs làm bảng
lớp, hs dưới lớp
làm vào vở.


- HS thực hiện và
làm vào vở.


HS viết bài
theo GV hướng
dẫn


HS nhìn cơ và
bạn nối


HS nhìn cơ và
bạn viết


HS nhìn cơ và
bạn viết


<b>____________________________________________</b>
<b>Hoạt động Ngồi giờ</b>


<b>THI VĂN NGHỆ GIỮA CÁC TỔ NHÂN NGÀY </b>


<b>PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b> Hiểu rõ khả năng văn nghệ của tổ, lớp. Trên cơ sở xây dựng phong
trào văn nghệ của lớp.


<b>2. Kĩ năng:</b> Hưởng ứng và động viên nhau tích cực tham gia các hoạt động văn nghệ
của lớp, của trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS thấy vui vẻ và yêu thích lớp học
mình hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn tốt các tiết mục văn nghệ mà mình đã đăng ký.
- Chuẩn bị hoa, phần thưởng.


- Trang trí lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Ổn định tổ chức(2p)
– Yêu cầu học sinh hát
II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (1p)
- GV giới thiệu vào bài
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1(8’<sub>)</sub>



- Tuyên bố lý do, giới thiệu chương
trình, giới thiệu ban giám khảo: Học
sinh chúng ta ai cũng yêu thích văn
nghệ, quý mẹ, bà, cô, … làm cho tinh
thần chúng ta thêm thoải mái, cuộc sống
thêm vui học tập bớt căng thẳng. Hôm
nay lớp chúng ta sẽ tổ chức cuộc thi văn
nghệ chào mừng ngày PNVN 20/10 giữa
các tổ. Hy vọng qua cuộc thi này, chúng
ta sẽ thể hiện được tình cảm với mẹ, bà,
cô và phát hiện thêm nhiều cây văn nghệ
của lớp.


* Hoạt động 2(20’<sub>)</sub>


Ban giám khảo nêu thể lệ cuộc thi: cách
chấm điểm căn cứ vào nội dung, chất
lượng trình bày, phong cách biểu diển,
hình thức.


Sau từng tiết mục, BGK công bố công
khai điểm và thư ký sẽ ghi lại trên bảng.
- Lần lượt từng tiết mục được trình bày.
- Kết thúc cuộc thi, đại diện BGK công
bố kết quả theo tổ, theo riêng từng tiết
mục, trao phần thưởng và đánh giá
chung về cuộc thi.


3. Củng cố - Dặn dị (5p)



- Khen ngợi HS tích cực tham gia đóng
góp ý kiến.


- Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị,
tham gia và ý thức của học sinh trong
quá trình thi.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Cả lớp cùng hát
- Học sinh lắng nghe
- Lớp trưởng lên giới
thiệu các hoạt động
- Học sinh lắng nghe


- HS lắng nghe


- Cả lớp lắng nghe để
thực hiện tốt.


Thảo luận nhóm


- Học sinh lắng nghe và
bổ sung thêm.


- Các nhóm lên trình
diễn các tiết mục.


- HS lắng nghe



<b>HSKT</b>


HS quan sát


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Động viên cả lớp phát huy khả năng,
phong trào văn nghệ của tổ, của lớp.


<i><b>______________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 10/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>LUYỆN VIẾT: g - gh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Củng cố lại cách viết của bài 24.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học tập trong giờ ôn luyện.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết lại các từ ở
bài 24


<b>II. Đồ dùng</b>: Vở ô ly


III.Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs đọc và viết: phở bò, phá cỗ.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(28’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>2. Hướng dẫn thực hành.</b>


a) Luyện đọc bài 24: g - gh (12’)


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc như tiết1, 2.
- Thi tìm tiếng có âm g, gh.


+ gà ri, gồ ghề, ghi nhớ, gà gô.


- Gv chỉnh sửa cho những hs đọc sai.
b) Luyện viết (20’)


- Gv đọc Hs nghe viết bài vào vở từ và câu
luyện đọc trong SGK.


- Gv hỏi: khoảng cách giữa các tiếng trong 1
từ, câu.


- Hs thực hành viết bài.



- Gv quan sát, nhận xét bài hs.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> (3’)
- Về nhà đọc kĩ bài.


- Chuẩn bị bài 25: q, qu- gi.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs viết bảng con.


- Lắng nghe.
- Hs đọc cá nhân,
ĐT.


- Hs tìm.


- Hs đọc cá nhân,
ĐT.


- Hs trả lời.
- Hs viết bài vào
vở.


<b>HSKT</b>


HS nhìn cơ
và bạn viết



HS nhìn cơ
và bạn viết


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×