Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

thø ba ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2009 thø ba ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2009 dạy lớp 5a cô lê thị vân tiõt 1 to¸n kióm tra gi÷a häc k× i i môc tiªu kióm tra häc sinh vò so s¸nh sè ph©n sèchuyón hçn sè thµnh ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.65 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
<b>Dy lp 5A cơ: Lê Thị Vân</b>


TiÕt 1: To¸n: KiĨm tra giữa học kì I
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Kim tra học sinh về:- So sánh số phân số,chuyển hỗn số thành phân số,so
sánh số đo diện tích.-Giải tốn dạng tìm chu vi , dạng tốn rút về đơn vị .* Giải các
bài bằng cách rút về đơn vị hoặc dùng tỷ số . Đọc viết số số thập phân


Biết đổi đơn vị đo diện tích.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Ơn định tổ chức:
2-Kiểm tra:


-Thời gian 35 phút không kể thời gian chộp
-GV phỏt , HS lm bi.


* Đề bài


Phần 1: Hãy khoanh vào trớc chữ cái
đặt câu trả lời đúng .


1. Số “Năm mơi hai đơn vị , năm phần
mời và một phần trăm .”viết là .


A. 502,501 B.52,51
C. 52,501 D. 525,01
7



2. Hỗn số 5 viết thành số thập phân
100


A.5,700 B . 5,07
C. 57,100 D . 500,7
3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè sau :
5,969 ; 6,669 ; 6,699 ; 6,69


A. 6,669 ; B .5,969 ; C. 5,699 ; D . 6.96
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm
trong 5dm2<sub> 4cm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>cm</sub>2


A.504 ; B. 54 ; C.540 ; D.5400
Phần II :* Bài 1:Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm .


a . 5kg 4hg 3dag = kg
b . 37ha = ….km


* Bµi 2:


Tính chu vi của hình tam giác ra đe xi
mét với cạnh thứ nhất 50cm, cạnh thứ
hai là 80 cm. Cạnh thứ ba là 70 cm .
* Bài 3: Lan mua 12 quyển vở hết
48 000 đồng . Hỏi Hoa mua 9 quyển vở
nh thế hết bao nhiêu tiền .


3 . Củng cố , dặn dò :



- GV thu bài , nhận xét giờ .


*Đề bài ( HS KT )
Câu1 : Đặt tính rồi tính.


123 +23 ; 45 x 3 ; 687 – 23; 64 : 2
Câu 2: Đọc số thập phân sau :
65,32


Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5 m = ….dm


*Hớng dẫn chấm bài( HS – KT )
Câu 1 : Mỗi phép tính đúng (1điểm )
Câu 2: đọc đúng (3 điểm )


Câu 2 : Điền đúng (1 điểm )
*Hớng dẫn chấm bài HS cả lớp .
- Phần 1 : ( 2 điểm )


1. Khoanh vµo ý B ( 0,5 )
2. Khoanh vµo ý B ( 0,5 )
3. Khoanh vµo ý C ( 0,5 )
4. Khoanh vào ý A ( 0,5)
- Phần 2 : ( 8 điểm )
Câu 1 : (2 điểm )


- Mỗi phép tính đúnh 1 điểm
Câu 2 : (3 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 2: Luyện từ và câu


<b>Ôn tập giữa học kì I (tiÕt 2)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<i>1-</i> tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.


<i>2-</i> Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng


<i>3-</i> Nghe viết đúng 1 câu trong đoạn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng .(HS – KT)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1-</b></i> <b>Giíi thiƯu bµi :</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>2-</b></i> <b>Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( khoảng (6HS): </b>


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho ®iĨm theo híng dÉn cđa Vơ Gi¸o dơc TiĨu häc.



-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.


<i><b>3-</b></i> <b>Nghe-viết chính tả bài : Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng</b>
- GV Đọc bài.


- Cho HS c thm li bi.


-Cho HS hiểu nghĩa các từ : cầm trịch,
canh cánh, cơ man


- Nêu nội dung đoạn văn?


- GV c nhng từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: cầm trịch, canh cánh, cơ
man đỏ lừ, ngợc…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
* GVđọc từng từ thật chậm một câu đầu
của đoạn cho emMinh viết bài


- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.


-GV nhận xét chung,n/xbài của em Minh
<b>4 -Củng cố dặn dò:GV nhận xét giờ học </b>
Dặn những HS cha kiểm tra tâp đọc , hoặc
KT chưa đạt Y/C



- HS theo dâi SGK.


-Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn
về trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nớc.
- HS viết bảng con.


-HS viÕt bµi vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 3:Lich sử: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
<b> I-Mục tiêu: HS nắm đợc:</b>


Ngày 2 -9 -1945 ,tại quảng trờng Ba Đình ,Chủ tịch HCM đọc Tuyên ngôn Độc lập .
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại ,khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ cộng hoà .
- Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh của nớc ta .


- Vận dụng kiến thức trong bài học để thuật lại diển biến của ngày lễ Tuyên ngôn Độc lập
- Tự hào về ngày Quốc khánh của nớc Việt Nam


<b>II-Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh t liệu về ngày 2-9-1945 . Phiếu học tập .</b>
III- Hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1-KiĨm tra:</b>


Nªu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám năm 1945?



<i><b> 3.Bµi míi.</b></i>


<b>1. Ngày 2- 9-1945 ở thủ đơ Hà Nội.</b>
* Hoạt động 1 : làm việc nhóm 2


- Tập đọc đầu bài , QST Bác Hồ đọc bản
tun ngơn độc lập


- Giáo viên treo ảnh hình 1 trong SGK
- Thủ đô Hà Nội vào ngày 2-9-1945 khơng
khí tng bừng nh thế nào?


- GV chốt lại ý chính.
<b>2. Lễ tun bố độc lập.</b>
a- Tiến trình của buổi lễ.
<i>* Hoạt động 2.</i>


- QS hình 2 trong SGK
- Nêu tiến trình của buổi lễ?
<i>* Hoạt động 3: lm vic c lp:</i>


- Tình cảm của Bác với ND thể hiện qua
những cử chỉ và lời nói nào?


- Nêu cảm nghỉ của mình về hình ảnh của
Bác trong buổi lễ tuyên bố độc lập?


b. Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập.
<i>* Hoạt động 4: Làm việc nhóm 2.</i>



- Nêu ND của bản tun ngơn Độc lập?
<b>3. ý nghĩa lịch sử của ngày 2 </b>–<b> 9 </b>–<b> 1945.</b>
<i>* Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm.</i>


- Nªu ý nghĩa lịch sử của ngày 2 9
1945?


- GV chốt lại ý chính.
4- Củng cố- Dặn dò:


- Ngày Quốc khánh còn gọi là ngày gì?
- Nhắc lại nội dung bài; Dặn dò về nhà


- Hát


- HS hot động theo nhóm.
- Em Minh thực hiện
- HS quan sát.


- HS tr¶ lêi.


- Nhiều HS đọc lại.
- HS đọc thầm.


- 14h, buổi lễ bắt đầu, Bác cùng các vị
trong Chính phủ lâm thời bớc lên lễ đài.
Bác đọc bản Tuyên ngôn Độc lập.


- HS đọc SGK.



- Bác giơ tay vẫy chào đồng bào với
dáng điệu khoan thai.


- Giọng của Bác trầm ấm rõ ràng.
- HS đọc SGK và thảo luận.


- Khẳng định quyền độc lập, tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam. Dân
tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền
tự do , độc lập ấy.


- Ngày 2 – 9 – 1945, Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc bản Tun ngơn Độc lập khai
sinh ra nớc VN dân chủ cộng hoà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dạy lớp cô: Lê Thị Thanh Hờng </b>
<b> Thø t 28 th¸ng 10 năm 2009</b>


<b>Tit 1: Tp c</b>
<b>ting vng</b>
<b>I/ Mc tiờu:</b>


1- Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ
cảm xúc xót thơng, ân hận trớc cái chết thơng tâm của chú chim sỴ nhá.


2- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận , day dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây nên cái
chết của chú chim sẻ nhỏ. Hiểu đợc điều tác giả muốn nói: Đừng vơ tình trớc
những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị:</b>


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài “Chuyện một khu vờn nhỏ”.
<b>2- Dạy bài mới:</b>


a- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
b-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


*) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc


* Tập đọc đầu bài ,tập đọc 1 cõu u
ca bi.


-Chia đoạn.


-Cho HS c ni tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc từ đầu đến chẳng ra đời.
+Con chim sẻ nhỏ chết trong hồn cảnh
đáng thơng nh thế nào?



+V× sao tác giả lại băn khoăn, day dứt
về cái chÕt cđa chim sỴ?


+) Rút ý1: Nêu ý chính của đoạn 1?
-Cho HS đọc đoạn cịn lại.


+Những hình ảnh nào đã để lại ấn tợng
sâu sắc trong tâm trí tác giả.


+Em hãy đặt tên khác cho bài thơ?
+)Rút ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-HS đọc.



- Em Oanh thùc hiƯn .


-Đoạn 1: Từ đầu đến chẳng ra đời.
-Đoạn 2: Đoạn còn lại.


-Chim sẻ chết trong cơn bão. Xác nó
lạnh ngắt lại bị mèo tha đi. Sẻ để lại
trong tổ…


-Trong đêm ma bão , nghe cánh chim
đập cửa, nằm trong chăn ấm, TG khơng
muốn …


+) Vì vơ tâm TG đã gây nên cái chết
của chú chim sẻ nhỏ.


-Hình ảnh những quả trứng khơng có
mẹ ấp ủ để lại ấn tợng sâu sắc, khiến
tác giả…


-VD: C¸i chÕt của con sẻ nhỏ,
+) ấn tợng sâu sắc của tác giả.
-HS nêu.


-HS c.


-HS tỡm ging c din cm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


<b>3-Cñng cè, dặn dò: -Tác giả muốn nói điều gì qua bài th¬?</b>
-GV nhËn xÐt giờ học.


<b>Tiết 2: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Rèn luyện kĩ năng trừ hai số thập phân.


-Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
-Cách trừ mét sè cho mét tæng.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu cách trừ hai số thập phân?
<b>2-Bài mới:</b>


a- Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b- Luyện tập


*Céng trõ 2 sè thËp ph©n .GV - HD
23,1 + 42,5 ; 45,6 – 32,3 ; 78,4- 65,3.
*Bµi tập 1 (54): Đặt tính ròi tính


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.


- GV nhËn xÐt


*Bài tập 2 (54): Tìm x
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm x.
-Cho HS làm vo nhỏp.


-Mời 4 HS lên chữa bài, nêu cách tìm
thành phần cha biết.


-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xÐt.


*Bµi tËp 3 (54):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS lµm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (54):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm giá trị của biểu
thứP-Cho HS làm ra nháp.



-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Các HS khác nhận xét.
-GV nhận xét.


* GV kiểm tra bµi cđa em Minh


- Em Ỹn thùc hiƯn .
*KÕt qu¶:


a) 38,81
b) 43,73
c) 44,24


d) 47,55 *KÕt qu¶:
a) x = 4,35


b) x = 3,34
c) x = 9,5
d) x = 5,4


*Bài giải:


Quả da thứ hai cân nặng là:
4,8 1,2 = 3,6 (kg)


Quả da thứ nhất và quả da thứ hai cân
nặng là:



4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả da thứ ba cân nặng lµ:


14,5 - 8,4 =6,1 (kg)
Đáp số : 6,1 kg


<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.</b>


-Nh¾c HS vỊ häc kÜ lại cách cộng, trừ hai phân số.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bit rỳt kinh nghim về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách
trình bày, chính tả.


Có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn ; nhận biết
-u điểm của những bài văn hay ; viết đợc một đoạn văn trong bài cho hay hơn.


* BiÕt phát hiện và sửa lỗi sai trong bài mình.(HS KT )
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng lp ghi u bi; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần
chữa chung trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2 . Bµi míi:</b>


a- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.



*GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các
đề bài và một số lỗi điển hình để:
*) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


*GV nhËn xÐt bµi cđa em Loan sưa sai
cho em Minh.


+Hầu hết các em đều xác định đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.


+Diễn đạt tốt và Chữ viết, cách trình
bày đẹp: Tâm , Oanh , Lộc …


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng t, t
cõu cũn nhiu bn hn ch.


*) Thông báo ®iĨm.


c-Híng dÉn HS ch÷a lỗi chung:
*) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch cỏc lỗi cần chữa đã viét sẵn
trên bảng


-Mêi HS lªn chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.



-HS trao i v bài các bạn đã chữa trên
bảng.


*) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, KiĨm tra HS lµm viƯc.
*) Híng dÉn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết cha đạt trong bài làm cùa mình
để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
.


- Em Loan tiÕp thu


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của


GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.


-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt lỗi.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


-Một số HS trình bày.


<b>3- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


-GV nhn xột gi hc, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.


-Dặn những HS viết cha đạt về nhà viết lại. Yêu cầu HS về chuẩn bị cho tiết học
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 12: Dạy lớp cô: Lê thị Vân.</b>
Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2009


<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>$57: Luyện tập </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tròn trăm, tròn chục
-Rèn kĩ năng nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000,…


- Giải bài tốn có ba bớc tính.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1-KiĨm tra bài cũ:</b>


Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên? Muốn nhân một số thập
phân víi 10, 100, 1000 ta lµm thÕ nµo?


<b>2-Bµi míi:</b>


a - Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
b- Luyện tập:


*nh©n 1 sè thËp ph©n víi 1 tù nhiªn .
12,2 x 3 ; 24,2 x 3 ; 45,3 x 2 ;68,2 x 2.
- GV híng dÉn


*Bµi tËp 1 (58): Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.



-Cho HS lm vo nhỏp, sau ú i nhỏp
kim tra chữa chéo cho nhau.


-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (58): Đặt tính rồi tớnh
-Mi 1 HS c bi.


-Cho HS làm vào bảng con.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 3 (58):


-Mời 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


- Em Minh thực hiƯn .
*KÕt qu¶:



a) 14,8 512 2571
155 90 100


b) Số 8.05 phải nhân với: 10, 100,
1000,


10 000 để đợc tích là 80,5 ; 805 ; 8050 ;
80500.


*Kết quả:


a) 384,5
b) 10080
c) 512,8
d) 49284
*Bài giải:


S km ngời đó đi trong 3 giờ đầu là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Số km ngời đó đi trong 4 giờ sau là:
9,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đi xe đạp đi đợc tất cả số km là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
*Kt qu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Bài tập 4 (58): Tìm số tự nhiên x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải bài


toán: Lần lợt thử từ x = 0, khi kết quả
lớn hơn 7 thì dừng lại.


-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.


x = 5


<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.</b>


-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số tự
nhiên, nhân một sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000...


<b>TiÕt 2:</b> Lun tõ và câu


<b> Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về mơi trờng ; biết tìm từ đồng nghĩa.
-Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức


- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ë BT 1.
B¶ng nhãm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1-Kiểm tra bi c:</b>



- HS nhắc lại kiến thức về quan hệ từ và làm bài tập 3, tiết LTVC trớc.
<b>2- Dạy bµi míi:</b>


a- Giíi thiƯu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


*Bµi tËp 1:


*Tập đọc đầu bài ,đọc nội dung BT1
-Mời 1 HS đọc văn. Cả lớp đọc thầm
theo.


. -Cho HS trao đổi nhóm 2.


-GV treo hai b¶ng phơ ghi sẵn nội dung
2 phần a, b.


-Mời 2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.


-Mi i diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.



-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.


*Bµi tËp 3:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn:


+Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao
cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác
nh-ng nh-nghĩa của câu khônh-ng thay đổi.


-GV cho HS lµm vµo vë.


-Cho một số HS đọc câu văn đã thay.
-HS khác nhận xét.


-GV phân tích ý đúng: Chọn từ gi gỡn,


- Em Minh thực hiện.
*Lời giải:


a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân
dân ăn ở sinh hoạt.


-Khu sản xuất: Khu vực làm việc của
nhà máy, xí nghiệp.


-Khu bo tồn thiên nhiên: Khu vực
trong đó các lồi cây, con vật và cảnh


quan thiên nhiên đợc bảo vệ, giữ gìn
lâu dài.


b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
*Lêi gi¶i:


-Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực
hiện đợc, giữ gìn đợc.


-Bảo hiểm: Gữ gìn để phịng tai nạn…
-Bảo quản: Giữ gỡn cho khi h hng,
hao ht.


-Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện
vật


-Bo ton: Gi cho nguyờn vn
-Bo tồn: Giữ lại không để cho mất đi.
-Bảo trợ: Đỡ u v giỳp .


-Bảo vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gìn giữ thay thế cho từ bảo vệ.


<b>3-Củng cố, dặn dò:. Củng cố nội dung bµi </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã hc trong bi.


.


<b>Tiết 3: Lịch sử</b>


<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết:


-Tình thế nghìn cân treo sợi tóc ở nớc ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945.


-Nhõn dõn ta di s lónh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế “ nghìn
cân treo sợi tóc nh thế nào( các biện pháp của ND ta đã thực hiện đẻ chống lại 3 thứ
giặc; quyên góp gạo cho ngời nghèo; tăng gia sản xuất, góp phần xóa nạn mù chữ..
*Tập đọc đầu bài , tập đọc 1-2 câu thông tin ở phần nguyên nhõn SGK


( HS KT )


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Cỏc t liệu liên quan đến bài học.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


-Cho HS nêu những sự kiện chính của nớc ta từ năm 1858 đến năm 1945.
<b>2-Bài mới:</b>



*Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài, nêu tình huống
nguy hiểm ở nớc ta ngay sau CM tháng
Tám.


<i>* Tập đọc đầu bài , tập đọc 1-2 câu </i>
<i>thơng tin ( SGK)</i>


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


*Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu những khó
khăn của nớc ta ngay sau Cách mạng
tháng Tám:


+V× sao nãi: ngay sau CM tháng Tám,
nớc ta ở trong tình thế nghìn cân treo
sợi tóc?


-GV chia lp thnh 3 nhúm, phát phiếu
thảo luận (ND câu hỏi nh SGV-Tr.36)
-Cho HS thảo luận trong thời gian từ 5
đến 7 phút.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.


*Hoạt động 3 (làm việc cá nhân)


GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
ảnh t liệu:


-Cho HS quan sát ảnh ( cảnh chết đói
năm 1945)


+Nêu nhận xét về tội ác của chế độ
thực dân? Từ đó liên hệ với Chính phủ
ta đã chăm lo cho đời sống nhân dân.
-HS quan sát hình 3-SGK:


<i>- Em Oanh thùc hiƯn .</i>


a) ngun nhân của tình thế hiểm nghèo:
-Các lực lợng thù địch bao vây, chống
phá CM.


-Lũ lụt, hạn hán, nạn đói, hơn 90% đồng
bào mù chữ.


b) DiƠn biÕn của việc vợt qua tình thế
hiểm nghèo:


-Bỏc H kờu gọi lập “hũ gạo cứu đói”,
“ngày đồng tâm”…


-Dân nghèo đợc chia ruộng.


-Phong trào xoá nạn mù chữ đợc phát
ng khp ni.



-Đẩy lùi quân Tởng, nhân nhợng với
Pháp.


c) KÕt qu¶, ý nghÜa:


Từng bớc đẩy lùi “giặc đói, giặc dốt,
giặc ngoại xâm”


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Em cã nhËn xÐt gì về tinh thần diệt
giặc dốt của nhân dân ta?


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


-GV cho HS c phn ghi nh, nhắc lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét giờ hc.


Tiết 4: Anh Văn ( giáo viên chuyên dạy)


<b>Tuần 13 : Dạy lớp cô: Lê Thị Thanh Hờng</b>
Thứ t ngày 12 tháng 11 năm 2009


<b>Tp c</b>


<b>trồng rừng ngập mặn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc trôi chảy toàn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội
dung một văn bản khoa học.



2- Hiu ý chớnh của bài: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành tích
khơi phục rừng ngập mặn những năm qua ; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
khôi phục.


3- Tập đọc đầu bài , QST , tập đọc 1 – 2 câu đầu của bài ( HS – KT )
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Anh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị:</b>


HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Ngời gác rừng tí hon.
<b>2- Dạy bài mới:</b>


a- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


b-H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
*Luyện đọc:


*Tập đọc đầu bài ,QST tập đọc 1 – 2
câu đầu của bài .


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>*Tìm hiểu bài:</b>


- Em Minh thùc hiƯn .


-Đoạn 1: Từ đầu đến sóng lớn


-Đoạn 2: Tiếp cho đến Cồn Mờ (Nam
<i><b>Định)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Cho HS c on 1:


+Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?


+) Rút ý1:


-Cho HS c on 2:


+Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?


+Em hÃy nêu tên các tỉnh ven biển có
phong trào trồng rừng ngập mặn.
<b>+)Rút ý 2:</b>


-Cho HS đọc đoạn 3:



+Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
đợc phục hồi?


<b>+)Rót ý3:</b>


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


*Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cm on
trong nhúm


-Thi c din cm.


-Nguyên nhân: do chiến tranh, các quá
trình...


-Hu qu: Lỏ chn bo v ờ bin
khụng cũn..


+)Nguyên nhân, hậu quả của việc phá
rừng …


-Vì các tỉnh này làm tơt cơng tác tuyện


truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác
dụng của…


-Minh H¶i, Trà Vinh, Bến Tre, Sóc
Trăng, Hà Tĩnh, Nghệ An,


+) Thành tích khôi phục rừng ngập
mặn.


-ó phỏt huy tỏc dụng bảo vệ vững
chắc đê biển ; tăng thu nhp cho ngi
dõn


+)Tác dụng của rừng ngập mặn khi
đ-ợc


-HS nờu.
-HS c.


-HS tỡm ging c din cm cho mi
on.


-HS luyn c din cm.
-HS thi c.


3-Củng cố, dặn dò: - Cđng cè néi dung bµi , GV nhËn xÐt giờ học.
<b>Toán :</b>


<b>$63: chia một Số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>



-Biết cách thực hiƯn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên.


-Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên (trong
làm tính, giải to¸n).


II/ Các hoạt động dy hc:


<b>1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 2,3 x 5,5 – 2,3 x 4,5 = ?</b>
<b>2-Bµi míi:</b>


a- Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b-Kiến thức:


*Chia sè cã 2 – 3 ch÷ sè cho sè cã 1
ch÷ sè : 50: 10 ; 24 : 4 ; 246 : 2 ;125 :
5 ; 672 : 2;


*VÝ dơ 1:


- GV nªu vÝ dơ, vÏ hình , cho HS nêu
cách làm:


Phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ?
(m)


- Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó
thực hiện phép chia.


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia


mét số thập phân cho một số tự nhiên:
Đặt tính råi tÝnh: 8,4 4


0 4 2,1 (m)
0


-Cho HS nêu lại cách chia số thập
phân : 8,4 cho sè tù nhiªn 4.


*VÝ dơ 2:


-GV nªu VD, híng dÉn HS lµm vµo


- Em Minh thùc hiƯn .


-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
phép chia ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
72,58 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b¶ng con


-GV nhËn xÐt, ghi b¶ng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
*Nhận xét:


-Muốn chia một số thập phân cho một


số tự nhiên ta làm thế nào?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


-HS đọc phần nhận xột SGK


*-Luyện tập:


*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (64): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*Bài tập 3 (56):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS t×m hiểu bài toán, làm
vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và giáo viên nhận xét
*GV kiểm tra em Minh ..


*KÕt qu¶:


a) 1,32
b) 1,4
c) 0,04
d) 2,36
*Kết quả:


a) x = 2,8
b) x = 0,05
*Bài giải:


Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi
đợc:


126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18km
3-Củng cố, dặn dò:- Củng cố nội dung bài


- GV nhËn xét giờ học, nhắc HS về học kĩ bài.


<i> </i>

<i>TiÕt 3</i>

<i>: </i>

<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Luyện tập tả ngời</b>


<b>(Tả ngoại hình)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



-HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn
văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của
nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.
II/ Đồ dùng dy hc:


-Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời.
-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.</b>
<b>2-Bài mới:</b>


*-Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
*-H ớng dẫn HS luyện tập :


*Bµi tËp 1:


*Tập đọc đề bài , tập đọc nội dung bài tập 1
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
-GV cho HS trao đổi theo cặp nh sau:
+Tổ 1 và nửa tổ 2 làm bài tập 1a.
+Tổ 3 và nửa tổ 2 làm bài tập 1b.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến
đúng.


-GV kÕt luËn: SGV-Tr.260.
*Bµi tËp 2:



-Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.


- Em Minh thùc hiƯn .
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


a) -Đoạn 1 tả mái tóc của bà qua
con mắt nhìn ca a chỏu (gm 3
cõu)


+Câu 1: GT bà ngồi cạnh cháu,
chải đầu.


+Cõu 2: T khỏi quỏt mỏi túc ca
bà với các đặc điểm: đen, dày, dài
kì lạ


+Câu 3: Tả độ dày của mái tóc
(nâng mái tóc lên, ớm trên tay, đa
khó …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV nêu yêu cầu.


-Cho HS xem lại kết quả quan sát một ngời
mà em thờng gặp.


-Mi 1 HS khỏ, gii đọc kết quả ghi chép.
Cho cả lớp nhận xét nhanh.


-GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của


một bài văn tả ngời, mời 1 HS đọc.


-GV nhắc HS chú ý tả đặc điểm ngoại hình
nhân vật theo hai cách mà hai bài văn, đoạn
văn mẫu đã gợi ra sao cho các chi tiết vừa tả
đợc về ngoại hình nhân vật vừa bộc lộ phần
nào tính cách nhân vật.


-Cho HS lËp dµn ý, 2 HS làm vào bảng
nhóm.


-Mi 2 HS lm bi vo bảng nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV đánh giá cao
những dàn ý thể hiện đợc ý riêng trong QS,
trong lời tả.


chi tiÕt tríc.
.




-HS đọc


-HS xem lại kết quả quan sát.


-HS c.


-HS lập dàn ý vào nháp, 2 HS làm
vào bảng nhóm.



<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh dàn ý.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

×