Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

cong thuc nghiem thu gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thầy cô giáo



<b> về dự tiết học ngày</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



<b>Câu 1: Viết công thức nghiệm của ph ơng </b>


<b>trình: </b>

<b>ax</b>

<b>2</b>

<b><sub>+bx+c=0.</sub></b>



<b>Câu 2: Giải các ph ơng trình sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Nếu đặt </b><b>’= b’2 </b><i><b><sub>–</sub></b></i><b><sub> ac</sub><sub> ta đ ợc: </sub></b><sub></sub><b><sub>= 4’</sub><sub> . Khi 23:10:37đó: </sub></b>


<b>1. NÕu ’ < 0 => 4’< 0 => </b>.. <b>0. Vậy ph ơng trình </b>...


<b>2. Nếu = 0 => 4’</b>.... <b>0 => </b>... <b>0. VËy ph ơng trình </b>...


<b>x<sub>1</sub>= x<sub>2 </sub>= = </b>... <b> = </b>...


<b>3. NÕu ’ > 0 => 4’ ... 0 => </b>... <b>0. VËy ph ơng trình </b>...


b


2a




Đ

5

:

Công thức nghiệm thu



gọn



<b>Bài tập:</b>




<b> Cho ph/trình: ax2<sub>+bx+c=0(a≠0)</sub><sub>, nếu đặt </sub><sub>b=2b’.</sub><sub> H y điền vào </sub></b><sub>ã</sub>
<b>những chỗ (….) sau:</b>


=b<b>2 <sub>- 4ac= (2b’)</sub>2<sub>- 4ac= … = 4 ( … ). </sub></b>


<b> < v« nghiƯm</b>
<b>= = cã nghiÖm kÐp</b>


<b>> > cã 2 nghiƯm ph©n biƯt</b>

2b '

b '



2a

a





1


2


b

2b '

4 '

2b ' 2

'

b '

'



x



2a

2a

2a

a



b

2b '

4 '

2b ' 2

'

b '

'



x



2a

2a

2a

a




  

 





 





<b>4b’2<sub> - 4ac</sub></b> <b><sub>b’</sub>2<sub> - ac</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đ

5

:

Công thức nghiệm thu



gọn



<b>Cho ph ơng trình: ax2<sub> +bx+c=0</sub><sub> (a≠0), </sub></b>


<b>cã b=2b’ => b’= b:2, ’= b’2 <sub>– ac</sub><sub>.</sub></b>


<b>1.NÕu </b><b>’ < 0 => pt v« nghiƯm</b>


<b>2. NÕu </b><b>’ = 0 => pt cã nghiÖm kÐp</b>
<b> x<sub>1</sub>= x<sub>2 </sub>= </b>


<b>3. NÕu </b><b>’ > 0 => pt cã 2 nghiÖm p/b</b>


b '


a





1 2


b '

'

b '

'



x

; x



a

a



 





<b>1. C«ng thøc nghiÖm thu gän</b>



<b>Bài tập: H y xác định các hệ số a, </b>ã
<b>b’ , c rồi tính ’ của các ph ơng </b>
<b>trình sau:</b>


<b>a. -x2<sub>+4x+5=0.</sub></b>


<b>b. 3x2<sub>-2x-5=0.</sub></b>


<b>c. -5x2<sub>-8x+13=0.</sub></b>


<b>(Häc trong SGK/48)</b>



HÃy học thuộc


và ghi nhớ



<b>Cho ph ơng tr×nh: ax2<sub> + bx+c=0</sub><sub> (a≠0), </sub></b>


<b>= b2 <sub>– 4ac.</sub></b>


<b>1.NÕu </b><b> < 0 => pt v« nghiƯm</b>


<b>2. NÕu </b><b> = 0 => pt cã nghiÖm kÐp</b>
<b> x<sub>1</sub>= x<sub>2 </sub>= </b>


<b>3. NÕu </b><b> > 0 => pt cã 2 nghiÖm p/b</b>


b


2a




1 2


b

b



x

; x



2a

2a



 





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Làm ?2: Giải ph ơng trình 5x2<sub>+4x-1=0</sub></b>
<b> a= 5 ; b’= 2 ; c= -1 </b>


<b> ’= b’2<sub>- ac = 4-5(-1) = 9 > 0</sub><sub>; </sub></b>



<b>NghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh: </b>


3


'
 


1


2


b'

'

2 3 1



a

5

5



b'

'

2 3

5



a

5


x

1


x


5




  

<sub></sub>

 

<sub></sub>


  

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



Đ

5

:

Công thức nghiệm thu



gọn




<b>Cho ph ơng trình: ax2<sub> +bx+c=0</sub><sub> (a≠0), </sub></b>


<b>cã b=2b’ => b’= b:2, ’= b’2 </b><i><b><sub>–</sub></b></i><b><sub> ac</sub><sub>. </sub></b>


<b>1.NÕu </b><b>’ < 0 => pt v« nghiƯm</b>


<b>2. NÕu </b><b>’ = 0 => pt cã nghiÖm kÐp</b>
<b> x<sub>1</sub>= x<sub>2 </sub>= </b>


<b>3. NÕu </b><b>’ > 0 => pt cã 2 nghiÖm p/b</b>


b '


a




1 2


b '

'

b '

'



x

; x



a

a



 





<b>1. C«ng thøc nghiƯm thu gän</b>



<b>(Häc trong SGK/48)</b>




<b>2. ¸p dơng</b>



<b>Làm ?3: Xác định a, b’, c rồi dùng </b>
<b>công thức nghiệm thu gọn giải các </b>
<b>ph ơng trình :</b>


<b>a. 3x2<sub>+8x+4=0 </sub><sub> b. </sub><sub>7x</sub>2 </b><i><b><sub>–</sub></b></i><b><sub> 6 .x +2= 0</sub></b>2


Có thể giải p/t này


bằng công thức



nghiệm thu gọn không


?vì sao ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đ

5

:

Công thức nghiệm thu



gọn



<b>Cho ph ơng trình: ax2<sub> +bx+c=0</sub><sub> (a≠0), </sub></b>


<b>cã b=2b’ => b’= b:2, ’= b’2 <sub>– ac</sub><sub>. </sub></b>


<b>1.NÕu </b><b>’ < 0 => pt v« nghiƯm</b>


<b>2. NÕu </b><b>’ = 0 => pt cã nghiÖm kÐp</b>
<b> x<sub>1</sub>= x<sub>2 </sub>= </b>


<b>3. NÕu </b><b>’ > 0 => pt cã 2 nghiÖm p/b</b>



b '


a




1 2


b '

'

b '

'



x

; x



a

a



 





<b>1. C«ng thøc nghiƯm thu gän</b>



<b>(Häc trong SGK/48)</b>



<b>2. ¸p dơng</b>



<b> Bài tập trắc nghiệm. </b>



<b>Chn ỏp ỏn ỳng trong mỗi câu sau.</b>


<b>1. HƯ sè b’ cđa ph ¬ng trình</b>


<b>x2<sub> -2(2m-1)x+2m=0</sub><sub> là :</sub></b>



<b>A. m-1 B. (2m-1) C. -2m D. 2m-1.</b>


<b>2. BiƯt thøc ’ cđa ph ¬ng tr×nh</b>
<b> 4x2<sub> - 6x - 1= 0 </sub><sub>là.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Gợi ý</b>







<sub></sub>



<b> Luật chơi:</b>

<b> Trên màn hình là 6 miếng ghép đ ợc ghép lại</b>


<b>với nhau, đằng sau 6 miếng ghép là một bức tranh, để biết </b>


<b>đ ợc bức tranh phải mở đ ợc các miếng ghép . Trong 6 </b>



<b>miếng ghép có 4 câu hỏi, 1 phần th ởng, 1 gợi ý. Nếu trả lời</b>


<b>đúng câu hỏi thì miếng ghép đ ợc mở, trả li sai ming</b>



<b> ghép không đ ợc mở, thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là </b>


<b>15 giây. Nếu chọn ô phần th ởng đ ợc phần th ởng. Mỗi tổ </b>


<b>đ ợc chọn 1lần, sau khi mở các miếng ghép mà không đoán</b>


<b> đ ợc bức tranh thì sẽ sử dụng câu gợi ý. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Ph ơng trình x2<sub>-4(2m-3)x+2=0 có hệ số b’ = -2(2m-3). </sub></b>


<b> Đ hay S.</b>

<b>Đ</b>



<b>Câu 5: Ph ơng trình x2<sub>-2x+1=0 có nghiệm kép</sub><sub> </sub></b>



<b>Đ hay S. </b>


<b>Câu 3: Ph ơng trình 3x2<sub>-4x-5=0 có biệt thức = 19. </sub></b>
<b> </b>


<b> § hay S</b>


<b>Câu 2: Ph ơng trình 9x2<sub>-6x+7=0 có hÖ sè b’ = 3 . </sub></b>
<b> </b>


<b> Đ hay S</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>


<b>D5</b>
<b>D4</b>
<b>D3</b>
<b>D2</b>
<b>D1</b>

ảnh Bác Hồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đ

5

:

Công thức nghiệm thu



gọn



H ớng dẫn bài tập về nhà



<b>- Học thuộc lòng và áp dụng thành thạo vào giải ph ơng trình bậc hai.</b>


<b>- Làm các bài tËp sau: 17; 18; 20; 21; 22 /SGK tr49.</b>


<b>- TiÕt sau luyÖn tËp.</b>


<b>L u ý: </b>



<b>+ Bài 18- nghiệm của ph ơng trình đ ợc lấy gần đúng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đ

5

:

Công thức nghiệm thu



gọn



H ớng dẫn bài tập về nhà



<b>- Học thuộc lòng và áp dụng thành thạo vào giải ph ơng trình bậc hai.</b>
<b>- Làm các bài tËp sau: 17; 18; 20; 21; 22 /SGK tr49.</b>


<b>- TiÕt sau luyÖn tËp.</b>


<b>L u ý: </b>



<b>+ Bài 18- nghiệm của ph ơng trình đ ợc lấy gần đúng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×