Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.55 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Sáng </b>
<i><b>Tiết 1: </b></i> <b>Chào cờ</b>
<b> Tập trung toàn trờng</b>
<i><b>Tit 2 :</b></i> <b>Tp c</b>
<b>Ngời gác rừng tí hon</b>
<i><b>Theo Nguyễn Thị Cẩm Thi</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh c chơi chảy, lu lốt tồn bài đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể chậm rãi; nhanh và hồi hộp ở đoạn kể về mu trí của cậu bé.
- Tõ ng÷: r« bèt, c«ng tay, ngoan cè, …
- Néi dung: BiĨu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm
của 1 công dân nhỏ tuổi.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bảng phụ chép đoạn từ “Qua khe lá … thu lại gỗ”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc lòng bài Hành trình của bầy ong.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
3.2Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc:
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
kết hợp rèn đọc đúng, giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.
b) Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
hiểu nội dung bài.
? Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn
nhỏ đã phát hin c iu gỡ?
? Kể những việc làm của bạn nhỏ.
Cho thấy:
+ Bạn nhỏ là ngời thông minh?
+ Ban nhỏ là ngời dũng cảm?
? Vì sao bạn nhá tù ngun tham
gia viƯc b¾t bän trém gỗ?
? Em học tập ở bạn nhỏ điều gì?
- Hc sinh nối tiếp đọc rèn đọc đúng,
đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc trớc lớp cả bài.
- Học sinh theo dõi.
- Hai ngµy nay đâu có đoàn khách
tham quan nµo?
- Hơn choc cây to bị chặt thành từng
khúc dài, bọn trộm gỗ bàn nhau sữ
dùng xe để chuyển gỗ ăn trộm vào
buổi tối.
- Thắc mắc khi thấy dấu chân ngời lớn
trong rừng- lần theo dấu chân để tự
giải đáp thắc mắc … gọi điện thoại
báo công an.
- Chạy đi gọi điện thoại báo công an
về hành động của kẻ xấu, phối hợp với
các chú cơng an bắt bọn trộm gỗ.
- Vì bạn u rừng, sợ rừng bị phá.
- Vì bạn hiểu rừng là tài sản chunh ai
cũng phải có trách nhiệm giữ gìn, bảo
vệ.
- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
? ý nghÜa:
c) Luyện đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.
huèng bÊt ngê.
- Häc sinh nªu ý nghÜa.
- Học sinh đọc nối tiếp củng cố giọng
đọc- Nội dung.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc theo cp.
- Thi c trc lp.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ và phép nhân các số thập phân.
- Bớc đầu biết nhân 1 tổng các số thập phân với 1 số thập phân.
- Học sinh tự giác ôn luyện.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (61)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
3.2Híng dÉn häc sinh lun tËp:
Bµi 1: ? Häc sinh lµm cá nhân.
- Giỏo viờn chm- nhn xột- ỏnh
giỏ.
? Hc sinh t tớnh- tớnh.
Bài 2:? Học sinh làm cá nhân.
? Nêu qui tắc nhân 1 số thập phân
với 10; 100; 1000;
? Nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số thập
Bµi 3: ? Häc sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
+3 75,86
29,05
404,91
<i>− 80,475</i>26,827
53,648
48 ,16
3,4
19264
14448
153744
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng- nêu
qui tắc.
a) 78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829
b) 265,307 x 100 = 265307
265,307 x 0,01 = 2,65307
c) 0,68 x 10 = 6,8
0,68 x 0,1 = 0,068
- Học sinh làm, chữa bài:
Giá tiền 1 kg đờng là:
38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Số tiền mua 3,5 kg đờng là:
Mua 3,5 kg đờng phải trả ít hơn mua 5
kg đờng là:
38 500 – 26 950 = 11 550 (đồng)
Đáp số: 11 550 đồng
- Học sinh thảo luận- trình bày- nhận
xét.
Bµi 4: Híng dÉn
häc sinh thảo luận.
? Tính rồi so sánh
giá trị của
(a + b) x c
vµ a x c + b x c
a b c (a + b) x c a x c + b x c
2,4 3,8 1,2 2,4 + 3,8 x 1,2 = 7,44 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2 = 7,44
6,5 2,7 0,8 (6,5 + 2,7) x0,8 = 7,36 6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8 = 7,36
(a + b) xc = a xc + b xc
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Hệ thống nội dung.
- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 4: </b></i> <b>Kỹ thuật</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Khoa học</b>
<b>Nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- K tờn 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm.
- Quan sát và phát hiện 1 vài tính chất ca nhụm.
- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim ca nhụm cú
trong gia ỡnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2.KiÓm tra bài cũ: sự chuẩn bị bài của học sinh.</b></i>
<i><b>3.Bài míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
3.2. Hoạt động 1: Làm việc với
sách, tranh ảnh.
- Cho häc sinh tù giíi thiệu với
nhóm mình các thông tin và tranh
ảnh về nhôm.
Kt lun: Nhôm đợc sử dụng
rộng rãi trong sản xuất nh chế tạo
các dụng cụ làm bếp; làm cơ của
nhiều hộp; làm khung cửa và 1 số
bộ phận của phơng tiện giao thông
nh ô tô, tàu thuỷ.
3.3. Hoạt động 2: Làm việc với
vật thật.
- Chia lớp làm 6 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Học sinh quan sát và phát hiện 1 số
tính chÊt cđa nh«m.
- Giáo viên đến từng nhóm giúp
đỡ.
- Kết luận: Các đồ dùng bằng
nhơm đều nhẹ, có màu trắng bạc,
có ánh kim, không cứng bằng sắt
và đồng.
3.4. Hoạt động 3: Phát phiu hc
tp cho hc sinh.
- Chấm bài.
- Chữa
- Nhóm khác bổ xung, nhận xét.
Nhóm
Nguồn gốc Có ở quặng nhôm
Tính chất - Màu trắng bạc, có ánh
kim; có thể kéo thành
sợi, dát mỏng. Nhôm
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán (BS)</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và rèn các kỹ năng tơng
ứng.
-Củng cố quy tắc nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; …,0,1; 0,01;
0,001….
-Củng cố quy tắc nhân một số với một tổng, sử dụng quytắc này để tính bằng
cách thun tin nht.
<b>II .Chuẩn bị: VBT Toán 5 tập 1</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn định tổ chc: hỏt </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3.Bài míi:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
3.2Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
-Tỉ chøc.
-NhËn xÐt, sưa sai.
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm.</b>
-Tỉ chức.
<b>Bài 3: </b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Thng nht p ỏn ỳng cho hc
sinh.
<b>Bài 4:</b>
a, Kẻ bảng nh VBT
-Thực hiện các phép cộng, trừ ra
bảng con, giơ bảng.
-Làm bài miệng: nhân nhẩm 1STP
với 10; 100; 100;;0,1; 0,01;
0,001
-Nêu yêu cầu bài tập, nêu hớng
giải bài toán.
-Gii bi toỏn có sử dụng bớc rút
về đơn vị, chữa bài, nhận xét (làm
bài ra nháp)
b, Tỉ chøc, híng dÉn.
-Thu vở, nhận xét, chốt lại đáp ỏn
ỳng.
-Làm bài ra vở.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b> Khoa học(BS)</b>
<b>Nhôm</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Củng cố nội dung bài học Nhôm thông qua một số bài tập trong VBT
Khoa häc 5.
<b>II .ChuÈn bÞ: VBT Khoa häc 5.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1Giới thiệu bài: trùc tiÕp.</i>
3.2 Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :
<b>Bµi 1:</b>
-Nêu từng câu hỏi và các phơng án
trả lời.
<b>Bài 2:</b>
-Nêu tính chất của nhôm và hợp
kim của nhôm.
-Nhận xét, uốn nắn phần trả lời
của các cặp học sinh.
<b>Bài 3:</b>
-Nhôm và hợp kim của nhôm đợc
sử dụng để lm gỡ?
-Nhận xét, uốn nắn, giúp học sinh
-Hc sinh chn phng ỏn tr li
ỳng nht.
-Làm bài theo cặp.
-Nhiều cặp học sinh trình bày kết
qu¶ th¶o ln, nhËn xÐt bỉ sung
lÉn nhau.
-Th¶o ln theo nhóm.
-Đại diện một số nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
-Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn
nhau.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Sáng </b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Chính tả</b> (Nhớ- viết)
<b>Hành trình của bầy ong</b>
<i><b>Phân biệt âm đầu s/ x âm cuối t/c</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Nh viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 khổ cuối ca bi th Hnh
trỡnh ca by ong.
<i><b>- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c</b></i>
- Băng giấy viết những dòng thơ có chữ cần điền.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Gọi lên viết những từ chứa các tiếng
<i><b>có âm dầu s/x hoặc âm cuèi t/c</b></i> S¬ng giã. - Tất tả.Xơng sờn - tríc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh viết:</i>
- Gọi học sinh lên đọc.
- Hớng dẫn viết những từ
- Gọi học sinh lên chấm.
3.3. Hoạt động 2:
3.3.1. Bµi 2a: Lµm nhãm
lín.
- Chia lớp làm 6 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
3.3.2. Bi 3a: Làm vở.
- Gọi học sinh đọc lại đoạn
thơ đã điền
- 1 học sinh đọc 2 khổ cuối của bài thơ.
- Học sinh đọc thầm- xem lại cách trình bày
các câu thơ lục bát.
+ rong ri, rï ×, nèi lion, lặng thầm,
- Học sinh viết bài.
- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận hoặc thành bài.
Củ sâm,
xanh
sẫm, ông
Sơng gió,
s-ơng muối Say sa,cốc sữa Siêu n-ớc, cao
siêu
Xâm
nhập,
xâm lợc
Xơng tay,
x-ơng true Ngày x-a, xa
x-a
Xiêu
vẹo,
liêu
xiêu.
- Đọc yêu cầu bài.
n cũ vng trờn đồng cử xanh xanh gặm cả
hồng hơn, gặm bui chiu sút li.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bµi.
- Nhận xét giờ. Dặn ghi nhớ những từ đã luyn.
<b>Tiết 2:</b> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t: bo vệ mơi trờng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1. Năm đợc nghĩa 1 số từ ngữ về mơi trờng: biết tìm từ đồng nghĩa.
2. Biết ghép 1 tiếng gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức.
3. Viết đợc đoạn văn có lời gắn với nội dung bảo vệ mơi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph vit bi tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1 .ổn định tổ chc: hỏt</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>
- Đặt 1 câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối với những từ ngữ nào
trong câu.
<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiƯu bµi:</i>
3.2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
- Giáo viên gợi ý: Nghĩa của cụm
- Giáo viên chốt li li gii ỳng.
Bài 3:
- Giáo viên giải thích yêu cầu bài
tập.
- Giáo viên và lớp nhận xét.
- Hc sinh đọc lại đoặn văn và trả lời
câu hỏi.
“Khu bảo tồn đa dạng sinh học” là nơi
lu giữ đợc nhiều loại động vật và thực
vật.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Đại diện nhóm nối tiếp nhau trình bày.
+ Hành động trồng rừng, phủ xanh đồi
trọc.
+ Hành động phá hoại mơi trờng; phá
rừng đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi,
- Học sinh chọn 1 cụm từ ở bài tập 2 để
làm đề tài, viết 1 đoạn văn ngắn (5 câu)
- Học sinh nói tên đề tài mình chọn viết.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đọc bài viết.
<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Mĩ thuật </b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<i><b>Tiết 4</b><b> :</b></i> <b>Toán</b>
<b>Luyện tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Cđng cè vỊ phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số
thập phân trong thực hành.
- Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan n i lng t l.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Lu ý học sinh thực hiện
phép tính.
3.3. Hoạt động 2: Làm vở.
- Cho học sinh tính rồi chữa.
- Gọi 2 học sinh lờn bng
cha
1. Bài 1:
Đọc yêu cầu bµi 1.
b) 7,7, + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72
Bµi 2: Đọc yêu cầu bài 2.
a) (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2
= 42
hc:
(6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x4,2
3.4. Hoạt động 3: Làm phiếu.
- Phát phiếu học tập cho học
sinh làm rồi chữa.
- NhËn xÐt.
3.5. Hoạt động 4: Phân nhúm.
- Phõn v trớ cỏc nhúm.
- Nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày.
- Nhận xét, cho điểm.
= 42
Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3.
a) 4,7 x5,5 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1
= 4,7
b) 5,4 x <i>x</i> = 5,4 9,8 x <i>x</i> = 6,2 x
9,8
<i>x</i> = 1 <i>x</i> = 6,2
Bài 4:
- Đọc yêu cầu bài:
- Học sinh tự tóm tắt và giải
Giá tiền mỗi mét vải là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
Cách 1:
6,8 m vài nhiều hơn 4 m vải là:
6,8 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8 m vải phải trả số tiền nhiều hơn
mua 4 m vải (cùng loại) là:
15 000 x 2,8 = 42 000 (ng)
Đáp số: 42 000 đồng
Cách 2:
Mua 6,8 m vải hết số tiền là:
15 000 x 6,8 = 102 000 (đồng)
Mua 6,8 m v¶i ph¶i tr¶ sè tiỊn nhiỊu hơn
mua 4 m vải (cùng loại) là:
102 000 60 000 = 42 000 (ng)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
? Muốn trừ 2 số thập phân ta làm nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả lời.
- Nhn xột gi.
- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1: </b></i> <b>Kể chuyện</b>
<b>K chuyn c chứng kiến hoặc đợc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Kể lại một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc
những ngời xung quanh để bo v mụi trng.
- Biết kể một cách tự nhiên, ch©n thùc.
- Biết ý thức bảo vệ mơi trờng, tinh thần phấn đấu nói theo những tấm
g-ơng dũng cảm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Đê bài.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Kể lại câu chuyện (hoặc một đoạn) đã nghe hay đã đọc về bảo vệ mơi
tr-ờng?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.2 Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
Đề bài: (sgk)
Giáo viên nhắc học sinh: Câu chuyện
em kể phải là câu chuyện về một việc
làm tốt hoặc một hành động dũng
cảm bảo vệ môi trờng của em hoặc
những ngời xung quanh.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh đọc thầm gợi ý trong sgk.
- Học sinh tiếp nối nhau nói tên câu
chuyện mìn chọn.
c) Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhom. (từng cặp)
- Đại diện nhóm thi kể.
- Lớp nhận xét v ỏnh giỏ
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân và chuẩn bị giờ sau.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán (BS)</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
-Biết vận dụng nhân một tổng các số thập phân với số thập phân trong thực
hành tính.
-Cng c v giải tốn có lời văncó liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II .Chuẩn bị: VBT Toán 5 tập 1.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
3.2 Híng dÉn häc sinh làm bài tập
<b>Bài 1:</b>
-Tổ chức.
-Nhận xét, uốn nắn, sửa sai cho
học sinh.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu học sinh.
(Hớng dẫn học sinh khi cần)
<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện </b>
nhất.
-Tổ chức.
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
<b>Bài 4:</b>
-Yêu cầu.
-Lm bi c lp.
-Chữa bài chung cả lớp.
-Nêu quy tắc nhân nhẩm một tổng
víi mét sè, nh©n mét hiƯu víi mét
sè.
-Thùc hiƯn tÝnh bằng hai cách
(làm bài cá nhân).
-Cha bi chung c lp, thng
nht ỏp ỏn ỳng.
-Làm bài vào vở.
-Nêu yêu cầu bài tập.
theo cp, ch3.1Gii thiu bi:
trực tiếp. Chữa bài, thống nhất đáp
án đúng.
<i><b>4. Cñng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung từng bài tập.
Dặn học sinh ghi nhớ nội dung các bài tập, chuẩn bị bµi sau.
<i><b>TiÕt 3:</b></i> <b> Lun tõ và câu (BS)</b>
<b> Mở rộng vốn từ: bảo vệ mơi trờng</b>
1. Mở rộng vốn từ về môi trờng.
2. Đặt đợc câu với cụm từ cho trớc.
3. Viết đợc đoạn văn với nội dung kêu gọi bảo vệ môi trờng.
<b>II .Chuẩn bị: Một số bài tập để học sinh luyện tập.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra tinh thần chuẩn bị học bài của học </b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
<i>3.2Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</i>
<b>Bµi tËp 1:</b>
“Khu bảo tồn đa dạng sinh học là gì ”?Hãy chọn lời giải nghĩa đúng nhất.
a, Là nơi lu giữ đợc nhiều loài động vật.
b, Là nơi lu giữ đợc nhiều loài thực vật.
c, Là nơi lu giữ đợc nhiều loài động vật, thực vật.
-Tổ chức.
-Nhận xét, chốt lại đáp án c
-Lµm bµi theo cặp, phát biểu ý
kiến, nhận xét.
<b>Bài tập 2:</b>
t cõu với các cum từ sau: trồng rừng, phủ xanh đất trng i trc.
-T chc, hng dn.
-Yêu cầu, khuyến khích.
-Nhận xét, cho điểm.
-Lm bi vo v.
-c nhng cõu t.
-Nhn xột.
<b>Bài tập 3:</b>
Giả sử em là tuyên truyền viên nhỏ tuổi, em hÃy viét một đoạn văn có nội
dung kêu gọi giữ gìn bảo vệ môi trờng.
-Tổ chức, hớng dẫn.
-Nhận xét, cho điểm đoạn văn hay.
-tho lun, trao i v yờu cầu bài,
hiểu yêu cầu bài.
-Làm bài độc lập.
-Đọc đoạn văn viết đợc, nhận xét
bổ sung cho nhau.
<i><b> 4. Cñng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung các bài tập.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung các bài tập, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ t ngày 19 tháng 11 năm 200</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tit 1:</b></i> <b>Tập đọc</b>
<i><b>(Phan Nguyªn Hång)</b></i>
<b>I. Mục đích, u cu:</b>
1. Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ, giọng thông báo rõ ràng, rành
mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học.
2. Hiu cỏc ý ngha chính của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn
bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng
của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- ảnh rừng ngập mặn trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1 .ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Vờn chim</b></i>
<i><b>3. Dạy bài míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi:</i>
3.2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc v tỡm hiu bi:
a) Luyn c:
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về
rừng ngập mặn.
- Giáo viên kết hợp hớng dẫn các em
tìm hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong
bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
b) Tìm hiểu bài.
1. Nêu nguyên nhân và hiệu quả của
việc phá rừng ngập mặn.
2. Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rõng ngËp mỈn?
3. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn
khi đợc khơi phục.
- Tãm t¾t néi dung chÝnh.
Nội dung bài: Giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên hớng dân học sinh đọc
thể hiện đúng nội dung thông báo
của từng đoạn văn.
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc 1
đoạn văn tiêu biểu (chọn đoạn 3)
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Một hoặc 2 học sinh nối tiếp nhau
đọc bài.
- Häc sinh quan sát ảnh minh ho¹
sgk.
- Từng tốp 3 học sinh nối tiếp nhau
đọc bài.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc lại cả bài.
+ Do chiến tranh, các quá trình quai
đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm, …
làm mất đi 1 phần rừng ngập mặn.
+ Lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn,
- Vì các tỉnh này làm tốt công tác
thông tin tuyên truyền để mọi ngời
dân hiểu rõ tác dụng của rừng ngập
mặn đối với việc bảo vệ đê điều.
- Phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc
đê biển; tăng thu nhập cho ngời dân
nhờ lợng hải sản tăng nhiều; các loài
chim nớc trở nên phong phú.
- Học sinh đọc lại
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
văn.
<i><b>4. Cñng cè- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán</b>
<b>Chia 1 số thập phân cho 1 sô tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Biết cách thực hiƯn phÐp chia 1 sè thËp ph©n cho 1 sè tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
(trong làm tính, giải toán)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- V bi tp toán 5 + sgk toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> <i><b>Häc sinh chữa bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài.</i>
3.2 Giảng bµi:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện
phép chia 1 số thập phân cho 1 số
tự nhiên..
a) Giáo viên nêu ví dụ 1: để dẫn tới
phép chia: 8,4 : 4 = ? (m)
- Giáo viên hớng dẫn cách chuyển
về phép chia 2 số tự nhiên để học
sinh nhận ra: 8,4 : 4 = 2,1 (m)
- Giáo viên hớng dẫn đặt tính rồi
tính để có: 8,4 : 4 = 2,1
- Giáo viên cho học sinh nêu nhận
xét về cách thực hiƯn phÐp chia:
8,4 : 4 = ?
b) Gi¸o viªn nªu vÝ dơ 2:
- Thùc hiƯn nh vÝ dơ 1:
c) Quy t¾c: (sgk)
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh chữa.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Học sinh làm vở.
- Giáo viên chấm chữa bài.
Bài 3:
- Giáo viên gọi học sinh lên tóm tắt
8,4 m = 84 dm
21 dm = 2,1 m
- Đặt tính
- Tính: + chia phần nguyên ()8 của số
bị chia (8,4) cho số chia (4).
+ Viết dấu phảy vào bên phải 2 ë
th-¬ng.
+ Tiếp tục chia: Lấy chữ số 4 ở phần
- Học sinh tự đặt tính, tính, nhận xét.
- Học sinh đọc lại.
- Häc sinh tù làm vào vở rồi chữa.
- Nhắc lại cách thực hiện tõng phÐp
tÝnh.
a) 5,28 : 4 = 1,32
rồi giải:
- Giáo viên nhận xét chữa bài. a)
<i>x 3=8,4</i>
<i>x = 8,4 : 3</i>
<i>x = 2,3</i>
b)
<i>5 × x =0,25</i>
<i> x= 0,25 : 5</i>
<i> x= 0,05</i>
- Học sinh đọc yêu cầu bài tốn.
- Học sinh làm vở.
Tãm t¾t:
3 giê: 126,54 km
1 giê: ?
Gi¶i
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi đợc là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18 km.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Âm nhạc</b>
<i><b> (Giáo viên chuyên dạy) </b></i>
<i><b>TiÕt 4:</b></i> <b> TËp làm văn</b>
<b> Luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Giúp học sinh:</b>
- Nêu những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn
văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại
hình của nhân vật.
- BiÕt lËp dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng giấy ghi dán ý khái quát của 1 bài văn tả ngời.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. ổn định: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Ghi l¹i kết quả quan sát của một
ng-ời mà em thờng gặp.
- Nhận xét cho điểm.
- Học sinh lên ghi
<i><b>3. Bài míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi:</i>
3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
a) Đoạn 1 tả đặc điểm gì về
ngoại hình của bà?
? Các chi tiết đó quan hệ với
nhau nh thế nào?
1. Bµi 1:
- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng bài 1.
Câu 1: Mở đoạn, giới thiệu bà ngồi cạnh cháu, chải
đầu.
Cõu 2: T khỏi quỏt mái tóc của bà với đặc điểm:
đen, dày …
? Đoạn 2 còn tả những đặc
điểm gì về ngoại hình của bà?
? Các đặc điểm đó quan hệ với
nhau nh thế nào?
b) Đoạn văn tả những đặc
điểm nào về ngoại hình của
bạn Thắng?
? Những đặc điểm ấy cho biết
điều gì về tính tình của
Thắng?
KÕt luËn:
3.3. Hoạt động 1: Làm cá
nhân.
- Học sinh làm- cho học sinh
nối tiếp nhau đọc bài đã làm.
+ Đoạn 2: Tả giọng nói, đơi mắt và khn mặt của
bà: câu 1- 2 tả giọng nói.
Câu 3: Tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà mỉm cời.
Câu 4: Tả khuôn mặt của bà.
- Các đặc điểm đó quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ
sung cho nhau hiện lên tính cách bà dịu dàng, dịu
hiền, tâm hồn tơi trẻ, u đời, lạc quan.
C©u 1: Giíi thiƯu chung về Thắng.
Câu 2: Tả chiều cao của Thắng.
Câu 3: Tả nớc da của Thắng.
Câu 4: Tả thân hình của Thắng.
Câu 5: Tả cặp mắt to và sáng.
Câu 7: Tả trán d« bíng bØnh.
Tất cả các đặc điểm đợc miêu tả chặc chẽ với nhau,
bổ sung cho nhau, làm hiện lên rt rừ khụng ch v
ngoi ca Thng.
2. Đọc yêu cầu bµi.
- Mở bài: Giới thiệu ngời định tả.
- Thân bài: + Tả hình dáng.
+ Tả tính tình, hoạt động.
- Kết luận.
<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b> Lịch sử</b>
<b>Thà hi sinh tất cả,</b>
<b> chứ nhất định không chịu mất nớc”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ngày 19/ 12/ 1996 nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.
- Tinh thần chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong
những ngày u ton quc khỏng chin.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- ảnh t liệu về những ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở Hà Nội-
Huế-Đà Nẵng.
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: hát</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra: ? Bài học bài vợt qua tình thế hiểm nghèo.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1Giới thiệu bài: trực tiếp.</i>
3.2Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài
a) Thực dân Pháp quay lại xâm lợc
n-ớc ta.
? Sau ngày CM tháng 8 thành công,
thực dân Pháp đã có hành động gì?
- Häc sinh th¶o ln.
? Những việc làm của chúng thể hiện
dà tâm gì?
b) Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ ChÝ Minh.
? Đảng và chính phủ quyết định phát
động phong trào toàn quốc kháng
chiến khi nào?
? Ngµy 20/ 12/ 1946 có sự kiện gì
xảy ra?
? Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện
c) Quyt t cho t quốc quyết sinh.
? Thuật lại cuộc chiến đấu của quân
và dân Thủ đo Hà Nội, Huế, Đà
Nẵng.
? ở các địa phơng khác nhân dân ta
đã chiến đấu với tinh thần nh th
no?
? Bài học; sgk (29)
lợc Nam Bộ.
+ Đánh chiếm Hà Nội, Hải Phòng.
+ Ngày 18/ 12/ 1946 chúng gửi tối
hậu th đe doạ
- Pháp quyết tâm xâm lợc nớc ta
một lần nữa.
- Hc sinh c sgk.
- Đêm 18, rạng sáng 19/ 12/ 1946
- Ngµy 20/ 12/ 1946. Đài tiếng nói
Việt Nam phát đi lêi kªu gäi toàn
quốc kháng chiến của Chđ tÞch Hå
ChÝ Minh.
- … cho thấy tinh thần quyết tâm
chiến đấu hi sinh vì độc lập, tự do
của nhân dân ta.
- Häc sinh quan s¸t tranh ¶nh- sgk.
- Häc sinh th¶o luËn.
- Häc sinh thuËt l¹i.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- … cuộc chiến đấu chống quân xâm
lợc cũng diễn ra quyết liệt. Nhân dân
ta chuẩn bị kháng chiến lâu dài với
niềm tin “kháng chiến nhất định
thắng lợi”.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố, dn dũ: </b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>To¸n (BS)</b>
<b> Chia mét số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Củng cố phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
<b>II .Chuẩn bị: Một số bài tâp để học sinh luyện tập.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KiÓm tra bài cũ: học sinh nêu quy tắc chia một số thập phân cho </b></i>
<i><b>một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
<i> </i> <i>3.2 Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</i>
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
a, 372,96 3 857,5 35 431,25 125
-Tæ chøc.
-Nhận xét, chốt lại đáp án đúng. -Tự làm bài, nêu đáp án.
<b>Bµi 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a, 2,5 x 0,4 = 25 x 4 : …
b, 2,5 x 0,4 =2,5 x 4 x …
c, 0,8 x 0,006 = 8 x 6 : …
d, 0,8 x 0,006 = 8 x 6 x …
-Tỉ chøc.
-Nhận xét, chốt lại đáp án đúng
-Lµm bµi theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
<b>Bài 3:</b>
Mt ụ tụ c 100 km thì tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ơ tơ đó đi qng đờng
dài 60 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
-Híng dÉn häc sinh.
-Thu vở, chấm bài. Chốt lại đáp án
đúng.
-Hiểu yêu cầu đề bài.
-Làm bi vo v.
<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung từng bài tập.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung từng bài tập, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Tập làm văn (BS)</b>
<b>Luyn tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>
<b>I .Mục đích, u cầu: Giúp học sinh:</b>
- Nêu những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn
văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại
- BiÕt lËp dµn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b>II .Chuẩn bÞ: VBT TV5 tËp 1.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
<i>3.2Híng dÉn häc sinh luyện tập.</i>
Bài tập 1a:
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Nhận xét uốn nắn tỉ mỉ bài làm
của từng nhóm.
-Đọc lại bài Bà tôi
-Làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm báo cacó kết quả
làm bài, các nhóm khác nhận xét
bổ sung.
Bài tập 2:
-Yêu cầu.
-Hớng dẫn.
-Nhận xét cho điểm dàn bài của
một số học sinh.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Lm bi c lập, đọc dàn ý viết
đợc, nhận xét, bổ sung ln nhau.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò;</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i>(Học vào ngày 21/ 11/ 2008 )</i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tËp vỊ Quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng ghi viết 1 đoạn bµi 3b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nhận xét. - 2, 3 bạn đọc kết quả bài 3.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm đơi.
- Gọi nối tiếp vào vai lên trình bày.
3.3. Hoạt động 2: Lm nhúm ln.
- Phỏt phiu hc tp.
- Đại diện lên bảng trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
3.4. Hot ng 3: Lm v.
- Chm v.
- Giáo viên treo bảng phụ.
Chốt l¹i.
- Kết luận: Sử dụng quan hệ từ
Bài 1:
- Đọc yêu cầu bài- Thảo luận- trình
bày.
a) nhờ mà.
b) không những mà còn.
Bài 2: Chia lớp làm 4 nhãm.
a) Mấy năm qua, vì chúng ta đã làm tốt
nên ven biển các tỉnh nh
… … đều có
phong trào trồng rừng ngập mặn.
b) Chng nhng ven bin các tỉnh …
đều có phong trào ngập mặn mà rừng
ngập mặn cịn …
Bài 3: - Học sinh đọc bài mình.
+ So với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số
quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu
sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai.
Câu 7: Cũng vì vậy cô bé
Câu 8: Vì chẳng kịp nên cô bé.
- Đoạn a hay hơn đoạn b vì có quan hệ
từ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Rèn kĩ năng thực hành phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố qui tắc chia thông qua giải toán có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 2.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiệu bài: </i>
3.2. Hot động 1: Lên bảng
- Nhận xét, chữa
3.3 Hoạt động 2:
- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả và
ghi lần lợt lên bảng.
3.4 Hoạt động 3: Lên bảng.
- Học sinh lên bảng làm.
- Lu ý: Khi chia sè thËp phân cho 1 số
tự nhiên mà còn d, ta có thể chia tiếp
bằng cách thêm chữ số 0 vào bên ph¶i
sè d råi tiÕp tơc chia.
3.5. Hoạt động 4: Phiếu học tập.
- Giáo viên tóm tắt:
8 bao nỈng: 243,2 kg
12 bao nặng: kg?
- Thu phiếu chấm.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.
3.6. Hot ng 5: Cũn thi gian cho học
sinh làm bài sau:
- ChÊm vë.
- Gäi häc sinh lên chữa.
- Nhận xét.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm rồi lên chữa.
a) 9,6 b) 0,86
c) 6,1 c) 5,203
Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm.
b) Thơng là 2,05 và số d là 0,14.
- Đọc yêu cầu bài tập 3.
- 2 học sinh lên bảng làm- lớp nhận xÐt.
Bµi 4:
- Đọc đề bi.
- Học sinh tự làm vào phiếu.
Giải
1 bao nặng số kg là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao cân nặng số kg là:
30,4 x 12 = 364,8 (kg)
Đáp số: 364,8 kg
- Học sinh đọc đề- tóm tắt- giải vào vở.
14 bộ quần áo cần: 25,9 m
21 bé quÇn áo cần: .... m ?
Giải
May 1 bộ quần áo cần:
25,9 : 14 = 1,85 (m)
May 21 bộ quần áo cần:
1,85 x 21 = 38,85 (m)
Đáp số: 38,85 m
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Địa lí</b>
<b>Cụng nghiệp (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này giúp cho học sinh.</b>
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà
Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa- Vũng Tu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn kinh t Vit Nam.
- Tranh ảnh 1 số ngành công nghiệp.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1 .ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nêu đặc điểm của nghề thủ công ở nớc ta?
<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp</i>
3.2 Giảng bài.
<i>3.3. Phân bố các ngành công nghiệp.</i>
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
Em hãy tìm những nới có các ngành
khai thác than, dầu mỏ A-pa-tít, cơng
nghiệp nhiệt điện, thuỷ in?
? Các ngành công nghiƯp ph©n bè
chđ u ở đâu?
<i>3.4. Các trùng tâm công nghiệp lớn</i>
<i>của nớc ta.</i>
* Hoạt động 2: làm việc nhóm.
? Vì sao các ngành công nghiệp dệt
may và thực phẩm tập trung nhiều ở
vùng đồng bằng và ven biển?
? KÓ tên các nhà máy thuỷ điện,
nhiệt điện lớn của nớc ta?
? Nêu các trung tâm công nghiệp lớn
ở nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
- Học sinh quan sát hình 3 (sgk) trả
lời.
- Ngành khai thác than, dầu mỏ
A-pa-tít có nhiều ở nơi có khoáng sản.
- Ngành công nghiệp nhiệt điện, thủy
điện có ở nơi có nhiều thác ghềnh và
gần nơi có than và dầu khí.
- Phõn b tp trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển.
- Học sinh quan sát hình 3 và hình 4
để trả lời câu hỏi.
- Vì những nơi có nhiều lao động
nguồn ngun liệu phong phú, dân c
đơng đúc.
- NhiƯt điện ở Phả Lại, Bà Rịa- Vũng
Tàu, thuỷ điện ở Hà Tĩnh, Y-a-li, Trị
An.
- Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội,
Hải Phòng, Việt Trì, Thái Nguyên,
Cẩm Phả, Bà Rịa- Vũng Tàu, Biên
Hoà, Đồng Nai.
- Hc sinh c li.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b>Thể dục</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Khoa häc</b>
- Kể tên đợc 1 số vùng núi đá vơi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vơi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Một vài mẫu đá vôi, đá cuội; giấm chua hoặc áit.
- Tranh ảnh sa tầm về các dãy núi đá vôi và hang động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
? Kể tên những vật, ng dựng lm
bằng nhôm. - Dụng cụ nhà bếp: nồi, thìa - Làm nhiều vỏ hộp
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Gii thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm.
? Yêu cầu học sinh viết tên hoặc
dán tranh ảnh những vùng núi đá
vơi cùng hang động? Nêu ích lợi
của chúng.
- Gi¸o viên kết luận: - Dán bằng
giấy ghi ý chốt.
3.3. Hot ng 2:
1. Thảo luận nhóm- trng bày.
- Nc ta có nhiều vùng núi đá vơi với
những hang động nổi tiếng: Hơng Tích
(Hà Tây), Bích Động (Ninh Bình), Phong
Nha (Quảng Bình) ……
- Có nhiều loại đá vôi đợc dùng vào
những việc khác nhau nh: lát đờng, xây
nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tng
2. Làm việc với vật mẫu hoặc quan sát
hình
- Phân nhóm
làm thí
nghiệm.
- Ghi kết quả
vào phiếu.
- Giáo viên
treo bảng ghi
kết luận.
Thí nghiệm Mô tả hiện tợng Kết luận
hũn đá vơi
vào 1 hịn
đá cuội
- Trên mặt đá vôi, chờ
cọ xát vào đá cuội bị
màu mòn
- Trên mặt đá cuội, chỗ
cọ xát vào đá vơi vó
màu trắng do vơi vụn ra
dính vào
- Đá vơi mềm
hơn đá cuội (đá
cuội cứng hơn đá
cuội)
2. Nhỏ vài
giọt giấm
vào 1 hịn
đá vơi, đá
cuội
- thÊy:
+ Đá vơi sủi bọt và có
khơng khí bay lên.
- Đá vôi tác dụng
với giấm thµnh
chÊt vµ Co2 sủi
lên.
- Đá cuội không
phản ứng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>To¸n (BS)</b>
<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Rèn kĩ năng thực hành phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố qui tắc chia thông qua giải toán có lời văn.
<b>II .Chuẩn bị: VBT Toán 5 tập 1.</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
3.2Híng dÉn häc sinh lun tập.
<b>Bài 1:</b>
-Tổ chức.
-Nhận xét uốn nắn sửa sai nếu có.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Thu v, chm bi, nhn xột,
thng nht ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức, hớng dẫn học sinh.
-Thực hiện từng phép chia ra bảng
con.
-Nêu cách tìm x
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Nêu cách tính trung bình cộng
của 6 số.
-Làm bài theo cặp.
-Cha bi, thng nht ỏp ỏn
ỳng.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Lịch sử (BS)</b>
<b>Thà hy sinh tất c¶,</b>
<b>chứ nhất định khơng chịu mất nớc</b>
<b>I .Mục tiêu: Củng cố kiến thức bài học.</b>
-Ngày 19/ 12/ 1946, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.
-Tinh thần chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến.
<b>II .Chuẩn bị: Một số câu hỏi về nội dung bài.</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra tinh thần chuẩn bị học bài của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
3.2Híng dÉn häc sinh cđng cố kiến thức.
<b>Câu hỏi 1: Nêu những dẫn chứng </b>
về âm mu quyết tâm cớp nớc ta
một lần nữa của thực dân Pháp.
-Nhận xét, giúp học sinh hoàn
thiện câu trả lời.
<b>Cõu hi 2:Trc õm mu ú nhõn </b>
dõn ta đã làm gì?
-Chốt lại: +Đảng chính phủ quyết
định…
+Nhân dõn ng lờn
<b>Câu hỏi 3: Vì sao quân và dân ta </b>
lại có tinh thần quyết tâm nh vậy?
Chốt lại: vì nhân dân ta quyết bảo
-Thảo luận theo nhóm.
-C đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.
-Thảo luận cả lớp, phát biểu ý kiến
nhận xét, bổ sung.
vệ nền độc lập của mình.
<b>Câu hỏi 4:Em hãy đọc lại lời kêu </b>
gọi tồn quốc kháng chiến của chủ
tịch Hồ Chí Minh và phân tớch li
kờu gi ú.
-Đọc thuộc lòng lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ
Chí Minh
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tất nội dung từng câu hái, nhËn xÐt tiÕt häc.
-DỈn häc sinh ghi nhí néi dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b> Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i><b>(Học vào ngày 22/ 11/ 2008)</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tit 1:</b></i> <b>o c</b>
<b>kính già yêu trẻ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Häc xong bµi, häc sinh biÕt:</b>
- Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống,
đã đóng góp nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội
quan tâm chăm sóc.
- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép giúp đỡ, nhờng
nhịn ngời già, em nh.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>
Các câu chuyện thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
<b>III. Hot động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Tại sao phải giúp đỡ em nhỏ, tơn trọng ngời già?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1 Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp</i>
3.2 Giảng bài.
* Hoạt động 1: Đóng vai.
Bài 2: Mỗi nhóm xử lí, đóng vai
một tình huống.
* Hoạt động 2: Đóng vai.
Bài 3, 4: sgk
KÕt ln:
- Ngµy dành cho ngời cao tuổi.
- Ngày dành cho trẻ em.
- Tỉ chøc dµnh cho ngêi cao
tuæi.
- Tæ chøc dành cho trẻ em.
- Nhúm tho luận đại diện nhóm thể
hiện:
a) Em nên dùng lại, dỗ em bé, hỏi tên, địa
chỉ, sau đó đa em đến đồn cơng an. Nếu ở
gần nhà có thể đa em bộ v nh.
b) Hớng dẫn các em chơi chung hoặc lần
l-ợt thay phiên nhau chơi.
c) Nu biết đờng, em hớng dẫn đờng đi
cho cụ già, nếu không biết trả lời một cách
lễ phép.
- Häc sinh lµm nhóm Đại diện nhóm
trình bày.
- Ngày 1/10
- Ngày 1/6
- Hội ngời cao ti.
- §éi TNTP HCM, sao nhi §ång.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền thống “Kính già, u trẻ” của địa phơng,
của dân tộc ta. - Học sinh thảo luận nhóm lên
trình bày.
- Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời ngồi ở chỗ trang trọng.
- Con cháu luôn quan tâm chăm sóc, thăm hỏi, tặng q cho ơng bà, bố mẹ.
- Trẻ em thờng đợc mừng tuổi, đợc tặng quà mi dp l, tt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- áp dụng bài học trong cuộc sống.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp t ngi (t ngoi hỡnh)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
- Cđng cè kiÕn thøc về đoạn văn.
- Hc sinh vit c mt on vn tả ngoại hình của một ngời em thờng
gặp dựa vào dn ý.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>
Dàn bài tả ngoại hình ngời em thờng gặp.
<b>III. Hot ng dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: - Trình bày dàn ý bài văn tả một ngời thờng gặp</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>3.2 Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</i>
Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần trớc, hãy viết 1 đoạn văn tả
ngoại hình của một ngời mà em thờng gặp.
- 2 4 học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc gợi ý sgk.
- 1 2 học sinh đọc dàn ý ta ngoại hình
chuyển thành đoạn văn.
Gi¸o viên nhận xét:
+ Đoạn văn cần có câu mở ®Çu.
+ Nêu đợc đủ, đúng sinh động những nét tiêu biểu về ngoại hình ngời em
chọn tả. Thể hiện đợc tỡnh cm ca em vi ngi ú.
+ Cách xắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
- Giáo viên lấy ví dụ:
- Giáo viên nhận xét và chấm điểm
những bài văn hay.
- Häc sinh viÕt đoạn văn dựa theo
dµn ý tríc.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn ó vit.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ häc.
- Về nhà viết đoạn văn cha đạt.
<i><b>TiÕt 3:</b></i> <b>ThÓ dục</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b>Toán</b>
<b>Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, </b>…
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Rèn kĩ năng tính nhẩm.
<b>II. Hot ng dy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>
3.2 Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho 10,
100, 1000 …
+ VÝ dô: 213,8 : 10 = ?
213,8 : 10 = 21,38
- NhËn xÐt: 213,8 vµ 21,38 có
điểm nào gièng nhau vµ kh¸c
nhau?
- Muèn chia mét sè thËp ph©n
cho 10 lµm nh thÕt nµo?
+ VÝ dơ 2: 89,13 : 100 = ?
- Muốn chia mét sè thËp ph©n
cho 10, 100, … ta lµm nh thÕ
nµo?
Quy tắt (sgk)
+ Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:
- Hc sinh đặt tính và tính.
- Häc sinh tr¶ lêi
Nhận xét: Nếu chuyển dấu phảy của số
213,8 sang bên trái một số ta cũng đợc
21,38
- … dịch chuyển sang bờn trỏi s ú mt
ch s.
- Học sinh làm tơng tù nh trªn.
- Chuyển dấy phảy của số 89,13 sang bên
trái hai chữ số ta đợc 0,8913.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc nối tiếp lên bảng làm.
a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065
432,9 : 100 = 4,32 13, 96 : 1000 = 0,01396
b) 23,7 : 10 = 2,37 2,07 : 10 = 0,207
2,23 : 100 = 0,0223 999,8 : 1000 = 0,9998
- NhËn xét kết quả các phép tính?
Bài 2:
- Giáo viên chia nhóm và nêu cách
làm.
a) 12,9 : 10 = 1,29 vµ 12,9 x 0,1 =
1,29
vËy 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1
c) 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm theo nhóm đại diện
nhóm trình bày bài và nêu cách làm.
b) 123,4 : 100 = 1,234 và 123,4 x 0,01 =
1,234
VËy 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01
* Kết luận: Chia một số thập phân
cho 10, 100, … ta lấy số đó nhõn
vi 0,1; 0,01;
Bài 3:
Giáo viên hớng dẫn.
0,876
Vậy 8,76 : 100 = 8,76 x 0,1
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm vở lên chữa.
Giải
Số gạo đã lấy đi là:
537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)
Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 – 53,725 = 483,523
(tấn)
Đáp số: 483,523 tấn
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập.
<b>Chiều </b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Địa lí (BS)</b>
<b> C«ng nghiƯp (TiÕp theo)</b>
<b>I .Mơc tiªu: </b>
-Nêu và chỉ đợc bản đồ vị trí phân bố của nghành cơng nghiệp cơ khí, khai
thác khống sản, cơng nghiệp thuỷ điện.
Giải thích đợc tại sao nghành công nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung
nhiều ở vùng đồng bằng và vùng ven biển.
-Kể tên đợc một số nhầ máy thuỷ điện, nhiệt điện lớn của nớc ta.
<b>II .Chuẩn bị: Câu hỏi để học sinh khai thác kiến thhức trả lời.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra tinh thần chuẩn bị giờ học cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
3.2Hớng dẫn học sinh củng cố kiến thức bài học.
<b>Câu1: Em hÃy cho biết ngành </b>
công nghiệp cơ khí, công nghiệp
thuỷ điện, công nghiệp khai thác
khoáng sản phân bố ở đâu?
-Giúp học sinh hoàn thiện câu trả
lời.
<b>Câu 2: Vì sao nghành công </b>
nghip dt may thc phm tập trug
nhiều ở vùng đồng bằng, vùng ven
biển?
<b>C©u 3: Em hÃy kể tên một số nhà </b>
máy thuỷ điện nhiệt điện lớn ở nớc
ta.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm báo cáo.
-Nhóm kh¸c bỉ sung.
-Vì vùng đồng bằng, ven biển có :
+Nguồn nguyên liệu phong phú từ
nghành trồng trọt, chăn ni, khai
+Dân c đơng có nhiều lao động.
+Mạng lới giao thông phát triển.
-Quan sát bản đồ, làm việc cá
nhân, phát biểu ý kiến.
-NhË xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ kiến thức bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2: </b></i> <b>Toán (BS)</b>
<b> Chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000, …</b>
<b>I .Mơc tiªu: Gióp häc sinh củng cố quy tắc chia một số thập phân cho 10,</b>
100, 1000thông qua các bài tập trong VBT.
<b>II .Chuẩn bị: VBT To¸n 5 tËp 1.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
3.2Híng dÉn häc sinh lun tËp.
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm råi so sánh kết</b>
quả.
-Tổ chức.
-Tổ chức.
-Nhn xột, thng nht ỏp ỏn ỳng
cho hc sinh.
<b>Bài 2: Tính.</b>
-Yêu cầu, hớng dẫn.
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Cht li phộp tớnh cn thc hiện
để giiải bài toán:
246,7 + 246,7 x 1
10 = 246,7
+24,67=
<b>-Nêu lại quy tắc nhân nhÈm mét</b>
sè víi 0,1; 0,01; 0,001; quy tắc
chia một số thập phân cho 10, 100,
1000
-Tính nhẩm kết quả các phép tính
so sánh kết quả.
-Rỳt ra “Khi nhân một số thập
phân với 0,1; 0,01; 0,001…cũng
nh lấy số thập phân đó chia cho
10, 100, 1000…”
-Lµm bài vào vở.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Nêu cách giải bài toán.
-Chữa bài chung cả lớp, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tit 3</b><b> : Hoạt động tập th </b></i>
<b> Sơ kết tuần 13- phơng hớng tuần 14</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Sơ kết tuần 13, phơng hớng tuần 14.
<b>II .Chuẩn bị:</b>
-Bản sơ kết tuần 13.
-Bản phơng hớng tuần 14.
-Những bài hát bài thơ, đoạn văn, bài văn, bài toán hay cần giao lu.
<b>III .Các hoạt động chủ yếu : </b>
<i><b>1.n nh t chc </b></i><b>: hỏt</b>
<i><b>2</b><b>.Sơ kết tuần 13phơng hớng tuần 14.</b></i>
<i>2.1Sơ kết tuần 13</i>
-Điều khiển, tham dự
-Giỏo viờn phỏt biểu ý kiến -Cán bộ lớp đọc bản sơ kết tuần 13 lớp phát biểu ý kiến bổ sung
<i><b>2.2Ph¬ng hớng tuần 14</b></i>
-Điều khiển, tham dự.
-Giỏo viờn phỏt biu ý kiến. -Cán bộ lớp đọc bản phơng hớng tuần 14 cả lớp phát biểu ý kiến
xây dựng.
3.Giao lu văn nghệ, trao đổi những bài văn bài toán hay:
-Tổ chức, điều khiển
-Tổ chức, điều khiển -Vui văn nghệ -Đa ra những bài văn bài toán hay
cùng trao i,hc tp.
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét giờ sinh hoạt
<i><b> Thø hai ngµy 24 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Chào cờ</b>
<b>Tập trung toàn trờng</b>
<i><b>Tit 2: </b></i> <b>Tp c</b>
<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<i><b>Phun - tn- ụ - xlơ</b></i>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
- Học sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài phự
hp vi tng nhõn vt.
- Từ ngữ: Lễ- nô- en, giáo đuờng,
- Nội dung: Ca ngợi 3 nhân vật là những con ngời có tấm lòng nhân hậu,
biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ chép đoạn 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Trồng rừng ngập mặn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi:trùc tiÕp.</i>
3.2Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Hớng dẫn học sinh luyện đọc
- Hớng dẫn học sinh đọc đúng và
giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.
b) Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi
dung.
? Cô bé mua chuỗi Ngọc lam để
tặng ai?
? Cơ bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc
khơng?
? Chi tiết no cho bit iu ú?
? Chị của cô biết tìm gặp Pi-e làm
gì?
? Vỡ sao Pi- e núi rng em bé đã trả
giá rất cao để mua chuỗi Ngọc?
? Em nghĩ gì về những nhân vật
trong câu chuyện này?
- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.
- Học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.
- … tặng chị nhân ngày lễ Nơ- en. Đó
là ngời chị đã thay mẹ nuôi cô từ khi
mẹ mất.
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi
Ngọc.
- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu và nói đó là số tiền cơ đã đạp
m¶nh giÊy ghi gi¸ tiỊn
… …
- Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi
ngọc tiềm Pi- e khơng? Chuỗi ngọc có
phải ngọc thật khơng? Pi- e bán chuỗi
ngọc cho cô bé với giá bao nhiêu tiền?
- Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em dành dụm đợc.
c) Luyện đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc nối tiếp, củng cố giọng
đọc, nội dung.
- Học sinh luyện đọc phân vai.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp, hc sinh c phõn
vai.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
-Dn hc sinh về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>TiÕt 3</b><b> :</b></i> <b>To¸n</b>
<b>Chia 1 số tự nhiên cho một số tự nhiên </b>
<b>mà thơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh biết đợc qui tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thơng
tìm đợc là một số thập phân.
- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là 1 s thp phõn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph vit tiến trình của phép chia ví dụ 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (66)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi.</i>
3.2Híng dÉn häc sinh
a) Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp
chia.
- Giáo viên nêu ví dụ 1:
0
- Ta phi thc hin phộp chia?
? Hc sinh t phộp tớnh.
- Giáo viên hớng dÉn häc sinh c¸ch
thùc hiƯn phÐp chia.
- Thùc hiÖn phÐp chia song treo
b¶ng phơ viÕt qui tr×nh thùc hiện
phép chia.
Ví dụ 2: giáo viên nêu ví dơ 2.
43 : 52 = ?
- Híng dÉn häc sinh nh ví dụ 1
b) Quy tắc: sgk (67)
c) Thực hành.
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Hc sinh c vớ d.
Chu vi sân hình vuông: 27 m
Cạnh của sân: ? m
- Thực hiÖn phÐp chia 27: 4 = ? m
Vậy: 27 : 4 = 6,75 (m)
- Học sinh nối tiếp đọc lại:
- Häc sinh chun 43 = 43,0 råi thùc hiƯn:
- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hớng dẫn học sinh trao i
cp.
- Giáo viên nhận xét, chữa bµi.
25 bé: 70 m
6 bé: ? m
- Học sinh thảo luận, trình bày.
S vi may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Hệ thống nội dung.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>TiÕt 4:</b></i> <b> Kĩ thuật</b>
<i><b> (Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b> Khoa học</b>
<b>Gốm xây dung: gạch gói</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Kể tên 1 số đồ gốm, loại gạch ngói và cơng dụng của chúng.
- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất ca gch, ngúi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một vài viên gạch, ngói khô; chậu nớc.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
? Gọi học sinh trả lời tính chất của đá vơi?
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>3.2. Hoạt động 1: Thảo luận.</i>
- Học sinh nối tiếp nêu những đồ
vật làm bằng đồ gốm.
? Tất cả những loại đồ gốm đều
đ-ợc làm bằng gì?
? Gạch, ngói khác đồ sành, sứ
im no?
- Đại diện các nhóm lên trình bày
2 câu hái trªn.
<i>3.3. Hoạt động 2: Quan sát.</i>
? Nªu c«ng dơng cđa gạch và
ngói.
- Kt lun: Cú nhiu ghc và ngói.
Gạch dùng để xây tờng, lát sân,
+ Đều đợc làm bằng đất sét.
+ Gạch, ngói … ợc làm từ đất sét. đ
- Đồ sành, sứ là những đồ gốm đợc
tráng men.
- Đặc biệt đồ sứ làm bằng đất sét trắng,
cách lm tinh xo.
Hình Công dụng
1
2a
2b
2c
4
- Dựng xõy tng
- Dựng để lát sân hoặc vỉa hè.
- Dùng để lát sân nhà.
lát vỉa hè, lát sàn nhà. Ngói dùng
để lợp mái nhà.
<i>3.4. Hoạt động 3: Thực hành.</i>
- Híng dẫn làm thí nghiệm.
? Quan sát kÜ 1 viªn gạch, ngói
thấy gì?
- Thả 1 viên gạch hoặc 1 viên ngói
vào nớc nhận xét hiện tợng?
- KÕt ln.
- Chia líp lµm 4 nhãm.
+ ThÊy cã rÊt nhiều lỗ nhỏ li ti.
+ Thấy có vô số bọt nhỏ từ viên gạch
hoặc viên ngói thoát ra. Vì nớc tràn vào
những lỗ nhỏ li ti, đẩy không khí ra tạo
thành các bọt khí.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <i><b> </b></i><b>To¸n (BS)</b>
<b> Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên,</b>
<b>thơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Làm đúng các bài tập trong VBT Toán để củng cố quy tắc và rèn kỹ năng
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc l mt s thp
phõn.
<b>II .Chuẩn bị: VBT Toán 5 tËp 1.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1Giới thiệu bài: trực tiếp.</i>
3.2Hớng dẫn học sinh luyện tập:
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính.</b>
-Yêu cầu.
-Nhận xét sửa sai nếu có.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Hớng dẫn.
-Thực hiện từng phép tính vào
bảng con.
-Nờu yờu cu bài tập.
-Tóm tắt đề tốn.
-Giải bài tốn vào vở.
-Nêu u cu bi tp.
-Nêu cách tính trung bình cộng
của nhiều số.
-Làm bài theo cặp.
-Cha bi chung c lp, thng
nht ỏp ỏn ỳng
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bµi sau.
<i><b>TiÕt 3: </b></i> <b>Khoa häc (BS)</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Củng cố nội dung bài học Gốm xây dựng: Gạch ngói thông qua một số
bài tập trong VBT Khoa häc 5.
<b>II .ChuÈn bÞ: VBT Khoa häc 5.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b> 1.ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
<i>3.2Híng dÉn häc sinh làm tập.</i>
<b>Bài 1:</b>
-Nêu các câu hỏi và các phơng án
trả lời.
-Cht li ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài 2:</b>
-Tổ chức.
-Nhận xét uốn nắn, giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.
<b>Bài 3:</b>
-Hớng dần.
<b>Bài 4: Gạch, ngói có tính chất gì?</b>
-Chn phng ỏn tr li ỳng cho
cỏc cõu hi.
-Làm bài theo cặp.
-Đại diện một só cặp báo cáo kết
quả thảo luận, cả lớp nhận xét bổ
sung.
-Quan sát hình, nối các hình tơng
ứng.
-Thờng xốp, có những lố nhỏ li ti;
dễ vỡ.
<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 200</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<i><b>Phân biết âm đầu tr/ ch vần ao/ au</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Nghe vit đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Chuỗi ngọc
lam.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn
<i><b>tr/ch hc au/ ao.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập ghi nội dung bài 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Häc sinh viÕt nh÷ng tõ chỉ khác
<i><b>nhau âm dầu s/x hoặc hoặc vần uôt/</b></i>
<i><b>uôc</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
Sơng gió - xơng xẩu
Siêu nhân - liêu xiêu.
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh viết chính tả:
- Giáo viên đọc
đoạn văn cần viết.
? Nội dung đoạn đối
thoại.
- Giáo viên đọc
chậm.
- Giáo viên đọc.
- Chấm, chữa bài.
3.3. Hoạt động 2:
Làm cá nhân.
- NhËn xÐt, ch÷a.
3.4. Hoạt động 3:
Làm phiếu nhóm.
- Chia lp lm 4
nhúm.
- Đại diện lên trình
bày.
- Nhận xét cho
- Học sinh theo dõi- đọc.
- Chú Pi- e biết Gioan lấy hết tiền dành dụm từ con lợn
đất để mua tặng chị chuỗi ngọc đã tế nhị gỡ mảnh giấy
ghi giá tiền để co bé vui vì mua đợc chuỗi ngọc tặng
chị.
- Học sinh đọc thầm đoạn văn, chú ý viết các câu đối
thoại, câu hỏi, câu cảm, từ ngữ các em dễ sai.
- Häc sinh viÕt.
- Häc sinh soát.
Bài 2a): Đọc yêu cầu bài.
- Lm bi- ni tiếp đọc bài đã làm.
Tranh ảnh,
bức tranh … Trng bày,sáng trng … Trúng đích,trúng cử … Leo trèo …Trèo cây …
Qu¶ chanh,
chanh cốm
Bánh chng,
chng mắm Chúng ta,công chúng
Hát chèo,
chèo chống
Bài 3: Đọc yêu vầu bài.
- o, (t) ho, (mt) do, (trầm) trọng, tàu, (tấp) vào,
trớc (tình hình đó), mơi (trờng), tp (v), ch (i), tr
(li)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê.
- Dặn ghi nhớ những t ó luyn.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>ễn tp v từ loại</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1. Hệ thống hố kiến thức đã học về từ loại danh từ, đại từ; quy tắc viết
hoa danh từ riêng.
2. Nâng cao 1 bớc kĩ năng sử dịng danh từ, đại từ.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Ba tờ phiếu: 1 tờ viết định ngiã Danh từ chung, danh từ riêng. 1 tờ
viết quy tắc viết hoa danh từ riền, 1 tờ viết khái niệm đại từ xng hô.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>- Hãy đặt câu sử dụng các cặp từ quan hệ từ đã học.</i>
<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>
3.2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
<b>Bµi 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh ôn lại định
nghĩa danh từ riêng cà chung ở lp
4.
- Giáo viên cho học sinh làm việc
cá nhân.
<b>Bài 2:</b>
- Giáo viên gọi hócinh nhắc lại quy
tắc viết hoa danh từ riền đã học.
- Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu
viết nội dung cần ghi nhớ.
<b>Bµi 3: </b>
- Giáo viên gọi 1 vài học sinh nhắc
lại những kiến thức về i t.
- Giáo viên nhận xét chữa bài bằng
cách dán lên bảng tờ phiếu ghi đoạn
văn.
<b>Bài 4: Học sinh làm việc cá nhân.</b>
- Giỏo viờn phỏt phiu riêng cho 4
học sinh để thực hiện 4 phn ca
bi tp 4.
- Giáo viên nhận xét.
a) 1 danh từ hoặc đại từ làm chủ
ngữ …
b) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ
ngữ trong kiểu cầu: Ai thế nào?
c) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ
ngữ trong kiểu câu: Ai là gì?
d) Mét danh tõ tham gia bé phËn vị
ngữ trong kiểu câu Ai là gì?
- Hc sinh c yêu cầu của bài tập 1.
+ Danh từ chung là tên của 1 loại sự
vật.
+ Danh từ riêng là tên của 1 sự vật.
- Cả lớp đọc thầm bài văn để tìm danh
từ riêng và danh từ chung.
+ Danh tõ riªng: Nguyªn.
+ Danh từ chung: giọng, chị gái, hàng,
nớc mắt, vệt, moi, chị, tay, má, mặt,
phía, ánh đèn, màu, tiếng, đàn, tiếng,
hát, mùa xuân, năm.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh đọc lại.
+ Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng
tạo thành tên riờng ú.
Ví dụ: Nguyễn Văn Hà; Võ Thị Lan,
- Mt học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Đại từ xng hoo là từ đợc ngời nói
dúng để chỉ mình hay chỉ ngời khác
giao tiếp: tôi, chúng tôi, mày, chúng
mày, nó, chúng nó.
- Cả lớp đọc thầm bài tập 1 và tìm đại
từ xng hơ trong đoạn văn ở bài tập 1.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh nèi tiÕp ph¸t biĨu ý kiÕn.
a) Ngun (danh từ), Tơi (đại từ),
Nguyên (danh từ), tôi (đại từ)
Chúng tôi (đại từ)
b) Một năm mới (cụm danh từ)
c) Chị (đại từ gốc danh từ)
chị (đại từ gốc danh từ)
d) chị là chị gái của em nhé
chị sẽ là chị của em mói mói.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.
<i><b>TiÕt 3:</b></i> <b>Mü thuật</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số tự nhiên cho
số tự nhiên mà thng tỡm c l s thp phõn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c: </b></i>
- Gọi học sinh lên chữa bài 4.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- NhËn xÐt.
- Giáo viên nhắc lại qui trình thực
hiện các phép tính.
3.3. Hot ng 2:
- Gọi 2 học sinh lên bảng tính phÇn
a.
- Gọi 1 học sinh nhận xét 2 kết quả
tìm c.
- Giáo viên giải thích lí do: và nêu
tác dụng chuyển phép nhân thành
phép chia.
- Gi học sinh làm tơng tự đối với
phần b và c.
3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
3.5. Hoạt dộng 4: Làm vë.
- Cho häc sinh tù lµm vµo vë.
- NhËn xÐt, cho điểm.
Bài 1:
a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 =
16,01
b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 =
1,89
c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67
d) 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
8,3 x 0,4 = 3,32
8,3 x 10 : 25 = 3,32
- 2 kÕt qu¶ b»ng nhau.
10 : 25 = 0,4
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.
Giải
Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật là:
24 x 2
5 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 96) x2 = 6,72 (m)
Diện tích mảnh vờn là:
24 x 96 = 230,4 (m2)
Đáp số: 67,2 m; 230,4
m2
Bài 4: Đọc yêu cầu bài.
Giải
1 gi xe mỏy đi đợc là:
51,5 – 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1: </b></i> <b>KĨ chun</b>
<b>Pa-xtơ và em bé</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
- Dựa vào lời kể thầy (cô) giáo và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn
và toàn bộ câu chuyện Pa-xtơ và em bé bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng
con ngời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ơng cống hiến đợc cho lồi ngời
một phát minh khoa học lớn lao.
- Nghe bạn kể, cô giáo kể chuyện, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Tranh minh ho¹ trong sgk phãng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Kể lại việc làm tốt bảo vệ mơi trờng em đã làm hoặc chứng kiến.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>3.2 Giảng bài.</i>
+ Giáo viên kể lại câu chuyện.
- Giáo viên hớng dẫn giọng kể.
- Giáo viên kể lần 1.
Pa-xtơ (1822 - 1895)- Pháp
- Giáo viên kể lần 2 kết hợp
tranh minh hoạ sgk.
- Giáo viên kể lần 3 (tơng tự lần
2- nếu cần)
+ Hớng dẫn học sinh kể truyện,
trao đổi về nghĩa câu chuyện.
ý nghÜa truyÖn:
- Học sinh nghe viết lên bảng các tên
riêng từ mợn nớc ngoài, ngày tháng đáng
nhớ; Lu-i-Pa-xtơ, cậu bé Giơ-dép thuốc
vắc- xin, 6/ 7/ 1885 (ngày Giơ- dép đợc
đa đến viện gặp bác sĩ Pa-xtơ), 7/ 7/ 1885
(ngày những giọt vắc- xin chống bệnh dại
đầu tien đợc thử nghiệm trên cơ thể con
ngời)
- Häc sinh + nh×n tranh.
- Học sinh đọc một lợt yêu cầu bài.
- Học sinh kể theo nhóm đổi theo tranh:
từng đoạn toàn bài câu chuyện và trao
đổi ý ngha truyn.
- Học sinh thi kể trớc lớp (đoạn toàn bộ
câu chuyện)
Lớp nhận xét và bình chọn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân và chuẩn bị giờ sau.
<b> Luyện tập</b>
<b>I .Mục tiêu: Củng cố quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thơng</b>
tỡm c là một số thập phân. Giải tốn trung bình cộng, tốn tìm giá trị phân
số của một số.
<b>II .Chn bị: VBT Toán 5 tập 1.</b>
<b>III .Cỏc hot ng dy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
3.2Híng dẫn học sinh làm bài tập.
<b>Bài 1: Tính.</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Tổ chức.
-Nhn xột, cht li li gii ỳng,
hp lớ.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Tổ chức.
-Nhn xột, cht li ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài 3:</b>
-Tổ chức.
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
-Tổ chức.
-Nêu thứ tự thực hiện từng phép
tính.
-Làm bài vào nháp.
-Chữa bài, nhận xét, bổ sung lẫn
nhau.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Nêu cách tính chu vi, diện tích
của hình chữ nhật.
-Làm bài: tìm chiều rộng của hình
chữ nhật.
-Làm bài: tìm chiều rộng của hình
chữ nhật bằng phép tính 26x 3
5
-Chữa bài, nhận xét.
-Nêu yêu cầu bài tập, làm bài vào
vở.
-Chữa bài.
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét, tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>luyện từ và câu (B.S)</b>
<b> Ơn tập về từ loại</b>
<b>I .Mục đích, u cầu: </b>
-Hệ thống hoá kiến thức đã học về các loại danh từ, đại từ.
-Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
<b>II .Chuẩn bị: Một số bài tập để học sinh ôn tập: 3 bài tập trong sách “Bài </b>
tËp tr¾c nghiƯm tiÕng viƯt 5” NXBGD cđa PGS. TS Nguyễn Thị Hạnh.
<b>III .Cỏc hot ng dy hc chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.2Híng dÉn häc sinh ôn tập.</i>
<b>Bài tập 1:</b>
Đọc câu văn sau và điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu:
Mt hụm, trờn ng i học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở
trên đời này cái gì q nhất.
a, C¸c dnh từ chung trong câu
b, Các từ là danh từ riêng trong câu
-Tổ chức.
-Tổ chức.
-Nhn xột, cht li: a, hụm, ng,
i.
-Làm bài cá nhân.
-Nờu cỏc danh t chung, riờng tìm
đợc trong câu, nhận xét bổ sung.
<b>Bµi tËp 2:</b>
Gạch dới các đại từ xng hô trong những câu văn sau:
Hùng nói: “Theo tớ quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai khơng
ăn mà sống đợc khơng?”
-Tỉ chøc.
-Tỉ chøc.
-Chèt l¹i, g¹ch díi tõ “tí”. “cËu”
-Nêu lại khái niệm v i t xng
hụ.
-Làm bài tập cả lớp.
-Thng nht ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài tập 3:</b>
Đọc đoạn văn: (Đoạn văn về Hải Thợng LÃn Ông) Chuẩn bị ra bảng phụ
GV.
Viết vào chỗ trống theo yêu cầu.
a, Câu văn thuộc kiểu câu Ai - là gì? Có danh từ làm chủ ngữ, có
danh t lm mt b phn ca chủ ngữ. Gạch dới những danh từ có trong câu.
c, Câu văn thuộc kiểu câu Ai – thế nào? có danh từ làm chủ ngữ
trong câu. Gạch dới danh từ đó.
-Tỉ chøc
-Thu vë, chÊm bµi, nhËn xÐt.
-Tỉ chøc.
-Thống nhất đáp án
-Làm bài theo nhóm vào vở.
-Trao đổi giữa các nhóm.
4. Củng cố, dặn dị:
-Tãm t¾t néi dung tiÕt häc. NhËn xÐt tiÕt häc.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung tiết học. Chuẩn bị bài sau (Ôn tập các loại từ
loại từ loại từ loại khác đã học).
<i><b>Thø t ngày 26 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tit 1:</b></i> <b>Tp c</b>
<b> Hạt gạo làng ta</b>
<i><b>(Trần Đăng Khoa)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
1. Đọc lu loát bài thơ; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm, thiết tha.
2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồi hôi công sức của
cha mẹ, của các bạn thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến
thắng của tiền tuyến trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cu nc.
3. Thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định t chc: s s</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Chuỗi ngọc lam</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiệu bµi:</i>
3.2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bi:
<b>a) Luyn c:</b>
- Giáo viên giải nghĩa các từ
ngữ: Kinh Thầy, hài giao thông,
sửa lỗi phát âm.
- Híng dÉn häc sinh nghỉ hơi
giữa các dòng thơ, phù hợp với ý
thơ.
- Giỏo viên đọc diễn cảm bi
th:
<b>b) Tìm hiểu bài.</b>
1. Em hiu ht go đợc làm nên
từ những gì?
2. Những hình ảnh nào nói lên
nỗi vất vả của ngời nông dân?
3. Tuổi nhỏ đã góp cơng sức nh
thế nào để làm ra hạt gạo?
4. Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo
là hát vàng?
- Giáo viên tóm t¾t néi dung
chÝnh.
Néi dung bài thơ: Giáo viên
ghi bảng.
<b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc</b>
<b>lòng bài thơ.</b>
- Giỏo viờn hng dẫn học sinh
đọc diễn cảm 1 khổ thơ tiêu
biểu nhất.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả
bài thơ.
- Một học sinh khá, giỏi đọc 1 lợt bài thơ.
- Từng lớp (5 học sinh) nối tiếp đọc từng
khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.
- Học sinh đọc khổ thơ 1.
- Làm nên từ tính t của đất (có vị phù
sa); của nớc (có hơng xen thơm trong hồ
nớc đầy) và công lao của con ngời, của
cha m.
- Giọt mồ hôisxa/ Những cha tháng sau?
Nớc nh ai nấu/ chết cả cá cờ/ cua ngoi lên
bờ/ Mẹ em xuèng cÊy.
- Thay cha anh ở chiến trờng gắng sức lao
- Hình ảnh các bạn chống hạn vục mẻ
miệng gàu, bắt sâu lúa cao rát mặt, gánh
phân quang trành quết đất đã có gắng
đóng góp cơng sức để làm ra hạt gạo.
- Vì hạt gạo rất đáng quý. Hạt gạo làm
nên nhờ đất, nhờ nớc, nhờ mồ hôi, công
sức của mẹ cha, của các bạn thiếu nhi. Hạt
gạo đóng góp vào chiến thắng chung của
dân tộc.
- Học sinh đọc lại.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau cả bài thơ.
- Học sinh nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp hát bài “Hạt go lng ta
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.
<b>Chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>
- Nắm đợc cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập
phân bằng cách đa về phép chia các số tự nhiên.
- Vân dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số tự nhiên cho 1 số
thập phân.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> <i><b>Học sinh chữa bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>3.2Hình thành quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân.</i>
a, Yêu cầu + hớng dẫn.
-Yêu cầu, uốn nắn, gợi mở.
b, Yêu cầu.
-t cỏc cõu hi khai thỏc để học
sinh nêu phép tính giải bài tốn.
-Giáo viên nêu các bớc tính và
thao tác hớng dẫn từng bớc.
Nêu VD 2: 99 : 8,25 = ?
-Nhận xét, cụ thể nếu cần.
-Yêu cầu + đặt câu hỏi.
-Nhận xét, bổ sung.
-Nờu quy tc nh sgk.
<i>3.3Thc hnh:</i>
<b>Bài 1:</b>
-Yêu cầu.
-Theo dừi, un nn cht li kt
qu ỳng.
<b>Bài 2:</b>
-Hớng dẫn.
-Uốn nắn, gợi mở.
(Hớng dẫn khi cần)
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu.
-Thu v, chm bi, nhn xột, cht
li ỏp ỏn ỳng.
-Tính giá trị biểu thức ở phần avà
gọi học sinh nêu kết quả tính, so
s¸nh.
-Tự nêu nhận xét nh sgk.
-1 học sinh đọc ví dụ 1.
-Tìm, nêu phép chia 57 : 9,5 để
gii bi toỏn.
-Chú ý quan sát.
-1 số học sinh nêu miệng các bớc
(học sinh cần nhấn mạnh chuyển
phép chia 57 : 9,5 thµnh 570 : 95).
-Häc sinh tù thực hiện phép tính,
nêu kết quả tính, cách tính.
-Nêu quy tắc.
-1 số học sinh nhắc lại.
-4 hc sinh lờn bảng thực hiện 4
phép tính. Cả lớp làm nháp, chữa
bài, chốt kết quả đúng.
-Häc sinh tÝnh nhÈm chia cho 0,1;
0,01.
-Nhận xét thơng và số bị chia.
-Nêu kết luËn: Khi chia mét sè
thËp ph©n cho 0,1; 0,01; 0,001
ta chỉ cần chuyển dấu phẩy từ trái
sang phải 1, 2, 3 chữ số.
-Làm bài vào vở.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
-Dặn học sinh về làm lại các bài tập ghi nhớ quy tắc vừa học, chuẩn bị bài
sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b> Âm nhạc</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b> Tập làm văn</b>
<b>Làm biên bản của cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức của biên bản, nội dung, tác
dụng của biên bản; trờmg hợp nào vần lập biên bản, trờng hợp nào không cân
lập biên bản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng giấy ghi nội dung cần ghi nhó: 3 phân chính của biên bản 1 cuộc
họp.
- Phiếuviết nội dung bài 2.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi 2- 3 học sinh lên đọc đoạn văn tả ngoại hình 1 ngời mà em thờng gặp.
- Chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiệu bài:</i>
- Gäi nèi tiÕp tr¶ lêi.
? Chi đội lớp 5A ghi biên
bản để làm gì?
? Cách mở đầu biên bản
có điểm gì giống, điểm gì
khác cánh mở đầu đơn?
? Cách kết thúc biên bản
có điểm gì giống, khác
cách kết thúc đơn?
? Nªu tóm tắt những điều
cần ghi vào biên bản.
<i>3.3. Hot ng 2: </i>
- Rót ra kÕt luËn.
<i>3.4. Hoạt động 4: </i>
<i>3.4.1: Bi 1:</i>
- Giáo viên kết luận:
1. Nhận xét.
- Hc sinh đọc mục I.
- Thảo luận đôi, trả lời câu hỏi.
+ Chi đội ghi biên bản cuộc họp để nhớ sự viếc đã xảy ra,
ý kiến của mọi ngời, những điều đã thống nhất … nhằm
thực hiện đúng những
+ Gièng: cã quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản.
+ Khỏc: biờn bn khơng có nơi nhận (kính gửi); thời gian.
địa điểm làm biên bản ghi ở phần nội dung.
+ Gièng: cã tªn, chữ kĩ của ngời có trách nhiệm.
+ Khỏc: Biờn bn cuộc họp có 2 chữ kí (của chủ tịch và
th kí), khong có lời cảm ơn nh đơn.
- Thời gian, địa điểm họp; thành phần tham dự; chủ toạ,
th kí; nội dung họp (diễn biến, tóm tắt các ý kiến kết luận
của cuộc họp); chữ kí của chủ tịch và th kí.
2. Ghi nhí:
- Học sinh đọc ghi nhớ.
3. Luyện tp.
Tho lun ụi.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Treo tranh băng giấy ghi
<i>3.4.2: Bµi 2: Lµm vë.</i>
cơng tác năm học và kết quả bầu cử để làm bằng chứng
thực hiện.
b) Bàn giao tài sản: Cần ghi lại danh sách và tình trạng
của tài sản lúc bàn giao để làm bằng chứng.
- e, g Xử lí vi phạm pháp luật về giao thơng; Xử lí việc
xây dựng nhà trái phép; cần ghi lại tình hình vi phạm và
cách xử lí để làm bằng chng.
- Các trờng hợp b, d không cần ghi biên bản.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b> Lịch sư</b>
<b>thu - đơng 1947 - việt bắc “mồ chơn giặc pháp”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947.
- ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc cách kháng chiến của
dân tộc ta.
- Học sinh kính trọng và biết ơn Đảng- Bác.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu - đông.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
3.2Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài:
- Âm mu của địch và chủ trơng của
ta.
? Sau khi đánh chiếm Hà Nội và các
thành phố lớn thực dân Pháp vó âm
mu gì?
? Vì sao chúng quyết tâm thực hiện
bằng đợc âm mu đó?
? Trớc âm mu của thực dân Pháp,
Đảng và Chính phủ ta đã có chủ
b) Diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu
- đông 1947?
? Quân địch tấn công Việt Bắc theo
mấy đờng?
? Quân ta đã tiến công, chặn đánh
quân địch nh thế nào?
- Học sinh đọc sgk- suy nghĩ trả lờ.
- … âm mu mở cuộc tấn công với qui
mô lớn lên căn cứ Việt Bắc.
- Chún quyết tâm tiêu diệt Việt Bắc
vì đây là nơi tập trung cơ quan đầu
não kháng chiến và bộ đội chủ lực
của ta. Nếu đánh thắng chúng có thể
sớm kết thúc chiến tranh xâm lợc và
đa nớc ta về chế độ thuộc địa.
- … phải phá tan cuộc tn cụng mua
ụng ca gic.
- Học sinh thảo luận, trình bµy.
- … bằng 1 lực lợng lớn và chia
thành 3 đờng.
- Quân ta đánh địch ở cả 3 đờng tấn
công của chúng.
? Sau hơn 75 ngày chiến đấu quân ta
đã thu đợc kết quả ra sao?
c) ý nghía của chiến thắng Việt Bắc
thu- đông 1947
? Chiến thắng Việt Bắc thu- đông
1947 vó ý nghĩa nh thế nào đối với
cuộc kháng chiến chống Pháp.
d) Bµi häc: sgk (32)
Đồn quân địch đã rơi vào trận địa
phục kích của Bộ đội ta.
- Trên đờng số 4 quân ta chặn đánh
địch ở đèo Bông Lau.
- Trên đờng thuỷ quân ta chặn đánh
địch ở Đoan Hùng.
- … diệt hơn 3000 tên địch, bắt giam
hàng trăm tên, bắn rời 16 máy bay,
phá huỷ hàng trăm xe cơ giới, ta
chiếm ca nô.
- Học sinh suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Cho thấy sức mạnh của sự đoàn kết
và tinh thần đấu tranh kiên cờng của
nhân dân ta.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố, dặn dũ: </b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 2: </b></i> <b>To¸n (B.S)</b>
<b> Chia mét sè tù nhiên cho một số thập phân.</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
-Củng cố quy tắc, rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho mét sè thËp ph©n.
<b>II .Chuẩn bị: 1 số bài tập + VBT Toán 5 tập 1.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
3.2Híng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1:</b>
-Yêu cầu.
-Yêu cầu.
-Nhận xét, uốn nắn, sửa sai.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Nờu tng phộp tớnh.
-Cht li kt qu ỳng.
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức, uốn nắn.
-Nêu lại quy tặc chia một số tự
nhiên cho một số thập phân.
-Thực hiện từng phép chia ra bảng
con, giơ bảng.
-Nờu cách chia nhẩm với 0,1;
0,01; 0,001….Tính nhẩm.
-Nêu yêu cầu, tóm tắt đề tốn.
-Nêu hớng giải, và giải bài tốn
<i><b> 4. Củng cố, dặn dị:</b></i>
-Tóm tắt nội dung từng bài tập, nhận xét tiết học, dặn học sinh ghi nhớ nội
dung các bài tập đã luyện, chuẩn bị bài sau.
<b> Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I .Mục tiêu: Củng cố:</b>
-Hiểu thế náo là biên bản cuộc họp; thể thức của một biên bản, nội dung
tác dụng của một biên bản; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào
không cần lập biên bản.
<b>II .Chun b: VBT Ting vit 5 tập 1.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Thế nào là biên bản? Thể thức của một biên </b></i>
<i><b>bản?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1Giới thiệu bài: trực tiếp. </i>
<i>3.2Hớng dẫn học sinh luyện tập:</i>
<b>Bài 1:</b>
-Tổ chức.
-Nhận xét, uốn nắn bài làm của
các nhóm, cho điểm các nhóm.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Thng nhất đáp án cho học sinh.
<b>Bµi 3:</b>
-Hãy đặt tên cho biên bản cần lập
ở bài tập 2.
-Đọc lại BIÊn bản đại hội
chi đội (sách Tiếng Việt 5 tập 1
trang 140-141), làm bài tập theo
nhóm.
-B¸o c¸o kÕt quả làm bài theo
nhóm, các nhóm nhạn xét bổ sung
lẫn nhau.
-Làm bài theo cặp.
-Báo cáo kết quả làm bài theo cặp.
-Nhận xét, bổ sung giữa các cặp.
+Biờn bn i hi liờn i.
+Biờn bản họp lớp phổ biến kế
hoạch tham quan di tích lịch sử.
+Biên bản xử lí vi phạm về giao
thụng.
+Biên bản xử lí việc xây dựng nhà
trái phép.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học, dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b> Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Biết sử dụng những kiến thức đã học để viết 1 đoạn văn ngắn.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Băng giấy kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.
<i><b>1. ổn định: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
? Tìm danh từ chung, danh từ riêng
trong 4 câu:
- Nhận xÐt, cho ®iĨm.
“Bé Mai dẫn Tâm ra vờn chim. Mai
khoe:- Tổ kia là chúng làm nhé, còn
tổ kia là cháy gái làm đấy.”
- Danh tõ chung: bÐ, vêm, chim, tæ.
- Danh từ riêng: Mai, Tâm- Đại từ:
chúng, cháu.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiệu bài: </i>
<i>3.2. Hot ng 1: Làm vở.</i>
- Gọi học sinh nhắc lại động từ,
tính từ, quan hệ chung là nh thế
nào?
- Cho học sinh làm việc cá nhân.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
<i>3.3. Hoạt động 2: </i>
- Cho học sinh làm việc cá nhân.
- Nhận xét.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1.
+ ng t l chủ hoạt động, trạng thái
của sự vật.
+ Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc
tính chất của sự vật, hoạt động, trạng
thái …
+ Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ.
- Học sinh nối tiếp đọc bài làm.
+ Động từ: trả lồi, nhìn, vịn, hắt, thấy,
lăn, trào, đón bỏ.
+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, vôi.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hc sinh ni tip c bi vit.
- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn
hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết2:</b></i> <b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiªn
cho 1 sè thËp phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
<i>3.2. Hot ng 1: </i>
- Gọi học sinh lên bảng.
- Cả lớp làm các trờng hợp còn lại
vào vở.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
5 : 0,5 = 10
5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104
52 x 2 = 102
3 : 0,2 = 15
3 x 5 = 15
- NhËn xÐt kÕt quả từng bài trên
bảng.
Quy tc khi chia cho 0,5; 0,2; 0,25
ln lợt là nhân số đó với 2, 5, 4
<i>3.3. Hoạt ng 2: </i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- NhËn xÐt, ch÷a.
<i>3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm.</i>
- Chia líp làm 3 nhóm.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.
<i>3.5. Hot động 4: Làm phiu cỏ</i>
nhân.
- Phát phiếu cho học sinh.
- Thu phiÕu chÊm.
ThÊy: 5 : 0,5 = 5 x 2
3 : 0,2 = 3 x 5
- Häc sinh nh¾c lại.
Đọc yêu cầu bài 2.
a)
<i>x</i> x 8,6 = 387
<i>x</i> = 387 :
8,6
<i>x</i> = 45
b)
9,5 x <i>x</i> = 399
<i>x</i> = 399 :
9,5
<i>x</i> = 42
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.
Giải
Số dầu ở cả 2 thùng lµ:
21 + 15 = 36 (lÝt)
Số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai dầu.
Bài 4:
- Đọc yêu cầu bài.
Giải
Diện tích hình vuông là:
25 x 25 = 625 (m2)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (cm)
Chu vi thưa rng lµ:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125 m.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Dặn về làm lại bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Địa lí</b>
<b>giao thông vận tải</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh học xong bµi nµy häc sinh.</b>
+ Biết đợc nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại
hình vận tải đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng
hoá và khách hàng.
+ Nêu đợc một số đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.
+ Xác định trên bản đồ giao thông Việt Nam 1 số tuyến đờng giao
thông, các sân bay quốc tế và cảnh biển lớn.
+ Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thụng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn giao thụng Vit Nam.
- Một số tranh ảnh về loại hình và phơng tiƯn giao th«ng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>
3.2 Giảng bài mới.
1. Các loại hình giao thông vận tải.
* Hoạt động 1: làm việc cá nhân.
? Hãy kể tên các loại hình giao thơng
trên đất nc ta?
? Loại hình vận tải nào có vai trß
quan träng nhÊt trong viÖc chuyên
chở hàng hoá? Vì sao?
2. Phõn b 1 s loi hình giao thơng.
* Hoạt động 2: (Làm việc cá nhâ)
? Tuyến đờng sắt Bắc- Nam và quốc
lộ 1A đi từ õu n õu?
? HÃy nêu các sân bay quốc tế của
cảng biển lớn của nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi:
Nc ta cú cỏc loi hỡnh giao thông
vận tải: đờng ô tô, đờng sắt, đờng
biển, đờng hàng không.
- Đờng ô tô có vai trị quan trọng
nhất vì ô tô có thể đi lại trên nhiều
dạng địa hình, len lỏi vào các ngõ
nhỏ, nhận và giao hàng ở nhiều địa
điểm khác nhau…
- Quốc lộ 1A: đi từ Lạng Sơn đến Cà
Mau.
- Tuyến đờng sắt Bắc Nam đi từ Lào
Cai đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng,
cảng Thành ph H Chớ Minh.
- Các sân bay quốc tế: sân bay Nội
Bài, sân bay Đà Nẵng, sân bay Tân
Sơn Nhất.
<i><b>4.. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Tiết 4: </b></i> <b>Thể dục</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Khoa</b>
<b>Xi măng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- K tờn cỏc vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu tính chất và cơng dụng của xi măng.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i><b> </b>
? Nêu công dụng của gạch, ngói.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiệu bài:</i>
<i> 3.2. Hot ng 1: Thảo luận đội.</i>
? ở địa phơng em, xi măng c
dựng lm gỡ?
? Kể tên 1 số nhà máy xi măng ở
<i>3.3. Hot ng 2: </i>
+ Xi măng đợc dùng để trộn vữa xây nhà
hoặc để xây nhà.
- Chia líp lµm 4 nhãm.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày.
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên treo băng giấy ghi
kết luận bài.
- Thảo luận trả lời câu hỏi sgk trang 59.
+ Tính chất: màu xám xanh (hoặc nâu đất
trắng) không tan khi bị trộn với 1 ít nớc
trở nên dẻo, khi khô, kết thành tảng, cứng
nh đá.
- Bảo quản: ở nơi khơ, thống khí vì nếu
để nơi ẩm hoặc để nớc them vào, xi măng
sẽ kết thành tảng, …
- TÝnh chất của vữa xi măng: khi mới
trộn, vữa xi măng dẻo; khi khô, vữa xi
măng trở nên cứng …
- Các vật liệu tạo thành bê tông: xi măng,
cát, sỏi (hoặc) với nớc rồi đổ vào khn
…
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán (BS)</b>
<b> Lun tËp</b>
<b>I .Mơc tiªu: </b>
-Gióp häc sinh cđng cè quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia một
số tự nhiên cho một số thập phân.
<b>II .Chuẩn bị: VBT Toán 5 tập 1</b>
<b>III .Cỏc hot ng dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị cnđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
3.2Hớng dẫn học sinh luyện tập:
<b>Bài 1:</b>
-Yêu cầu.
-Nhn xột, cht li kt qu ỳng.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Cht li ỏp ỏn.
<b>Bài 3:</b>
-u cầu, ghi tóm tắt đề tốn lên
bảng.
-Thu vở, chấm bài, nhận xét, chữa
bài trên bảng thống nhất ỏp ỏn
vi hc sinh.
<b>Bài 4:</b>
-Yêu cầu.
-Cht li ỏp ỏn.
-2 học sinh lên bảng lần thực hiện
2 phép tính. Cả lớp làm nháp phần
còn lại. Nhận xét chữa bµi.
-2 học sinh lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài.
-Học sinh đọc đề toán. 1 học sinh
lên bảng giải, cả lớp làm bài vào
v.
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung tiết học. Nhận xết tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung tiết học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>TiÕt 3:</b></i> <b> lÞch sư (B.S)</b>
<b> thu đông 1947, Việt bắc </b>–<b> “mồ chơn giặc pháp”</b>
<b>I .Mơc tiªu:</b>
-Hớng dẫn học sinh làm đúng các bài tập lịch sử để củng cố kiến thức bài
học.
<b>II .Chuẩn bị: Một số câu hỏi để học sinh luyện tập.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
<i>3.2Híng dÉn häc sinh làm bài tập :</i>
<b>Câu 1:</b>
Âm mu của thực dân Pháp khi mở cuộc tấn công quy mô lớn lên chiÕn
khu ViƯt B¾c?
-Tỉ chøc.
-Nhận xét, chốt lại: Âm mu của
thực dân Pháp: Tiêu diệt cơ quan
đầu não kháng chiến và bộ đội chủ
lực của ta để mau chúng kt thỳc
chin tranh.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
-Các nhóm nhận xét bổ sung cho
nhau.
<b>C©u 2:</b>
Trớc âm mu của đich TƯ Đảng quyết định nh thế nào?
-Yêu cầu + hớng dẫn. -Trả lời câu hỏi trên: TƯ Đảng
quyết định phải phá tan cuộc tấn
cơng mùa đơng của thực dân Pháp.
<b>C©u 3:</b>
Nêu một số địa danh tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch Việt
Bắc Thu - Đông – 1947.
-Tæ chøc.
-Chốt lại: Các địa danh là; Chợ
Mới, Chợ Đồn, Đoan Hùng, Bình
Ca, Đèo Bơng Lau.
-Quan sát lợc đồ (làm việc cá
nhân), phát biểu ý kiến.
<b>C©u 4:</b>
HÃy lập bảng biểu thị 3 mũi tấn công của quân Pháp lên Việt Bắc.
-Tổ chức. -Thi làm bài theo 3 nhãm.
<b>C©u 5:</b>
Quân ta đã đánh quân Pháp nh thế no Vit Bc?
-Tổ chức -Thảo luận cặp: Quân ta phôc kÝch
ở những nơi chúng nhảy dù. Đốt
cháy tàu chiến và ca nơ địch trên
sơng Lơ. Phục kích địch trên đờng
số 4, tại đèo bông lau.
Chiến thắng Việt Bắc Thu - Đơng – 1947 có ý nghĩa nh thế nào đối với
cuộc kháng chiến chống Pháp.
-Tỉ chøc. -Th¶o ln nhãm, tr¶ lêi.
-NhËn xÐt, bỉ sung.
Chốt lại:Chiến thắng Việt Bắc Thu - Đông – 1947 đập tan âm mu mau
chóng kết thúc chiến tranh của thực dân Pháp, bảo vệ đợc cơ quan đầu nóo
ca cuc khỏng chin.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt néi dung tiÕt häc. NhËn xÐt tiÕt häc.
-DỈn häc sinh ghi nhớ nội dung tiết học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Sáng</b>
<i><b>Tit 1:</b></i> <b>o c</b>
<b> T«n träng phơ nữ (Tiết 1)</b>
- Cần tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phơc n÷.
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong
cuc sng hng ngy.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>
Thẻ màu.
<b>III. Hot ng dy hc: </b>
<i><b>1. n nh t chc: s s</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao chúng ta phải kính già, yêu trẻ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>3.2 Giảng bài.</i>
* Hot ng 1: Tỡm hiu thông tin (sgk trang 22)
- Giáo viên chia học sinh thành
nhãm vµ giao nhiƯm vụ. (4
nhóm, mỗi nhóm một bức tranh)
- Học sinh thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
+ Giỏo viên kết luận: Phụ nữ khơng chỉ có vai trị quan trọng trong gia đình
mà cịn góp phần rất lớn vào công cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dung đất nớc
ta trên các lĩnh vực quân sự khoa học, thể thao, kinh tế.
? Trong gia đình, trong xã hội ngời phụ nữ làm những cơng việc gì?
? Tại sao ngời phụ nữ là những ngời đáng đợc kính trọng?
Ghi nhí sgk.
* Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Làm cá nhân.
- Học sinh thảo luận và trả lời.
2 hc sinh c.
- Học sinh làm lên trình bày.
+ Giáo viên kết luận:
- Cỏc vic lm th hin sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
- Việc làm biểu hiện thái độ cha tôn trọng phụ nữ là c, d
Bi 2: By t thỏi .
Giáo viên híng dÉn vµ nªu tõng ý
kiÕn
- Học sinh c yờu cu bi.
- Lần lợt học sinh bày tỏ bằng việc
giơ thẻ màu.
- Tán thành với các ý kiến a, b.
- Không tán thành b, c, đ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt
Nam nói riêng.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b> TËp lµm văn</b>
<b>Luyn tp lm biờn bn cuc hp</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cầu: </b>
- Từ những hiểu biết đã có về biên bẩn cuộc họp, học sinh biết thực
hành viết biên bn mt cuc hp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng, kĩ xảo viết biên bản.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>
Viết sẵn: gợi ý của một biên bản cuéc häp.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Néi dung ghi nhớ tiết tập làm văn trớc?</b></i>
<i>3.1 Giới thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
<i>3.2 Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</i>
Đề bài: Ghi lại biên bản một cuộc
họp của tổ, lớp hoặc chi đội em.
- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài
tập của học sinh.
- Cuộc họp bàn về vấn đề gì? diễn ra
vào thời điểm nào?
L
u ý: Trình bày biên bn ỳng theo
mu biờn bn.
- Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi
nội dung gợi ý 3, dàn ý 3 phần của 1
biên bản.
- Giáo viên chấm điểm.
- Hc sinh đọc đề.
+ 2 học sinh đọc 3 gợi ý trong sgk.
- Vài học sinh nêu bài làm trớc lớp.
- Gọi nối tiếp học sinh trả lời: chọn
- Häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- Học sinh đọc.
- Học sinh làm nhóm đơi đại diện
trình bày.
- Líp nhËn xÐt.
<i><b>4. Cđng cè- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- V nh vit on vn cha t.
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Thể dục</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b> Toán</b>
<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:</b>
- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số
thập phân.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1 Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp</i>
<i>3.2 Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho</i>
<i>một sè thËp ph©n:</i>
<i><b>1. Ví dụ: Bài tốn sgk.</b></i> - Học sinh đọc đề và giải toán.
- Giáo viên viết phép tính: 23,56 : 6,2 = ?
- Giáo viên hớng dẫn:
Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)
= 235,6 x 6,2 (phÐp chia một số thập phân cho một số
tự nhiên)
L
u ý: Bớc nhân ta làm nhẩm.
Ta t tính nh sau và hớng dẫn chia.
+ Cần xác định số các chữ số ở phần
thập phân của số chia.
<i><b>2. VÝ dơ 2: 82,55 : 127 = ?</b></i>
- Gi¸o viên hớng dẫn.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh rút ra
quy tắc.
<i>3.3 Thực hành.</i>
<b>Bài 1: </b>
- Giáo viên hớng dẫn.
- Phần thập phân của số 6,2 có một
chữ số.
+ Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang
bên phải một chữ số 235,6; bỏ dấu
phảy ở số 6,2 đợc 62.
+ Thực hiện chia số thập phân cho số
tự nhiên: (235,6 : 62)
- Học sinh làm tơng tự bài 1.
+ Phần thập phân của hai số 82,55 và
1,27 cũng có hai chữ số; bỏ dấu phảy
ở hai số đó đợc 8255 và 127.
+ Thực hiện phép chia 8255 : 127
- Học sinh đọc sgk.
- Học sinh đọc yêu cu bi.
Hc sinh lờn bng + v.
<b>Bài 2: </b>
Tóm tắt:
4,5 l : 3,42 kg
8 l : kg ?
<b>Bài 3:</b>
Giáo viên hớng dẫn
- Hc sinh c yờu cu bi v túm tt lm
v.
Giải:
1 l dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 l dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Giải
Ta cã: 429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1)
Vậy 429,5 m vải may đợc nhiều nhất là
153 bộ quần áo và còn thừa 1,1 m vải.
Đáp số: 153 bộ quần áo, thừa
1,1
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ.
- 2 hc sinh đọc lại quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
<b>ChiÒu</b>
<i><b>TiÕt 1: </b></i> <b> Địa lí (B.S)</b>
<b> Giao thông vận tải</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
Củng cố kiến thức bài Giao thông vận tải thông qua một số bài tập
(câu hỏi).
<b>II .Chuẩn bị:</b>
Mt s cõu hi hc sinh luyện tập.
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra tinh thần chuẩn bị học tập của häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
<i>3.2 Híng dẫn học sinh luyện tập:</i>
<b>Câu hỏi 1:</b>
Em hÃy kể tên các loại hình giao thông có ở nớc ta?
-Tổ chức. -Làm bài chung cả lớp.
-Chốt lại: Các loại hình giao thông có ở nớc ta là:
+ ng st, ng ụ tơ, đờng sơng, đờng biển, đờng hàng khơng.
<b>C©u hái 2:</b>
Vì sao phần lớn các tuyến đờng giao thông của nớc ta chạy theo chiều
Bắc- Nam?
Em hãy kể tên các tuyến đờng giao thông theo chiu Bc- Nam nc
ta.
-Tổ chức.
-Nhận xé, chốt lại.
-Làm bài theo cặp.
-Đại diện cặp báo cáo kết quả làm
bài. NhËn xÐt, bỉ sung.
-Phần lớn các tuyến đờng giao thơng của nớc ta chạy theo chiều Bắc- Nam
vì:
+ L·nh thỉ kéo dài theo chiều Bắc Nam.
+ Ven bin cú dải đồng bằng, có nhiều đơ thị, dân c sinh sống đông.
-Các tuyến đờng theo chiều Bắc – Nam là.
+ Quốc lộ 1A;
+ Đờng sắt HN TP Hồ Chí Minh;
+ Đờng biển Hải Phòng TP Hồ Chí Minh.
+ Đờng hàng không Nội Bài (Hà Nội) Tân Sơn NhÊt (TP Hå ChÝ
Minh);
+ §êng Hå ChÝ Minh.
Hiện nay, nớc ta có những cảng biển quốc tế nào? Những sân bay nào là sân
bay quốc tế?
-Tổ chức. -Làm bài cá nhân, ph¸t biĨu ý
kiÕn. NhËn xét bổ sung.
-Nhn xột, cht li ỏp ỏn:
+ Các cảng biển quốc tế của nớc ta: Cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng,
cảng TP Hồ Chí Minh.
+ Các sân bay quốc tế là: sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân bay
Tân Sơn Nhất.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung tiÕt häc, nhËn xÐt tiÕt häc.
-DỈn häc sinh ghi nhớ nội dung tiết học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 2: </b></i> <b>To¸n (BS)</b>
<b> Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp phân</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
Củng cố quy tắc, rèn kỹ năng chia số thập phân cho số thập phân
thông qua các bài tập trong VBT Toán 5 tập 1.
<b>II .Chuẩn bị:</b>
VBT Toán 5 tập 1.
<b>III .Cỏc hot ng dy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i>3.1Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
<i>3.2 Híng dÉn häc sinh lun tËp:</i>
<b>Bµi 1:</b>
-Tỉ chøc.
-Nhận xét, chốt lại ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
-Tổ chức.
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu.
-Tổ chức.
-Thực hiện từng phép chia ra bảng
con, giơ bảng.
-Nờu yờu cu bi tp, túm tt ,
-Lµm bµi vµo vë.
-Chữa bài chung cả lớp, thống
nhất lời giải đúng.
-Nªu yªu cầu bài tập, nêu hớng
giải bài tập.
-lm bi c lp, cha bi chung
cả lớp, thống nhất lời giải đúng.
<i><b>4. Cđng cè, dỈn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung từng bài toán, nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tit 3</b><b> : Hoạt động tập thể </b></i>
<b> Sơ kết tuần 14 - phơng hớng tuần 15</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Sơ kết tuần 14, phơng hớng tuần 15.
<b>II .Chuẩn bị:</b>
-Bản sơ kết tuần 14.
-Bản phơng hớng tuần 15.
-Những bài hát bài thơ, đoạn văn, bài văn, bài toán hay cần giao lu.
<b>III .Cỏc hot ng chủ yếu : </b>
<i><b>1.ổn định tổ chc : hỏt</b></i>
<i><b>2</b><b>.Sơ kết tuần 14, phơng hớng tuần 15:</b></i>
<i>2.1Sơ kết tuần 14:</i>
-Điều khiển, tham dự
-Giỏo viờn phỏt biu ý kiến -Cán bộ lớp đọc bản sơ kết tuần 14 lp phỏt biu ý kin b sung
<i><b>2.2Phơng hớng tuần 15:</b></i>
-Điều khiển, tham dự.
-Giáo viên phát biểu ý kiến.
-Cỏn b lớp đọc bản phơng hớng
tuần 15 cả lớp phát biểu ý kiến
xây dựng.
3.Giao lu văn nghệ, trao đổi những bài văn bài toán hay:
-Tổ chức, điều khiển.
-Tổ chức, điều khiển. -Vui văn nghệ -Đa ra những bi vn bi toỏn hay
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
-Nhận xÐt giê sinh ho¹t