<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> GIÁO VIÊN : VŨ VĂN HUYGIÁO VIÊN : VŨ VĂN HUY</b>
<b>TRƯỜNG PTTH THỦY SƠN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Câu 1 :
Giải phương trình :
Câu 2 :
Gi i
ả phương trình :
3
<i>x</i>
+ =
1
0
2
<sub>2</sub>
<sub>3 0</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>TiÕt 19</i>
<b>TrườngưTHPTưThuỷưSơn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>
<b>I. ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>
1.Phương trình d
1.Phương trình d
ạng
ạng
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x </i>
ax + b = 0 (1)
HÖ sè
<sub>KÕt luËn</sub>
a 0
≠
(1 ) cã nghiƯm duy nhÊt
( 1) v« nghiÖm
(1) Nghiệm đúng với mọi x
a = 0
b 0
≠
b = 0
ax + b = 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>VÍ DỤ 1 : Giải và biện luận phương trình</b>
(
5)
2
3
<i>m x</i>
-
=
<i>x</i>
-+ Hãy biến đổi phương trình về dạng ax -+ b = 0
+ Xác định hệ số a
a ≠ 0 khi nào ?
a = 0 khi nào ?
Gợi ý
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Lời giải</b>
<b>Lời giải</b>
5
3
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
-=
-5 3
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
-=
Xét phương trình : m ( x - 5 ) = 2x - 3
<b> ( m – 2 )x + 3 - 5m = 0</b>
<b> + Nếu m-2 ≠ 0 m ≠ 2 </b>
phương trình có nghiệm duy nhất
<b> + Nếu m-2 = 0 m = 2 </b>
phương trình trở thành 0x = 7 (vơ lý)
=> Phương trình vơ nghiệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b>Ph</b>
<b>Ph</b>
<b>ương trình bậc hai</b>
<b>ương trình bậc hai</b>
)
2
(
)
0
(
0
2
<i>bx</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
2
4
<sub>KÕt ln</sub>
0
0
0
(2) Cã hai nghiƯm ph©n biƯt :
<sub>1,2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
(2) Cã nghiÖm kÐp :
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
(2) V« nghiƯm
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>VÍ DỤ 2</b>
<b>VÍ DỤ 2</b>
<b> :</b>
<b> :</b>
Cho phương trình
Cho phương trình
a.Giải phương trình (*) với m = 1
b.Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Lời giải</b>
a.Với m = 1: phương trình
Ta có
phương trình có hai nghiêm phân biệt :
2
( 3) 4.2.1
1 0
1 2
( 3) 1 ( 3) 1
1 ; 2
2.1 2.1
<i>x</i> =- - - = <i>x</i> =- - + =
b. Xét phương trình
Có
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
0
2
2<i>x</i> - 3<i>x m</i>+ =0
2
( 3) 4.2.<i>m</i> 9 8<i>m</i>
9
9 8 0
8
<i>m</i> <i>m</i>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>3. </b>
<b>3. </b>
<b>Định lý Vi-et </b>
<b>Định lý Vi-et</b>
2
1
<i>, x</i>
<i>x</i>
2
<sub>0(</sub>
<sub>0)</sub>
<i>ax</i>
<i>bx c</i>
<i>a</i>
thì
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
<sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>1</sub> <sub>2</sub>
Ngược lai nếu hai số u và v có tổng S = u + v và tích
P = u.v thì u và v là các nghiệm của phương trình
0
2
<i>Sx</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
CC
Nếu phương trình
có hai nghiệm phân biệt
và
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Ch
ú ý
:
Nếu a và c
trái dấu thì phương
trình bậc hai có hai
nghiệm phân biệt trái
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
LT
1. Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
<i>x</i>
2
3
<i>x</i>
1
0
0
3
.
1
3
.
2
3
.
1
3
.
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<b>Ví dụ 3 :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ví dụ 3 :</b>
<b>Ví dụ 3 : Chọn câu trả lời đúng Chọn câu trả lời đúng</b>
2. Phương trình có tập nghiệm là:
<i><sub>x</sub></i>
2
-
<sub>3</sub>
<i><sub>x</sub></i>
+ =
<sub>2</sub>
<sub>0</sub>
{
}
{
}
{
}
{
}
. 1; 2 . 1; 2
. 1; 2 . 1; 2
<i>A T</i> <i>B T</i>
<i>C T</i> <i>D T</i>
= - =
= - = -
-3. Phương trình có nghiệm kép khi :
.
2
.
2
.
3
.
3
<i>A m</i>
<i>B m</i>
<i>C m</i>
<i>D m</i>
=
=-=
=-2
<sub>3</sub>
3
<sub>0</sub>
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Củng số kiến thức</b>
<b>Củng số kiến thức</b>
* Sơ đồ giải và biện luận phương trình
ax+b=0
* S ơ đồ giải và biện luận phương trình
<i>ax bx c</i>
2
0(
<i>a</i>
0)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>DẶN DÒ :</b>
<b>DẶN DÒ :</b>
1. Học bài cũ
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
GIÁO VIÊN : VŨ VĂN HUY
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b> Phương trình dạng</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x </i>
VD
ax + b = 0 (1)
HÖ sè
<sub>KÕt luËn</sub>
a 0
≠
(1 ) cã nghiÖm duy nhÊt
( 1) v« nghiƯm
(1) Nghiệm đúng với mọi x
a = 0
b 0
≠
b = 0
ax + b = 0
</div>
<!--links-->