Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.05 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Tọa độ của véctơ </b>
1.Định nghĩa:
<i>→a</i> = (a1;a2;a3) <i>→<sub>a</sub></i> <sub>= a1.</sub> <i>i</i>
+a2. <i>j</i>
+a3 .<i>k</i>
2. Tính chất: Cho <i>→<sub>a</sub></i> =(a1;a2;a3) ; <i><sub>b</sub>→</i> =(b1;b2;b3) vaø k <i>R</i> ,ta coù:
<i>a</i>
<i>→</i>
=
<i>b</i>
<i>→</i>
<i>⇔</i>
1 1
2 2
3 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<i>→<sub>a</sub></i> <i>±</i> <i><sub>b</sub>→</i> =(a1 <i>±</i> b1;a2 <i>±</i> b2;a3 <i>±</i> b3)
k. <i>→<sub>a</sub></i> =(ka1;ka2;ka3)
<b>III/. Tọa độ của điểm </b>
<b>1.Định nghĩa:Cho hệ tọa độ Oxy .Với một điểm M tùy ý ,tọa độ của véctơ </b><i>OM</i> được gọi là tọa độ
của điểm M ;ký hiệu M=(x;y;z) hay M (x;y;z)
<b>2. Tính chất : Cho A(x1 ;y1;z1) và B(x2;y2;z2) thì :</b>
a/ <sub>AB</sub>❑
=(x2-x1 ; y2-y1; z2-z1)
b/ Nếu điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k
(tức là:MA = k.MB ) thì:
<sub></sub>
<sub></sub>
1 2
1 2
1 2
1
1
1
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x kx</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>y ky</i>
<i>y</i>
<i>k</i>
<i>z kz</i>
<i>z</i>
<i>k</i>
c/Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là :
1 2
1 2
1 2
2
2
2
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>y y</i>
<i>y</i>
<b>I/Tích vơ hướng của 2 véc tơ:</b>
<b>1/Định nghĩa: </b>
Cho hai véc tơ <i>a</i><sub>=(a1;a2;a3), </sub><i>b</i><sub>=(b1;b2;b3) tích vơ hướng của 2 véc tơ </sub><i>a</i><sub>, </sub><i>b</i><sub> kí hiệu </sub><i>a</i><sub>.</sub><i>b</i>
được định nghĩa: <i>a</i><sub>.</sub><i>b</i><sub> = </sub><i>a b a b a b</i><sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3 3</sub>
<b>2/Hệ quả:</b>
2 2 2
1 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>→<sub>a</sub></i>
2<sub>= </sub>
<i>a</i>
<i>→</i>
=
2 2 2
1 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos( , )<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a b a b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a b a b a b</i>1 1 2 2 3 3=0
<b>I</b>
<b> I/Tích có hướng của 2 véc tơ:</b>
<b>1/Định nghĩa: Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ tuỳ ý </b> <i>→<sub>a</sub></i> =(a1;a2;a3); <i><sub>b</sub>→</i> =(b1;b2;b3). Tích có
hướng củ 2 véc tơ <i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> là một véc tơ kí hiệu: </sub><i>a b</i>,
được định nghĩa:<i>a b</i>,
=
2 3 3 1 1 2
2 3 3 1 1 2
, ,
<i>a a</i> <i>a a</i> <i>a a</i>
<i>b b</i> <i>b b</i> <i>b b</i>
<b>2/Tính chất:</b>
<i>a</i>
, <i>b</i><sub> cùng phương khi và chỉ khi </sub><i>a b</i>,
=0
<i>a b</i>,
<i>a</i>
, <i>a b</i>,
<i>b</i>
<i>a b</i>,
= <i>a b</i>sin( , )<i>a b</i>
<b>III/Một số ứng dụng cuả tích có hướng:</b>
<b>1/Diện tích tam giác :</b>
<b>SABC=</b>
1
,
2 <i>AB AC</i>
<b>2/Diện tích hình bình hành ABCD :</b>
<b>SABCD=</b>
,
<i>AB AC</i>
<b>3/Điều kiện đồng phẳng của 3 véc tơ:</b>
Điều kiện cần và đủ để 3 véc tơ <i>a</i><sub>, </sub><i>b</i><sub>, </sub><i>c</i><sub> đồng phẳng là : </sub><i>a b</i>,
.<i>c</i> = 0
<b>4/Thể tích của hình hộp ABCDA’B’C’D’:</b>
<b>VABCDA’B’C’D’ =</b>
, . '
<i>AB AD AA</i>
<b>5/Thể tích của hình tứ diện ABCD:</b>
<b>VABCD =</b>
1
, .
<b>1/Định nghóa:</b>
<i>n</i> 0<sub> là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu </sub>
nằm trên đường thẳng vng góc với(P)
<b>2/Chú ý: </b>
Cho 2 vétơ <i>a</i>
, <i>b</i><sub> khơng cùng phương chúng nằm trên 2 đường thẳng song song với mặt</sub>
phẳng (P)hoặc nằm trên (P). Thì
=[<i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub> ] là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Khi đó</sub>
Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng thì cặp AB
, AC là cặp véc tơ chỉ
phương của mặt phẳng (ABC),
=[AB ,AC
] là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC).
<b>3/Định nghóa phương trình mặt phẳng:</b>
Trong khơng gian mỗi phương trình: Ax+By+Cz+D=0 với A2<sub>+B</sub>2<sub>+C</sub>2
<b>Chú ý:</b>
Mặt phẳng có phương trình: Ax+By+Cz+D = 0 thì
=(A;B;C) là một véc tơ pháp tuyến của
nó.
Mặt phẳng đi qua M(x;y;z) có một véc tơ pháp tuyến là
=(A;B;C) có phương trình là: A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0.
Mặt phẳng () song song với mp(') có phương trình: Ax+By+Cz+D = 0 thì phương trình
của mặt phẳng (<sub>) có dạng : Ax+By+Cz+D’ = 0</sub>
Mặt phẳng qua 3 điểm A(a;0;0) B(0;b;0) C(0;0;c) phương trình là:
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>. Phương</sub>
trình này gọi là phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng.
<b>II/ Vị trí tương đối của hai mặt phẳng :</b>
Cho hai mặt phẳng :
( <i>α</i> ) : Ax + By + Cz + D = 0
( <i>α'</i> ) : A’x + B’y + C’z + D’ = 0
a/ ( <i>α</i> ) caét ( <i>α'</i> ) A : B : C A’:B’:C’
b/ ( <i>α</i> ) ( <i>α'</i> ) <i>A</i>
<i>A'</i>=
<i>B</i>
<i>B'</i>=
<i>C</i>
<i>C'</i>=
<i>D</i>
<i>D'</i>
c/ ( <i>α</i> ) // ( <i>α'</i> ) <i>A</i>
<i>A'</i>=
<i>B</i>
<i>B'</i>=
<i>C</i>
<i>C'≠</i>
( <i>α</i> ) : Ax + By + Cz + D = 0
( <i>α'</i> ): A’x + B’y + C’z+ D’= 0
1/- Định lý :
Mỗi mặt phẳng qua giao tuyến của ( <i>α</i> ) và ( <i>α'</i> ) đều có phương trình dạng :
(Ax + By+ Cz + D)+ <i>μ</i> (A’x + B’y + C’z + D’) = 0 (2) ( <i>λ</i>2+<i>μ</i>2<i>≠</i>0 )
Ngược lại mỗi phương trình dạng (2) đều là phương trình của một mặt phẳng qua giao tuyến
của( <i>α</i> )và( <i>α'</i> )
2/- Định nghóa :
Tập hợp các mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng ( <i>α</i> ) và ( <i>α'</i> <sub>) gọi là một chùm</sub>
mặt phẳng , phương trình (2) là phương trình chùm mặt phẳng.
<b>I/ Phương trình tổng quát của đường thẳng</b>
Đường thẳng được xem là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau
( <i>α</i> ) : Ax + By + Cz + D = 0 và ( <i>α'</i> ) : A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Nên phương trình tổng quát của đường thẳng là :
Ax+By+Cz+D=0
A'x+B'y+C'z+D'=0
với A2 <sub>+ B</sub>2<sub> + C</sub>2
0 ; A’2 + B’2 + C’2 0 và A : B : C A’ :B’ : C’
<b>II/ Phương trình tham số của đường thẳng</b>
1/- Véctơ chỉ phương của đường thằng
<i>→</i>
được gọi là véctơ chỉ phương của đường thẳng d nếu đường thẳng chứa <i>a</i> song
song hoặc trùng với d
2/ Phương trình tham số của đường thẳng
Đường thẳng d đi qua điểm Mo (xo;yo;zo) có một vtcp <i>a</i> = (a1;a2;a3)
phương trình tham số là :
o 1
2 2 2
o 2 1 2 3
o 3
x=x +a t
y=y +a t (2) (a +a +a 0)
z=z +a t
<sub> , t là tham số</sub>
<b>III/ Phương trình chính tắc của đường thẳng</b>
o o 0
1 2 3
x-x <sub>=</sub>y-y <sub>=</sub>z-z
a a a
(3) với <i>a</i>1
2
+<i>a</i><sub>2</sub>2+<i>a</i><sub>3</sub>2<i>≠</i>0
<i><b>Chú ý</b></i> :
i/ Trường hợp 1 hoặc 2 trong 3 số a1, a2, a3 bằng 0 ta vẫn viết phương trình (3) với quy ước : nếu
mẫu số bằng 0 thì tử số cũng bằng 0.
ii/ Phương pháp chuyển phương trình từ dạng :
a- <i><b>Tham số ra tổng quát</b></i>
* Chuyeån tham số về dạng chính tắc
* Từ 2 trong 3 cặp tỷ lệ rút ra 1 phương trình mặt phẳng có 2 mặt phẳng có phương trình
b- <i><b>Tổng quát ra tham số</b></i> :
* Cho x = t (hoặc y = t, hoặc z = t)
Giải hệ phương trình theo 2 ẩn còn lại theo t , ta có hệ x, y, z theo t là phương trình tham số
cần tìm.
<b>I/ Vị trí tương đối của hai đường thẳng :</b>
Cho 2 đường thẳng:
d1 :
1 1 1
1 2 3
x-x <sub>=</sub>y-y <sub>=</sub>z-z
a a a <sub>có véctơ chỉ phương</sub><i><sub>a</sub></i>
=(a1;a2;a3)
d2 :
2 2 2
1 2 3
x-x <sub>=</sub>y-y <sub>=</sub>z-z
b b b <sub>có véctơ chỉ phương</sub> <i>b→</i> <sub>=(b1;b2;b3)</sub>
và M1 (x1, y1, z1) d1 ; M2 (x2, y2, z2) d2
1/- d1, d2 đồng phẳng [<i>a</i>
, <i>b</i>
<i>→</i>
].M M1 2
= 0
* d1 caét d2
1 2
1 2 3 1 2 3
[ , ].M M 0
: : : :
<i>a b</i>
<i>a a a</i> <i>b b b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
* d1 // d2
1 2
1 2 3 1 2 3 2 1 2 1 2 1
[ , ].M M 0
: : : : ( ) : ( ) : ( )
<i>a b</i>
<i>a a a</i> <i>b b b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z z</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
* d1 d2
1 2
1 2 3 1 2 3 2 1 2 1 2 1
[ , ].M M 0
: : : : ( ) : ( ) : ( )
<i>a b</i>
<i>a a a</i> <i>b b b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2/- d1 cheùo d2 [<i>a</i>
, <i>b</i>
<i>→</i>
].M M1 2
<b>II/ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng: </b>
Cho đường thẳng d :
0 0 0
1 2 3
x-x <sub>=</sub>y-y <sub>=</sub>z-z
a a a
và mặt phẳng ( <i>α</i> ) : Ax + By + Cz + D = 0
<i>n</i>
)
2/- d // <i>α</i>
1 2 3
o o o
A.a + B.a + C.a =0
A.x +B.y +C.z +D 0
3/- d
<i>α</i>
1 2 3
o o o
A.a + B.a + C.a =0
A.x +B.y +C.z +D=0
4/- d <i>α</i> a1 : a2 : a3 = A : B : C
<b>I/ Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng :</b>
Cho Mo (xo;yo;zo) và mp <i>α</i> : Ax + By + Cz + D = 0
Ax +By +Cz +D
d M , =
A +B +C
<b>II/Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: </b>
Cho điểm Mo (xo, yo, zo)(<sub></sub>), (<sub></sub>) có véctơ chỉ phương <i>a</i>
và một điểm M1 . Ta coù :
[M M , ]
d M , <i>a</i>
<i>a</i>
<b>III/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :</b>
Cho hai đường thẳng :
Đường thẳng qua Mo có véctơ chỉ phương <i>a</i>
Đường thẳng'qua M1 có véctơ chỉ phương <i><sub>b</sub>→</i>
d , '
[ , ]
<i>a b</i>
<i>a b</i>
Cho hai đường thẳng ,' lần lượt có các véctơ chỉ phương là : <i>a</i>
=(a1;a2;a3), <i>b→</i> =(b1;b2;b3) ;
= ( <i>Δ, Δ'</i> )
Ta coù :
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos
. .
<i>a b</i> <i>a b a b a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>Δ</i>
<i>'</i>
<i>a</i>
. <i>b→</i> = 0 a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0
<b>II/ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng :</b>
Cho mặt phẳng
=(a1; a2; a3). Gọi là góc giữa () và
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa +Ba +Ca
sin =
A +B +C . a +a +a
// <i>α</i> hoặc <i>α</i> Aa1 + Ba2 + Ca3 = 0
<b>III/ Góc giữa hai mặt phẳng :</b>
Cho hai mặt phẳng ( <i>α</i> ):Ax+By+Cz+D=0có véctơ pháp tuyến
/
=(A’;B’;C’) gọi <i>ϕ</i> là góc giữa ( <i>α</i> ) và ( <i>α'</i> ) ta có :
cos <i>ϕ</i> = 2 2 2 2 2 2
AA +BB +CC
A +B +C . A +B +C
<b>I/ Phương trình mặt cầu :</b>
1/- Phương trình mặt cầu (S) tâm I (a;b;c), bán kính R là :
(x - a)2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> + (z - c)</sub>2<sub> = R</sub>2
* Neáu I 0 thì phương trình mặt cầu là :
2/- Phương trình : x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> –2ax–2by–2cz+d= 0</sub>
với a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> –d > 0 là phương trình mặt cầu có tâm I (a;b;c) và bán kính R=</sub>
2 2 2
a +b +c -d
<b>II/ Giao của mặt cầu và mặt phẳng :</b>
Cho mặt cầu (S) : (x – a)2<sub> +(y – b)</sub>2<sub> +(z– c)</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> tâm I(a;b;c) và mặt phẳng (</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>) :</sub>
Ax+By+Cz+D = 0Gọi H =Ch I thì :
IH = d (I,
+<i>B</i>2+<i>C</i>2
+ Neáu IH < R thì (S) ( <i>α</i> )=
Vậy 2 2 2 2
Ax+By+Cz+D=0
(x-a) +(y-b) +(z-c) =R
<sub> với </sub>
+<i>B</i>2+<i>C</i>2 < R là phương trình đường trịn .
+ Nếu IH=R thì ( <i>α</i> <sub>) </sub><sub></sub><sub> (S)=</sub> {<i>H</i>} ( <i>α</i> ) là tiếp diện của (S) tại H
+ Nếu IH > R thì ( <i>α</i> <sub>) </sub><sub></sub><sub> (S) = </sub><sub></sub>
<b>MỘT SỐ DẠNG TỐN VỀ TOẠ ĐỘ ĐIỂM TOẠ ĐỘ VÉC TƠ, TÍCH VƠ HƯỚNG, TÍCH</b>
<b>CĨ HƯỚNG.</b>
<b>1/ Một số bài toán về tam giác, tứ giác.</b>
<b>Chứng minh 3 diểm A, B, C lập thành tam giác .</b>
Ta đi tính toạ độ véc tơ <i>AB</i><b><sub>, </sub></b><i>AC</i><b><sub>, </sub></b><sub>rồi chứng tỏ chúng không cùng phương </sub><sub></sub><sub> toạ độ tương ứng chia</sub>
cho nhau khác nhau họăc [<i>AB</i><b><sub>,</sub></b><i>AC</i><b><sub>]</sub></b><sub></sub>0
<b>Chứng minh tam giác ABC vng tại A :</b>
Ta đi tính toạ độ véc tơ <i>AB</i><b><sub>, </sub></b><i>AC</i><b><sub>, rồi chứng tô </sub></b><i>AB</i><b><sub>.</sub></b><i>AC</i><b><sub>.</sub></b>
<b>Tìm điểm D để tứ giác ABCD lập thành một hình bình hành .</b>
Ta đi tính toạ độ véc tơ <i>AD</i><b><sub>, </sub></b><i>BC</i><sub>để tứ giác</sub>
ABCD lập thành một hình bình hành thì :
<i>AD</i>
<b> = </b><i>BC</i> <b><sub> toạ độ điểm D</sub></b>
<b>Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC .</b>
H là trực tâm tam giác ABC
. 0
. 0
, . 0
<i>AH BC</i>
<i>BH AC</i>
<i>AB AC AH</i>
<sub></sub>
<b>Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .</b>
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2 2
2 2
, . 0
<i>AI</i> <i>BI</i>
<i>BI</i> <i>CI</i>
<i>AB AC AI</i>
<sub></sub>
A D
<b>Tìm toạ độ giao điểm D cuả đường phân giác trong góc A với cạnh BC của tam giác</b>
<b>ABC.</b>
Ta có
<i>AB</i>
<i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AC</i>
điều này chứng tỏ điểm D chia đoạn BC theo tỉ số k =
<i>AB</i>
<i>AC</i>
từ đây tìm
được toạ độ điểm D
<b>Tìm toạ độ giao điểm E cuả đường phân giác ngồi góc A với cạnh BC của tam giác</b>
<b>ABC.</b>
Ta có
<i>AB</i>
<i>EB</i> <i>EC</i>
<i>AC</i>
điều này chứng tỏ điểm E chia đoạn BC theo tỉ số k =
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> từ đây tìm được</sub>
toạ độ điểm E
<b>Tính diện tich của một tam giác .</b>
SABC =
1
,
2 <i>AB AC</i>
<b>Độ dài đường cao AH . </b>
AH=
1
,
2<i>S<sub>ABC</sub></i> <sub>2</sub> <i>AB AC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<b>2/ Một số bài toán về tứ diện.</b>
<b>Chứng minh 4 diểm A, B, C, D lập thành tứ diện .</b>
Ta đi tính toạ độ véc tơ <i>AB</i><b><sub>, </sub></b><i>AC</i><b><sub>, </sub></b><i>AD</i> <sub>rồi chứng tỏ chúng khơng đồng phẳng </sub><sub></sub><sub> [</sub><i>AB</i><b><sub>,</sub></b><i>AC</i><sub>]</sub><b><sub>.</sub></b><i>AD</i>
0
<b>Tìm toạ độ trực chân đường cao H của tứ diện hạ từ A xuống mp(BCD).</b>
<b>Cách I/ </b> H là chân đường cao cần tìm
. 0
. 0
, . 0
<i>AH BC</i>
<i>AH BD</i>
<i>BC BD AH</i>
<sub></sub>
<b>Cách II/ </b> Lập phương trình mp(BCD), Phương trình đường thẳng qua A vng góc mp(BCD)
toạ độ điểm H là nghiệm của hệ:
( )
( )
<i>ptmp BCD</i>
<i>ptdt</i>
<b>Tìm toạ độ tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD .</b>
<b>Cách I/ </b>I là tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện
2 2
2 2
<b>Cách II/ </b>Thế toạ độ của A,B,C,D vào phương trình tơng qt dạng khai triển giải hệ 4 phương
trình 4 ẩn số A,B,C,D toạ độ tâm là I(-A;-B;-C)
<b>Thể tích của tứ diện ABCD :</b>
VABCD=
1
, .
6 <i>AB AC AD</i>
<b>Độ dài Đường cao AH của tứ diện ABCD : </b>
AH =
, .
3
,
<i>AB AC AD</i>
<i>V</i>
<i>S</i> <i><sub>BC BD</sub></i>
<b>1/ Lập phương trình mặt phăûng qua 3 điểm A,B,C.</b>
Chọn điểm đi qua là A, véc tơ pháp tuyến là <i>n</i> [<i>AB AC</i>, ]
<b>2/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b> ) qua M(x0;y0;z0) và vng góc đường thẳng d cho</b>
<b>trước.</b>
Mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M và nhận vtcp <i>ad</i>
của đường thẳng d làm VTPT.
<b>3/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) qua M(x0;y0;z0) va øsong song với mp(</b><b> ): Ax</b>
<b>+By+Cz+D=0.</b>
Mặt phăûng ( <i>α</i> )//():Ax +By+Cz+D=0 ( <i>α</i> ) có VTPT là <i>n</i>
=(A;B;C). Mặt khác Mp( <i>α</i>
) đi qua M Phương trình của Mp( <i>α</i> ) laø : A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0.
<b>4/ Lập phương trình mặt phăûng (</b><b> ) qua M(x0;y0;z0) và vng góc với 2 mặt phẳng (</b> <i>α</i> <b>) và</b>
<b>( </b><b> ) .</b>
Mặt phẳng () đi qua M và nhận <i>n</i>
= (A;B) làm véc tơ pháp tuyến.
<b>5/ Lập phương trình mặt phăûng mp (</b> <i>α</i> <b>) qua M(x0;y0;z0) chứa đường thẳng d:</b>
0
' ' ' ' 0
<i>Ax By Cz D</i>
<i>A x B y C z D</i>
<b><sub> .</sub></b>
Phưong trình mặt phẳng ( <i>α</i> ) có dạng:
m(Ax +By+Cz+D)+n(A’x+B’y+C’z+D’) = 0. (với m2<sub>+n</sub>2<sub>>0)</sub>
Thay toạ độ M vào phương trình mp ( <i>α</i> ) chọn m.n thích hợp phương trình ( <i>α</i> ) .
<b>6/ Lập phương trình mặt phăûng trung trực của AB.</b>
Mặt phẳng trung trực nhận <i>AB</i><sub> làm VTPT và đi qua trung điểm I của AB </sub><sub></sub><sub> phương trình Mp (</sub>
<i>α</i> ) .
<b>7/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) qua 3 điểm A(a;0;0) B(0;b;0), C(0;0;c).</b>
Mặt phẳng này là mặt phẳng theo đoạn chắn phương trình là: 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>.</sub>
Mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M nhận
<b>9/Lập phương trình mặt phăûng chứa đt (d) và song song với đt(</b><b> ). </b>
TH1: Nếu đt(d) cho dưới dạng tham số.
Ta tìm điểm đi qua M và VTCP của (d), VTCP của .
Lập phương trình mặt phẳng qua M có VTPT <i>n</i> [ ,<i>a ad</i> ]
TH2: Nếu đt(d) cho dưới dạng tổng quát.
Lập phương trình mặt phăûng ( <i>α</i> ) dưới dạng chùm mặt phẳng chứa đt(d).
Do mp ( <i>α</i> ) //
= 0 chọn m,n thích hợp ptr
<b>10 / Lập phương trình mặt phăûng chứa d1 và d2:</b>
Mặt phẳng ( <i>α</i> ) đi qua điểm đi qua của một trong 2 đường thẳng và nhận
<b>11/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) qua M(x0;y0;z0) và song song với 2 đường thẳng d1 và</b>
<b>d2..</b>
Mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M nhận
<b>12/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) chứa đt </b><b> và vng góc với mp (</b><b> ) .</b>
TH1: Nếu đt cho dưới dạng tham số.
Ta tìm điểm đi qua M và VTCP <i>a</i>
cuûa ( ), VTPT
cuûa () .
Lập phương trình mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M coù VTPT <i>n</i> [ ,<i>n a</i> ]
TH1: Nếu đt(d) cho dưới dạng tổng quát.
Lập phương trình mặt phăûng ( <i>α</i> ) dưới dạng chùm mặt phẳng chứa đt(d)
Do mp ( <i>α</i> ) ()
= 0 chọn m,n thích hợp ptr
Mặt phẳng ( <i>α</i> ) đi qua điểm đi qua của một trong 2 đường thẳng và nhận
<b>14/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) qua M(x0;y0;z0) và song song với 2 đường thẳng d1 và</b>
<b>d2..</b>
Mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M nhận
15/ Lập phương trình mặt phăûng ( <i>α</i> ) đi qua A vng góc với trục ox.
Khi đó ( <i>α</i> ) đi qua A có véc tơ pháp tuyến là <i>i</i> <sub>.</sub>
<b>16</b>
<b> Khi đó (</b> <i>α</i> ) đi qua A có véc tơ pháp tuyến là <i>n</i> <i>AB i</i>,
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>17/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b><sub>) đi qua A song song với mp(oxy) . </sub></b>
Khi đó ( <i>α</i> ) đi qua A có véc tơ pháp tuyến là <i>k</i> <sub> .</sub>
<b>18/ Lập phương trình mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b><sub>) đi qua A, B vng góc với mp(oxy) .</sub></b>
<b> Khi đó (</b> <i>α</i> ) đi qua A có véc tơ pháp tuyến là <i>n</i> <i>AB k</i>,
<sub></sub> <sub></sub>
.
B1:Tìm một điểm đi qua bằng cách cho x hoặc y hoặc z một giá trị tuỳ ý giải hệ còn lại toạ
độ điểm đi qua.
B2: Tìm một véc tơ chỉ phương là tích có hướng của 2 véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
chứa đường thẳng đó.
B3: viết phương trình tham số và chính tắc
<b>Cách 2:</b>
Đặt x=t thế vào phương trình tổng quát, rồi giải tìm x, y theo t. giả sử x=<sub>(t), y=</sub>( )<i>t</i> <sub></sub>
phương trình tham số là:
( )
( )
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
o o 0
1 2 3
x-x <sub>=</sub>y-y <sub>=</sub>z-z
a a a
0 0
1 2
0 0
2 3
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<b>1/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua 2 điểm A, B .</b>
Đường thẳng qua A và nhận <i>AB</i>
làm VTCP.
<b>2/ Lập phương trình đường thăûng qua điểm A và vng góc với mặt phẵng (</b> <i>α</i> <b><sub>) .</sub></b>
Đường thẳng qua A và nhận vtpt <i>n</i>
<b>3 / Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua điểm A và song song với giao tuyến của 2 mp (</b> <i>α</i>
<b>) , mp (</b><b> ) . </b>
Đường thẳng qua A và nhận <i>a</i> [ ,<i>n n</i> ]
<sub> làm VTCP.</sub>
<b>4 / Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1, d2.</b>
Lập phương trình mp ( <i>α</i> ) qua A và d1.
Lập phương trình mp () qua A và d2.
là giao tuyến của (
<i>α</i>
) và () phương trình của (
<i>α</i>
) là
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
Giải xong thử lại xem có cắt d1, d2 không?
<b>Chú ý: Nếu d1, d2 cho dưới dạng tổng quát thì nên lập phương trình của (</b> <i>α</i> ) , () dùng
phương trình chùm
<b>5/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua A vng góc và cắt đt d .</b>
của d làm vtpt .
Lập phương trình Mp () qua A chứa d.
là giao tuyến của (
<i>α</i>
) và () phương trình của (
<i>α</i>
) là
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
<b>6/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> nằm trong mp (</b> <i>α</i> <b>) và cắt hai đường thẳng d1, d2.</b>
Tìm giao điểm A của d1 và (
<i>α</i>
). Tọa độ của A là nghiệm của hệ 1
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptdtd</i>
Tìm giao điểm B của d2 vaø (
<i>α</i>
).Tọa độ của B là nghiệm của hệ 2
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptdtd</i>
Phương trình đường thẳng là Pt đường thẳng AB.
<b>7/ Lập phương trình hình chiếu của đường thăûng </b><b> trên mặt phẳng (</b> <i>α</i> ).
Lập phương trình mặt phẳng () chứa và vng góc ( <i>α</i> ) .
Phương trình hình chiếu là hệ phương trình
( )
( )
<i>ptmp</i>
<b> 8/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> song song với d1 cắt d2 và d3 .</b>
Lập phương trình mp ( <i>α</i> ) chứa d2 và song song với d1.
Lập phương trình mp () chứa d3 và song song với d1.
Phương trình đt là hệ phương trình
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
<b>9/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> là đường vng góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau</b>
<b>d1 cắt d2.</b>
<b> là dường vng góc chung của d1 và d2 </b> vtcp của là <i>a</i> [<i>a ad</i><sub>1</sub>, <i>d</i>2]
Lập phương trình mp ( <i>α</i> ) chứa d1 và . mp ( <i>α</i> ) đi qua điểm M của d1 nhận
1
Lập phương trình mp () chứa d2 và . mp () đi qua điểm N của d2 nhận 1 2
làm
VTPT .
Phương trình đt là hệ phương trình
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
<b>10/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua giao điểm của mp (</b> <i>α</i> <b>) và d nằm trong (</b> <i>α</i> <b>)</b>
<b>vng góc với </b><b> . </b>
Tìm giao điểm A của d vaø (
<i>α</i>
). Toạ độ của A là nghiệm của hệ
( )
( )
<i>ptmp</i>
Lập phương trình mặt phẳng () đi qua A và vng góc với d .
Phương trình đt là hệ phương trình
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
<b>11 / Lập phương trình đường thăûng qua </b><b> qua M vng góc với d1, và cắt d2.</b>
Lập phương trình mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M vng góc với d1.
Lập phương trình mp () qua M chứa d2.
Phương trình đt là hệ phương trình
( )
<b>12 / Lập phương trình đường thăûng </b><b> vng góc với (</b> <i>α</i> <b>) và cắt d1 và d2.</b>
Lập phương trình mp () chứa d1 và vng góc với ( <i>α</i> ) .
Lập phương trình mp ( ) chứa d2 và vng góc với ( <i>α</i> ).
Phương trình đt là hệ phương trình
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
<b>13/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua M vng góc với 2 đường thẳng d1 và d2.</b>
<sub> làm VTCP</sub>
<b>14/ Lập phương trình đường thăûng </b><b> qua M song song với mp(</b> <i>α</i> <b>) và vng góc với đt</b>
<b>(d).</b>
Lập phương trình mặt phẳng () qua M song song với mp ( <i>α</i> ) .
Lập phương trình mp( ) qua M vng góc với .
Phương trình đt là hệ phương trình
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmp</i>
<b>1/ Tìm hình chiếu của điểm M trên đường thẳng .</b>
B1: Viết phương trình mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M vng góc với .
B2:Tìm giao điểm H của và mp( <i>α</i> ) H là hình chiếu của M trên
<b>Chú ý: </b>
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ( <i>α</i> ) ta thường làm như sau:
CI: Nếu phương trình là phương trình tham số. Ta thay x, y, z vào phương trình mặt phẳng
CII: Nếu phương trình là phương trình tổng quát ta giải hệ 3 phương trình ba ẩn số (giải bằng
máy tính) toạ độ của giao điểm
<b>2/ Tìm hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng ( </b> <i>α</i> <b><sub>) </sub><sub> .</sub></b>
B1: Viết phương trình đường thẳng qua M vng góc với mp( <i>α</i> ).
B2:Tìm giao điểm H của và mp( <i>α</i> ) H là hình chiếu của M trên .
<b>3/ Tìm điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng </b><b> . </b>
B1: Viết phương trình mặt phẳng ( <i>α</i> ) qua M vng góc với .
B2:Tìm giao điểm I của và mp( <i>α</i> ).
B3: M’ là điểm đối xứng của M qua ( <i>α</i> ) thì I là trung điểm của MM’ toạ độ của M’ là:
'
'
'
2
2
2
<i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>4/ Tìm điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng ( </b> <i>α</i> <b><sub>) </sub><sub> .</sub></b>
B1: Viết phương trình đường thẳng qua M vng góc với mp( <i>α</i> ).
B2:Tìm giao điểm I của và mp( <i>α</i> ).
B3: M’ là hình chiếu của M qua ( <i>α</i> ) thì I là trung điểm của MM’ toạ độ của M’ là:
'
'
'
2
2
2
<i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>1/ Xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng:</b>
Cho hai mặt phẳng :
( <i>α</i> ) : Ax + By + Cz + D = 0
(
Neáu ( <i>α</i> ) caét ( <i>α'</i> ) A : B : C A’:B’:C’
Neáu ( <i>α</i> ) ( <i>α'</i> ) <i>A</i>
<i>A'</i>=
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>C'</i>=
<i>D</i>
<i>D'</i>
Neáu ( <i>α</i> ) // ( <i>α'</i> ) <i>A</i>
<i>A'</i>=
<i>B</i>
<i>B'</i>=
<i>C</i>
<i>C'≠</i>
<i>D</i>
<i>D'</i>
<b>2/ Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng:</b>
B1: Tìm VTCP, điểm đi qua của d1: Giả sử d1 có 1 véc tơ chỉ phương<i>a</i> =(a1;a2;a3) và một điểm
đi qua là M1 (x1, y1, z1).
Tìm VTCP, điểm đi qua của d2: Giả sử d2 có véctơ chỉ phương <i><sub>b</sub>→</i> =(b1;b2;b3) và một điểm
đi qua là M2 (x2, y2, z2).
<b>B2: Tính [</b><i>a</i>, <i>b</i>
<i>→</i>
], M M1 2
* d1 cheùo d2 [<i>a</i>
, <i>b</i>
<i>→</i>
].M M1 2
* d1 caét d2
1 2
1 2 3 1 2 3
[ , ].M M 0
: : : :
<i>a b</i>
<i>a a a</i> <i>b b b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
* d1 // d2
<i>a a a</i>1: :2 3 <i>b b b</i>1: :2 3 (<i>x</i>2 <i>x</i>1) : (<i>y</i>2 <i>y</i>1) : (<i>z z</i>2 1)
* d1 d2
0 0 0
1 2 3
x-x <sub>=</sub>y-y <sub>=</sub>z-z
a a a
và mặt phẳng ( <i>α</i> ) : Ax + By + Cz + D = 0
1/- d caét ( <i>α</i> ) Aa1 + Ba2 + Ca3 0 (<i>a</i>
<i>n</i>
)
1 2 3
o o o
A.a + B.a + C.a =0
A.x +B.y +C.z +D 0
3/- d
<i>α</i>
1 2 3
o o o
A.a + B.a + C.a =0
A.x +B.y +C.z +D=0
4/- d <i>α</i> a1 : a2 : a3 = A : B : C
<b>Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.</b>
<b>Phương pháp giải:</b>
<b>Cách I: Biến đổi phương trình về dạng :</b>
(x – a )2 + ( y -b)2 + (z – c ) =R2 mặt cầu có tâm I (a;b;c) bán kính R.
<b>Cách II: Đồng nhất phương trình đã cho với phương trình : x</b>2+y2 + z2 +2Ax + 2By + Cz + D
= 0 tìm được A,B,C,D nếu A2<sub>+B</sub>2<sub>+C</sub>2<sub> -D </sub>
0
<sub> Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu tâm I(-A; -B; -C), bán kính R=</sub>
2 2 2
A +B <i>C</i> <i>D</i>
<b>Dạng 2: Xác định vị trí tương đối của mp (</b> <i>α</i> <b>) với mặt cầu </b><i>C</i><b>.</b>
<b>Phương pháp giải:</b>
<b>B1:</b> Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (<i>C</i>).
<b>B2: </b>Xác định các vị trí tương đối nhờ:
Nếu d(I,( <i>α</i> ) ) = R ( <i>α</i> ) tiếp xúc (<i>C</i>).
Nếu d(I,( <i>α</i> ) ) > R ( <i>α</i> ) và (<i>C</i>) không có điểm chung.
Nếu d(I,( <i>α</i> ) ) < R ( <i>α</i> ) cắt (<i>C</i>) bằng một mặt cầu.
phương trình là:
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmc C</i>
<b>Dạng 3: Xác định tâm bán kính mặt cầu giao tuyến của một mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) và một mặt </b>
<b>cầu </b><i>C</i><b> (I,R).</b>
<b>Phương pháp giải:</b>
Lập phương trình đường thẳng qua I vng góc với Mp ( <i>α</i> ) . (lập phương trình tham
số.)
Tâm H của mặt cầu giao tuyến là giao điểm của và mp ( <i>α</i> ) Toạ độ H là nghiệm của
hệ.
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmdt</i>
Bán kính mặt cầu giao tuyến là: r = <i>R</i>2 <i>IH</i>2
<b>Dạng 4: Xác định tiếp điểm của một mặt phăûng (</b> <i>α</i> <b>) và một mặt cầu </b><i>C</i><b> (I,R).</b>
<b>Phương pháp giải:</b>
Lập phương trình đường thẳng qua I vng góc với Mp ( <i>α</i> ) . (lập phương trình tham
số.)
Tiếp điểm H của mp( <i>α</i> ) và mặt cầu <i>C</i> (I,R) là giao điểm của và mp ( <i>α</i> ). Toạ độ H là
nghiệm của hệ.
( )
( )
<i>ptmp</i>
<i>ptmdt</i>
<b>Daïng 5 : Lập phương trình mặt cầu</b>
<b>Phương pháp chung: </b>
<b>C1 : Tìm tâm và bán kính của mặt cầu rồi lập phương trình tổng quát. Nếu tâm I (a; b; c),</b>
bán kính R phương trình mặt cầu laø :
(x – a )2<sub> + ( y -b)</sub>2<sub> + (z - c)</sub>2 <sub>=R</sub>2<sub> .</sub>
<b>C2 </b>: Tìm A, B, C, D rồi lập phương trình tổng quát dạng khai triển là x2+y2 +z2+2Ax + 2By
+2Cz + D = 0.
<i><b>Lập phương trình mặt cầu tâm I, ñi qua M.</b></i>
Bán kính chính là khoảng cách từ tâm I tới điểm M
<i><b>Lập phương trình mặt cầu đường kính AB khi biết toạ độ A và B</b></i>.
Tâm là trung điểm I của đoạn AB. Bán kính R= AI=
AB
2
<i><b>Lập phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) tiếp xúc với một mặt phẳng (</b></i> <i>α</i> <i><b>) cho trước.</b></i>
<i><b> </b></i>Bán kính mặt cầu là R= d(I, ( <i>α</i> ) ).
<i><b>Lập phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) tiếp xúc với đường thẳng </b></i><i><b> cho trước.</b></i>
<i><b> </b></i>Bán kính mặt cầu là R= d(I, ).
<i><b>Lập phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C,D ( Hay ngoại tiếp tứ diện ABCD)</b></i>.
<i><b>CI/ </b></i> Thế toạ độ của A, B, C, D lần lượt vào phương trình:
<i><b>CII/</b></i>Gọi I(x;y;z) là tâm hình cầu giải hệ
2 2
2 2
2 2
<i>AI</i> <i>BI</i>
<i>BI</i> <i>CI</i>
<i>CI</i> <i>DI</i>
<sub></sub>
toạ độ tâm I, bán kính R= AI phương trình mặt cầu.
<i><b>Lập phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mp (</b></i> <i>α</i> <i><b>) </b></i>.
Phương trình Mặt cầu có dạng:
x2<sub>+y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>+2Ax + 2By +2Cz + D = 0. Thế toạ độ của A, B, C vào phương trình mặt cầu, thế tâm </sub>
I(-A,-B,-C) vào phương trình mặt phẳng ( <i>α</i> ) . Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn tìm A, B, C, D
phương trình.
<i><b>Lập phương trình mặt cầu(S) tâm I cắt d tại 2 điểm A, B sao cho AB=l</b></i>. Bán kính của mặt cầu
là R=
2
2
[ ( , )]
2
<i>l</i>
<i>d I</i> <sub> </sub>
<i><b>Lập phương trình mặt cầu(S) đi qua điểm A(x</b><b>0</b><b>;y</b><b>0</b><b>;z</b><b>0</b><b>) và đi qua đường tròn</b></i>
2 2 2
mx+ny+pz+q=0
x +y +z +2Ax+2By+2Cz+D=0
Phương trình mặt cầu (S) có dạng:
(x2<sub>+y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>+2Ax + 2By +2Cz + D) + (mx+ny+pz+q)= 0. (1)Với</sub>
2+2>0. Thế toạ độ của A vào (1) rồi tìm , thích hợp phương trình mặt cầu.
<b>1/ Bài 1</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A ( 1 , 2 , 2 ) ,
B ( 2 , 0 , -2 ) và mặt phẳng (P) : 3x + y + 2z – 1 = 0.
a/ Tìm toạ độ giao diểm M của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
b/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và vng góc với mặt phẳng
(P).
c/ Tìm toạ độ điểm A /<sub> đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).</sub>
d/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vng góc với mặt
phẳng (P).
e/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
<b>2/ Bài 2</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho :
Đường thẳng (D) :
2 5 0
2 3 0
<i>x y z</i>
<i>x z</i>
Mặt phẳng (P) : x + y + z – 7 = 0.
a/ Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (D) và mặt phẳng (P).
b/ Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (D) lên mặt phẳng (P).
<b>3/ Bài 3</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng :
(d) : 1
3 1 4
( ) :
1 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
(d/<sub>) : </sub>
2 2 0
2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
a/ Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d) và (d/<sub>) chéo nhau . Tính khoảng cách giữa hai</sub>
đường thẳng (d) và (d/<sub>).</sub>
b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và song song đường thẳng
c/ Viết phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng (d) và (d/<sub>).</sub>
<b>4/ Bài 4</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
Mặt cầu (S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng :</sub>
1
( ) <sub>:</sub>
2 2 0
2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
2
3 1 4
( ) :
1 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a/ Chứng minh rằng ( )1 và (2) chéo nhau.
Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) , biết tiếp diện đó song song với hai đương
thẳng ( )1 và (2).
<b>5/ Bài 5</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A ( 1 , -1 ,2) , B ( 1 , 3 ,
2 ) , C ( 4 , 3 , 2 ) , D ( 4 , -1 , 2 ).
a/ Chưng minh rằng bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng.
b/ Gọi A/<sub> là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oxy . Hãy viết phương </sub>
trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A/<sub> , B , C , D.</sub>
c/ Viết phương trình tiếp diện
<b>6/ Bài 6</b> : Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A , B , C , D có tọa độ xác
định bởi các hệ thức: A = ( 2 , 4 , -1) , <i>OB i</i> 4<i>j k</i> <sub> , C ( 2 , 4 , 3 ) , </sub><i>OD</i>2<i>i</i>2<i>j k</i>
.
a/ Chứng minh rằng AB AC , AC AD , AD AB. Tính thể tích khối tứ diện ABCD
b/ Viết phương trình tham số đường vng góc chung
CD . Tính góc giữa đường thẳng
c/ Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A , B , C , D. Viết phương trình tiếp
diện
<b>7/ Bài 7</b> : Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x - 3y + 4z – 5 = 0
và mặt cầu (S) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 3x + 4y - 5z + 6 = 0.</sub>
b/ Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) . Từ đó suy ra rằng mặt phẳng (P) cắt
mặt cầu (S) theo một đường tròn mà ta ký hiệu là (C) . Xác định tọa độ tâm H và bán
kính r của đường trịn (C).
<b>8/ Bài 8</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A ( 1 , 0 , 0 ) , B ( 0 , -2 ,
0 ) , C ( 0 , 0 , 3 ) .
a/ Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b/ Viết phương trình mặt phẳng
c/ Thí sinh tự chọn một điểm M ( khác A , B , C ) thuộc mặt phẳng
trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và vng góc với mặt phẳng
<b>9/ Bài 9</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A ( -2 , 0 ,1) , B ( 0 , 10 ,
3 ) , C ( 2 , 0 , -1 ) , D ( 5 , 3 , -1 ).
a/ Vieát phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A , B , C.
b/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm D và vng góc với mặt phẳng (P).
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
<b>10 / Bài 10</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A ( 1 , 4 , 0) ,B ( 0 , 2 ,
1 ) , C ( 1 , 0 , -4 ).
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b/ Viết phương trình mặt phẳng
Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng
<b>11 / Bài 11</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
1
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a/ Viết phương trình chính tắc của các đường thẳng là giao tuyến của mặt phẳng
các mặt phẳng tọa độ. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết A , B , C là giao điểm
tương ứng của mặt phẳng
b/ Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A , B , C , D. Xác định tọa độ tâm và
bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (ACD).
<b>12/ Bài 12</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A ( 2 , 0 , 0 ) , B ( 0 , 1 , 0 ) , S . Gọi M là
trung điểm cạnh SC.
a/ Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM.
b/ Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp
S. ABMN.
<b>13/ Bài 13</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A ( - 4 , - 2 , 4 ) và đường
thaúng (d) :
3 2
1
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng (d) và vng góc
với đường thẳng (d).
<b> ( Trích đề thi tuyển sinh Đại Học – Cao Đẳng năm 2004 . Khối B ) .</b>
<b>14/ Bài 14</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A ( 2 , 0 ,1) , B ( 1 , 0 , 0
) , C ( 1 , 1 , 1 ) và một mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A , B , C và có tâm thuộc mặt phẳng (P)
<b> ( Trích đề thi tuyển sinh Đại Học – Cao Đẳng năm 2004 . Khối D ) .</b>
<b>15/ Bài 15</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng (d)
1
1 2 1
:
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và một mặt phẳng (P) : 2x + y - 2z + 9 = 0.
a/ Tìm tọa độ điểm I thuộc (d) sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d) với mặt phẳng (P). Viết phương trình
tham số đường thẳng
<b> ( Trích đề thi tuyển sinh Đại Học – Cao Đẳng năm 2005 . Khối A ) . </b>
<b>16/ Bài 16</b> : Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1
với A ( 0 ; -3 ; 0 ) , B ( 4 ; 0 ; 0 ) , C ( 0 ; 3 ; 0 ) , B1 ( 4 ; 0 ; 4 )
a/ Tìm tọa độ các đỉnh A1 , C1 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với
mặt phẳng ( BCC1B1).
b/ Gọi M là trung điểm A1B1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A , M
và song song với BC1 . Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N . Tính độ dài
MN.
<b> ( Trích đề thi tuyển sinh Đại Học – Cao Đẳng năm 2005 . Khối B ) . </b>
<b>17/ Bài 17</b> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
1 2 1
:
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
vaø 2
2 0
:
3 12 0
<i>x y z</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i>
a/ Chứng minh rằng d1 và d2 song song nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả
hai đường thẳng d1 và d2.
b/ Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tai các điểm A và B .