Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 1D- tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.75 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 19/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 46:</b>

<b> ôn, ơn</b>


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.


- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Mai sau khôn lớn.


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp.


* THQTE: Trẻ em có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp



* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn viết: ơn, ơn, con chồn, sơn ca.
sao.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>- PHTM</b>


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cho học sinh đọc và viết: bạn thân, dặn dò.
- Đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn
Lê, bố bạn Lê là thợ lặn.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)
2. Dạy vần:


<b>Vần ôn</b>


a. Nhận diện vần:(3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôn


- Gv giới thiệu: Vần ôn được tạo nên từ ô và
n.


- So sánh vần ôn với ân


- Cho hs ghép vần ôn vào bảng gài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ơn.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ôn (10’)
- Gọi hs đọc: ôn


- Gv viết bảng chồn và đọc.


<i>- Nêu cách ghép tiếng chồn. (Âm ch trước </i>



<i>vần ôn sau)</i>


- Yêu cầu hs ghép tiếng: chồn


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ôn- chôn-
huyền- chồn.


- Gọi hs đọc tồn phần: ơn- chồn- con chồn.
<b>Vần ơn:(13’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôn.)
- So sánh ơn với ôn.


( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau:
ơn bắt đầu bằng ơ, vần ôn bắt đầu bằng ô).
c. Đọc từ ứng dụng:(7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ôn bài, khôn
lớn, cơn mưa, mơn mởn.


- Gv giải nghĩa từ: khôn lớn, cơn mưa, mơn
mởn.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(7)


- Gv giới thiệu cách viết: ôn, ơn, con chồn,
sơn ca.



- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:(17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi
bơi lại bận rộn.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: cơn, rộn.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện nói:(7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Mai sau khơn
lớn.


- Gv hỏi hs:



+ Trong tranh vẽ gì?


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Đọc cá nhân,
đồng thanh.


- Hs thực hành như
vần ôn


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.



- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân,
đồng thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.


bạn ghép theo


Nhìn cơ và
bạn ghép theo
Nhìn cơ và
bạn ghép theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn
lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này
lớn lên mơ ước làm gì?


+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải
làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<i>* Trẻ em có quyền được mơ ước về tương lai</i>
<i>tươi đẹp</i>



c. Luyện viết:(6)


- Gv nêu lại cách viết: ôn, ơn, con chồn, sơn
ca.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi và cách cầm
bút để viết bài.


- Cho hs viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


- Hs viết bài. Nhìn mẫu viết
<b>III. Củng cố, dặn dị:(5)</b>


- Cho hs đọc lại tồn bài.
<i><b>-UDPHTM</b></i>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- GV gửi cho học sinh hình ảnh hs qua phần kiểm tra hình ảnh có chứa từ và đáp án
các tiếng chứa vần hs chọn nhanh đáp án trả lời trong thời gian 5s.



- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 47.


<b>_________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 43:</b>

<b> Luyện tập chung</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:


+ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
+ Phép cộng, phép trừ với số 0.


+ Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
2. kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS biết làm phép cộng, phép trừ trong
phạm vi các số đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- PHTM</b>


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>



1. Kiểm tra bài cũ:(5’<sub>)</sub>


- Gọi hs lên bảng làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tính: 2 + 3 = 4 + 0 =
3 + 2 = 0 + 4 =


+ Nêu bài tốn và phép tính trong bài 4.
- Gv nhận xét


2. Bài luyện tập chung:
a. Bài 1: (7’<sub>)Tính:</sub>


- Cho hs làm bài rồi chữa.
4 + 1 = 5 - 2 = 2 + 0 =
2 + 3 = 5 - 3 = 4 - 2 =
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: (8’<sub>)Tính:</sub>


- Cho hs nêu cách tính.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: (9’<sub>)Số?</sub>


<i><b>-UDPHTM</b></i>



-GV gửi bài học sinh làm nhanh gửi lại cho
gv


- Hướng dẫn hs cách điền số.


- Chọn một số hs làm mẫu chữa bài
- Cho hs làm bài.


- Nhận xét bài.


d. Bài 4: (7’<sub>)Viết phép tính thích hợp:</sub>


- Hs tự làm bài: 2+ 2 = 4 4 – 1 = 3
- Gọi hs đọc bài làm.


- Cho hs nhận xét.


làm.
- 2 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Mỗi hs đọc 1
phép tính.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng
làm.


- Hs nhận xét.
- Hs theo dõi.


- Hs làm bài.
- hs làm trên máy
tính bảng.


- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.


- Hs quan sát.


- Hs làm bài dưới
sự HD của cơ
giáo


Hs viết phép tính
dưới sự HD của
cô giáo


Hs điền số vào
vở dưới sự HD
của cơ giáo
Hs viết phép tính
dưới sự HD của
cơ giáo


<b>3. Củng cố- dặn dị:(3</b>’<sub>)</sub>



- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập.


<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 47:</b>

<b> en, ên</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.


- Đọc được câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ỏ gần bãi cỏ con. Còn nhà Sên thì ở ngay trên
tàu lá chuối.


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới.</b>
Vận dụng các tiếng từ đã học đọc ở các bài, đọc cho người thân nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp



* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn viết: en, ên, lá sen, con nhện.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>- PHTM</b>


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cho học sinh đọc và viết: ôn bài, khôn lớn,
cơn mưa, mơn mởn.


- Đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá
bơi đi bơi lại bận rộn.


<b>- UDPHTM</b>


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần mới
học đánh lại vào văn bản?


- HS đọc các tiếng từ tìm được.
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)
2. Dạy vần:



<b>Vần en</b>


a. Nhận diện vần:(3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: en
- Gv giới thiệu: Vần en được tạo nên từ e và
n.


- So sánh vần en với ôn


- Cho hs ghép vần en vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: en(13’)
- Gọi hs đọc: en


- Gv viết bảng sen và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sen
(Âm s trước vần en sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sen


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- en- sen.
- Gọi hs đọc toàn phần: en- sen- lá sen..
<b>Vần ên:(10’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần en.)
- So sánh ên với en.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.
- HS làm gửi cho
gv


- Hs qs tranh-
nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần en.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Đọc cá nhân,
đồng thanh.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết
theo


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


Nhìn cơ và bạn
ghép theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau:
ên bắt đầu bằng ê, vần en bắt đầu bằng e).
c. Đọc từ ứng dụng:(7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: áo len, khen
ngợi, mũi tên, nền nhà.


- Gv giải nghĩa từ: mũi tên, nền nhà.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:(7)


- Gv giới thiệu cách viết: en, ên, lá sen, con
nhện.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:(17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Nhà Dế Mèn ỏ gần bãi cỏ


con. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá
chuối.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: Mèn, Sên,
trên.


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bên phải,
<b>bên trái, bên trên, bên dưới.</b>


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Nêu đồ vật con vật trong tranh ở những vị
trí nào?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: en, ên, lá sen, con
nhện.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách


cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


- Hs thực hành
như vần en
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh-
nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Hs qs tranh-
nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


Nhìn cơ HD rồi
viết


Nhìn mẫu viết
<b>III. Củng cố, dặn dò:(5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 48.


<b>__________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 44:</b>

<b> Phép cộng trong phạm vi 6</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
2. kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>



* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Sử dụng các mơ hình phù hợp với nội dung bài học.
- Bộ học toán.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5’<sub>)</sub>


<i><b>-ƯDPHTM</b></i>


- Gv làm phép tính chọn đúng sai, gửi câu
hỏi cho hs


4 + 1 = 3 + 2 =
5 + 0 = 5 - 3 =


- Gv NX


II. Bài mới :(13’<sub>)</sub>


1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 6:


a. Hướng dẫn hs thành lập công thức:
5 + 1= 6, 1+ 5 = 6.


B1: Hướng dẫn học sinh quan sát hình, nêu


bài tốn: “Bên trái có 5 hình tam giác, bên
phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy
hình tam giác?”


B2: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và
nhận xét.


- Gợi ý để hs nêu “5 và 1 là 6”.


- Gv viết công thức lên bảng: 5+ 1= 6
B3: Giúp hs quan sát hình rút ra nhận xét
“Năm hình tam giác và một hình tam giác”
cũng như “một hình tam giác và năm hình
tam giác”, do đó 5+ 1= 1+ 5.


<b>Hoạt động của hs</b>
- hs chọn nhanh
đáp án đúng.


- Hs quan sát hình
và tập nêu bài
toán.


Hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs nêu bài tốn
để rút ra phép tính:
1+ 5= 6.





- Hs tự viết.


<b>HSKT</b>


Hs quan sát.


Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho học sinh tự viết vào chỗ chấm trong
phép cộng.


b. Hướng dẫn thành lập các công thức:
4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6
- Cách làm tượng tự 1+ 5 = 6 và 5+ 1= 6
- Cho hs đọc các công thức trên.


c. Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 6.


- Cho học sinh đọc lại bảng cộng.
1+ 5 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 4 + 2 = 6
3 + 3 = 6 3 + 3 = 6.
- Gv xóa bảng và nêu một số câu hỏi:
Ví dụ: 4 cộng 2 bằng mấy? 3 cộng 3 bằng
mấy?


6 bằng mấy cộng mấy?...


2. Thực hành:


a. Bài 1: (4’<sub>)Tính:</sub>


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng
trong phạm vi 6 để làm bài.


- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
- Cho cả lớp làm bài.


- Cho học sinh đọc kết quả.
b. Bài 2: (5’<sub>)Tính:</sub>


- Gv củng cố học sinh về tính chất giao
hốn của phép cộng. 4+ 2= 6 thì viết được
2+ 4= 6.


- Cho hs làm bài.
- Nhận xét bài làm.
c. Bài 3: (5’<sub>)Tính:</sub>


- Cho học sinh nhắc lại cách tính biểu thức.
4+ 1+ 1= 6


- Hs tự làm bài.
d. Bài 4:(5’<sub>)</sub>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu


thành bài toán rồi viết phép tính thích hợp:
4 + 2 = 6, 3 + 3 = 6


- Cho hs nhận xét.


- Hs nêu bài tốn
rồi hình thành
phép tính tương tự
như phép tính 1+ 5
= 6 và 5 + 1 = 6.
- Hs thi đọc thuộc
bảng cộng trong
phạm vi 6.


- Học sinh trả lời


- Học sinh làm bài
tập .


- 2 hs lên bảng
làm.


- Hs đọc kết quả
và nhận xét.
- Hs nêu đựơc
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- Hs nêu.


- Học sinh làm bài


và đổi chéo bài
kiểm tra.


- 1 hs nêu.


- Hs làm theo cặp.
- 2 hs lên bảng
chữa bài tập.
- Hs nêu.


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cô giáo


- Hs làm dưới sự
HD của cô giáo
- Hs làm dưới sự
HD của cô giáo


Hs viết phép tính
dưới sự HD của
cơ giáo


<b>3. Củng cố- dặn dò:(2</b>’<sub>)</sub>


<b>- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối kết quả nhanh, đúng”.</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 và làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn: 20/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 48</b>

<b>: in, un</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc được câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời xin lỗi.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn viết: in, un, đèn pin, con giun.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>- PHTM</b>


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cho học sinh đọc và viết: áo len, mũi tên.
- Đọc câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần
bãi cỏ non. Cịn nhà Sên thì ở ngay trên tàu
lá chuối.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)
2. Dạy vần:


<b>Vần in</b>


a. Nhận diện vần: (3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: in
- Gv giới thiệu: Vần in được tạo nên từ i và
n.



- So sánh vần in với en


- Cho hs ghép vần in vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: in (13’)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần in.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi hs đọc: in


- Gv viết bảng pin và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng pin
(Âm p trước vần in sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: pin



- Cho hs đánh vần và đọc: pờ- in- pin.
- Gọi hs đọc toàn phần: in- pin- đèn pin.
<b>Vần un:(10’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần in.)
- So sánh un với in.


( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau:
un bắt đầu bằng u, vần in bắt đầu bằng i).
c. Đọc từ ứng dụng:(7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà in, xin
lỗi, mưa phùn, vun xới.


- Gv giải nghĩa từ: nhà in, mưa phùn, vun
xới.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(7)


- Gv giới thiệu cách viết: in, un, đèn pin,
con giun.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:



a. Luyện đọc:(17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: ủn, chín,
ỉn.


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:(6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nói lời xin
lỗi.


<b>- UDCNTT</b>


-Gửi video đoạn nói lời xin lỗi


- Nhiều hs đọc.


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Đọc cá nhân,
đồng thanh.


- Hs thực hành như
vần in


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân,


đồng thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
- hs nhận nghe, qs


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ trong
tranh mặt lại buồn như vậy?


+ Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi
khơng?


+ Em nói lời xin lỗi khi nào?


+ Em đã nói lời xin lỗi với ai bao giờ
chưa?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.



<i>* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực</i>
<i>hiện tốt bổn phận của mình.</i>


c. Luyện viết:(7)


- Gv nêu lại cách viết: in, un, đèn pin, con
giun.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


Nhìn mẫu viết
<b>III. Củng cố, dặn dị:(5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.



- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 49.


<b>____________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 45:</b>

<b> Phép trừ trong phạm vi 6</b>


<b>I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh: </b>


1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.


2. kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn.
- Các mơ hình phù hợp.
<b>- PHTM</b>


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:
5 - 1+ 3 = 3 - 3 + 2 =


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4 - 4 + 0 = 2- 1+ 1 =
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới:(13’)


1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 6:


a. Hướng dẫn hs thành lập công thức :
6 - 1= 5 và 6 - 5= 1.


- Cho hs xem tranh và nêu bài tốn: Tất cả có
6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi
cịn lại mấy hình tam giác?


- Gv hỏi: Vậy 6 bớt đi 1, cịn mấy?
- Gv viết phép tính lên bảng: 6 - 1= 5


b. Hướng dẫn thành lập công thức: 6 - 2= 4;
6 - 4= 2; 6 - 3= 3. (Cách tiến hành tương tự
như trên).


c. Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ


trong phạm vi 6.


- Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.
- Tổ chức cho học sinh học thuộc các phép
tính.


- Gv kết hợp kiểm tra xác xuất: 6 trừ 3 bằng
mấy? hoặc 6 trừ 4 bằng mấy?...


2. Thực hành:
a. Bài 1:(4’) Tính:


- Cho hs dựa vào bảng trừ trong phạm vi 6 để
làm.


- Lưu ý hs viết kết quả thẳng cột.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
b. Bài 2: (5’)Tính:


<b>- UDPHTM</b>
- Gửi bài cho hs
- Cho hs làm bài.


- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


5 + 1 = 4 + 2= 3 + 3 =
6 - 5 = 6 - 2 = 6 - 3 =
6 - 1 = 6 - 4 = 6 - 6 =
- Cho hs chữa bài tập.


c. Bài 3: (5’)Tính:


- Cho hs nêu cách làm phép tính: 6- 2- 4=…
- Gọi hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.
d. Bài 4: (5’)Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu hs quan sát tranh sau đó nêu bài


- Học sinh quan sát
tranh.


- Hs nêu bài toán.


- Hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs thực hiện
tương tự phép tính
6 - 1= 5.


- Hs đọc cá nhân,
tập thể.


- Hs học thuộc
bảng trừ.


- Vài hs trả lời.
- Hs làm bài.



- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm bài.


- 3 hs chữa bài.
- Học sinh làm bài.
- Đọc kết quả bài
làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh nêu bài
tốn và phép tính.
- Hs kiểm tra chéo.


- Hs quan sát


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cô giáo


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cô giáo


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cơ giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tốn và viết phép tính thích hợp vào ơ trống.
6 - 1= 5; 6 - 2= 4



- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra.
3. Củng cố- dặn dò:(2’)


- Tổ chức cho hs chơi trị chơi: “Thi tìm kết quả nhanh”
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô ly, học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6.


__________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 20/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần:</b>
<b>Bài 49:</b>

<b> iên, yên</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.


- Đọc được câu ứng dụng Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá
khơ về tổ mới.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Biển cả.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:



- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn viết:iên, yên, đèn điện, con
yến.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>-PHTM</b>


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cho học sinh đọc và viết: nhà in, xin lỗi,
mưa phùn, vun xới.


- Đọc câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :



1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)
2. Dạy vần:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Vần iên</b>


a. Nhận diện vần:(3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iên
- Gv giới thiệu: Vần iên được tạo nên từ iê
và n.


- So sánh vần iên với in


- Cho hs ghép vần iên vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: iên (13’)
- Gọi hs đọc: iên


- Gv viết bảng điện và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng điện


(Âm đ trước vần iên sau, thanh nặng dưới


ê.)


- Yêu cầu hs ghép tiếng: điện


- Cho hs đánh vần và đọc: đờ- iên- điên-
nặng- điện.


- Gọi hs đọc toàn phần: iên- điện- đèn điện.
<b>Vần yên:(10’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần iên.)
- So sánh yên với iên.


( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau:
yên bắt đầu bằng yê, vần iên bắt đầu bằng
iê).


c. Đọc từ ứng dụng:(7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá biển, viên
phấn, yên ngựa, yên vui.


- Gv giải nghĩa từ: yên ngựa, yên vui.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:(7)


- Gv giới thiệu cách viết: iên, yên, đèn điện,
con yến.



- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:(17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Sau cơn bão, kiến đen lại
xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ
mới.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần iên.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.



- Đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Thực hành như
vần iên.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


Nhìn cô và bạn


ghép theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: kiến, kiên.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện nói:(6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Biển cả.
<b>- UDCNTT</b>


-Gửi video đoạn về biển.
-Gv hỏi hs:


+ Trong đoạn video thấy gì?


+ Em thấy biển thường có những gì?
+ Em có thích biển không?


+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:(7)


- Gv nêu lại cách viết: iên, yên, đèn điện,
con yến.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách


cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


- Đọc cá nhân,
đồng thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
- Hs qs


+ 1vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


Nhìn mẫu viết
<b>III. Củng cố, dặn dị:(5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 50.



_________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 46: Luyện tập</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
-Biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập, làm nhanh, làm đúng


2. kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS củng cố về các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 6


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Gọi hs làm bài: + Tính:


6 - 3 + 0 =.. 6 = 0 + ... 6 - 4 + 0=...
6 = 4 +... 6 - 5 + 0 =... 5 = 6- ...
+ (>, <, =)?


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 hs lên bảng làm.


<b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2 + 0.... 6 6 - 2... 2 + 3
3 + 3... 1 + 3 4 + 1... 6 - 0
- Giáo viên nhận xét.


2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: (5’)Tính:


- Gv hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo
cột dọc ta cần phải lưu ý điều gì?


- Cho cả lớp làm bài.


- Cho học sinh đọc kết quả, nhận xét.
b. Bài 2: (6’)Tính:


- Cho học sinh nêu lại cách tính: 1+ 3+ 2=
- Cho hs làm bài rồi chữa.


c. Bài 3: (6’)(>, <, =)?


- Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?
- Cho hs tự làm bài.


2+ 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
2+ 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
- Cho hs nhận xét.



d. Bài 4:(6’) Số?


- Cho học sinh làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài tập.


e. Bài 5: (6’)Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh, đọc yêu cầu
bài toán.


- Yêu cầu hs nêu bài tốn.


- Cho hs vi t phép tính thích h p:ế ợ


6 - 2 = 4


- Gọi học sinh đọc kết quả bài làm.
- Gv nhận xét .


- 2 hs làm trên
bảng.


<b>- 1 hs nêu. </b>
- Hs làm bài.
- 2 hs làm bảng
phụ.


-Vài hs đọc và
nhận xét.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên
bảng.


- Đổi chéo bài kiểm
tra.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


- Hs đọc và nhận
xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên
bảng.


- Hs đọc và nhận
xét.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs nêu.


- Hs làm bài.
- Vài hs đọc kết


quả


vào bảng con


- HS thực hành
bằng que tính


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cô giáo


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cô giáo


- Hs làm bài
dưới sự HD của
cơ giáo


Hs viết phép tính
dưới sự HD của
cơ giáo


<b>III- Củng cố- dặn dò:(3’)</b>


- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “Điền kết quả nhanh”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài vào vở ô li.



<b>__________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/11/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 50: </b>

<b>uôn, ươn</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.


- Đọc được câu ứng dụng Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn
chuồn ngẩn ngơ bay lượn.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn viết: n, ươn, chuồn chuồn,
vươn vai.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cho hs đọc và viết: cá biển, viên phấn, yên
ngựa, yên vui.


- Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen
lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khơ về
tổ mới.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)
2. Dạy vần:


<b>Vần iên</b>


a. Nhận diện vần:(3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôn
- Gv giới thiệu: Vần uôn được tạo nên từ uô
và n.


- So sánh vần uôn với iên


- Cho hs ghép vần uôn vào bảng gài.


b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: uôn(13’)
- Gọi hs đọc: uôn


- Gv viết bảng chuồn và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chuồn


(Âm ch trước vần uôn sau, thanh huyền trên
ô.)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần uôn.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết


theo


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- u cầu hs ghép tiếng: chuồn


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- n- chn-
huyền- chuồn.


- Gọi hs đọc tồn phần: uôn- chuồn- chuồn
chuồn.


<b>Vần ươn:(10’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ươn.)
- So sánh ươn với uôn.


( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau:
ươn bắt đầu bằng ươ vần uôn bắt đầu bằng
uô).


c. Đọc từ ứng dụng:(7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cuộn dây, ý
muốn, con lươn, vườn nhãn.
- Gv giải nghĩa từ: ý muốn, con lươn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:(7)



- Gv giới thiệu cách viết: uôn, ươn, chuồn
chuồn, vươn vai.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:(17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mùa thu, bầu trời như cao
hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn
ngơ bay lượn.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: chuồn, lượn.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói:(6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chuồn chuồn,
châu chấu, cào cào.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào
nói về chuồn chuồn khơng?


+ Có nên ra nắng để bắt chuồn chuồn, cào
cào, châu chấu không?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


đọc.


- Đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Thực hành như
vần uôn.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.



- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân,
đồng thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


Nhìn cơ và bạn
ghép theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. Luyện viết:(7)


- Hướng dẫn hs cách viết: uôn, ươn, chuồn
chuồn, vươn vai.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.



- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


- Hs viết bài. Nhìn mẫu viết
<b>III. Củng cố, dặn dị : (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 51.


<b>______________________________</b>
<b>SINH HOẠT</b>


<b>TUẦN 12</b>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức:


<b>- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.</b>
<b>- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học</b>


<b>- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp. </b>
2. Kĩ năng:


<b>- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.</b>



<b>- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khố.</b>
3.Thái độ


<b>- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao</b>


<b>- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích</b>
cực phát biểu xây dựng bài.


II. NỘI DUNG (20’ <sub>)</sub>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:...


Tổ 2:...
<b>Tổ 3:... </b>
<b>Tổ 4:... </b>


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


a. Ưu điểm


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định
của nhà trường đề ra :


………
………
………



b. Nhược điểm


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A, Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>B, Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.


- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ


- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>C, Công tác khác</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
<i><b>_________________________________</b></i>


<b>Kĩ năng sống </b>



<b>Bài 2: KĨ NĂNG DIỄN ĐẠT ĐIỀU MUỐN NÓI (Tiết 2) </b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


1. Kiến thức: Biết được yêu cầu cơ bản khi diễn đạt cảm xúc, ý nghĩ của mình
2. Kĩ năng: Hiểu được một số cách diễn đạt điều muốn nói hiệu quả.


3. Thái độ: Tự tin, mạnh dạn nói ra điều mình suy nghĩ.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên và các bạn chơi, HS thấy yêu trường, yêu lớp hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở BT Kĩ năng sống.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (20’<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của gv</b>
1. Khởi động (1p)


- Lớp phó văn nghệ lên tổ chức trò
chơi “ Người lịch sự” (HS cả lớp
tham gia chơi)


2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi
mục bài lên bảng


Hoạt động 1: Hoạt động thực hành
(10p)


a, Rèn luyện:



- GV yêu cầu HS quan sát hình 1
và hình 2 SGK? GV đọc thơng tin
hình ảnh để HS nghe.


- Hoạt động nhóm 2 đặt câu theo
mẫu trên.


- Gọi đại diện các nhóm lên thực
hành nói lời đề nghị.


- HS các nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét.


b, Định hướng ứng dụng


- GV yêu cầu HS thực hành tập nói


<b>Hoạt động của hs</b>


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS trả lời


<b>HSKT</b>


HS quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

to và rõ cảm xúc của mình bằng
cách mở đầu. Con nghĩ... theo
con nghĩ... theo mình


nghĩ...


- Tập nói ngắn gọn : Con có hai ý :
một là ... hai là: ...


- HS thực hành nói trước lớp
- GV nhận xét, khen ngợi những
HS có mạnh dạn tự tin khi diễn
đạt. Nhắc nhở HS còn rụt rè cần
mạnh dạn hơn.


- GV cho HS đọc thuộc bài thơ “
Nói lời chân thành”


Hoạt động 2:Ứng dụng (8p)


- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng
dụng.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2,
suy nghĩ, tìm cách diễn đạt điều
mình muốn nói và nói cho các bạn
cùng nghe.


- HS thực hành nói trước lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


3. Củng cố, dặn dò(1p)


GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS
chuẩn bị tiết sau.


- HS nói


- HS lắng nghe


- HS thảo luận
- Hs trình bày


- Hs nêu ý kiến
- Hs trả lời


HS quan sát


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 20/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>Ôn tập Tiếng việt</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức



<b>- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: xe ben, then cửa, thổi kèn, quý mến, chen</b>
lấn, sơn đỏ, thủ môn


<b>- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn</b>
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


<b>- Say mê luyện viết chữ đẹp.</b>


2. Kĩ năng: Viết đẹp, nhanh, đúng dòng li
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn viết: xe ben, then cửa, thổi kèn,
quý mến, chen lấn, sơn đỏ, thủ môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động của gv Hoạt động của hs HSKT
1.Kiểm tra bài cũ :(4’)


- Yêu cầu HS viết bảng: sáo sậu, thợ hàn.
- Gv nhận xét.


2.Giới thiệu bài (1’)


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>3. H</b> ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng
dụng( 10’)


- Treo chữ mẫu: “xe ben” yêu cầu HS quan
sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm


các con chữ ? Độ cao các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung
chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi
HS nhận xét, sửa sai.


<i><b>- Các từ: then cửa, thổi kèn, quý mến, chen</b></i>


<i><b>lấn, sơn đỏ, thủ môn dạy tương tự.</b></i>


- HS tập viết trên bảng con.
Câu: Chú mèo đi rón rén.
- Gọi hs đọc.


- Gv sửa sai.


4. H ướng dẫn HS viết vở (18’)


<i>- HS tập viết chữ: then cửa, thổi kèn, quý</i>


<i><b>mến, chen lấn, sơn đỏ, thủ môn trong vở.</b></i>


<i> - Viết câu: Chú mèo đi rón rén.</i>


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách


từ mắt đến vở…


Chấm bài


- Thu 7 – 10 bài của HS
- Nhận xét bài viết của HS.
5.


<b> Củng cố - dặn dò</b> (2)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học


- Hs viết bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- Hs nêu.


- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân,
ĐT.


- Hs viết vở


- Hs nhìn bạn
viết theo vào
bảng con.


HS quan sát



- Hs nhìn mẫu
trên bảng viết
theo vào bảng
con.


- HS viết theo
mẫu


<b>______________________________________</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>TRÒ CHƠI BỎ RÁC VÀO THÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hình thành và phát triển ở hs hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.
- Hs biết thực hiện vứt rác đúng qui định.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên và các bạn chơi, HS thấy yêu trường, yêu lớp hơn.
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN</b>


- Khoảng sân rộng để chơi trò chơi.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG CH Y UỦ Ế


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>1. Chuẩn bị (7p)</b>


- Gv phổ biến cho học sinh tên trò
chơi và cách chơi.



- Tên trò chơi: Bỏ rác vào thùng


- Cách chơi: Chia lớp thành hai nhóm
chơi: Nhóm “Thùng rác” và nhóm
“Bỏ rác”


+Nhóm “Bỏ rác” xếp thành vịng trịn,
mỗi hs cầm 1 vật trên tay tượng trưng
cho rác. Nhóm “Thùng rác” đứng bên
trong vịng trịn.


- Khi có lệnh, các nhóm thuộc nhóm
“Bỏ rác” phải nhanh chóng bỏ rác vào
thùng, có nghĩa là vật cho bạn ở nhóm
kia. Mỗi hs ở nhóm “Thùng rác” sẽ
chỉ cầm 3 vật trên tay.


+ Hết thời gian qui định, em nào
thuộc nhóm “Bỏ rác” cịn cầm rác trên
tay hoặc vứt rác ra ngồi là phạm lỗi.
Thùng rác nào chứa thừa rác cũng
phạm lỗi. Nhóm nào nhiều người
phạm lỗi hơn sẽ bị thua.


<b>2. Tiến hành chơi (15p)</b>
Chơi thử.


Chơi thật



<b>3. Đánh giá và trao giải (5p)</b>
- Công bố kết quả.


- Giáo viên trao phần thưởng
<b>4. Thảo luận (8p)</b>


Tổ chức cho học sinh thảo luận theo
các câu hỏi sau:


- Nội dung trò chơi nhắc nhở chúng ta
điều gì?


- Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?
- Chúng ta cần làm gì để hạn chế, loại
trừ tình trạng vứt rác bừa bãi ở trường
lớp và nơi công cộng


<b>5. Kết luận: (3p)</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
Lắng nghe


Lắng nghe


HS chơi


HS thảo luận


<b>HSKT</b>



Hs theo dõi.


Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bỏ rác đúng nơi qui định góp phần
giữ vệ sinh chung, giữ cho mơi trường
thêm sạch đẹp, giảm được các dịch
bệnh, giữ sức khỏe cho mọi người


HS nghe


<i><b>______________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 21/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>Ôn tập toán</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs</b>
1. Kiến thức


- Củng cố về bảng và làm tính cộng , trừ trong phạm vi 3,4,5.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
2. Kĩ năng: rèn làm nhanh các bài tập


3. Thái độ: Yêu thích môn học


2. Kĩ năng: rèn làm nhanh các bài tập


3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS biết làm tính cộng , trừ trong phạm
vi 3,4,5.


<b>II. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>
Bài mới :


1- GTB : Trực tiếp 1p
2- Luyện tập : 32p
Bài 1 :Số


4- 4 = 4- 4 = 3+ 0 =
5- ..= 5 .. - 0 = 4 3- 0 =
5+ ..= 5 4= .. = 4 .. +.. = 0
?Dựa vào đâu em điền đựơc số vào chỗ
chấm


GV: củng cố cách làm tính cộng, trừ
trong phạm vi đã học


Bài 2 : Tính


3 + 1+ 1= 2 + 2 + 0 = 3 – 2 - 1=
5- 2 – 2 = 4- 1- 2 = 5- 3- 2 =
+ GV đưa biểu điểm hs chấm


Bài 3 : : > , < , =



4 + 1 ..4 5- 1 .. 5 3 + 0 .. 3
4 + 1 ..5 5- 0 ..5 3 + 1 .. 4
4- 1 .. 4 4 + 1 ..4 3 + 1 .. 5
? Muốn điền được dấu trước tiên em phải
làm gì(thực hiện phép tính)


GV: So sánh 2 số
Bài 4 : Viết phép tính


Bốn cộng một bằng năm


- Hs : nêu yêu cầu
- HS : làm bài , 1
em lên bảng
- Chữa bài : + N
xét đúng , sai


1-2 hs nêu
+ HS tự k tra


- HS : nêu yêu cầu
- HS : làm bài , 3
em lên bảng
- Chữa bài : + N
xét đúng , sai
+ Hs nêu cách làm
-HS: nêu yêu cầu


Hs nhìn trên bảng


va tự làm vào bảng
con


- HS thực hành
bằng ngón tay rồi
điền


- Hs làm bài dưới
sự HD của cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Năm trừ bốn bằng một
Năm trừ một bằng bốn
Hai cộng hai bằng bốn
Bốn trừ hai bằng hai
- GV : n xét


IV. Củng cố - dặn dị:2p


- Bài học hơm nay chúng ta củng cố lại
phép cộng , trừ trong phạm vi đã học
thông qua các bài tập đã làm


- N xét giờ học


- HS : làm bài
nhóm 2


- Đại diện nhóm
trình bày.



- HS : làm bai , đọc
bài


- Chữa bài : + N
xét đúng , sai




HD của cô giáo


Hs viết dưới sự
HD của cô giáo


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×