Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 2C - Tuần16 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.6 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 76: NGÀY, GIỜ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Nhận biết một ngày có 24 giờ</i>


- Biết cách gọi tên các buổi vá các giờ trong ngày
- Bước đầu nhận biết được đơn vị thời gian: Ngày, giờ


- Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian, xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế hàng ngày


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem giờ đúng trên đồng hồ.</i>
<i>3. Thái độ: Hs có ý thức học và hăng hái phát biểu.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mơ hình đồng hồ. Đồng hồ điện tử</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- 2 HS lên bảng. Lớp nhận xét, Gv nhận
xét


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


2. Giới thiệu ngày giờ(12’)


? Bây giờ là ban ngày hay ban đêm?
- GV lần lượt cho HS quan sát mơ hình
đồng hồ chỉ 5 giờ, 11h, 8h tối, 12h đêm và
hỏi ? Lúc . . . em đang làm gì?…


-1 giờ chiều còn dược gọi là mấy giờ ?Tại
sao?


<b>3. Luyện tập(18’)</b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS làm bài nhóm đơi
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Chữa bài :




<b> Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</b>


- GV phân tích mẫu: + GV giới thiệu đồng
hồ điện tử và đồng hồ số giờ?


- HS làm bài cá nhân
- 1 HS làm bìa trên bảng
- Chữa bài : +Lớp nhận xét



+ 1HS dưới lớp đọc lại bài làm của mình
+ Gv kiểm tra xác suất


<b>GV: Lưu ý cách nhìn giờ trên đồng hồ điện</b>
tử và đồng hồ số


Vẽ đoạn thẳng AB, trên đoạn thẳng AB lấy
điểm C sao cho ba điểm A, B, C thẳng
hàng


- Mỗi ngày được chia ra các buổi khác
nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm


- 1 giờ chiều cịn được gọi là 13 giờ vì 12
giờ + 1 giờ = 13 giờ


<b>Bài 1:Số </b>


Em tập thể dục lúc 6. giờ sáng
Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa
Em chơi bóng lúc 5. giờ chiều


Lúc 8 giờ tối em xem phim truyền hình
Lúc 10. giờ đêm em đang ngủ


<b>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Củng cố, dăn dò(3’)</b>


- Ycầu HS sử dụng thời gian sao cho có


ích. GV nhận xét giờ học


20 giờ hay . . . giờ tối


<b>Tập đọc</b>


<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XĨM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơn tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng đối thoại. Hiểu nghĩa các từ mới.


- Nắm được diễn biến câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Qua1ví dụ đẹp về tình thân giữa 1 bạn nhỏ với con chó
nhà hàng xóm, nêu bật vat trị của các vật ni trong đời sống tình cảm của trẻ con.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, to, rõ ràng mạch lạc.</i>


<i>3. Thái đó: Hs có ý thức luyện đọc và có tình cảm u q vật ni trong nhà.</i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Hs biết kiểm sốt cảm xúc của mình và thể hiện sự cảm thơng, biết trình bày suy
nghĩ.


- Có óc tư duy sáng tạo, biết phản hồi và lắng nghe tích cực, chia sẻ.
<b>III. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc SGK.</b>



<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>TIẾT 1


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- 2 HS đọc bài cũ


Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Hoa giúp mẹ những việc gì?
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện đọc: (30’)</b>
<i>a. Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV nêu cách đọc khái quát


<i>b. Hdẫn HS l đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>
<i>* Đọc câu</i>


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp </i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.</i>
- HS luyện đọc câu khó



<i>Bé Hoa</i>


<i>Con chó nhà hàng xóm</i>


- Giọng đọc chậm rãi, tình cảm.


- Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, rối rít, vẫy
đi.


- Bé rất thích chó/ nhưg nhà Bé khơng ni
con nào.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS đọc chú giải SGK


<i>*Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
- Từng HS đọc cho nhau nghe.
- Các HS khác nghe, góp ý.
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>


- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn.
- Lớp nhận xét.


<b> TIẾT 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài:(trình bày ý kiến CN)18’</b>
- Bạn của Bé ở nhà là ai?


- Bé và Cún Bông thường chơi đùa với
nhau như thế nào?



TH: Trẻ em có quyền được ni súc vật,
yêu quý súc vật.


- Vì sao Bé bị thương?


- Khi bé bị thương, Cún đã giúp Bé ntn?
- Những ai đến thăm Bé?


- Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau
lành là nhờ ai?


*)TH: Qua bài các con biết quyền được
có cha mẹ, bác sĩ chăm sóc khi ốm đau
<b>4. Luyện đọc lại: (12’)</b>


- 3 nhóm HS thi đọc toàn truyện theo vai.
- Lớp nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GV nêu nd bài.GV NX giờ học


- Là CB - con chó của bác hàng xóm.
- Bé và Cún nhảy nhót, tung tăng khắp nơi.


- Cún chơi với Bé, mang cho Bé tờ báo, cái
bút chì, con búp bê, làm cho Bé cười.
- Bé nhờ Cún Bông mà mau lành bệnh.



- Người dẫn chuyện, Bé, Mẹ của Bé


- Tình bạn giữa Bé và Cún Bơng giúp cho
Bé mau lành bệnh.


- Câu chuyện ca ngợi tình bạn thân thiết
giữa Bé và Cún Bơng. Các vật nuôi trong
nhà là bạn của trẻ con.


<b>____________________________________________</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Tiết 16: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-Các thành viên trong nhà trường: HT, PHT, GV, các nhân viên khác và HS.
-Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường
học.


<b>2. Kĩ năng: Biết kể công việc của các thành viên.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu quý và kính trọng các thành viên trong nhà trường.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình vẽ SGK/34, 35. Một số tấm bìa ghi tên các thành</b>
viên trong nhà trường.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>



Trường em tên gì? Và nói địa chỉ nơi trường đóng? Mơ tả
cảnh quan của trường em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét
<b>B.Bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


Hôm trước các em đã học bài “Trường học”. Vậy trong
trường học, ngồi các phịng làm việc và phịng học cịn có
gì? Hơm nay các em sẽ học tiếp bài…<sub></sub> Ghi.


<b>2.Hoạt động 1: Làm iệc với SGK.(10’)</b>
-Bước 1: Làm việc theo nhóm.


Hướng dẫn HS quan sát hình trang 34, 35.
Gắn các tấm bìa vào cho phù hợp.


Nói từng cơng việc của từng thành viên trong hình và vai trị
của họ đối với trường học <sub></sub> Gọi HS trình bày.


<b>3.Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và công việc </b>
của họ trong trường của mình.(17’)


-Bước 1: HS hỏi và trả lời trong nhóm của mình về:
Trong trường bạn biết những thành viên nào và họ làm
những công việc gì?


Nói về tình cảm của bạn dối với các thành viên đó.



Để thực hiện lịng u q và kính trọng đối với các thành
viên trong nhà trường bạn sẽ làm gì?


-Bước 2: Gọi HS trả lởi.
*Kết luận: SGV/57.
<b>C.Củng cố, dặn dị.(2’)</b>


-Trị chơi: “Đó là ai?” – SGV/57.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


4 nhóm.
Quan sát.
Gắn.


ĐD trả lời.


ĐD trả lời.


<b>____________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 8. GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức: HS biết lí do cần giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng, biết giữ trật tự, vệ </b></i>
sinh nơi công cộng.


<i><b>2.Kỹ năng: Thực hiện một số việc cần làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.</b></i>
Đồng tình ủng hộ các hành vi giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.



3.Thái độ:


- Tôn trọng và chấp hành những quy định về trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.
- Đồng tình, ủng hộ các hành vi giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


*GDSDNLTK&HQ: Giữ trật tự nơi cơng cộng là góp phần bảo vệ, làm sạch đẹp,
an tồn mơi trường ở lớp, trường và nơi cơng cộng, góp phần giảm thiểu các chi
phí (có liên quan tới năng lượng) cho bảo vệ , giữ gìn mơi trường, bảo vệ sức khỏe
con người.


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
- KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>A.Ổn định tổ chức: (1’)</b></i> - Hát


<i><b>B.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>
Gọi 2 HS nêu bài học. NX
<i><b>C.Dạy bài mới: </b></i>


- 2 HS thực hiện.


<i><b>1-Khám phá:Những nơi nào được gọi là nơi công cộng?Thế nào là giữ trật tự vệ</b></i>
sinh nơi cộng mời các em tìm hiểu bài giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


<i><b>2-Phần hoạt động (Kết nối): để hiểu rõ hơn mời các em vào HĐ1. (1’)</b></i>
<i><b>a/. Hoạt động 1: Phân tích tranh(10’)</b></i>



*Mục tiêu: Giúp hs hiểu được một biểu hiện cụ thể về giữ gìn trật tự nơi cơng
cộng.


*Cách tiến hành :


-u cầu quan sát tranh và bày tỏ thái độ. -QS tranh và bày tỏ thái độ.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nhóm: -Các nhóm thảo luận.


+Tình huống 1: Nam và các bạn lần lượt
xếp hàng mua vé vào xem phim.


Các bạn làm như thế là hoàn tồn
đúng. Vì như vậy sẽ khơng gây ảnh
hưởng đến người xung quanh.


+Tình huống 2: Sau khi ăn quà xong, Lan
và Hoa cùng bỏ vỏ quà vào thùng rác.


-Các bạn làm như thế là hoàn toàn
đúng. Vì như thế trường lớp mới được
giữ vệ sinh.


+Tình huống 3: Đi học về, Sơn và Hải
không về ngay mà rủ các bạn chơi đá bóng
dưới lịng đường.


-Các bạn làm như thế là sai, vì sẽ gây
tai nạn giao thơng.


+Tình huống 4: Nhà ở tầng 4, Tuấn rất


ngại đi đổ rác và nước thải, có hơm cậu đổ
cả một chậu nước từ trên tầng 4 xuống.


-Bạn Tuấn làm như thế là hoàn toàn
sai vì bạn sẽ đổ vào đầu người đi
đường.


<b>GV chốt lại: Cần phải giữ vệ sinh nơi</b>
công cộng.


-HS lắng nghe.
<i><b>b/.Hoạt động 2: Xử lí tình huống(8’)</b></i>


*Mục tiêu: +Giúp HS hiểu một biểu hiện cụ thể về giữ vệ sinh nơi công cộng.
+GDKNS: KN hợp tác các bạn trong lớp xử lí tình huống.


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


-u cầu HS thảo luận nhóm với các
tình huống.


-Hoạt động nhóm → đại diện nhóm
nêu cách phán đốn


+Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ.
Lan định mang rác ra đầu ngõ nhưng em
lại nhìn thấy một vài túi rác trước sân, mà
xunh quanh lại khơng có ai. Nếu em là bạn
Lan, em sẽ làm gì?



-Nếu em là Lan em vẫn sẽ ra đầu ngõ
đổ rác vì cần phải giữ vệ sinh nơi khu
phố mình ở.


+ Đang giờ kiểm tra, cơ giáo khơng có ở
lớp. Nam đã làm bài xong nhưng khơng
biết mình làm có đúng khơng, Nam rất
muốn trao đổi với các bạn xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nếu em là Nam, em có làm như mong
muốn đó khơng? Vì sao?


xung quanh.
-GV kết luận: Chúng ta cần giữ vệ sinh


<i>nơi công cộng ở mọi lúc, mọi nơi.</i>


-HS lắng nghe.
<i><b>c. Hoạt động 3: Đàm thoại(8’)</b></i>


<i><b>*Mục tiêu: Giúp HS hiểu được lợi ích và những việc cần làm để giử gìn trật tự , vệ</b></i>
sinh nơi cơng cộng. Lồng ghép GDSDNLTK&HQ.


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


-Gv lần lượt nêu các câu hỏi - Thảo luận -> câu trả lời.


+Các em biết những nơi công cộng nào? +Trường học, UBND xã, NVH, bến xe,
bến đị, bệnh viện, cơng viên…



+Mỗi nơi có lợi ích gì? +Học, xác nhận giấy tờ, hoạt động
VH, chờ xe, chờ đò, khám chữa bệnh,
dạo mát…


+Để giữ trật tự, vệ sinh công cộng, các em
cần làn gì?


-Khơng chạy giỡn, khơng xả rác bừa
bãi...


+ Lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi
công cộng là gì?


+Sẽ giúp cho quang cảnh đẹp đẽ,
thoáng mát.


- ...sẽ giúp chúng ta sống thoải mái.
- GV kết luận: Giữ trật tự vệ sinh nơi công


cộng là điều cần thiết.


- Nhận xét.
 Kết luận chung:


+Nơi công cộng đem lại nhiều lợi
ích cho mọi người...


+Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
làm cho môi trường thêm sạch sẽ, trong
lành, góp phần giảm thiểu các chi phí (có


liên quan đến năng lượng) cho việc bảo vệ
môi trường, bảo vệ sức khỏe con người.
=> ghi bảng


- Đọc kết luận / bảng lớp CN - ĐT


<b>D.Vận dụng, củng cố - dặn dò: (2’)</b> - HS nhắc lại
- Nhắc lại nội dung bài


- Về nhà thực hiện giữ vệ sinh nơi công
cộng.


- Nhận xét gì học . /. -Tiếp thu.


<b>____________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b> TIẾT 1: LUYỆN ĐỌC BÀI CHÓ CỨU HỎA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện Chó cứu hỏa.


<i>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Hs đọc lại nội dung tấm thiếp chúc
mừng sinh nhật anh, chị, em của mình.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện đọc (28’)</b>
- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc


- Hs đọc nối tiếp câu
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn


- Hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Chọn câu trả lời đúng


a. Vì sao rất khó cứu các em nhỏ khi
hỏa hoạn?


b. Vì sao chú chó Bốp nổi tiếng?
c. Bốp đã cứu cơ bé trong chuyện này
như thế nào?


d. Truyện có gì buồn cười?


e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu
Ai làm gì?



- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân


<b>C. Củng cố dặn dò(1’)</b>
- Gv nx tiết học.


1hs


Mỗi hs đọc một câu
Hs đọc từ tiếng khó


a. Vì các em thường sợ hãi nấp vào chỗ
kín.


b. Vì Bốp đã cứu được 12 em nhỏ trong
đám cháy.


c. Phóng vào ngơi nhà cháy, chỉ ít phút đã
kéo cơ bé ra.


d. Bốp tưởng búp bê cũng là người cần
cứu.


e. Bà mẹ lao ra từ ngôi nhà cháy.
- Hs đọc bài trong nhóm


- Hs đọc cá nhân


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/12/ 2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 77: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết xem giờ đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn
12h, 17h, 23h. Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan
đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng tối )


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem đồng hồ ở các thời điểm trong ngày.</i>
<i>3. Thái độ: Hs u thích mơn học, tích cực học tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- HS lên bảng kể tên các giờ của mỗi buổi
<b>B. Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Thực hành(26’)</b>


<b>Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- Gv treo tranh


? Đồng hồ A, B , C, D lần lượt chỉ mấy
giờ



- HS làm bài vào vở. Chữa bài :
+ GV kiểm tra xác suất


<b>Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đơi


- Chữa bài : Các nhóm báo cáo


+ Giải thích cách làm bài - lý do lựa chọn
<b>C. Củng cố dặn dị:(3’)</b>


? Ơn kiến thức giờ? Dặn dò HS về tập xem
đồng hồ. GV NX giờ học


<b>Bài 1. Đồng hồ nào chỉ thời gian </b>
thích hợp với giờ ghi trong tranh
An đi học lúc 7 giờ sáng


An thức dậy lúc 6 giờ sáng


Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ
17 giờ An đá bóng


<b>Bài 2 Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng </b>
hồ chỉ:


8 giờ 12 giờ 14 giờ 18 giờ
23 giờ



<b>______________________________________________</b>
<b>Chính tả</b>


<b> CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng tóm tắt chuyện “Con chó nhà hàng xóm”.
- Luyện tập viết đúng bài tập chính tả phân biệt ui/uy; ch/tr; ?/v.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp, trình bày rõ ràng.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Hs có ý thức viết cẩn thận.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b>- GV đọc - 2 HS viết bảng lớp.</b>
- GV NX


<b>2. Bài mới(30’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn tập chép:</b>


<i><b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>



<b>- GV mở bảng phụ chép sẵn đoạn chép. </b>
- 2 HS đọc lai đoạn chép


? Vs từ “ Bé ” trong đoạn chép phải viết
hoa?


? Trong 2 từ “ bé ”ở trong câu “Bé là một
<i>cô bé yêu loài vật” từ nào là tên riêng?</i>
- HS luyện viết bảng con


<i><b>* HS chép bài vào vở.</b></i>


sắp xếp sương sớm
xếp hàng xơn xao


<i>Con chó nhà hàng xóm</i>


- Từ “Bé” phải viết hoa vì là tên riêng.
- Từ Bé thứ nhất là tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS chép bài


- GV theo dõi uốn nắn
<i><b>* Chấm, chữa bài:</b></i>


- HS chữa lỗi bằng bút chì.


- GV ghi nhận xét bài khoảng 5 em.
- Nhận xét bài viết của học sinh, rút kinh
nghiệm.



<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- 1 HS đọc từ mẫu


- GV tổ chức thi đua giữa các tổ trong lớp
+ Thi tiếp sức bằng cách truyền giấy
+ GV NX các đội chơi


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu</b>
- Lớp làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm của mình
- GV nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc lại các từ viết được
<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


<b>- GV NX giờ học </b>


- GV nhận xét chung bài viết của HS


<b>Bài 1: Tìm và ghi 3 tiếng.</b>
a) Có vần ui:


- múi bưởi, cắm cúi, bụi phấn, túi áo
b) Có vần uy:


- lũy tre, truy nã , suy yếu, khuy áo.
<b>Bài 2: Ghi tiếp vào chỗ trống những từ</b>
<i>chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch</i>


chăn chạn chum


chiếu chén chỉ
chóng châu


chổi cháy


<b>____________________________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b> CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức</i>


- Kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện “Con chó nhà hàng xóm”.
- Biết phối hợp với lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi lời kể cho phù hợp với
nội dung bài. Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện biểu lộ gương mặt phù hợp với từng nhân vật</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ trân trọng tình cảm của Bé và Cún Bông, yêu quý vật nuôi </i>
trong nhà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa truyện trong SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện trước.
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện(12’)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV cho HS quan sát tranh.


- Yêu cầu HS nêu nội dung từng tranh.


Hai anh em.


- Anh em phải biết yêu thương, đùm
bọc nhau.


<i>Con chó nhà hàng xóm.</i>


<b>* Kể lại từng phần câu chuyện </b>
<i>“Con chó nhà hàng xóm” theo </i>
<i>tranh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Kể chuyện trong nhóm
* Kể chuyện trước lớp


- Y/c Đại diện nhóm thi kể từng đoạn trước
lớp theo tranh.


- Lớp nhận xét bạn kể.
- HS đọc yêu cầu bài.



<b>2.2.Kể lại toàn bộ câu chuyện(7’)</b>
- 3 HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV NX


- 1 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét


<b>- 2.3 Dựng lại câu chuyện theo vai(10’)</b>
- Cho các nhóm chọn học sinh thi đóng vai
- Giáo viên và học sinh nhận xét tuyên dương
<b>C. Củng cố, dặn dị:(3’)</b>


? Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?


nhảy tung tăng.


- Y/c từng HS trong nhóm nối tiếp
nhau kể 5 đoạn của câu chuyện cho
nhau nghe.


- Đại diện nhóm thi kể từng đoạn
trước lớp theo tranh.


- Hs thi kể


- Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện
- Các nhóm thi đóng vai


- Ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa


Bé và Cún Bông.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 78: NGÀY, THÁNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết đọc tên các ngày trong tháng</i>


- Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng. Biết tháng có 30 ngày, tháng
31 ngày.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian. Củng cố về các đơn vị: ngày, tuần lễ
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem lịch, đọc, viết ngày, tháng.</i>


<i>3.Thái độ: Hs u thích mơn học, tích cực học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1 tờ lịch tháng 11, tháng 12</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- GV kiểm tra


? 1 tuần lễ có mấy ngày?


? 1 tuần chúng ta học mấy ngày
và nghỉ mấy ngày?- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới </b>


<b>1Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Gthiệu các ngày trong tháng</b>
<b>(12’)</b>


- GV treo tờ lịch tháng 11và hỏi


- 3-5 Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Đây là tờ lịch tháng nào?
? Vì sao em biết ?


? Lịch tháng 11 cho em biết điều
gì?


- Gọi HS đọc tên các cột.


? Ngày đầu tiên của tháng là
ngày nào


? Ngày 1 tháng 11 là thứ mấy ?
- HS thực hành chỉ các ngày trên
lịch


? Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
- GV kết luận lại những thông
tin ghi trên lịch tháng, cách xem


lịch tháng


<b>3. Luyện tập(17’)</b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- Gọi HS đọc mẫu, nêu cách viết
của ngày 7 tháng 11


? Khi viết một ngày nào đó
trong tháng ta viết ngày trước
hay tháng trước?


- HS làm bài vào vở, 1 HS làm
trên bảng


+ HS đọc và NX bài trên bảng
+ HS đổi chéo vở – NX bài làm
của bạn


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu phần</b>
a)


- GV tổ chức trò chơi: Thi tiếp
sức


+ Mỗi đội 5 HS - 2 đội


+ Thi tiếp sức điền vào bảng phụ
+ Đội nào nhanh là thắng cuộc
- HS nhận xét cá đội chơi



- GV nhận xét – tuyên bố đội
thắng cuộc. HS đọc yêu cầu
phần b


- GV hỏi - HS trả lời- HS khác
bổ sung


<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- GV nx giờ học


11


Thứ
hai


Thứ
ba


Thứ


Thứ
năm


Thứ
sáu


Thứ
bảy



Chủ
nhật


1 2


3 4 5 6 7 8 9


10 11 12 13 14 15 16


17 18 19 20 21 22 2


24 25 26 27 28 29 30


Tháng 11 có 30 ngày


Bài 1. Đọc viết (theo mẫu )


Đọc Viết


Ngày bảy tháng
mười một


Ngày 7 tháng 11
Ngày mười lăm


tháng mười một


Ngày 20 tháng 11
Ngày 30 tháng 11



<b>Bài 2. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch</b>
tháng 12


Thứ


hai Thứba Thứtư Thứnăm Thứsáu Thứbảy CN


<b>12</b>


1 4 5 7


9 10 13 14


16 18 19 21


22 25 26 28


29 31


Tháng 12 có 31 ngày


b) Xem trên tờ lịch trên rồi cho biết :


- Ngày 1 tháng 12 là thứ hai? Ngày 2 tháng 12 là
thứ mấy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tập đọc</b>
<b>THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>1. Kiến thức: Đọc đúng các số chỉ giờ. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa </i>
các cột, dòng.


- Biết chậm rãi, rõ ràng, rành mạch. Hiểu từ: thời gian biểu.


- Hiểu tác dụng của thời gian biểu: (giúp người ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách
lập thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, to, rõ ràng.</i>


<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn thói quen thực hiện theo đúng thời gian biểu.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết câu luyện đọc.</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài cũ
? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện đọc(15’)</b>
<i><b>a. Đọc mẫu</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ</b></i>



* Đọc từng câu:


- HS tiếp nối nhau đọc từng dòng.
* Đọc từng đoạn trước lớp:


* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Từng học sinh trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
*Thi đọc giữa các nhóm


- Đại diện… nhóm thi đọc nối tiếp
- Lớp và giáo viên nhận xét


<b>3. Tìm hiểu bài(12’)</b>
1 HS đọc lại tồn bài.


? Đây là lịch làm việc của ai?


? Em hãy kể các việc Phương Thảo làm
hàng ngày?


? Phương Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu để làm gì?


? Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có
gì khác ngày thường?


<b>4. Thi tìm nhanh, đọc giỏi (8’)</b>



- Đại diện nhóm thi đọc 1 vài thời gian
trong thời gian biểu.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (1’)</b>


<i>Con chó nhà hàng xóm.</i>


? Ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và
Cún


<i>Thời gian biểu.</i>


Đoạn 1: Tên bài + sáng
Đoạn 2: Trưa.


Đoạn 3: Chiều.
Đoạn 4: Tối


- Thời gian biểu: Lịch làm việc.


- Vệ sinh cá nhân: Đánh răng, rửa mặt,
rửa chân tay.


Đây là lịch làm việc của bạn Ngô
Phương Thảo – Học sinh lớp 2A
trường TH Hịa Bình


- Để bạn nhớ việc và làm việc một cách
khoa học, thong thả, tuần tự, hợp lí,
đúng lúc.



7 giờ – 11 giờ: Đi học.


Thứ bảy học vẽ, chủ nhật đến bà.
Nhóm 1: Sáng 6 giờ – 6 giờ 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>*)TH: Qua bài con thấy mình có quyền</b></i>
gì. Thời gian biểu có tác dụng gì.?
- Gv nhận xét giờ học


- Y/c học sinh tự lập TGB cho mình.


Quyền được học tập, quyền được tham
gia.


- Thời gian biểu giúp cho ta xắp xếp
thời gian làm việc hợp kí, có kế hoạch
<b>____________________________________________</b>


<b>Chính tả</b>
<b>TRÂU ƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Nghe, viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc khổ thơ lục bát.</i>
- Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ lục bát.


- Tiếp tục luyện tập, phân biệt các tiếng có âm, vần, thanh dễ lẫn ch/tr, ao/au/?/v
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn</i>
ch/tr, ao/au/?/v



<i>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý con vật và có ý thức rèn chữ đẹp,</i>
giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, Máy tính bảng</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- 2 HS viết bảng lớp.
- Dưới lớp viết bảng con.
- HS nhận xét- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe viết</b>


<b>2.1. HD học sinh chuẩn bị(8’)</b>
- GV đọc tồn bài chính tả.
- 3 HS đọc lại


? Bài ca dao là lời của ai nói với ai?
? Bài ca dao cho em thấy tình cảm của
người nông dân đối với con trâu như
thế nào?


? Bài ca dao có mấy dịng


? Chữ đầu mỗi dòng thơ như thế nào?
? Nên bắt đầu từ ô nào trong vở



- HS luyện viết bảng con


<b>2.2. Học sinh chép bài vào vở.(15’)</b>
- GV đọc – HS viết bài


Gv th.dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách
cầm bút.


<b>2.3. Nhận xét, chữa bài(3’)</b>


- Gv đọc. HS soát lại bài NX bài 5 em.
3. Hdẫn làm bài tập chính tả(8’)
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu.</b>


- Học sinh làm bài theo nhóm.


Múi bưởi cái chăn
tàu thủy con trăn


<i><b>Trâu ơi</b></i>


- Lời người nơng dân nói với con trâu như
nói với một người bạn thân.


- Người nơng dân rất u q con trâu, trị
chuyện, tâm tình với trâu như với một
người bạn.


? Bài ca dao có 6 dòng.



? Chữ đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
? Dòng 6 lùi vào 3 ơ


? Dịng 8 lùi vào 2 ô


<i>Ngoài ruộng, nông gia, quản công.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu</b>


- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.


- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs.
- Lớp nhận xét kết quả.Gv nhận xét
- 2 HS đọc lại kết quả.


cau – cao cháu – cháo


<b>Bài 2: Tìm những tiếng thích hợp có thể </b>
<i>điền vào chỗ trống:</i>


- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và làm
vào máy tính bảng


- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin


<b>ch</b> <b>tr</b>



chưa ăn, chăng dây
châu báu, chong
chóng


cây tre, buổi trưa
ơng trăng, con
trâu, nước trong
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- GV nhận xét chung bài viết. GV nhận xét giờ học.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 79: THỰC HÀNH XEM LỊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng xem lịch tháng Củng cố biểu tượng về thời điểm,</i>
khoảng thời gian


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem lịch tháng.</i>
<i>3. Thái độ: Hs có thái độ học tập nghiêm túc.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, Máy tính bảng</b>
<b>III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>



? Thứ năm tuần này là ngày 20
tháng 1, hỏi thứ năm tuần sau
là ngày mấy ?


? Kể tên những tháng có 31
ngày, những tháng có 30
ngày?


- HS nhận xét. Gv nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp
<b>2. Thực hành(26’)</b>


<b>Bài 1: GV treo tờ lịch tháng 1</b>
? Đây là tờ lịch tháng nào?
? Vì sao em biết ?


- GV chuẩn bị 3 tờ lịch như
SGK


- HS thi tiếp sức giữa 3 đội
trong thời gian 4 phút


- Thứ năm tuần sau là ngày 27
Tháng có 30 ngày là


Tháng có 31 ngày là



Thực hành xem lịch


<b>Bài 1. Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch </b>


tháng 1


<b>1</b> Thứ
hai


Thứ
ba


Thứ


Thứ
năm


Thứ
sáu


Thứ
bảy


Chủ
nhật


1 2 3 4



5 7 8 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đội nào điền đúng nhanh là
thắng cuộc


- Hs, gv nhận xét tuyên bố đội
thắng cuộc


- Ngày đầu tiên của tháng 1 là
thứ mấy ?


- Ngày cuối cùng của tháng 1
là thứ mấy? Tháng 1 có bao
nhiêu ngày?


- Ngày 14 tháng 1 là thứ mấy ?
<b>Bài 2. UDPHTM</b>


- GV cho HS quan sát tờ lịch
tháng 4


- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.
- Tiến hành thu thập tập tin
cho Hs.


- 2-3HS lên bảng chỉ nhanh
những ngày theo yêu cầu của
GV


<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>



- Dặn dò HS về tập xem lịch
tháng


20 22 23


26 29 31


<i>Tháng 1 có 31 ngày</i>


<b>Bài 2. </b>


- Đây là tờ lịch tháng 4


12


Thứ
hai


Thứ
ba


Thứ


Thứ
năm


Thứ
sáu



Thứ
bảy


Chủ
nhật


1 2 3 4


5 6 7 8 9 10 11


12 13 14 15 16 17 18


19 20 21 22 23 24 25


26 27 28 29 30


Xem trên tờ lịch trên rồi cho biết :


- Tháng 4 có… ngày thứ bảy. Đó là các ngày…
- Thứ năm tuần này là 22 tháng 4. Thứ năm tuần
trước là ngày … Thứ năm tuần sau là ngày ….
- Ngày 30 tháng 4 là thứ …..


- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và làm vào máy
tính bảng


- Học sinh dưới lớp gửi tập tin


- Tháng 4 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày


<i><b>3;10;18;25.</b></i>


- Thứ năm tuần này là 22 tháng 4. Thứ năm tuần
trước là ngày 15 Thứ năm tuần sau là ngày 29.
- Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ CHỈ TÍNH CHẤT CÂU KIỂU: AI – THẾ NÀO?</b>
<b> TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ </i>
để đặt những câu đơn giản theo kiểu Ai (Cái gì, con gì) – thế nào?


- Mở rộng vốn từ về vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh minh họa các con vật nuôi.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 HS lên bảng làm bài cũ
- HS Nhận xét. GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập(26’)</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu, đọc mẫu.</b>


? Trái nghĩa với từ tốt là gì?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét.


? Tất cả các từ tìm được ở bài 1 là từ chỉ
gì?( Đều là từ chỉ tính chất)


- u cầu tìm tiếp thêm từ chỉ tính chất.
- HS rút ra khái niệm từ trái nghĩa
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- 1 HS đọc câu mẫu


? Trong câu mẫu, bộ phận nào trả lời cho
câu hỏi ai, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi
thế nào?


- HS làm bài vào vở bài tập


- HS đọc bài làm- HS NX.Gv nhận xét
Các câu em vừa đặt từ chỉ t/c là từ nào?
? Để hỏi về tính chất ta dùng câu hỏi nào?
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu,quan sát tranh.</b>
- HS làm bài theo nhóm đơi.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- HS trình bày 1 số đặc điểm dễ nhận biết


của các con vật.


? Các con vật này đều được nuôi ở đâu?
- HS kể thêm 1 số con vật nuôi trong nhà.
? Các con vật em vừa kể có đặc điểm gì?
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>


- GV hệ thống bài và nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập( vào
vở bài tập).


a. Đặt câu tả tính nết của em bé.
Em bé rất ngoan.


Em bé rất thơng minh.


<b>Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:</b>
a) Tốt:


<b>Mẫu: Tốt – Xấu</b>


b) Ngoan ngoan – hư
c) Nhanh nhanh – chậm
d) Trắng trắng - đen
đ) Cao cao – thấp
e) Khỏe khỏe – yếu.


<i><b>Bài 2: Chọn 1 cặp từ trái nghĩa vừa tìm </b></i>
<i>được, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái </i>
<i>nghĩa đó</i>:



Ai (con gì,cái gì ) thế nào?
M : Chú mèo ấy rất ngoan
Con chó nhà em rất hư.


Cái ghế đẩu cao.
Cái bàn thấp.


<b>Bài 3: Viết tên các con vật vào chỗ trống </b>
dưới tranh:


1. Gà trống 6. Dê
2. Vịt 7. Cừu
3. Ngan 8. Thỏ
4. Ngỗng 9. Bò
5. Bồ câu 10. Trâu


<b>____________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA O</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết viết chữ Ô hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng, viết đẹp cụm từ </i>
ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.</i>


<i>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch</i>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ O hoa. Bảng phụ</b>



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- 2 HS viết bảng lớp. Dưới lớp viết bảng con.
GV nhận xét phần viết của HS


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa(7’)</b>
<i><b>a. Hướng dẫn hs quan sát nhận xét</b></i>
- HS quan sát mẫu chữ.


? Chữ O hoa cỡ nhỡ có chiều cao và độ rộng
như thế nào?


? Chữ O hoa gồm mấy nét, là những nét
nào?...


- GV hướng dẫn viết chữ N hoa nhỡ.
- GV vừa viết mẫu chữ N hoa cỡ nhỡ vừa
giảng giải cách viết


<i><b>b. Luyện viết bảng con.</b></i>


- HS luyện viết chữ O hoa 2 lượt
- GV nhận xét, uốn nắn



<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng(5’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng</b></i>


- HS đọc cụm từ ứng dụng.
? Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì?


<i><b>GDBVMT: Câu văn gợi cho em nghĩ đến </b></i>
cảnh vật thiên nhiên như thế nào?


<i><b>b. HD học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>
? Nêu độ cao của các chữ cái?


? Khoảng cách giữa các chữ trong câu?
? Khi viết chữ cái O và chữ cái n ta nối ntn?
- GV viết mẫu chữ Ong cỡ vừa.


<i><b>c. Hướng dẫn viết bảng con</b></i>
- HS viết bảng con chữ Ong 2 lượt


- GV nhận xét uốn nắn thêm về cách viết.
<b>4. Viết vở tập viết(15’)</b>


- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh viết chậm
<b>5. Nhận xét bài(3’)</b>


- GV thu và nhận xét bài một số em.
- Nhận xét bài viết của HS


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- GV nhận xét giờ học..


N – Nghĩ
Chữ hoa O


- Chữ O hoa cỡ nhỡ cao 5 li, rộng
4 li.


- Chữ O hoa gồm 1 nét: cong kín.
- Điểm đặt bút nằm trên giao của
đường kẻ 6 và đường dọc 4.
- Điểm dừng bút nằm trên đường
dọc 3 ở giữa đường kẻ ngang 4 và
đường kẻ ngang 5.


- Ong bay bướm lượn.


- Tả cảnh ong, bướm bay đi tìm
hoa, rất đẹp và thanh bình.
- Cảnh thiên nhiên tươi đẹp và
thanh bình


Cao 2,5 li: O,g,y,b,l.


Cao 1 li: Các chữ cái còn lại.


- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái
O


Nét 1 của chữ n ta nối với cạnh


phải của chữ O hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>VẼ TRANH VỀ ANH BỘ ĐỘI</b>


<b>I/ MỤC TIÊU GIÁO DỤC : Giúp HS :</b>


1. Kiến thức: Khắc sâu về anh bộ đội


2. Kĩ năng: Ln thể hiện lịng biết ơn anh bộ đội


3. Thái độ: Giáo dục HS khi gặp anh bộ đội cần phải lễ phép
<b>II/ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG :</b>


<i><b>1/ Nội dung :</b></i>


- Nói với nhau về anh bộ đội
- Hát, đọc thơ về anh bộ đội
- Vẽ tranh về anh bộ đội


<i><b>2/Hình thức hoạt động : Làm việc theo nhóm và cá nhân</b></i>
<b>III/ CHUẨN BỊ : </b>


- Câu hỏi về chủ đề
- Giấy vẽ, bút chì


<b>IV/ TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>1/Hát tập thể bài : Em yêu trường em </b></i>
(1’)



- GV tuyên bố lý do .
<i><b>2/ Phần hoạt động :</b></i>


<b>*Hoạt động 1 : Nói cho nhau nghe </b>
<i><b>theo nhóm(10’)</b></i>


<i>+</i> <i>Ngày 22/ 12 là ngày gì? Ngày </i>
<i>kỉ niệm về ai? </i>


<i>+</i> <i>Bạn biết gì về anh bộ đội? </i>
<i>+</i> <i>Tình cảm giữa bộ đội và nhân </i>
<i>dân như thế nào?</i>


- GV giới thiệu cho HS biết về bộ đội
thời chiến và thời bình


<b>*Hoạt động 2 : Hát, đọc thơ về anh bộ </b>
<i><b>đội(10’)</b></i>


- Hát , đọc thơ về anh bộ đội


- Bốc thăm xem tổ nào trình bày trước,
có thể hát cá nhân hoặc tập thể


- Nhận xét, bình chọn cá nhân, tập thể
trình bày tự tin


<b>*Hoạt động 3 : Vẽ tranh(15’)</b>


- Lấy giấy bút vẽ tranh theo yêu cầu


- Một số em trình bày về tranh của
mình


- nhận xét, tuyên dương


<b>V/KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG: (1’)</b>


- Hát


- HS trả lời


- Lắng nghe


- Hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Em có thích làm chú bộ đội không
- giáo dục HS yêu quý chú bộ đội


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 80: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Xem giờ đúng trên đồng hồ. Xem lịch tháng nhận biết ngày tháng</i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem đúng giờ, đúng lịch.</i>



<i>3. Thái độ: Hs u thích mơn học, tích cực học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mơ hình đồng hồ. Tờ lịch tháng 5 như SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- GV đọc 2 hs viết trên bảng lớp
- Dưới lớp viết vào nháp


- HS nhận xét .Gv Nxét tuyên
dương


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Luyện tập(26’)</b>


<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu </b>
- HS làm bài vào vở


- HS đọc bài làm của mình
- Chữa bài: Nhận xét Đúng – Sai
+ Giải thích lý do lựa chọn
<b> Bài 2: </b>


- GV cho HS quan sát tờ lịch tháng
5



- HS đọc yêu cầu phần a)


- HS làm phần a) vào vở – 1 HS
làm trên bảng


- Chữa bài: + Nhận xét Đúng – Sai
+ Dưới lớp đôỉ chéo vở so sánh với
bài của bạn


+ GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu phần b


- Hs thảo luận làm bài trong nhóm
đơi


- Các nhóm thực hành hỏi đáp
trước lớp. HS nhận xét – Gv nhận
xét


<b>Bài 3. HS nêu yêu cầu </b>


Ngày 6 tháng 8
Ngày 24 tháng 4
Ngày 15 tháng 9
Luyện tập chung


<b>Bài 1. Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau?</b>
a) Em tưới cây lúc 5 giờ chiều



b) Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng
c) Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều
d) Em đi ngủ lúc 21 giờ
<b>Bài 2. a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ</b>
lịch tháng 5


Thứ
hai


Thứ
ba


Thứ


Thứ
năm


Thứ
sáu


Thứ
bảy


Chủ
nhật


1 2



5 6 7 8


5 11 12 16


17 22 23


26 27 30


31


<i>Tháng 5 có 31 ngày</i>


b)Xem trên tờ lịch trên rồi cho biết :
- Ngày 1 tháng 5 là thứ ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổ chức cho HS thi quay kim
đồng hồ. GV đọc giờ – HS cùng
quay kim


- Tổ nào có nhiều HS quay đúng
nhanh là thắng cuộc


- GV nhận xét các đội chơi
- 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ?
- 14 giờ còn gọi là mấy giờ?
<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>
- Dặn dò HS về tập xem lịch
tháng, tập xem đồng hồ. GV NX
giờ học



chỉ


8 giờ sáng 2 giờ chiều
20 giờ 21 giờ
9 giờ tối 14 giờ


<b>Tập làm văn</b>


<b>KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ CON VẬT. </b>
<b>LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết nói lời khen ngợi. Biết kể về một vật nuôi</i>
- Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tả ngắn về con vật và kĩ năng lập thời khóa biểu.</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ u q vật ni trong gia đình. </i>


<b>*)GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi động vật.</b>


<b>*)TH QTE: Hs biết được mình có quyền được tham gia được lập thời gian biểu để</b>
giúp học tập, vui chơi có kế hoạch.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Hs biết kiềm chế cảm xúc, biết quản lý thời gian.


- Biết lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 1</b>



IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>- 2 HS đọc bài viết về anh, chị, em</b>
- HS nhận xét. GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập(26’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài</b>
- HS đọc và phân tích câu mẫu
- GV ghi kết quả


- Dưới lớp đọc bài làm của mình


Khen ngợi, tả ngắn về con vật
Lập thời gian biểu


<b>Bài 1: Từ mỗi câu dưới đây, đặt 1 câu </b>
mới để tỏ ý khen.


Mẫu: Đàn gà rất đẹp.


Đàn gà mới đẹp làm sao!
a. Chú Cường mới khỏe làm sao!
? Khi nói câu khen ngợi người ta nhấn



giọng (cao giọng) ở từ nào?


? Khi viết câu khen ngợi người ta sử
dụng dấu gì ở cuối câu?


Chú Cường khỏe q!


b. Lớp mình hơm nay mới sạch làm
sao!


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu.</b>


- Lớp quan sát tranh minh họa các con
vật nuôi trong SGK.4 HS nói tên con vật
em chọn kể. Lớp và GV nx, bình chọn
người kể hay nhất.


<b>*)GDBVMT: Giáo dục các em ý thức</b>
bảo vệ các loài động vật.


<b>Bài 3: HS đọc lại thời gian biểu buổi tối</b>
của bạn Phương Thảo.


- 1 HS làm mẫu. Giáo viên nhận xét
- 3 HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào
vở.


- HS dưới lớp đọc thời gian biểu vừa lập.
GV nx



<b>C. Củng cố, dặn dị:(3’)</b>


<b>*)TH: Qua bài con thấy mính có quyền</b>
gì? GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà lập và thực hiện đúng
với thời gian biểu.


Bạn Nam học giỏi thật!


<b>Bài 2: Kể về một con vật nuôi trong </b>
<i>nhà mà em biết</i>


<b>Bài làm</b>


Nhà em ni một con lợn trơng nó
rất đáng u. Chú lợn có bộ lơng màu
hồng hào. Mõm chú xinh xinh. Mỗi khi
đòi ăn chú thường kêu “ủn ỉn” inh ỏi cả
nhà . Chú lợn mới đáng yêu làm sao!
<b>Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của </b>
<i>em.</i>


Buổi tối


18 giờ – 18 giờ 30: ăn tối.


18 giờ 30 – 19 giờ 30: Chơi với em bé
19 giờ 30 – 20 giờ 30 phút: học bài


20 giờ 30 phút – 21 giờ: Vệ sinh các
nhân


21 giờ- 21 giờ 15 phút: xem Chúc ngủ
ngon


21 giờ: Đi ngủ


- Quyền được tham gia được lập thời
gian biểu để giúp học tập, vui chơi có
kế hoạch.


<b>____________________________________________</b>
<b>Phịng học trải nghiệm</b>


<b>Bài GIỚI THIỆU ROBOT BÁO ĐỘNG ( TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Tìm hiểu về Robot


- Cảm biến chuyển động, báo động


- Khi cảm thấy có vật tới gần, Roboot sẽ phát ra âm thanh để báo động.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.


- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.


- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Robot Wedo.
- Máy tính bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gv yêu cầu hs nêu các bước lắp ráp
- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.


<b>2. Bài mới</b>


<b> a.Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>* Hoạt động 1: (25’)Điều khiển Robot </b>
báo động khi phát hiện vật thể


- Gv phân tích các thuộc tính các thuộc
tính của các khối chức năng


- Khối màu vàng có biểu tượng đồng hồ


cát: Thời gian nghỉ của Robot; Khối
màu cam: phát hiện vật cản ở phía trước;
Khối màu đỏ có biểu tượng nốt nhạc;
phát ra âm thanh.


- Bắt đầu chạy chương trình – Robot sẽ
đợi cho đến khi phát hiện có vật ở trước
mắt ( cảm biến ) – Robot phát ra tệp tin
âm thanh số 1


- Gv yêu cầu hs trình bày lại chức năng
của các khối và mơ tả hoạt động của
chương trình


- Gv nhận xét


<b>3. Tổng kết- đánh giá (5’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.


- HS nhắc lại.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Hs nêu


- HS lắng nghe



<b>____________________________________________</b>
<b>Phần I: Sinh hoạt lớp </b>


<b>TUẦN 16</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>


- Hs nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua và có hướng sửa chữa.Giáo dục các
em tinh thần đoàn kết thương yêu đùm bọc nhau trong học tập và lao động


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1.Nội dung sinh hoạt</b></i>


- Lớp trưởng sinh hoạt lớp


- Gv nx các mặt hoạt động trong tuần qua


<b>* Ưu điểm: ……….……….……….</b>
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

……….………...………
……….………
<b>* Tồn tại: ……….……….……….……….</b>
……….………
……….………...……….


<b>- Tuyên dương:</b>……….….………...


…………



<b>- Nhắc nhở: ………..………...</b>
………


<b>2.Phương hướng tuần 17</b>


+ Thực hiện tốt việc vệ sinh cá nhân, lớp, trường.
+ Tiếp tục ôn luyện thi viết chữ đẹp cấp trường.


+ Tích cực giải Toán và Tiếng Anh và GTTM trên mạng Internet trên mạng
+ Tiếp tục qun góp sách để hồn thiện tủ sách lớp học


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Kĩ năng sống </b>


<b> CHỦ ĐỀ 4. KĨ NĂNG TỰ TIN</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp </i>


<i>c)Thái độ: Học tập tích cực và tuyên truyền mọi người xung quanh những ích lợi</i>
của sự tự tin.


<b>II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập</b>
- Phiếu học tập bài tập 2


<b>Phiếu học tập</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những biểu hiện tự tin </b>
<b>trong giao tiếp với ngời khác</b>



<b>a) Nói ấp úng, lí nhí</b>


b) Mắt khơng dám nhìn vào người nghe.
c) Nét mặt cử chỉ tự nhiên.


d) Biết sử dụng điệu bộ cử chỉ phù hợp để hỗ trợ cho lời nói.
e) Chủ động đặt câu hỏi cho người khác.


g) Bình tĩnh trả lời câu hỏi của người khác.


h) Hay lo lắng, bối rối, có tác động thừa như gãi đầu, vân vê gấu áo, di tay xuống
mặtn bàn….


i) Chủ động tỏ ý kiến, mong muốn của bản thân
k) Nhút nhát, tự ti


l) Không dám nói trước đám đơng
m) Tự kiêu, coi thường ngời khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

q) Nhường nhịn giúp đỡ mọi người
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Ổn định tổ chức</b>
<b>B. KT bài cũ(2’)</b>


<b>- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày</b>
suy nghĩ, ý tưởng.



- GV nhận xét.
<b>C. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Dạy bài mới(15’)</b>


<b>*Bài tập 1: Theo em các bạn trong</b>
mỗi tranh dưới đây đã tỏ ra tự tin
chưa? Vì sao?


- GV tổ chức cho học sinh thảo luận
theo nhóm bàn.


- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày


- GV nhận xét, tuyên dương, khích lệ
học sinh


- GV nhận xét và kết luận chung.


<b>*Bài tập 2</b>


- GV phát phiếu cho các nhóm và tổ
chức cho hs thảo luận theo nhóm
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày


- GV n.xét, tun dương, khích lệ hs


- GV nhận xét và kết luận chung.
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’): </b>


- Hãy nêu lại lợi ích của việc biết
trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


- Nhận xét tiết học


- Lớp hát
- 2 HS trả lời


*Thảo luận nhóm bàn


+T1: xung phong hướng dẫn các bạn
chơi trò chơi: Bạn nam đã tỏ ra tự tin
vì bạn xung phong lên hướng dẫn các
bạn chơi.


+T2: ngượng ngùng, xấu hổ khi người
khác hỏi chuyện: Hai bạn chưa tự tinvì
cịn sợ sệt và ngượng ngùng.


+T3: Điều khiển các bạn tập thể dục
trong giờ ra chơi: Bạn nam đã tỏ ra tự
tin vì bạn điều khiển các bạn tập thể
dục rất tốt.


+T4: Xấu hổ, từ chối khi được mời lên
hát bạn nữ chưa tự tin vì bạn xấu hổ
khơng dám lên hát



- Nhóm nhận phiếu thảo luận.


- 3 HS đại diện 3 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét


</div>

<!--links-->

×