Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN TUAN 8 LOP 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.36 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn :Chủ nhật ngày 3 tháng 10 năm 2009 </i>


<i> Thø hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009</i>



TIT 1 <b>CHAØO CỜ</b>


____________________________________________
TIẾT

2

<b>Đạo đức (Tiết 7)</b>

<b> </b>


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>- Học sinh biết được con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.


-Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.


- Biết ơn tổ tiên, ông bà, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
<b>TTCC1,2,3 của NX3: </b>Cả lớp


<b>II. Chuẩn bị: </b>Giáo viên + học sinh: Sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>
<b>1 Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cuõ:</b>


- Nêu những việc em đã làm để vượt qua khó
khăn của bản thân.


- Những việc đã làm để giúp đỡ những bạn
gặp khó khăn (gia đình, học tập...)



<b>3. Bài mới: </b>
“Nhớ ơn tổ tiên”


<b>* Hoạt động 1: </b>Phân tích truyện “Thăm mộ”
- Nêu yêu câu


- Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của Việt đã
làm gì để tỏ lịng nhớ ơn tổ tiên? - Vì sao Việt
muốn lau dọn bàn thờ giúp mẹ?


- Qua câu chuyện trên, em có suy nghĩ gì về
trách nhiệm của con cháu đối với tổ tiên, ơng
bà? Vì sao?


* <b>Hoạt động 2: </b>Làm bài tập 1


Kết luận: Chúng ta cần thể hiện lòng nhớ ơn
tổ tiên bằng những việc làm thiết thực, cụ thể,
phù hợp với khả năng như các việc b, d, đ, e,
h.


<b>4. Củng cố</b>


- Em đã làm được những việc gì để thể hiện
lịng biết ơn tổ tiên? Những việc gì em chưa
làm được? Vì sao? Em dự kiến sẽ làm những
việc gì? Làm như thế nào?


- Nhận xét, khen những học sinh đã biết thể



- 2 học sinh
- Lớp nhận xét
- Học sinh nghe
- Thảo luận nhóm 4


- Ra thăm mộ ông nội ngoài nghĩa trang làng.
Làm sạch cỏ và thắp hương trên mộ ơng


- Việt muốn thể hiện lịng biết ơn của mình
với ơng bà, cha mẹ.


- Ai cũng có tổ tiên, gia đình, dịng họ. Mỗi
người đều phải biết ơn tổ tiên, ơng bà và giữ
gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ.


- Hoạt động cá nhân


- Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh.
- Trình bày ý kiến về từng việc làm và giải
thích lý do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiện sự biết ơn tổ tiên bẳng các việc làm cụ
thể, thiết thực, nhắc nhở học sinh khác học tập
theo các bạn.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Sưu tầm các tranh ảnh, bài báo về ngày Giỗ


tổ Hùng Vương và các câu ca dao, tục ngữ,
thơ, truyện về chủ đề nhớ ơn tổ tiên.


- Tìm hiểu về truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ mình.


- Chuẩn bị: Tiết 2
- Nhận xét tiết học


- Trao đổi trong nhóm (nhóm đơi)
- Một số học sinh trình bày trước lớp


<b>____________________________________________</b>
TIẾT 3 <b>TẬP ĐỌC</b>(Tiết 13)


<b>NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>-Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con
người. (Trả lời được các CH 1,2,3)


- Giaùo dục học sinh yêu quý thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Truyện, tranh ảnh về cá heo , SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ:</b> Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.
- Gọi 3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi


<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b> “Những người bạn tốt”
<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc


- Rèn đọc những từ khó: A-ri-ơn, Xi-xin,
boong tàu...


- Bài văn chia làm mấy đoạn?


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn?
- Giải nghĩa từ


- Đọc diễn cảm toàn bài
<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1


- Vì sao nghệ só A-ri-ôn phải nhảy xuống
biển?


- Tổ chức cho học sinh thảo luận


<i><b>* Nhóm 1:</b></i> - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2
- Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng
hát giã biệt cuộc đời?


<i><b>* Nhoùm 2: </b></i>



- Lần lượt 3 học sinh đọc
- Học sinh trả lời


- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 Học sinh đọc toàn bài


- Luyện đọc những từ phiên âm
* 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... trở về đất liền


Đoạn 2: Những tên cướp... giam ông lại.
Đoạn 3: Hai hôm sau... A-ri-ơn


Đoạn 4: Cịn lại


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp


- Học sinh đọc thầm chú giải sau bài đọc.
- 1 học sinh đọc thành tiếng


- Học sinh tìm thêm từ ngữ, chi tiết chưa hiểu
(nếu có).


- Học sinh nghe


- Hoạt động nhóm, lớp
- Học sinh đọc đoạn 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài


- Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng yêu,
đáng quý ở điểm nào?


<i><b>* Nhoùm 3:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc cả bài


- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám
thủy thủ và của đàn cá heo đối với nghệ sĩ
A-ri-ơn?


<i><b>* Nhóm 4: </b></i>


- u cầu học sinh đọc cả bài


- Ngồi câu chuyện trên em cịn biết thêm
những câu chuyện thú vị nào về cá heo? Giới
thiệu truyện về cá heo.


- Nêu nội dung chính của câu chuyện?
<b>* Hoạt động 3:</b> L. đọc diễn cảm
- Nêu giọng đọc?


<b>4. Củng cố</b>


- Tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
<b></b> Giáo viên nhận xét, tun dương



<b>5. Dặn dò: </b>


- Rèn đọc diễn cảm bài văn


- Chuẩn bị: “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng
Đà”


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày các nhóm nhận xét.
- Học sinh đọc đoạn 2


- đàn cá heo bơi đến vây quanh, say sưa
thưởng thức tiếng hát  cứu A-ri-ôn khi ông
nhảy xuống biển, đưa ông trở về đất liền.
- Học sinh đọc toàn bài


- Biết thưởng thức tiếng hát của người nghệ sĩ.
- Biết cứu giúp nghệ sĩ khi ông nhảy xuống
biển.


- Học sinh đọc cả bài


- Đám thủy thủ, tham lam, độc ác, khơng có
tính người.


- Cá heo: thơng minh, tốt bụng, biết cứu giúp
người gặp nạn.


- Học sinh đọc


- Học sinh kể


- Ca ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó
đáng q của lồi cá heo với con người.
- Hoạt động cá nhân, lớp


- Học sinh đọc toàn bài


- Giọng kể phù hợp với tình tiết bất ngờ của
câu chuyện.


- Học sinh đọc diễn cảm (mỗi dãy cử 3 bạn).
- Nhận xét tiết học


<b></b>
_____________________________________________________-TIẾT 3 <b>Toán (Tiết 31)</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết mối quan hệ giữa 1 và <sub>10</sub>1 ; <sub>10</sub>1 và <sub>100</sub>1 ; <sub>100</sub>1 và <sub>1000</sub>1
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với p/s.


- Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng
- BT cần làm: B1 ; B2 ; B3 .


- GDHS u thích mơn tốn, kĩ năng tính tốn


<b>II. Chuẩn bị:</b>Phấn màu – Bảng phụ – Phiếu học tập. SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 1:</b> Ôn tập củng cố kiến thức
cộng, trừ, nhân, chia phân số; tìm thành
phần chưa biết.


+ BT1: Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài vào vở


- Nhận xét, sửa sai.
+ BT2: HDHS giải.


- Cho HS nêu cách tìm: số hạng chưa biết,
số bị trừ, thừa số chưa biết và số bị chia.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>* Hoạt động 2:</b> Củng cố cách tìm số trung
bình cộng của nhiều số.


<b>Bài 3:</b>



- Cho HS đọc u cầu bài.


- Cho HS nêu cách tính số TBC của nhiều
số.


<b>Bài 4:</b> HD HS về nhà làm.


<b>4. Củng cố</b>
<b>5. Dặn dò: </b>
- Làm bài 4.


- Chuẩn bị: Khái niệm số thập phân
- Nhận xét tiết học


- Hoạt động cá nhân


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở


- 2 HS đọc bài trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 4 HS nêu cách tìm.


- Làm bài vào vở và chữa bài trên bảng.
a. x +


2
5



¿❑




= 1<sub>2</sub> b. x - <sub>5</sub>2 = <sub>7</sub>2
x = 1<sub>2</sub> -


2
5


¿❑


x = <sub>7</sub>2 + <sub>5</sub>2
x = <sub>10</sub>1 x = 24<sub>35</sub>


Câu c, d giải tương tự.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu bài.


- Nêu yêu cầu của đề toán.


- Nêu cách tính số TBC của nhiều số.
- Làm bài vào vở.


- 1 HS lên chữa bài trên bảng.
Giải


TB mỗi giờ vòi nước chảy được là:

(

152 +


1


5

)

: 2 =
1


6 (bể nước)


Đáp số: <sub>6</sub>1 bể nước
- Nhận xét, bổ sung


- HS nhắc lại kiến thức vừa học.
__________________________________________________
TIẾT 3 <b>KHOA HỌC:</b>( Tiết 13)<b> </b>


<b>PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT </b>


<b>I. Mục tiêu:</b> -Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* GD BVMT : Giáo dục HS vệ sinh môi trường xung quanh sạch sẽ, không để ao tù, nước đọng
quanh nhà. (Liên hệ)


<b>II. Chuẩn bị:</b> Hình vẽ trong SGK trang 24,25
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Phòng bệnh sốt rét
- Trò chơi: Bốc thăm số hiệu



- Khi nào muỗi A-nơ-phen bay ra đốt người?
- Bạn làm gì để có thể diệt muỗi trưởng
thành?


<b></b> Giaùo viên nhận xét bài cũ


<b>3. Bài mới: </b>Phịng bệnh sốt xuất huyết
<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK
<b>Bước 1:</b> Tổ chức và hướng dẫn


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm


<b>Bước 2: </b>Làm việc theo nhóm
<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp


- Yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi: Theo bạn
bệnh sốt xuất huyết có nguy hiểm khơng? Tại
sao?


<b>* Hoạt động 2:</b> Quan sát


<b>Bước 1: </b>Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 3,
4, 5 trang 25 trong SGK và trả lời câu hỏi.
- Chỉ và nói rõ nội dung từng hình


- Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phịng chống bệnh sốt
xuất huyết?



<b>Bước 2: </b>Yêu cầu học sinh liên hệ
Kết luận:


Cách tốt nhất để dập dịch sốt xuất huyết là tập
trung xử lí các nơi chứa nước có bọ gậy, tổ
chức phun hóa chất diệt muỗi truyền bệnh
theo đúng quy định dịch tế.


<b>4. Củng cố</b>


- Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết
- Cách phòng bệnh tốt nhất?


GV nhận xét, <b>liên hệ GD BVMT </b>(như ở MT)


- Học sinh có số hiệu may mắn trả lời
- Vào buổi tối hay ban đêm.


- Phun thuốc diệt muỗi, cắt cỏ, phát quang bụi
rậm,...


- Hoạt động nhóm, lớp


- Quan sát và đọc lời thoại của các nhân vật trong
các hình 1, 2


- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Các nhóm lên trình bày.


a) Do một loại vi rút gây ra



b) Muỗi vằn hút vi rút gây bệnh sốt xuất huyết có
trong máu người bệnh truyền sang cho người lành
c) Sống trong nhà, ẩn nấp ở xó nhà, gầm giường,
nơi treo quần áo..., đẻ trứng vào nơi chứa nước
trong...


d) Đốt người vào ban ngày và có khi cả ban đêm
vì vậy cần nằm màn ngủ.


- Nguy hiểm vì gây chết người, chưa có thuốc đặc
trị.


- Hoạt động lớp, cá nhân


- Hình 3: Bể nước mưa có nắp đậy. Một người
đang khơi thông rãnh nước, một người đang qt
sàn (ngăn khơng cho muỗi đẻ trứng


- Hình 4: Chum nước có nắp đậy (ngăn khơng cho
muỗi đẻ trứng)


- Hình 5: Em bé ngủ có màn (ngăn khơng cho
muỗi đốt)


- Kể tên các cách diệt muỗi và bọ gậy (tổ chức
phun hóa chất, xử lý các nơi chứa nước...)


- Ở nhà bạn thường sử dụng cách nào để diệt muỗi
và bọ gậy?



- Do 1 loại vi rút gây ra. Muỗi vằn là vật trung
gian truyền bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5. Dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Phòng bệnh viêm não


- Nhận xét tiết học


<i> Ngày soạn :Chủ nhật ngày 3 tháng 10 năm 2009</i>


<i> Ngày dạy Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>


TIET 1 <b>CHÍNH TẢ</b> (Tiết 7)


<b>NGHE-VIẾT: DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b> - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Tìm được vần thích hợp để điền được vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ (BT2) ; thực hiện
được 2 trong 3 ý (a,b,c) của BT3.


- HS khá, giỏi làm được nay đủ BT3.


<b>* GD BVMT: Giáo dục học sinh tình cảm u q vẻ đẹp của dịng kinh q hương, có ý</b>
<b>thức bảo vệ mơi trường xung quanh. (Khai thác trực tiếp</b>)


<b>II. Chuẩn bị: </b> Bảng phụ ghi bài 3. Bảng con
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng lớp
tiếng chứa các nguyên âm đôi ưa, ươ.


<b></b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết
- Đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu một số từ
khó viết.


<b></b> Nhận xét.


- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu
cho học sinh biết.


- Đọc lại toàn bài
- Thu tập chấm.


* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm luyện tập
<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2
<b></b> Nhận xét


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3


- Giáo viên lưu ý cho học sinh tìm một vần


thích hợp với cả ba chỗ trống trong bài thơ.
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>4. Cuûng cố – Dặn dò</b>


GV liên hệ, <b>Giáo dục học sinh tình cảm u</b>
<b>q vẻ đẹp của dịng kinh q hương, có ý</b>
<b>thức bảo vệ mơi trường xung quanh.</b>


- 2 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp


- Học sinh nhận xét
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu
- Học sinh nhận xét
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi


- Từng cặp học sinh đổi tập dị lỗi
- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đôi
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài


- Lớp nhận xét cách đánh dấu thanh các từ
chứa iê, ia.



- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh.
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét


- 1 học sinh đọc 4 dòng thơ đã hồn thành.
- Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b></b> GV nhận xét - Tuyên dương
- Chuẩn bị bài cho tuần sau.
- Nhận xét tiết học


______________________________________________
TIẾT 4 <b>Thể dục</b> (tiết 13)


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b>TRỊ CHƠI “TRAO TÍN GẬY”</b>


GV chuyên trách dạy.


..___________________________________________
TIẾT 3 <b> Toán</b> (Tiết 32)


<i><b> </b></i><b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết đọc, viết các số TP ở dạng đơn giản.


- BT cần làm: B1 ; B2.



- Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi học hỏi kiến thức về số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng số a, b phần bài học. Tia số BT1. Bảng số BT3.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: HDHS tìm hiểu ví dụ và
hình thành kiến thức mới.


VD1:


- Treo bảng phụ cho HS quan sát và HD
tìm hiểu ví dụ.


Cho HS nhận xét từng dịng trong bảng.
- Viết bảng 1dm = <sub>10</sub>1 m = 0,1m.


- Viết bảng 1cm = <sub>100</sub>1 m = 0,01m.


-Viết baûng1mm = <sub>1000</sub>1 m = 0,001m


- Nhận xét sửa chữa.



- Haùt


- 2 HS nêu một số đo độ dài bất kì và cho biết
số đó bằng mấy phần của mét.


- Quan sát và trả lời:


m dm cm mm


0 1


0 0 1


0 0 0 1


- Có 0m1dm là 1dm. 1dm = <sub>10</sub>1 m.
1dm hay <sub>10</sub>1 m ta viết thành 0,1m.
- Có 0m0dm1cm là1cm.


1cm = <sub>100</sub>1 m


1cm hay <sub>100</sub>1 m ta viết thành 0,01m.
- Có 0m0dm0cm1mm là 1mm.


1mm = <sub>1000</sub>1 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VD2: HD tương tự VD1.


<b>* Hoạt động 2</b>: HDHS luyện tập:
BT1: Cho HS làm miệng.



- Nhận xét sửa sai.


BT2: Phaùt phiếu học tập cho HS.


- Thu phiếu học tập, nhận xét sửa sai.
BT3: (nếu còn thời gian) Treo bảng số lên
bảng


- HDHS thảo luận và điền vào bảng.


- Nhận xét sửa sai.
<b>4.Củng cố.</b>


- Nhận xét sửa sai.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và làm bài tập VBT.


- Thế số và thực hiện tương tự
- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 3 HS đọc bài.


- Lớp nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào phiếu học tập
- 6 HS lên bảng chữa bài


a. 5dm = <sub>10</sub>5 m = 0,5m
b. 6g = <sub>1000</sub>6 kg = 0,006kg
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Đọc yêu cầu bài


- Thảo luận nhóm cặp , đại diện các nhóm lên
điền vào bảng:


m dm cm m


m PSTPVieát VieátSTP


0 5 5


10


m


0,5m


0 1 2 12


100


m


0,12m


0 3 5 … m … m



0 0 9 … m … m


0 7 … m … m


0 6 8 … m … m


0 0 0 1 … m … m


0 0 5 6 … m … m


0 3 7 5 … m … m


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Nhắc lại cách tìm số TP dựa vào phân số thập
phân.


- 2 HS nêu 2 PSTP và viết PS đó dưới dạng s
TP


<b>._____________________________________________</b>


<b>Vẽ tranh</b>



<b>Đề Tài an toàn giao thông</b>



I. Mục tiêu



- Hs hiểu biết về an tồn giao thơng và tìm chọn đợc hình ảnh phù hựp với nội


dung đề tài.




-HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài an tồn giao thơng theo cảm nhận riêng.


- Hs có ý thức chấp hành luật giao thơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV : SGK,SGV



-1 số tranh ảnh về an tồn giao thơng ( đờng bộ , đờng thuỷ..)


- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành



III. các hoạt động dạy học chủ yếu

Giới thiệu bài



- GV giới thiệu 1 vài bức tranh , ảnh đã


chuẩn bị



Hoạt động 1: Tìm , chọn nội dung đề tài


GV : giới thiệu tranh , ảnh về an tồn


giao thơng.



+ Cách chon nội dung đề tài An tồn


giao thơng.



+ Những hình ảnh đặc trng về đề tài


này: ngời đi bộ , xe đạp , xe máy, ô tô

.


+ Khung cảnh chung: nhà cửa, cây cối


+ chọn hoạt động cụ thể để vẽ



GV: gợi ý cho HS nhận xét đợc những


hình ảnh đúng hoặc sai về An tồn giao


thơng ở tranh ảnh, từ đó tìm đợc nội


dung cụ thể và các hình ảnh để vẽ tranh



- Vẽ đờng phố, vẽ cảnh HS đi bộ trên vỉa


hè.



- HS sang đờng; cảnh ngời qua lại ở ngã


ba, ngã t

.



Hoạt động 2: cách vẽ tranh


GV hớng dẫn hs cách vẽ nh sau:


+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở


SGK và gợi ý cho HS cỏch v theo cỏc


b-c:



+ Sắp xép và vẽ các hình ảnh: ngời ,


ph-ơng tiện giao thông , cảnh vật,

cần có


hình ảnh chính, phụ .



+Vẽ hình ảnh chính trớc hình ảnh phụ


sau .



+ Iu chnh hỡnh vẽ và vẽ thêm các chi


tiết cho tranh sinh động.



+ VÏ mµu theo ý thÝch.



+ Các phơng tiện tham gia giao thơng


cần có hình dáng thay đổi để tạo khơng


khí tấp nập.



+ Màu sắc cần có độ đậm nhạt thích hợp


với tranh và đẹp mắt.




Hoạt động 3: thc hnh



GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc


bài thực hành



GV : n tng bn quan sỏt hs vẽ


Hoạt động 4: nhận xét đánh giá


GV nhận xét chung tit hc



Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích


cực phát biểu ý kiến XD bài



Hs quan sát


Hs quan sát


Hs chú ý



HS lắng nghe và thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhc hs quan sát một số đồ vật có dạng


hình trụ và hình cầu



TIẾT 5 <b>KỂ CHUYỆN </b>(Tiết 7 )
<b>CÂY CỎ NƯỚC NAM </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Dựa vào tranh minh họa (SGK) kể lại được từng đoạn và bước đầu kể được tồn
bộ câu chuyện.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện.



<b>* GD BVMT : Giáo dục thái độ yêu quý những cây cỏ hữu ích trong môi trường thiên</b>
<b>nhiên, nâng cao ý thức BVMT. (Khai thác trực tiếp)</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bộ tranh phóng to trong SGK, một số cây thuốc nam: tía tơ, ngải cứu, cỏ mực.
III. Các hoạt động:


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cuõ:</b>


- 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã được
chứng kiến, hoặc đã tham gia.


<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Giáo viên kể toàn bộ câu
chuyện dựa vào bộ tranh.


- Kể chuyện lần 1
- Kể chuyện laàn 2


- Minh họa, giới thiệu tranh và giải nghĩa từ.
* <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn kể từng đoạn của
câu chuyện dựa vào bộ tranh.


- Cho học sinh kể từng đoạn.


- Yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện kể dưới hình
thức thi đua.



- Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì?


- Em hãy nêu tên những loại cây nào dùng để
làm thuốc?


<b>4.Củng cố</b>


- Bình chọn nhóm kể chuyện hay nhất.


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương <b>; Giáo</b>


<b>dục thái độ u q những cây cỏ hữu ích</b>
<b>trong mơi trường thiên nhiên, nâng cao ý</b>
<b>thức BVMT</b>


<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện
- Chuẩn bị bài ở tuần 8.


- 2 học sinh kể
- Hoạt động lớp
- Học sinh theo dõi


- Học sinh quan sát tranh ứng với đoạn truyện.
- Cả lớp lắng nghe


- Học sinh lắng nghe và quan sát tranh.
- Hoạt động nhóm



- Nhóm trưởng phân cơng trao đổi với các bạn
kể từng đoạn của câu chuyện.


- Học sinh thi đua kể từng đoạn


- Đại diện nhóm thi đua kể toàn bộ câu
chuyện.


- Thảo luận nhóm


- Ca ngợi danh y Tuệ Tĩnh đã biết yêu quý
những cây cỏ trên đất nước, hiểu giá trị của
chúng, biết dùng chúng để chữa bệnh.


- Dự kiến:


+ ăn cháo hành giải cảm
+ lá tía tơ giải cảm
+ nghệ trị đau bao tử
- Hoạt động nhóm


- Nhóm thảo luận chọn một số bạn sắm vai
các nhân vật trong chuyện.


- Nhóm kể chuyện
- Nhận xét tiết hoïc


<i></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> Thø t, ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>



TIET 1 <b> KHOA HỌC </b>( Tiết 14)
<b>PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não.
- Học sinh thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không bị muỗi đốt.


<b>* GD BVMT : Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản</b>
<b>và đốt mọi người ; giữ vệ sinh môi trường nhà ở và mơi trường xung quanh. (Liên hệ)</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b> Hình vẽ trong SGK/26, 27


III. Các hoạt động:
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Phòng bệnh sốt xuất huyết”
- Nguyên nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là
gì?


- Bệnh sốt xuất huyết được lây truyền như thế
nào?


<b></b> Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK
<b>+ Bước 1:</b> Tổ chức và hướng dẫn


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm:


+ Quan sát và đọc lời thoại của các bạn học
sinh đang thảo luận về bệnh viêm não hình 1
trang 26.


+ Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>+ Bước 2:</b> Làm việc theo nhóm
<b>+ Bước 3:</b> Làm việc cả lớp


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi nhóm chỉ trình bày 1 câu hỏi. Các nhóm
khác bổ sung.


<b></b> Giáo viên nhận xét.
*<b> Hoạt động 2: </b>Quan sát
<b>+ Bước 1:</b>


- Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 2, 3, 4
trang 27 trong SGK và trả lời câu hỏi. Chúng
ta có thể làm gì để phịng bệnh viêm não?
<b>+ Bước 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ.
<b>* Kết luận + liên hệ GD BVMT : </b>


<b>- Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là</b>
<b>giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại gia</b>


- Do 1 loại vi rút gây ra


- Muỗi vằn hút vi rút gây bệnh sốt xuất huyết


có trong máu người bệnh truyền sang cho
người lành.


- Học sinh trả lời + học sinh khác nhận xét.
- Hoạt động nhóm, lớp


a) Nguyên nhân gây bệnh?
b) Cách lây truyền?


c) Tác hại của bệnh?
- Các nhóm


a) Do 1 loại vi rút gây ra


b) Muỗi cu-lex hút các vi rút có trong máu các
gia súc và các động vật hoang dã rồi truyền
sang ngườ lành.


c) Nguy hiểm vì bệnh dễ gây tử vong, nếu
sống có thể bị di chứng lâu dài.


- Hoạt động cá nhân, lớp


- Có thể tiêm vắc-xin phòng bệnh
- Ngủ màn kể cả ban ngày


- Chuồng gia súc cần để xa nhà


- Làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.



- Kể tên các cách diệt muỗi và bọ gậy mà em
biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>súc và mơi trường xung quanh, giải quyết ao</b>
<b>tù, nước đọng, diệt muỗi, diệt bọ gậy. </b>


<b>- Cần có thói quen ngủ màn kể cả ban ngày.</b>
<b>- Trẻ em dưới 15 tuổi nên đi tiêm phòng</b>
<b>bệnh viêm não theo chỉ dẫn của bác sĩ. </b>
<b>4. Củng cố </b>


<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>5. Dặn dò: </b>- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Phòng bệnh viêm gan A”
- Nhận xét tiết học


muỗi và bọ gậy?
- Đọc mục bạn cần biết


- Nêu nguyên nhân cách lây truyền?


<b>TIẾT 1</b> <b>TẬP ĐỌC</b> (Tiết 14)<b> </b>


<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Đọc diễn cảm toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa: Cảnh đẹp kì vĩ của cơng trình thuỷ điện sơng Đà cùng với tiếng
đàn ba-la-lai-ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi cơng trình hồn thành.


(Trả lời được các CH trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ).


- HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ và nêu được ý nghĩa của bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Tranh phóng to một đêm trăng tĩnh mịch nhưng vẫn sinh động, có tiếng đàn của
cơ gái Nga - Viết sẵn câu thơ, đoạn thơ hướng dẫn luyện đọc - Bản đồ Việt Nam


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Những người bạn tốt
<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh luyện đọc
<b></b> Luyện đọc


- Rèn đọc: Ba-la-lai-ca, sông Đà
- Mỗi học sinh đọc từng khổ thơ
- Giáo viên rút ra từ khó


<b></b> Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài


- Tìm hiểu bài


- Giáo viên chỉ con sơng Đà trên bản đồ


- Yêu cầu học sinh đọc 2 khổ thơ đầu


+ Những chi tiết nào trong bài thơ gợi lên hình
ảnh đêm trăng tĩnh mịch?


<b></b> Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh giải nghóa


+ Những chi tiết nào gợi lên hình ảnh đêm
trăng tĩnh mịch nhưng rất sinh động?


<b></b> Chốt ý: trăng đã phân hóa ngẫm nghĩ


- Học sinh đọc bài theo đoạn


- Học sinh đặt câu hỏi - Học sinh khác trả lời
- 1, 2 học sinh


- Học sinh đọc đồng thanh


- Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ
- Lớp nhận xét


- Trăng, chơi vơi, cao nguyên


<b></b> Trăng chơi vơi: trăng một mình sáng tỏ giữa
cảnh trời nứơc bao la.


<b></b> Cao nguyên: vùng đất rộng và cao, xung


quanh có sườn dốc...


- Học sinh đọc lại từng từ, câu thơ
- Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh chỉ con sông Đà trên bản đồ nêu
đặc điểm của con sông này


- 1 học sinh đọc bài


. Cả công trường ngủ say cạnh dịng sơng,
những tháp khoan nhơ lên trời ngẫm nghĩ, xe
ủi, xe ben sóng cai nhau nằm nghỉ, đêm trăng
chơi vơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Câu 2 SGK: Tìm 1 hình ảnh đẹp thể hiện sự
gắn bó giữa con người với thiên nhiên trong
bài thơ


<b></b> Chốt ý: Bằng bàn tay khối óc, con người
mang đến cho thiên nhiên gương mặt mới.
Thiên nhiên mang lại cho con người nguồn tài
nguyên quý giá. - Câu 3 SGK: Hình ảnh “Biển
sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” nói lên sức
mạnh của con người như thế nào? Từ bỡ ngỡ
có ý gì hay?


- Giải thích tranh nhà máy thủy điện Hịa Bình
<b></b> Chốt ý: hình ảnh thơ thêm sinh động



- Yêu cầu học sinh đọc cả bài


- HD HS nêu nội dung ý nghĩa của bài thơ
<b>* Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm


- Đọc diễn cảm


<b></b> Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dị: </b>- Rèn đọc diễn cảm
- Chuẩn bị: “Kỳ diệu rừng xanh”


mình sáng tỏ giữa trời nước bao la


. Có tiếng đàn của cơ gái Nga có ánh trăng, có
người thưởng thức ánh trăng và tiếng đàn
Ba-la-lai-ca


<b>-</b> Học sinh giải nghĩa ba-la-lai-ca
- 1 học sinh trả lời


. Con người tiếng đàn ngân nga với dịng trăng
lấp lống sơng Đà


- Sự gắn bó thiên nhiên với con người


- Chiếc đập nối hiếm hoi khối núi - biển sẽ
nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Sông Đà chia


ánh sáng đi muôn ngả


. Sức mạnh “dời non lấp biển” của con người
- “Bỡ ngỡ”: nhân cách hóa biển có tâm trạng
như con người


- 1 học sinh khá giỏi đọc cả bài
- Học sinh bàn bạc theo nhóm
- Lần lượt nêu


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Luyện đọc theo cặp
- Tìm ra giọng đọc.


- Học sinh lần lượt thi đọc diễn cảm
<b>-</b> - Nêu nội dung bài thơ


___________________________________________________
TIẾT 2 <b> TOÁN ( Tiết 33 ) </b> <b> </b>


<b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp)
- Biết cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.


- BT cần làm : B1 ; B2.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi học hỏi kiến thức về số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>Phấn màu - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 1 nêu trong SGK. Bảng con - SGK
III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh lần lượt sửa bài 2/38, 4/39 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>Khái niệm số thập phân (TT)
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nhận biết
khái niệm ban đầu về số thập phân (ở dạng
thường gặp và cấu tạo của số thập phân)


- Haùt


- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân - 2m7dm = 2m và <sub>10</sub>7 m
thành 2 7


10 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập
phân: - Yêu cầu học sinh thực hiện vào bảng
con


- 2m7dm goàm ? m và mấy phần của mét? (ghi
bảng)



- 2 7


10 m có thể viết thành dạng nào? 2,7m:


đọc là hai phẩy bảy mét


- Tiến hành tương tự với 8,56m và 0,195m
- Giáo viên viết 8,56


+ Mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra?
- Giáo viên chốt lại phần nguyên là 8, phần
thập phân là gồm các chữ số 5 và 6 ở bên phải
dấu phẩy.


8




Phần nguyên ,


56

<sub>⏟</sub>



Phầnthậpphân


<b>* Hoạt động 2:</b> Giúp học sinh biết đọc, viết số
thập phân dạng đơn giản


Ÿ <b>Baøi 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân tích


đề, làm bài


- 5 em đọc xong, giáo viên mới đưa kết quả
đúng


Ÿ <b>Baøi 2: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân tích
đề, giải vào vở


- Nhận xét, sởa sai.
<b>4. Củng cố.</b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học
- Thi đua viết dưới dạng số thập phân
<b>5. Dặn dị: </b>


- Làm bài 3


- Chuẩn bị: Hàng của số thập phân. Đọc-viết
số TP


- Lần lượt học sinh đọc
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết:


8





Phần nguyên ,


56

<sub>⏟</sub>



Phầnthậpphân


- 1 em lên bảng xác định phần nguyên, phần
thập phân


- Hoạt động cá nhân, lớp


- u cầu học sinh đọc kỹ đề bài
- Học sinh làm bài


- Lần lượt học sinh sửa bài (5 em)


- HS viết các hỗn số thành số thành STP rồi
đọc.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
5 <sub>10</sub>9 = 5,9; 82 45<sub>100</sub> = 82,45;
810 225<sub>1000</sub> = 810,225


- Lớp nhận xét, bổ sung
- Hoạt động nhóm 6 thi đua
5mm = ...m
0m6cm = ...m
4m5dm = ...m
- Nhận xét tiết học



TIẾT 2 <b>Luyện từ và câu (Tiết 13 ) </b>
<b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND <i>Ghi nhớ</i>).


- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyêntrong các câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa (BT1), mục III) ; tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ
thể ngườ và đợng vật (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng từ – Bảng phụ - Từ điển Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Dùng từ đồng âm để chơi chữ”
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét
<b>Bài 1:</b>


- Nhấn mạnh các từ các em vừa nhấn mạnh là
nghĩa gốc. - Trong quá trình sử dụng, các từ
này còn được gọi tên cho nhiều sự vật khác và
mang thêm những nét nghĩa mới, nghĩa
chuyển


<b>Baøi 2:</b>



- Nghĩa đã chuyển: từ mang những nét nghĩa
mới ...


<b>Baøi 3: </b>


<b></b> Chốt lại bài 2, 3 giúp cho ta thấy mối quan
hệ của từ nhiều nghĩa vừa khác, vừa giống
-Phân biệt với từ đồng âm


<b></b> Cho học sinh thảo luận nhóm
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa?
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập
<b>Bài 1:</b>


- Lưu ý học sinh:
+ Nghóa gốc 1 gạch


+ Nghóa gốc chuyển 2 gạch
<b> Bài 2: </b>


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc
<b></b> Giáo viên chốt lại


<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị:“Luyện tập về từ nhiều nghĩa”
- Nhận xét tiết học



- Học sinh nêu 1 ví dụ có cặp từ đồng âm và
đặt câu để phân biệt nghĩa


- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh đọc bài 1, đọc cả mẫu
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài- Cả lớp nhận xét
- Học sinh đọc bài 2


- Cả lớp đọc thầm


- Từng cặp học sinh bàn bạc
- Học sinh lần lượt nêu


- Dự kiến: Răng cào: răng không dùng để
cắn .


- So lại BT1 - Mũi thuyền : mũi thuyền nhọn,
dùng để rẽ nước, không dùng để thở, ngửi.
- Tai ấm, giúp dùng để rót nước, khơng dùng
để nghe


- Học sinh đọc u cầu bài 3
- Từng cặp học sinh bàn bạc


- Lần lượt nêu giống:


Răng: chỉ vật nhọn, sắc
Mũi: chỉ bộ phận đầu nhọn
Tai: chỉ bộ phận ở bên chìa ra


- Học sinh thảo luận nhóm rút ra ghi nhớ
- 2, 3 học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh đọc bài 1
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - lên bảng sửa
- Học sinh nhận xét


- Tổ chức nhóm - Dùng tranh minh họa cho
nghĩa gốc và nghĩa chuyển


- Đại diện lên trình bày nghĩa gốc và nghĩa
chuyển


- Nghe giáo viên chốt ý
- Hoạt động nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b></b>
________________________________________________________-TIẾT 4 <b> LỊCH SỬ: </b>( Tiết 7)


<b> </b> <b> ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>- Biết Đảng Cộng sản VN được thành lập ngày 3 – 2 – 1930. lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc là người chủ trì Hội nghị thành lập Đảng :


+ Biết lí do tổ chức Hội nghị thành lập Đảng : thống nhất ba tổ chức cộng sản.


+ Hội nghị ngày 3 – 2 – 1930 do Nguyễn Ái Quốc chủ trì đã thống nhất ba tổ chức cộng sản và
đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.


- Giáo dục học sinh nhớ ơn tổ chức Đảng và Bác Hồ - người thành lập nên Đảng CSVN.
<b>II. Chuẩn bị:</b>Ảnh trong SGK - Tư liệu lịch sử. Sưu tầm thêm tư liệu


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
- Tại sao anh Ba quyết chí ra đi tìm đường cứu
nước?


<b></b> Giáo viên nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới: </b>


Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời


<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu sự kiện thành lập
Đảng


- Giáo viên trình bày tóm tắt quá trình ra đời
của 3 tổ chức Đảng, sự lớn mạnh của đảng và
quá trình lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu
tranh giành độc lập.



- Học sinh đọc đoạn “Để tăng cường ...thống
nhất lực lượng”


- Lớp thảo luận nhóm bàn, câu hỏi sau:


- Tình hình mất đồn kết, khơng thống nhất
lãnh đạo u cầu phải làm gì?


- Ai là người có thể làm được điều đó?
<b></b> Nhận xét và chốt lại


Nhằm tăng cường sức mạnh của CM nên cần
hợp nhất 3 tổ chức Đảng ở Bắc, Trung, Nam.
Người được Quốc tế Cộng Sản Đảng cử về
hợp nhất 3 tổ chức Đảng là lãnh tụ Nguyễn Aùi
Quốc.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hội nghị thành lập Đảng
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc SGK
- Chia lớp theo nhóm 6 trình bày diễn biến hội
nghị thành lập Đảng diễn ra như thế nào?
<b></b> Nhận xét và chốt lại


- Nhắc lại những sự kiện tiếp theo năm 1930.
<b>4. Củng cố</b>


- Học sinh trả lời
- Nêu ghi nhớ?
- Học sinh đọc



- Hoïc sinh thảo luận nhóm bàn


- 1 đến 4 nhóm trình bày kết quả thảo luận,
các nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung


- Các nhóm nói đựơc những ý sau: Cần phải
sớm hợp nhất các tổ chức Công Sản, thành lập
1 Đảng duy nhất. Việc này địi hỏi phải có 1
lãnh tụ đủ uy tín và năng lực mới làm được.
Đó là lãnh tụ Nguyễn Aùi Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trình bày những hiểu biết khác của em về
Hội nghị thành lập Đảng


<b></b> Giáo viên nhận xét - Tuyên dương


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Xô viết Nghệ – Tónh


<b>__________________________________________________</b>


<i> Ngày soạn :Chủ nhật ngày 3 tháng 10 năm 2009</i>


<i> Thứ năm, ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>



TIET 2 <b>Thể dục</b> (tiết 14)


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI “TRAO TÍN HIỆU”</b>
GV chun trách dạy.



____________________________________________________
TIẾT 5 <b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>(Tiết 14)


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ <i>chạy</i> (BT1, BT2) ;
hiểu nghĩa gốc của từ <i>ăn</i> và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các
câu ở BT3.


- Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa và hay.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Bảng phụ, bảng học nhóm
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Từ nhiều nghĩa”


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ?
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết nét khác biệt về
nghĩa của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối quan hệ
giữa chúng.



<b>Baøi 1: </b>


- Ghi đề bà lên bảng
<b>Bài 2:</b>


- Các nghĩa của từ “chạy” có mối quan hệ thế
nào với nhau?


<b>* Hoạt động 2:</b> Phân biệt nghĩa gốc và
chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều nghĩa.
<b>Bài 3:</b>


- Học sinh sửa bài 2


- Hoạt động nhóm đơi, lớp
- Học sinh đọc u cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- 2, 3 hoïc sinh giải thích yêu cầu
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Lần lượt học sinh trả lời
- Cả lớp nhận xét


. Dòng b giải thích: tất cả các hành động trên


đều nêu lên sự vận động rất nhanh


- Dòng a: di chuyển  đi, dời có vẻ hành động
khơng nhanh.


- Hoạt động nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b> Giáo viên chốt
<b>Bài 4:</b>


- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh khá làm
mẫu: từ “đứng”.


Em đứng lại nghe mẹ nói.
Trời hơm nay đứng gió.
<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn dò: </b>


- Hồn thành tiếp bài 4


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - Nêu nghĩa của từ “ăn”
- 1 học sinh đọc u cầu bài 4


- Giải thích yêu cầu



- Học sinh làm bài trên giấy A4


- Học sinh sửa bài - Lần lượt lên dán kết quả
đặt câu theo: Đi


Đứng


- Cả lớp nhận xét


- Thi tìm từ nhiều nghĩa và nêu
- Nhận xét tiết học


TIẾT 3 <b>TỐN </b>(Tiết 34)


<b>HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN .</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết : + Tên các hàng của số thập phân.


+ Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
- BT cần làm : B1 ; B2 (a,b).


- Học sinh u thích mơn học, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Kẻ sẵn bảng như SGK - Phấn màu - Bảng phụ-Bảng con...
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho ñieåm



<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nhận
biết tên các hàng của số thập phân a) Học
sinh quan sát bảng nêu lên phần nguyên
-phần thập phân


Gợi ý:


0,5 = <sub>10</sub>5  phần mười
0,07 = <sub>100</sub>7  phần trăm


- Hàng phần mười gấp bao nhiêu đơn vị hàng
phần trăm?


- Hàng phần trăm bằng bao nhiêu phần hàng
phần mười?<b> * Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b> Baøi 1:</b>


- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành các
bài tập


- Nhận xét sửa sai
<b> Bài 2:</b>


- Haùt


- Học sinh sửa bài làm ở nhà


- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân


Phần nguyên P.thập phân


STP <b>3</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>, 4</b> <b>0</b> <b>6</b>


Hàng Tr Ch Đv Pm Pt Pn


Q/hệ
giữa
các
đơn
vị
của 2


hàng
liền
nhau


Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng


1


10 (tức 0,1) đơn vị của hàng


cao hơn liền trước.



- Học sinh lần lượt đính từ phần nguyên, phần
thập phân lên bảng


- Học sinh nêu các hàng trong phần nguyên
(đơn vị, chục, trăm...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b></b> Giáo viên chốt lại nhận xét


<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>- Làm bài 3
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học


- ... 10 lần (đơn vị), ... 10 lần (đơn vị)
- ... <sub>10</sub>1 (0,1)


- Nêu số 0,1985 tương tự


- Lần lượt học sinh nhìn vào 0,1985 nêu đặc
điểm số thập phân


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài


- 4 HS lên bảng sửa bài- Học sinh nêu lần lượt
phần nguyên và phần thập phân của các số:


- Lớp nhận xét bổ sung


- Học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài


- 5 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học


_____________________________________________________
TIẾT 3<b> TẬP LÀM VĂN </b>(Tiết 13)


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Xác định được phần Mở bài, Thân bài, Kết bài của bài văn (BT1) ; hiểu mối liên
hệ về nội dung giứa các câu và biết cách viết câu mở đoạn BT2, BT3).


* GD BVMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, có tác dụng GD BVMT.
(Khai thác trực tiếp)


<b>II.Chuẩn bị:</b> Sưu tầm hình ảnh minh họa cảnh sông nước - Những ghi chép của học sinh khi
quan sát cảnh sông nước.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh quan sát
cảnh sông nước và chọn lọc chi tiết tả cảnh
sơng nước


<b>Bài 1:</b>


- Cho HS tìm hiểu câu 1a: Xác định các phần
MB, TB, KB


- Cho HS tìm hiểu câu 1b: Các đoạn của TB
và đặc điểm mỗi đoạn


- 2 học sinh trình bày lại dàn ý hoàn chỉnh của
bài văn miêu tả cảnh sông nước


- Lần lượt học sinh đọc
- Hoạt động nhóm đơi


- 1 học sinh đọc u cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm, đọc lướt


- Học sinh trao đổi ý theo nhóm đơi, viết ý vào
nháp


- Học sinh trả lời



<b></b> Mở bài: Câu Vịnh Hạ Long... có một
khơng hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gồm 3 đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm.
Trong mỗi đoạn thường có một câu văn nêu ý
bao trùm tồn đoạn


<b></b> Giáo viên chốt lại ; <b>Giúp HS cảm nhận</b>


<b>được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, có ý</b>
<b>thức BVMT.</b>


- Cho HS tìm hiểu câu 1c: Vai trò mở đầu mỗi
đoạn, nêu ý bao trùm và đặc điểm của cảnh
được miêu tả của các câu văn in đậm


* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh luyện tập
viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết giữa
các câu trong đoạn văn


<b>Bài 2:</b>


<b></b> Giáo viên chốt lại cách chọn:


+ Đoạn 1: Giới thiệu 2 đặc điểm của Tây
Nguyên: núi cao, rừng dày


+ Đoạn 2: Vừa có quan hệ từ, vừa tiếp tục giới
thiệu đặc điểm của Tây Nguyên - vùng đất
của Thảo ngun rực rỡ mn màu sắc



<b>Bài 3:</b>


<b></b> Giáo viên nhận xét - Chấm điểm


<b>4. Củng cố</b>
<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà hồn chỉnh bài tập 3
- Nhận xét tiết học


<b></b> Kết bài: Núi non ...giữ gìn
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu
- Học sinh trả lời câu hỏi theo cặp


+ Đoạn 1: tả sự kỳ vĩ của Vịnh Hạ Long - Với
sự phân bố đặc biệt của hàng nghìn hịn đảo
+ Đoạn 2: Tả vẻ duyên dáng của Vịnh Hạ
Long, tươi mát của sóng nước, cái rạng rỡ của
đất trời


+ Đoạn 3: Những nét riêng biệt hấp dẫn lòng
người của Hạ Long qua mỗi mùa


- Cả lớp nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh trao đổi nhóm 2 bạn- Ý chính của
đoạn



- Câu mở đoạn: ý bao trùm cả đoạn
- Hoạt động nhóm đơi


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài


- Suy nghĩ chọn câu cho sẵn thích hợp điền
vào đoạn


- Học sinh trả lời, có thể giải thích cách chọn
của mình:


+ Đoạn 1: câu b
+ Đoạn 2: câu c
- Cả lớp nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài


- Học sinh làm từng đoạn văn và tự viết câu
mở đoạn cho từng đoạn (1 - 2 câu)


- Học sinh viết 1 - 3 đoạn


- HS viết câu mở đoạn cho 1 trong 2 đoạn văn
ở BT2.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc các câu mở đoạn
em tự viết



- Lớp nhận xét


HS nhắc lại các kiến thức vừa học
TIẾT 5 <b>KĨ THUẬT</b>(Tiết 7)


<b>NẤU CƠM (Tiết 1 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :- Biết cách nấu cơm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .
<b> TTCC 3 của NX 2 : Cả lớp</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b> :Gạo tẻ , nồi , bếp , lon sữa bò , rá , chậu , đũa , xô … Phiếu học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .


<i><b>2. Baøi cũ</b></i> : Chuẩn bị nấu ăn .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Nấu cơm .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu các cách nấu cơm



trong gia đình .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các cách nấu
cơm ở gia đình .


- Tóm tắt các ý trả lời của HS : Có 2 cách nấu
cơm là nấu bằng soong hoặc nồi và nấu bằng
nồi cơm điện .


- Nêu vấn đề : Nấu cơm bằng soong và nồi cơm
điện như thế nào để cơm chín đều , dẻo ? Hai
cách nấu cơm này có những ưu , nhược điểm
gì ; giống và khác nhau ra sao ?


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng
soong , nồi trên bếp .


- Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách tìm
thơng tin để hồn thành nhiệm vụ trên phiếu .
- Quan sát , uốn nắn .


- Nhận xét , hướng dẫn HS cách nấu cơm bằng
bếp đun .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm .


-Nêu các cách nấu cơm ở gia đình


- Các nhóm thảo luận về cách nấu cơm
bằng bếp đun theo nội dung phiếu học tập .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận .


- Vài em lên thực hiện các thao tác chuẩn
bị nấu cơm bằng bếp đun .


- Nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : - Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình
<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> :


- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS học thuoc


___________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐỊA LÍ </b>(Tiết 7)


<b> ÔN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Xác định và mơ tả được ví trí của nước ta trên bản đồ.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản : đặc điểm
chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất và rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta
trên bản đồ.


* GD BVMT : Giáo dục HS ý thức sử dụng và khai thác hợp lí các tài nguyên thiên nhiên của


đất nước. (Bộ phận)


<b>II. Chuẩn bị: </b>Phiếu học tập in hình lược đồ khung Việt Nam - Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Đất và rừng”
<b></b> Giáo viên đánh giá


<b>3. Bài mới: </b>“Ôn tập”


<b>* Hoạt động 1:</b> Ơn tập về vị trí giới hạn - các
loại đất chính ở nước ta.


<b>+ Bước 1:</b> Xác định giới hạn phần đất liền của
nước ta.


- Giáo viên phát phiếu học tập có nội dung.
- Phiếu học tập in hình lược đồ khung Việt
Nam.


* Yêu cầu học sinh thực hiện các nhiệm vụ:
- Sửa bản đồ chính sau đó lật từng bản đồ của
từng nhóm cho học sinh nhận xét.


- Mời một vài em lên bảng trình bày lại về vị
trí giới hạn.


<b></b> Giáo viên chốt.



<b>+ Bước 2:</b>


Cho nhóm 4 tô màu.


<b></b> Đất pheralít  tơ màu cam


<b></b> Đất phù sa  tô màu nâu (màu dưa cải)
- Cho học sinh nhận xét, so sánh với bản đồ
phóng lớn của giáo viên.


<b></b> Chốt ý: Nước ta có 2 nhóm đất chính: đất
pheralít màu đỏ hoặc vàng ở miền núi và đất
phù sa ở đồng bằng.


- Ghi vaén taét lên bảng


<b>* Hoạt động 2:</b> Ơn tập sơng ngịi địa hình
Việt Nam


- Tìm tên sơng, đồng bằng lớn ở nước ta?


- Học sinh trả lời


1/ Kể tên các loại rừng ở Việt Nam và cho
biết đặc điểm từng loại rừng?


2/ Tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng rừng?
- Ghi tựa bài



- Hoạt động nhóm (4 em)
- Học sinh đọc yêu cầu


+ Tô màu để xác định giới hạn phần đất liền
của Việt Nam


+ Điền các tên: Trung Quốc, Lào, Campuchia,
Biển đông, Hoàng Sa, Trường Sa.


- Học sinh thực hành


- 6 nhóm lần lược lên đính vào bản đồ.
- Các nhóm khác  tự sửa


- Học sinh lên bảng chỉ lược đồ trình bày lại.
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh các nhóm thực hành nhóm nào xong
trước lên đính vào bảng


- Các nhóm khác bổ sung.
- Học sinh nhắc lại


- Hoạt động nhóm, lớp


- Thảo luận nhóm đơi theo nội dung
- Thi đua 2 dãy trả lời


. Sông Hồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tìm dãy núi ở nước ta?


- Học sinh thảo luận khoảng 7’, giáo viên giúp
học sinh hệ thống lại qua trò chơi “Đối đáp
nhanh” bằng hệ thống câu hỏi:


1/ Con sông gì nước đỏ phù sa, tên sơng là
một lồi hoa tuyệt vời?


2/ Sơng gì tên họ giống nhau bởi từ một nhánh
tách thành 2 sơng?


3/ Sông gì tên gọi giống hệt anh hai?


4/ Sơng gì mà ở Bắc kia nghe tên sao thấy
lặng yên quá chừng?


5/ Sông nào bồi đắp phù sa nên miền hào khí
quê ta lẫy lừng?


6/ Trải dài từ Bắc vào Trung giúp ta đứng dậy
đánh tan quân thù? (Dãy núi nào?


7/ Dãy núi nào có đỉnh núi cao nhất Việt
Nam?


8/ Kẻ ở Bắc, người ở Nam làm nên vựa lúa
vàng ong sắc trời? (Đồng bằng nào?) <b></b> Giáo
viên chốt ý



* <b>Hoạt động 3: </b>Đặc điểm tự nhiên Việt Nam.
- Giáo viên nhận xét chốt ý điền vào bảng đã
kẻ sẵn (mẫu SGK/77) từng đặc điểm như:
<b></b> Khí hậu: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo
mùa.


<b></b> Sơng ngịi: Nước ta có mạng lưới sơng dày
đặc nhưng ít sơng lớn.


<b></b> Đất: Nước ta có 2 nhóm đất chính: đất
pheralít và đất phù sa.


<b></b> Rừng: Đất nước ta có nhiều loại rừng với sự
đa dạng phong phú của thực vật và động vật.
<i><b>* Chúng ta cần khai thác và sử dụng các tài</b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên như thế nào ?</b></i>


GV liên hệ GD BVMT (như MT)
<b>4. Củng cố</b>


- Em nhận biết gì về những đặc điểm ấy?
- Nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì?
- Giáo viên tổng kết thi đua


<b>5. Dặn dò: </b>- Chuån bị: “Dân số nước ta”


. Sông Cả


. Sơng Thái Bình


. Sơng Đồng Nai
. Dãy núi Trường Sơn
. Hoàng Liên Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TIẾT 2 <b> TỐN (Tiết 35)</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>- Biết : + Chuyển phân số thập phân thành hỗn số .
+ Chuyển phân số thập phân thành số thập phaân.


- BT cần làm : B1 ; B2 (3 PS thứ 2,3,4) ; B3.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 3 tiết trước
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Baøi 1: </b>


- Những em học sinh yếu cho thực hành lại
cách viết thành hỗn số từ phép chia.


<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2 :</b>


- u cầu học sinh viết từ phân số thập phân
thành số thập phân (bước hỗn số làm nháp).
- Nhận xét sửa sai.


<b>Baøi 3: </b>


- Hướng dẫn học sinh làm bài theo mẫu
- Chấm, nhận xét sửa sai


<b>4.Củng cố</b>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Luyện tập”


- 2 HS lên sửa bài tập
- Lớp nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu đề và đọc lại bài mẫu.
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài


734


10 =73



4


10 ;


5608


100 =56


8


100 ;


605


100=6


5


100 .


- Học sinh giải thích chuyển phân số thập phân
thành hỗn số thành số TP.


- Học sinh đọc u cầu đề bài, nhận dạng từ số
lớn hơn mẫu số.


- Học sinh làm bài


- 5 HS chữa bài trên bảng.



834


10 =83<i>,</i>4<i>;</i>
1954


100 =19<i>,</i>54 ;
2167


1000=2<i>,</i>167


- Học sinh nhận xét bổ sung.


HS tự làm vào vở : 8,3 m = 830 cm ;
5,27 m = 527 cm ; 3,15 m = 315 cm
- HS nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
- Nhận xét tiết học


TIEÁT 3 <b>ÂM NHẠC</b> (Tiết 7)


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: CON CHIM HAY HÓT. ÔN: TĐN SỐ 1, SỐ 2</b>
<b> </b>(GV chuyên trách dạy)


………
TIẾT 1 <b>TẬP LÀM VĂN ( Tiết 14)</b>


<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Biết chuyển một phần dàn ý (thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước
rõ một số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả.



- Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài học sinh


Giáo viên giới thiệu đoạn văn câu văn
-bài văn hay tả sông nứơc


<b>3. Bài mới: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc lại bài Vịnh Hạ Long
xác định đoạn văn


- Mỗi đoạn văn trong bài đều tập trung tả
một bộ phận của cảnh


<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


<b></b> Chốt lại: Phần thân bài gồm nhiều đoạn,
mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc tả một bộ
phận của cảnh. Trong mỗi đoạn gồm có một
câu nêu ý bao trùm của cả đoạn


- Các câu trong đoạn phải cùng làm nổi bật


đặc điểm của cảnh và thể hiện cảm xúc của
người viết.


<b>4.</b> <b>Củng cố :</b> GV chấm bài, sửa các lỗi phổ
biến cho HS


<b>5. Dặn dò: </b>


- Haùt


- HS đọc lại kết quả làm bài tập 3
- 1 học sinh đọc đề bài trong SGK
- Cả lớp đọc thầm


- 1 HS đọc <i>Gợi ý </i>trong SGK.
- Học sinh lần lượt đọc dàn ý


- Chọn một phần trong dàn ý viết đoạn văn
- Học sinh làm bài


- Cả lớp nhận xét


- Nêu những hình ảnh em đã từng quan sát về
một cảnh đẹp ở địa phương em.


- Về nhà viết lại đoạn văn vào vở
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học
Tiết 5 <b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>



<b>TUAÀN 7</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 7.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
- Đóng KHN chưa đủ.


- Một số em chưa đăng kí nhập học.



- Thực hiện phịng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.
<b>III. Kế hoạch tuần 8:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 8.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


- Tiếp tục thực hiện phòng tránh cúm A (H1N1)
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên


lớp.


- Vận động HS đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.
<b>IV. Tổ chức trị chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KÝ DUYỆT CỦA CM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×