Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.06 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 17
Ngày soạn .../.../...
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
<b>III.</b> <b>Ph ơng pháp</b>
- Phỏt vn trao i
<b>IV.</b> <b>Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b></b><b>n nh lp</b></i>
<i><b>2)</b></i> ễn tp lớ thuyt
<b>1) Các công thức về cạnh và góc trong tam giác </b>
vuông
1) b2<sub> = ..., c</sub>2<sub> = ... </sub>
2) h2<sub> = ... </sub>
3) ah = ... c h b
4) 1
<i>h</i>2=
.. .. .
.. .. .+
. .. ..
. .. .. c’ b’
<b> a</b>
<b>2) Định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn</b>
Sin <i></i>=. .. ..
. .. .. A
cos <i>α</i>=. .. ..
. .. ..
tg <i>α</i>=. .. ..
. .. .. B <i>α</i> <i>β</i>
C
cotg <i>α</i>=. .. ..
. .. ..
<b>3) Mét sè tÝnh chÊt cña các tỉ số lợng giác </b>
. Cho <i></i> và <i>β</i> là hai góc nhọn phụ nhau. khi
đó
Sin <i>α</i> = ... <i>β</i> ; tg <i>α</i> =.... <i>β</i>
Cos <i>α</i> = ... <i>β</i> ; cotg <i>α</i> =.... <i>β</i>
Cho gãc nhọn <i></i>
GV ta còn những tính chất nào của các tỉ số lợng
giác của <i></i>
GV: Khi gúc nhn <i>α</i> tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì các </sub>
tỉ số lợng giác thay đổi nh thế nào ?
HS lªn bảng điền vào ...
1) b2<sub>= a.b; c</sub>2 <sub>= a.c</sub>
2) h2<sub> = b’.c’</sub>
3) ah =bc
4) 1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
<b>2) </b>
sin <i>α</i>=AC
BC
cos <i>α</i>=AB
BC
tg <i>α</i>=AC
AB
cotg <i>α</i>=AB
AC
<b>3) </b>
sin <i>α</i> = cos <i>β</i> ; tg <i>α</i> = cotg <i>β</i>
cos <i>α</i> = sin <i>β</i> ; cotg <i>α</i> = tg <i>β</i>
0 < sin <i>α</i> < 1; 0 < cos <i>α</i> <1
tg <i>α</i> .cotg <i>α</i> =1
sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1</sub>
tg <i>α</i> = sin<i>α</i>
cos<i>α</i> ; cotg <i>α</i> =
cos<i></i>
sin<i></i>
HS: sin <i></i> và tg <i></i> tăng, còn cos <i></i>
và cotg <i></i> giảm
<i><b>3)</b></i> Luyện tập
Bài tập trắc nghiƯm
<b>Bµi 33 SGK </b>
Chọn kết quả đúng
<b>Bài 34 SGK</b>
a) Hệ thức nào đúng
b)Hệ thức nào không đúng?
<b>Bài 35 SGK</b>
TØ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam
giác vuông băng 19: 28 Tính các góc của
<b>Bài 33 SGK </b>
HS chon kết quả đúng
tam giác vng đó
<i>β</i>
.b <i>b</i>
<i>c</i>=
19
28
<i>α</i>
.c
GV Theo bµi ra ta biÕt tØ số lợng giác nào ?
<b>Bài 37 SGK</b>
GV gi HS c to đề bài
A
4,5cm 6cm
H
C 7,5cm B
a)
b) GV tam giác ABC và tam giác MBC có gì
chung ?
Vy ng cao ng vi cạnh BC phải thế nào
?Vậy M nằm trên đờng nào ?
Nếu còn thời gian thì cho HS làm bài 81
SBT
HS <i>b</i>
<i>c</i> chÝnh lµ tg <i>α</i>
tg <i>α</i> = <i>b</i>
<i>c</i>=
19
28 <i> </i>34010'
<b>Bài 37 SGK</b>
a) HS nêu cách chứng minh
BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2 <sub>= 56,25</sub>
<i>⇒</i> AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
Vậy tam giác ABC vng tại A(đlí pytago
đảo)
Cã tgB = 4,5/6 <i>⇒</i> <i><sub>B</sub></i>❑ 36052<i>'</i> <i>⇒</i>
<i>C</i>❑=900<i>− B</i>
❑
= 530<sub>8’</sub>
Cã BC.AH = AB. AC (hệ thức lợng trong tam
giác vuông)
<i></i> AH = AB.AC/BC =6.4,5/7,5 = 3,6(cm,)
b)HS có cạnh BC chung và có diện tÝch b»ng
nhau
HS b»ng nhau
HS M nằm trên đờng thẳng song song với BC
và cách BC một khoảng bằng AH
<i><b>4)</b></i> <b>Cđng cè</b>
<b>GV cho Hs nhắc lại các cơng thức định </b>
nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
Tớnh chỏt ca chỳng
<b>HS Hs lần lợt nhắc lại</b>
<i><b>5)</b></i> <b>Hớng dẫn về nhà</b>
Tiết 18
Ngày soạn .../.../...
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. ChuÈn bị</b>
- Phỏt vn trao đổi
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1)</b> <i><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>
HS 1: Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa
cạnh và góc trong một tam giác vuông
HS2: Chữa bµi tËp 40 SGK
C
B 350 <sub>A</sub>
1,7m
E 30m D
HS 1 ph¸t biĨu vµ viÕt hƯ thøc
B b = a. sinB = a cosC
a c = a. sinC = a .cosB
c b = c.tgB = c. cotgC
c = b .tgC = b. cotgB
A b C
HS2 lµm bµi tËp 40 SGK
CD = AC + AD = AB.tg350<sub> + AD = 30.tg35</sub>0
+1,7= 21 + 1,7 =22,7
<i><b>3) Bµi míi</b></i>
<b>Bµi 35 SBt: Dùng gãc nhän </b> <i>α</i> biÕt:
a) sin <i>α</i> = 0,25
b) cos <i>α</i> = 0,75
c) tg <i>α</i> = 1
d) cotg <i></i> = 2
GV yêu cầu HS làm vào vỡ
GV kiểm tra việc dựng hình của HS
GV hớng dẫn HS câu a) các câu khác làm t¬ng
tù
- Chọn đoạn thẳng làm đơn vị
- Dùng tam giác vuông ABC tại A có AB = 1,
BC = 4
- Cã gãc C b»ng <i>α</i> v× sin <i>α</i> = sin C = 1/4
<b>Bµi 38 SGK</b>
GV yêu cầu HS vẽ hình và trình bày cách tính
B
A
150
I 500<sub> K</sub>
380m
<b>Bµi 85 SBT</b>
TÝnh góc <i></i> tạo bởi hai mái nhà biết mỗi mái
nhà dài 2,34 m và cao 0,8 m
A
2,34 <i>α</i>
0,8
B H C
Bµi 39 SGK
A B C
5m
<b>Bµi 35 SBt </b>
HS dựng hình vào vỡ, 4 HS lên bảng
dựng hình
HS1 HS2
HS3 HS4
<b>Bài 38 SGK</b>
HS nêu cách tÝnh
IB = IK. tg(500<sub> + 15</sub>0<sub>) = Iktg65</sub>0
IA = IK tg500
<i>⇒</i> AB = IB – IA = IK tg650<sub> – </sub>
IKtg500
= IK(tg650<sub> –tg50</sub>0<sub>)</sub>
362 (m)
<b>Bµi 85 SBT</b>
Tam giác ABC cân nên đờng cao AH
cũng
đồng thời là đờng phõn giỏc
BAH
<sub> = </sub> <i></i>
2
Trong tam giác vuông AHB cã cos <i>α</i>
2
= AH
BH=
0,8
2<i>,34⇒</i>
<i>α</i>
2<i>≈</i>70
0<i><sub>⇒</sub><sub>α ≈</sub></i><sub>140</sub>0
<b>Bµi 39 SGK</b>
HS lµm bµi một HS lên bảng
Trong tam giác vuông ACE có
CE = AE
cos 500 <i></i>31<i>,11</i>
Trong tam giác vuông FDE có
DE = FD
sin 500 <i>≈</i>6<i>,53</i>
20m
500 E
E
VËy khoảng cách giữa hai cọc CD là
31,11 -6,53 =24,6
<i><b>4) Củng cố</b></i>
TiÕt 19
<b>KiÓm tra chơng i</b>
Ngày soạn .../.../...
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
<b>đề số 1</b>
<b>Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng E</b>
Cho tam giác DEF có <i><sub>D</sub></i>❑ = 900<sub>, đờng cao DI</sub>
a) sin E b»ng
A. DE
DF <i>;</i> B.
DI
DE<i>;</i> C.
DI
EI <i>;</i> D.
DF
DI
b) tg E b»ng
A. DE
DF <i>;</i> B.
DI
EI <i>;</i> C.
EI
DI <i>;</i> D.
IF
DF <i>;</i> I
c) cos F b»ng
A. DE
EF <i>;</i> B.
DF
EF <i>;</i> C.
DI
IF <i>;</i> D.
DF
IF <i>;</i>
d) cotg F b»ng D
F
A. DI
IF <i>;</i> B.
IF
DF <i>;</i> C.
DE
EF <i>;</i> D.
IF
DI <i>;</i>
<b>Bài 2: A</b>
Trong tam giác ABC có AB = 12cm ;
ABC = 400<sub> ; ACB = 30</sub>0<sub> ; đờng cao AH.</sub>
Hãy tính độ dài AH, AC
300<sub> 40</sub>0<sub> </sub>
C H B
<b>Bµi 3:Dùng gãc nhän </b> <i>α</i> biÕt sin <i>α</i> = 2
5 . Tính độ lớn <i></i>
<b>Bài 4:Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3cm, AC = 4cm</b>
a) TÝnh BC, <i><sub>B</sub></i>❑ , <i><sub>C</sub></i>
c) Từ E kẻ EM và EN lần lợt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì?
Tính chu vi và diện tÝch cđa tø gi¸c AMEN
<b>Đề số 2</b>
<b>Bài 1 a) Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng</b>
- sin <i>α</i> b»ng
A. 5
12 <i>;</i> B.
12
13 <i>;</i> C.
5
13 <i>;</i> <i>α</i>
- tg <i>β</i> b»ng 12 13
A. 12
5 <i>;</i> B.
5
12 <i>;</i> C.
12
13<i>;</i> <i>β</i>
5
b) §óng hay sai ?
- sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1 – cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub>- 0 < tg</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> < 1</sub>
- sin <i>α</i> = 1
cos<i>α</i> - cos <i>α</i> = sin (900 - <i>α</i> )
<b>Bài 2</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Cho AH = 15; BH = 20
15
B 20 H C
<b>Bµi 3 Dùng gãc nhän </b> <i>α</i> biÕt cotg <i>α</i> = 3
4 Tính độ lớn ca <i></i>
<b>Bài 4:Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm</b>
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông
b) Tớnh <i><sub>B</sub></i><i><sub>;C</sub></i> v ng cao AH
c) Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lợt là P; Q.
chứng minh PQ = AM
Hỏi ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất ?
đáp án và biểu điểm
<b>Đề1</b>
<b>Bµi 1: ( 2 ®iÓm)</b>
a) B b) B c) B d) D
<b>Bài 2 :( 2 điểm)</b>
AH = 7,71 cm; AC = 15,42 cm
<b>Bµi 3:(2 điểm)</b>
Dựng hình 1 điểm, chứng minh 1 điểm
<i> </i>
230<sub>35</sub>
<b>Bài 4: (4 ®iĨm)</b>
a)BC = 5cm; gãc B = 530<sub>8’; gãc C = 36</sub>0<sub>52’</sub>
b) EB =15/7 ; EC = 20/7
c) Chu vi AMEN = 6,86cm.
Diện tích AMEN = 2,94
<b>Đề2</b>
<b>Bài 1 (2 ®iĨm)</b>
a) C; A
b) S; S; S; Đ
<b>Bài 2</b>
AB = 25; BC = 31,25; HC = 11,5; AC =
18,75
<b>Bµi 3 (2 điểm)</b>
Dựng hình 1 điểm, chứng minh 1 điểm
<i> </i>
530<sub>8</sub>
<b>Bài 4 (4 ®iĨm)</b>
a) Định lí pita go đảo