Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.6 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 02/06/2020</i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 08/06/2020</b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
a) Kiến thức: Giúp HS củng cố về :
- Cộng trừ số có ba chữ số (khơng nhớ). Tìm một thành phần chưa biết của phép
cộng, phép trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng
- Giải bài tập về nhiều hơn và ít hơn. Vẽ hình
<b>*) Bt cần làm: 1, 2, 3.</b>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ các số các số có 2, 3 chữ số. </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập</i>
<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; khả năng nhận biết số và giải tốn</b>
<i>kém chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs củng cố cộng trừ số có ba
chữ số (không nhớ).
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ số có ba chữ số (khơng nhớ).
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A.Kiểm ttra bài cũ(5’)</b>
- 3 HS đọc các bảng trừ đã học
- Hs theo dõi nxét. GV nhận xét
<b>B.Bài mới(30’)</b>
<b>1. Gv gt bài</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1 (VBT- ) Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở
- 3 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
<b>Bài 2 (VBT- ) Gọi HS nêu yêu </b>
cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :
<b>Bài 3 (VBT- ) Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở – 2 HS chữa
trên bảng
- Chữa bài :
Luyện tập chung
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
a. 456 + 323 897 - 253
Bài 2: Tìm x
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 - 300 x = 1000 -700
x = 500 x = 300
x - 600 = 100 700 – x = 400
x = 100 + 600 x = 700 - 400
x = 700 x = 300
<b>Bài 3: > , < , = </b>
60 cm + 40 cm ... 1m
300cm + 53 cm ... 300 cm +
57 cm
1km ... 800 m
<b>Bài 4 (VBT- ) Gọi HS đọc yêu </b>
cầu
- Yêu cầu HS nhận dạng hình
- HS vẽ hình vào vở
- HS đổi chéo vở, nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò(5’)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV NX giờ học
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu </b>
Phụhuynh
hướngdẫn
conơnbài
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾNG CHỔI TRE </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Nv chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối trong bài Tiếng chổi tre.</i>
Qua bài chính tả hiểu cách trình bày bài thơ tự do (Chữ đầu viết hoa, lùi vào 3 ơ )
- Làm bài tập chính tả phân biệt l/n
<i>b)Kỹ năng: Rèn kn trình bày bài thơ và viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có l/n.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs hai câu thơ đầu trong bài.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết.
c. Thái độ: Ham học, có ý thức khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe viết(25’)</b>
<i><b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc bài chính tả 1 lần, 2 HS
đọc lại.
?Những chữ nào trong bài được
viết hoa?
?Nên bắt đầu viết mỗi dịng thơ từ
ơ nào trong vở?
- HS viết từ khó vào bảng con
<i><b>b. GV đọc - HS viết bài.</b></i>
- GV đọc - HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
<i><b>c. Chấm, chữa bài:</b></i>
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- GV chấm bài 5 em. Nx, rút kinh
gia đình rũ rượi
da thịt giũ áo
ra vào
<i><b>Tiếng chổi tre </b></i>
- Hs nêu những chữ đầu dịng
được viết hoa
- viết từ ơ thứ 3
- sạch lề, đẹp lối
<b> </b>
nghiệm.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả:(8’)</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng điền từ
- HS đọc và nhận xét bài làm trên
bảng
- Gọi hs đọc bài làm của mình và
đối chiếu
- 2 HS đọc lại tồn bộ bài làm
- GV g.th về 2 bài ca dao và ý
nghĩa của nó
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- GV tổ chức trị chơi Thi tìm từ
+ 3 đội , mỗi đội 3 HS lên bảng
tìm từ
+ HS thi tìm trong 3 phút
- Dưới lớp làm trọng tài đánh giá
- GV nhận xét – tuyên bố đội
thắng cuộc
<b>4. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay</b>
n
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá
gương
Người trong một nước phải
thương nhau cùng
<b>Bài 2. Thi tìm nhanh các từ ngữ</b>
<i>chứa tiếng</i>
a. Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc
M: bơi lặn – nặn tượng
lặng lẽ - cân nặng
con la – quả na
<b>_________________________________________________________</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM - DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa</i>
- Củng cố về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng đúng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs viết được hai từ ngữ trái
nghĩa.
b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy.
c. Thái độ: GD tính chăm học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
- Dưới lớp nhận xét. GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>-tập(30’)</b>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS làm bài trên bảng
- Đọc và nhận xét bài trên bảng
- Dưới lớp so sánh đối chiếu
H: Thế nào là từ trái nghĩa?
( hai từ có ý nghĩa trái ngược nhau
)
Tìm một cặp từ trái nghĩa khác
mà em biết ? (bẩn –sạch )
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS chữa trên bảng.
- HS nhận xét. GV nhận xét.
Qua bài văn em hiểu Bác Hồ
muốn dạy chúng ta điều gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị:(5’)</b>
- Tìm một cặp từ trái nghĩa mà em
biết ?
- GV nhận xét giờ học .
<i><b>Dấu phẩy</b></i>
<b>Bài 1: Viết vào chỗ trống các</b>
<i>từ cho dưới đây thành cặp có</i>
<i>nghĩa trái ngược nhau</i>
a. đẹp - xấu nóng – lạnh
ngắn - dài thấp – cao
b. lên – xuống khen – chê
yêu – ghét
c. trời - đất trên – dưới
đêm – ngày
<b>Bài 2: Chọn dấu chấm, dấu</b>
<i>phẩy điền vào môi ô trống</i>
<i>trong đoạn văn sau:</i>
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
Đồng bào Kinh hay Tày,
Mường hay Dao, Gia-rai hay
Ê-đê, Xơ - đăng hay Ba- na và
các dân tộc ít người khác đều là
con cháu Việt Nam, đều là anh
em ruột thịt. Chúng ta sống chết
có nhau, sướng khổ cùng nhau,
no đói giúp nhau .
Giáo viên
hướng dẫn
hs viết
được hai từ
ngữ trái
nghĩa.
- GV nhận
xét, chữa
bài choHS.
Phụhuynh
hướngdẫn
con ônbài
<b>Phịng trải nghiệm</b>
<b>Bài 8. Rơ bốt thám hiểm nhận dạng độ nghiêng (tiết 3+4)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Hiểu được cấu tạo của rô bốt thám hiểm nhận dạng độ nghiêng và các bước lắp
ráp rô bôt thám hiểm nhận dạng độ nghiêng
<b>2.Kĩ năng</b>
- Lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.
- Sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối và điều khiển robot.
- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện.
<b>3.Thái độ</b>
- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình lắp ráp mơ hình.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Tài liệu bộ leggo wedo 2.0, bộ đồ dung lego wedo 2.0
- Học sinh: Bộ đồ dùng lego wedo 2.0, máy tính bảng
<b>III.Tiến trình</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>I.</b> <b>KTBC(2’)</b>
- Nhắc lại nôi quy lớp học?
- Nhắc lại nội dung tiết học trước?
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ
cùng nhau nghiên cứu và thực hành lắp
ghép robot thám hiểm nhận dạng độ
nghiêng
<b> 2.Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về robot thám </b>
<b>hiểm nhận dạng độ nghiêng</b>
Giáo viên giới thiệu bài học (trình chiếu
video trong phần mềm) và đặt câu hỏi:
- Các nhà khoa học muốn khám phá ở
những nơi nguy hiểm hoặc khơng thể đi
đến đó được (núi lửa, ngoài vũ trụ…v…
v)để phát hiện các vật thể như nguồn
nước, sinh vật … thì sử dụng cái gì để
thay thế?
<b>Hoạt động 2: Robot thám hiểm.</b>
Giáo viên trình chiếu video sản phẩm
Robot thám hiểm nhận dạng độ nghiêng
- Robot thám hiểm nhận dạng độ
nghiêng có bao nhiêu bước lắp ghép?
<b>Hoạt động 3: Thực hành lắp ghép và</b>
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 4: Chia nhóm, giao nhiệm </b>
- Nêu lại nội quy lớp học.
Ln ln tập trung, lắng nghe lời
Thầy, cơ.
Nhiệt tình, sôi nổi tham gia các hoạt
động trên lớp
Thân thiện với bạn học, giữ gìn bộ
cơng cụ học tập. Sử dụng các chi tiết
thật cẩn thận, tuyệt đối không được
làm rơi rớt trên sàn nhà và cấm mang
các chi tiết về nhà
Làm việc có tổ chức, hịa đồng, đồn
kết và chia sẻ cơng việc với nhau
- Nêu lại kiến thức bài trước đã
học.
- HS thảo luận nhóm đưa ra ý kiến:
Các nhà khoa học muốn khám phá ở
những nơi nguy hiểm hoặc khơng thể đi
đến đó được (núi lửa, ngồi vũ trụ…v…
- Có ….. bước lắp ghép.
<b>vụ</b>
- Nhóm 4 hs thực hành
- Nhiệm vụ; Lắp ghép hoàn chỉnh
robot tự hành và kết nối thành
cơng với máy tính bảng. Lập trình
câu lệnh theo hướng dẫn.
Hoạt động 2: Thực hành lắp ghép.
- HS lắp ghép theo hướng dẫn trong
trong phần mềm lego wedo 2.0
- Lập trình mã lệnh với các cảm
biến được thêm vào
- + cảm biến độ nghiêng.
- +cảm biến chuyển động.
Hoạt động 3:Trình bày sản phẩm
trước lớp.
- Tổ chức cho học sinh giới thiệu và
trình diễn sản phẩm
GV nhận xét.
<b>C.Tổng kết- đánh giá (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương nhắc nhử học sinh
- Dọn dẹp lớp học.
- Lấy đồ dùng theo nhóm, phân chia
cơng việc trong nhóm.
- Thực hành lắp ghép
- Trình diễn sản phẩm
<i>___________________________________________________</i>
<i> Ngày soạn: 03/06/2020</i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 09/06/2020</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
a)Kiến thức: Củng cố về đọc viết đếm so sánh số có 3 chữ số
*) BT cần làm: 1, 2, 4, 5.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng về đọc viết đếm so sánh số có 3 chữ số
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; khả năng nhận biết số và giải tốn kém</b>
chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs củng cố viết số có 3 chữ
số
b. Kĩ năng: Rèn kĩ viết số có 3 chữ số.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- 3 HS đọc các bảng nhân , chia
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét
<b>B.Bài mới (30’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- 1 HS đọc số – 2 HS viết số lên bảng
- Dưới lớp viết vào vở
- HS nhận xét – GV nhận xét
- 1 HS nhìn lên bảng đọc lại các số
Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng
- CHữa bài :
<b>Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- GV tổ chức trò chơi : 2 HS thi trên
bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét
- Nhiều HS đếm các số tròn trăm
<b>Bài 4. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :
<b>Bài 5. 1 HS đọc yêu cầu</b>
- 1 HS đọc số đo độ dài các cạnh của
tam giác
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
<b>3. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV NX giờ học
Ôn tập các số trong phạm vi
1000
<b>Bài 1. Viết các số </b>
Chín trăm mười lăm : 915
<b>Bài 2. Số ?</b>
380 ; 381 ; 382 ; 383 ; 384 ; 385
; 386 ; 387; 388 ; 389 ; 390
<b>Bài 3. Viết các số trịn trăm </b>
thích hợp vào chỗ chấm
100; 200; 300 ; 400 ; 500 ;
600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000
<b>Bài 4 > ; < ; =</b>
372 > 299
465 < 700
534 = 500 + 34
<b>Bài 5. </b>
a. Viết số lớn nhất có 3 chữ số :
999
b. Viết số bé nhất có 3 chữ số :
100
c. Viết số liền sau của 999:1000
Bài 1
- Giáo viên
hướng dẫn
con làm bài
tập 1
GV nhận xét,
chữa bài cho
HS.
Phụhuynh
hướngdẫn con
ônbài
<b>___________________________________</b>
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
BÓP NÁT QUẢ CAM
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>Tập đọc </b>
a)Kiến thức: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ chí
lớn giàu lịng u nước, căm thù giặc.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọc-
hiểu nội dung câu chuyện.
c)Thái độ: Có thái độ yêu quý và tự hào về người thiếu niên anh hùng Trần Quốc
Toản tuổi nhỏ chí lớn giàu lịng u nước, căm thù giặc.
người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ chí lớn giàu lịng u nước,
căm thù giặc.
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs đọc nhẩm đoạn 1 của bài .
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhẩm và chỉ nội dung đoạn 1.
c. Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên
<b>Kể chuyện</b>
a) Kiến thức: Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự diến biến câu chuyện
- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện, biết thay đổi giọng
kể phù hợp nội dung câu chuyện , phối hợp lời kể điệu bộ , nét mặt
- Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp lời bạn.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
<i>c)Thái độ: Học sinh có thái độ trân trọng yêu và tự hào về </i>người thiếu niên anh
hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ chí lớn giàu lịng u nước, căm thù giặc.
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn học sinh biết chỉ tên các
nhân vật trong chuyện.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát .
c. Thái độ: Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Hs biết tự nhận thức và xác định được giá trị của bản thân, biết đảm nhận trách
nhiệm và có lịng kiên định.
<b>III. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>* Tập đọc </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- 2 HS lên bảng đọc thuộc bài cũ
- HS nhận xét - GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc: (25’)</b>
<i><b>a. Đọc mẫu:</b></i>
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
- Khái quát chung cách đọc.
<i><b>b. Hdẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b></i>
<i><b> Tiếng chổi tre</b></i>
<i><b>Bóp nát quả cam</b></i>
- Lời dẫn chuyện:đọc nhanh và
hồi hộp
- Lời Trần Quốc Toản : khi thì
giận dữ , khi thì dõng dạc
- Lời vua: Khoan thai , ôn tồn
- HS quan sát
tranh
- HS theo dõi
vào sách giáo
khoa
<i><b>nghĩa từ</b></i>
- GV chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc từ khó
- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu
dài
- HS đọc chú giải SGK.
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
- Đại diện các nhóm thi đọc từng
đoạn
- Lớp nhận xé- Gv nhận xét
- ngang ngược , lăm le, liều chết
Đợi từ sáng đến trưa vẫn
<i>không được gặp cậu bèn liều</i>
<i>chết xơ mấy người lính ngã dúi</i>
<i>xăm xăm xuống bến </i>
- GV hướng
dẫn HS nhìn
và nhẩm đoạn
1 của bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b>
- 1 HS đọc đọan 1
?Giặc Nguyên có âm mưu gì đối
với nước ta?
?Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái
độ của Trần Quốc Toản như thế
nào?
?Trần Quốc Toản xin gặp vua để
làm gì?
?Trần Quốc Toản nóng lịng đi gặp
vua như thế nào?
?Vì sao sau khi tâu vua xin đánh,
Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm
lên gáy?
?Vì sao vua khơng trị tội mà cịn
ban cam q
?Vì sao Trần Quốc Toản vơ tình
bóp nát quả cam?
<b>4. Luyện đọc lại:(5’)</b>
- 1 nhóm HS 3 em tự phân vai thi
đọc lại truyện
- Lớp nxét và bình chọn nhóm đọc
hay nhất.
<b>* Kể chuyện</b>
<b>1. Âm mưu của giắc Nguyên</b>
- Giặc giả vờ mượn đường để
xâm chiếm nước ta
- Trần Quốc Toản vô cùng căm
giận
- Xin gặp vua để xin với vua đi
đánh giặc
- Đợi vua từ sáng đến trưa bèn
liều chết xô lính gác xăm xăm
xuống thuyền
- Vì cậu biết xơ lính gác vào nơi
vua họp là trái phép nước , phải
bị trị tội
- Vì vua thấy Quốc Toản còn nhỏ
mà đã biết lo việc nước
- Quốc Toản đáng ấm ức vì bị
vua xem như trẻ con lại căm thù
giặc sôi sục nên nghiến răng , hai
tay xiết chặt nên quả cam bị bóp
nát
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn bài
cũ
- Lớp nhận xét, GV nhận xét
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện (20)</b>
- <b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- HS quan sát tranh.
- HS nêu nội dung từng tranh.
- HS thảo luận theo nhóm đơi,
sắp xếp lại nội dung tranh
- HS trình bày cách sắp xếp
đúng.
- HS nhận xét - GV chốt ý
đúng.
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- HS tập kể theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể.
- HS nhận xét, bình chọn
nhóm kể hay.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (4’)</b>
?Qua câu chuyện em hiểu được
điều gì?
- GV gthiệu tphẩm Lá cờ thêu sáu
chữ vàng
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
- GV NX giờ học
<i><b>Chuyện quả bầu</b></i>
<b>Bài 1: Sắp xếp lại 4 tranh vẽ</b>
<i>theo đúng thứ tự truyện </i>
Tranh 1: Quốc Toản xơ lính đi
xuống bến
Tranh 2: Quốc Toản căm giận
giặc
Tranh 3: Quốc Toản bóp nát quả
cam
Tranh 4. Quốc Toản xin chịu tội
<b>Tranh 2 – 1 – 4 – 3</b>
<b>Bài 2: Dựa vào các tranh kể lại</b>
<i>từng đoạn câu chuyện</i>
<b> :</b>
- Học tập tấm gương yêu nước ,
dũng cảm của Trần Quốc Toản
- Trần Quốc Toản tuy còn nhỏ
tuổi đã biết lo việc nước và đầy
lòng căm thù giặc
- Phụ huynh
hướng dẫn con
ôn bài
<b>Đạo đức</b>
<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức: Tham quan, tìm hiều về: vị trí, nhịp độ làm việc của Uỷ ban nhân dân
xã Xuân Sơn.
2.Kỹ năng: Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
3.Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước.
<b>II. Hoạt động dạy học </b>
1.Chuẩn bị:
- Phổ biến yêu cầu chung:
+ Hướng dẫn cách đi an toàn.
- Nêu yêu cầu quan sát:
+ Ai thường ở đó? Họ làm gì?
+ Trong UBND xã có những ai và họ làm gì?
+ Nơi đó có vai trị gì đối với đời sống người dân.
+ Cần làm gì để đường phố văn minh sạch đẹp, ta làm thế nào?
2. Học sinh tham quan
3.Thảo luận
- Các nhóm trình bày ý kiến.
- Lớp lắng nghe và bổ sung.
- Địa chỉ nhà em ở đâu? Nơi đó có gì nổi bật?
4. Kết luận:
- UBND xã là đơn vị hành chính giải quyết tất cả những yêu cầu hành chính của
nhân dân, quản lý hành chính trong địa bàn phường. Hiện nay theo điều lệ mới
UBND xã được đặt cả bàn công chứng và sáng thứ 7 làm việc đến 10 giờ để thu
nhận hồ sơ và ý kiến nhân dân.
- Đường xóm ở khu tập thể thường không rộng nhưng lại đông người qua lại nên ta
cần đi đúng luật giao thông. Phải tuân theo nội qui của tổ dân phố. Có một số tổ
dân trong phường là tổ dân là tổ dân phố văn hố.
- Cần giữ gìn vệ sinh chung.
<b>______________________________________________________</b>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 10/06/2020</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
a)Kiến thức: Ôn luyện về đọc viết so sánh số có 3 chữ số
<b>*) BT cần làm: 1, 2, 3.</b>
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng về đọc viết đếm so sánh số có 3 chữ số
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; khả năng nhận biết số và giải toán kém</b>
chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính toán chậm.)
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs củng cố viết viết số có 3
chữ số
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết số có 3 chữ số
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>
- 3 HS đọc các bảng nhân , chia
- Dưới lớp theo dõi nhận xét. GV
<b>B.Bài mới (30’)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài :
+ 1 HS đọc số – 1 HS viết số lên
bảng
+ Dưới lớp nhận xét, GV nx, chốt
kq đúng
- 1 HS nhìn lên bảng đọc lại các
số
<b>Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- GV phân tích mẫu : Viết số
thành tổng các trăm chục đơn vị
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài :
<b>Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bai vào vở
- 2 HS làm trên bảng
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm
<b>Bài 4. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- Gv tổ chức trò chơi: 3 HS lên
bảng điền số
- Dưới lớp theo dõi nhân xét
- GV nhận xét – chốt kết quả
đúng
<b>3. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV NX giờ học
1000
<b>Bài 1. Mỗi số sau ứng với cách </b>
đọc nào?
Chín trăm ba mươi chín: 939
<b>Bài 2. a. Viết các số : 842 , 965 , </b>
477, 618 , 593 , 404 theo mẫu :
M: 842 = 800 + 40 + 2
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
b. Viết theomẫu :
M: 300 + 60 + 9 = 369
800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
<b>Bài 3. Viết các số 285, 257 , 279</b>
, 297 theo thứ tự :
Từ lớn đến bé:297 , 285 , 279 ,
257
Từ bé đến lớn :257 , 279 , 285 ,
297
<b>Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ </b>
chấm
a. 462; 464; 466 ; 468
b. 353 ; 355 ; 357 ; 359
c. 815; 825 ; 835 ; 845
Bài 1
- Giáo viên
hướng dẫn
con làm
bài tập 1
GV nhận
Phụhuynh
hướngdẫn
con ơnbài
<b>_________________________________________</b>
<b>Chính tả</b>
<b>BĨP NÁT QUẢ CAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
a) Kiến thức
- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyên Bóp nát quả cam
- Làm bài tập chính tả phân biệt s/x
b)Kĩ năng:Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng coa ssm, vần dễ lẫn s/x,
danh từ riêng.
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs hai câu đầu trong bài.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết.
c. Thái độ: Ham học, có ý thức khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A. kiểm tra bài cũ:(3’)</b>
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi
bảng.
<b>2. Hướng dẫn nghe viết: (25’)</b>
<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b>
- GV đọc bài chính tả 1 lần – 2 HS
đọc lại .
Những chữ nào trong bài được viết
hoa ?
Vì sao lại viết hoa ?
- HS viết từ khó vào bảng con
<b>b. GV đọc – HS viết bài.</b>
- GV đọc – HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
<b>c. Chấm, chữa bài:</b>
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- GV chấm bài 5 em.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả: (8’)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở – 1 HS lên
bảng điền từ
- HS đọc và nhận xét bài làm trên
bảng
- Dưới lớp đọc bài làm của mình và
đối chiếu
- 2 HS đọc lại toàn bộ bài làm
- GV giới thiệu về 3 thể laọi văn
học dân gian được nhắc đến trong
bài . Giải thích câu tục ngữ và nêu
ý nghĩa của bài ca dao
- Lớp đọc đồng thanh bài Đồng dao
lặng ngắt
núi non
lối đi
lao cơng
<b>Bóp nát quả cam</b>
- Chữ Vua : tỏ ý tôn trọng
- Quốc Toản : tên riêng
- Quốc Toản
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b>
s hay x
- Đơng sao thì nắng, vắng sao thì
mưa
Tục ngữ
- Con cơng hay múa
Nó múa làm sao
Nó rụt cổ vào
Nó xịe cánh ra
Đồng dao
Con cị mày đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống
ao
<b>4. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
- GV nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.
Ơng ơi ơng vớt tơi nao
Tơi có lịng nào ơng hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nước trong
Chớ xáo nước đục đau lòng cò
con.
Ca dao
<b>_______________________________________ </b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Tiết 31+32+33: MẶT TRỜI. MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.</b>
<b>MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức
<i>- Biết được những điều cơ bản về Mặt Trời: Có dạng những dạng khối cầu, ở rất xa</i>
Trái Đất, phát ra ánh sáng và sức nóng, chiếu sáng Trái Đất.
- HS biết được có 4 phương hướng chính là: Đơng, Tây, Nam, Bắc; Mặt
- Trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây.
- HS biết khái quát về hình dạng , đặc điểm của Mặt trăng và các vì sao
2.Kỹ năng
<i>- HS có thói quen khơng nhìn trực tiếp vào Mặt Trời để tránh làm tổn thương mắt.</i>
- HS biết cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
3.Thái độ: u thích bài học, mơn học
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs biết mặt Trời có dạng
những dạng khối cầu, ở rất xa Trái Đất, phát ra ánh sáng và sức nóng, chiếu sáng
Trái Đất.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát .
c.Thái độ: u thích bài học, mơn học
<i>* GDMT</i>
<i>- Biết khái qt về hình dạng, đặc điểm và vai trị của mặt trời đvới sự sống trên</i>
<i>trái đất.</i>
<i> - Có ý thức bảo vệ MT sống của cây cối, các con vật và con người.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời.
- HS: Giấy viết. bút vẽ, băng dính.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Bài cũ (3’) </b>
- Nhận biết cây cối và các con vật.
- Kể tên các hành động không nên
làm để bảo vệ cây và các con vật?
-Kể tên các hành động nên làm để
bảo vệ cây và các con vật?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<b>2.Các hoạt động </b>
<b>a. HĐ 1: Em biết gì Mặt Trời?</b>
+ Em biết gì Mặt Trời?
- GV ghi nhanh các ý kiến (không
trùng lặp) lên bảng và giải thích
thêm:
1.Mặt Trời có dạng hình cầu giống
quả bóng.
2.Mặt Trời có màu đỏ, sáng rực,
giống quả bóng lửa khổng lồ.
3.Mặt Trời ở rất xa Trất Đất.
+ Khi đóng kín cửa lớp, các em có
học được khơng? Vì sao?
+ Vào những ngày nắng, nhiệt độ
cao hay thấp, ta thấy nóng hay
lạnh?
+ Vậy Mặt Trời có tác dụng gì?
+ Khi đi nắng, em cảm thấy thế
nào?
+ Em nên làm gì để tránh nắng?
+ Tại sao lúc trời nắng to, khơng
nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?
+ Khi muốn quan sát Mặt Trời, em
làm thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày.
<i>Tiểu kết: Khơng được nhìn trực tiếp</i>
vào Mặt Trời, phải đeo kính râm
hoặc nhìn qua chậu nước, phải đội
mũ khi đi nắng.
<b>c. HĐ3: Quan sát tranh, TLCH</b>
<b>(6’)</b>
Treo tranh lúc bình minh và hồng
Cá nhân HS trả lời. Mỗi HS chỉ
nêu 1 ý kiến.
-HS nghe, ghi nhớ.
+ Không, rất tối. Vì khi đó
khơng có Mặt Trời chiếu sáng.
+ Nhiệt độ cao ta thấy nóng vì
Mặt Trời đã cung cấp sức nóng
cho Trái Đất.
- Chiếu sáng và sưởi ấm.
- HS thảo luận và thực hiện
nhiệm vụ đề ra.
- 1 nhóm xong trước trình bày.
Các nhóm khác theo dõi, nhận
xét và bổ sung.
- Trả lời theo hiểu biết.
+ Khi đi nắng em cảm thấy rát
và đau đầu.
+ Nên đội mũ mặc áo dày để
tránh nắng và khi khơng có việc
cần thgiết thì khơng nên ra ngồi
khi trời nắng
+ Vì có thể làm hại mắt.
+ Khi muốn qs MT ta nên đeo
kính râm.
+ Xung quanh Mặt Trời có mây.
+ Xung quanh Mặt Trời có các
hành tinh khác.
+ Xung quanh Mặt Trời khơng
có gì cả
hôn, yêu cầu HS quan sát và cho
biết:
+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?
- Phương Mặt Trời mọc và Mặt
Trời lặn có thay đổi khơng?
- Phương Mặt Trời mọc cố định
người ta gọi là phương gì?
- Ngồi 2 phương Đơng – Tây, các
em cịn nghe nói tới phương nào?
- 2 phương Đông, Tây và 2 phương
Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam –
Bắc là 4 phương chính được xác
định theo Mặt Trời.
<b>d. HĐ4: Thảo luận về mặt trăng,</b>
<b>các vì sao</b>
- HS thảo luận các câu hỏi sau:
+ Theo em mặt trăng có hình gì ?
+ Theo em ngơi sao có hình gì ?
Trong thực tế ngơi sao có 5 cánh
như chiếc đèn ơng H: Những ngơi
sao có tỏa sáng khơng?
- HS quan sát SGK và đọc những
lời ghi chú để nói về các vì sao
<b>GV kết luận : </b>
<b>- Mặt trăng tròn giống như quả</b>
bóng lơn ở xa Trái đất . ánh sáng
Mặt trăng mát dịu khơng nóng như
ánh sáng Mặt trời vì Mặt trăng
khơng tự phát ra ánh sáng . Mặt
trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt
trời xuống Trái đất .
- Các vì sao là những quả bóng lửa
khổng lồ ở xa Trái đất giông như
Mặt trời. Trên thực tế nhiều ngội
sao còn lớn hơn cả Mặt trời , nhưng
vì chúng ở xa Trái đất hơn so với
Mặt trời nên ta thấy chúng thật nhỏ
bé .
<b>C. Củng cố, dặn dị(3)</b>
<i><b>*BVMT: Qua bài học em sẽ làm gì</b></i>
<i><b>để góp phần BVMT?</b></i>
- GV NX giờ học
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời
mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hồng
hơn)
+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
Không thay đổi.
Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương Tây)
-HS trả lời theo hiểu biết: Nam,
Bắc.
- HS thảo luận
- Đại diện lên trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe
<i>- Có ý thức bảo vệ MT sống của</i>
<i>cây cối, các con vật và con</i>
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 05/06/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 11/06/2020</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Ôn tập củng cố về phép cộngvà phép trừ
- Giải bài toán bằng phép cộng và phép trừ
<b>*) BT cần làm: 1, 2, 3.</b>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năngGiải tốn có lời văn bằng phép cộng và phép trừ</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; khả năng nhận biết số và giải tốn</b>
<i>kém chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs củng cố cộng trừ nhẩm
và viết ( có nhớ trong phạm vi 100 )
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính những phép tính đơn giản cộng trừ nhẩm và viết ( có
nhớ trong phạm vi 100 )
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG: Vở bài tập</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>
- 3 HS đọc các bảng nhân , chia
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét
<b>B.Bài mới (30’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS nối tiếp nêu kết quả - GV
ghi lên bảng
- Chữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ GV nhận xét, chốt kết quả
đúng
<b>Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở – 4 HS làm
trên bảng
- Chữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận
xét bài bạn
- Yêu cầu HS nêu cách tính ở
Ơn tập về phép cộng và phép trừ
<b>Bài 1. Tính nhẩm </b>
30 + 50 = 80
20 + 40 = 60
90 – 30 = 60
80 -70 = 10
<b>Bài 2. Tính </b>
34
+ <sub>62</sub>
96
Bài 1
Giáoviên
hướng dẫn
con làm bài
tập 1
mọt phép tính cụ thể
H: Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì ?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài
toán
- HS làm bài vào vở- 1 HS làm
trên bảng
- CHữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Nêu câu lời giải khác
+ GV cho biểu điểm – HS tự
chấm bài
<b>Bài 4. 1 HS đọc đề bài</b>
- GV tóm tắt :
H: Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì ?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài
tốn
- HS làm bài vào vở- 1 HS làm
trên bảng
- CHữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm – GV
kiểm tra xác suất
H: Bài tốn thuộc dạng gì ?
<b>GV: Lưu ý dạng tốn về ít hơn </b>
<b>C. Củng cố dặn dị: (2’)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV NX giờ học
<b>Bài 3. Tóm tắt</b>
Học sinh gái : 265 học sinh
Học sinh nam : 234 học sinh
Tất cả : ... học sinh ?
Bài giải
Trường đó có tất cả số học sinh
là :
265 + 234 = 499 ( học sinh )
Đáp số : 499 học
sinh
<b>Bài 4 Tóm tắt</b>
865 l nước
Bể 1 :
–––––––––––––––––––––––––––
Bể 2 : –––––––––––––––––––
200 l
? l nước
Bài giải
Bể thứ hai chứa số l nước là :
865 – 200 = 665 ( l )
Đáp số : 665l
nước
<b>_________________________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 99: LƯỢM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kĩ năng- Đọc trơn chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng nhịp 4 của bài thơ thể 4 chữ
- Biết đọc bài với giọng vui tươi , nhí nhảnh hồn nhiên
2. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi chú bé liên lạc tên Lượm ngộ nghĩnh , đáng yêu và
dũng cảm
3. Thái độ: Học tập và nêu gương làm việc tốt.
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
c. Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên
<b>II. ĐỒ DÙNG: GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ bài thơ, phấn</b>
màu.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A/ KIỂM TRA BÀI CŨ(5)</b>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài cũ +
TLcâu hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét- đánh giá
<b>B/ BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài(2)</b>
- GV giới thiệu và ghi tên bài
<i><b>Lượm </b></i>
<b>2. Luyện đọc(15)</b>
<i><b>a. Đọc mẫu:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV nêu khái quát cách đọc: Đọc
toàn bài với giọng vui tươi nhí
nhảnh , hồn nhiên
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i>* Đọc từng câu: </i>
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng
câu.
- Luyện đọc từ khó: loắt choắt,
thoăn thoắt, huýt sáo, lúa trổ ,
nghênh nghênh
<i>* Đọc từng đoạn trước trước lớp:</i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ
- Luyện đọc 1 khổ thơ
<i>Chú bé loắt choắt/</i>
<i>Cái xắc xinh xinh/</i>
<i>Cái chân thoăn thoắt/</i>
<i>Cái đầu nghênh nghênh//</i>
- GọiHS đọc chú giải SGK
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
<i>* Thi đọc giữa các nhóm:</i>
- Gọi đại diện các nhóm thi đọc
từng khổ thơ.
- GV nhận xét.
H: Tìm những nét ngộ nghĩnh đáng
yêu của Lượm trong 2 khổ thơ
đầu ?
- 3 HS đọc
- HS nhận xét
- Lớp nghe + 2 HS nhắc lại
<i><b> </b></i>
- Nghe + theo dõi SGK.
- Nghe
- Luyện đọc nối tiếp câu 2 lần
- 5 HS đọc nối tiếp
- 2-3 HS đọc
- 1HS.
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
- 3 nhóm đọc trước lớp. Các
nhóm n/xét
<i>- Cả lớp</i>
<i>+ Lượm bé loắt choắt , mang cái</i>
-GV dùng tranh giảng
H: Qua những từ ngữ gợi tả như
vậy , em thấy Lượm là cậu bé như
thế nào ?
H: Lượm làm nhiệm vụ gì ?
H: Lượm dũng cảm như thế nào ?
H: Hãy tả lại hình ảnh của Lượm
trong khổ thơ 4?
H: Em thích khổ thơ nào ? vì sao ?
<b>4. Học thuộc lịng bài thơ </b>
- GV treo bảng phụ+ hướng dẫn
HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Y/c HS đọc thuộc từng khổ thơ
- Gọi HS thi đọc thuộc cả bài
- Lớp nhận xét.
+ Lượm rất ngộ nghĩnh đáng
yêu và tinh nghịch
+ Lượm làm liên lạc đưa thư ở
+ Lượm không sợ nguy hiểm
vượt qua mặt trận , bất chấp đạn
bay vèo vèo , đối mặt với gian
nguy chuyển thư thượng khẩn
+ Lượm đi trên đồng quê vắng
vẻ , hai bên lúa trổ đòng đòng ,
chỉ thấy chiếc mũ ca – lô nhấp
nhô trên biển lúa.
- Hs nối tiếp nêu.
- Lắng nghe
- HS đọc TL cá nhân
- 3-4 HS. Lớp n/xét, bình chọn
<b>C. Củng cố, dặn dị(3’)</b>
H: Bài thơ ca ngợi ai ?
<i><b>* GDQPAN: Ca ngợi tinh thần mưu trí, dũng cảm của thiếu niên, nhi đồng Việt</b></i>
Nam chống giặc ngoại xâm có ý thức bảo vệ lãnh thổ Việt Nam
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà đọc thuộc bài
<i>_____________________________________</i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 33: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của
nhân dân Việt Nam
2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng đặt câu , biết đặt câu với những từ tìm được
3. Thái độ: Yêu thích bài học, mơn học
<b>* MT riêng : (HS Phơng: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs viết được hai từ ngữ nói
về nghề nghiệp
b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy.
c. Thái độ: GD tính chăm học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Phấn màu- Bảng phụ bài 3
- HS:Vở bài tập
III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B.BÀI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài(2)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>tập(25)</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/c HS làm bài cá nhân
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng,
gọi HS lớp nhận xét – bổ sung
- GV nhận xét
<b>Bài 2</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận theo cặp đôi
- Gọi đại diệncặp báo cáo kết quả
- HS nhận xét - GV nhận xét.
<b>GV: Mỗi nghề nghiệp đều có ích</b>
cho xã hội.
<b>Bài 3</b>
-Treo bảng phụ + Gọi HS nêu yêu
cầu
- HS nhận xét – GV nhận xét
- T/c Thi Ai nhanh ai đúng.
- GV nhận xét và KL kết quả đúng.
Y/c HS dưới lớp đổi chép vở đối
chiếu và báo cáo
H: Tại sao các từ cịn lại khơng nói
về phẩm chất tinh thần của con
người ?
<b>Bài 4</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/c HS làm bài cá nhân
thắng – thua
được – mất
<i><b>Từ ngữ chỉ nghề nghiệp</b></i>
<b>Bài 1 : Ghi từ ngữ chỉ nghề</b>
<i>nghiệp của những người được</i>
<i>vẽ trong tranh</i>
- HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp nêu kết quả
1. công nhân
6. người bán hàng
<b>Bài 2: </b><i>Viết thêm các từ ngữ</i>
<i>chỉ nghề nghiệp khác mà em</i>
<i>biết </i>
<i>( y tá, giáo viên; kĩ sư chế tạo</i>
máy; hợ thủ công, thợ may,...)
- Lắng nghe.
<b>Bài 3: </b><i>Gạch dưới từ nói về</i>
<i>phẩm chất của nhân dân Việt</i>
<i>Nam</i>
- 2HS đọc
- HS làm bài cá nhân VBT
- 2 HS HS thi bảng lớp. Lớp
n/xét và bình chọn.
- Thực hiện:(anh hùng, cao
lớn,thông minh, gan dạ,rực rỡ,
đoàn kết, vui mừng , anh dũng
<b>Bài 4: </b><i>Đặt câu với mỗi từ vừa</i>
- 2 HS đọc
- HS làm bài cá nhân. 2 HS làm
bảng lớp. Lớp làm VBT
<b>+Việt Nam là một dân tộc anh</b>
Bài 1
- Gọi HS dưới đọc bài làm.
- GV nhận xét- chấm chữa một số
bài
hùng .
+ Nhân dân ta vơ cùng đồn kết
.
- 3-4 HS đọc
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- Yêu cầu HS về nhà tập đặt câu nói về phẩm chất con người Việt Nam
- GV nhận xét giờ học
<b>HĐNG</b>
<b>Bác Hồ những bài học về đạo đức và lối sống</b>
- Cảm nhận được vẻ đẹp của Bác Hồ khi người dành tình cảm, sự yêu thương của
mình đối với cả những con vật xung quanh. Nhờ vậy, con vật đã trở nên ngoan
ngoãn và hiểu được điều người muốn nói.
- Thực hành, ứng dụng được những việc làm liên quan đến tình yêu động vật.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A.KT bài cũ ( 4’): Bài học từ hịn đá giữa đường</b>
-Gọi HS TLCH:
+ Bình tĩnh để làm một việc gì đó, kết quả sẽ ra sao?
+ Vội vã, nơn nóng làm một việc gì đó, kết quả sẽ
như thế nào? 2 HS trả lời
- Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Con ngựa biết nghe lời</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: Đọc hiểu</b>
- GV đọc chậm đoạn truyện “Con ngựa biết nghe
lời” (Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức,
lối sống lớp 2/ tr. 29) GV hỏi:
+ Con ngựa của Bác ngày ở chiến khu tên là gì?
+ Con ngựa của Bác có hình dáng, độ nhanh nhẹn và
trí khơn thế nào?
+ Mặc dù the, tật xấu của con ngựa đó thế nào?
+ Bác đã làm gì để khiến con vật trở nên ngoan
ngoãn, biết nghe theo sự điều khiển của Bác khi Bác
cưỡi nó?
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
+ Theo em, vì sao con ngựa đã biết làm theo sự điều
- 2HS trả lớp. Lớp n/xét
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS trả lời cá nhân
- Các bạn bổ sung
khiển của Bác Hồ?
+ Bài học em rút ra được từ câu chuyện nay là gì?
<b>Hoạt động 3: Thực hành - ứng dụng</b>
+ Theo em, các con vật có cảm nhận được khi con
+ Theo em, các con vật ta ni có hiểu được tiếng
người khơng?
+ Gia đình em ni những con vật gì? Em hãy kể
những việc em làm để thể hiện sự u mến của mình
đối với những con vật đó.
+ Em hãy kể một câu chuyện về một lần nào đó em
đã khiến con vật nào đó (chó, mèo, bò, trâu. . . ) hiểu
và nghe theo sự điều khiển của mình. Qua câu
chuyện đó, em rút ra được bài học gì khi đối xử với
các con vật chung quanh ta?
GV cho HS thảo luận nhóm:
+ Hãy chia sẻ những câu chuyện yêu thường vật
nuôi của bản thân với các bạn trong nhóm.
<b>C. Củng cố, dặn dò( 2’)</b>
+ Bài học em rút ra được từ câu chuyện này là gì?
+ Nhận xét tiết học.
- Đại diện nhóm trả lời,
các nhóm khác bổ sung.
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
HS thảo luận nhóm 5
- Đại diện nhóm trình bày
- HS trả lời
- Lắng n
<b>Thủ công</b>
<i><b>Bài : TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Trưng bày các sản phẩm thủ cơng đó làm được.
- Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- GV - Một số sản phẩm của học sinh.
- HS - Sản phẩm.
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra(2') </b>
a) Giới thiệu bài. TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
<i>THỰC HÀNH </i>
<b>-</b> Nghe – nhắc lại
b)Hướng dẫn các hoạt động(28')
<b>Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét.</b>
<b>-</b> Gợi ý cho học sinh : Dán sản phẩm vào
giấy roki theo thứ tự cỏc bài đó học
<b>-</b> Quan sát. Nêu nhận xét.
<b>-</b> Các nhóm trình bày sản phẩm
<b>Hoạt động 2 : Đánh giá.</b>
- Nhận xét đánh giá sản phẩm qua một năm
học.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Quan sát.
- Nhận xét, đánh giá các sản phẩm của
- bạn và của chính mình.
- Hướng dẫn học sinh xem và tổng kết.
- Tuyên dương một số sản phẩm đẹp.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả học
tập của HS.
<b>_____________________________________________ </b>
<i><b>Ngày soạn: 06/06/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 12/06/2020</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
Cộng trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 100 )
- Giải bài toán về cộng trừ
*) Bt cần làm: 1, 2, 3, 5.
<i>b) Kĩ năng:Rèn kĩ năng cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100</i>
<i>c) Thái độ: Học sinh tích cực hứng thú trong học tập</i>
<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; khả năng nhận biết số và giải toán</b>
<i>kém chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs củng cố cộng trừ nhẩm
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính những phép tính đơn giản cộng trừ nhẩm và viết ( có
nhớ trong phạm vi 100 )
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3)</b>
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét
<b>B.Bài mới (30’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi
lên bảng
- Chữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ GV nhận xét, chốt kết quả đúng
<b>Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở – 4 HS làm
- Chữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
bài bạn
<b>GV: Lưu ý cách đặt tính và tính</b>
<b>Bài 3. 1 HS đọc đề bài</b>
- GV tóm tắt :
H: Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì ?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài
toán
- HS làm bài vào vở- 1 HS làm
trên bảng
- Chữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Nêu câu lời giải khác
+ GV cho biểu điểm – HS tự chấm
bài
<b>Bài 4. 1 HS đọc đề bài</b>
- GV tóm tắt :
- Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì ?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài
toán
- HS làm bài vào vở- 1 HS làm
trên bảng
- Chữa bài :
<b>Bài 5. HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
<b>Bài 1. Tính nhẩm </b>
500 + 300 = 800
800 – 500 =300
800 – 300 = 500
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính</b>
65 + 29
...
...
...
345 + 422
...
<b>Bài 3. Tóm tắt</b>
165 cm
Anh cao
---Em cao --- 33cm
? cm
Bài giải
Em cao số cm là :
165 – 33 = 132 ( cm )
Đáp số : 132 cm
<b>Bài 4 </b>
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây là :
530 + 140 = 670 ( cây )
Đáp số : 670
cây
<b>Bài 5. Tìm x</b>
x - 32 = 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 – 45
x = 77 x = 34
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị
trừ , số hạng
<b>C. Củng cố dặn dò (2’)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV NX giờ học
Phụhuynh
hướngdẫn
con ônbài
<b>Tập viêt + Tập làm văn </b>
<b>CHỮ HOA V ( Kiểu 2). </b>
<b>ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* Tập viết</b>
a) Kiến thức
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “ Việt Nam thân yêu ” theo cỡ nhỏ, chữ
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<i>b) Kĩ năng: Biết viết chữ cái hoa V cỡ vừa và nhỏ</i>
c) Thái độ:Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
<i>a. Kiến thức: Được quan sát, nhìn cơ hướng dẫn mẫu chữ V hoa. Em Phông</i>
nhận biết được chữ V hoa.
- Được Phụ huynh bắt tay viết 1 dòng chữ V hoa cỡ nhỡ và 1 dòng chữ V hoa cỡ
nhỏ.
<b> b. Kỹ năng: Viết đúng quy trình viết chữ V hoa.</b>
<i>c. Thái độ: Giáo dục em giữ vở sạch.</i>
<i><b>* Tập làm văn </b></i>
<i>a) Kiến thức: Rèn kĩ năng đáp lời an ủi trong một số tình huống giao tiếp. Kể lại</i>
chuyện được chứng kiến.
<i>b) Kĩ năng:Biết viết đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em.</i>
<i>c) Thái độ: Có thái độ giao tiếp có văn hóa</i>
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</b>
a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs biết viết đáp lời an ủi
trong một số tình huống giao tiếp
b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết.
c. Thái độ: GD tính chăm học.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>
- Hs biết giao tiếp và ứng xử có văn hố, biết lắng nghe tích cực
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ V hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li.
- Tranh minh họa bài 1 - SGK/132
<b>VI. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>
- 1 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV nêu mục tiêu của bài học và
ghi bảng
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa(5')</b>
<i>a. Hướng dẫn học sinh quan sát,</i>
<i>nhận xét</i>
- HS quan sát mẫu chữ đặt trong
khung.
H: Chữ V hoa cỡ nhỡ cao mấy ô?
rộng mấy đơn vị chữ?
H: Chữ V hoa gồm mấy nét, là
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu chữ V hoa cỡ nhỡ
trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách
viết.
<i><b>b. Luyện viết bảng con.</b></i>
- HS luyện viết chữ V hoa 2 lượt
- GV theo dõi , uốn nắn
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b>
<b>dụng(5')</b>
<i>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng</i>
- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu thế nào là “Việt Nam
thân yêu “?
<i>b. Hướng dẫn học sinh quan sát,</i>
<i>nhận xét: Cụm từ có mấy tiếng?</i>
tiếng nào được viết hoa?
- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí các dấu thanh?
- Khoảng cách giữa các chữ cái
được viết bằng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ Việt trên dòng
kẻ li
<i>c. Hướng dẫn viết bảng con:</i>
<i><b>Chữ hoa : V( kiểu 2 )</b></i>
- Cao 5 ô . Rộng 4 li
- Chữ V hoa gồm 1 nét liền là
kết hợp của 3 nét : 1 nét móc hai
đầu , 1 nét cong phải , 1 nét
cong dưới nhỏ
- Nét 1: Viết như nét 1 của các
chữ U, Ư, Y
- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 ,
viết tiếp nét cong phải , DB ở
ĐK 3
- Nét 3: Từ điểm DB của N2,
đổi chiều bút viết một đường
cong dưới nhỏ cắt nét 2 tạo
thành 1 vòng xoắn nhỏ , DB ở
ĐK 6
- Việt Nam là tổ quốc thân yêu
của chúng ta
- Tiếng Việt được viết hoa.
- V,l, h: 2,5 li
t: 1,5 li
- Các chữ còn lại:1 li
- Dấu thanh nặng đặt dưới i
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ
cái o
HS quan
sát nhìn
cơhướng
dẫn .
- HS viết bảng con chữ Việt 2 lượt
- GV nhận xét uốn nắn thêm về
cách viết.
<b>4. Viết vở tập viết(8') </b>
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bài theo yêu cầu.
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách
cầm bút.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh
yếu.
- Yêu cầu câu ứng dụng HS về viết
vào vở tập viết ở nhà
<b>5. Nhận xét bài</b>
- GV thu và nhận xét bài 5 em.
- Nhận xét rút kinh nghiệm bài viết
của HS
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>
<b>Bài 2: </b><i>Nói lời đáp của em trong</i>
<i>những trường hợp sau(15')</i>
- 3 HS đọc các tình huống trong
bài.
- HS thảo luận nhóm đơi
- Từng cặp HS thực hành đối đáp
theo từng tình huống a,b,c
- Lớp nhận xét - Bình chọn
- Em cần có thái độ như thế nào
khi đáp lại lời an ủi của bạn bè ?
( nhã nhặn , lịch sự )
- Em cần có thái độ như thế nào
- Dặn dò HS thực hành trong cuộc
sống
<b>C. Củng cố, dặn dò(1')</b>
- GV nhận xét chung giờ học.
- Khen ngợi những em viết chữ
đẹp
- Dặn HS viết bài ở nhà.
1 Dòng chữ V hoa cỡ vừa.
2 dòng chữ V hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Việt cỡ vừa.
1 dòng Việt cỡ nhỏ.
- 1 HS đọc yêu cầu
a. Em buồn vì điểm kiểm tra
không tốt. Cô giáo an ủi :
- Đừng buồn , nếu cố gắng hơn
em sẽ được điểm tốt .
- Em cảm ơn cô . Em sẽ cố gắng
ạ.
b. Em rất tiếc vì mất con chó.
- Mình chia buồn với bạn
- Cám ơn bạn đã quan tâm.
c. Em rất lo khi con mèo nhà em
đi đâu Bà em an ủi :
- Đừng buồn , có thể ngày mai
mèo lại về đấy cháu ạ .
- Dạ, thưa bà, cháu cũng hi vọng
là thế ạ .
Bài 2
Giáo viên
hướngdẫn
con làm
bài tập 2
GVnhận
xét, chữa
bài cho
HS
Phụhuynh
hướngdẫn
con ônbài
<b>_____________________________________</b>
<b>Sinh hoạt tuần 28 + Kỹ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 6: KĨ NĂNG ĐẢM NHẬN TRÁCH NHIỆM ( Tiết 2)</b>
<b>PHẦN I: Sinh hoạt lớp tuần 27 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Triển khai các hoạt động tuần 28
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU </b>
<b>1. Nhận xét các hoạt động tuần 27</b>
<i><b>* Ưu điểm </b></i>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần 28</b>
- Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp ra vào lớp, nề nếp truy bài đầu giờ. Nghỉ học phải
xin phép.
- Tiếp tục thực hiện các nội dung phòng chống dịch Covid như:
1. Đeo khẩu trang khi đi học, khi ra chơi, ra về.
2. Không tụ tập đông người, hạn chế tiếp xúc với các bạn lớp khác.
3. Đo thân nhiệt trước khi đến lớp và ghi vào sổ theo dõi.
4. Sốt, ho, khó thở chủ động nghỉ ở nhà, chủ động thông báo cho Gvcn.
5. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân: chai nước, cốc uống riêng.
6. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng, nước sát khuẩn.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, học mới ôn cũ.
- TT thực hiện tốt luật ATGT, tham gia giao thơng đúng theo quy định; Phịng
chống nạn đuối nước; Phịng chống ngộ độc, tai nạn thương tích.
- TT thực công tác vệ sinh trường, lớp; vệ sinh cá nhân. Chăm sóc cây xanh, cây
cảnh.
-TT thực hiện tiết kiệm điện, nước.
<b>PHẦN II: Dạy Kĩ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 6: KĨ NĂNG ĐẢM NHẬN TRÁCH NHIỆM ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS biết mỗi người cần phải có trách nhiệm với những việc làm của chính mình
và có trách nhiệm nhiệm với những người xung quanh. .
- Làm được bài tập thực hành BT4, BT5.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Phiếu thảo luận nhóm BT5.
<b>III. HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài (2’)</b></i>
- GV giới thiệu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
Bài tập 4. Tình huống : Đang chơi vui với bạn, thấy mây đen kéo đến, Minh vội
chạy về rút quần áo đang phơi ngồi sân cất vào nhà đề phịng trời mưa khỏi bị
ướt.
<b> Câu hỏi: Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Minh ? Việc làm của bạn ấy thể </b>
hiện điều gì ?
- GV: đưa ra tình huống và câu hỏi.
- 3 HS trả lời. Cả lớp nhận xét. GV chốt lại ý đúng : Việc làm của Minh là đúng.
Việc làm của bạn đã thể hiện được trách nhiệm của bản thân đối với gia đình.
Bài tập 5. Hãy nêu cách ứng xử cần thiết trong mỗi tình huống sau để thể hiện kĩ
năng đảm nhận trách nhiệm.
- GV gọi 2 HS đọc y/c
- Gọi 1 HS đọc lại 3 tình huống
<b>Tình huống 1 : Em sang nhà hàng xóm chơi, sơ ý làm vỡ chiếc ấm pha trà nhưng </b>
bác chủ nhà khơng biết.
Em sẽ :………
………
<b>Tình huống 2 : Em cùng các bạn chơi đá bóng ngồi sân khu tập thể. Khơng may, </b>
bóng rơi trúng vào của kính nhà bác Ba, làm kính bị vỡ. Các bạn sợ quá rủ nhau bỏ
chạy.
Em sẽ :………
………
Em sẽ :………
………
* Cách tiến hành.
- GV chia lớp thành 3 nhóm phát phiếu bài tập cho các nhóm.( nhóm 1 tình huống
1; nhóm2 tình huống 2; nhóm 3 tình huống3)
- Các nhóm thảo luận, đánh dấu vào phiếu bài tập.
- Các nhóm báo cáo kết quả, nhận xét, GV chốt ý đúng.
<i><b>Kết luận: Mỗi người cần phải có trách nhiệm với những việc làm của chính mình </b></i>
và có trách nhiệm nhiệm với những người xung quanh. .