Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án Lớp 1D tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.61 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020 </b></i>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CA NGỢI PHỤ NỮ VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tham gia các hoạt động mừng Lễ kỉ niệm Ngày thành lập Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam 20-10.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.
- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Phần 1. Nghi lễ: (15’)</b>
- Lễ chào cờ.


- Giáo viên trực ban nhận hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua.


- BGH lên nhận xét HĐ của tuần trường trong tuần qua và nêu nhiệm vụ phương
hướng tuần tới.


<b>Phần 2: Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề (20’)</b>


- GV nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt và mục đích tìm hiểu chủ đề “Ca ngợi phụ nữ
Việt Nam”: Mỗi khi nhắc về mẹ, chắc hẳn trong lịng mỗi chúng ta khơng ai là
khơng khỏi xao xuyến, bồi hồi. Bởi mẹ chính là người đã chăm sóc, ni nấng ta


khơn lớn từng ngày vượt qua bao gian lao, vất vả, vượt qua tất cả những khó khăn,
thử thách của cuộc đời. Ngày hôm nay hoạt động trải nghiệm dưới cờ của chúng ta
với chủ đề “Mẹ trong trái tim con”. Trước tiên xin mời các thầy cô và các em học
sinh cùng lắng nghe bài thơ: “Mẹ là tất cả” do học sinh lớp 5C thể hiện.


- 1 học sinh lớp 5 đọc bài thơ về mẹ.


- Học sinh lớp 4: Chuẩn bị sẵn thiếp chúc mừng mẹ, chia sẻ những suy nghĩ khi
viết về mẹ.


- Học sinh lớp 1, 2, 3: Giao lưu trả lời một số câu hỏi:
+ Con thích mẹ nấu món ăn gì cho con nhất?


+ Khi con ốm mẹ chăm sóc con như thế nào?


+ Con có hay bị mẹ mắng khơng? Vì sao con bị mẹ mắng?
+ Con có biết bài hát nào nói về mẹ?


+ Khi mẹ ốm con thường làm gì để chăm sóc mẹ?


- Cho các em học sinh đứng dậy tại chỗ, đặt tay lên ngực, mắt nhắm lại và nghe bài
hát, hát cùng bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt động sinh họat
dưới cờ tuần sau.


__________________________________________
<b>Toán</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV hướng dẫn HS cách làm 1 phép
tính.


- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các
phép cộng nêu trong bài (HS có thể
dùng các chấm trịn và thao tác đếm để


tìm kết quả phép tính), rồi ghi phép tính
vào vở.


- GV có thể nêu ra một vài phép tính
khác để HS củng cố kĩ năng, hoặc HS tự
nêu phép tính rồi đố nhau tìm kết quả
phép tính.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS tự làm bài 2: Tìm kết quả các
phép cộng nêu trong bài (HS có thể
dùng thao tác đếm để tìm kết quả phép
tính).


- GV chốt lại cách làm bài.
<b>Bài 3</b>


- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về
tình huống theo bức tranh rồi đọc phép
tính tưomg ứng. Chia sẻ trước lớp.
Ví dụ câu a): Bên trái có 3 chú mèo.
Bên phải có 2 chú mèo. Có tất cả bao
nhiêu chú mèo? Phép tính tương ứng là:
3 + 2 = 5.


<b>D. Hoạt động vận dụng</b>


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau, nói cho
nhau về tình huống đã cho và phép tính


tương ứng. Chia sẻ trước lớp.


- HS thảo luận với bạn về kết quả tính
được, lí giải bằng ngôn ngữ cá nhân.
- Chia sẻ trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS nghĩ ra một số tình huống
thực tế liên quan đến phép cộng trong
phạm vi 6.


* Bài học hơm nay, em biết thêm được
điều gì?


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép cộng trong phạm vi
6 để hôm sau chia sẻ với các bạn.


- HS thực hiện


__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7A: ao, eo</b>
(SGV trang 92, 93)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b> 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: phao
+ HS nêu cấu tạo của tiếng phao


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hơm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm ao
+ HS đọc nối tiếp ao


+ HS nghe cô giáo đánh vần: a-o-ao


+ HS đánh vần nối tiếp: a-o-ao và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: ao và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: phao và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: áo phao và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc toàn bài: ao- phao- áo phao


* Thay a bằng e ta được vần mới là eo
+ HS nghe cô giáo phát âm eo



+ HS đọc nối tiếp eo
+ Nêu cấu tạo eo


+ HS nghe cô giáo đánh vần: e-o-eo


+ HS đánh vần nối tiếp: e-o-eo và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: eo và cả lớp đọc đồng thanh
? Có eo muốn có tiếng chèo ta là như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)


+ Hs đánh vần ch-eo-cheo-huyền-chèo.
+ Hs nêu cấu tạo từ mái chèo.


+ Đọc từ mái chèo.


+ So sánh ao, eo (giống nhau đều có o, khác nhau ao có a, eo có e)
<b>b) Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________


<b>Hoạt động Trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ÐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Với chủ đề này, HS:
<b>1. Kiến thức: </b>


- Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.
- Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.


<b>2. Năng lực: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.</b>
<b>3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em</b>
<b>2. Học sinh: SHS, vở BTTN, bộ thẻ.</b>


<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Em có thích lớp học sơi nổi, tích cực
khơng? Vì sao?


- Để giờ học tích cực, em cần làm gì?
- GV nhận xét, tuyên dương.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Khảo sát những điều HS</b>
<b>làm được</b>


<b>Mục tiêu: Giúp GV đánh giá HS về mức độ</b>
thực hiện những việc nên làm vào giờ học,
giờ chơi, giữ an toàn khi vui chơi và thực
hiện những việc làm tự bảo vệ bản thân.
<b>Cách tổ chức: HD nhóm lớn</b>


- GV nêu các việc đã làm được và yêu cầu
HS giơ thẻ ngôi sao theo mức độ thực hiện.
+ Màu xanh: thường xuyên thực hiện


+ Màu vàng: thỉnh thoảng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Màu đỏ: chưa thực hiện


- GV cho HS làm vào bảng tự đánh giá.
- GV quan sát, ghi những trường hợp đặc
biệt.


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động và khen
ngợi, khuyến khích HS tiếp tục rèn luyện.
<b>* Hoạt động 2: Ln giữ an tồn, vui vẻ</b>
<b>cho bản thân</b>


<b>Mục tiêu: giúp HS bước đầu có ý thức về</b>


việc rèn luyện tiếp theo để rèn luyện bản
thân.


<b>Cách tổ chức: Hoạt động cá nhân</b>


- GV cho HS nói dự định rèn luyện tiếp theo
để hồn thiện bản thân.


+ Em sẽ làm gì để giờ học tích cực hơn?
+ Em sẽ làm gì để giờ chơi bổ ích và an tồn
hơn?


- Hướng dẫn HS cách lập kế hoạch theo dõi
sự tiến bộ của bản thân.


(VD: Trang trí bảng dự định thay đổi như
một bản cam kết và treo lên góc học tập,
hằng ngày đánh dấu vào những việc mình
đã làm được). Thường xuyên chia sẻ với
người thân, bạn bè, thầy cô giáo về những
việc em đã làm được trong dự định của
mình.


- Yêu cầu HS thực hiện đúng dự định rèn
luyện, hướng dẫn HS cách theo dõi sự tiến
bộ của bản thân.


- Thực hiện những việc làm phù hợp trong
giờ học, giờ chơi.



- Tự bảo vệ bản thân khi vui chơi ở trường.
- Tích cực tham gia các hoạt động ở trường,
lớp.


- GV động viên, khuyến khích và tơn trọng
kế hoạch HS. Phối hợp cùng phụ huynh theo
dõi, điều chỉnh quá trình thực hiện của HS.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GDHS làm bảng nội quy, bảng trang trí
lớp học chơi vui vẻ, học an toàn.


- Nhận xét, tuyên dương HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo.


- Hs thực hiện.


+ Hs trả lời.
+ Hs trả lời.


- HS hoạt động cá nhân và trả lời.


- Hs thực hiện.


<i><b> ____________________________________________ </b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng và rõ ràng các vần ao, eo. Nói tên các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần


đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học. Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả
lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu
thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở ôn tập Tiếng Việt 1, tập một.


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (3-5’)</b>


- Gv cho hs chơi trò chơi chạy đua.
* Giới thiệu bài:


<b>B. Hoạt động luyện tập- thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV đọc từ ngữ. Nối từ ngữ với hình
thích hợp


- u cầu HĐ nhóm 4 quan sát tranh và
nối từ ngữ thích hợp với hình.



- Gọi nhóm đọc từ và chỉ nối hình trên
bảng, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- NX, khen, đối chiếu kết quả đúng
<b>Bài 2:</b>


- Gv đọc yêu cầu: đọc và trả lời câu hỏi.
- Chiếu tranh cho HS quan sát, hỏi:
- Đưa câu hỏi: Ai chia vui với cây đào?
- HS trả lời, nhận xét


- Nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- Đọc yêu cầu: Chọn từ ngữ điền vào
chỗ trống.


- Gọi hs đọc kết quả bài làm.
- Gọi hs nhận xét.


- Nhận xét, khen
<b>C. Nhận xét giờ học, </b>


- Dặn dò viết bài ở vở, hoàn thiện BT.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Lớp chơi theo.


- Theo dõi nghe.
- Nêu lại yêu cầu.
- Hs thực hiện u cầu.



- Hs làm việc nhóm đơi.


- Học sinh điền từ vào chỗ trống.
- Hs nhận xét bài làm của bạn.


<i><b> ____________________________________________ </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Tìm được kết quả các phép cộng trong phạm vi 6 và thành lập Bảng cộng trong
phạm vi 6.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>



<b>A. Hoạt động khởi động</b>


- Chia sẻ các tình huống có phép cộng
trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc
chơi trị chơi “Đố bạn” để tìm kết quả của
các phép cộng trong phạm vi 6 đã học.
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>


- Cho HS thực hiện lần lượt các hoạt động
sau:


- HS thực hiện.
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm


vi 6 (thể hiện trên các thẻ phép tính).


- Sắp xếp các thẻ phép cộng theo một quy
tắc nhất định. Chẳng hạn: GV phối hợp
thao tác cùng với HS, gắn từng thẻ phép
tính lên bảng để tạo thành bảng cộng như
SGK, đồng thời HS xếp các thẻ thành một
bảng cộng trước mặt.


- GV giới thiệu Bảng cộng trong phạm vi 6
và hướng dẫn HS đọc các phép tính trong
bảng.


- HS nhận xét về đặc điểm của các
phép cộng trong từng dòng hoặc
từng cột và ghi nhớ Bảng cộng


trong phạm vi 6.


- GV tổng kết: Có thể nói:


+ Dịng thứ nhất được coi là Bảng cộng:
Một số cộng 1.


+ Dòng thứ hai được coi là Bảng cộng:
Một số cộng 2.


+ Dòng thứ ba được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 3.


+ Dòng thứ tư được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 4.


+ Dòng thứ năm được coi là Bảng cộng:
Một số cộng 5.


<b>C. Củng cố kiến thức:</b>


- GV nêu một số tình huống. HS đặt phép
cộng tương ứng. GV hướng dẫn HS tìm kết
quả phép cộng rồi gài kết quả vào thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

gài.


- Theo nhóm bàn, HS tự nêu tình huống
tương tự rồi đố nhau đưa ra phép cộng và
tính kết quả.



__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7B au, âu</b>
(SGV trang 94, 95)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: rau.
+ HS nêu cấu tạo của tiếng rau.


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cơ giáo phát âm au.
+ HS đọc nối tiếp au.



+ HS nghe cô giáo đánh vần: a-u.


+ HS đánh vần nối tiếp: a-u-au và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: au và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: rau và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: bè rau và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc toàn bài: au-r-au-rau.


* Thay a bằng â ta được vần mới là âu.
+ HS nghe cô giáo phát âm âu.


+ HS đọc nối tiếp âu.
+ Nêu cấu tạo âu.


+ HS nghe cô giáo đánh vần: â-u-âu.


+ HS đánh vần nối tiếp: â-u-âu và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: âu và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có âu muốn có tiếng cầu ta là như thế nào?


+ HS nêu thêm âm c đứng trước và dấu huyền trên âm â.
+ Nêu cấu tạo cầu.


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Nêu cấu tạo từ cầu ao. Đọc từ cầu ao.


+ So sánh au, âu (giống nhau đều có u, khác nhau au có a, âu có â)


<b>b) Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 13/ 10 /2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 7C: êu, iu, ưu</b>
(SGV trang 96, 97)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc



<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: lều
+ HS nêu cấu tạo của tiếng lều


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mô hình)


+ HS nghe cơ giáo phát âm êu
+ HS đọc nối tiếp êu


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ê-u-êu.


+ HS đánh vần nối tiếp: ê-u-êu và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: êu và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: lều và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS nêu có lều muốn có từ lều trại thêm tiếng trại đứng sau.
+ HS nêu cấu tạo lều trại.


+ HS đọc lều trại.


+ HS đọc trơn êu-lều-lều trại.


* Thay ê bằng i ta được vần mới là iu.
+ HS nghe cô giáo phát âm iu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ HS nghe cô giáo đánh vần: i-u-iu.



+ HS đánh vần nối tiếp: i-u-iu và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: iu và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có iu muốn có tiếng líu ta làm như thế nào?


+ HS nêu thêm âm l đứng trước và dấu sắc trên âm i.
+ Nêu cấu tạo líu.


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)


+ Hs đánh vần l-iu-liu-sắc-líu.
+ Hs cách ghép từ líu lo.
+ Nêu cấu tạo từ líu lo.
+ Đọc trơn từ líu lo.


* Vần ưu, lựu, quả lựu hướng dẫn tương tự.


+ So sánh êu, iu, ưu (giống nhau đều có u, khác nhau êu có ê, iu có i, ưu có ư).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>



_______________________________________
<i><b>Ngày soạn: 13/ 10 /2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 7D: iêu, yêu, ươu</b>


(SGV trang 98, 99)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a. Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: diều.
+ HS nêu cấu tạo của tiếng diều.


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)



+ HS nghe cơ giáo đánh vần: iê-u-iêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ HS đọc trơn nối tiếp: iêu và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS đánh vần nối tiếp: d-iêu-diêu-huyền-diều và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: diều và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS đọc trơn iêu-diều-diều.


* Thay i bằng y ta được vần mới là yêu.
+ HS nghe cô giáo phát âm yêu.


+ HS đọc nối tiếp yêu.
+ Nêu cấu tạo yêu.


+ HS nghe cô giáo đánh vần: yê-u-yêu.


+ HS đánh vần nối tiếp: yê-u-yêu và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: yêu và cả lớp đọc đồng thanh.


+ Hs cách ghép từ yêu quý.
+ Nêu cấu tạo từ yêu quý.
+ Đọc trơn từ yêu quý.


* Vần ươu, hươu hướng dẫn tương tự.


+ So sánh iêu, yêu, ươu (giống nhau đều có u, khác nhau iêu có iê, yêu có yê, ươu
có ươ).


<b>b. Tạo tiếng mới (SGV)</b>



<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào làm
bài tập và giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.
<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>



<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép cộng
nêu trong bài, rồi viết kết quả vào vở.


- HS thực hiện


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau
đọc phép tính và nói kết quả
tương ứng với mỗi phép tính.
- GV có thể nêu ra một vài phép tính đơn giản dễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tìm kết quả phép tính. Chẳng hạn: 4+1; 1+4;
5+1; 1+5; ...


- Ở câu b), GV nên đặt câu hỏi đế HS quan sát
và nêu nhận xét các phép tính trong từng cột,
chẳng hạn: Khi đổi chồ hai số trong phép cộng
thì kết quả phép cộng khơng thay đơi. HS lấy
thêm ví dụ tương tự: 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5; ...
<b>Bài 2. HS tự làm bài 2, nêu phép tính thích họp</b>
cho từng ơ cịn thiếu. HS trao đổi với bạn và giải
thích lí do lựa chọn phép tính thích hợp.


- Chia sẻ trước lớp.
<b>Bài 3. Phân tích mầu rồi vận dụng đế tìm kết quả</b>


các phép tính cho trong bài.



- HS quan sát.
<b>Bài 4. </b>


- ChoHS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho
bạn nghe tình huống trong tranh rồi đọc phép
tính tương ứng. Chia sẻ trước lóp.


- HS quan sát tranh. Chia sẻ
trước lớp.


a) Bên trái có 3 con ong. Bên phải có 3 con ong.
Có tất cả bao nhiêu con ong?


- Ta có phép cộng 3 + 3 = 6. Vậy có tất cả 6 con
ong.


b) Có 3 bạn đang ngồi đọc sách. Có thêm 2 bạn
đi đến. Có tất cá bao nhiêu bạn?
Ta có phép cộng 3 + 2 = 5. Vậy có tất cả 5 bạn.
<b>D. Hoạt động vận dụng:</b>


- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6.


* Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6 đế hôm sau
chia sẻ với các bạn.


__________________________________________


<b>Thực hành tiếng việt</b>


<b>Ôn tập au, âu</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng và rõ ràng các vần ui, ưi. Nói tên các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã
học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học. Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời
các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu
thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Chữ mẫu GV.


- HS: Vở ôn tập Tiếng Việt 1, tập một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (3-5’)</b>


- Gv cho hs chơi trò chơi chạy đua.
- Nêu cách chơi. Quản trò mời 4 người
chơi, đưa các vần ai đọc được thì được
lên 1 bước. Ai về đích trước người đó
thắng cuộc.


* Giới thiệu bài:



<b>B. Hoạt động luyện tập- thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- Đọc từ ngữ. Nối từ ngữ với hình thích
hợp


- u cầu HĐ nhóm 4quan sát tranh và
nối từ ngữ thích hợp với hình.


- Gọi nhóm đọc từ và chỉ nối hình trên
bảng, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- NX, khen, đối chiếu kết quả đúng
<b>Bài 2:</b>


- Gv đọc yêu cầu: đọc và trả lời câu hỏi.
- Chiếu tranh cho HS quan sát, hỏi:
- Đưa câu hỏi: Ở sau nhà bà có gì?
- HS trả lời, nhận xét.


- Nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- Đọc yêu cầu: viết tiếp hồn thành câu.
- Dựa hình vẽ hs tự viết tiếp câu vào chỗ
chấm.


- Nhận xét, khen.
<b>C. Nhận xét giờ học, </b>



- Dặn dò viết bài ở vở, hoàn thiện BT.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Lớp chơi theo.


- Theo dõi nghe.


- Nêu lại yêu cầu.
- Hs thực hiện u cầu.


- Hs làm việc nhóm đơi.


- 1 hs đọc.
- Hs thực hiện.


__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 7 (tiết 1)</b>
(SGV trang 102, 103)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>


HĐ1. Chơi trị chơi “Gọi thuyền” để tìm từ đã học. (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>



HĐ2. Nhận diện các chữ cái (SGV)


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ (SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 14/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 7E: Ôn tập</b>


<b>ao, eo; au, âu; êu, iu, ưu; iêu, yêu, ươu</b>
(SGV trang 100, 101)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


1. Nghe – nói (8’) (SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Tạo tiếng (10’<sub>)</sub>
b. Đọc câu (10’<sub>)</sub>
c. Đọc đoạn (10’<sub>)</sub>



<b>TIẾT 2</b>
3. Nghe – nói. (32’)


- Kể chuyện: Bó hoa tặng bà.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 7 (tiết 2)</b>
(SGV trang 102, 103)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>


(HS viết bảng và vở Tập viết trang 17)
HĐ4: Nhận diện vần (SGV) (20’<sub>)</sub>
HĐ5. Viết từ ngữ (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>SINH HOẠT TUẦN 7</b>


<b>CHỦ ĐỀ: HỌC VUI VẺ CHƠI AN TOÀN</b>
<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>


1. Giáo viên hướng dẫn HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong tuần
(Báo cáo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)


2. GV nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học, chưa chịu khó học bài.
- Các hoạt động khác:


3. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo:


- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát huy những ưu điểm.
- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của trường.


- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân
nhiệt trước khi đến lớp.


- GV hướng dẫn, rèn luyện, nhắc nhở HS cách ngồi học đúng tư thế và thực hành
cách sắp xếp sách vở gọn gàng.


<b>II. VUI VĂN NGHỆ (5p)</b>
- Cả lớp hát.


<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM</b>



<b>Chủ đề 2: Học vui vẻ, chơi an toàn</b>
<b>Bài: CA NGỢI PHỤ NỮ VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tham gia các hoạt động mừng Lễ kỉ niệm Ngày thành lập Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam 20-10.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy và h c:ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Khởi động</b>


- GV nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt và mục
đích tìm hiểu chủ đề “Ca ngợi phụ nữ Việt
Nam”.


<b>2. Bài mới:</b>


- Gv đọc cho hs nghe một bài thơ về mẹ.
- Cho học sinh lên trước lớp hát bài hát về mẹ.
- Tuyên dương học sinh.


- Gv cho học sinh làm thiệp chúc mừng mẹ
nhân ngày 20-10: Gợi ý các bước để làm một
tấm thiệp đẹp.



+ Cho hs quan sát một vài tấm thiệp mẫu.
+ Hướng dẫn các bước để thực hiện.


- Trong khi hs làm gv hỏi để hs trả lời một số
câu hỏi:


+ Con thích mẹ nấu món ăn gì cho con nhất?
+ Khi con ốm mẹ chăm sóc con như thế nào?
+ Con có hay bị mẹ mắng khơng? Vì sao con
bị mẹ mắng?


+ Con có biết bài hát nào nói về mẹ?


+ Khi mẹ ốm con thường làm gì để chăm sóc


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Hs thể hiện trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mẹ?


- Cho học sinh chia sẻ sản phẩm mình làm
trước lớp. Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở


chuẩn bị cho hoạt động tuần sau.


- Hs chia sẻ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×