Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Giáo án Lớp 2 Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.28 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 17 </b>


<i><b>Ngày soạn: 21/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 81: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học</b>
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 (phần a, c), bài tập 4.


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải</b>
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
- Học sinh: Sách giáo khoa.



<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, T/C học tập
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não


- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Điền đúng diền</b></i>


<i><b>nhanh</b></i>


-Nội dung chơi: đưa ra tờ lịch tháng 7 chưa có
đủ các ngày, cho học sinh tham gia thi đua điền
các ngày còn thiếu vào tờ lịch đó.


- Giáo viên tổng kết trị chơi, tun dương học
sinh tích cực.


- Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 100.


- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: <i><b>Ôn tập về</b></i>


<i><b>phép cộng và phép trừ</b></i>



- Học sinh tham gia chơi, dưới
lớp cổ vũ.


- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.


- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Ghi lên bảng 9 + 7 =?


- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.


- Khi biết 9 + 7 = 16 ta có cần nhẩm để tìm kết
quả của 16 - 9 hay khơng? Vì sao?


- u cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại.
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.



- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân –N2- Chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- Bài toán u cầu ta làm gì?


- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?


- Yêu cầu 3 em lên bảng chia sẻ kết quả.


- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét bài làm từng em.


<b>Bài 3 (phần a,c): Làm việc cá nhân – Cặp đôi</b>
<b>- Chia sẻ trước lớp.</b>


- Bài tốn u cầu làm gì?
- 9 cộng 8 bằng mấy?
- Hãy so sánh 1 + 7 và 8?


- Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + 8
khơng? Vì sao?


- Yêu cầu HS chia sẻ kết quả của mình trước lớp
- GV nhận xét chung.


<b>Bài 4: Làm việc cá nhân – Cặp đôi – Chia sẻ</b>
<b>trước lớp</b>



- Bài tốn cho biết gì?


- HS tự tìm hiểu u cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Tính nhẩm.


- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả
vào vở.


- Không cần vì khi lấy tổng trừ đi
số hạng này ta được số hạng kia.
- Học sinh làm vào vở


- HS nối tiếp chia sẻ bài (mỗi em
đọc kết quả 1 phép tính).


- Theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Đặt tính rồi tính.


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn
vị, hàng chục thẳng cột hàng
chục.



- Thực hiện từ phải sang trái.
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2
phép tính-> chia sẻ:


38 81 47 63 36 100
+ 42 -27 +35 - 18 + 64 - 42
80 54 82 45 100 58
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 9 cộng 8 bằng 17.


- 1 + 7 = 8


- Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7
Ta có thể ghi ngay kết quả là 17.
+ 1 + 7



9 + 8 = 17


- HS chia sẻ. Lớp nhận xét


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.



- Lớp 2A trồng 48 cây. 2B nhiều
hơn 12 cây.


17
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn có dạng gì?


- Mời HS lên chia sẻ kết quả trước lớp.


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét bài làm học sinh.


<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành bài</i>
<i>tập </i>


µBài tập chờ:


<b>Bài tập 3(c,d): Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi</b>
báo cáo với giáo viên.


<b>Bài tập 5: Yêu cầu học sinh tự làm bài và báo</b>
cáo với giáo viên.


- Số cây lớp 2B trồng?
- Dạng tốn nhiều hơn.


- 1 em nêu tóm tắt, 1 em nêu bài


giải


Tóm tắt:


Lớp 2A: trồng được 48 cây
Lớp 2B:nhiều hơn lớp 2A 12 cây
Lớp 2B: ....? cây


Bài giải:


Số cây lớp 2B trồng là:
48 + 12 = 60 (cây)


Đáp số: 60 cây
- Nhận xét kết quả của bạn.


- Học sinh tự làm bài vào vở rồi
báo cáo với giáo viên:


+ 3 + 5

7 + 8 = 15


6 + 5 = 11
6 + 4 + 1 = 11


- Học sinh tự làm bài vào vở rồi
báo cáo với giáo viên:


72 + ... = 72


72 + ... = 72
<b>4. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2phút)</b>


<i><b>- T/C Ai nhanh ai đúng:</b></i>


+7 -1 7 +23


- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy
<b>5. HĐ vận dụng, ứng dụng: (1phút)</b>


- Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài tốn: Lan vót được 43 que tính, Hoa vót được nhiều
<i>hơn lan 18 que tính. Hỏi... que tính?</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Xem trước bài sau.


<b>Tập đọc</b>
<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Hiểu ý nội dung: Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa,


7 10 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thông minh, thực sự là bạn của con người.



- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 trong sách giáo khoa. Một số học sinh trả lời được
câu hỏi 4 (M3, M4)


<b>2. Kỹ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc với giọng kể chậm</b>
rãi.Chú ý các từ: bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt,...


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao</b>
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa, bảng phụ
ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.


- Học sinh: Sách giáo khoa


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, thảo luận nhóm, T/C học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút, động não.


- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm đơi, cá nhân.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


-TBHT điều hành trò chơi: Bắn tên
-Nội dung chơi;


+ Học sinh thi đọc bài <i><b>Thời gian biểu</b></i>
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh.
- GV kết nối ND bài mới: Hơm nay chúng ta
tìm hiểu tiếp về những người bạn trong gia đình
như chó, mèo để biết chúng thơng minh và tình
nghĩa ra sao các em sẽ tìm hiểu qua bài “Tìm
<i><b>ngọc” </b></i>


- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng.


-HS tham gia chơi


- Bình chọn bạn thi tốt nhất
- Lắng nghe.


- Học sinh nhắc lại tên bài và mở
sách giáo khoa.


<b>2. HĐ Luyện đọc: (30 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Rèn đọc đúng từ: bỏ tiền, thả rắn, lần này, mổ ruột ra, toan rỉa thịt,...
<b>- Rèn đọc đúng câu, từ, đoạn.</b>



- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo,..
<b>*Cách tiến hành: HĐ cá nhân-> Nhóm -> Cả lớp</b>


<i>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</i>


- Lưu ý giọng đọc cho học sinh: Đọc giọng kể
cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm.
<i>b. Học sinh đọc nối tiếp từng câu trước lớp.</i>
-Tổ chức cho học sinh tiếp nối nhau đọc từng
câu trong bài.


* Dự kiến một số từ để HS cần đọc đúng bỏ
<i><b>tiền, thả rắn, lần này, mổ ruột ra, toan rỉa</b></i>
<i><b>thịt,...</b></i>


- Học sinh lắng nghe, theo dõi.


-Trưởng nhóm điều hành HĐ
chung của nhóm


+ HS đọc nối tiếp câu trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Chú ý phát âm đối tượng HS hạn chế</i>


<i>c. Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.</i>
- Giải nghĩa từ: Long Vương, thợ kim hoàn,
<i><b>đánh tráo,..</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và


cách đọc với giọng thích hợp:


*Dự kiến một số câu:


<i>+ Xưa/ có một chàng trai/ thấy bọn trẻ định giết</i>
<i>một con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua/ rồi thả</i>
<i>rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của</i>
<i>Long Vương.// </i>


<i>+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.//</i>
<i>Nào ngờ,/ vừa đi một qng/ thì có một con quạ</i>
<i>sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cao.// </i>


<b>Lưu ý: </b>


<i>Quan sát, theo dõi tốc độ đọc của đối tượng M1</i>
<i>e. Học sinh thi đọc giữa các nhóm.</i>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc.
- Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chung và tuyên dương các
nhóm


g. Đọc toàn bài.


- Yêu cầu học sinh đọc.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.



-HS chia sẻ đọc từng câu trước
lớp (2-3 nhóm)


+Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu trong bài trước lớp.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài kết hợp giải nghĩa
từ và luyện đọc câu khó


- Học sinh hoạt động theo cặp,
luân phiên nhau đọc từng đoạn
trong bài.


Học sinh chia sẻ cách đọc
+


+


- Các nhóm thi đọc


- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm
đọc tốt.


- Lắng nghe.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc lại
toàn bộ bài tập đọc.


<b>Tiết 2</b>


<b>3. HĐ Tìm hiểu bài: (20 phút)</b>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện kể về những con vật ni trong
nhà rất tình nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của con người.


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp</b>


- GV giao nhiệm vụ (CH cuối bài đọc)
-YC trưởng nhóm điều hành chung
- GV trợ giúp nhóm đối tượng M1, M2


µTBHT điều hành HĐ chia sẻ trước lớp.


* Mời đại diện các nhóm chia sẻ


<i>- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2, 3 trả</i>
<i>lời câu hỏi:</i>


<i>+ Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng</i>
<i>trai đã làm gì?</i>


<i>+ Con rắn đó có gì lạ? </i>


- HS nhận nhiệm vụ


- Trưởng nhóm điều hành HĐ của nhóm


- HS làm việc cá nhân -> Cặp đơi-> Cả


nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo
<i>- Dự kiến ND chia sẻ:</i>


- Lớp đọc thầm đoạn 1, 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ Con rắn tặng chàng trai vật quí gì?</i>
<i>+ Ai đánh tráo viên ngọc?</i>


<i>+ Vì sao anh ta tìm cách đánh tráo viên</i>
<i>ngọc?</i>


<i>+ Thái độ của chàng trai ra sao?</i>


<i>+ Chó méo đã làm gì để lấy lại được</i>
<i>viên ngọc ở nhà thợ kim hoàn?</i>


<i>-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 trả lời</i>
<i>câu hỏi:</i>


<i>+ Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc</i>
<i>mang về?</i>


<i>+ Khi bị cá đớp mất ngọc chó, mèo đã</i>
<i>làm gì?</i>


<i>+ Lần này con nào mang ngọc về? </i>
<i>+ Chúng có mang ngọc về tới nhà</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>



<i>+ Mèo nghĩ ra cách gì?</i>


<i>+ Quạ có mắc mưu khơng? Nó phải làm</i>
<i>gì?</i>


<i>+ Thái độ của chàng trai như thế nào</i>
<i>khi lấy lại được ngọc q?</i>


<i>+Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và</i>
<i>mèo?</i>


<i>- Cho các nhóm thi đọc truyện.</i>
<i>- Nội dung là gì?</i>


µGV kết luận: …


+ Rắn chính là con của Long Vương
+ Một viên ngọc q.


+ Người thợ kim hồn.


+ Vì anh ta biết đó là viên ngọc quý.
+ Rất buồn.


+ Mèo bắt chuột, nó sẽ khơng ăn thịt nếu
tìm được ngọc.


- Một em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm theo.
+ Chó làm rơi ngọc và bị một con cá lớn


đớp mất.


+ Rình bên sơng, thấy có người đánh
được con cá lớn, mổ ruột cá có ngọc,
mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
+ Mèo đội trên đầu.


+ Không, vì bị một con quạ đớp lấy ngọc
rồi bay lên cây cao.


+ Giả vờ chết để lừa quạ.


+ Quạ mắc mưu, liền van lạy trả lại
ngọc.


+ Chàng trai vô cùng mừng rỡ.
+ Thông minh, tình nghĩa.
+Thi đọc


+...


- Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>4. HĐ Đọc diễn cảm: (10 phút)</b>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc đúng, ngắt nghỉ đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ ngữ cần thiết.
<b>*Cách tiến hành:</b>


- Giáo viên đọc mẫu lần hai.


- Hướng dẫn học sinh cách đọc.
- Cho các nhóm tự phân vai đọc bài.
- Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chung và cùng lớp
bình chọn học sinh đọc tốt nhất.


<b>Lưu ý:</b>


<i> - Đọc đúng:M1,M2</i>
<i> - Đọc hay:M3, M4</i>


- Lớp theo dõi.


- Học sinh lắng nghe.


- Các nhóm tự phân vai đọc lại bài.
- Lớp lắng nghe, nhận xét.


-HS bình chọn học sinh đọc tốt nhất,
tuyên dương bạn.


<b>5. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút) </b>
+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?


=> Chó mèo là những con vật gần gũi, thơng minh, tình nghĩa.
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Thi đọc theo vai nhân vật



- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học .
<b>6.HĐ sáng tạo (2 phút)</b>


- Đọc lại câu chuyện theo vai Người thợ kim hoàn hoặc....
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau. (...)


<b>Hoạt động giờ lên lớp</b>


<b>Chủ điểm: Uống nước nhớ nguồn</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Khắc sâu về anh bộ đội


- Ln thể hiện lịng biết ơn anh bộ đội


- Giáo dục HS khi gặp anh bộ đội cần phải lễ phép
<b>II.NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG :</b>
<i><b>1.Nội dung :</b></i>


- Nói với nhau về anh bộ đội
- Hát, đọc thơ về anh bộ đội
- Vẽ tranh về anh bộ đội


<i><b>2.Hình thức hoạt động : Làm việc theo nhóm và cá nhân</b></i>
<b>III/ CHUẨN BỊ : </b>


- Câu hỏi về chủ đề
- Giấy vẽ, bút chì



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động:( 5p)</b>


- HS vừa đi vòng tròn, vừa vỗ tay và hát
bài “Em yêu trường em”.


- GV giới thiệu bài.


Hàng năm cứ đến ngày 22/12, cả
nước lại tổ chức rất nhiều hoạt động để
kỷ niệm ngày thành lập Quân Đội Nhân
Dân Việt Nam, tôn vinh những anh hùng
liệt sĩ đã hi sinh anh dũng cho độc lập, tự
do của Tổ Quốc.


<b>*Hoạt động 2 : Tìm hiểu về ngày 22/ 12</b>
<i><b>( 10p)</b></i>


- GV nêu các câu hỏi:


<i>-Ngày 22/ 12 là ngày gì? Ngày kỉ niệm </i>
<i>về ai? </i>


<i>-Bạn biết gì về anh bộ đội? </i>


<i>-Tình cảm giữa bộ đội và nhân dân như </i>


- Học sinh hát



<i>- Các nhóm thảo luận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>thế nào?</i>


- GV giới thiệu cho HS biết về bộ đội
thời chiến và thời bình


<b>*Hoạt động 3 : Hát, đọc thơ về anh bộ </b>
<i><b>đội, vẽ tranh( 20p)</b></i>


<i><b>Bước 1: GV giới thiệu hoạt động:</b></i>
Chúng ta được thể hiện tài năng
của mình trong các hoạt động đó bằng
Phần thi “ Tỏa sáng tài năng”


<i><b>Bước 2: Chia nhóm</b></i>


Lớp ta sẽ phân ra thành …nhóm, mỗi
nhóm sẽ thể hiện tài năng của mình bằng
các hoạt động sẽ làm để kỉ niệm ngày
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
<b>Lớp trưởng: Mình cần 3 nhóm trưởng </b>
của mỗi nhóm. Mời bạn…..


Các nhóm trưởng hãy bằng tài ăn
nói của mình để thuyết phục và lựa chọn
6 thành viên cho nhóm mình


Lớp trưởng: Chúng ta sẽ có 10 phút
chuẩn bị. Hết 10 phút, mời các bạn lên


biểu diễn tài năng của mình. Mình cũng
xin được gia nhập vào nhóm….


<i><b>Bước 3: HS tiến hành các hoạt động theo</b></i>
nhóm.


<i><b>Bước 4: Thể hiện tài năng trước lớp</b></i>
<i><b>Bước 5: Đánh giá, bình chọn, chia sẽ</b></i>
Lớp trưởng: Lớp mình có thật
nhiều tài năng nhí phải khơng các bạn.
Hãy bình chọn cho các nhóm bằng cách
giơ tay. Nhóm nào dành được nhiều sự
ủng hộ nhất sẽ dành được một phần quà
của lớp.


<b>Hoạt động 4: Củng cố, kết thúc tiết </b>
<b>HĐNGLL</b>


- GV nhận xét, củng cố. Như vậy, qua
tiết HĐNGLL hôm nay, các em đã biết
thêm một số truyền thống vẻ vang của
quân đội nhân dân Việt Nam.


N1: Mơ ước của mình là trở thành ca sĩ
nhí, ai có cùng sở thích như mình?


N2: Mơ ước của mình là trở thành họa sĩ
nhí, ai có cùng sở thích như mình?


N5: Mơ ước của mình là trở thành nhà


thơ nhí, ai có cùng sở thích như mình?


- Lớp phó văn nghê: Mời các bạn hát bài
“Cháu yêu chú bộ đội”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 1. ĐỌC HIỂU CHUYỆN “CON VẸT CỦA BÉ BI”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện Con vẹt của bé Bi


<i>b)Kĩ năng: Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát.</i>


<i>c) Thái độ: Có thái độ u q con vật ni trong nhà và chia sẻ niềm vui cùng chị </i>
em trong gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<b>Hoạt động GV</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Hs đọc lại đoạn văn viết về con vật của
tuần trước.


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập(28’)</b>
- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc


- Hs đọc nối tiếp câu
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn


- Hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Chọn câu trả lời đúng


a. Bi lo điều gì khi ơng tặng Bi con vẹt?
b. Ơng nói gì với Bi?


c. Vì sao Bi khơng muốn vẹt gọi tên chị
Chi?


d. Khi Bi để vẹt đói, rét, chị Chi đã làm
gì?


e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu
Ai thế nào?


- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân


<b>C. Củng cố dặn dò (1’)</b>
- Gv nx tiết học.



<b>Hoạt động Hs</b>


1hs


Mỗi hs đọc một câu
Hs đọc từ tiếng khó


a. Vẹt không gọi được tên Bi.


b. Bi yêu thương, dạy dỗ vẹt, nó sẽ
gọi tên Bi.


c. Vì Bi ích kỷ: vẹt của Bi, chỉ gọi tên
Bi.


d. Chị làm tất cả những việc trên.
e. Con vẹt rất đẹp.


- Hs đọc bài trong nhóm
- Hs đọc cá nhân


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
<b>ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố cho học sinh các bảng cộng và bảng trừ đã học.
- Củng cố cách tìm SBT, ST, SH và giải tốn về nhiều hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hệ thống câu hỏi, bài tập</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
- Hs n.xét, nêu cách đặt tính và cách
tính


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập (28’)</b>
<b>Bài 1 </b>


- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.


Bài 2


- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gọi 5 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét chữa
Bài 3: Hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm bài



- 3hs lên bảng giải
- Hs đọc kq.


Bài 4


- Hs đọc bài toán.
- Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố dặn dò(1’)</b>
- Gv nx tiết học


75 – 47 47 + 37


Bài 1: Tính nhẩm.


5 + 7 = 7 + 8 = 9 + 5 = 9 + 4 =
7 + 5 = 8 + 7 = 5 + 9 = 4 + 9 =
12 – 5 = 15 – 8 = 14 – 5 = 13 – 9 =
12 – 7 = 15 – 7 = 14 – 9 = 13 – 4 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính


90 - 17 42 + 34 100 - 25


Bài 3: Tìm x:


X - 27 = 50 x + 38 = 100 72 – x = 36


Bài 4:



Bài giải


Buổi sáng cửa hàng bán được số kg gạo là:
25 + 10 = 35 (kg)


Đáp số: 35 kg


<i><b>Ngày soạn: 22/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 82: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiếp theo)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính và giải tốn.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học</b>
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 (a,c), bài tập 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ.
- Học sinh: Sách giáo khoa


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, T/C học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não.


- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Truyền điện:</b></i>


+ND cho học sinh nối tiếp nhau đưa ra phép
tính cộng hoặc trừ và nêu kết quả tương ứng.


- Giáo viên nhận xét, tổng kết trò chơi và tuyên
dương những học sinh trả lời đúng và nhanh.
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng: Ôn
<i><b>tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)</b></i>


- Học sinh tham gia chơi.


- Lắng nghe.



-Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Yêu cầu chia sẻ kết quả theo hình thức truyền
điện.


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
-GV giao nhiệm vụ (HS làm bài)


-TBHT điều hành HĐ chia sẻ
+ Bài toán yêu cầu ta làm gì?


+ Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?


+ Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?


- Yêu cầu 3 HS nêu cách thực hiện các phép


tính: 90 - 32; 56 + 44; 100 - 7.


- Nhận xét chung.


<b>Bài 3 (a,c) : Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước</b>
<b>lớp.</b>


-GV cùng HS tương tác


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- HS thực hiện


- Theo dõi nhận xét bài bạn.
<i>*Dự kiến KQ:</i>


<i>+) 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12</i>
+) 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8 (…)


-Làm việc cá nhân –> Chia sẻ
trước lớp


- Đặt tính rồi tính.


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn
vị, hàng chục thẳng cột hàng
chục.


- Thực hiện từ phải sang trái.


- HS nêu (…)


- Lớp lắng nghe, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Điền mấy vào ơ trống?


- Ở đây ta phải thực hiện liên tiếp mấy phép trừ?
Thực hiện từ đâu đến đâu?


- Viết 17 - 3 - 6 = ? Yêu cầu nhẩm to kết quả
- Viết 17 - 9 = ? Yêu cầu học sinh nhẩm kết quả
<b>=>GV Kết luận: </b><i>17 - 3 - 6 = 17 - 9 Vì khi trừ</i>
<i>đi một tổng ta có thể thực hiện liên tiếp các số</i>
<i>hạng của tổng.</i>


- GV nhận xét chung.


<b>Bài 4: Làm việc cá nhân – Cặp đôi – chia sẻ</b>
<b>trước lớp.</b>


-TBHT điều hành HĐ chia sẻ


<i>- Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>- Bài tốn có dạng gì?</i>
- Mời 1 em đọc kết quả


<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành BT</i>
- GV chốt kết quả.



µBài tập chờ:


<b>Bài tập 3 (b,d) (M3): Yêu cầu học sinh tự làm</b>
bài và báo cáo kết quả với giáo viên.


<b>Bài tập 5 (M4): Yêu cầu học sinh tìm và sau đó</b>
báo cáo với giáo viên.


và làm bài.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền 14 vì 17 - 3 = 14 và điền 8
vì 14 - 6 = 8


- Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ,
thực hiện từ trái sang phải.


- 17 trừ 3 bằng 14, 14 trừ 6 bằng
8


- HS nối tiếp nhan chia sẻ kết
quả


17 – 3 – 6 = 8 16 – 9 = 7
17 - 9 = 8 16 – 6 – 3 = 7
- Em khác nhận xét bài của bạn
+ HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.



-HS làm bài theo YC của GV
- Kiểm tra chéo trong cặp.
- HS chia sẻ bài làm của mình
- Thùng lớn đựng 60 lít nước,
thùng bé đựng ít hơn thùng lớn
22 lít nước


- Thùng bé đựng được bao nhiêu
lít nước?


- Dạng tốn về ít hơn.
Bài giải:


Số lít thùng bé đựng là:
60 - 22 = 38 (l)


Đáp số: 38 lít
- Nhận xét bài bạn.


- Học sinh trình bày bài vào
P.HT và báo cáo với giáo viên:
- 4 - 2


15 – 6 = 9
14 – 8 = 6
14 – 4 – 4 = 6


- Báo cáo kết quả với giáo viên.
<b>3. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>



- Giáo viên nhắc lại nội dung tiết học.
-T/C: Truyền điện


+Nội dung đọc thuộc một số phép tính của bảng cộng, trừ trong phạm vi 100
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực


<b>4.HĐ sáng tạo: (1 phút)</b>


- Về nhà giải bài toán về ít hơn.


11 <sub>9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>+ Buổi sáng cửa hàng bán được 74 lít nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi</i>
<i>sáng 18 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Xem trước bài ôn tập tiếp theo.
<b>Kể chuyện</b>


<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con người.


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Một số học sinh kể được
toàn bộ câu chuyện (bài tập 2)



<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nói. Biết kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung. Có</b>
khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện và biết nhận xét lời kể của bạn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích kể chuyện. </b>


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Năng lực tự học, NL giao
tiếp – hợp tác, NL giải quyết vấn đề, NL tư duy – lập luận logic, NL quan sát, ...


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa từng đoạn câu chuyện. Bảng phụ viết ý chính của từng
đoạn câu chuyện, sách giáo khoa.


- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trò chơi học
tập.


- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”
- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- CTHĐTQ điều hành T/C: <i>Thi kể chuyện</i>


<i>đúng , hay.</i>


- Nội dung tổ chức cho học sinh thi đua kể lại


câu chuyện <i><b>Tìm ngọc</b></i>


- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học
sinh kể hay.


- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng


- Học sinh tham gia chơi.
- Lắng nghe


- Quan sát.


-HS ghi đầu bài vào vở
<b>2. HĐ kể chuyện. (22 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Một số học sinh kể được toàn bộ câu chuyện. (M3, M4)
<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Việc 1: Hướng dẫn kể từng đoạn: Làm việc</b>
<b>theo nhóm – Chia sẻ trước lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Treo bức tranh.



- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm.


- Yêu cầu học sinh kể trước lớp.


- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể.
- Giáo viên có thể gợi ý bằng các câu hỏi:
<b>*Tranh 1:</b>


<i>+Do đâu mà chàng trai có được viên ngọc quý?</i>
<i>+ Thái độ của chàng trai ra sao khi được tặng</i>
<i>viên ngọc quý?</i>


<b>*Tranh 2:</b>


<i>+ Chàng trai mang ngọc về và ai đã đến nhà</i>
<i>chàng?</i>


<i>+ Anh ta đã làm gì với viên ngọc?</i>


<i>+ Thấy mất ngọc chó và mèo đã làm gì?</i>
<b>* Tranh 3:</b>


<i>+ Tranh vẽ hai con gì? </i>


<i>+ Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà người</i>
<i>thợ kim hồn?</i>


<b>*Tranh 4:</b>



<i>+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?</i>


<i>+ Chuyện gì đã xảy ra với chó và mèo?</i>
<b>*Tranh 5:</b>


<i>+ Chó và mèo đang làm gì?</i>
<i>+ Vì sao quạ bị mèo vồ?</i>
<b>*Tranh 6:</b>


<i>+ Hai con vật mang ngọc về thái độ chàng trai</i>
<i>ra sao?</i>


<i>+ Theo em hai con vật đáng yêu ở điểm nào?</i>
<b>Việc 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện: Chia sẻ</b>
<b>trước lớp</b>


- Yêu cầu 6 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Cho học sinh nhận xét.


- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cách kể của từng em.


câu chuyện


- 6 em lần lượt kể mỗi em kể một
bức tranh về 1 đoạn trong nhóm.
- Các bạn trong nhóm theo dõi
bổ sung nhau


- Đại diện các nhóm lên kể


chuyện. Mỗi em kể một đoạn câu
chuyện


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn
kể hay nhất


<i>Dự kiến ND chia sẻ,tương tác:</i>
+ Cứu một con rắn, con rắn đó là
con của Long Vương đã tặng
chàng viên ngọc q.


- Chàng rất vui.


+ Người thợ kim hồn.
+ Tìm mọi cách đánh tráo.
+ Xin đi tìm ngọc.


+ Mèo và Chuột.


+Bắt được chuột và hứa sẽ khơng
ăn thịt nếu nó tìm được ngọc.
+ Cảnh trên bờ sông.


+ Ngọc bị cá đớp mất. Chó, mèo
liền rình khi người đánh cá mổ cá
liền ngậm ngọc chạy


+ Mèo vồ quạ. Quạ lạy van và trả
lại ngọc cho chó



+ Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo.
+ Mừng rỡ.


+ Rất thơng minh và tình nghĩa.


- 6 em kể nối tiếp nhau đến hết
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lưu ý:</b>


<i>- Kể đúng văn bản: Đối tượng M1, M2</i>
<i>- Kể theo lời kể của bản thân: M3, M4</i>


<i><b>3.</b></i> <b>HĐ tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: (5 phút)</b>
<b>*Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con người.


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Thảo luận trong cặp -> Chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- GV giao nhiệm vụ


- YC trưởng nhóm điều hành HĐ của nhóm
- CT.HĐTQ điều hành HĐ chia sẻ


<i>- Câu chuyện kể về việc gì?</i>


<i>- Em hiểu điều gì qua câu chuyện trên?</i>



<i>*Khuyến khích đối tượng M1 trả lời CH1, M2</i>
<i>trả lời CH2</i>


- Học sinh thực hiện theo YC
-Đại diện các nhóm chia sẻ
- Học sinh trả lời


- Những con vật ni trong nhà
rất tình nghĩa, thơng minh, thực
sự là bạn của con người.


<b>4.HĐ vận dụng, ứng dụng: (3phút)</b>
- Hỏi lại tên câu chuyện.


- Hỏi lại những điều cần nhớ trong câu chuyện trên?.
- Khi kể chuyện ta phải chú ý điều gì?


- Giáo dục học sinh u q lồi vật có ích
<b>5. HĐ sáng tạo: (2phút)</b>


-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe bằng lời kể của một trong các con
vật có trong câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


<b>Chính tả (Nghe-viết)</b>
<b>TÌM NGỌC</b>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện <i><b>Tìm Ngọc</b></i>. Bài viết


khơng mắc q 5 lỗi chính tảtrình bày


- Làm được bài tập 2, bài tập 3a


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho học sinh quy tắc chính tả: <i><b>ui/uy, r/d/gi.</b></i>
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể


- Nhận xét bài làm của học sinh ở tiết trước,
khen em viết tốt.


- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng: Hôm
nay các em sẽ viết đúng, viết đẹp đoạn tóm tắt
trong bài “Tìm ngọc” và các tiếng có vần ui/uy
và âm: r/ d/ gi.


- Học sinh hát bài: Lớp chúng ta
đoàn kết


- Lắng nghe


- Mở sách giáo khoa.


<b>2. HĐ chuẩn bị viết chính tả. (5 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh có tâm thế tốt để viết bài.


- Nắm được nội dung bài chép để viết cho đúng chính tả.
<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên giới thiệu và đọc bài chính tả: Đọc
chậm và rõ ràng, phát âm chuẩn.



- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài viết và
cách trình bày qua hệ thống câu hỏi gợi ý:


<i>*TBHT điều hành HĐ chia sẻ</i>


<i>+ Đọan văn này nói về những nhân vật nào?</i>
<i>+ Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?</i>


<i>+ Nhờ đâu chó và mèo lấy được viên ngọc q?</i>
<i>+ Chó và mèo là những con vật thế nào?</i>


<i>+ Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>+ Trong bài có chữ nào cần viết hoa? Vì sao?</i>
- Hướng dẫn học sinh viết chữ khó vào bảng
con: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thơng
<i><b>minh</b></i>


- Nhận xét bài viết bảng của học sinh.
- Giáo viên gạch chân những từ cần lưu ý.


- Học sinh nêu những điểm (âm, vần) hay viết
sai.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh lắng nghe giáo viên
đọc.



- Học sinh trả lời từng câu hỏi
của giáo viên. Qua đó nắm được
nội dung đoạn viết, cách trình
bày, những điều cần lưu ý:


<i>* Dự kiến ND chia sẻ:</i>


<i>+ Có các nhân vật: Chó , Mèo ,</i>
<i>chàng trai. </i>


<i>+ Long Vương.</i>


<i>+ Nhờ sự thông minh và nhiều</i>
<i>mưu mẹo.</i>


<i>+ Rất thơng minh và tình nghĩa.</i>
<i>- Có 4 câu.</i>


<i>+ Các tên riêng và các chữ cái ở</i>
<i>đầu câu.</i>


- Luyện viết vào bảng con, 1 học
sinh viết trên bảng lớp.


- Lắng nghe.
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh nghe – viết chính xác bài tóm tắt câu chuyện Tìm Ngọc


- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân</b>


- Giáo viên nhắc học sinh những vấn đề cần
thiết: Viết tên bài chính tả vào giữa trang vở.
Chữ đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô, quan sát kĩ
từng chữ trên bảng, đọc nhẩm từng cụm từ để
viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết đúng tư
thế, cầm viết đúng qui định.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
<b>Lưu ý: </b>


<i>- Tư thế ngồi, cách cầm bút và tốc độ viết của</i>
<i>các đối tượng M1.</i>


- Lắng nghe


- Học sinh viết bài vào vở


<b>4. HĐ chấm và nhận xét bài. (3 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và lỗi của bạn.
<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân </b>


- Giáo viên đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Giáo viên chấm nhanh 5 - 7 bài



- Nhận xét nhanh về bài làm của học sinh.


- Học sinh xem lại bài của mình,
dùng bút chì gạch chân lỗi viết
sai. Sửa lại xuống cuối vở bằng
bút mực.


- Lắng nghe
<b>5. HĐ làm bài tập: (6 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: Giúp học sinh rèn quy tắc chính tả ui/uy, r/d/gi</b>
<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Treo bảng phụ. Gọi 1 em đọc yêu cầu


- Yêu cầu học sinh tự làm bài


- Mời 3 em làm bài trên phiếu học tập


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được.
<b>Bài 3a: TC Trị chơi “Ai nhanh ai đúng”</b>
- Treo bảng phụ. Tổ chức cho 2 đội học sinh lên
bảng thi đua điền từ.


- Điền vào chỗ trống ui hay uy.
- Ba em lên bảng làm bài.



<i>*Dự kiến nội dung chia sẻ:</i>


+ Chàng trai xuống thủy cung,
được Long Vương tặng viên
ngọc quí.


+ Mất ngọc chàng trai ngậm
ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ.
+ Chuột chui vào tủ , lấy viên
ngọc cho Mèo. Chó và Mèo vui
lắm.


- Các em khác nhận xét chéo.


- Học sinh thi đua điền:
*Dự kiến KQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tổ chức cho học sinh nhận xét.


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng, tuyên
dương học sinh.


- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được.


<i><b>rang tơm.</b></i>


- Các em khác nhận xét, chọn đội
thắng cuộc.


- Học sinh đọc.


<b>6. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


- Cho học sinh nêu lại tên bài học


- Đọc lại các quy tắc chính tả: ui/uy, r/d/gi


- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học


- Chọn một số vở học sinh viết chữ sạch, đẹp, không mắc lỗi cho cả lớp xem.
<b>7. HĐ sáng tạo: (1 phút)</b>


- Nhắc HS xem lại những từ khó và từ viết sai chính tả để ghi nhớ, tránh viết sai lần
sau. Học thuộc các quy tắc chính tả: ui/uy, r/d/gi


- Viết tên một số đồ vật có phụ âm, r/d/gi hoặc vần: ui/uy
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh mắc lỗi chính tả về nhà viết lại các từ đã viết sai (10 lần). Xem
trước bài chính tả sau: Gà “tỉ tê” với gà


<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 23/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 83: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiếp theo)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính và giải tốn.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học</b>
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1 (cột 1,2,3), bài tập 2 (cột 1,2), bài tập 3, bài tập 4.


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải</b>
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: sách giáo khoa, bảng phụ.
- Học sinh: sách giáo khoa.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, kỹ thuật động não
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trị chơi: <i><b>Đốn nhanh đáp số</b></i>


+Nội dung chơi: TBHT kết hợp GV đưa ra phép
tính cộng hoặc trừ (các dạng đã học) để học sinh
nêu kết quả.


- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học
sinh.


- Giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta sẽ củng
cố về phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100 .
Và đi tìm các thành phần chưa biết trong phép
tính cộng, trừ.


- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Ôn tập về
<i><b>phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)</b></i>


- Học sinh tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>*GV giao nhiệm vụ cho HS</b>
- GV trự giúp HS hạn chế
*TBHT điều hành HĐ chia sẻ


<b>Bài 1 (cột 1,2,3): Làm việc cá nhân – Cặp đôi </b>
<b>- Chia sẻ trước lớp</b>


- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2 (cột 1,2): Làm việc cá nhân – Cặp đôi - </b>
<b>Chia sẻ trước lớp.</b>


- Bài toán yêu cầu ta làm gì?


- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?


- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả


- Nhận xét chung


<b>Bài 3: Làm việc cá nhân – Cặp đôi - Chia sẻ </b>



-HS thực hiện theo YC của GV
<i>+HS chia sẻ, tương tác:</i>


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.


- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết
quả 1 phép tính


- Theo dõi nhận xét bài bạn
thống nhất KQ ( dự kiến)


a) 7 + 5 = 12 b) 16 – 8 = 8
5 + 7 = 12 14 – 7 = 7 (...)
- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Đặt tính rồi tính.


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn
vị, hàng chục thẳng cột hàng
chục.


- Thực hiện từ phải sang trái.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
(Dự kiến KQ):



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>trước lớp</b>


- Bài tốn u cầu làm gì?


- Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi:
+ x là gì trong phép cộng x + 16 = 20?


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Mời học sinh chia sẻ kết quả của mình


- Viết lên bảng x - 28 = 14 và hỏi:
+ x là gì trong phép trừ x - 28 = 14?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Cho HS tiếp tục chia sẻ


- Viết lên bảng 35 - x = 15 và hỏi:
+ x là gì trong phép trừ 35 - x = 15?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- HS chia sẻ kết quả


- Nhận xét chung


Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành BT
µBài tập chờ:


<b>Bài tập 3: Giáo viên đàm thoại với học sinh:</b>
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn có dạng gì?


- u cầu học sinh tự làm bài rồi báo cáo kết
quả với giáo viên.


<b>Bài tập 5: Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó </b>
báo cáo với giáo viên.


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài.


- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Tìm x.


- x là số hạng chưa biết.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Học sinh đọc kết quả:


x + 16 = 20
x = 20 - 16
x = 4
- x là số bị trừ.


- Lấy hiệu cộng số trừ.
- Học sinh chia sẻ kết quả
x - 28 = 14


x = 28 + 14
x = 42


- x là số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS chia sẻ kết quả của mình
35 - x = 15


x = 35 - 15
x = 20


- Nhận xét bài làm của bạn.


- Anh cân nặng 50 kg. Em nhẹ
hơn 16 kg.


- Em cân nặng bao nhiêu kg?
- Dạng tốn ít hơn.


- Học sinh làm bài rồi báo cáo
với giáo viên:


Tóm tắt:


- Anh nặng:


- Em nặng :
? kg


Bài giải:


Em cân nặng là:


50 - 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34 kg
- Học sinh tự làm rồi báo cáo kết
quả với giáo viên: Đáp án D


50 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3.</b></i> <b>HĐ vận dụng: (2 phút)</b>


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?


- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy.
<b>5. HĐ sáng tạo: (1 phút)</b>


-Về nhà tìm thêm một số dạng bài về


+Tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia? Tìm số trừ chưa biết khi biết
hiệu và số bị trừ? Tìm số bị trừ chưa biết khi biết hiệu và số trừ?


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Làm lại các bài tập sai và ôn tập.
<b>Tập đọc</b>


<b>GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương
như con người


- Trả lời được câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>2. Kỹ năng: Đọc đúng, và rõ ràng toàn bài, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu</b>
phẩy, giữa các cụm từ. Chú ý các từ: Gõ mỏ, phát tín hiệu, dắt bầy con


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao</b>
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh minh họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, …
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- TBVN bắt nhịp cho lớp hát bài: <i><b>Đàn gà con</b></i>


- Bài hát nói về con gì?
- Giáo viên nhận xét.


- Đúng rồi! Bài hát này nói về con gà. Hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu bài Gà “tỉ tê” với gà để
xem gà nói gì với nhau.


- Học sinh hát tập thể
- Con gà


- Học sinh nhắc lại tên bài và mở
sách giáo khoa.


<b>2. HĐ Luyện đọc: (12 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Rèn đọc đúng từ: Gõ mỏ, phát tín hiệu, dắt bầy con
<b>- Rèn đọc đúng câu, từ, đoạn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*Cách tiến hành: HĐ cá nhân -> Nhóm -> Chia sẻ trước lớp</b>
<i><b>a. GV đọc mẫu cả bài .</b></i>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Đọc giọng tâm tình, chậm rải, ...


<i><b>b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</b></i>
<i>* Đọc từng câu:</i>


- Tổ chức cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
- Đọc đúng từ: Gõ mỏ, phát tín hiệu, dắt bầy
<i><b>con </b></i>


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


- YC đọc từng đoạn trong nhóm


- Giảng từ mới: tỉ tê, tín hiệu, xơn xao, hớn
<i><b>hở.</b></i>


+ Đặt câu với từ : tỉ tê, hớn hở,..
<i><b> (HS M3, M4)</b></i>


(Chú ý ngắt câu đúng: HS M1)


- GV trợ giúp, hướng dẫn đọc những câu dài
- Luyện câu:


<i>+ Từ khi gà con đang nằm trong trứng,/ gà mẹ</i>
<i>đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ vỏ</i>
<i>trứng,/ cịn chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng níu</i>
<i>đáp lời mẹ.//</i>


(Nhấn giọng ở các từ được gạch chân và từ:...)
* GV kết hợp HĐTQ tổ chức chia sẻ bài đọc
trước lớp.



- Đọc từng đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, đánh giá.
* Cả lớp đọc


<b>Lưu ý: - Đọc đúng: M1, M2</b>
<i> - Đọc hay: M3, M4</i>


-Học sinh lắng nghe


-HS đọc nối tiếp câu trong nhóm.
- Luyện đọc đúng


+Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn theo nhóm kết hợp giải
nghĩa từ và luyện đọc câu khó.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến lời mẹ .
+ Đoạn 2: Khi mẹ ... đến mồi đi.
+ Đoạn 3: Gà mẹ vừa bới ... nấp
mau


+ Đoạn 4: Phần còn lại.


-*Dự kiến ND giải nghĩa từ và
đặt câu:


+...


- Luyện đọc ngắt câu, cụm từ


- Đọc bài, chia sẻ cách đọc
- Đại diện nhóm thi đọc
-Thi đua giữa các nhóm


- HS nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay.


- Đọc đồng thanh cả bài


<b>3. HĐ Tìm hiểu bài: (8 phút)</b>
<b>*Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương
như con người


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp</b>
<b>* GV giao nhiệm vụ</b>


*YC HS làm việc cá nhân => Chia sẻ cặp đơi
=> Tương tác trong nhóm


*TBHT điều hành các nhóm chia sẻ trước lớp.
+ Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:


-HS nhận nhiệm vụ


-Thực hiện theo sự điều hành của
trưởng nhóm


+Tương tác, chia sẻ nội dung bài


* Đại diện nhóm chia sẻ


+ Các nhóm khác tương tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>- Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?</i>
<i>- Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào?</i>
<i>- Gà con đáp lại mẹ thế nào?</i>


<i>- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ?</i>


<i>- Gà mẹ báo cho con biết khơng có chuyện gì</i>
<i>nguy hiểm bằng cách nào?</i>


<i>- Gọi một em bắt chước tiếng gà?</i>
<i>- Khi nào gà con lại chui ra?</i>


+ Khích lệ trả lời (HS M1). Lưu ý cách diễn đạt
ý (HS M3, M4)).


- Giáo viên rút nội dung.


- Từ khi còn nằm trong trứng.
- Gõ mỏ lên vỏ trứng.


- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
- Nũng nịu.


- Kêu đều đều “cúc ... cúc ... cúc”
- Cúc ... cúc ... cúc.



- Khi mẹ “cúc ... cúc ... cúc” đều.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Học sinh nhắc lại.
<b>4. HĐ Đọc diễn cảm: (8 phút)</b>


<b>*Mục tiêu:</b>


- HS đọc đúng, ngắt nghỉ đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ ngữ cần thiết.
<b>*Cách tiến hành:</b>


- GV đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn cách đọc
- Cho các nhóm đọc bài.


- Cho HS thi đọc


-Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chung và cùng lớp bình
chọn học sinh đọc tốt nhất.


<b>Lưu ý:</b>


<i>- Đọc đúng: M1, M2; Đọc nâng cao: M3, M4</i>


-Lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu đọc bài
- Các nhóm luyện đọc lại bài


theo YC


- Đại diện một số nhóm thi đọc.
- HS bình chọn HS đọc tốt


<b>5. HĐ vận dụng, ứng dụng (2 phút)</b>
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


=> Mỗi lồi vật đều có tình cảm riêng giống như con người/ Gà cũng biết nói bằng
thứ tiếng riêng của nó.


- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học: Lồi gà cũng có tình cảm yêu
thương đùm bọc như con người.


<b>6. Hoạt động sáng tạo(2 phút)</b>


- Đọc diễn cảm bài cho cả nhà cùng nghe. Tìm các văn bản có chủ đề trên để luyện
đọc thêm.


- GD HS yêu quý, chăm sóc các con vật trong gia đình,...
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh (BT1).



- Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh
so sánh (BT2, BT3)


<b>2. Kỹ năng: Giúp học sinh mở rộng vốn từ ngữ và rèn kĩ năng viết câu.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao</b>
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Thẻ từ ở bài 1, bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3 .
- Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”


- Hình thức dạy học cả lớp, theo cặp, cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Truyền điện:</b></i> Tổ



chức cho học sinh nối tiếp nhau đặt câu về từ
chỉ đặc điểm của sự vật.


- Giáo viên tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên
dương học sinh.


- Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên bảng.


- Học sinh tham gia chơi.
- Lắng nghe


- Học sinh mở sách giáo khoa và
vở Bài tập


<b>2. HĐ thực hành (27 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh (BT1).


- Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh
so sánh (BT2, BT3)


<b>*Cách tiến hành:</b>


+GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài
+CTHĐTQ điều hành HĐ chia sẻ
<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – cả lớp</b>
- Treo bức tranh lên bảng.


- Gọi một em đọc đề bài, đọc cả mẫu


- Mời 4 em lên bảng nhận thẻ từ.


- Yêu cầu lớp tự tìm các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về các lồi vật.


(GV trự giúp HS hạn chế hoàn thành BT)


- Cho học sinh nhận xét.


- Lớp quan sát tranh minh họa .
- Một em đọc đề, lớp đọc thầm
theo.


- 4 em lên bảng gắn thẻ từ dưới
mỗi bức tranh.


<i>*Dự kiến ND chia sẻ: </i>


1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh
3. Rùa chậm 4. Chó trung thành
<i>+ Khỏe như trâu.</i>


<i>+ Nhanh như thỏ.</i>
<i>+ Chậm như rùa. </i>
<i>+ Đen như cuốc ( ...)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Mời học sinh nói câu so sánh



- GV nhận xét chung.


<b>Bài 3: Làm việc cá nhân – chia sẻ cặp đôi </b>
<b>-Chia sẻ trước lớp</b>


- Yêu cầu các cặp chia sẻ kết quả trước lớp
- GV nhận xét chung.


<i>Theo dõi, giúp đỡ đối tượng M1 hồn thành BT</i>


- HS tự tìm hiểu u cầu của bài
và làm bài.


<i>*Dự kiến ND chia sẻ: </i>


- Đẹp như tiên, cao như sếu,
khỏe như voi, nhanh như gió,
chậm như rùa, hiên như bụt,
trắng như tuyết, xanh như lá cây,
đỏ như máu.


- Lớp nhận xét


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài cá nhân.


- Chia sẻ trong cặp.
- HS chia sẻ kết quả
- Lớp nhận xét


<b>3. HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)</b>


- Hỏi lại tựa bài.


- Hỏi lại những điều cần nhớ.


- Nêu một số từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật (...)
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học.
<b>4. HĐ sáng tạo (2 phút)</b>


-Thêm hình ảnh so sánh vào chỗ chấm: Hiền như ... ; Trắng như.... .
- Viết một đoạn văn khoảng 3– 5 câu có sử dụng hình ảnh so sánh


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt.
- Nhắc nhở học sinh về nhà xem lại bài đã làm, chuẩn bị bài sau.


<b>Phòng học trải nghiêm</b>


<b>GIỚI THIỆU ROBOT BÁO ĐỘNG ( TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Tìm hiểu về Robot. Cảm biến chuyển động, báo động</b>
- Khi cảm thấy có vật tới gần, Roboot sẽ phát ra âm thanh để báo động.
<b>2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.</b>
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


<b>3. Thái độ: Học sinh nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.</b>
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.



- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Robot Wedo. Máy tính bảng.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gv yêu cầu hs trình bày lại chức năng
của các khối và mô tả hoạt động của


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

chương trình


- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài(1’)</b>


* Hoạt động 2: Điều khiển Robot phát
âm thanh trong 5s ( âm thanh được học
sinh tự thu) khi phát hiện có vật tới gần
Robot.


- Gv hướng dẫn hs thu âm
- Gv yêu cầu hs thu âm


- Gv đưa ra yêu cầu: Điều khiển Robot
phát ra âm thanh


- Gv yêu cầu hs việc tạo chương trình và


chạy thử


- Gv nhận xét


<b>C. Tổng kết- đánh giá(1’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.


- Lắng nghe.


- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe


- Hs thực hiện thu âm thanh
- Hs thực hiện


- HS lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 24/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 84: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Biết vẽ hình theo mẫu.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ hình.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học</b>
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2, bài tập 4.


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải</b>
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Ai nhanh ai đúng:</b></i>


<i><b>+</b></i>Nội dung chơi: TBHT kết hợp với GV đưa ra


các phép tính cộng hoặc trừ (các dạng đã học)
để học sinh nêu kết quả tương ứng.


- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.


- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng: Ơn
<i><b>tập về hình học.</b></i>


- Học sinh chủ động tham gia
chơi.


- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Biết vẽ hình theo mẫu.


<b>*Cách tiến hành:</b>


+GV giao nhiệm vụ học tập cho HS
+TBHT điều hành hoạt động chia sẻ
<b>Bài 1: Làm việc cặp đôi - cả lớp</b>


- Vẽ các hình như trong sách giáo khoa lên
bảng.


<i>- Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là hình nào?</i>
<i>- Có bao nhiêu hình vng? Đó là hình nào?</i>
<i>- Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là hình nào </i>
<i>- Hình vng có phải là hình chữ nhật khơng?</i>
<i>- Có bao nhiêu hình tứ giác?</i>


<i>- Hình chữ nhật và hình vng là những tứ giác</i>
<i>đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ giác?</i>


- Nhận xét chung


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân – Kiểm tra chéo </b>
<b>-Chia sẻ trước lớp</b>


- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm


+HS thực hiện nghiêm túc YC
+HS chia sẻ, tương tác cùng bạn
<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài.


Quan sát các hình. Thảo luận
trong cặp và trả lời câu hỏi.


- Có 1 hình tam giác đó là hình a.
- Có 2 hình vng đó là hình d
và hình g.


- Có 1 hình chữ nhật đó là hình e.
- Hình vng là hình chữ nhật
đặc biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ
nhật.


- Có 2 hình tứ giác đó là hình b
và c.


- Có 5 hình tứ giác đó là hình b,
hình c, hình d, hình e, hình g.
- Lớp lắng nghe, nhận xét.


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài (vẽ đoạn thẳng).


- Hai em ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra
chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 4: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Vậy hình vẽ được là hình gì?



- Hình này có những hình nào ghép lại với
nhau?


- Nhận xét chung


<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành BT</i>
µBài tập chờ:


<b>Bài tập 3: Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm</b>
bài sau đó báo cáo với giáo viên.


-Giáo viên phỏng vân học sinh năng khiếu cách
làm bài


điểm lại với nhau.


- Mời em khác nhận xét bài bạn.
+ HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài


- Hình ngơi nhà.


- Có 1 hình tam giác và 2 hình
chữ nhật ghép lại với nhau.


- HS kiểm tra chéo và báo cáo
kết quả với giáo viên


- Học sinh tự làm bài và báo cáo


với giáo viên.


<b>4. HĐ vận dụng: (2 phút)</b>


Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học
-Tổ chức cho HS chơi T/C Gọi thuyền.
-Nội dung chơi:


+ Gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.


+ Vẽ đoạn thẳng có độ dài AB =12 cm hoặc CD = 1dm.
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy


<b>5. HĐ sáng tạo: (1 phút)</b>


- Hãy vẽ 4 hình chữ nhật, một hình tam giác kết hợp lại để dựng thành một ngôi nhà
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Sửa lại bài làm sai, tiếp tục ơn tập.
<b>Chính tả( Tập chép)</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a.


<b>2. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn quy tắc chính tả ao/au, r/d/gi</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt.</b>


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao</b>
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành,...
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.


- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.
II. Các HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể


- Nhận xét bài làm của học sinh, khen những em
tuần trước viết bài tốt.


- Gv , kết nối bài học - Ghi đầu bài lên bảng.


- Học sinh hát bài: Chữ đẹp, nết
<i>càng ngoan</i>



- Lắng nghe.


- Mở sách giáo khoa.
<b>2. HĐ chuẩn bị viết chính tả. (5 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh có tâm thế tốt để viết bài.


- Nắm được nội dung bài thơ để viết cho đúng chính tả
<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên giới thiệu và đọc bài chính tả: Đọc
chậm và rõ ràng, phát âm chuẩn.


- Yêu cầu học sinh đọc lại.
*Giáo viên giao nhiệm vụ:


+YC HS thảo luận một số câu hỏi
+GV trợ giúp đối tượng HS hạn chế


- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài viết và
cách trình bày qua hệ thống câu hỏi gợi ý:


-TBHT điều hành HĐ chia sẻ:


<i>+ Đoạn viết này nói về con vật nào ?</i>
<i>+ Đoạn viết nói lên điều gì ?</i>


<i>+ Hãy đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con</i>


<i>.</i>


<i>+ Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>+ Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?</i>
<i>+ Những chữ nào cần viết hoa?</i>


- Giáo viên gạch chân những từ cần lưu ý.


- Yêu cầu học sinh nêu những điểm (âm, vần)
hay viết sai.


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con
những từ khó: thong thả, miệng, nguy hiểm
<i><b>lắm.</b></i>


- Nhận xét bài viết bảng của học sinh.
- Giáo viên đọc lần 2.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đọc lại.


-Thực hiện YC theo nhóm


+ Học sinh trả lời từng câu hỏi
của giáo viên.


+ Lưu ý nội dung bài viết, cách
trình bày, những điều cần lưu ý.
- Đại diện nhóm báo cáo



<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>
+ Gà mẹ với gà con.


+ Cách gà mẹ báo tin cho con
biết: “khơng có gì nguy hiểm”,
“có mồi ngon, lại đây” .


+ “cúc ... cúc ... cúc” “Khơng có
gì nguy hiểm, các con kiếm mồi
đi”.


+ Có 4 câu.


+ Dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.


+ Các chữ cái đầu câu viết hoa.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh nêu.


- Luyện viết vào bảng con, 1 học
sinh viết trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>*GV quan sát, nhắc nhở, khuyến khích học sinh</i>
<i>M1 trả lời</i>


<b>3. HĐ viết bài chính tả. (15 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>



- Học sinh chép chính xác bài: Gà “tỉ tê” với gà
- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - cá nhân</b>


- Giáo viên nhắc học sinh những vấn đề cần
thiết: Viết tên bài chính tả vào giữa trang vở.
Chữ đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô, chú ý lắng
nghe cô giáo phát âm, đọc nhẩm từng cụm từ để
viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết đúng tư
thế, cầm viết đúng qui định.


- Cho học sinh viết bài (viết từng câu theo hiệu
lệnh của giáo viên)


<b>Lưu ý: </b>


<i>- Tư thế ngồi;Cách cầm bút; Tốc độ của HS hạn</i>
<i>chế</i>


- Lắng nghe


- Học sinh viết bài vào vở


<b>4. HĐ chấm và nhận xét bài. (3 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn.
<b>*Cách tiến hành: HĐ cá nhân - cặp đôi</b>



- Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Giáo viên chấm nhanh 7 - 10 bài


- Nhận xét nhanh về bài làm của học sinh.


- Học sinh đổi chéo vở kiểm tra
cho nhau và tự sửa lại lỗi sai
xuống cuối vở bằng bút mực.
- Lắng nghe


<b>5. HĐ làm bài tập: (6 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: Giúp học sinh rèn quy tắc chính tả ao/au, r/d/gi</b>
<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 2: Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- Yêu cầu đọc đề.


- Yêu cầu làm việc theo từng nhóm.


- Các nhóm ngồi quay mặt vào nhau thảo luận
- Mời 2 em làm bài vào P.HT.


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 3a: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.



- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu 2 em làm bảng nhóm.


- Điền vào chỗ trống ao hay au.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Hai em làmP.HT


*Dự kiến ND chia sẻ:


+ Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo,
mau, chào.


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở.
- Điền vào chỗ trống.


- 2 em làm bảng nhóm, lớp làm
vào vở


+*Dự kiến ND chia sẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-- Mời 2 học sinhchia sẻ.


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>dành dụm - tranh giành - rành</b></i>
mạch


-HS tương tác



- Hai em đọc lại các từ vừa điền.
- Nhận xét bài bạn.


<b>6.HĐ vận dụng: (2 phút)</b>


- Cho học sinh nêu lại tên bài học


- Yêu cầu nhắc lại cách trình bày bài viết


- Viết một số tên các bạn hoặc người quen ở nơi em ở có phụ âm r/d/gi
- Chọn một số vở học sinh viết chữ sạch đẹp không mắc lỗi cho cả lớp xem.
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học


<b>7. Hoạt động sáng tạo(2 phút)</b>


- Ghi nhớ cách viết, ao/au, r/d/gi viết tên một số sự vật có phụ âm là ao/au, và vần
là ao/au


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh mắc lỗi chính tả về nhà viết lại các từ đã viết sai (10 lần). Xem
trước bài chính tả sau.


<b> </b>


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VÀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố cho học sinh các bảng cộng và bảng trừ đã học.
- Củng cố cách tìm SBT, ST, SH và giải tốn về nhiều hơn.


<i>b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm SBT, ST, SH và giải toán về nhiều hơn.</i>
<i>c) Thái độ:Hs nghiêm túc học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hệ thống câu hỏi, bài tập</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
- Hs n.xét, nêu cách đặt tính và cách
tính


- GV nhận xét
B. Bài mới


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập (28’)</b>
Bài 1


- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.


Bài 2



- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gọi 5 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét chữa


75 – 47 47 + 37


Bài 1: Tính nhẩm.


5 + 7 = 7 + 8 = 9 + 5 = 9 + 4 =
7 + 5 = 8 + 7 = 5 + 9 = 4 + 9 =
12 – 5 = 15 – 8 = 14 – 5 = 13 – 9 =
12 – 7 = 15 – 7 = 14 – 9 = 13 – 4 =
Bài 2: Đặt tính rồi tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài 3: Hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm bài


- 3hs lên bảng giải
- Hs đọc kq.


Bài 4


- Hs đọc bài toán.
- Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố dặn dò(1’)</b>
- Gv nx tiết học


Bài 3: Tìm x



X - 27 = 50 x + 38 = 100 72 – x = 36


Bài 4


Bài giải


Buổi sáng cửa hàng bán được số kg gạo là:
25 + 10 = 35 (kg)


Đáp số: 35 kg.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA Ô, Ơ</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Viết đúng chữ hoa Ơ, Ơ (1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ơn
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần)


<b>2. Kỹ năng: Hiểu nội dung câu ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng ý nói có tình nghĩa</b>
sâu nặng với nhau.


<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Yêu thích luyện chữ đẹp.</b>


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao</b>


tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Mẫu chữ (cỡ vừa), bảng phụ viết sẵn mẫu chữ, câu ứng dụng trên dòng
kẻ (cỡ vừa và nhỏ)


- Học sinh: Vở Tập viết – Bảng con.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể
-GV cho HS viết:


+Viết bảng con chữ: O


+ Viết câu: Ong bay bướm lượn


- Cho học sinh xem một số vở của những bạn
viết đẹp giờ trước. Nhắc nhở lớp học tập các


bạn


- Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên bảng.


- Học sinh hát bài: Chữ đẹp, nết
<i>càng ngoan</i>


- Viết bảng con.
-Nhận xét


- Học sinh quan sát và lắng nghe


- Theo dõi
<b>2. HĐ nhận diện đặc điểm và cách viết: (10 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ, chữ trong câu ứng dụng trên bảng</b>
con. Hiểu nghĩa câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Việc 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét:</b>


- Giáo viên treo chữ Ô, Ơ hoa (đặt trong khung)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận
xét:


Ô Ơ



+ Ch hoa Ô, Ơ giống và khác chữ hoa O ở
chỗ nào?


- Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu.


<b>Việc 2: Hướng dẫn viết:</b>


- Nhắc lại cấu tạo nét chữ.
- Nêu cách viết chữ.


- Giáo viên viết mẫu chữ Ô, Ơ cỡ vừa trên bảng
lớp vừa viết vừa nhắc lại cách viết, hướng dẫn
học sinh viết trên bảng con.


- Giáo viên nhận xét uốn nắn cho học sinh cách
viết các nét.


<b>Việc 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng </b>
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng.


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng dụng: Ơn
<i><b>sâu nghĩa nặng </b></i>ý nói có tình nghĩa sâu nặng
với nhau.


- Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét:
<i>+ Các chữ Ơ, g, h cao mấy li?</i>


<i>+ Con chữ s cao mấy li?</i>


<i>+ Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và</i>
<i>cao mấy li?</i>


<i>+ Đặt dấu thanh ở những chữ cái nào?</i>


<i>+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?</i>
- Giáo viên viết mẫu chữ Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ).
- Luyện viết bảng con chữ Ô, Ơ


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn. Lưu ý học sinh
cách viết liền mạch.


-HS quan sát chữ mẫu.
+Học sinh chia sẻ cặp đơi
-> Thống nhất trước lớp:


+ Các chữ Ơ, Ơ giống như chữ
<i><b>O, chỉ thêm các dấu phụ (Ơ có</b></i>
thêm dấu mũ, Ơ có thêm dấu
râu).


- Theo dõi, lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh đọc.


- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.


<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>
+ Cao 2 li rưỡi


+ Cao hơn 1 li.



+ Những con chữ n, â, u, i, a, ă
có độ cao bằng nhau và cao 1 li.
+ Đặt dấu ngã trên con chữ i
trong tiếng nghĩa, dấu nặng dưới
con chữ ă trong tiếng nặng


+ Bằng 1 con chữ o
- Quan sát.


- Học sinh viết chữ Ô, Ơ trên
bảng con.


- Lắng nghe và thực hiện
<b>3. HĐ thực hành viết trong vở: (15 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: Học sinh trình bày đúng và đẹp nội dung trong vở tập viết.</b>
<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - cá nhân</b>


<b>Việc 1: Hướng dẫn viết vào vở.</b>
- Giáo viên nêu u cầu viết:


+ 1 dịng chữ Ơ, Ơ cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhắc nhở học sinh tư thế khi ngồi viết và các
lưu ý cần thiết.


- Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu
chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút.



<b>Việc 2: Viết bài:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài, từng dòng
theo hiệu lệnh của giáo viên.


- Theo dõi, giúp đỡ học sinh viết chậm.
<i>Lưu ý theo dõi và giúp đỡ đối tượng M1</i>


- Lắng nghe và thực hiện


- Học sinh viết bài vào vở Tập
viết theo hiệu lệnh của giáo viên.


<i><b>3.</b></i> <b>HĐ vận dụng: (3 phút)</b>
- Giáo viên chấm một số bài.


- HS nhắc lại quy trình viết chữ O, Ơ


- Nhận xét, tuyên dương những học sinh viết tốt.
- Trưng bày một số bài đẹp cho cả lớp lên tham khảo.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học, những điểm cần ghi nhớ khi viết chữ O, Ơ
<b>5. Hoạt động sáng tạo: (2 phút)</b>


- Viết chữ hoa “Ô”, “Ơ” và câu “Ơn sâu nghĩa nặng ” kiểu chữ sáng tạo.
- Về nhà tự luyện viết thêm cho đẹp hơn


- Nhận xét tiết học.



- Yêu cầu học sinh về hoàn thành nốt bài viết và tự luyện viết thêm cho đẹp.
<i><b>Ngày soạn: 25/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2020</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 85: ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b>


<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là ngày thứ mấy trong tuần.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho học sinh kĩ năng


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học</b>
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2 (a,b), bài tập 3a, bài tập 4.


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải</b>
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao


tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, đồng hồ, lịch năm 2018.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


<b>III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Ai nhanh hơn:</b></i>


+Nội dung chơi: TBHT kết hợp với GV đưa ra


hình mẫu (HCN, HTG) , cho học sinh thi đua
vẽ hình theo mẫu.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh.
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng: Ôn
<i><b>tập về đo lường</b></i>



- Học sinh tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là ngày thứ mấy trong tuần.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
<b>*Cách tiến hành:</b>


+GV giao nhiệm vụ học tập cho HS
+TBHT điều hành hoạt động chia sẻ


<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>
- Chuẩn bị một số vật thật.


- Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh cân và
đọc to số đo.


- Yêu cầu quan sát tranh và nêu số đo của từng
vật.



- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 2 (a,b): TC Trò chơi Hỏi - đáp</b>
- Treo tờ lịch lên bảng.


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội.


- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi để đội kia trả
lời và ngược lại.


+HS thực hiện nghiêm túc YC
+HS chia sẻ, tương tác cùng bạn
<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>


- Thực hành cân và đọc kết quả
cân của một số đồ vật.


- Quan sát tranh và trả lời:


+ Con vịt nặng 3kg vì kim đồng
hồ chỉ đến số 3


+ Con vịt nặng 4kg vì gói đường
+ 1kg = 5 kg ....


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau.
- Đội 1: Tháng 10 có bao nhiêu
ngày? Có mấy ngày chủ nhật?
Đó là các ngày nào?



<b>- Đội 2: Tháng 10 có 31 ngày.</b>
Có 4 ngày chủ nhật. Đó là các
ngày 5, 12, 19, 26


- Đội 2: Tháng 11 có bao nhiêu
ngày? Có mấy ngày chủ nhật?
Đó là các ngày nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nhận xét chung, tuyên dương


<b>Bài 3a: Làm việc cá nhân – chia sẻ trước lớp</b>
Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi:
- Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?


- Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 4: Làm việc theo cặp – Chia sẻ trước lớp.</b>
- Để đồng hồ cho học sinh thấy


- Gọi 2 cặp học sinh lần lượt nhìn đồng hồ hỏi
về giờ


- Học sinh 1: Hỏi giờ
- Học sinh 2: Trả lời


- Giáo viên nhận xét chung.



<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành BT</i>
µBài tập chờ:


<b>Bài tập 2c: Yêu cầu học sinh tự làm bài và báo</b>
cáo với giáo viên.


<b>Bài tập 3 (b,c) (M4): Yêu cầu học sinh tự làm</b>
bài rồi sau đó báo cáo với giáo viên.


- Cứ lần lượt đội nào trả lời đúng
nhiều hơn là chiến thắng.


- HS tự làm việc cá nhân rồi chia
sẻ kết quả trước lớp.


- Quan sát và trả lời các câu hỏi .
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
- Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ.
- Nhận xét bài của bạn.


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Học sinh quan sát


- Học sinh nhìn đồng hồ suy nghĩ
và trả lời.


- Học sinh làm bài và báo cáo với
giáo viên:


+ Tháng 12 có 31 ngày.


+ Có 4 ngày chủ nhật.
+ Có 4 ngày thứ bảy.
+ Em được nghỉ 8 ngày.


- Học sinh làm bài rồi báo cáo
với giáo viên:


+ Ngày 20 tháng 11 là thứ năm.
+ Ngày 30 tháng 11 là chủ nhật.
+ Ngày 19 tháng 12 là thứ sáu.
+ Ngày 30 tháng 12 là thứ ba.
<b>4. HĐ vận dụng: (2 phút)</b>


- Tổ chức cho HS nói nhanh, nói đúng:
+ Chỉ thời gian trên mặt đồng hồ


+ Nêu số ngày chủ nhật của tháng 12 năm 2018 , (...)
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy.
<b>4. Hoạt động sáng tạo (2 phút) </b>


-Về nhà cân trọng lượng của một số đồ vật bất kì rồi so sánh...


- Xem ngày sinh nhật của em trên tờ lịch và cho biết đó là ngày thứ mấy trong
tháng?


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Sửa bài sai. Xem trước bài: Ôn tập về
<i><b>giải toán</b></i>



<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I . MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT1, BT2).


- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng viết câu và biết cách lập thời gian biểu.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao</b>
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh vẽ minh họa bài tập 1. Tờ giấy khổ to, bút dạ.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- GV mời 4 em lên bảng chia sẻ trước lớp bài
làm các bài tập về nhà ở tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
- Giới thiệu bài mới - ghi bài lên bảng.


- Học sinh đọc.
- Học sinh nhận xét
- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa và
vở bài tập


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên , thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT1, BT2).


- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
<b>*Cách tiến hành:</b>


+GV giao nhiệm vụ học tập cho lớp
+CT.HĐTQ điều hành HĐ chia sẻ
<b>Bài 1: Làm việc cả lớp</b>


- Treo bức tranh và yêu cầu học sinh quan sát.
- Gọi một em đọc đề



- Mời một em đọc lời cậu bé.


- Lời nói của cậu bé thể hiện thái độ gì?
- Nhận xét


<b>Bài 2: Làm việc cá nhân - Chia sẻ trước lớp</b>
- Mời một số em đại diện nói.


+Học sung thực hiện theo YC
+Dự kiến hoạt động chia sẻ,
tương tác của HS


- Quan sát tranh và nêu nhận xét.
- Đọc yêu cầu đề bài.


- Một em đọc lời của cậu bé: Ôi!
<i>Quyển sách đẹp quá! Con cảm</i>
<i>ơn mẹ! </i>


- Thái độ ngạc nhiên và thích
thú.


- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài
và làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Ghi các câu học sinh nói lên bảng.
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt.
<b>Bài 3: Làm việc nhóm 4 - Chia sẻ trước lớp</b>
- Phát giấy và bút dạ đến các nhóm.



- Yêu cầu tự viết bài vào tờ giấy rồi dán lên
bảng


- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian biểu của
nhóm mình.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<i>Ôi! con ốc đẹp quá! Con xin bố</i>
<i>ạ! </i>


- Nhận xét các câu của bạn.


- Lớp chia thành các nhóm. Tìm
hiểu nội dung và làm bài.


- Viết bài vào tờ giấy rồi dán lên
bảng (Dự kiến ND chia sẻ):


<i>6 giờ 30</i> <i>Ngủ dậy, tập thể</i>
<i>dục.</i>


<i>6 giờ 45</i> <i>Đánh răng, rửa</i>
<i>mặt. </i>


<i>7 giờ 00</i> <i>Ăn sáng.</i>
<i>7 giờ 15</i> <i>Mặc quần áo. </i>
<i>7 giờ 30</i> <i>Đến trường. </i>
<i>10giờ 00</i> <i>Về nhà ông bà.</i>


- Đọc bài viết trước lớp để lớp
nghe và nhận xét.


- Nhận xét bài nhóm bạn.
<b>3. HĐ vận dụng: (3 phút)</b>


- Nhân dịp sinh nhật em lần thứ 7 các bạn lớp 2C tặng em món quà. Em sẽ nói gì
với các bạn?


- Giáo viên giáo dục học sinh : Khi đón nhận quà,.. cần thể hiện bằng lời nói lịch
sự, trân trọng, vui vẻ,..


- Đánh giá chung kết quả làm bài của học sinh.
<b>4.HĐ sáng tạo: (2 phút)</b>


- Lập thời gian biểu ngày thứ bảy và chủ nhật của em.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 17 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 17
- Triển khai các hoạt động tuần 18
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Đánh giá các hoạt động tuần 17</b>
<i><b>* Ưu điểm </b></i>



...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

...
...
...
<i>* Tuyên dương: …...</i>
<i>*Phê bình: ...</i>
<b>2. Các hoạt động tuần 18</b>


- Ôn tập tốt chuẩn bị cho kiểm tra cuối kỳ I.
- Duy trì tốt các nề nếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×