Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuçn 1 tõ 17 ®õn 2282009 tuçn 1 tõ 17 ®õn 2282009 tiõt 1 bµi më ®çu i môc tiªu kiõn thøc sau khi häc song hs n¾m ®­îc kh¸i qu¸t vai trß cña g® vµ kinh tõ gia ®×nh môc tiªu ch­¬ng tr×nh vµ sgk cn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.87 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 1: Từ 17 đến 22/8/2009 </i>
<b>Tiết 1: Bài mở đầu</b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học song HS nắm đợc khái quát vai trò của gđ và kinh tế gia đình.
- Mục tiêu chơng trình và SGK CN 6, những y/c cầu đổi mới phơng pháp học tập.
- Học sinh hứng thú học tập môn học.


<b> II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK su tầm tài liệu về kinh tế gia đình và kiến thức gia đình.
- Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.


<b> III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b><b><sub> </sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học</b>


- GĐ là nền tảng của xã hội mỗi ngời đợc sinh


ra và lớn lên đợc ni dỡng và giáo dục…


<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của gia đình và</b>
<b>KTGĐ.</b>



<b>? Vai trị của gia đình và trách nhiệm của mỗi</b>
ngời trong gia đình?


<b>HS: Gia đình là nền tảng ca XH</b>


<b>GV: Kết luận</b>


<b>? Những công việc phải làm trong gđ là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu ch ơng trình môn CN6</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu chơng trình</b>


<b>? Nờu mt s kiến thức liên quan đến đời sống?</b>
<b>HS: Ăn, mặc, ở lựa chọn trang phục phù hợp</b>
giữ gìn trang trí nhà ở, nấu ăn đảm bảo dinh
d-ỡng hợp vệ sinh chi tiêu hợp lý.


<b>GV: DiƠn gi¶i lÊy VD</b>
<b>HS: Ghi vở</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu ph ơng pháp học tập</b>


<b>GV: Thuyết trình kết hợp với diễn giải lấy VD</b>
<b>HS: Ghi vở</b>


<b>4.Củng cố:</b>



? Nêu vai trị của gia đình và KTGĐ?
<b>GV: Chốt lại ni dung bi hc</b>


<b>Bài mở đầu</b>


<b>I. Vai trò của gia đình và kinh tế gia</b>
<b>đình.</b>


- Gia đình là tế bào của XH mi ngi c


nuôi dỡng GD chuẩn bị cho tơng lai


- T¹o ra nguån thu nhËp


- Sử dụng nguồn thu nhập lm cụng vic ni
tr gia ỡnh.


<b>II.Mục tiêu của ch ơng trình CN6 </b><b> Phân</b>


<b>môn KTGĐ.</b>


<b>1.Kin thc:Bit n mt s lnh vực liên</b>
quan đến đời sống con ngời, một s quy
trỡnh CN.


<b>2.Kỹ năng: Vặn dơng kiÕn thøc vµo cc</b>
sèng, lùa chän trang phơc, gi÷ gìn nhà ở
sạch sẽ..


<b>3. Thái độ: Say mê học tập vận dụng kiến</b>


thức vào cuc sng tuõn theo quy trỡnh cụng


nghệ


<b>III. Ph ơng pháp häc tËp</b>


- SGK soạn theo chơng trình đổi mới kiến
thức khơng truyền thụ đầy đủ trong SGK mà
chỉ trên hình vẽ


HS chuyển từ học thụ động sang chủ động.


<b>5. H ớng dẫn học ở nhà: - Đọc bài 1; ChuÈn bÞ mét sè vËt mÉu thêng dïng</b>


****************************************************


<i>TUần 1: Từ 17 đến 22/8/2009 </i>

Ch



ơng I

:

<b>May mặc trong gia đình</b>



<b> TiÕt 2: bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc</b>



I. Mục tiêu:


- Kin thc: Sau khi học xong HS nắm đợc nguồn gốc QTSX tính chất công dụng của
các loại vải.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thực hành chọn các loại vải bằng cách đốt
sợi vải qua quá trình cháy, tro sợi vải khi đốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II.ChuÈn bÞ:


- GV: Nghiên cứu SGK quy trình sản xuất sợi vải thiên nhiên
- Quy trình sản xuất sợi vải hoá học


- Mu các loại vải
- Bát đựng nớc, diêm


HS: ChuÈn bÞ mét số mẫu vải


III. Tiến trình dạy học:


<b>Hot ng ca Gv và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>? Em hãy nêu vai trị của gia đình và kinh tế</b>
gia đình?


<b>3.T×m tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học Mỗi chúng ta ai cũng</b>
biết những sản phẩm quần áo dùng hàng


ngy u c may


<b>HĐ1. Tìm hiểu vải sợi thiên nhiên</b>



<b>GV: Treo tranh hớng dẫn học sinh quan sát</b>
hình 1 SGK


<b>? Em hóy k tờn cây trồng vật nuôi cung cấp</b>
sợi dùng để dệt vải?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>? Em hÃy nêu quy trình sx vải sợi bông?</b>
<b>HS: Quan sát hình vẽ trả lời</b>


<b>? Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi tơ</b>
tằm?


<b>HS: Quan sát hình vẽ trả lời</b>


<b>GV: Th nghim vũ vi, đốt, nhúng vào nớc.</b>
<b>HS: Đọc SGK</b>


<b>? Nêu tính chất của vải thiên nhiên?</b>
<b>HS: Dễ hút ẩm, giữ nhiệt độ tốt</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu vải sợi hố học</b>


<b>GV: Gỵi ý cho h/s quan sát hình1 SGK</b>
<b>HS: Chú ý quan sát</b>


<b>? Nêu nguồn gốc vải sợi hoá học?</b>
<b>HS: Từ chất xenlulô, gỗ, tre, nứa</b>



<b>? Vải sợi hoá học đợc chia làm mấy loại</b>
<b>HS: Đợc chia làm hai loại</b>


<b>? Nghiªn cøu hình vẽ điền vào chỗ trống</b>
SGK?


<b>HS: Làm bài tập – NhËn xÐt</b>
<b>GV: KÕt luËn</b>


<b>GV: Làm thí nghiệm đốt vải</b>


<b>HS: quan sát kết quả rút ra kết luận</b>


<b>? Ti sao vải sợi hoá học đợc dùng nhiều</b>
trong may mặc


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4. Cđng cè</b>


GV: chốt lại nội dung bài


- Gia ỡnh l t bo của XH trong đó mỗi


ng-ời đợc ni dỡng và GD


<b>I.Nguồn gốc, tính chất của các loại vải.</b>
<b>1.Vải sợi thiên nhiên.</b>


<b>a. Nguồn gốc:</b>



- Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ TV, sợi
quả bông, sợi đay, gai, lanh..


- Vải sợi thiên nhiên có nguồn từ ĐV lông
cừu, lông vịt, tơ từ kén tắm.


- S SGK


<b>b. Tính chất.</b>


- Vải sợi bông dễ hút ẩm thoáng hơi, dễ bị
nhàu, tro ít,dễ vỡ. Tờ tằm mềm mại tro đen
vón cục dễ vỡ.


<b>2.Vải sợi hoá học.</b>
<b>a. Nguồn gốc:</b>


- L t cht xenlul ca gỗ tre nứa và từ một
số chất lấy từ than ỏ du m.


+ Sợi nhân tạo.
+ Sợi tổng hợp.


<b>b. Tính chất vải sợi hoá học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần 3 SGK



*******************************************************


<i>Tuần 2: Từ 24 đến 29/8/2009 </i>

<b>Ch</b>

<b> ơng i</b>

<b> : </b>

<b>May mặc trong gia đình</b>



<b> TiÕt 3: bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc</b>



I. Mục tiêu:


- Kin thc: Sau khi học song học sinh nắm đợc nguồn gốc quá trình sản xuất tính chất
cơng dụng của các loại vải.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thực hành chọn các loại vải bằng cách đốt
sợi vải qua quá trình cháy, Tro sợi vải khi đốt.


- Häc sinh hứng thú học tập môn học.
II.Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu SGK quy trình sản xuất sợi vải thiên nhiên
- Quy trình sản xuất sợi vải hoá học


- Mu cỏc loại vải
- Bát đựng nớc, diêm


HS: ChuÈn bÞ mét sè mẫu vải


III. Tiến trình dạy học:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Em hÃy nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi</b>
thiên nhiên


<b>3.Tìm tòi phát hiƯn kiÕn thøc míi:</b>


<b>GV: Giíi thiƯu bài học Mỗi chóng ta ai cịng</b>
biÕt những sản phẩm quần áo dùng hàng ngày


u c may


<b>HĐ3.Tìm hiểu vải sợi pha;</b>


<b>GV: Cho học sinh xem một số mẫu vải</b>
<b>? Nguồn gốc của vải sợi pha có từ đâu?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gọi một học sinh đọc nội dung SGK</b>


<b>HS: Làm việc theo nhóm xem mẫu vải Kết</b>
luận.


<i><b>GV</b></i><b>: Kết luận bổ sung</b>


<b>HĐ4. Tìm hiểu cách phân biệt loại vải.</b>
<b>GV: Chia nhóm</b>



<b>HS: Tập làm thử nghiệm</b>


- Nhận xét điền vào nội dung SGK


<b>HS: Đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- Có thể em cha biết


<b>4. Củng cố;</b>


<b>GV: Chốt lại nội dung phần 3, II</b>


- Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ
thực vật và động vật.


<b>3. Vải sợi pha.</b>
<b>a.Nguồn gốc.</b>


- Vi si pha sn xut bng cách kết hơp
hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau để khắc
phục những u và nhợc điểm của hai loại
sợi vải này.


<b>b. TÝnh chÊt:</b>


Hút ẩm nhanh thống mát khơng nhàu
bền đẹp mau khơ ít phải là


<b>II.Thử nghiệm để phân biệt một số loại</b>
<b>vải.</b>



<b>1. §iỊn tÝnh chÊt mét sè loại vải</b>


<b>2.Th nghim phõn bit mt s loi</b>
<b>vi.</b>


<b>3.c thnh phần sợi vải trên các băng</b>
<b>vải nhỏ đính trên áo quần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần 3 SGK


*********************************************************


<b> Tuần 2: Từ 24 đến 29/8/2009 </b>


<b> </b>


<b> TiÕt 4: Bµi 2: Lùa chän trang phơc</b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái niệm trang phục, các loại trang
phục, chức năng trang phục, biết cách lựa chọn.


- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân
II.Chuẩn bị:



- GV: ChuÈn bÞ tranh ảnh về các loại trang phục, cách chọn vải, màu sắc cho phù hợp
với bản thân


HS: Chuẩn bị một số mẫu vải


III. Tiến trình dạy học:


<b> </b>


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ;</b>


<b> ? Em hÃy nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi</b>
pha?


<b>3. Tỡm tũi phỏt hin kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu trang phục là gì?</b>
<b>GV: Gọi 1 học sinh đọc phần 1</b>
HS: Đọc phần 1 SGK


<b>? Trang phục là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu các loại trang phục</b>


<b>GV: Quan sát hình vẽ nêu công dụng của từng</b>



loại trang phục, trang phục trẻ em, màu sắc


<b>HS: Tơi sáng, trang phục thể thao</b>


<b>? Em hÃy kể tên các trang phục quần áo về mùa</b>
nóng và mùa lạnh?


<b>HS: Mùa lạnh áo len, áo bông</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu chức năng của trang phục</b>
<b>? Nêu chức năng bảo vệ của trang phục?</b>


<b>HS: Quần áo của công nhân dày. Những ngời</b>
sống ở bắc cực giá rét, quần áo dày ở vùng xích
đạo quần áo thống mát


<b>? Em hiểu thế nào là mặc đẹp?</b>


<b>HS:Mặc đẹp là phù hợp với hồn cảnh gia đình</b>
và xã hội


<b>4. Cđng cè.</b>


- Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể và làm
tơn vẻ đẹp của con ngời, muốn lựa chon trang


phục đẹp cần phải biết rõ đặc điểm cơ thể…


<b>- Vải sợi pha bằng cách kết hợp hai hay</b>
nhiều loại sợi vi khỏc nhau khc phc



u và nhợc điểm


<b>I.Trang phục và chức năng của trang</b>
<b>phục.</b>


<b>1.Trang phục là gì?</b>


- Trang phục gồm các loại quần áo và một


số vật dụng khác giầy, mũ khăn


<b>2.Các loại trang phục</b>


- Trang phôc theo thêi tiÕt: Trang phơc
mïa nãng, mïa l¹nh.


- Trang phục theo công dụng: đồng phục,


thể thao, bảo hộ lao động…


- Trang phơc theo løa ti..
- Trang phơc theo giíi tÝnh.


<b>3. Chức năng của trang phục</b>


a. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi
tr-ờng.


b. Lm p cho con ngi trong mọi hoạt


động


-Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể
làm đẹp cho con ngời, thể hiện cá tính,
trình độ văn hoá, nghề nghiệp của ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- §äc phÇn cã thĨ em cha biÕt SGK


- Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không?
- Về nhà học bài đọc và xem trớc phần II lựa chon trang phục.


********************************************************


<i>Tuần 3: Từ 31/8 đến 5/9/2009 </i>
<b>Tiết 5: Bài 2: Lựa chọn trang phục (tiếp)</b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái niệm trang phục, các loại trang
phục, chức năng trang phục, biết cách lựa chọn.


II.ChuÈn bÞ:


- GV: Chuẩn bị tranh ảnh về các loại trang phục, cách chọn vải, màu sắc cho phù hợp
với bản thân


HS: Chuẩn bị một số mẫu vải


<b> </b>III. Tiến trình dạy học:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ;</b>


<b>GV: Em hÃy nêu nguồn gốc, tính chất của vải</b>
sợi thiên nhiên?


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu cách chịn vải, kiểu may;</b>


<b>GV: t vn đề về sự đa dạng của cơ thể và sự</b>
cần thit phi la chn vi, kiu may


<b>? Tại sao phải chọn vải và kiểu may quần áo phù</b>
hợp?


<b>HS: Chọn vải, kiểu may phù hợp nhằm che</b>
khuyết điểm và tôn vẻ đẹp.


<b>GV: XÐt VD 5 SGK</b>
<b>HS: NhËn xÐt</b>


<b>GV: Quan sát hình 1 SGK. Nhận xét của kiểu</b>
may đến vóc dáng.


<b>HS: NhËn xÐt </b>


<b>GV: Cđng cố</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu kiểu may.</b>


<b>GV: Tại sao phải chọn vải may mặc phù hợp với</b>
lứa tuổi?


<b>HS: Phự hp vi iu kiện sinh hoạt, vui chơi</b>
đặc điểm tính cách.


<b>GV: Cđng cè</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu sự đồng bộ của trang phục;</b>
<b>GV: Quan sát hình 1.8. Nhận xét sự đồng bộ của</b>
trang phục?


<b>HS: Trang phục đồng bộ tạo cảm giác hài hồ,</b>
đẹp mắt.


<b>GV: Cđng cố.</b>
<b>4. Củng cố.</b>


- HS: Đọc phần ghi nhớ SGK.


- Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể và làm
tơn vẻ đẹp của con ngời, muốn lựa chon trang


phục đẹp cần phải biết rõ đặc điểm cơ thể…


<b>II. Lùa chän trang phục.</b>



<b>1. Chọn vải kiểu may phù hợp.</b>


- Chn vi, kiều may phù hợp với vóc dáng
cơ thể, nhằm che nhng khuyt im, tụn
th v p.


<b>a. L ạ chọn vải.</b>


<b>b. Lùa chän kiÓu may.</b>


* Ngời cân đối: thích hợp với nhiều loại
trang phục.


* Ngêi cao gầy: chọn vải tạo cảm giác béo
ra.


* Ngi thp bộ: Mặc màu sáng tạo ra cảm
giác cân đối.


* Ngời béo lùn: Vải trơn, màu tối hoa nhỏ,
đờng may dọc.


<b>2. Chän kiĨu may phï hỵp víi løa ti.</b>


<b>3. Sự đồng bộ của trang phục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. H íng dÉn vỊ nhà 2/<sub> </sub></b>


- Đọc phần có thể em cha biÕt SGK



- Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không? Tại sao?
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 3 chuẩn bị dụng cụ vật liệu để giờ sau thực hành.


**********************************************************


<i>Tuần 3: Từ 31/8 đến 5/9/2009 </i>


<b>TiÕt 6: Bµi 3: Thùc hµnh: Lùa chän trang phơc</b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc những kiến thức đã học về lựa chọn
trang phục, lựa chọn vải, kiểu may, phug hợp với bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ và chịn đợc
một số vật dụng đi kèm theo phù hợp với trang phục đã chọn.


- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hp vi bn thõn
II.Chun b:


- GV: Chuẩn bị câu hỏi kiểm tra quả trình lựa chon trang phục, mẫu vật, tranh ảnh


HS: Chuẩn bị một số mẫu vải


III. Tiến trình d¹y häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị;</b>



<b>GV: Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có ảnh hởng</b>
ntn đến vóc dáng ngời mặc? Mặc đẹp có phụ
thuộc vào kiểu mốt và vóc dáng trang phc
khụng?


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>GV: Giới thiƯu bµi häc</b>


<b>GV: Nêu u cầu bài thực hành và các hoạt động</b>
cần thiết trong giờ thực hành.


<b>?: Để có trang phục đẹp và hợp lý ta cần chú ý</b>
đến nhng c im no?


<b>HS: Tr li.</b>
<b>Hot ng: 1</b>


<b>GV: nêu bài tập thực hành về chọn vải kiểu may</b>
một bộ trang phục đi chơi.


<b>GV: Tỡm c im vúc dỏng ca bn thân, kiểu</b>
áo quần định may, chọn vải, chất liệu


<b>HS: Ghi vµo tê giÊy</b>


<b>GV: Chọn một số vật dụng đi kèm sao cho hợp</b>
với quần áo đã chọn.


HS: Tù chän mét số vật dụng khác.



<b>GV: Có thể chọn vải cũng nh kiểu trang phục</b>
cho cả mùa nóng và mùa l¹nh.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh chia néi dung thảo luận</b>
ở tổ thành 2 phần.


<b>HS: Trỡnh by tng bi viết của mình trớc tổ.</b>
<b>GV: Sự lựa chọn của bạn đã hợp lý cha? Nếu cha</b>
hợp lý thì sửa điểm nào?


<b>HS: NhËn xÐt</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá</b>


- Mặc đẹp tạo cảm giác gầy đi, béo ra, cao


lªn, thÊp xuèng…


- Không chạy theo kiểu mốt cầu kỳ, đắt
tiền mà chọn kiểu mẫu quần áo phù hợp
với vúc dỏng, la tui.


<b>I.Làm việc cá nhân.</b>


- c im vúc dáng của bản thân
- Kiểu áo quần định may



- ChÊt liệu vải
- Màu sắc hoa văn
Mũ, Giầy, dép, khăn
<b>II. Thảo luËn tæ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3:</b>
<b>GV: Nhận xét về:</b>
- Tinh thần làm việc


- Nội dung đạt đợc so với yờu cu


- Giới thiệu một số phơng án lựa chon hỵp lý.
<b>4. Cđng cè:</b>


- Vận dụng tiết học, cách lựa chọn trang phục tại
gia đình.


<b>IV. H íng dÉn häc ở nhà :</b>


- Đọc trớc bài 4 SGK Sử dụng và bảo quản trang phục
- Su tầm tranh ảnh vỊ sư dơng trang phơc.


<i>Tuần 4: Từ 07/09 đến 12/09/2009 </i>
<b>Tiết 7:</b> <b>Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc cách sử dụng trang phục hợp lý với hoạt
động, môi trờng và công việc



- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ
- Biết cách bảo quản trang phục.


II.ChuÈn bÞ :


- GV: ChuÈn bÞ, tranh ¶nh, mÉu vËt, b¶ng kÝ hiƯu b¶o qu¶n trang phục.


HS: Chuẩn bị một số mẫu trang phục


III. Tiến trình d¹y häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>




<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách sử dụng trang phục.</b>
<b>GV: Mở bài; Sử dụng trang phục không phù </b>
hợp và tác hại.


<b>? Khi i hc em thờng mặc trang phục gì?</b>
<b>HS: Trang phục có màu sắc nhã nhặn.</b>
<b>? Khi đi lao động mồ hôi ra lấm bẩn em </b>
th-ờng mặc ntn?



<b>HS: Mặc vải mát dễ thấm m hụi, mu sm </b>
hot ng.


<b>? Điền bài tập SGK ( 19)</b>


<b>HS: Vải sợi bông, màu sẫm, đơn giản, rộng </b>
dép thấp hoặc giày ba ta.


<b>? Trang phôc ntn phù hợp với lễ hội, lễ tân?</b>
<b>HS: Trang phục phù hợp với lễ hội truyền </b>
thống, lễ phục mặc trong buổi nghi lễ


? Khi em đi dự buổi sinh hoạt văn nghệ em
thờng mặc ntn?


<b>HS:Trả lời</b>


<b>GV: Khi c bn Tuyên ngôn độc lập </b>
2/9/1945 Bắc Hồ mặc trang phục NTN?
<b>HS: Quần áo kaki, dép cao su.</b>


<b>GV: Khi tiếp khách quốc tế Bác bắt các đồng</b>
chí ăn mặc ntn?


<b>I. Sư dơng trang phơc.</b>
<b>1. C¸ch sư dơng trang phơc</b>


<b>a. Trang phục phù hợp với hoạt động.</b>
- Trang phục đi học bằng vải pha, nhã nhặn
kiểu may đơn giản dễ mặc, dễ hoạt động.


- Trang phục đi lao động


- Trang phôc lễ hội, lễ tân.


<b>b. Trang phục phù hợp với môi tr ờng và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HS: Com lê, calavát ( trang trọng )</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách phối hợp trang phục</b>
<b>GV: Cần biết cách phối hợp trang phục hợp </b>
lý và cã tÝnh thÈm mü.


- Cho häc sinh quan s¸t tranh về cách phối
hợp trang phục.


<b>HS: Chú ý quan sát</b>


<b>GV: Quan sát hình1.11 Nhận xét về sự phối </b>
hợp vải hoa văn của áo và vải trên quần.
<b>HS: Đa ra ý kiến nhận xét</b>


<b>GV: Giới thiệu vòng màu</b>
<b>HS: Quan sát tham kh¶o</b>
<b>4. Cđng cè:</b>


- Trang phục hợp lý có ý nghĩa rất quan trọng
trong cuộc sống nó làm tơn lên vẻ đẹp của
con ngời vì vậy nên sử dụng trang phục cho
phù hợp với hoạt động, công việc v hon
cnh.



<b>2.Cách phồi hợp trang phục.</b>


<b>a. Phối hợp vải hoa văn với vải trơn.</b>
<b>b. Phối hợp màu sắc.</b>


- Cỏc sắc độ khác nhau trong cùng một màu
- Giữa 2 màu cạch nhau trên vòng màu.
- Hai màu tơng phản i nhau.


- Màu trắng đen với bất kỳ màu nào?


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ 1<sub> : </sub>/</b>


- Học thuộc bài..


- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc và xem kỹ phần II SGK


**************************************************


<i>Tun 4: T 07/09 đến 12/09/2009 </i>
<b>Tiết 8: Bài 4</b>


<b>Sư dơng và bảo quản trang phục </b><i><b>(Tiếp)</b></i>


I. Mục tiêu:


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc cách sử dụng trang phục hợp lý với hoạt
động, môi trờng và công việc



- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ
- Biết cách bảo quản trang phục.


II.ChuÈn bÞ:


- GV: ChuÈn bÞ, tranh ¶nh, mÉu vËt, b¶ng kÝ hiƯu b¶o qu¶n trang phơc.


HS: Chuẩn bị một số mẫu trang phục


III. Tiến trình dạy häc:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


Em hÃy nêu cách sử dụng trang phục?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách bảo quản trang phục.</b>
<b>GV: HÃy chọn các từ hoặc nhóm từ trong </b>
bảng điền vào chỗ trống.


<b>HS: Làm bài tập theo nhóm</b>
- Đại diện nhóm tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- Đa ra bảng phụ nhận xét ỳng.



<b>HĐ2. Tìm hiểu ph ơng pháp là:</b>


- Trang phục phù hợp với HĐ


- Trang phục phù hợp với môi trờng.
<b>II. Bảo quản trang phục.</b>


<b>1.Giặt phơi</b>


<b>a. Quy trình giặt.</b>


- Lấy, tách riêng, vò, ngâm, giữ nớc


sạch, chất làm mềm vải


- Phơi bóng dâm, ngoài nắng, móc áo,
cặp quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV: Nêu những dụng cụ là quần áo trong gia </b>
đình?


<b>HS: Bàn là, bình phun nớc, cầu là</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc phần b</b>
<b>HS: Đọc bài</b>


<b>GV: Nªu quy trình là quần áo?</b>
<b>HS: Trả lời câu hỏi</b>


<b>GV: Đa ra bảng ký hiệu giặt là - phân tích</b>


<b>HS: Chú ý quan sát</b>


<b>GV: Phải cất giữ quần áo NTN?</b>
<b>HS: Cất giữ ở nơi khô dáo sạch sẽ.</b>


<b>GV: Cho hc sinh c phần ghi nhớ SGK</b>
<b>HS: Đọc bài</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: ®a ra một số kí hiệu ở câu hỏi 3.</b>
- Các kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì?


- Bảo quản quần áo gồm những công việc
chính nào?


<b>a. Dụng cụ là:</b>


<b>b. Quy trình là</b>


<b>c.Ký hiệu giặt là.</b>
<b>3. Cất giữ.</b>


<b>* Ghi nhớ SGK:</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- VËn dơng bµi học vào cuộc sống
+ Giặt phơi



+ Là ( ủi )
+ CÊt gi÷


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài sau bài 5 chuẩn bị dụng cụ,
vật liệu giờ sau TH.


<i>Tuần 5: Từ 14/09 đến 19/09/2009 </i>
<b>Tiết 9: Bài 5: TH ôn một số mũi khâu cơ bản</b>


I. Môc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc một số mũi khâu cơ bản
- Biết cách thao tác khâu các mũi khâu cơ bản


- BiÕt c¸ch ¸p dụng khâu một số sản phẩm cơ bản.
II.Chuẩn bị:


- GV: Chuẩn bị mẫu hồn chỉnh ba đờng khâu, bìa, kim khâu len, len màu, kim chỉ, vải.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vải hình chữ nhật 8 x 15cm và 10 x 15cm


- Chỉ thờng, chỉ màu, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
III. Tiến trình dạy học:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Vì sao phải sử dụng trang phục hợp </b>


lý? Trang phục có ý nghĩa quan trọng nh
thế nào trong đời sống con ngời? Bảo qun


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trang phục gồm những công việc nào?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khâu mũi th êng</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh xem h×nh1.14 </b>
SGK


<b>HS: Chó ý quan sát</b>


<b>GV: Nhắc lại từng mũi may </b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thao tác mẫu để học sinh nắm vững</b>
<b>HS: Thực hành.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu khâu mũi đột mau:</b>
<b>GV: Thực hiện trình tự nh bớc1</b>
<b>HS: Quan sát hình vẽ.</b>


<b>GV: Thực hành mẫu để học sinh quan sỏt </b>
nm vng.


<b>HS: Thực hành.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu khâu vắt:</b>



<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ.</b>
<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>GV: Giới thiệu trình tự khâu.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khõu mẫu để học sinh tham khảo</b>
<b>HS: Thực hành.</b>


<b>4. Cñng cè:</b>


<b>GV: Đánh giá chất lợng 3 kiểu khâu của </b>
học sinh.


- Rút kinh nghiệm chung.


- Thu các bài về nhà chấm điểm.


- Bảo quản trang phục: Giặt, phơi, là, cất
giữ.


<b>I. Kh©u mịi th êng</b>


<b>1.Kh©u mịi th êng ( mịi tíi ).</b>


- Vạch một đờng thẳng ở giữa mảnh vải
bằng bỳt chỡ.


- Xâu chỉ vào kim vê một đầu cho khỏi tuột.
- Tay trái cầm vải tay phải cầm kim khâu từ


phải sang trái


- Lên kim từ mặt trái v¶i


- Khâu song cần lại mũi tết mũi.
<b>2. Khâu mũi t mau.</b>


- Lên kim mũi thứ nhất cách mép vải 8 sợi
vải xuống kim lùi lại 4 canh sợi vải.


<b>3.Khâu vắt.</b>


- Gp mộp vi khõu lc c nh


- Mộp vải để phía trong ngời khâu từ phải
qua trái.


- Lên kim từ dới nếp gấp vải lấy 2,3 sợi vải
mặt dới đa chếch kim qua nếp gấp, rút chỉ
để mũi kim chặt mũi khâu cách 3 – 5 cm


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


a. Híng dÉn häc ë nhµ:


- Về nhà tập khâu các kiểu khâu trên vải. Khâu mũi thờng, khâu đột, khâu vắt ).
b. Chuẩn bị bài sau:


- GV: MÉu bao tay hoàn chỉnh



- Tranh vẽ phóng to, mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun..
HS: Vải, kéo, kim chỉ, chun.


<i>Tun 5: Từ 14/09 đến 19/09/2009 </i><b> </b>


<b>TiÕt 10: Bµi 6: TH cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh</b>


I. Mục tiêu:


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh nắm đợc: Vẽ tạo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh.
- Biết cách dùng kéo cắt mẫu bao tay tr s sinh.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cÈn thËn, chÝnh x¸c.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
II.Chuẩn bị:


- GV: Chuẩn bị mẫu bao tay hồn chỉnh một đơi.


- Tranh phãng to, c¸ch tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vả chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bút chì.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trả bài một số mũi khâu cơ bản
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>


* Hoạt động 1:


<b>GV: Treo tranh mÉu vÏ trªn giấy và phân tích.</b>
<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>GV: Hớng dẫn cách thực hành cá nhân.</b>
<b>HS: Tự thực hành</b>


<b>GV: Dựng hình theo hình1.17 SGK</b>
- Kẻ hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB =CD = 11cm; AD=BC = 9cm.


AE = DG = 4,5 Cm phần cong đầu các ngón
tay. R = 4,5 Cm.


<b>* Hoạt động 2:</b>


- Dïng kÐo c¾t mÉu giÊy thực hành.
<b>GV: Làm mẫu</b>


<b>HS: Quan sát làm theo sự hớng dẫn của giáo </b>
viên.


<b>4.Củng cố:</b>


GV: Nhận xét bài vẽ trên giấy và hình cắt trên
giấy của học sinh


<b>1.Vẽ và cắt mẫu giấy.</b>



<b>2.Cắt mẫu giấy:</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


a. H íng dÉn häc ë nhµ:


- Giữ lại hình cắt trên giấy để tiết 2 thực hành trên mẫu vải.
- Vẽ và cắt trên mẫu giấy cho thuần thục.


b. ChuÈn bị bài sau:


- GV: Gang tay, mẫu vải, kim chỉ, kÐo
HS: V¶i, kÐo, kim chØ, chun.


<i>Tuần 6: Từ 21/09 đến 26/09/2009 </i><b> </b>


<b>TiÕt 11: bài 6</b>


<b>TH cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh </b><i><b>(</b><b>TiÕp)</b></i>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh nắm đợc: Vẽ tạo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh.
- Biết cách dùng kéo cắt mẫu bao tay tr s sinh.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cÈn thËn, chÝnh x¸c.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
II.Chuẩn bị:



- GV: Chuẩn bị mẫu bao tay hồn chỉnh một đơi.


- Tranh phãng to, c¸ch tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vải, chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bót ch×.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị cho bài thực hành.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắt vải trên mẫu giấy.</b>
<b>GV: Cắt vải theo mẫu giấy cho học sinh quan</b>
sát.


<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>GV: Hình thành từng bớc.</b>
<b>HS: Quan sát</b>


<b>HĐ2.Quy trình thực hành.</b>


<b>GV: Theo dõi học sinh gấp vải và áp mẫu</b>
<b>HS: Giấy vẽ.</b>


<b>HS: Thc hành vẽ hai đờng phấn.</b>



<b>GV: Quan s¸t híng dÉn häc sinh còn lúng </b>
túng.


<b>HS: Vẽ hoàn chỉnh thì cho cắt vải theo nét vẽ</b>
2.


<b>HS: Chú ý làm bài tập.</b>
<b>HĐ3.Đánh giá.</b>


<b>GV: Chọn những mẫu vải đã cắt để học sinh </b>
tự nhận xét đánh giá.


<b>GV: Bỉ xung nhËn xÐt.</b>
<b>4.Cđng cè:</b>


Bài khâu bao tay trẻ sơ sinh tiết hai dừng lại
ở bớc cắt vải theo mẫu giấy. Các em giữ bài
để tiết ba thực hành khâu bao tay.


- Mẫu giấy đã dựng và cắt hình chiếc bao
tay trẻ sơ sinh


- Kim chỉ, vải


<b>2.Cắt vải theo mẫu giấy.</b>
- Xếp vải.


- Cắt từng lớp vải hoặc cắt hai lớp vải.
- Xếp úp hai mặt vải vào nhau mặt trái vải
ra ngoµi.



- Đặt mẫu giấy lên vải ghim cố định.
- Dùng phấn vẽ lên bảng theo chu vi mẫu
giấy.


- Dùng phấn vẽ đờng thứ hai cách đờng thứ
nhất 0.5 cm để trừ đờng may.


- Lấy kéo cắt theo đờng phần v ln sau.
<b>* Thc hnh:</b>


- Cắt vải theo mẫu giấy.


<b>* Đánh giá:</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà<sub> :</sub>/</b>


<b>a. H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Tập cắt vải theo một mẫu giấy khác.
<b>b.Chuẩn bị bài sau:</b>


- GV: Gang tay mẫu, kim chỉ, vải, kéo, chun.
- HS: Chuẩn bị vải, kim chØ, kÐo, d©y chun.


__________________________________________________________


<i>Tuần 6: Từ 21/09 đến 26/09/2009 </i><b> </b>


<b> TiÕt 12: Bài 6</b>



<b>TH cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh </b><i><b>(</b><b>TiÕp</b><b> )</b></i>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS khâu đợc bao tay trẻ sơ sinh.
- Học sinh làm đợc bài thực hành.


- May hoàn chỉnh đợc một chiếc bao tay.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
II.Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vải chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bút chì.


<b> </b>III. Tiến trình dạy học:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị cho bài thực hành.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Khâu bao tay:</b>



- Thực hiện thao tác mẫu khâu theo thứ tự
đ-ờng chu vi và khâu viền cổ tay.


<b>GV: Giới thiệu và thao tác.</b>
<b>HS: Quan sát</b>


<b>GV: Giới thiệu và thao tác</b>
<b>HS: Quan sát</b>


<b>HĐ2.Thực hành.</b>


<b>GV: Theo dõi học sinh thực hành.</b>
<b>HS: Thực hành khâu bao tay.</b>


<b>GV: Quan sỏt hc sinh cũn lỳng túng uốn nắn</b>
các em cha khâu đúng kỹ thuật.


<b>GV: Híng dÉn</b>
<b>HS: Quan s¸t</b>


<b>GV: Có thể dùng sợi đăng ten đính trang trí </b>
vịng quanh cổ tay hoặc thêu trang trí trc khi
khõu.


<b>4.Củng cố.</b>


- GV: Nhận xét sản phẩm thực hành.
- Nhận xét tinh thần làm việc của học sinh
- Thu bài chấm điểm.



- Mu vi ó ct, kim ch, giõy chun.
<b>3.Khõu bao tay:</b>


<b>a.Khâu vòng ngoài bao tay:</b>


- úp hai mặt phải vào nhau, xếp bằng mép cắt,
khâu theo mép phÊn.


- Khâu mũi thờng, khi kết thúc đờng khâu
cn li mi ch khụng tut.


<b>b.Khâu viền mép vòng cæ tay:</b>


- Gấp mép viền cổ tay 1cm nên khâu lợc trớc
khi đính nếp gấp với mặt nền.


<b>* </b>


<b> Thùc hµnh.</b>


<b>* Trang trÝ:</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà .</b>


<b>a.H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Cắt, khâu, bao tay và trang trí theo ý thích.
<b>b.Chuẩn bị bài sau:</b>


- GV: Vá gèi, kim chØ, kÐo, phÊn may


- HS: V¶i kim chØ, kÐo.


_______________________________________________________


<i>Tuần 7: Từ 28/09 đến 03/10/2009 </i>


<i> </i><b> </b>


<b>TiÕt 13: bµi 7: tH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ
gối theo kích thớc quy định.


- Cắt vải theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ơn lại.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
II.Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS: ChuÈn bÞ giÊy bì,vải, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.


<b> </b>III. Tiến trình dạy học:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>



<b>2.KiÓm tra bài cũ.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm tòi vẽ và cắt mẫu giấy các chi tiết</b>
<b>của vỏ gối.</b>


<b>GV: Cho häc sinh quan s¸t mÉu gèi hoàn</b>
chỉnh các chi tiết vỏ gối.


<b>HS: Chú ý quan s¸t</b>


<b>GV: Treo tranh phãng to c¸c mÉu chi tiÕt cđa</b>
vá gối, phân tích.


<b>HS: Nghe, chú ý.</b>
<b>GV: Minh hoạ bảng</b>
<b>HS: Quan sát</b>


<b>HS: Thực hành trên giấy</b>
<b>GV: Gợi ý hớng dẫn.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh căt mẫu giấy</b>
<b>HS: Thực hành.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách cắt vải theo mẫu giấy.</b>
<b>GV: Thao tác và hớng dẫn học sinh cắt trên</b>
vải.



<b>HS: Thực hành cá nhân.</b>


<b>GV: Gi ý hớng dẫn từng bớc khơng để đờng</b>
cắt nham nhở.


<b>4.Cđng cố:</b>


<b>GV: Chốt lại nội dung bài.</b>


- Nhn xột mu v gối các em đã thực hành.
- Nhận xét giờ thực hnh.


<b>I. Chuẩn bị</b>
( SGK )


<b>II. Quy trình thực hiện.</b>


<b>1.Vẽ và cắt mẫu giấy các chi tiết của vỏ</b>
<b>gối.</b>


<b>a.Vẽ các hình chữ nhật lên bảng.</b>


- V mt mt v gi 15x20cm đờng may
xung quanh cách đều 1cm.


- Vẽ hai mảnh vải dới vỏ gối 14x15cm và
6x15cm vẽ đờng may cách đều1cm và
nẹp 2.5cm.



<b>b. C¾t mÉu giÊy</b>


- Cắt theo đúng nét vẽ tạo nên 3 mảnh
giấy của vỏ gối.


<b>2.C¾t v¶i theo mÉu giÊy.</b>


- Đặt mẫu giấy đã cắt theo chiều dọc sợi
vải, sau đó dùng phấn vẽ xuống sợi vải.


<b>5. H íng dÉn ë nhµ .</b>


- TËp thùc hành trên giấy và bìa cắt trên vải cho thuần thục.
- Chuẩn bị bài sau:


- Mu v gi ó khõu.


- Kim chØ, kÐo, v¶i, phÊn may…


******************************************************


<i>Tuần 7: Từ 28/09 n 03/10/2009 </i>


<b>Tiết 14:</b> <b>Bài 7:</b>


<b>TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật (Tiếp)</b>


I. Mục tiêu:


- Kin thức: Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ


gối theo kích thớc quy định.


- Cắt vải theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ơn lại.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
II.Chuẩn bị:


- GV: ChuÈn bÞ tranh vÏ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mÉu gèi hoµn chØnh.
- Tranh phãng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.


HS: Chuẩn bị giấy bì,vải, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bót ch×.


<b> </b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra mẫu vải đã cắt, kim ch, kộo, phn
may.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách khâu vỏ gối.</b>


<b>GV: Cho hc sinh xem mu vỏ gối đã khâu.</b>
<b>HS: Biết quy trình thực hiện khâu vỏ gối.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh thao tác khâu theo </b>


trình tự.


<b>HS: Chó ý quan s¸t</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh quan sát theo hình vẽ.</b>
<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>GV: Thực hành mẫu</b>
<b>HS: Thực hành cá nhân.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình vẽ.</b>
<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>GV: Thực hành mẫu</b>
<b>HS: Thực hành cá nhân.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình vẽ.</b>
<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>GV: Thực hành mẫu</b>
<b>HS: Thực hành cá nhân.</b>
<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV: Chốt lại néi dung bµi.</b>


- Tiết hơm nay chúng ta chỉ dừng lại ở bớc
khâu mặt trái của vải các em dữ lại bài vẽ để
tiết sau hoàn thành sản phm.


<b>3.Khâu vỏ gối.</b>



<b>a.Khâu viền nẹp hai mảnh vải mặt dới vá </b>
gèi.


- Gấp nẹp gối lợc cố định.


- Khâu vắt nẹp hai mảnh dới vỏ gối.
<b>b.Đặt hai nẹp mảnh dới vỏ gối chờm lên </b>
nhau 1cm điều chỉnh để có kích thớc bằng
mảnh trên vỏ gối kể cả đờng may lợc cố
định hai đầu nẹp.


<b>c. úp mặt phải của mảnh vải dới vỏ gối </b>
khâu một đờng sung quanh cánh mép vải
0.8- 0.9cm.


<b>5. H íng dÉn ë nhµ.</b>


<b>* Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- VỊ nhµ tËp thùc hành trên vỏ gối khác.
* Chuẩn bị bài sau;


- GV: Vỏ gối trang trí hoàn thiện.


- HS: Vỏ gối đang khâu dở, kim chỉ, chỉ màu, len.


<i>Tun 8: T 05/10 đến 10/10/2009 </i>


<b>TiÕt 15: Bµi 7: TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật (Tiếp)</b>



I. Mục tiêu:


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ
gối theo kích thớc quy định.


- Cắt vải theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ôn lại.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
II.Chuẩn bị:


- GV: ChuÈn bÞ tranh vÏ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mÉu gèi hoµn chØnh.
- Tranh phãng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.


HS: Chuẩn bị giấy bì,vải, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.


<b> </b>III. Tiến trình dạy häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bị của học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Phần 1.</b>



<b>GV: Hớng dẫn</b>
<b>GV: Thực hành mẫu</b>
<b>HS: Thực hành.</b>
<b>Phần 2.</b>


<b>d) Lộn vỏ gối vuốt phẳng đờng khâu, </b>
Khâu một đờng xung quanh cách mép
gấp 2cm tạo diềm vỏ gối và chỗ lồng ruột
gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV: Híng dÉn </b>
Thùc hµnh mÉu.
<b>HS: Thực hành</b>
<b>Phần 3.</b>


<b>GV: Thực hành mẫu</b>
<b>HS: Thực hành</b>
<b>Phần 4.</b>


Nhận xét bài của cả lớp.


<b>GV: Chn cỏc bi hc sinh nhận xét</b>
<b>HS: Đánh giá: - Kích thớc</b>


- Đờng khâu, nũi chỉ
- Trang trÝ


<b>GV: Nhận xét đánh giỏ cho im</b>
<b>4.Cng c:</b>



<b>GV: Chốt lại nội dung bài</b>


- Ct khâu vỏ gối hình chữ nhật là bài thực hành
tại lớp. Về nhà các em có thể khâu gối với kích
thớc to hơn để sử dụng.


- §Ýnh khuy bấm hoặc làm khuyết vào
nẹp ở vỏ gối cách hai đầu nẹp 3cm.
<b>5.Trang trí vỏ gối</b>


- Dựng cỏc đờng thêu để trang trí vỏ gối.
<b>6. Đánh giá kết quả học tập.</b>


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ .</b>


<b>* Híng dẫn học ở nhà:</b>


- Về nhà các em hÃy khâu vá gèi víi kÝch thíc kh¸c.
- øng dơng trong cc sống.


<b>* Chuẩn bị bài sau:</b>


<b>GV: Câu hỏi và hệ thống «n tËp</b>


<b>HS: Đọc và xem lại tất cả các bài đã học</b>


**********************************************


<i>Tuần 8: Từ 05/10 đến 10/10/2009 </i>



<b>TiÕt 16:</b>

<b> </b>

<b>«n tập chơng I</b>


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng
trong may mặc.


- Biết cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phôc.


- Biết vận dụng một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và
gia đình.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.


II.Chn bÞ:


- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập
- Trò: chuẩn bị ôn tập


<b> III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. n nh t chc : </b>


<b>2.Kiểm tra.</b>


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>Phần I:</b>


<b>GV: Chia nhóm thảo luận theo 4 nội dung:</b>
<b>ND1: Các loại vải thờng dùng trong may mỈc.</b>
<b>ND2: Lùa chän trang phơc</b>


<b>ND3: Sư dơng trang phơc.</b>
<b>ND4: Bảo quản trang phục</b>


<b>HS: Các nhóm thảo luận theo nội dung phân </b>
công.


<b>HS: Đại diện nhóm trả lời.</b>
<b>GV: Tổng kết bổ xung.</b>


<b>I.Phân công nhóm, thảo luận nhóm.</b>
- Các loại vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phần II:</b>


<b>GV: Em hÃy nêu nguồn gốc các loại vải</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu tính chất của các loại vải.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi </b>
thiên nhiên và vải sợi hoá học.


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Em hóy nờu nguyờn liu sn xuất các loại</b>
vải từ động vật?


<b>HS: Tr¶ lêi </b>
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Chốt lại nội dung bài học</b>


- Nguồn gốc


- Tính chất


- Quy trình sản xuất
<b>GV: Nhận xét lớp.</b>


<b>II. Thảo luận tr íc líp .</b>


+ Nguån gèc:


- Tõ TV, B«ng lanh, gai, đay


- Từ ĐV; tơ tằm, cừu, vịt


- Vi len có độ co giãn lớn, giữ nhiệt, thích
hợp với quần áo mùa đơng, vải bơng, tơ
tằm có độ hút ẩm cao, thống mát dễ nhàu.
+ Quy trình sản xuất:


- Quả bông - Thu hoạch - Giũ sạch hạt


Loại bỏ chất bẩn Tạo kén thành sợi.


- Vải sợi tơ tằm


- Cây, lanh, gai; Vỏ - SX tạo sợi dệt vải
lanh gai.


+ Nguyờn liu t ng vt.
- Lông cừu xe thành sợi


- T»m – kÐn. NÊu kÐn, kéo tơ rút thành
sợi.


<b>IV. H ớng dẫn học ở nhà:</b>


<b>+ Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Chuẩn bị ôn tập tiết 2.
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập tiết 2.
HS: Chuẩn bị nội dung trả lời c©u hái.


**********************************************************


<i>Tuần 9: Từ 12/10 đến 17/10/2009 </i>


<b>TiÕt 17: «n tËp ( Tiếp )</b>


I. Mục tiêu:



- Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng
trong may mặc.


- Biết cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phôc.


- Biết vận dụng một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và
gia đình.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.


II.Chn bÞ:


- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập
- Trò: chuẩn bị ôn tập


<b> III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Phần I</b>


<b>GV: Nêu nguồn gốc các loại vải?</b>
<b>HS: Trả lời</b>



<b>HS: Nhận xét</b>


<b>GV: Bổ xung nhận xét</b>
<b>HS: Ghi vở</b>


Nguồn gốc các loại vải.


- Vải sợi hoá học gồm vải sơi nhân tạo
và vải sợi tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GV: Nêu quy trình sản xuất các loại vải</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nêu tính chất các loại vải?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HS: Để có trang phục đẹp cần chú ý vấn đề gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Kh¸c nhËn xÐt</b>
<b>GV: Bỉ xung</b>
<b>HS: Ghi vë</b>


<b>GV: Sử dụng trang phục cần chú ý vấn gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>GV: Bảo quản trang phục gồm những công việc </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Nêu nguồn gốc, tính chất, quy trình sản xuất </b>
các loại vải?


+ Quy trình sản xuất.


- Vải sợi nhân tạo: Từ chất xen lu lơ
qua sử lý bằng hóa học, dùng chất keo
hoá học tạo sợi nhân tạo


- Vi si hoỏ hc t than ỏ, du m,


chất dẻo polyete nóng chảy sợi tổng


hợp.


- Vải sợi pha kết hợp u điểm của hai
hay nhiều sợi vải.


+ Tính chất.


- Chn vi, chọn kiểu may phù hợp
với lứa tuổi, tạo dáng đẹp lịch sự.
- Sự đồng bộ của trang phục.
+ Sử dụng trang phục


- Phù hợp với hoạt động môi trờng,
công việc tạo trang nhã lịch sự.
- Bảo quản trang phc.



- Giặt phơi, là ủi, cất giữ
- Nguồn gốc.


- Tính chất.


- Quy trình sản xuất.


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


+ Híng dÉn häc ë nhµ:


- Ơn tập kỹ tồn bộ phần kiến thức đã học.
+ Chuẩn bị bài sau;


- Thầy hệ thống câu hỏi, đáp án, thang điểm
- Trò chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


**********************************************


<i>Tuần 9: Từ 12/10 đến 17/10/2009 </i>


<b>TiÕt 18: KiĨm tra (1 TiÕt) </b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra hết chơng giáo viên đánh giá đợc kết quả học tập
của học sinh về kiến thức, kỹ năng vận dụng.


- Häc sinh rót kinh nghiệm, cải tiến phơng pháp học tập



- GV: Cú nhng suy nghĩ bổ xung cho bài giảng hấp dẫn hơn, gây đợc hớng thú học tập
của học sinh.


II.ChuÈn bÞ:


- GV: Câu hỏi, đáp án, cách chấm điểm
- HS: Ôn tp chun b kim tra.


III. Tiến trình dạy học:


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mi:</b>
<b>GV: c v chộp lờn bng.</b>


<b>Câu1: cho sẵn các từ hoặc nhóm từ sau:</b>
- Vải sợi tổng hợp, vải sợi pha, vải sợi bông,
vải xoa, tôntetơron, gỗ, tre nứa, kén tằm, cây
lanh vải len, con tằm, vải lanh.


Em h·y chän tõ hc nhãm tõ thÝch hợp điền
vào chỗ trống ở các câu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Cây bông dùng để sản xuất ra…..


b) Lông cu qua quỏ trỡnh sn xut c


c) Vải tơ tằm cã nguån gèc tõ …


d)….Đợc sản xuất từ nguyên liệu than ỏ, du


mỏ.


e) Vải sợi tổng hợp là các v¶i nh…


g) Vải xa tanh đợc sản xuất từ chất xenlul


của


h). Có u điểm của các sợi tạo thành.


<b>Cõu2: Khi chọn vải may mặc cần chú ý đến </b>
điều gì? Tại sao?


<b>Câu 3: Nêu quy trình là quần áo ỳng k </b>
thut?


Viết các kí hiệu giặt là sau:
a) Chỉ giặt bằng tay.


b) Không là quá 1200<sub>C</sub>


c) Phi bng mắc áo


d) Không đợc giặt.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét giờ kiểm tra</b>
về sự chuẩn bị đồ dựng, s chun b bi c..


a. Vải bông
b. Vải len
c. Con tằm


d. Vải sợi tổng hợp
e. Vải xoa, tôn, tetơlon
g. Gỗ, tre, nứa.


h. vải sợi pha.
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b>


- Chú ý vóc dáng, lứa tuổi, cách phối hợp
màu sắc, hoa văn phối hợp với trang phục vì
trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề
nghiệp, và trình độ cá tính của ngời mặc,
nhằm tre khuất khuyết điểm, tăng vẻ đẹp
của cơ thể.


<b>C©u 3( 3,5 ®iÓm).</b>


- Điều chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là phù
hợp với từng loại vải, trớc khi là cần phun
nớc làm ẩm vải hoặc là trên khăn ẩm. Là
theo chiều dọc vải đa bàn là đều không để


bàn là lâu trên mảnh vải. Ngừng là phải
dựng bàn là hoặc đặt bàn là vào đúng nơi


quy định….


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà xem lại nội bài đã học.


- Đọc và xem trớc bài 8 SGK chuẩn bị tranh ảnh về nhà ở để giờ sau học.
*******************************************************


<i>Tuần 10: Từ 19/10 đến 24/10/2009 </i>


<b>TiÕt 19: </b>

Ch¬ng II:

<b> Trang trÝ nhµ ë</b>



<b>Bài 8: sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở</b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc
sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng
khu vực tạo sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia đình.


- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc học tập của mình.
- Gắn bó và u q nơi ở của mình.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
II.Chuẩn bị:



- GV: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
- Trò: Đọc trớc bài 8 SGK


<b> </b>III. Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2.Kim tra bi c.</b>
- Khụng kim tra


<b>3.Tìm tòi phát hiƯn kiÕn thøc míi.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của nhà ở đối với </b>


<b>đời sống con ng ời. </b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2.1 </b>
( SGK )


<b>HS: Chú ý quan sát.</b>


<b>HS: Nêu chức năng và vai trò của nhà ở bảo</b>
vệ cơ thể, thoả mÃn nhu cầu cá nhân, thoả
mÃn nhu cầu sinh hoạt chung.


<b>HS: NhËn xÐt</b>


<b>GV: Bỉ sung tãm t¾t.</b>
<b>HS: Ghi vë.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc hợp lý</b>


<b>trong nhà ở.</b>


<b>GV: Em hãy kể tên những sinh hoạt bình </b>
thờng hàng ngày của gia ỡnh?


<b>HS: ăn uống, học tập, tiếp khách, vệ sinh, </b>


nghe nh¹c, ngđ…


<b>GV: Chốt lại nội dung chính của mọi gia </b>
đình, sự cần thiết phải bố trí khu vực sinh
hoạt.


<b>GV: ở nhà em khu vực sinh hoạt đợc bố trí </b>
nh thế nào? Tại sao lại bố trí nh vậy? Em có
muốn thay đổi khơng trình bày lý do.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Sự phân chia khu vực cần tính tốn hợp</b>
lý tuỳ theo diện tích nhà ở, phù hợp với tính
chất, cơng việc mỗi gia đình cũng nh địa
phơng để đảm bảo cho mọi thành viên sống
thoả mái, thuận tiện.


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Chèt l¹i néi dung bµi</b>


- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời, nơi sinh


hoạt về tinh thần và vật chất của mọi thành
viên trong gia đình – cần xắp xếp hợp lý.


<b>I. Vai trò của nhà ở đối với đời sống con </b>
<b>ng</b>


<b> êi. </b>


- Nhà ở là nơi chú ngụ của con ngời.
- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh khỏi những
tác hại do ảnh hởng của tự nhiên, môi trờng.
- Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật
chất và tinh thần của con ngời.


<b>II) Xắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở.</b>
<b>1.Phân chia các khu vực sinh hoạt trong </b>
<b>nơi ở của gia đình.</b>


a) Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách, nên
rộng rãi, tháng mát, đẹp.


b) Chỗ thờ cúng cần trang trọng.
c) Chỗ ngủ cần riêng biệt, yên tĩnh.
d) chỗ ăn uống gần bếp hoặc trong bếp.
e) Khu vực bếp cần sáng sủa, sạch sẽ.
f) Khu vực vệ sinh cần kín đáo.


g) Chỗ để xe kín đáo, chắc chắn, an tồn.


<b>5.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>



<b>a. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- VỊ nhµ häc bµi theo vë ghi và trả lời các câu hỏi cuối bài
<b>b. Chuẩn bị bµi sau.</b>


- GV: Tranh ảnh về một số khu vực sinh hoạt trong gia đình.
- HS: Đọc và chuẩn bị tuần tiếp theo.


**************************************************


<i>Tuần 10: Từ 19/10 đến 24/10/2009 </i>


<b>Tiết 20: Bài 8: sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở ( </b><i><b>Tiếp</b></i><b> )</b>


I. Môc tiªu:


- Kiến thức: Học sinh xác định đợc vai trị của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc
sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng
khu vực tạo sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia ỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gắn bó và yêu quý nơi ở của mình.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
II.Chuẩn bị:


- GV: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
- HS : Đọc trớc bài 8 SGK


<b> </b> III. Tiến trình dạy học:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời </b>
sống con ngời?


<b>3.Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc trong </b>
<b>từng khu vực.</b>


<b>GV: Đa ra hình ảnh về cách xắp xếp đồ đạc</b>
hợp lý và không hợp lý?


<b>GV: Em hÃy chọn ra đâu là cách sắp xếp </b>
hợp lý và đâu là cách sắp xếp không hợp lý.
<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh tự sắp xếp đồ dùng học </b>
tp trong cp sỏch.


<b>HS: Sắp xếp tuần tự</b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số cách bố trí, sắp xếp</b>


<b> c trong nhà của ng ời việt nam.</b>



<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 2.2.</b>


<b>HS: Nhắc lại cách phân chia khu vực ở hình</b>
2.2


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy nờu c im ng bằng sơng </b>
cửu long?


<b>HS: Hay bÞ lị lơt</b>


<b>GV: Đồ đạc nên bố trí nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em h·y nêu một số nhà ở, ở thành </b>
phố?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ nhà ở hình</b>
2.6


<b>HS: Tìm hiểu sự khác biệt giữa nhà ở miền </b>
núi và nhà ở vùng đồng bằng?


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>


- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời, nơi sinh
hoạt về tinh thần và vật chất của mọi thành
viên trong gia đình – cn xp xp hp lý.


- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời


- Bảo vệ con ngời tránh khỏi những tác hại
của tự nhiên, môi trờng.


- Nh là nơi đáp ứng nhu cầu vật chất và
tinh thần của con ngời.


<b>2. Sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực.</b>


- Cách bố trí đồ đạc cần phải thuận tiện, cóa
tính thẩm mỹ song cũng lu ý đến sự an toàn
và để lau trùi, quét dọn.


<b>3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc </b>


<b>trong nhà ở của ng ời việt nam.</b>


<b>a. Nhà ở nông th«n.</b>


+ Nhà ở, ở đồng bằng bắc bộ
+ Nhà ở đồng bằng sông cửu long


- Nên sử dụng các đồ vật nhẹ có thể gắn kết
với nhau tránh thất lc khi cú nc lờn.



<b>b.Nhà ở thành phố thị xÃ, thị trấn.</b>
+ Nhà ở tập thể trung c cao tầng.


+ Nhà ở độc lập phân chia theo cấp nhà.
<b>c. Nhà ở miền núi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> + H íng dÉn häc ë nhµ : </b>


- Häc thuéc vở ghi và phần ghi nhớ SGK
- Trả lời câu hỏi SGK


<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


- Thy: Chun b phũng ở và chuẩn bị một số đồ đạc
- HS: Cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình.


</div>

<!--links-->

×