Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.23 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sách giáo khoa</b>
<b>Sách giáo Viên</b>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
<b>Ch ơng trình</b>
<b>Kế hoạch dạy </b>
<b>học bộ môn</b>
<b>Kế hoạch </b>
<b>năm học</b>
<b>Kế hoạch </b>
<b>từng tiết học</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
<b>- Tớnh trn vn, tính logic, tính hệ thống </b>
<b>- ND xác định, vừa sức, hiện đại</b>
<b>- NV G.dơc G.d ìng vµ P.triĨn râ ràng,</b>
<b>- Phù hợp với tâm sinh lý HS</b>
<b>- Phù hợp với điều kiện giáo dục</b>
<b>- Tớnh trn vn, tớnh logic, tính hệ thống</b>
<b>- ND xác định, vừa sức, hiện đại</b>
<b>- NV G.dục G.d ỡng và P.triển rõ ràng,</b>
<b>- Phù hợp với tâm sinh lý HS</b>
<b>Mục tiêu DH</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>Dự kiến cải </b>
<b>tiến</b>
<b>Tài liệu tham </b>
<b>khảo</b>
<b>Các bài tập vận dụng và </b>
<b>rèn luyện</b>
<b>T/B dạy học cần </b>
<b>dùng</b>
<b>Đ<sub>ề tài dạy</sub></b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b>
<b>Tiết thø</b>
<b>- Nghiên cứu kỹ ch ơng trình Tin học đ đ ợc quy định sẽ dạy và các tài liu cú liờn quan.</b>ó
<b>- Nắm vững các chỉ thị, h ớng dẫn về môn học, xem đây là nhiệm vụ bắt buộc.</b>
<b>- Nghiên cứu tình tình trang thiết bị phục vụ dạy học của nhà tr ờng.</b>
<b>- Nghiờn cu tỡnh hình lớp học (trình độ, tinh thần, kỹ năng, kỹ xảo...). </b>
<b>Toàn bộ K.hoạch làm việc</b>
<b>Thầy</b>
<b>Trò</b> <b>Soạn giáo ¸n</b>
<b>G.Dục</b> <b>G.D ỡng</b> <b>P.Triển</b>
<b>- Là một Q.trình L.động nghiêm túc, sáng tạo</b>
<b>- Thể hiện sự suy nghĩ, chuẩn bị, tinh thần </b>
<b>thái độ trách nhiệm, trình độ KT và K.năng SP</b>
<b>* Kh¸i niƯm:</b>
<b>* Xác định các yếu tố kiến thức cấu thành:</b>
<b>ND cđa bµi häc</b>
<b>Y.Tè KT 1</b>
<b>…….</b>
<b>Y.Tè KT 2</b>
<b>Y.Tè KT 3</b>
<b>Y.Tè KT n</b>
<b>- Mỗi yếu tố phải có tính trọn vẹn, độc lập t ơng đối,</b>
<b>- Vai trị vị trí của các yếu tố là khác nhau</b>
<b>- Gi÷a c¸c u tè cã mét mèi quan hƯ biƯn chøng:</b>
<b>+ Hợp thành</b>
<b>+ Nguyên nhân-kết quả</b>
<b>+ Chung-riêng</b>
<b>+ Cái vận dụng</b>
<b>- Phân tích đúng cấu trúc logic ND sẽ cho phép xác </b>
<b>định đ ợc tiến trình xây dựng hay nghiên cứu chiếm </b>
<b>lĩnh ND kiến thức của bài học theo ý đồ của tác giả.</b>
<b>- trật tự sắp xếp một cách logic các yếu tố kiến thức cấu thành một bài học</b>
<b>- Vai trị, vị trí của mỗi yếu tố K.thức và mối quan hệ biện chứng giữa các yếu tố đó</b>
<b>* C¸c quy íc m· ho¸ mèi quan hƯ:</b>
<b>+ Suy diễn</b>
<b>+ Quy nạp</b>
<b>+ Tuần tự</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B là cái sau A</b>
<b>A vËn dơng vµo B</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Gõ vào đúng cú pháp câu </b>
<b>lệnh sau du mi</b>
<b>Ph ơng thức giao diện Ng ời-Máy</b>
<b>- Dòng lệnh (hệ điều hành MS-DOS) </b>
<b>- Đồ hoạ (Hệ điều hành Windows)</b>
<b>Với giao diện dòng lệnh:</b>
<b>Quy tắc thực hiện lệnh </b>
<b>của MS-DOS</b>
<b>Đ ờng dẫn</b>
<b>C:\TM1\TM2\ ...</b> <b>Đối t ợng lệnh</b>
<b>Tên File</b>
<b>Nhn Enter để </b>
<b>thực hiện lệnh</b>
<b>Có hoặc khơng các </b>
<b>tham sè lƯnh</b>
<b>/s; /p; /f ...</b>
<b>Tªn TM </b>
<b>Cho mét hình ảnh trực quan</b>
<b>Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<b>Xỏc nh tin</b>
<b>trỡnh dy hc</b>
<b>sự suy nghĩ tìm cách </b>
<b>trả lời tốt nhÊt c¸c VĐ</b>
<b>- Kiểm tra, ơn tập hay bồi bổ thêm cái gì và nh thế nào, để đảm bảo </b>
<b>cho học sinh có trình độ kiến thức xuất phát cần thiết?</b>
<b>- Làm thế nào để đề xuất đ ợc vấn đề, đ a học sinh vào tình huống có </b>
<b>vấn đề (tức là định h ớng nhiệm vụ nhận thức cho học sinh)?</b>
<b>- Làm thế nào để lôi cuốn học sinh tham gia giải quyết vấn đề (thực </b>
<b>hiện nhiệm vụ nhận thức); định h ớng hành động nhận thức của học </b>
<b>sinh nh thế nào?</b>
<b>Việc xác định ph ơng pPDH cụ thể cho một nội dung bài học cũng có nghĩa là</b>
<b>- Phải định rõ ph ơng tiện truyền đạt thơng tin (lời nói, bảng đen, sách giáo khoa, thí nghiệm, đồ </b>
<b>- Xác định mức độ hoạt động tự lập của học sinh (giáo viên trình bày, học sinh tự lực hành động </b>
<b>để đáp ứng yêu cầu đặt ra, học sinh phải ghi nhận, tái tạo theo cái có sẵn hay địi hỏi học sinh </b>
<b>phải tham gia tìm tịi, phát hiện, giải quyết vấn đề);</b>
<b>- Định rõ trình tự lơgic của hành động dạy và học (bao gồm cả cách sử dụng ph ơng tiện dạy học, </b>
<b>tiến hành thí nghiệm, trình bày bảng...).</b>
<b>Mã hố hoạt động dạy của giáo viên và hoạt động học của học sinh</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>i</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>i</b>
<b>VÝ dô</b>
<b>Việc GQ mọi bài tốn, mọi VĐ bằng </b>
<b>MTĐT đều có thể quy về các khối hành </b>
<b>động thuộc 3 cấu trúc iu khin c bn</b>
<b>Bài toán</b>
<b>Input: Nhận a, b, c</b>
<b>Output: Thông báo KQ kiểm tra </b>
<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>- Sắp xếp: a<=b<=c</b>
<b>- Tính giá trị biểu thức logic: c<(a+b)</b>
<b>CL rẽ nhánh dạng khuyết</b>
<b>IF B THEN C</b>
<b>Ví dụ</b> <b><sub>Câu lệnh ghép</sub></b>
<b>Begin</b>
<b> </b>
<b>End;</b>
<b>Bài toán XP</b>
<b>Giải PT bậc 2</b>
<b>Tuần tự</b>
<b>Rẽ nhánh</b>
<b>Lặp</b>
<b>CL rẽ nhánh dạng đủ</b>
<b>IF B THEN C1 ELSE C2</b>
<b>Từ khoá</b>
<b>IF, THEN</b>
<b>Cõu lnh</b>
<b>C</b>
<b>BTK</b>
<b>B</b>
<b>S </b>
<b>gii thut</b>
<b>Diễn tả ĐK</b>
<b>Đơn</b>
<b>=, >, <, <>, <=, >=</b>
<b>Phøc</b>
<b>AND, OR, NOT</b>
<b>C¸c VÝ dơ</b>
<b>VÝ dơ 1</b> <b>VÝ dơ 2</b> <b>VÝ dơ 3</b>
<b>NÕu … th× …</b> <b>Nếu thì , nếu không thì </b>
<b>Câu lệnh IF-THEN</b>
<b>Dng thiếu IF <ĐK> THEN <CL>;</b> <b>Dạng đủ IF <ĐK> THEN <CL1> ELSE <CL2>;</b>
<b>ĐK: biểu </b>
<b>thức quan </b>
<b>hệ hay logic</b>
<b>CL: câu </b>
<b>lệnh của TP</b>
<b>ĐK sẽ đ ợc </b>
<b>tính và KT:</b>
<b>- T: T/h</b>
<b>- F: bá qua</b>
<b>§K: biĨu </b>
<b>thøc quan </b>
<b>hƯ hay logic</b>
<b>CL1, CL2: </b>
<b>câu lệnh </b>
<b>của TP</b>
<b>ĐK sẽ đ ợc tính và KT:</b>
<b>- T: T/h CL1</b>
<b>- F: T/h CL2</b>
<b>Sơ đồ thiếu</b>
<b>VÝ dô 1, 3</b>
<b>VÝ dơ 2, 3</b>
<b>C©u lƯnh ghÐp: BEGIN <CL> END;</b>
<b>Mét sè VÝ dô</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b> <b><sub>10</sub></b> <b>11</b>
<b>13</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b> <b>5</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>Sơ </b>
<b>12</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>8</b>
<b>ƯU ĐIểM:</b>
<b>- ý nghĩa của CL đ ợc đ a ra từ thực tiễn,</b>
<b>- HĐ của trò đ đ ợc quan tâm, có nhiều ví dụ minh hoạ,</b>Ã
<b>- Làm rõ đ ợc bản chất CL,</b>
<b>L u ý:</b>
<b>- Cách diễn đạt dễ làm cho HS nhầm lẫn (Nếu …thì, nếu khơng thì…),</b>
<b>- Nếu khơng quan tâm đúng mức thì HĐ của GV vẫn là chủ đạo,</b>
<b>- Dễ rơi vào tình thế kiến thức GV giới thiệu mà khơng phải HS tìm kiếm,</b>
<b>- Nội dung bài học đơn giản nh ng trình bày r ơm rà.</b>
<b>Nếu</b> <b>(ĐKđ)</b> <b>thì</b> <b>(Hđ)</b> <b>Nếu</b> <b>(ĐKđ)</b> <b>thì</b> <b>(Hđ1) cịn khơng thì (HĐ2)</b>
<b>2 Cấu trúc điều khiển hành động</b>
<b>VÝ dơ 1</b> <b>VÝ dơ 2</b> <b>VÝ dơ 3</b> <i><b>………..</b></i>
<b>- Tr×nh bày các cách diễn tả ĐK</b>
<b>- Giải thích HĐ, HĐ1, HĐ2 (tập các thao tác)</b>
<b>Phát biểu bằng tiếng anh</b>
<b>If BTĐK then CL;</b>
<b>If BTĐK then CL1 else CL2;</b>
<b>Một số bài toán ứng dụng</b>
<b>S thc hin</b>
<b>If, then, else</b> <b>BTĐK</b>
<b>CL, CL1, CL2</b>
<b>Khái niệm CL ghép</b>
<b>Begin</b>
<b></b>
<b>End;</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-BTĐK</b>
<b>CL2</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-BTĐK</b>
<b>CL</b>
<b>CL1</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b> <b>4</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>6</b> <b>7</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>11</b>
<b>Phát biĨu b»ng tiÕng anh</b>
<b>If BT§K then CL1 else CL2;</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>Sơ đồ thc hin</b>
<b>If, then, else</b> <b>BTĐK</b>
<b>CL1, CL2</b>
<b>Khái niệm CL ghép</b>
<b>Begin</b>
<b></b>
<b>End;</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-BTĐK</b>
<b>CL1</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-BTĐK</b>
<b>CL</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b>
<b>Nếu</b> <b>(ĐKđ)</b> <b>thì</b> <b>(Hđ)</b> <b>Nếu</b> <b>(ĐKđ)</b> <b>thì</b> <b>(Hđ1) còn không thì (H§2)</b>
<b>2 Cấu trúc điều khiển hành động</b>
<b>5</b>
<b>6</b> <b>H§2=0</b> <b>7</b>
<b>VÝ dơ 1</b> <b>VÝ dô 2</b> <b>VÝ dô 3</b> <b>···..</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>- Trình bày các cách diễn tả ĐK</b>
<b>- Giải thích HĐ, HĐ1, HĐ2 (tập các thao tác)</b>
<b>9</b>
<b>Cu trỳc iu khin hnh ng</b>
<b>Nếu (đkđ) thì (hđ1) còn không thì (hđ2)</b>
<b>8</b>
<b>CL2</b>
<b>Một số bài toán ứng dụng</b>
<b>12</b>
<b>Nếu </b> <b>(đkđ) </b> <b>thì </b>
<b>(hđ)</b>
<b>hđ2=0</b>
<b>CL2=</b>
<b>If BTĐK then CL;</b>
<b>5</b>
<b>11</b>
<b>SGK 2004</b>
<b>Bài toán 1</b>
<b>S=1/a+1/(a+1)+...+1/(a+N)+</b>
<b>Bài toán 2</b>
<b>S=1/a+1/(a+1)+1/(a+100)</b>
<b>Cộng dồn từng số hạng</b>
<b>Lặp đi lặp lại thao tác cộng</b>
<b>Số lần lặp biết hoặc ch a biết</b>
<b>Số lần lặp ch a biết tr ớc:</b>
<b>Dừng khi 1/(a+N)<0,0001</b>
<b>Số lần lặp biết tr ớc:</b>
<b>Dừng sau 100 lần lặp</b>
<b>Thuật toán</b> <b>Thuật toán 2a, 2b</b>
<b>CL lặp While-Do</b>
<b>While ĐK Do CL;</b>
<b>CL lặp For-Do</b>
<b>For BĐ:=GTĐ To GTC Do CL;</b>
<b>For B§:=GTC downTo GT§ Do CL;</b>
<b>ĐK</b> <b>CL</b> <b><sub>Sơ đồ</sub></b>
<b>Tõ khoá</b>
<b>Cách T/h</b>
<b>Các ví dụ</b>
<b>- S=1/a+1/(a+1)+...+1/(a+N)+</b>
<b>- Tìm úCLN của M và N</b>
<b>BĐ</b> <b>GTĐ</b> <b><sub>GTC</sub></b> <b><sub>Cách T/h: dạng tiến, lùi</sub></b>
<b>Các ví dụ</b>
<b>- Tæng_2a, Tæng_2b, </b>
<b>- Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong </b>
<b>phạm vi từ M đến N</b>
<b>Tõ kho¸</b>