Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 2 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.2 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2 (17/9 – 21/9/2018)</b>



<i><b>NS: 12/9/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 6. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Giúp HS đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển PS thành PSTP
3. Thái độ: HS u thích mơn học


<b>II. ĐD DẠY HỌC: Vẽ tia số như BT1 trên bảng</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng chữa BTVN.
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1') </b></i>
<i><b>2. Thực hành (32')</b></i>



<b>Bài 1: Viết các PSTP thích hợp:</b>
KQ: 10


3


; 10
4


; ... 10
9




- G nhận xét, củng cố về PSTP.
<b>Bài 2: Viết thành phân số thập phân</b>


4
9


= 4 25
25
9





= 100
225



; 2
15


= 2 5
5
15





= 10
75


<b>Bài 3: Chuyển thành PSTP có MS là 100.</b>


10
17


= 10 10
10
17





= 100
170


; 1000
200



= 1000:10
10
:
200


= 100
20


- T/c cho HS làm bài 2 và 3 tương tự nhau.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>Bài 4: Bài giải</b>


<i>Số HS thích học tốn của lớp là:</i>
<i>30 x </i>100


90


<i> = 27 (HS)</i>
<i>Số HS thích học vẽ của lớp là:</i>


<i>30 x 80 : 100 = 24 (HS)</i>
<i> Đáp số: 27 HS giỏi toán</i>
<i> 24 HS giỏi vẽ</i>


- GV củng cố về dạng tìm 1PS của 1 số.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


- GV hệ thống ND bài - Nhận xét giờ học





- HS thực hiện
- Lớp n.xét.
- Lắng nghe.
- 1HS nêu yêu cầu
- HS làm cá nhân


- 1HS lên bảng lớp làm trên tia số đã
vẽ - Lớp nhận xét.


- HS nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.
- 3 Hs lên bảng làm bài 2; 2 HS làm
bài 3.


- Lớp nhận xét.


- HS nêu cách chuyển từng PS thành
PSTP


- 1HS đọc bài - nêu tóm tắt
- Lớp giải vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Về nhà làm BT- VBT.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 3: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức:


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.


- HS hiểu được 1 số từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền
thống khoa cử lâu đời, thể hiện nền văn hiến lâu đời.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.


3. Thái độ: GD HS tự hào về nền văn hiến của dân tộc.


<i>* GDHS tự hào về các giá trị (Nghìn năm văn hiến của dân tộc).</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: ƯDCNTT.</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>


- Gọi 2Hs đọc một đoạn 1, 2 bài và TLCH.
- Gọi 1 HS nêu ND chính của bài.


- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) G đưa ảnh Khuê văn các ở</b></i>
Văn miếu (slide 1). ? Bức ảnh chụp cảnh gì?
-> Đây là trường đại học đầu tiên của Việt Nam,


một chứng tích lâu đời của dân tộc ta...


<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a) Luyện đọc:(10’) </i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 lượt.
* G Chia đoạn: 3 đoạn


Đoạn 1: Đến thăm Văn Miếu ... như sau:
Đoạn 2: Bảng thống kê.


Đoạn 3: Ngày nay ... lâu đời.


- HD phát âm từ khó dễ lẫn: Quốc Tử Giám ; tiến
<i>sĩ ; chứng tích.</i>


? Em hiểu thế nào là tiến sĩ?
? Đặt câu có từ tiến sĩ ?


* HD đọc câu văn dài - đưa bảng phụ (slide 2)
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng trong
đoạn văn?


- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn giọng.
- G quan sát HD.


- T/c thi đọc: Đoạn 2 (3 em/ lượt) đọc 2- 3 lượt





H1 trả lời câu hỏi 1 SGK
H2 trả lời câu hỏi 2 SGK
1H nêu nội dung chính của bài
- Hs quan sát




- Hs thực hiện.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Hs đọc cá nhân: 3-4 em


3 H đọc nối tiếp đoạn lần 2
-lớp theo dõi


- 2 H đọc phần chú giải SGK.
+ chỉ người đỗ trong kì thi quốc
gia về nho học thời xưa


+ Bố em là tiến sĩ.


+ Triều đại/ Lí/ số khoa thi/ 6/
số tiến sĩ/ 11/ số trạng nguyên/
<b>0/ </b>


- H nêu - 2 - 3 H đọc, lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu toàn bài và lưu ý cách đọc cho
từng đoạn.



<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>


- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi ngạc
nhiên về điều gì?


- Y/c HS đọc thầm bảng thống kê, phân tích số
liệu:


+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất ?
+ Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống
văn hố Việt Nam?


- Cho Hs xem một số hình ảnh về Văn miếu
Quốc Tử Giám, bia tiến sĩ, … (slide 3)


<i>c) Đọc diễn cảm: (10’)</i>


- Gọi 3H tiếp nối đọc bài văn, GV uốn nắn giọng
đọc.


- Y/c H luyện đọc bảng thống kê trên bảng phụ
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá bình chọn
bạn đọc hay nhất.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>


- Gọi Hs đọc nối tiếp đoạn toàn bài.
- G hệ thống nội dung bài



? Bài văn Nghìn năm văn hiến nói lên điều gì ?


<i>- Liên hệ: giáo dục HS phát huy truyền thống văn</i>
<i>hóa tốt đẹp của dân tộc.</i>


- Đọc trước bài Sắc màu em yêu.


- Lắng nghe


- Hs thực hiện cả lớp.


+ Năm 1075 nước ta đã mở
khoa thi tiến sĩ


+ Triều Lê : 140 khoa thi, có
1780 tiến sĩ


+ Coi trọng đạo học, tự hào về
nền năn hiến lâu đời.


- Hs thực hiện.


<i>Triều đại/ Lí/ số khoa thi/ 6/ số</i>
<i>tiến sĩ/ 11/ số trạng nguyên/</i>
<i>0/... </i>


- H nối tiếp dọc diễn cảm đoạn,
bài.



- Hs thực hiện


<i>* Việt Nam có truyền thống</i>
<i>khoa cử lâu đời. Văn Miếu</i>
<i>Quốc Tử Giám là một bắng</i>
<i>chứng về nền văn hiến lâu đời</i>
<i>của đất nước ta.</i>



<b>---CHÍNH TẢ </b><i><b>(n</b></i><b> </b><i><b>ghe - viết</b><b> )</b></i><b> </b>


<b>Tiết 2:</b> <b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. KT: - Nghe và viết trình bày bài chính tả Lương Ngọc Quyến.
- HS nắm được mơ hình cấu tạo vần.


2. KN: Viết đúng chính tả, trình bày đẹp. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Kẻ mơ hình cấu tạo vần trong bài tập 3.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>


- Gọi 2H nêu quy tắc viết và lấy VD về quy
tắc chính tả: c/ k; g/ gh; ng/ ngh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lớp nhận xét, GV củng cố.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- GTB. (1’): Tiết học này chúng ta nghe viết</b></i>
bài Lương Ngọc Quyến. Làm BT chính tả.
<i><b>2- HD HS nghe, viết: (20’) </b></i>
*Tìm hiểu bài viết


- GV đọc tồn bài viết.


- GV giới thiệu nhà yêu nước Lương Ngọc
Quyến (chân dung, năm sinh, ngày mất).
- Y/c Hs đọc thầm, nêu từ khó.


+ Từ khó: mưu, kht, xích sắt.…
<i> Ngày 30-8-1917</i>


- G lưu ý HS: cách trình bày, tư thế.
* Viết bài: - Gv đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS soát bài.


* Chấm chữa bài


- G chấm, chữa bài (7 em).


<i><b>3) Hướng dẫn làm bài tập: (12’)</b></i>
- Gọi 1H nêu yêu cầu.


- Y/c lớp đọc thầm từng câu văn, viết nháp
vần của từng tiếng in đậm.



- G nêu yêu cầu bài, lớp quan sát mô hình.
- Gọi 4H trình bày kết quả vào mơ hình bảng
lớp.


Lớp nhận xét về cách điền vị trí các âm
-GV nhận xét bài đúng


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học, chữ viết của HS.
- Chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.


- Hs lắng nghe.


- H đọc thầm bài viết, nêu những từ
khó - 2 HS viết từ khó trên bảng,
lớp viết nháp


- Hs thực hiện cá nhân cả lớp
- H đổi vở, soát lỗi.


<b>*Bài 1: Ghi lại phần vần của các</b>
tiếng:


<i>ang (trạng) uyên (nguyên) oa</i>
<i>(khoa) uyên (nguyễn) iên (hiền).</i>
<b>*Bài 2: Chép vần của từng tiếng</b>


vừa tìm được vào mơ hinh cấu tạo
vần:


Tiếng Vần


âm
đệm


âm
chính


âm
cuối





<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Văn hóa giao thơng </b>


<b>Bài 1: ĐI XE ĐẠP QUA NGÃ BA, NGÃ TƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS biết được một số quy định khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư.
2. Kĩ năng: HS biết cách đi xe đạp an toàn khi qua ngã ba, ngã tư; biết dừng xe
lại khi thấy dèn tín hiệu giao thơng màu đỏ.


3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy
định đảm bảo an tồn giao thơng khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên: Tranh ảnh trong SGK, 2 chiếc xe đạp trẻ em, 2 bộ đèn tín hiệu giao
thơng.


<b> - Học sinh: Sách Văn hóa giao thông.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A/ Ổn định tổ chức: 3’</b>


<b>B/ Bài mới: 30’</b>


<b> GV giới thiệu bài Đi xe đạp qua ngã ba, ngã </b>
<b>tư</b>


<b>1/ Hoạt động trải nghiệm:</b>
GV nêu các câu hỏi:


- Trong lớp mình, những bạn nào tự đi đến
trường bằng xe đạp?


- Khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư, em thường
đi như thế nào?


<b>2/ Hoạt động cơ bản: Đi xe đạp an toàn qua </b>
<i>ngã ba, ngã tư.</i>


-Yêu cầu 1HS đọc truyện Giơ tay xin đường
(tr 4, 5)



-H: Minh cảm thấy như thế nào khi lần đầu tiên
được bố mẹ cho đạp xe một mình về thăm ơng
bà ngoại?


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi (Thời gian: 2
phút) 2 câu hỏi sau:


+ Tại sao Minh suýt bị xe đụng phải?


+ Khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư,…em phải
lưu ý những điều gì?


-Nhận xét, tun dương các nhóm có câu trả lời
tốt.


<b>*GV chốt: Khi đi xe đạp trên đường, muốn rẽ </b>
<b>phải hoặc rẽ trái, em cần phải quan sát và </b>
<b>đưa tay ra hiệu xin đường để đảm bảo an </b>
<b>toàn.</b>


<b>3/ Hoạt động thực hành:</b>


-Yêu cầu HS quan sát 5 hình trong SGK (kết hợp
xem trên màn hình)


- Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu x vào ô
trống ở hình thể hiện hành động sai.


-Cho HS đối chiếu với kết quả trên màn hình.
-GV nhận xét, chốt:



Đi xe không rẽ bất ngờ


<b>Mà nên ra hiệu tay giơ xin đường.</b>
<b>4/ Hoạt động ứng dụng:</b>


-HS lắng nghe.


-HS lắng nghe và chia sẻ trải
nghiệm của bản thân.


-1HS đọc truyện – cả lớp theo
dõi trong SGK.


-HS trả lời.


-HS thảo luận nhóm, đại diện
các nhóm trả lời.


-HS lắng nghe và nhắc lại.


-HS quan sát.
-HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Tổ chức trị chơi An tồn qua ngã tư đường.
- Chuẩn bị:


+ Sân chơi: Vẽ ngã tư đường trong sân trường.
+ 2 chiếc xe đạp trẻ em.



+ 2 bộ đèn tín hiệu giao thơng.
-Phổ biến luật chơi, cách chơi.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
*GV chốt:


Đi đường nhớ luật giao thông
<b>Làm theo quy định mới mong an tồn.</b>
<b>C/ Củng cố, dặn dị: 5’</b>


-H: Khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư, em cần làm
gì để đảm bảo an tồn?


- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt nội
dung bài học.


-Dặn dị HS chuẩn bị bài sau An tồn khi đi xe
<i>đạp qua cầu đường bộ.</i>


-HS lắng nghe, tham gia trò
chơi.


-HS nhắc lại.


-HS trả lời.
-HS lắng nghe.


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾT 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho Hs về văn tả cảnh, cách dùng từ đồng nghĩa trong bài văn tả cảnh,
viết được dàn ý của một bài văn tả cảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 . Luyện tập 31’</b></i>


<i>Bài 1. Chọn từ đồng nghĩa (trong ngoặc đơn) điền vào</i>
<i>chỗ trống để hoàn thành bài văn tả một đêm trăng.</i>
- Gọi 1 HS nêu y/c của bài.


- Y/c hs giải thích nghĩa của các từ đồng nghĩa sau đó
Hd Hs chọn từ thích hợp để điền.


- Gọi HS đọc bài văn đã hoàn thành.


<i>Đ/án: khoan thai trắng mờ sáng dịu ngất ngây </i>
<i><b>-sâu thẳm - lấp lánh - yên lặng.</b></i>


<i>Bài 2. Dựa vào các bài đọc, hình ảnh và những quan </i>
<i>sát được, lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả cảnh đêm </i>


<i>trăng.</i>


- YC HS nêu y/c của bài.


- Gọi HS nêu miệng những gì đã quan sát được.


- Lớp theo dõi


- 1 Hs nêu


- Hs nối tiếp nêu nghĩa
- 3- 5 Hs đọc


- 1 Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hd hs viết dàn ý.
- Gọi hs đọc dàn ý.


- Gv và Hs nh.xét, sửa.
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>


- GV củng cố bài, NX tiết học


- Theo dõi sau đó viết bài
cá nhân - 3-5 hs đọc bài.



<b>---BUỔI SÁNG</b>


<i><b>NS: 12/9/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 7. ƠN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập, củng cố cách cộng trừ hai phân số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
3. Thái độ: GD HS yêu thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: - BC, VBT.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2HS chữa bài, BT 2, 3


- Lớp + GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài (1’) </b></i>
- GV nêu mục tiêu bài học
<i><b>2) Nội dung (12') </b></i>


<i>a) Ôn tập về phép cộng và trừ hai PS:</i>
- GV nêu VD


- GV củng cố, khắc sâu



- Thực hiện như VD1, 2 cần quy đồng


+ Muốn cộng (trừ) 2 PS cùng MS (khác
MS) ta làm thế nào?


- GV khắc sâu kiến thức
<i>b) Thực hành(20')</i>


<b>Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
a) 10


4


+ 10
7


= 10
11




- Hs thực hiện


- 1HS nêu miệng kết quả bài 4


<i>Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai</i>
<i>PS</i>



- 2HS lên bảng thực hiện, lớp làm
nháp


- Chữa bài, HS nêu cách làm
* Cùng MS


VD1: 7


3


+ 7
5


= 7
5
3


= 7
8


VD2: 15


10


- 15
3


= 15
3
10



= 15
7


* Khác MS 9
7


+ 10
3


; 8
7


- 9
7


+ Cùng MS thì cộng (trừ) tử số giữ
nguyên MS


+ Khác MS phải quy đồng đưa về
cùng MS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) 7
5


- 9
4


= 63
45



+ 63
28


= 63
73


? Muốn cộng (trừ) 2PS cùng mẫu ta làm
ntn?


? Muốn cộng (trừ) 2PS khác mẫu ta làm
ntn?


<b>Bài 2: Tiến hành tương tự như bài tập 1</b>
a) 5 +5


3


= 5
3
25


= 5
28


;
b) 10- 16


9



= 16
160


- 16
9


= 16
151


<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc u cầu</b>
? Bài tốn cho biết gì?


? Bài tốn hỏi gì?


Bài giải


<i>Số SGK và truyện thiếu nhi là:</i>


100
60


<i> + </i>100
25


<i> = </i>100
85


<i> (số sách)</i>


<i>Sách GV chiếm % số sách trong thư viện</i>


<i>là:</i>


<i> 1 - </i>85
85


<i> = </i>100
25


<i> (số sách)</i>
<i> Đáp số: </i>100


25


<i> số sách trong thư viện.</i>
- GV củng cố, giải thích PS chỉ số SGV
trong thư viện.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- G hệ thống nội dung bài.


+ Muốn cộng (trừ) 2 PS khác mẫu số ta
làm như thế nào?


- GV nhận xét giờ học
- Về làm BT-VBT.


+ Cộng (trừ) tử với tử, giữ nguyên
mẫu số


+ Ta phải quy đồng mẫu số rồi thực


hiện như cộng (trừ) 2 PS cùng mẫu.
- 1 HS đọc yêu cầu


- Hs thực hiện
+ có100


60


là SGK, 100
25


là truyện
thiếu nhi


+ Sách GV chiếm ? % sách trong
thư viện


- 1HS bảng chữa bài, lớp nhận xét.


+ Khác MS phải quy đồng đưa về
cùng mẫu số



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 3.</b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- HS biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b>


- Bút dạ, một vài tờ phiếu to để HS làm bài tập 2,3, từ điển.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


? Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh? Đặt
câu với từ tìm được?


- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>


Để nói về tổ quốc Việt Nam chúng ta
thương dùng từ ngữ ntn? Chúng ta học bài
<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:(34’) </b></i>
<b>*Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc:</b>
<i>+ nước nhà - non song + đất nước - quê</i>
<i>hương</i>


- Gọi hs nêu y/c của BT


? Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc?


- GV nhận xét, KL.


<b>*Bài 2: Tìm thêm từ đồng nghĩa với từ Tổ</b>
<i>quốc. + Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê</i>
<i>hương, …</i>


- GV chia lớp thành nhóm 4 và yêu cầu 4
nhóm viết ra giấy to.


- Cả lớp và GV cùng nhận xét và chốt lại
lời giải đúng.


<b>*Bài 3: Tìm từ có chứa tiếng “quốc” có</b>
nghĩa là nước: quốc gia; quốc hội; quốc
<i>hiệu; quốc phòng; quốc kì; quốc doanh;</i>
<i>quốc huy; quốc ca; …</i>


- Gọi Hs nêu y/c, HD Hs sử dụng từ điển để
làm bài.


- Lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài 4: Đặt câu với một trong các thành</b>
ngữ:


*VD: - Quê hương :


<i> - Quê hương tôi ở Hồ Bình</i>


<i> - Nơi chơn rau cắt rốn: Bác tôi chỉ mong</i>


<i>được về sống ở nơi chôn rau cắt rốn của</i>
<i>mình. </i>


- 2H nêu miệng


+ xanh xanh, xanh lơ...


+ Huệ có chiếc áo màu xanh lơ rất
đẹp.


Mở rộng vốn từ : Tổ quốc


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- 3- 4 HS đọc lại bài Thư gửi các
<i>học sinh, Việt Nam thân yêu.</i>


- Hs nêu miệng.


- 2 HS đọc đề bài.


- Hs thực hiện - - Đại diện nhóm
đọc kết quả.


- 2 HS đọc kĩ yêu cầu của bài và
dùng từ điển để tìm thêm những từ
chứa tiếng quốc, trao đổi làm bài
tập vào phiếu A4.


- 4 H đại diện nhóm trình bày bài.


- H viết vào vở 5 - 7 từ chứa tiếng
<i>quốc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét tiết học và hướng dẫn về
nhà.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- GV hệ thống bài


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những
em học tốt.


- Y/c HS làm lại BT và chuẩn bị bài sau.


- H khá, giỏi đặt câu với một trong
các từ ngữ nói vê Tổ quốc, quê
hương.



<i><b>---NS: 13/9/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 8. ƠN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. KT: HS ôn tập, củng cố cách nhân, chia hai phân số.


2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.


3. TĐ: GD lòng yêu thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2HS lên bảng chữa BT 2, 3
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài (1’) </b></i>
- GV nêu mục tiêu của tiết học
<i><b>2) Nội dung (10') </b></i>


<i>a) Ôn tập về phép cộng và phép trừ hai</i>
<i>phân số: </i>


- GV nêu ví dụ


- Nhận xét KQ - HS nêu cách làm
- Tương tự VD1


- 2 HS nhắc lại cách nhân và chia hai PS
- GV củng cố, khắc sâu


<i>b) Thực hành: (23')</i>


<b>Bài 1: (VBT-10) Tính</b>
- G nêu yêu cầu bài tập.
b) 14 x 21


5


= 21
5
14


= 21
70


;




- Hs thực hiện, lớp nhận xét.


<i>Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai</i>
<i>PS. </i>


- 1HS lên bảng thực hiện, lớp làm
nháp


VD1: 7


2


x 9


5


= 7 9
5
2





= 63
10


* Nhân TS với TS, MS với MS
VD2: 5


4


: 8
3


= 5
4


x 3
8


= 15
32


Lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ 2


đảo ngược


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10 : 3
5


= 10 x 5
3


= 6
- GV lưu ý phần b.
<b>Bài 2: Tính (theo mẫu)</b>
35


12


: 25
36


= 35
12


x 36
25


= 21
5


- Tiến hành tương tự bài tập 1.


- GV lưu ý phương pháp rút gọn chéo


<b>Bài 3: Giải tốn.</b>


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích của tấm lưới là:</i>


4
15


<i> x </i>3
2


<i> = </i>12
30


<i> (m2</i>

<i>)</i>


<i>Diện tích của mỗi phần là:</i>


12
30


<i> : 5 = </i>2
1


<i> (m2<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: </i>2



1


<i> (m2<sub>)</sub></i>
- Gv hướng dẫn cách giải


- GV chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- G hệ thống nội dung bài
- Nhận xét, củng cố bài.
- Về nhà làm BT-VBT.


- Lớp làm bài cá nhân - 3HS chữa
bài.


- 1 H đọc yêu cầu bài 3
+ chiều dài 4


15


m, chiều rộng 3
2


m
tấm lưới chia thành 5 phần bằng
nhau.


+ Tính S của mỗi phần


- HS làm BT vào vở




<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 2:</b> <b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- HS chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được
rõ ràng đủ ý.


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- HSKG tìm được truyện ngồi SGK;


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện, kể chuyện một cách tự nhiên sinh
động..


3. Thái độ: Có ý thức trong việc tìm đọc sách.


<i>* GDQTE: HS có quyền tự hào về các anh hùng, danh nhân của dân tộc.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>


- Gọi 2 H tiếp nối nhau kể và nêu ý nghĩa câu
chuyện Lý Tự Trọng


- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1- Giới thiệu bài (2’) - G nêu MĐYC giờ học.</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>


<i>a) Tìm hiểu yêu cầu của đề: (10’)</i>


- Gọi 2 Hs đọc đề bài, GV gạch chân dưới
những từ ngữ cần chú ý


- Y/c hs đọc các gợi ý.


- G giải thích từ danh nhân: người có danh
tiếng, cơng trạng với đất nước, tên tuổi được
người đời ghi nhớ.


*G lưu ý HS kể chuyện.


+ Danh nhân, anh hùng đã học.
+ Truyện ngoài SGK lớp 5


<i>b) HS kể chuyện, nêu ý nghĩa của truyện: (20’)</i>
- T/c cho Hs tiếp nối nhau nêu tên truyện sẽ
kể.


- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Lớp và GV nhận xét. Bình chọn người kể
chuyện hay nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G nhận xét giờ học



<i>* Mỗi chúng ta đều có quyền tự hào về các</i>
<i>anh hùng, danh nhân của dân tộc.</i>


- Chuẩn bị bài sau.



- Hs thực hiện


- Lắng nghe


<b>Đề bài: </b><i>Hãy kể một câu chuyện</i>
<i>em đã nghe hay đã đọc về một anh</i>
<i>hùng, danh nhân của nước ta.</i>
- Hs thực hiện


- 4H đọc tiếp nối gợi ý 1, 2, 3, 4
(SGK).


- 10 -12 H nêu tên câu chuyện
- HS kể chuyện (bàn).


- H thi kể chuyện trước lớp.


- 2H khá, giỏi tìm truyện ngoài
SGK và kể


- H kể và nêu ý nghĩa truyện


-


Lắng nghe



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 4: SẮC MÀU EM YÊU </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- HS đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết.
- Hiểu đúng nội dung bài đọc: Tình cảm quê hương, đất nước với những sắc màu,
những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.


3. Thái độ: GD HS tình u đất nước, con người Việt Nam


<i>* GDBVMT:HS có ý thức yêu quý vẻ đẹp của môi trường thiên niên đất nước.</i>
<i>* GDQTE: HS có quyền thể hiện tình yêu quê hương và tình yêu đất nước.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: ƯDCNTT.</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>



- Gọi 2H tiếp nối đọc và trả lời câu hỏi bài
<i>Nghìn năm văn hiến</i>


- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- GTB (1’) - GV nêu tình huống : Có 1 bạn</b></i>
nhỏ u rất nhiều màu sắc. Tại sao lại như
vậy? Đọc bài thơ các em sẽ rõ điều đó.


<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>
<i>a) Luyện đọc: (10’)</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 lượt.
* G Chia khổ thơ: 8 khổ thơ


- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc các nhân 3
-4 em)


* HD đọc câu văn dài (slide 1)


? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng
trong khổ thơ?


- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn giọng.


- G quan sát hướng dẫn.


- GV đọc mẫu toàn bài và lưu ý giọng đọc
nhẹ nhàng, trải dài, tha thiết ở khổ thơ cuối.


<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>


+ Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?


+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào?
+ Vì sao bạn nhỏ lại yêu tất cả những màu
sắc đó?


+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ với quê hương, đất nước?




- Hs thực hiện


<i>Sắc màu em yêu.</i>


- Thực hiện


- 8 HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ lần 1
+ óng ánh, bát ngát, rực rỡ, màn
đêm yên tĩnh.


8 H đọc nối tiếp khổ thơ lần 2
-lớp theo dõi


- 2 - 3 H đọc nhận xét
Em yêu màu đỏ


Như máu trong tim,/


Lá cờ tổ quốc,/


Khăn quàng đội viên.
- HS luyện đọc theo nhóm 4.


- Thi đọc: Khổ thơ 1,2,3,4 (3 em/
lượt) đọc 2- 3 lượt


- H theo dõi và n.xét bình chọn
nhóm đọc tốt


- Lắng nghe.


+ Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu
Việt Nam: đỏ, xanh, vàng, trắng,
đen, tím, nâu


+ Màu đỏ: màu máu, màu cờ...
+ Các sắc màu gắn với sự vật, cảnh
vật, con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(slide 2)
<i>c) Đọc diễn cảm và HTL (10’)</i>


- Y/c 2H nêu giọng đọc bài thơ, GV treo
bảng phụ chép sẵn 2 khổ thơ (slide 3).


- GV hướng dẫn HS luyện đọc thuộc những
khổ thơ mình thích.



- G nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G nhận xét giờ học.


- ? Bạn nhỏ trong bài thơ đã thể hiện tình
cảm NTN đối với quê hương đất nước?


- Em sẽ làm gì để thể hiện lòng yêu quê
hương đất nước


<i>Liên hệ: Mỗi chúng ta đều có quyền thể hiện</i>
<i>tình u q hương và tình yêu đất nước.</i>


+ Giọng nhẹ nhàng, dàn trải, tha
thiết ở khổ thơ cuối


- H nêu những từ cần nhấn giọng.
- H tiếp nối nhau đọc khổ thơ
- H đọc đồng thanh bài thơ.


- 2H khá, giỏi đọc thuộc lịng tồn
bộ bài thơ.


+ u q hương đất nước VN



<i><b>---NS: 13/9/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018</b></i>



<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 9: HỖN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. KT: HS nhận biết về hỗn số. Biết đọc, biết viết hỗn số.


2. KT: Nhận biết hỗn số đúng, nhanh. Rèn kĩ năng đọc, viết hỗn số.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>


GV : Phiếu học tập ghi nội dung bài 2
GV+ HS Đồ dùng trong bộ đồ dùng toán 5.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 1HS lên bảng chữa BT1
- GV kiểm tra, chấm vở BT
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1') - GT trực tiếp.</b></i>
<i><b>2. Nội dung (15')</b></i>



<i>a) Giới thiệu bước đầu về hỗn số: </i>
- G đưa đồ dùng DH để nêu vấn đề.
- GV gắn hai hình trịn và 4


3


hình trịn
lên bảng


? Có mấy hình trịn ngun? (2)


? Hình trịn thứ 3 lấy mấy phần, đọc
phân số?


- Chữa bài tập 1 - SGK


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Vậy có tất cả bao nhiêu hình trịn?
- GV giới thiệu hỗn số


- HS nhắc lại


- GV củng cố về cách đọc, viết hỗn số
<i>2) Thực hành: (16')</i>


Bài tập 1 – Gọi 1HS nêu yêu cầu
- Y/c HS làm bài cá nhân, chữa miệng
- Nhận xét, GV củng cố về cách đọc, viêt
hỗn số



Bài tập 2 GV nêu yêu cầu bài tập 2
- T/c cho HS làm bài vào vở


- Gọi 2HS lên bảng điền kết quả


- Lớp nhận xét, 5 HS đọc kết quả các
hỗn số vừa viết


<b>3. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- G hệ thống nội dung bài.


? Những số như thế nào giọi là hỗn số?


2 và 4
3


hay 2 + 4
3


viết gọn là 24
3


24
3


gọi là hỗn số
24


3



đọc là: hai và ba phần tư
24


3


có phần nguyên là 2, phần phân số
là 4


3


* Phần PS của hỗn số bao giờ cũng bé
hơn đơn vị


- HS nhắc lại cách đọc, cách viết hỗn số
Bài tập 1: Viết, đọc hỗn số


24
3


: hai và ba phần tư
36


1


: ba và một phần sáu


Bài tập 2: Viết hỗn số thích hợp
0 1



10


9
10


8
10


7
10


6
10


5
10


4
10


3
10


2
10


1


...
+ Gồm có phần nguyên và phần PS.




<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài Rừng trưa, Chiều tối (BT1)


- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước
viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


2 Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đoạn văn tả cảnh
3. Thái độ: HS có ý thức trong việc quan sát và ghi chép.


<i>* GDBVMT: Giúp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của mơi truờng thiên nhiên, có tác</i>
<i>dụng giáo dục bảo vệ môi trường.</i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: GV : bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>


- Gọi 2H đọc bài của mình.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i>


- G nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện tập:(32’)</b></i>


*Bài 1- Gọi 2H đọc tiếp nối nội dung bài
tập 1.


- Y/c cả lớp đọc thầm 2 bài văn, tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.


- Gọi HS tiếp nối tiếp nhau nêu ý kiến.
*Bài 2: - Gọi 1H đọc yêu cầu của bài.
- G lưu ý HS: chọn một phần của thân bài
viết vào vở.


- Gọi 3-5 H đọc đoạn văn đã viết.
- Lớp và GV nhận xét.


<i>GVKL: Chúng ta cần biết tự hào về cảnh</i>
<i>đẹp quê hương, đất nước</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G nhận xét giờ học.


- Bình chọn bài viết hay, sáng tạo nhất.
- Y/c HS về nhà quan sát một cơn mưa
và ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bị
cho giờ sau.(Nếu khơng có mưa thì nhớ
lại những trận mưa trước kia.)





Dàn ý quan sát 1 buổi trong ngày


- Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện


*Bài 1: Tìm hình ảnh em thích trong
2 bài văn: Rừng trưa; Chiều tối.
- Thân cây tràm


- Biển lá xanh rờn


- Trong những bụi cây ...


*Bài 2: Dựa vào dàn ý đã lập (tiết 2),
hãy viết đoạn văn tả cảnh 1 buổi
sáng (hoặc trưa, chiều) trong vườn
cây (trong công viên, trên đường
phố, trên cánh đồng , nương rẫy) .
- Tả cảnh buổi sáng ở khu phố em.
- Tả cảnh buổi chiều ở quê em.


5-7 H bình chọn



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 4: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập
thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã co thành nhóm từ đồng nghĩa.
- Biết viết một đoạn văn m.tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã
cho.


- Có ý thức trong việc sử dụng từ ĐN sao cho phù hợp với ngữ cảnh và viết văn.
<i>* GDQTE: HS biết chúng ta có quyền có gia đình, chúng ta phải ngoan ngoãn,</i>
<i>vâng lời cha mẹ.</i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: - Từ điển HS - 3 Bảng phụ để HS làm bài tập số 2.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>


? Tìm các từ đồng nghĩa với từ tổ quốc
- Gọi 3H lên bảng đặt câu.


- Lớp và GV nhận xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i>


- G nêu mục đích, yêu cầugiờ học.


<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:(32’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 2H nêu yêu cầu bài 1.
- Y/c Hs đọc thầm đoạn văn, trao đổi
theo cặp


- Gọi 2, 3H nêu ý kiến.


- Gọi 1H lên bảng gạch chân,
- GV chốt lại lời giải đúng.


*<i>GDHS biết chúng ta có quyền có gia</i>
<i>đình, chúng ta phải ngoan ngoãn,</i>
<i>vâng lời cha mẹ.</i>


*Bài 2: Gọi 1H nêu yêu cầu bài 2.
- Gọi 1H giải thích lại yêu cầu của bài.
- T/c cho Hs làm bài cá nhân.


- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


*Bài 3: G nêu yêu cầu của bài tập.
- G lưu ý HS về yêu cầu của bài.
- Y/c H viết vở.


- Gọi H tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương
bài viết tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>


- G hệ thống bài.


<i>*Liên hệ: chúng ta có quyền có gia</i>
<i>đình, chúng ta phải ngoan ngỗn,</i>
<i>vâng lời cha mẹ.</i>


- Hồn chỉnh bài tập 3.
- Chuẩn bị tiết sau.


Luyện tập về từ đồng nghĩa.


*Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn
văn:


<i> mẹ, má, u, bu, bầm, mạ </i>  <sub> từ đồng</sub>


nghĩa.


*Bài 2: Xếp các từ đã cho thành nhóm từ
đồng nghĩa:


<i>- bao la, mênh mông, bát ngát, thênh</i>
<i>thang</i>


<i>- lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp</i>
<i>loáng, lấp lánh,</i>


<i>- vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt,</i>
<i>hiu hắt</i>



*Bài 3: Viết đoạn văn tả cảnh (5 câu)
trong đó có dùng 1 số từ đã nêu ở BT 2:
Mẫu: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh
<i>mông, bát ngát. Đứng ngắm nhìn cánh</i>
<i>đồng lúa xanh rờn xao động theo chiều</i>
<i>gió, em có cảm giác như đang đứng trước</i>
<i>mặt biển bao la gợn sóng…</i>


Lắng nghe



<i><b>---NS: 06/9/2017 </b></i>


<i><b>NG: Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 10: HỖN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS nhận biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện cộng trừ, nhân chia phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III/ CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài


- Lớp nhận xét, GV tuyên dương
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1) - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2. Nội dung (12')</b></i>


<i>a) HD cách chuyển 1 hỗn số thành PS</i>
- GV đưa ra các tấm bìa lên bảng


+ Phần gạch chéo chỉ phần lấy đi, hãy đọc
hỗn số biểu thị?


+ Hỗn số 28
6


có thể chuyển thành phân số
nào?


- Y/c HS tự phân tích hỗn số và thực
hiện.


- Gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số


- GV củng cố, khắc sâu
<i><b>3) Thực hành (20’)</b></i>


Bài số 1: - Gọi 1HS nêu yêu cầu


+ Muốn chuyển hỗn số thành PS ta làm


như thế nào?


- Y/c HS làm vào vở
- Gọi 2HS chữa bảng
- Lớp và GV nhận xét
.


Bài tập 2: - Gọi 1HS nêu yêu cầu
- G hướng dẫn H quan sát mẫu
- T/c cho HS làm cá nhân
- Gọi 2HS chữa bảng


- Lớp và GV nhận xét, củng cố
Bài tập 3: 1HS nêu yêu cầu
Tương tự BT2


Bài tập 3 (VBT)


- Hs quan sát, nêu ý kiến.


28
6


=
28


6


= 2 + 8
6



= 8
6
8
2 


= 8
22


Viết gọn: 28
6


= 8
6
8
2 


= 8
22


b : Nhận xét: SGK


a) Bài số 1: Chuyển các hỗn số
thành PS


- Lấy phần nguyên nhân với MS
rồi cộng với tử số được TS. MS
giữ nguyên


35


1


= 5
1
5
3 


= 5
16


87
4


= 7
4
7
8 


= 7
60


b) Bài tập 2: Chuyển thành PS rồi
thực hiện


a) 32
1


+ 25
1



= 2
7


+ 5
11


= 10
57


b) 83
1


- 52
1


= 3
25


- 2
11


= 6
17


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Muốn chuyển hỗn số thành PS ta làm
như thế nào?


<b>C. Củng cố, dặn dò(2')</b>
- G hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm SGK.



a: 25
1


x 39
4


= 5
11


x 9
31


= 45
341


b : 73
2


: 24
1


= 3
23


x 9
4


= 27
92



- 1HSTL
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 4. LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng số HS trong lớp, biết trình
bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


- Dựa vào bài Nghìn năm văn hiến, HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và
tác dụng của các số liệu thống kê (giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả
có tính so sánh)


- Trình bày trên bảng thống kê khoa học, sạch đẹp.
<b>II. CÁC KNSCB:</b>


- Thu thập và xử lí thơng tin.


- Xác định giá trị, thuyết trình kết quả tự tin, biết hợp tác cùng tìm kiếm số liệu,
thông tin.


<b>III/ ĐD DẠY HỌC: Bút dạ, 1 số tờ phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.</b>
<b>IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’) </b>
- Gọi 2H đọc đoạn văn.



- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i>


- G thơng qua bài tập đọc: Nghìn năm văn
hiến để giới thiệu bài.


<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện tập:(32’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 1H nêu yêu cầu bài 1.


- Y/c H nhìn bảng thống kê “ Nghìn năm
văn hiến” trả lời câu hỏi.


+ Số liệu thống kê.


+ Các số liệu thống kê dưới 2 hình thái .
+ Tác dụng của các số liệu thống kê.
- Lớp nhận xét, GV chốt ý.


*Bài 2- G nêu yêu cầu bài 2.


- T/c cho HS làm theo nhóm theo phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương nhóm
làm bài tập đúng nhất.


- Gọi 2H nói tác dụng của bảng thống kê.





Dàn ý quan sát 1 buổi trong ngày


Luyện tập làm báo cáo thống kê


*Bài 1: Đọc lại bài Nghìn năm văn <i>hiến</i>
và trả lời câu hỏi.


- Hs thực hiện
Tác dụng:


+ dễ tiếp nhận thông tin, so sánh.


+ tăng sức thuyết phục cho truyền thống
văn hiến lâu đời của nước ta.


*Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp
theo yêu cầu đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Y/c H làm vào vở bài tập bảng thống kê.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- G nhận xét giờ học.


- Lập bảng thống kê 4 gia đình ở gần nơi
em ở và số người, số con là nam, số con
là nữ .



sánh


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP ( Tiết 2 tuần 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho HS về chuyển phân số thành phân số thập phân, cộng, trừ, nhân,
chia phân số.


<b>II. ĐD DH: Bảng con.</b>
III. CÁC HĐ DH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho Hs về văn tả cảnh, cách dùng từ đồng nghĩa trong bài văn tả cảnh,
viết được dàn ý của một bài văn tả cảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 . Luyện tập 31’</b></i>


<i>Bài 1. Chọn từ đồng nghĩa (trong ngoặc đơn) điền vào</i>
<i>chỗ trống để hoàn thành bài văn tả một đêm trăng.</i>
- Gọi 1 HS nêu y/c của bài.


- Y/c hs giải thích nghĩa của các từ đồng nghĩa sau đó
Hd Hs chọn từ thích hợp để điền.


- Gọi HS đọc bài văn đã hoàn thành.


<i>Đ/án: khoan thai trắng mờ sáng dịu ngất ngây </i>
<i><b>-sâu thẳm - lấp lánh - yên lặng.</b></i>


<i>Bài 2. Dựa vào các bài đọc, hình ảnh và những quan </i>
<i>sát được, lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả cảnh đêm </i>
<i>trăng.</i>


- YC HS nêu y/c của bài.


- Gọi HS nêu miệng những gì đã quan sát được.
- Hd hs viết dàn ý.


- Gọi hs đọc dàn ý.
- Gv và Hs nh.xét, sửa.
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>


- GV củng cố bài, NX tiết học



- Lớp theo dõi


- 1 Hs nêu


- Hs nối tiếp nêu nghĩa
- 3- 5 Hs đọc


- 1 Hs nêu.


- Hs nêu miệng cá nhân
- Theo dõi sau đó viết bài
cá nhân - 3-5 hs đọc bài.



---PHẦN I


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 2 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3</b>
<b>1. Nhận xét tuần 2:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………..……….


<i><b>*Nhắc nhở: ………</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 3: </b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập.


- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


- Không mang tiền, trang sức vàng bạc, quà vặt và tiền đến trường.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.


<b></b>
---PHẦN II


<b>AN TỒN GIAO THƠNG </b>


<i><b>Bài 2: Kỹ năng đi xe đạp an toàn</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết đi xe đạp đi vào phần đường dành cho xe đạp và đi về phía bên tay phải.
- Qua ngã ba, ngã tư có đèn tín hiệu phải đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn, khi
muốn đổi hướng rẽ phải trái phải đi chậm lại, giơ tay xin đường và chú ý quan sát
xe xung quanh mình.


- Giáo dục học sinh chấp hành tốt an tồn giao thơng.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>- Hình trong sách giáo khoa.


<b>III. HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Em hãy đọc tên 5 nhóm biển báo hiệu giao thơng và nêu đặc điểm của từng
nhóm?


- 2,3 học sinh lên bảng chỉ các biển giao thông.
- Lớp nhận xét.


- Giáo viên bổ sung.


<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài.


- Các em đã nắm được biển giao thông đường bộ, vậy đi như thế nào để đúng phần
đường dành cho xe đạp, các em tìm hiểu bài 2.


b. Hướng dẫn học sinh.
<b>* Hoạt động 1: </b>


- Giáo viên gọi 2,3 học sinh đọc các
thông tin sách giáo khoa


- Hs thảo luận nhóm quan sát các hình
trong sách giáo khoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm
lên bảng nêu ý nghĩa của từng tranh,
tranh nào đã đi xe đạp đúng phần
đường, tranh nào đi xe đạp sai phần
đường.


- Giáo viên bổ sung


<b>* Hoạt động 2:</b> Trò chơi


- Giáo viên nhận xét bổ xung thêm.


<b>3. Củng cố:</b>


- 2,3 học sinh nêu lại ý nghĩa các hình
của sách giáo khoa.


- GV: khi đi xe đạp em cần chú ý
điều gì?


<b>4. Dặn dò:</b>


GV: nhận xét tiết học tuyên dương
học sinh


- Học sinh bắt thăm trả lời các câu hỏi
+ Khi đi xe đạp đi vào làn đường của xe
cơ giới đúng hay sai.


+ Đi hàng ba trên đường, lạng lách, đánh


võng, bỏ cả hai tay đúng hay sai


</div>

<!--links-->

×