Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.21 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C</b>
<b>N</b>2 2
<b>D</b>
<b>N</b>11 <b>N</b>3 3
Bµi tËp 1
Bµi tËp 1 Cho đoạn thẳng CD và các điểm NCho đoạn thẳng CD và các điểm N11, N, N22, N, N33
sao cho CN
sao cho CN11D=CND=CN22D=CND=CN33D=90 .Chøng minh r»ng D=90 .Chøng minh rằng
N
N11;N;N22; N; N33 thuộc đ ờng tròn ® êng kÝnh CD thuéc ® êng trßn ® êng kÝnh CD
0
0
O
<b>Ba ®iÓm N</b>
<b>Ba ®iÓm N</b>1 1 <b>; N; N</b>2 2 <b>; N; N</b>33<b> thuộc đ ờng tròn đ ờng kính thuộc đ ờng tròn đ ờng kính </b>
<b>CD hay nằm trên hai cung CD.Ta nói rằng CD là </b>
<b>CD hay nằm trên hai cung CD.Ta nói rằng CD là </b>
<b>cung chøa gãc N sao cho CND =90</b>
<b>cung chøa gãc N sao cho CND =90</b>
<b>VËy thÕ nµo lµ </b>
<b>VËy thÕ nµo lµ </b>
0
0
O
<b>C</b>
<b>N</b>2 2
<b>D</b>
<b>N</b>11 <b>N</b>3 3
Bµi tËp 1
Bµi tËp 1 Cho đoạn thẳng CD và các điểm NCho đoạn thẳng CD và các điểm N11, N, N22, N, N33
sao cho CN
sao cho CN11D=CND=CN22D= CND= CN33D=90. Chøng minh r»ng D=90. Chøng minh r»ng
N
N11;N;N22; N; N33 thuộc đ ờng tròn đ ờng kính CD thuộc đ ờng tròn đ ờng kính CD
0
0
<b>*Xét tam giác CN</b>
<b>*Xét tam giác CN11D vuông tại ND vuông tại N11</b>
<b>Ta có ON</b>
<b>Ta cã ON11 lµ tiÕp tun øng víi lµ tiÕp tun øng víi </b>
<b>c¹nh hun CD nên ta có: </b>
<b>cạnh hun CD nªn ta cã: </b>
<b>N</b>
<b>N11O=CO=DO=CD/2O=CO=DO=CD/2</b>
<b>*Chøng minh t ¬ng tù víi tam </b>
<b>*Chøng minh t ¬ng tù với tam </b>
<b>giác vuông CN</b>
<b>giác vuông CN22D và tam giác D và tam giác </b>
<b>vuông CN</b>
<b>vuông CN33D ta còng cã: D ta còng cã: </b>
<b>N</b>
<b>N22O=NO=N33O=CO=DO=CD/2O=CO=DO=CD/2</b>
<b>*VËy ta cã: N</b>
<b>*VËy ta cã: N11O=NO=N22O= NO= N33O ( v× cïng b»ng CD/2 )O ( v× cïng b»ng CD/2 )</b>
<b>*Do đó 3 điểm N</b>
<b>*Do đó 3 điểm N11;N;N22;N;N33 thuộc đ ờng trịn đ ờng kính CD. thuộc đ ờng trịn đ ờng kính CD. </b>
<b>Ba ®iĨm N</b>
<b>Ba ®iĨm N</b>1 1 <b>; N; N</b>2 2 <b>; N; N</b>33<b> thuộc đ ờng tròn ® êng kÝnh thuéc ® êng trßn ® êng kÝnh </b>
<b>CD hay n»m trªn hai cung CD.Ta nãi r»ng CD là </b>
<b>CD hay nằm trên hai cung CD.Ta nói r»ng CD lµ </b>
<b>cung chøa gãc N sao cho CND =90</b>
<b>cung chøa gãc N sao cho CND =90</b>
<b>VËy thÕ nµo lµ </b>
<b>VËy thÕ nµo lµ </b>
0
TiÕt 46 : cung chứa góc
Tiết 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008
Qua thực hành, h y dự đoán quỹ <b>·</b>
Qua thùc hµnh, h y dù đoán quỹ <b>Ã</b>
o chuyn ng ca im M
o chuyển động của điểm M
A B
M2
750
M1 M3
M4
M8
M10
Bµi tËp 2
Bµi tËp 2 Vẽ một góc trên bìa cứng( chẳng hạn góc 75 ) Cắt ra ta đ Vẽ một góc trên bìa cứng( chẳng hạn góc 75 ) Cắt ra ta đ
ợc một mẫu hình nh phần gạch chéo ở hình 39. Đóng hai chiếc đinh
ợc một mẫu hình nh phần gạch chéo ở hình 39. Đóng hai chiếc đinh
A, B cách nhau 3 cm trên một tấm gỗ phẳng.
A, B cách nhau 3 cm trên một tấm gỗ phẳng.
Dịch chuyển tấm bìa trong khe hở sao cho hai cạnh của góc luôn
Dịch chuyển tấm bìa trong khe hở sao cho hai cạnh của góc luôn
luôn dính sát vào hai chiếc đinh A, B. Đánh dấu các vị trí M
luôn dính sát vào hai chiếc đinh A, B. Đánh dấu các vÞ trÝ M11,M,M22,M,M33, ,
…, M
…, M10 10 của đỉnh góc ( AMcủa đỉnh góc ( AM11B = AMB = AM22B = … = AMB = … = AM1010B = 75B = 75 ))
0
TiÕt 46 : cung chøa gãc
TiÕt 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
a)Bài toán
O
A
M
B
Bài toán
Bài toán <b>: Cho đoạn thẳng AB</b>: Cho đoạn thẳng A và góc 0 < vµ gãc 0 <
( tập hợp) các điểm M thoả m n AMB = <b>·</b>
điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho tr ớc d ới góc
0 0
x
A
M
B
x
y
Phần thu
Phần thuậậnn Giả sử M là điểm thoả m n AMB = Giả sử M là điểm thoả m n AMB =<b>ÃÃ</b>
cung AmB ®i qua ba ®iĨm A,M,B. Ta sÏ chøng minh
tâm O của đ ờng tròn đó cố định
tâm O của đ ờng trịn đó cố nh
y
O
Với đoạn thẳng AB và góc ( 0 <
Với đoạn thẳng AB và góc ( 0 < < 180 ) cho tr < 180 ) cho tr
íc th× q tích các điểm M thoả m n AMB = <b>Ã</b>
ớc thì quỹ tích các điểm M thoả m n AMB = <b>·</b> lµ lµ
hai cung chøa gãc dựng trên đoạn AB
hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB
0
0
m
H
d
d
H
m
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008
Tiết 46 : cung chứa góc
Tiết 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
Bài toán
Bài toán
Lấy điểm M
Lấy điểm M
thuéc cung
thuéc cung
AmB ta ph¶i
AmB ta ph¶i
chứng minh
chứng minh
AMB =
AMB =
Với đoạn thẳng AB và góc ( 0 <
Với đoạn thẳng AB và góc ( 0 < < 180 ) cho tr < 180 ) cho tr
ớc thì quỹ tích các điểm M thoả m n AMB = <b>Ã</b>
ớc thì quỹ tích các điểm M thoả m n AMB = <b>Ã</b> là là
hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB
hai cung chứa góc dựng trên ®o¹n AB
0
0
M’
M
A B
m
m’
. O
. O
x
O
A
M
B
n
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008
Tiết 46 : cung chứa góc
Tiết 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
a)Bài toán
a)Bài toán
đối xứng với nhau qua AB.
đối xứng với nhau qua AB.
SGK/84,85
SGK/84,85
b)Chú ý
b)Chú ý
một góc vuông là đ ờng tròn đ ờng kính AB
một góc vuông là đ ờng tròn đ ờng kính AB
SGK/85
SGK/85
M
M
A B
m
m
. O
. O
n
n
n
n
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008
TiÕt 46 : cung chøa gãc
TiÕt 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
a)Bài toán
a)Bài toán
<b>O</b>
A B
n
b)Chó ý
b)Chó ý
SGK/84,85
SGK/84,85
SGK/85
SGK/85
Bµi tËp 3
Bµi tËp 3 Cho AB = 3cm Cho AB = 3cm
a) VÏ cung chøa gãc 55 dùng
a) Vẽ cung chứa góc 55 dựng
trên đoạn thẳng AB
trên đoạn thẳng AB
b) Xỏc nh s o ca cung AB
b) Xác định số đo của cung AB
chøa ®iĨm M
chøa ®iĨm M
0
55
55 0
M
y
d
d
m
S® AnB = 2 AMB = 2. 55 = 110
S® AnB = 2 AMB = 2. 55 = 1100 0
S® AmB =360 – s® AnB = 360 -110 = 250
S® AmB =360 – s® AnB = 360 -110 = 2500 0 0 0
x
55
55 0
Thø 7 ngµy 1 tháng 3 năm 2008
Tiết 46 : cung chứa góc
Tiết 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
a)Bài toán
a)Bài toán
<b>O</b>
A B
b)Chú ý
b)Chú ý
SGK/84,85
SGK/84,85
SGK/85
SGK/85
x
y
d
d
m
c) Cách vẽ cung chøa gãc
c) C¸ch vÏ cung chøa gãc
thẳng AB
góc
gãc víi Ax; Gäi O lµ giao
®iĨm cđa Ay víi d
®iĨm cđa Ay víi d
kính OA sao cho cung này
nằm ở nửa mặt ph¼ng bê
n»m ë nưa mặt phẳng bờ
AB không chứa Ax
AB không chứa Ax
SGK/85
SGK/85
d
d
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008
TiÕt 46 : cung chøa gãc
TiÕt 46 : cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1.Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
a)Bài toán
a)Bài toán
b)Chú ý
b)Chú ý
SGK/84,85
SGK/84,85
SGK/85
SGK/85
c) C¸ch vÏ cung chøa gãc
c) C¸ch vÏ cung chøa góc
SGK/85
SGK/85
2.Cách giải bài toán quỹ tích
2.Cách giải bài toán quỹ tích
chÊt
chất <i>TT</i> đều thuộc hình đều thuộc hình HH
h×nh
hình HH đều có tính chát<sub> đều có tính chát</sub> <i>TT</i>
hợp) các điểm M có tính chất
hợp) các điểm M cã tÝnh chÊt
<i>T</i>
<i>T</i> lµ hình là hình HH
Bµi tËp vỊ nhµ:
Bµi tËp vỊ nhµ: 44, 45,47 SGK / 86 44, 45,47 SGK / 86
Muèn chøng minh quü tÝch
Muèn chøng minh quỹ tích
các điểm M thoả m n tính <b>Ã</b>
các điểm M tho¶ m n tÝnh <b>·</b>
chÊt
chất <i>TT</i> là một hình là một hình HH nào ú <sub> no ú </sub>
thì ta phải chứng minh :
thì ta phải chứng minh :
Thứ 7 ngày 1 tháng 3 năm 2008