Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

chương iv gluxit bài 1 glucozơ bài 14 vật liệu polime tran trung ninh pham ngoc son 1 khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit i chất dẻo chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo vật liệu compo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.42 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit</b>

<b>I. CHẤT DẺO</b>



<b>- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.</b>


<b>- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất </b>
<b>hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan </b>
<b>vào nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>


<b>a) Polietilen</b>


<b>nCH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>CH</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>CH</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>n</b>



<b>t0, p, xt</b>


<b>- PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở trên </b>
<b>1100C, có tính “trơ tương đối”, được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>


<b>b) Poli(vinyl clorua)</b>


<b>- PVC là chất rắn vô định hình, cách </b>
<b>điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật </b>
<b>liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che </b>
<b>mưa, giả da, …</b>



<b>nCH<sub>2</sub></b> <b>CH</b>


<b>Cl</b>


<b>CH<sub>2</sub></b> <b>CH</b>


<b>Cl</b> <b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>


<b>c) Poli(metyl metacrylat)</b>


<b>- Là chất rắn trong suốt, có khả năng </b>
<b>cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%) </b>
<b>được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ </b>
<b>plexiglat.</b>


<b>nCH<sub>2</sub></b> <b>C COOCH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>


<b>CH<sub>2</sub></b> <b>C</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>


<b>COOCH<sub>3</sub></b>
<b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>


<b>d) Poli(phenol - fomanđehit)</b>



<b>-</b> <b>Đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol </b>
<b>(lấy dư) với xúc tác axit thu được nhựa </b>
<b>novolac dùng sản xuất bột ép, sơn, …</b>


<b>OH</b>


<b>CH2</b> <b>OH</b>


<b>CH2</b>
<b>OH</b>
<b>CH2</b>
<b>OH</b> <b><sub>CH</sub></b>
<b>2</b> <b>...</b>
<b>OH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>


<b>d) Poli(phenol - fomanđehit)</b>


<b>-</b> <b>Đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol </b>
<b>(tỉ lệ 1,2 : 1) với xúc tác bazơ thu được nhựa </b>
<b>rezol.</b>
<b>HOCH<sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>OH</b>



<b>CH<sub>2</sub></b> <b>...</b>


<b>OH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>


<b>d) Poli(phenol - fomanđehit)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>OH</b>


<b>CH<sub>2</sub></b>


<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>n</b>


<b>+</b>


<b>OH</b>


<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>n</b>


<b>1500C</b>


<b>OH</b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>OH</b>


<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Khái niệm</b>



<b>II. TƠ</b>



<b>- Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và </b>
<b>mảnh với độ bền nhất định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Phân loại</b>


<b>a) Tơ thiên nhiên</b>


<b>-</b> <b>Có sẵn trong tự nhiên như bơng, len, tơ tằm.</b>


<b>b) Tơ hóa học</b>


<b>-</b> <b>Tơ tổng hợp chế tạo từ các polime tổng </b>
<b>hợp như tơ poliamit (nilon, capron), tơ </b>
<b>nitron, …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp</b>


<b>a) Tơ nilon-6,6</b>


<b>-</b> <b>Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng </b>
<b>mượt, ít thấm nước, giặt mau khơ nhưng kém </b>
<b>bền với nhiệt, axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 dùng </b>
<b>dệt vải may mặc, vải lót săm lốp, dây cáp, dây </b>


<b>dù, đan lưới, …</b>


<b>nH<sub>2</sub>N [CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub></b> <b>NH<sub>2 +</sub></b> <b>nHOOC [CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub></b> <b>COOH</b> <b>t0</b>


<b>HN [CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub></b> <b>NH CO [CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub></b> <b>CO</b>


<b>n</b> <b>+</b> <b>2nH2O</b>
<b>hexametylenñiamin</b> <b>axit añipic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp</b>


<b>b) Tơ nitron</b>


<b>-</b> <b>Tơ nitron có tính dai, bền với nhiệt và giữ </b>
<b>nhiệt tốt. Tơ nitron dùng dệt vải may quần áo </b>
<b>ấm, …</b>


<b>nCH<sub>2</sub></b> <b>CH</b>
<b>CN</b>


<b>CH<sub>2</sub></b> <b>CH</b>
<b>CN</b>


<b>n</b>


<b>t0, p, xt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>Bài 1 : Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?</b>



<b>A. Khơng dùng xà phịng có độ kiềm cao để giặt quần </b>


<b>áo bằng nilon vì nilon là poliamit bị thủy phân trong </b>
<b>môi trường kiềm.</b>


<b>B. Răng giả, kính bảo hiểm được làm từ polietilen.</b>


<b>C. Tơ visco là những sợi hiđrat xenlulozơ trở nên óng </b>
<b>ánh khi bắt gặp ánh sáng.</b>


<b>D. Không giặt quần áo bằng tơ tằm với nước quá nóng </b>
<b>vì tơ tằm là poliamit kém bền với nhiệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>Bài 2 :</b> <b>poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí </b>


<b>thiên nhiên (chứa 95% CH<sub>4</sub>) theo sơ đồ :</b>


<b> Để điều chế 100kg PVC cần thể tích khí thiên </b>
<b>nhiên là :</b>


<b>A. 139,58m3</b>


<b>C. 142, 96m3</b>


<b>20</b>

<b>19</b>

<b>18</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>10</b>

<b>09</b>

<b>08</b>

<b>07</b>

<b>06</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>020100</b>



CH<sub>4</sub> 75% H C CH 80% C H<sub>2</sub> C H



C l


C H<sub>2</sub> C H


C l


90%


n


<b>B. 159,72m3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×