Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Phuong trinh bac nhat hai an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.19 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng



Chào mừng



<b>các thầy giáo, cô giáo </b>



<b>các thầy giáo, cô giáo </b>



<b>Và các em học sinh </b>



<b>Và các em học sinh </b>



<b>Về dự hội giảng</b>



<b>Về dự hội giảng</b>



<i>Môn : Toán 9</i>



<i>Môn : Toán 9 </i>



<i>Môn : Toán 9</i>



<i>Môn : Toán 9 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài toán</b>



<b>Bài toán</b>



Vừa gà vừa chó


Bó lại cho tròn


Ba m ơi sáu con




Một trăm chân chẵn



<i> Hái cã bao nhiêu gà, bao nhiêu chó ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



ph ơng trình bậc nhất hai ẩnph ơng trình bậc nhất hai ẩn


<b>1) Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn.</b>



Tổng quát: Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các hệ thức sau, hệ thức nào là ph ơng trình bậc nhất


hai ẩn? Hãy đánh dấu “x” vào ô t ơng ứng mà em



chän.



0



3

<i>x</i>

2

<i>y</i>



Stt

HƯ thøc

§óng

Sai



1

<i>4x - 0,5y = 2</i>



2



3

<i>0x + y = 8</i>




4

<i>3x + 0y = </i>



5

<i>0x + 0y = 6</i>



6

<i>x + y + z = -7</i>



7

<i>2x - y = 1</i>



Bài tập



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tổng quát</b><i><b>: Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng</b></i>


<i><b>ax + by = c (1) trong đó a, b và c là các số đã biết ( a 0 hoặc b 0 ). </b></i>


ph ơng trình bậc nhất hai ẩn


ph ơng trình bậc nhất hai ẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu giá trị của vế trái tại và bằng vế phải thì


<i>cặp số đ ợc gọi là một nghiệm của ph ơng trình ax + </i>


<i>by = c (1)</i>



0


<i>x</i>



<i>x </i>

<i>y </i>

<i>y</i>

<sub>0</sub>



)


;



(

<i>x</i>

<sub>0</sub>

<i>y</i>

<sub>0</sub>


Ta cịng viÕt: Ph ¬ng trình (1) có nghiệm là



)


;



(


)



;



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

)
;


(<i>x</i><sub>0</sub> <i>y</i><sub>0</sub>


Cặp số đ ợc gọi là một nghiệm của ph ơng trình ax + by = c


<i>ax</i>

<sub>0</sub>

<i>by</i>

<sub>0</sub>

<i>c</i>

.



nÕu




ph ơng trình bậc nhất hai ẩn

ph ơng trình bậc nhất hai ẩn




<b>1) Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn.</b>



<b>Tng quỏt: </b><i>Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c trong đó a, b và c </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?1 a, Kiểm tra xem các cặp sè (1 ; 1) vµ (0,5 ; 0) cã lµ


<i>nghiệm của ph ơng trình 2x - y = 1 hay kh«ng. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chú ý: </b>

<i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, mỗi nghiệm của ph ơng </i>


trình (1) đ ợc biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm đ ợc biểu


diễn bởi điểm có tọa độ .



)
;
(<i>x</i><sub>0</sub> <i>y</i><sub>0</sub>


.


y
x
6
-6
M
0
<i>x</i>
0
<i>y</i>

)


;


(

<i>x</i>

<sub>0</sub>

<i>y</i>

<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>VÝ dô: Cặp số ( 3;5 ) là một nghiệm của ph ¬ng tr×nh 2x - y = 1</i> V× 2.3 - 5 = 1.



)
;


(<i>x</i><sub>0</sub> <i>y</i><sub>0</sub>


<i>ã Cặp số là một nghiệm của ph ơng trình ax + by = c </i>


<i>c</i>


<i>by</i>



<i>ax</i>

<sub>0</sub>

<sub>0</sub>



nếu




ph ơng trình bậc nhất hai ẩn

ph ơng trình bậc nhất hai ẩn



<b>1) Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai Èn.</b>



• Tổng qt: Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c trong đó a, b và c là
các số đ biết ( a 0 hoặc b 0 ). <b>ã</b>  


Chú ý. <i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi nghiệm của ph ơng trình (1) đ ợc biểu diễn bởi </i>
một điểm. Nghiệm đ ợc biểu diễn bởi điểm có toạ độ .(<i>x</i>0; <i>y</i>0) (<i>x</i>0; <i>y</i>0)


<b>2) TËp nghiệm của ph ơng trình bậc nhất hai ẩn.</b>




+) Xét ph ơng trình: (2)
1


2
1


2<i>x</i>  <i>y</i>   <i>y</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>x</i>

-1

0

0,5

1

2

2,5



<i>y = 2x - 1</i>



Điền vào bảng sau và viết ra sáu nghiệm


<i>của ph ơng trình 2x - y = 1 (2)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Một cách tổng quát, nếu cho

<i>x</i>

một giá trị

bất kỳ

thì

<i>cặp số (x ; y),</i>

trong đó



<i>y</i>

<i> = 2x - 1</i>

,

lµ mét nghiƯm

<i> cđa ph ơng trình 2x - y = 1 (2).</i>









1
<i>2x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>



TËp nghiÖm

S = {(

<b>;</b>

) | }

<i>x</i>

<i>R</i>



0


<i>y</i>


NghiÖm tỉng qu¸t

(

<b>;</b>

) víi hc



<i><b>y </b></i><b>=</b>


<b> 2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>


(d)
M


Tập nghiệm của (2) đ ợc biểu diễn bởi ®


êng th¼ng (d)



<i>(d): 2x - y = 1</i>



y


x


-6 6


<i>R</i>


<i>x </i>




<i>x</i> <sub>2 </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


<i>x</i> 2 <i>x</i> 1


0


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>XÐt ph ơng trình: 0x + 2y = 4 (3)</i>


<i> vµ 4x + 0y = 6 (4)</i>



a, Viết nghiệm tổng quát của mỗi ph ơng trình trên.


<i>b, Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ Oxy</i>



y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

y
x


y


x


<i>Xét ph ơng trình 0x + 2y = 4 (3)</i>



hay
.







2
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
6
-6


<i>NghiƯm tỉng qu¸t (x ; 2) với </i>

<i>x</i>

<i>R</i>

,



<i>Xét ph ơng trình 4x + 0y = 6 (4)</i>



hay





<i>R</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 1,5


<i>NghiƯm tỉng qu¸t (1,5 ; y) víi </i>

<i>y </i>

<i>R</i>

,



y


B
x
=
1
,5


y = 2


6
-6


Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của (3) đ
<i>ợc biểu diễn bởi đ ờng thẳng y = 2, đó là đ ờng </i>
thẳng đi qua điểm A(0 ; 2) và song song với
trục hoành.


Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của (4) đ
<i>ợc biểu diễn bởi đ ờng thẳng x = 1,5, đó là đ ờng </i>
thẳng đi qua điểm B(1,5 ; 0) và song song với
trục tung.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>0x + 2y = 4 (3) </i>


y = 2


2



A

.



y


x


<i>y </i>=


2
x-1
(d)
M
y
x
0
<i>x</i>
0
<i>y</i>

.

1,5
B
y
x


<i>( 1,5 ; y ) với </i>
hoặc






<i>R</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 1,5


<i>R</i>
<i>y </i>


Nghiệm tổng quát của (4) là
Nghiệm tổng quát của (3) là


<i>( x ; 2 ) víi x R </i>


hoặc





2
<i>y</i> <i>R</i>
<i>x</i>






1
<i>2x</i>


<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>


Nghiệm tổng quát của (2) là
<i>R</i>
<i>x </i>
hoặc


<i>2x - y = 1 (2)</i> <i>4x + 0y = 6 (4) </i>


<i>(x ; 2x-1 ) víi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>1) Ph ơng trình bậc nhất 2 Èn ax + by = c lu«n lu«n cã vô </i>


số nghiệm.

Tập nghiệm

của nó đ ợc biểu diễn bởi

đ ờng


thẳng

<i> ax + by = c, kÝ hiƯu lµ (d).</i>



2) - Nếu a 0 và b 0 thì đ ờng thẳng (d) chính là đồ thị


của hàm số bậc nhất





<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

NÕu

a 0; b = 0 thì ph ơng



y


x
y


x


Nếu a = 0 ; b 0 thì ph ơng



và ® êng th¼ng (d) song song víi


trơc tung nếu c 0.



và đ ờng thẳng (d) song song víi


trơc hoµnh nÕu c 0.



Trïng víi trơc tung nÕu c = 0



<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y </i>

.


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x </i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x </i>



.

<i>y = 0</i>


Trïng víi trơc hoµnh nếu c = 0



x = 0


<i>trình trở thành ax = c hay</i>

<i><sub>trình trở thành by = c hay</sub></i>

<i>y <sub>b</sub>c</i>


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tổng quát</b>



<i>1) Ph ơng trình bậc nhất 2 Èn ax + by = c lu«n lu«n có vô </i>


số nghiệm.

Tập nghiệm

của nó đ ợc biểu diễn bởi

đ ờng


thẳng

<i> ax + by = c, kÝ hiƯu lµ (d).</i>



2) - Nếu a 0 và b 0 thì đ ờng thẳng (d) chính là đồ thị


của hàm số bậc nhất




<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>y</i>  


<i> - NÕu a 0 vµ b = 0 ph ơng trình trở thành ax = c hay</i>




<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x </i>



<i> - NÕu a = 0 và b 0 ph ơng trình trở thành by = c hay</i>



<i>b</i>


<i>c</i>


<i>y </i>







và đ ờng thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi tËp



<i> Cho hÖ thøc ax + by = c.</i>



1) Chọn a, b, c để hệ thức trên là một ph ơng trình



bËc nhÊt hai Èn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H íng dÉn vỊ nhµ



<b> 1)</b>

+ Nắm vững dạng tổng quát, nghiệm, số nghiệm của ph ơng trình



bậc nhÊt hai Èn.




+ Cách viết tập nghiệm, nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm


<i>trên mặt phẳng toạ độ Oxy.</i>



+ §äc néi dung “ Cã thÓ em ch a biÕt ” ( Tr. 8 SGK ).


<b>2)</b>

<b> Bµi tËp vỊ nhµ: </b>



+ So sánh ph ơng trình bậc nhất một ẩn với ph ơng trình bậc nhất hai


ẩn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×