Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GIAO AN tuan 11 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.35 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>



<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>


<i><b>Đất quý - Đất yêu</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>A - Tập đọc:</b>


1/KT: Biết đọc truyện với giọng kể có cảm xúc; phân biệt lời dẫn
chuyện và lời nhân vật.


2/KN: Hiểu nghĩa các từ mới dược chú giải sau bài (Ê-ti-ô-pi, khâm
phục, cung điện).


3/TĐ:Học sinh thích học mơn tập đọc.
<b>B - Kể chuyện:</b>


-Biết sắp xếp lại tranh minh họa trong SGK theo đúng thứ tự câu
chuyện. Dựa vào tranh kể được trôi chảy, mạch lạc câu chuyên <i>“Đất quý,</i>
<i>đất yêu”</i>


<b>II. Đồ dùng: Tranh minh họa truyện trong SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3p


<b>2p</b>
30p


14p



<b>A – Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 hoặc 3 HS đọc bài


<i>"Thư gửi bà".</i>


+ Trong thư, Đức kể với bà những
gì?


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 2: Luyện đọc.</b>
a) GV đọc toàn bài.


b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết
hợp giải nghĩa từ.




<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tìm</b>
hiểu bài.


+ Hai người khách được vua Ê – ti –


- 2 hoặc 3 HS đọc bài.



- Đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6p
17p


2p


ô – pi – a đón tiếp thế nào?
- Đoạn 2:


+ Khi khách sắp xuống tàu, có điều
gì bất ngờ xảy ra?


+ Vì sao người Ê – ti – ơ – pi – a
không để khách mang đi những hạt
đất nhỏ?




<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</b>
- GV đọc diễn cảm lại đoạn 2.


<b>Kể chuyện:</b>
1) GV nêu nhiệm vụ.


2) Hướng dẫn HS thi kể lại câu
chuyện theo tranh.


<i>* Bài tập 1:</i>



- Tranh 1: Hai vị khách du lịch đi
thăm đất nước Ê – ti – ô – pi – a.
- Tranh 2: Hai vị khách được vua
của nước Ê – ti – ô – pi – a mến
khách.


<i>* Bài 2: </i>




<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b>
-Nhận xét tiết học.


trân trọng và mến khách.
- HS đọc.


+ ... cởi giày ra để họ cạo sạch
đất ở đế giày.


+ ... coi đất của quê hương họ
là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
- 4 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- HS thi đọc đoạn 2.


- Một HS đọc cả bài. Lớp nhận
xét.



- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh minh họa. Thứ
tự đúng của tranh 3 – 1 – 4 – 2.


- Từng cặp HS dựa tranh kể.
- Tập kể chuyện.





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH </b>

<i>(Tiếp theo</i>

<i>)</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT:Làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính.
2/KN: Bước đầu biết giải và trình bày bài giải.


3/TĐ:u thích giờ tốn.


<b>II. Đồ dùng: Các tranh vẽ tương tự như sách Toán 3.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3P


2P
16P


6P


<b>A- Bài cũ: Chữa bài 3.</b>



- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>




<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>
- Ngày thứ Bảy bán 6 xe đạp,
ngày Chủ nhật bán gấp đôi
ngày thứ Bảy. Hỏi cả hai ngày
bán bao nhiêu xe đạp?


- Các bước giải:


<i>+ Bước 1: </i>Tìm số xe đạp bán
trong ngày Chủ nhật (6 <sub></sub> 2 =
12 xe)


<i>+ Bước 2: </i>Tìm số xe đạp bán
cả 2 ngày (6 + 12 = 18 xe)


<b> Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i>* Bài 1: </i>GV vẽ hình lên bảng
và hướng dẫn HS vẽ và giải bài
toán (xem hướng dẫn ở SGV)



- HS lên chữa bài.


<i>Bài giải:</i>


- Bao ngô cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
- Cả hai bao cân nặng là:


27 + 32 = 59 (kg)


<i>Đáp số: </i>59 kg
- Lớp nhận xét.


- Tóm tắt:


6 xe


Thứ Bảy:



xe


Chủ nhật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5P
5P
2P


<i>* Bài 2:</i> Tương tự bài 1



<i>* Bài 3:</i> Cho HS làm bài rồi
chữa.




<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b>
-Nhận xét tiết học.


? km


<i>Bài giải:</i>


- Q/đường từ chợ huyện đến bưu điện
tỉnh dài là:


5 <sub></sub> 3 = 15 (km)


Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh
dài alf:


5 + 15 = 20 (km)


<i>Đáp số: </i>20km





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>THỨ 3</b></i>



<i><b>NGÀY DẠY :</b></i>


<b>ĐẠO ĐỨC </b>



THỰC HÀNH KỶ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I



I Mục tiêu:


1/KT:- Củng cố học sinh nắm hành vi chuẩn mực đã học.


2/KN:-Đánh giá nhận xét hành vi ứng xử phù hợp,liên quang đến chuẫn
mực đã học.


3/TĐ:Hình thành thái độ trách nhiệm với học sinh,đối với việc làm của bản
thân,yêu thương cùng bạn bè anh chị em.


II/Chuẩn bị:
-Các câu hỏi


-Các bài thơ,bài hát liên quan đến bài tập.


III/Hoạt động dạy học:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
12p


13p
10p



1/Hoạt động 1
-Thảo luận nhóm


a/Phân nhóm giao nhiệm vụ
-Thiếu nhi kính u Bác Hồ ?
-Tình cảm của BácHồ đối với
các cháu thiếu nhi ntn?


-Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao
phải giử lời hứa.


b/Học sinh báo cáo kết quả
thảo luận của tổ mình.


-Thế nào là tự làm lấy việc của
mình?


-Em hãy kể những vệc làm mà
ông bà bố mẹ đã dành cho.
2/Hoạt động 2:


-Thảo luận cả lớp.
-Đưa câu hỏi liên hệ.
3/Hoạt động 3:


-Đọc các bài thơ chuyện... có
liên quan đến bài đã học.
(Tục ngữ ca dao nói lời phải
giữ lấy lời.



-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
Học sinh thảo luận
-Học sinh trả lời


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận


Học sinh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3p


Đừng như con bướm đậu rồi lại
bay).


4/Liên hệ :


Giaos viên tìm thêm câu
chuyện nhận xét tuyên dương.
5/Cung cố dặn dò :


<b>-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b>
-Nhận xét tiết học.


-Học sinh liên hệ


-Học sinh lắng nghe thực hiện.






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Nghe – Viết : Tiếng hị trên sơng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT: Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài <i>"Tiếng hị trên sơng"</i>.
Biết viết hoa đúng các chữ đầu câu và tên riêng trong bài (Gái, Thu Bồn).


2/KN:Rèn các em tính cẩn thận.
3/TĐ:Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng lớp viết các từ ngữ ở bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3p


2p
16p


12p


<b>A – Bài cũ: </b>


- GV tổ chức cho HS thi giải những
câu đố đã học trong bài chính tả
trước.


<b>B – Bài mới:</b>



<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết</b>
chính tả.


a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc thong thả rõ ràng bài


<i>"Tiếng hị trên sơng"</i>.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung và
cách trình bày bài.


+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái
gợi ý cho tác giả nghĩ đến những gì?
b) GV đọc cho HS viết.


c) Chấm, chữa bài.


<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm</b>
bài tập.


<i>* Bài tập 2: </i>GV hướng dẫn HS làm
bài cá nhân.


* Bài tập 3: Lựa chọn


- HS giải những câu đố.



- HS viết các từ khó:
+ Chèo thuyền
+ Chảy lại.


- Một hoặc 2 HS đọc lại bài văn.
+ Tác giả nghĩ đến q hương
với hình ảnh cơn gió chiều thổi
nhẹ qua đồng và con sông Thu
Bồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2p


a) Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu
bằng s.


b) Từ có tiếng mang vần ươn. Từ có
tiếng mang vần ương.


<b> Củng cố - Dặn dị:</b>


<b>-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b>
-Nhận xét tiết học.


quả sầu, lá sả,...


+ Mượn, thuê, mướn,...
+ Ống bương, bướng bỉnh ...
- HS luyện tập thêm.






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT:Giúp HS: Rèn luỵen kỹ năng giải bài tốn có 2 phép tính.
2/KN: Tính chịu khó học tập.


3/TĐ:Ham thích học toán.
<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
4P
2P
7P
8P
10P
4P


<b>A- Bài cũ: </b>


- Giải bài toán bằng hai phép
tính.


- GV nhận xét –Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>


<i>* Bài 1: </i>GV gọi ý HS giải theo 2


bước.


- Trước hết tìm số ơ tơ cịn lại
sau khi 18 ơ tơ rời bến. HS tự lập
phép tính:


45 – 18 = 27 (ơ tơ)


- Sau đó tìm số ơ tơ cịn lại sau
khi 17 ô tô rời bến.


<i>* Bài 2:</i> Hướng dẫn HS giải bài
toán theo 2 bước.


<i>* Bài 3:</i>


<i>* Bài 4:</i> Giúp HS làm và viết vào
vở (theo mẫu sách Toán lớp 3)


- HS chữa bài 2.


<i>Bài giải:</i>


- Số lít mật ong lấy ra là:
24 : 3 = 8 (lít)
- Số lít mật ong cịn lại là:


24 – 8 = 16 (lít)


<i>Đáp số: </i>16 lít mật


ong


- Lớp nhận xét.


<i>Bài giải:</i>


- Lúc đầu số ơ tơ cịn lại là:
45 – 18 = 27 (ơ tơ)
- Lúc sau số ơ tơ cịn lại là:


27 – 7 = 10 (ô tô)


<i>Đáp số: </i>10 ô tô


<i>Bài giải:</i>


- Số thỏ đã bán là:


48 : 6 = 8 (con)
- Số thỏ còn lại là:


48 – 8 = 40 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3P 


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b>
-Nhận xét tiết học.






...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ</b>


<b>hàng</b>



<b>I. Mục tiêu: Học sinh có khả năng:</b>


1KT/:Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xưng hô đúng đối với những người họ hàng nội ngoại.
2/KN: Vẽ được sơ đồ họ hàng nội ngoại.


3/TĐ;Dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của
mình.


<b>II. Đồ dùng: Các hình SGK trang 42, 43</b>
- Hình ảnh họ hàng nội ngoại.


- Mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


15P


- Khởi động: chơi trị chơi đi chợ
mua gì? Cho ai?



<i><b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với</i>
<i>phiếu bài tập.</i>


- Bước 1: Làm việc theo nhóm:
1. Ai là con trai, ai là con gái của
ông bà?


2. Ai là con dâu, ai là con rể của
ông bà?


3. Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại
của ông bà?


4. Những ai thuộc họ nội của
Quang?


5. Những ai thuộc họ nội của
Hương?


- Bước 2:


- Cả lớp tham gia.


- Quan sát hình trang 42, trả
lời câu hỏi theo nhóm.


- Các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.



- Các nhóm đổi chéo phiếu
bài tập cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9P


10P
2P


- Bước 3: Làm việc cả lớp.
<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
- GV vẽ mẫu và giải thích sơ đồ
của gia đình.


<i><b>* Hoạt động 3: </b></i> <i>Chơi trò chơi</i>
<i>xếp hình.</i>


<i><b>* Củng cố - Dặn dị: </b></i>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


- Từng HS vẽ và điền tên.
- Một số HS giới thiệu sơ đồ.
- Từng nhóm trình bày ảnh
của người trong gia đình.






...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>NGÀY DẠY :</i>


<b>TẬP ĐỌC: </b>

<i><b>Vẽ quê hương</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT: Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ được tình cảm vui thích qua
giọng đọc. Biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc.


-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình
yêu quê hương tha thiết của một bạn nhỏ.


2/KN: Học thuộc lịng bài thơ.


3/TĐ:Tính chịu khó, thích học tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3p


2p
13p



9p


<b>A – Bài cũ: </b>


-Giaóviên kiểm tra 2 hoc sinh
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Luyện đọc.</b>
a) GV đọc bài thơ.


b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết
hợp giải nghĩa từ.


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.</b>


+ Kể tên những cảnh vật được tả
trong bài thơ.


+ Cảnh vật quê hương được tả bằng
nhiều màu sắc.


- 3 HS nối tiếp kể câu chuyện


<i>"Đất quý – Đất yêu" </i> theo 4 tranh.


- Đọc từng dòng thơ.


- HS nối tiếp đọc từng dòng hoặc
2 dòng.



- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
- HS tìm hiểu nghĩa từ: sông
máng, cây gạo (SGK).


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Tre, lúa, sông máng xanh,
trường học đỏ thắm ...


a) Vì quê hương rất đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

7p
2p


+ Vì sao bức tranh quê hương rất
đẹp?


<b> Hoạt động 4: Học thuộc lòng. </b>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


đẹp.


c) Bạn nhỏ yêu quê hương.
- HS học thuộc bài thơ.






...
...
...
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT:Tự lập được và học thuộc bảng nhân 8.


2/KN:Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
3/TĐ: Ham thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
3P


2P
16P


16P


<b>A- Bài cũ: </b>



- Luyện tập: Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
2.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng</b>
nhân 8.


- Tiến hành lập bảng nhân 8:


+ Trường hợp 8 <sub></sub> 1: 8 chấm trịn được
lấy 1 lần ta có mấy chấm tròn?


+ Trường hợp 8 <sub></sub> 2 ; 8 <sub></sub> 3 tương tự
như vậy.


- Các trường hợp còn lại tiến hành tương
tự như 8 <sub></sub> 2, 8 <sub></sub> 3.


<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>


<i>* Bài 1: </i>
<i>* Bài 2:</i>


- Một HS lên bảng chữa bài 2.


<i>Bài giải:</i>



- Số thỏ đã bán là:


48 : 6 = 8 (con)
- Số thỏ còn lại là:


48 – 8 = 40 (con)


<i>Đáp số: </i>40
con thỏ


- Lớp nhận xét – Chữa bài.


- HS hoạt động để tự lập được
bảng nhân 8.


- HS quan sát 1 tấm bìa có 8
chấm trịn.


- 8 chấm tròn được lấy 1 lần
bằng 8 chấm tròn


8 <sub></sub> 2 = 8 + 8 = 16
Vậy: 8 <sub></sub> 2 = 16


8 <sub></sub> 4 = 8 <sub></sub> 3 + 8
= 24 + 8
= 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2P



<i>* Bài 3:</i>


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


bằng cách dựa vào bảng nhân.


<i>Bài giải:</i>


- Số lít dầu trong 6 can là:
8 <sub></sub> 6 = 48 (lít)


<i>Đáp số: </i>48
lít dầu


- Tính nhẩm rồi ghi kết quả
vào ô trống liền sau.


- HS đọc thuộc bảng nhân 8.





...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Từ ngữ về quê hương – Ôn tập câu – Ai làm</b></i>



<i><b>gì?</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1KTMở rộng và hệ thống hóa vốn từ về Quê hương. Củng cố mẫu câu:
Ai làm gì?


2/KN:Nhận biết các câu theo mẫu Ai làm gì?Và tìm được bộ phận trả
lời cho câu hỏi.Ai? hoặt Làm gì?.Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì?


3/TĐ:u thích giờ ngữ pháp.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- 3 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của bài 1.
- Bảng lớp kẻ bảng của bài 3.


<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3p


2p
6p


8p


<b>A – Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 3 HS.



- GV nhận xét và củng cố kiến
thức đã học về so sánh.


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS</b>
làm bài tập.


<i>* Bài 1: </i>


- GV cùng cả lớp nhận xét, xác
định lời giải đúng.


1) Chỉ sự vật ở quê hương.


2) Chỉ tình cảm đối với quê
hương.


<i>* Bài 2: </i>


- HS đọc thầm bài tập trong SGK.


- 3 HS tiếp nối nhau làm bài tập
2.


- HS đọc SGK – Nhắc lại yêu
cầu bài tập.


- HS làm vào vở.



+ Cây đa, dịng sơng, con đị,
mái đình, ...


+ Gắn bó, nhớ thương, u quý,
thương yêu, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7p


9p


3p


<i>* Bài 3: </i>


<b>Ai?</b> <b>Làm gì?</b>


<b>Cha</b> Làm cho tơi chiếc chổi cọ<sub>để qt nhà, qt sàn.</sub>
<b>Mẹ</b>


Đựng hạt giống đầy mỏm
lá cọ, treo trên gác bếp để
gieo cấy mùa sau.


<i>* Bài 4: </i>


+ Bác nông dân đang cày ruộng.
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.


-Nhận xét tiết học.


tổ, nơi chôn rau cắt rốn.


+ Bác nơng dân đang dắt trâu ra
đồng.





...
...
...


ThĨ dôc



<b>động tác bụng của bài thể dục phát</b>


<b>triển chung</b>



I, Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chơi trị chơi “<i>Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau .</i>” Yêu cầu biết cách chơi và
chơi một cách tơng đối chủ động.


II, ChuÈn bÞ:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi.


III, Hoạt động dạy-học:



TG <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


12'


13'


11'


<b>1. PhÇn mở đầu.</b>


- GV nhận líp, phỉ biÕn néi
dung, yêu cầu giờ học.


- GV cho HS khi ng v tham
gia chi trũ chi.


<b>2-Phần cơ bản</b>. <b> </b>


<i>- Ôn 4 động tác vơn thở, tay,</i>
<i>chân và lờn của bài thể dục phát</i>
<i>triển chung</i>


<i>- Chia nhóm tập luyện 4 động</i>
<i>tác TD đã học:</i>


GV đi đến từng tổ quan sát, sa
ng tỏc sai cho HS.


* Các tổ thi đua với nhau díi sù
®iỊu khiĨn cđa GV.



<i> - Học động tác bụng:</i>


GV làm mẫu, vừa giải thích, vừa
hơ nhịp chậm, cho HS tập bắt chớc
theo. Sau đó GV chỉ hơ nhịp,
khơng làm mẫu.


<i>- Chơi trị chơi Chạy đổi chỗ vỗ</i>“


<i>tay nhau .</i>”


Trò chơi đã học ở lớp 2, GV
nhắc lại cách chơi, rồi tổ chức cho
HS chơi.


<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh sau
đó vỗ tay theo nhịp và hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhận xét giờ học.


- Lớp trởng tập hợp, điểm số, b¸o
c¸o.


- HS giậm chân tại chỗ vỗ tay và
hát, khởi động kỹ các khớp và chơi
trò chơi “<i>Bịt mắt bắt dê .</i>”



- HS ơn tập 4 động tác theo đội
hình 2-4 hng ngang.


- HS tập luyện theo tổ. Thi đua
giữa c¸c tỉ.


- HS chú ý quan sát động tác
mẫu của GV để bắt chớc.


- HS tham gia trß chơi 1 cách
tích cực.


- HS tập, vỗ tay theo nhịp và hát.
- HS chú ý l¾ng nghe.


THỨ 5


NGÀY DẠY :


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/KN: Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải tốn.
3/TĐ: Tính chịu khó, thích học tốn.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
3P



2P
30P


2P


<b>A- Bài cũ: </b>
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>


<i>* Bài 1: </i>


- Thực hiện tính nhẩm.


- Ở phần b, giới thiệu tính chất giao hốn
của phép nhân


<i>* Bài 2:</i> Nhằm củng cố cách hình thành
bảng nhân.


<i>Ví dụ: </i> 8 <sub></sub> 4 = 8 <sub></sub> 3 + 8
= 32


- GV gợi ý HS làm.


<i>* Bài 3:</i> Bài có 2 bước.


<i>* Bài 4:</i>



a) 8 <sub></sub> 3 = 24 (ô vuông)
b) 3 <sub></sub> 8 = 24 (ô vuông)
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


- HS đọc bảng nhân 8.


- Gợi ý:


+ Bước 1: Mỗi đoạn 8m, cắt 4
đoạn như thế là bao nhiêu
mét? HS trả lời.


8 <sub></sub> 4 = 32 (m)


+ Bước 2: Số mét dây điện
còn lại là bao nhiêu mét? HS
trả lời.


50 – 32 = 18 (m)


<i>Bài giải:</i>


- Số mét dây điện cắt đi là:
8 <sub></sub> 4 = 32 (m)


- Số mét dây điện còn lại là:


50 – 32 = 18 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Về nhà học thuộc bảng nhân
8.





...
...
...


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Nghe – Viết</b>

<i><b>: Vẽ q hương</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1KT/:Trình bày đúng 1 đoạn trong bài <i>"Vẽ quê hương"</i>


2/KN:Viết đúng 1 số chữ chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn s / x (hoặc ươn /
ương).


3/TĐ:Tính chịu khó, thích học giờ chính tả.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- 3 băng giấy viết khổ thơ.
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3P <b>A – Bài cũ: </b>



- GV kiểm tra HS.
<b>B – Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2P


15P


4P
8P


2P


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS</b>
viết chính tả.


a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc đoạn thơ cần viết chính
tả trong bài <i>"Vẽ quê hương"</i>


- Hướng dẫn HS nắm nội dung và
cách trình bày đoạn thơ.


+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh
quê hương rất đẹp?


b) Hướng dẫn HS viết bài.
- GV cho HS ghi đầu bài.


c) Chấm, chữa bài.


<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn HS</b>
làm bài tập chính tả.


<i>* Bài 2a:</i>


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét, rút kinh nghiệm về
kỹ năng viết bài và làm bai chính
tả.


- 2 hoặc 3 HS đọc thuộc lòng đoạn
thơ. Cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp đọc thầm.


+ Vì bạn ấy rất yêu quê hương.


- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ.
- HS nhớ lại đoạn thơ và viết.


+ Nhà sàn – đơn sơ – suối chảy –
sáng lưng đồi.


- Nhắc HS học thuộc các câu thơ.






...
...
...


<b>Bài 21 – 22 : </b>

<b>Thực hành: </b>



<b>Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ</b>

<b> hàng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1KT/:Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xưng hơ đúng đối với những người họ hàng nội ngoại.
2/KN: Vẽ được sơ đồ họ hàng nội ngoại.


- Dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của mình.
3/TĐ/:Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng: Các hình SGK trang 42, 43</b>
- Hình ảnh họ hàng nội ngoại.


- Mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


12p


13p


- Khởi động: chơi trị chơi đi chợ
mua gì? Cho ai?



<i><b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với phiếu</i>
<i>bài tập.</i>


- Bước 1: Làm việc theo nhóm:
1. Ai là con trai, ai là con gái của
ông bà?


2. Ai là con dâu, ai là con rể của ông
bà?


3. Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại
của ông bà?


4. Những ai thuộc họ nội của
Quang?


5. Những ai thuộc họ nội của
Hương?


- Bước 2:


- Bước 3: Làm việc cả lớp.
<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
- GV vẽ mẫu và giải thích sơ đồ của


- Cả lớp tham gia.


- Quan sát hình trang 42, trả


lời câu hỏi theo nhóm.


- Các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


- Các nhóm đổi chéo phiếu
bài tập cho nhau.


- Các nhóm trình bày trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

10p
2p


gia đình.


<i><b>* Hoạt động 3: </b>Chơi trị chơi xếp</i>
<i>hình.</i>


<i><b>* Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i><b> -Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b></i>
-Nhận xét tiết học.





...
...
...



ThĨ dơc



<b>động tác ton thõn</b>



<b> của bài thể dục phát triển chung</b>



I, Mục tiªu:


1/KT:Ơn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài TD phát
triển chung.


2/KN:Học động tác phối hợp. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
3/TĐ:Chơi trị chơi “<i>Nhóm ba nhóm bảy .</i>” Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi một cách tơng đối chủ động.


II, ChuÈn bÞ:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi.


III, Hoạt động dạy-học:


TG <i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


12'


13'


<b>1. Phần mở đầu.</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.


- Khi ng các khớp.


- Đứng theo vòng tròn, khởi động
các khớp và chơi trò chơi “<i>Chui qua</i>
<i>hầm .</i>”


<i>-</i> Chạy chậm theo a hỡnh t nhiờn.


<b>2-Phần cơ bản </b>.


<i>- Ôn 5 động tác của bài thể dục</i>
<i>phát triển chung đã học.</i>


+ Cho HS ôn 5 động tác vơn thở,
tay, chân, lờn và bụng (2-3 lần).


- Líp trëng tập hợp, điểm số,
báo cáo.


- HS giậm chân tại chỗ vỗ tay
và hát.


- HS khởi động kỹ các khớp và
tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

11'



+ Chia tổ để ôn luyện 5 động tác.
+ Các tổ thi đua với nhau .


<i>- Học động tác tồn thân:</i>


GV làm mẫu, vừa giải thích, vừa hô
nhịp chậm, cho HS tập bắt chớc theo.
Sau đó GV chỉ hơ nhịp, không làm
mẫu.


<i>- Chơi trò chơi Nhãm ba nhãm</i>“


<i>b¶y .</i>”


GV nhắc HS thực hiện đúng quy
định của trị chơi và đảm bảo an tồn,
vui vẻ, đồn kết.


<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh sau đó
vỗ tay theo nhịp và hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Giao bài tập về nhà: Ôn 6 động tác
TD phát triển chung đã học.


- HS tËp luyÖn theo tỉ vµ thi


®ua nhau.


- HS chú ý quan sát động tác
mẫu của GV để bắt chớc.


- HS tham gia trị chơi 1 cách
tích cực, đảm bảo an toàn, vui vẻ.


- HS tËp, vỗ tay theo nhịp và
hát.


- HS chú ý lắng nghe.




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>THỨ6</i>


<i>NGÀY DẠY ;</i>


<b>TẬP LÀM VĂN </b>



<i><b>Tơi có đọc đâu? Nói về quê hương</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1KT/:Nghe – nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung chuyện
vui <i>"Tơi có đọc đâu?". </i>Lời kể rõ, vui.


2/KN: Biết nói về q hương.
3/TĐ: Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện.
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3p


2p
30p


<b>A – Bài cũ: </b>


- GV mời 3 HS đến 4 HS đọc lá thư đã
viết.


- Nhận xét – Chấm điểm.
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài</b>
tập.


<i>* Bài 1: </i>


- GV kể chuyện.


+ Người viết thư thấy người bên cạnh
làm gì?



- Một HS đọc yêu cầu của bài
và gợi ý.


- Cả lớp đọc thầm gợi ý.


+ Ghé mắt đọc trộm thư của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3p


+ Người viết thư viết thêm vào thư điều
gì?


+ Người bên cạnh kêu lên như thế nào?
- GV kể lần 2.


- GV hỏi:


+ Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
- Cả lớp và GV bình chọn người hiểu
câu chuyện.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


đang đọc trộm thư.



+ Không đúng! Tơi có đọc
trộm thư của anh đâu!


- HS nghe chăm chú.


- Một HS giỏi kể lại câu
chuyện.


- Từng cặp HS tập kể chuyện
cho nhau nghe.


- Thi kể lại nội dung câu
chuyện.


- Về nhà viết lại.





...
...
...


<b>TẬP VIẾT </b>


<i><b>Ôn chữ hoa G</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT: Củng cố cách viết chữ viết hoa G (Gh) qua các bài tập ứng dụng.
2/KN:Viết tên riêng: Ghềnh Ráng bằng chữ cỡ nhỏ.


3/TĐ: Tính chịu khó, thích tập viết.


<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3P


2P
8P


6P


14P


<b>A – Bài cũ: </b>


- GV đọc cho HS viết.
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS</b>
luyện viết trên bảng con.


a) Luyện viết chữ hoa.


- GV viết mẫu.


b) Luyện viết từ ứng dụng:


- GV viết mẫu.



c) Luyện viết câu ứng dụng:


- HS viết bảng lớp, bảng con chữ
hoa và tên riêng đã học ở bài
trước (Gi, Ơng Gióng)


- HS tìm các chữ hoa có trong
bài: G, R, A, L, T, V.


- HS thực hành luyện viết trên
bảng.


- Luyện viết thêm 2 chữ hoa có
trong từ và câu ứng dụng: R, Đ.
- HS đọc tên riêng: Ghềnh ráng.


- HS đọc câu ứng dụng.


- Luyện viết thêm.


<b>G</b>

<b> </b>



<b>Ghềnh Ráng</b>



<b>Ai về đến huyện</b>

<b>Đông Anh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2P
1P



<b> Hoạt động 3: </b>


- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Chấm, chữa bài.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.





...
...
...


<b>NHÂN SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1</b>


<b>CHỮ SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1KT/:Biết cách thực hiện phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
2/KN: Làm đúng, nhanh.


3/TĐ:Tính chịu khó, ham học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3P



2P
16P


<b>A- Bài cũ: </b>


- Luyện tập bảng nhân 8
- Chữa bài 3.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực</b>
hiện phép nhân.


123




2


246


-<i> Kết luận: </i> 123 <sub></sub> 2 = 246


- 4 <sub></sub> 5 em đọc bảng nhân 8.
- Một em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

16P


3P


- Giới thiệu phép nhân 326 <sub></sub> 3
326




3


978


<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>


<i>* Bài 1: </i>
<i>* Bài 2:</i>


<i>* Bài 3:</i> Giải bài toán bằng một phép
tính.


<i>* Bài 4:</i> GV cho HS nhắc lại cách tìm
số bị chia rồi làm bài.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


+ 3 nhân 6 bằng 18, viết 8


nhớ 1.


+ 3 nhân 2 bằng 9, viết 9
- HS rèn luyện cách nhân.
- Cho HS đặt tính rồi tính và
chữa bài.


<i>Bài giải:</i>


- Số người trên 3 chuyến máy
bay là:


116 <sub></sub> 3 = 348 (người)


<i>Đáp số:</i>


348 người


a) x : 7 = 101
x = 101 <sub></sub> 7
x = 707
b) x : 6 = 107


x = 107 <sub></sub> 6
x = 642





...
...


...


<b>Sinh hoạt tập thể</b>



<b>Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua</b>



I/Mục tiêu:


-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt


-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo
của các tổ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

II/Hoạt động dạy học :


<i><b>TG</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> Hoạt động của học sinh
17P


16P


2P


A/Hoạt động 1:


Hoạt động thầy giáo nhận xét
trong tuần


+Thầy giáo báo cáo các nhânj
xét chung trong tuần .



thứ hai
thứ ba
thứ tư
thứ năm
thưsáu
thứ bảy


-Giáo viên nhận xét bài cùng
lớp.


-Các buổi tăng cường , quá trình
học tập vàgiữ gìn sách vở


-Giáo viên bổ sung nêu nhận
xét .


B/Hoạt động 2:


-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau
+Nội dung chẩn bị từ cả tuần
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm
nhóm .


III/Củng cố dặn dị :


-Dặn thêm một số cơng việc tuần
đến


<b> -Nhận xét tiết học </b>



-Học sinh thấy vai trị trách
nhiệm của mình


-Lớp theo dõi nhận xét của tổ
mình


-Từng tổ báo cáo lại


-Nội dung chẩn bị từ cả tuần


Học sinh lắng nghe thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
...
...


<b>TỐN+</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>NHÂN SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1</b>


<b>CHỮ SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1KT/:Biết cách thực hiện phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
2/KN: Làm đúng, nhanh.


3/TĐ:Tính chịu khó, ham học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:



<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3P


2P
16P


<b>A- Bài cũ: </b>


- Luyện tập bảng nhân 8
- Chữa bài 3.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực</b>
hiện phép nhân.


123




2


246


-<i> Kết luận: </i> 123 <sub></sub> 2 = 246
- Giới thiệu phép nhân 326 <sub></sub> 3



326


- 4 <sub></sub> 5 em đọc bảng nhân 8.
- Một em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

16P


3P




3


978


<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>


<i>* Bài 1: </i>
<i>* Bài 2:</i>


<i>* Bài 3:</i> Giải bài tốn bằng một phép
tính.


<i>* Bài 4:</i> GV cho HS nhắc lại cách tìm
số bị chia rồi làm bài.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


nhớ 1.


+ 3 nhân 2 bằng 9, viết 9
- HS rèn luyện cách nhân.
- Cho HS đặt tính rồi tính và
chữa bài.


<i>Bài giải:</i>


- Số người trên 3 chuyến máy
bay là:


116 <sub></sub> 3 = 348 (người)


<i>Đáp số:</i>


348 người


a) x : 7 = 101
x = 101 <sub></sub> 7
x = 707
b) x : 6 = 107


x = 107 <sub></sub> 6
x = 642






</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiếng việt +</b>



<b>Ôn luyện đọc luyện viết</b>

<b> </b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


1/Luyên đọc phần học sinh chưa hiểu


2/ Luyện viết phần chính tả học sinh cịn yếu
3/Học sinh thích học tiếng việt


<b>II/Đồ dùng</b>
<b>-Vở bài tập </b>


<b>II/Hoạt động dạy học</b>:


TG <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


<b> 17phút</b>


18phút


2phút


1/Hướng từng nhóm luyện đọc
-rèn học sinh còn chậm
-giáo viên nhân xét bài cùng
lớp


2/Luyện viết:




-Luyện viết bài chính tả


-Bài viết chính xác trình bày
bày đẹp


-Chấm chữa bài
-Đông viên học sinh thưc hiện
tốt


<b> III/Củng cố dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà


-Nhận xét tiết học


- học sinh thảo luận theo 2
nhóm




-học sinh theo dõi thực hiện




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×