Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA lop4 Tuan 11CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.98 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</i>


TP C : ông trạng th¶ diỊu


I . Mục tiêu :


-KT :Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên
đã đỗ Trạng ngun khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK)


- KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn .


-TĐ :Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống.


II. Chuẩn bị : tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc
II .Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠTĐỘNGCỦAHS
1.G thiệu chủ điểm, bài mới +ghi đề


-Đính tranh + giới thiệu


2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luy n ệ đọc : Gọi 1hs
-Nh.xét+ nêu cách đọc bài
- Phân 4đoạn + yêu cầu


- H.dẫn L.đoc từ khó


Y/cầu+h.dẫng/nghĩa:Trạng,Kinhngạc



-Y/cầu , giúp đỡ


-Gọivài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình
chọn, b.dương + nh.xét, b.dương
- GV đọc mẩu


b)Tìm hiểu bài-Y/c hs


+Tìm những chi tiết nói lên tư chất
thơng minh của Nguyễn Hiền ?


+Nguyễn Hiền ham học và chịu khó
ntn ?


+Vì sao chú bé Hiền được gọi là
“ơng Trạng thả diều” ?


+Gọi hs đọc câu hỏi 4 và trả lời


-Quan sát tranh


Th.dõi, lắng nghe


-1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 104
- Th.dõi, thầm


- 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi
-Th.dõi+l.đọctừkhó :diều ,nền cát,...
- 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi
-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk



- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc
bài


- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk


-Đọc thầm đoạn, bài,th.luận cặp và trả lời


+Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay
đến đấy,


trí nhớ lạ thường : có thể thuộc 20 trang
sách


trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều
+Nhà nghèo Hiền phải bỏ học ...chăn
trâu


Hiền đứng ... giảng nhờ. Tối đến đợi bạn
học ...mượn


củabạn... Mỗi lần có kì thi.. lá
chuối....


thầy chấm hộ


+Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13,
khi vẫn



cịn là 1 chú bé ham thích chơi diều
+Mỗi phương án trả lời đều có mặt
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Ý nghóa câu chuyện này là gì ?


c) L đọc<b> di ễ n c ả m : Y/c</b>ầu+ h.dẫn


-Bảngphụ +h dẫn luyện đọc diễn


cảm.


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bìnhchọn


- Nhận xét, điểm, biểu dương.


3.Củng cố :-Truyện này giúp em
hiểu ra điều gì ?


-Liên hệ + giáo dục hs có ý chí vươn
lên


-Dặn dị: Luyện đọc ở nhà+xem bài
ch.bị/sgk


- Nhận xét tiết học +biểu dương.


đúng


nhaát ý nghóa của truyện



-Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng
minh,


có ý chí ... đỗ Trạng ngun khi mới
13 tuổi


-4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp tìm giọng
đọc


- L. đọc diễn cảm theo cặp(2’)


- Vài cặp thi đọc diễn cảm


-Lớp th.dõi, nh. xét,


bình chọn + biểu dương.


-Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu
khó mới thành công / ……


-Liên hệ + trả lời
- Th.dõi,thực hiện


-Th.dõi, biểu dương.


_______________________________________________
TOÁN : nh©n víi 10,100,1000...chia cho 10,100,1000...
I. Mục tiêu:



-KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia
số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….


-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số tròn chục,
trịn trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….


-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.


* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)
II .Hoạt động dạy học chủ yêu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1


-NX-cho điểm
B.Bài mới


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với
10 hoặc chia số tròn chục cho 10


-Gv ghi 35 x 10 = ?


-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm


- 2 hs làm bảng
- lớp th.dõi, nh.xét


-Đọc lại,nêu cách tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350
-Nh.xét +chốt lại


-Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vaäy 350 :
10 = ?


-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm
- Nh.xét +chốt lại + y/c hs nêu lại
-Cho hs làm các BT sau : 35 100 = ?
3500 : 100 = ? ; 35 1000 = ? và
35000 : 1000 = ?


-Nh.xét +chốt lại
b) Thực hành


Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Gọi hs nêu kết quả


-Nh.xét, điểm,tuyên dương


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc y/c
-Hướng dẫn cho hs hiểu bài mẫu
-Y/c hs tự làm bài


-Gọi hs sửa bài


- Nh.xét, điểm,tuyên dương



*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm các dòng
còn lại- Nh.xét, điểm,tuyên dương
3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài+ bài
ch.bị/sgk,60


-Nhận xét tiết học, biểu dương.


nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1
chục


lên 35 lần )


. Vậy 35 10 = 350


-Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
thêm vào bên phải số 35 1 chữ số 0
(được 350)


-Đọc lại,nêu cách tính


- 35 10 = 350 . Vaäy 350 : 10 =
35


-Th.dõi + nêu lại
-Làm bài+ nêu lần lượt
-Theo dõi


-Đọc y/cầu, thầm


-Làm bài vào vở


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi, biểu dương


*HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
-Đọcy/cầu, thầm


-Làm bài vào vở


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
*HS khá,giỏi làm thêm các dòng
còn lại


-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
-Theo dõi, trả lời


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dương
_________________________________
CHÍNH TA Û( Nhớ – viết):


NÕu chúng mình có phép lạ
I. Mc tieõu :


-KT : Hiu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ
- KT :Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
.Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2



-TĐ :Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn phần BT.


III.Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Giới thiệu bài, ghi đề


2.Hướng dẫn viết chính tả :


-Gọi hs đọc thuộc lịng lại 4 khổ cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vieát


-Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai
-Cho hs viết bảng con các từ trên
-Y/c hs tự ôn lại bài để ch bị viết
-Y/c hs tự viết chính tả


-Y/c hs hs tự sốt lại bài viết
-Chấm vài bài


-Nh.xét bài chấm, biểu dương


<b>b)Hướng dẫn làm BT chính tả :</b>


Bài 2:


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài



-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm,tuyên dương
Bài 3:


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm,tuyên dương
-Củng cố :


-Gọi hs đọc lại BT 2 và BT 3


-Dặn dò : Về nhà sửa lại những lỗi
sai.


-Nh.xét tiết học + biểu dương
PHẦN BỔ SUNG :


-Lặn xuống, chớp mắt, ruột,…..


-Phân tích và viết bảng con các từ trên
-1hs viết bảng- lớp nháp


-Đọc thầm lại4 khổ
-Nhớ+Viết chính tả
-Sốt bài


-Đổi vở + chấmchữa lỗi chính tả


-Th.dõi+biểu dương


-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-1 hs làm bảng – lớp làm vở


-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương


-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-1 hs làm bảng – lớp làm vở


-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương
-Vài hs đọc-lớp theo dõi
- Th.dõi,thực hiện


-Th.dõi, biểu dương.


ĐẠO ĐỨC:

thùc hµnh kĩ năng giữa kì i



I .Mục tiêu :


-KT : Củng cố lại các chuẩn mực đạo đức về :Trung thực trong học tập;Vượt khó


trong học tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.


-KN : Thực hành các kĩ năng về :Trung thực trong học tập;Vượt khó trong học tập;
Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.Thái độ của bản thân về các
chuẩn mực ,hành vi, kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp.



-TĐ : Bước đầu hình thành thái độ trung thực , biết vượt khó,...tự tin vào khả năng
của bản thân, có trách nhiệm với hành động của mình, yêu cái đúng, cái tốt.


II. Đồ dùng : Tranh, bảng phụ ghi sẵn các tình huống, thể màu


III. Các hoạt động dạy-học :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Giới thiệu bài,ghi đề+ nêu mục tiêu
2.H.dẫn thực hành :


-Hỏi các bài đã học


a,Trung thực trong học tập


-H.dẫn thực hành BT3,4: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung


-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi,trả lời


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nh.xét, chốt lại


b,Vượt khó trong học tập
-H.dẫnthực hành BT 2/trg 7:
-Y/cầu hs



-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


c, Biết bày tỏ ý kiến


-H.dẫnthựchành BT 3/trg10:
- Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


d,Tiết kiệm tiền của


-H.dẫnthựchànhBT4,5/trg13:
-Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


e,Tiết kiệm thời giờ


-H.dẫnthựchànhBT3 / trg16:
-Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


-Hỏi + chốt lại các chuần mực ,hành
vi vừa thực hành



-Dặn dò :Xem lại các bài,thực hiện
tốt cácchuần mực ,hành vi vừa thực
hành


-Nh.xét tiết học,biẻu dương


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 4 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổsung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (4’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (4’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, trả lời


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng



<i>Thø ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</i>


TON : tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp nh©n
I .Mục tiêu : - KT : Nhận biết t/c kết hợp của phép nhân


- KN :Bước đầu biết vận dụng t/c kết hợp của phép nhân trong thực hành tính .
-TĐ : u mơn học, cẩn thận, chính xác.


* BTCL : Bài 1a,2a ;Hs khá giỏi làm được bài 3


<b>II .Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :- Tính bằng cách thuận


tiện nhất 5 745 2 ; 5 789
200


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2. So sánh giá trị của hai biểu thức
-Viết : (2 3) 4 và 2 (3 4)
-Gọi hs lên bảng tính


- Kluận : (2 3) 4 = 2 (3
4)



- 2 hs làm bảng
- lớp th.dõi, nh.xét


-Theo dõi, lắng nghe
-Đọc lại,nêu cách tính
-1 hs lên bảng tính


-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
-Đọc lại,nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Viết các giá trị của biểu thức vào ơ
trống


-Cho hs nêu giátrịù của a, b, c rồi y/c hs
tính


-Y/c hs s sánh k quả (a b) c vaø a
(b c)


-Nêu : (a b) c gọi là một tích
nhân với một tổng ; a (b c) gọi
là một số nhân với một tích -KL như
sgk


-Ta có thể tính gù trị của b thức a b
c như sau : a b c = (a b) c
= a (b c)


-Nghĩa là có thể tính a b c bằng
hai cách : a b c = (a b) c


hoặc a b c = a (b c)


-Tính chất này giúp ta ...thuận tiện
nhất khi tính giá trị của biểu thức dạng
a b c


c)<b>Thực hành</b>


Bài 1a-Gọi hs đọc y/c-Hướng dẫn hs
hiểu câu mẫu-Y/c hs làm bài -Gọi hs
sửa bài


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột
b


-Nh.xét, tun dương, cho điểm
Bài 2a-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài -Gọi hs sửa bài


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT2 cột
b


-Nh.xét ,tuyên dương, cho điểm
*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT3
Bài 3 :-Gọi hs đọc y/c- Y/c hs làm bài
-Gọi hs sửa bài -NX,tun dương, cho
điểm


Cách 1:



Số bộ bàn ghế có tất cả la :ø15 8 =
120 (bộ)


Số hs có tất cả là :2 120 = 240 (hs)
ĐS :240 học sinh


-C cố :-Gọi hs nhắc lại
t/ckếthợpcủaphépnhân


-Dặn dò +Nh.xét tiết học, biểu dương


4) = 24


-Theo dõi,nh.xét, biểu dương
-Qsát và nghe


-Tính và điền vào- (a b) c = a
(b c)


-Th.dõi


-Th.dõi,lắng nghe
-Nghe và lặp lại
- Th.dõi,lắng nghe


-Đọc y/cầu, thầm-Làm bài vào vở -2
hs làm bảng- Lớp nh.xét, bổ sung
* HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột b
-Theo dõi, biểu dương



-Đọc y/cầu, thầm-Làm bài vào vở
-Lớp nh.xét, bổ sung


* HS khá,giỏi làm thêm BT2 cột b
-Theo dõi, biểu dương


* HS khá,giỏi làm thêm BT3


-Đọc y/cầu, thầm -Làm bài vào vở - 1
hs làm bảng -Lớp nh.xét, bổ sung
Cách khác:


Số hs của mỗi lớp là :2 15 = 30 (hs)
Số hs trường đó là: 30 8 = 240 (hs)


ĐS :240 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LUYỆN Tệỉ VAỉ CÂU :

luyện tập về động từ



I. Mục tiêu :


- KT : Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã,đang, sắp).
- KN : Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành (1,2,3)trong
SGK.


-TĐ : Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt


* Hs khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .
II. Hoạt động dạy học :



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A. Kiểm tra :-Động từ là gì ?


-Cho VD
-Nh.xét, điểm
B .Bài mới


1. Giới thiệu bài,ghi đề


Bài 1:-Gọi hs đọc y/c và nội dung
-Y/c hs gạch chân các động từ
được bổ sung ý nghĩa


-Từ “sắp” bổ sung ý nghĩa gì cho
ĐT “đến” ? Nó cho biết điều gì ?
-Từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì cho
ĐT “trút” ? Nó cho biết điều gì ?
-Nh.xét,tun dương


-Y/c hs đặt câu có từ b sung ý
nghĩa th.gian cho ĐT


Bài 2: -Gọi hs đọc y/c và nội
dung


-Y/c hs làm bài theo cặp-Gọi hs
nêu kết quả



-Tại sao em điền như vậy ?
- Nh.xét,tuyên dương


Bài 3 :-Gọi hs đọc y/c và nội
dung


-Y/c hs làm bài theo cặp
-Gọi hs nêu kết quả


-Tại sao em điền như vậy ?
- Nh.xét,tuyên dương


Củng cố :-Những từ nào thường
bổ sung ý nghĩa th.gian cho ĐT?
-Dặn dò : Về nhà học bài, xem
bài ch.bị


-Nh.xéttiết học, biểu dương.


-Là những từ chỉ trạng thái, hoạt động của sự
vật – ví dụ :Ăn , uống, nói,….


-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm
-Gạch dưới : đến – trút


-Bổ sung ý nghĩa time. Cho biết sự việc sẽ
gần tới lúc diễn ra


-Bổ sung ý nghĩa time. Gợi cho em đến
những sự việc đã hoàn thành rồi



-Lớp nh.xét, bổ sung


-HS đặt câu -Lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm


-Th.luận cặp- nối tiếp nêu
a,Đã ; (b) Đã – đang – sắp
-Lớp nh.xét, bổ sung


-Th.luận cặp- nối tiếp neâu


+“Đã” thay bằng “đang” ; bỏ từ “đang” ; bỏ
từ “sẽ” hoặc thay”sẽ” bằng “đang”


-Lớp nh.xét, bổ sung
-....Đã, sắp, đang,……


- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I, Mơc tiªu:


KT :- HS bớc đầu thực hiện đợc 5 động tác đã họccủa bài thể dục phát triển chung.
KN : - Biết cách chơi và tham gia chơi trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức .


- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyện



TĐ : Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể, sức khoẻ.
II, Chuẩn bị:Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phng tin: 1 cỏi cũi


III, Các HĐ dạy - học chñ yÕu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CA HS
1, Phần mở đầu:


- Kiểm tra sĩ sè, giíi thiƯu bµi


phổ biến nội dung , u cầu buổi học.
- Khởi động các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung
* Ơn động tác tồn thân:


- Gv nêu đơng tác, vừa làm mẫu
phân tích động tác


-Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sá
nhắc nhở hs tập.


- Gv hơ nhịp cho hs tập tồn bộ động tác
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập ( 3 - 4
lần)


* H.dẫn ôn lại 5 động tác đã học:
- GV nêu động tác và làm mẫu


cho hs quan sát và bắt chớc


- Cho vài hs tập mẫu cho cả lớp quan sát
- lớp trởng hô cho cả lớp tập


- GV quan sát và nhận xét
* Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi,
hs chơi thử - Các nhóm thi chơ
và phân thắng thua


- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc,
thả lỏng các khớp chân tay
-Cùng hs hệ thống lại bài


-Dn dũ tp luyn nh+ Chun b bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dng.


-Th dừi
-Khi ng


-Th.hin trũ chi khi ng


-Tập hợp hàng ngang
-Q/ sát th.dõi mẩu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần



-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dõi + th.hiện tơng tù


-Tập hợp đội chơi + th.hiện trò chơi
-Thi đua các tổ-Lớp th.dõi, nh.xét,
biểudơng.


-Đội hình hàng dọc, thực hiện động
tác thả lỏng, hồi tĩnh- Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện


-Th.dâi, biĨu d¬ng
KỂ CHUYỆN


BÀN CHÂN KÌ DIỆU
I. Mục tiêu :-


- KT : Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu
nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện


- KN :Nghe, quan sát tranhđể kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện Bàn chân kì diệu ( do Gv kể )


.-TĐ : Giáo dục hs có ý chí và rèn luyện vươn lên trong học tập
II. Tranh minh hoạ câu chuyện


III. Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Giới thiệu bài ,ghi đề


2.Bài mới :
a) GV kể mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Kể 2 hoặc 3 lần. Giọng kể thong
thả, chậm rãi.


Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm


b)HS thực hành kể chuyện và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện


-Gọi hs đọc y/c của BT


-Y/c hs kể chuyện theo cặp và trao
đổi


về ý nghĩa câu chuyện
-Gọi hs thi kể trước lớp.


-H.dẫn đối thoại với các bạn về anh
Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu
chuyện


-Nh.xét, điểm hs kể tốt
3.Củng cố :


-Gọi hs nêu lại ý nghĩa câu chuyện


-Qua câu chuyện này em học được
điều gì ?


-Dặn dò về nhà kể lại câu chuyện,
xem bài ch.bị tiết sau/sgk trang 119
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Theo dõi +quan sát tranh minh hoạ


-Đọcy/c của BT-lớp thầm


-Thực hành kể chuyệntheo cặp (4’) và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


-Thi kể và đối thoại với các bạn về anh
Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký
giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong
học tập và rèn luyện


-Dù trong hồn cảnh khó khăn nào, nếu
con người giàu nghị lực có ý chí vươn
lên thì sẽ đạt được điều mình mong ước


- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương


KHOA HOÏC :

ba thĨ cđa níc




I .Mục tiêu :


-KT : Hiểu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn.


- KN :Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. Làm thí nghiệm về sự
chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. -TĐ :u mơn học,
giữ gìn vệ sinh nguồn nước xung quanh mình.


II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ; dụng cụ thí nghiệm
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>A.Kiểm tra</b> :õ-Nước có hình dạng nhất
định khơng ?-Nước có các tính chất
nào ?


-Nh.xét điểm


<b>B.Bài mới</b> :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


a)HĐ 1: Tìm hiểu hiện tượng nước ở
thể lỏng chuyển thành thể khí và
ngược lại


-Y/cầu hs nêu VD về nước ở thể lỏng
-Nước còn tồn tại ở những thể nào ?



-Không -Lỏng trong suốt, kg màu, kg
mùi, kg vị và hoà tan một số chất
-Th.dõi, biểu dương


-Th.dõi, lắng nghe


-Nước mưa, nươc sơng, nước suối,
biển,…


-Th.dõi, laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Dùng khăn ướt lau ... mới lau và nêu
nh.xét


- Nếu mặt bảng khơ đi, thì nước đã
biến điđâu


-Y/c hs làm th nghiệm như H.3 để trả
lời


-H.dẫn hsø làm thí nghiệm.


-Y/c hs q/sát nước nóng đang bốc hơi.
Nh.xét và nói tên hiện tượng vừa xảy
ra


-Úp đĩa lên 1 cốc nước nóng khoảng 1
phút rồi nhấc đĩa ra. QS mặt đĩa. NX
và nói tên hiện tượng vừa xảy ra


-Nh.xét+ kết luận


b)HĐ 2: Tìm hiểu hiện tượng nước từ
thể lỏng chuyển thành thể rắn và
ngược lại


-Y/c hs q/sát H. 4, 5 trang 45 và hỏi :
+Nước trong khay đã biến thành thể


+Nh.xét nước ở thể này


+Hiện tượng chuyển thể của nước ở
trong khay gọi là gì ?


+QS hiện tượng xảy ra khi để khay
nước đá ở ngoài tủ lạnh xem điều gì
đã xảy ra và nói tên hiện tượng đó
+Nêu VD về nước tồn tại ở thể rắn
-Nh.xét+ kết luận


-HĐ 3 : Y/c hs vẽ sơ đồ sự chuyển
thể của nước và trình bày


Củng cố :-Nước tồn tại ở những thể
nào ?


-Nêu t/c chung của nước ở các thể
đó?



-Dặn dị: Học b i à ở nh +xem b ià à
ch.bị/sgk


- Nhận xét tiết học +biểu dương.


-...bay hơi


-Nghe và làm thí nghiệm


-Có khói bay lên . Đó là sự bay hơi của
nước


-Có nhiều hạt nước đọng trên mặt đĩa.
Đó là do hơi nước ngưng tụ lại thành
nước


-Nêu : nước ở thể lỏng chuyển thành
thể khí và ngược lại


-Th.dõi, lắng nghe
-Nghe, q/sát và trả lời


+Nước ở thể lỏng trong khay đã biến
thành nước ở thể rắn


+Nước ở thể rắn có hình dạng nhất
định


+Gọi là sự đơng đặc



+Nước đá đã chảy ra thành nước ở thể
lỏng


. Gọi là sự nóng chả


-Vài hs nêu(nước đá, băng, tuyết-lớp
nh.xét,


-Th.dõi, lắng nghe


-Vẽ với bạn bên cạnhvà trình bày
-Lớp nh.xét, bổ sung


-Thể lỏng, thể rắn, thể khí


-Ở cả 3 thể nước đều trong suốt, ... vị ;
Nước ở thể lỏng, thể khí khg có hình
dạng nhất định, ở thể rắn có hình dạng
nhất định


-Theo dõi, thc hin, biu dng


<i>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009</i>


TẬP ĐỌC : cã chÝ thì nên


I. Muùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-KN : Bit c từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi .


-TĐ :Giáo dục hs cần có ý chí , giữ vững mục tiêu đã chọn , khơng nản lịng khi


gặp khó khăn.


II. Đồ dùng :tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc
III .Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi 2-3 hs đọc lại bài


Ông Trạng thả diều trả lời câu hỏi
về nợi dung bài –Nh.xét, điểm
B.Bài mới


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc: Gọi 1hs
-Nh.xét+ nêu cách đọc bài


- Gọi 7 hs đọc tiếp nối


- H.dẫn L.đoc từ khó


Y/cầu+h.dẫn g/nghĩa :Nên,
Hành,Làm, Lận,...


-Y/cầu , giúp đỡ


-Gọi vài cặp thi đọc+h.dẫn
nh.xét,bình chọn, biêủ dương +


nh.xét, b.dương


- GV đọc mẩu :giọng nhẹ nhàng, rõ


ràng, khuyên bảo


b)Tìm hiểu bài:-Y/c hs
+Câu hỏi 1


+ Câu hỏi 2


+Theo em hs phải rèn luyện ý chí gì
? Cho VD về những biểu hiện của 1
hs khơngcó ý chí


-Nh.xét, chốt lại


c)Đọc diễn cảm + HTL


-Gọi 7 hs đọc nối tiếp lại bài
-Hướng dẫn đọc diễn cảm cả bài
-Đọc mẫu-Y/c hs đọc theo cặp
-Gọi hs thi đọc diễn cảm trước lớp
-Gọi hs thi đọc thuộc lòng trước lớp
-Nh.xét,tuyên dương, điểm


3)Củng cố:-Các câu tục ngữ khun
chúng ta điều gì ?


-Dặn dò : Về nhà HTL ,xem bài


ch.bị


-Nh.xét tiết học, biểu dương


-Đọc và trả lời câu hỏi theo y/c của GV
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Quan sát tranh, th.dõi


-1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang108


- Th.dõi, thầm


-Đọc nối tiếp các câu tục ngữ - lớp th.dõi
-Th.dõi+l.đọctừkhó :cơng, sắt, quyết


- Đọc nối tiếp lạicác câu tục ngữ - lớp
th.dõi


-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk


- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc
bài


- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk


-Đọc thầm bài,th.luận cặp và trả lời


+Caâu a (1, 4) ; Caâu b (2, 5) ; Caâu (3, 6,


7)


+Cách diễn đạt các câu tục ngữ đều dễ
nhớ, dễ hiểu vì : ngắn gọn, ít chữ ( câu 1,
3, 6, 7) ; có vần nhịp cân đối (câu 2 là
hành – vành ; câu 3 này – bày ; câu 4
nên – nền ; câu 5 cua – rùa ; câu 6 cả –
rã ; câu 7 thất bại – thành cơng ) ; hình
ảnh (người có kiên nhẫn thì mài sắt nên
kim, người đan lát quyết làm cho sản
phẩm tròn vành, người kiên trì thì câu
chạch, người chèo thuyền khơng lơi tay
chèo giữa sóng to, gió lớn )


-Đọc tiếp nối -Nghe-Đọc theo cặp (1’)
-Thi đọc diễn cảm-Thi đọc thuộc lịng
-Th.dõi, nh.xét,bình chọn, biểu dương
-Khẳng định có ý chí nhất định thành
công ; khuyên người ta giữ vững mục
tiêu đã chọn, khuyên người ta kg nản
lòng khi gặp khó khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Th.dõi, biểu dương


TOÁN : nhân với số có tận cùng là o
I. Mc tiêu: -KT : Hiểu cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0


-KN :Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ; vận dụng để tính nhanh, tính
nhẩm.



-TĐ :Yêu môn học, cẩn thận, chính xác


* BTchuẩn : Bài 1, 2 . Hs khá, giỏi làm được bài tập 3,4 .
III.Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Nêu yêu cầu +Gọi hs


-Nh.xét điểm
B.Bài mới :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.Phép nhân với số có tận cùng là chữ
số 0


-Ghi : 1324 20 = ?


-Có thể nhân 1324 với 20 ntn ?


-Có thể nhân 1324 với 10 được khơng ?
-Hướng dẫn hs : 20 = 2 10


1324 20 = 1324 (2 10)= (1324
2) 10


-Viết thêm chữ số 0 vào bên phải của
tích 1324 2 -Vậy ta có : 1324 20 =
26480



-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như
sgk


-Cho hs nhắc lại cách nhân 1324 với 20
b)Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
-Ghi : 230 70 = ?


-Có thể nhân 230 với 70 ntn ?


-Có thể nhân 230 với 10 được không ?
-Hướng dẫn hs 70 = 7 10 và 230 = 23


10


230 70 = (23 10) (7 10)
= (23 7) (10 10)
= (23 7) 100


-Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải của
tích 23 7-Vậy ta có : 230 70 =
16100


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như
sgk


-Cho hs nhắc lại cách nhân 230 với 70
3. Thực hành


- Vàihs lên làm lại BT 2 của tiết
-Nhắc lại công thức và phát biểu


bằng lời về t/c kết hợp của phép
nhân


-Th.doõi, lắng nghe


-Đọc ph.nhân


-...Nhân bình thường


- ..được, áp dụng bài đã học
-Qsát và lắng nghe


-Th.dõi, nhắc lại
-Đọc ph.nhân


-Nhân 1324 với 2 được 2648. Viết
thêm chữ số 0 vào bên phải 2648
được 26480


-Nhân bình thường


-...- ..được, áp dụng bài đã học
-Qsát và lắng nghe


-Nhân 23 với 7 được 161 . Viết thêm
2 chữ số 0 vào bên phải 161 được
16100


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài -Gọi hs đọc y/c



-Y/c hs làm bài –H.dẫn nh.xét +N.xét,
điểm


Bài 2 Tương tự bài 1


<b>Bài 3 (Hs khá, giỏi</b>)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài-Gọi hs sửa bài
-NX ,tuyên dương,cho điểm


<b>Bài 4 (Hs khá, giỏi</b>)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa
bài-Nh.xétđiểm


-Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Đọcđọc y/c –lớp thầm


- Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét,
bổ sung


- Th.hiện tương tự bài 1
- Th.hiện tương tự
-Lớp nh.xét, bổ sung
-Đọcđọc y/c –lớp thầm
- Vài hs làm bảng- lớp vở
-Lớp nh.xét, bổ sung
- Th.dõi,thực hiện


-Th.dõi, biểu dương



TAÄP LAỉM VAấN : luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân
I.Múc tiẽu :


- KT : Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người
thân theo đề bài trong SGK.


- KN :Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
-TĐ :Yêu môn học , mạnh dạn , chân thật trao đổi ý kiến với người thân .
II.Bảng phụ viết sẵn phần gợi ý sgk


III. Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Ổn định </b>: Nề nếp.


<b>2. Bài cũ:</b> - Gọi 2 HS thực hiện trao đổi với
người thân về nguyện vọng học thêm môn
năng khiếu.


- Gọi HS nhận xét nội dung, cách tiến hành
trao đổi của các bạn.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài - Ghi đề.


<b>HĐ1</b> : <b>Hướng dẫn học sinh phân tích đề</b>
<b>bài</b>.



- Treo đề bài lên bảng. Gọi 1 HS đọc đề
bài.


- Yêu cầu HS tìm những từ ngữ quan trọng.
GV gạch dưới những từ ngữ ấy.


<b>HĐ2</b>:<b> Hướng dẫn HS thực hiện cuộc trao</b>
<b>đổi.</b>


- Gọi HS đọc gợi ý 1 ( Tìm đề tài trao đổi)
- Gọi HS đọc tên truyện đã chuẩn bị


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị cuộc trao đổi


Haùt


- HS nhận xét.
- 1 Em nhắc lại đề.
- 1 Em đọc, lớp theo dõi.
- 1 -2 Em nêu.


- Theo doõi.


- 1em đọc. Lớp đọc thầm.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã chọn.
- Nhóm 3 em thảo luận đọc thầm trao
đổi chọn bạn, chọn đề tài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( chọn bạn, chọn đề tài) như thế nào.


- Gọi HS đọc gợi ý 3.


- Gọi 2 cặp HS lên thực hiện hỏi- đáp
H: Người nói chuyện với em là ai?
H: Em xưng hơ như thế nào?


H: Em chủ động nói chuyện với người thân
hay người thân em gợi chuyện?


<b>HĐ3</b> :<b> Thực hành trao đổi.</b>


- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện, lần lượt
đổi vai cho nhau, nhận xét góp ý để bổ sung
hồn thiện bài trao đổi và thống nhất dàn ý
đối đáp.


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
nhóm.


- Một số cặp HS thi đóng vai trao đổi trước
lớp. GV hướng dẫn cả lớp nhận xét theo các
tiêu chí sau:


+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài khơng?
+ Cuộc trao đổi có đạt được mục đích đặt ra
không?


+ Lời lẽ, cử chỉ của 2 bạn HS có phù hợp


với vai đóng khơng, có giàu sức thuyết phục
không?


- GV theo dõi và nhận xét, đánh giá các
nhóm.


<b>4. Củng cố:</b> - GV nhắc lại những điều cần
ghi nhớ khi trao đổi với người thân


- Nhaän xét tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b>- Về nhà viết lại vào vở cuộc
trao đổi ở lớp.


treân.


VD: Nguyễn Ngọc Kí, Bạch Thái
Bưởi….


-1 HS đọc gợi ý 2. Lớp đọc thầm.


- 1-2 HS khá làm mẫu nhân vật và nội
dung trao đổi theo gợi ý SGK.


-1 HS đọc gợi ý 3. Lớp đọc thầm.
…là bố em, là anh/ chị…


…gọi bố ,xưng con / anh ( chị) xưng em.
… bố chủ động nói chuyện với em sau
bữa cơm tối vì bố rất khâm phục nhân


vật trong truyện/ em chủ động nói
chuyện với anh khi hai anh em đang trị
chuyện trong phòng.


- Từng cặp HS thực hiện, lần lượt đổi
vai cho nhau, nhận xét góp ý để bổ sung
hồn thiện bài trao đổi .


- Một vài cặp tiến hành trao đổi trước
lớp. Các HS khác lắng nghe, nhận xét.


-1 em đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.


mĩ thuật : gv chuyên dạy
LềCH SệÛ : nhà lý dời đơ ra thăng long
I.Múc tiẽu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-KN : Nêu được lí do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La :vùng trung
tâm của đất nước , đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt .
-TĐ : Yêu môn học, tự hào về lịch sử, các vị anh hùng của dân tộc ta.


II.Đồ dùng : Bản đồ hành chính VN, tranh minh hoạ sgk


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :



-Nêu kết quả của cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược lần thứ
nhất


-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ của tiết trước
-Nh.xét, điểm


B .Bài mới :


1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2. HĐ 1: GV giới thiệu


-Năm 1005, vua Lê Đại Hành mất, Lê
Long Đĩnh lên ngơi, tính tình bạo
ngược. Lý Cơng Uẩn là viên quan có
tài, có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất,
Lý Cơng Uẩn được tôn lên làm vua.
Nhà Lý bắt đầu từ đấy


3.HĐ 2:


-Treo bản đồ hành chính miền Bắc
VN và y/c hs xác định vị trí của kinh
đô Hoa Lư và Đại La (Thăng Long )
-Y/c hs dựa vào sgk, đoạn : “Mùa
xuân năm 1010….màu mỡ này” , để
lập bảng so sánh theo mẫu


-Lý Thái Tổ suy nghĩ thế nào mà dời
đô từ Hoa Lư ra Đại La ?



Gthích thêm từ “Thăng Long” và
“Đại Việt”


-Thăng Long dưới thời Lý đã được
xây dựng ntn ?


-Nh.xét, chốt lại


-Gọi hs trả lời 2 câu hỏi cuối bài
Củng cố :Hỏi + chốt nội dung bài
-Gọi hs đọc ghi nhớ


-Dặn dò học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


-....Hoàn toàn thắng lợi giữ vững độc
lập cho nước nhà


-Vài hs nêu
-Th.dõi,


nh.xét--Th.dõi,lắng nghe
-Th.dõi sgk


-Làm việc cá nhân


-Th.dõi,quan sát bản đồ,thluận cặp
(3’)xác định vị trí của kinh đô Hoa Lư
và Đại La (Thăng Long )



-Th.dõi,quan sát bản đồ,thluận cặp (5’)
+ lập bảng so sánh


Hoa Lư :Không phải trung tâ -Rừng
núi hiểm trở, chật hẹp


Đại La :-Trung tâm đất nước-Đất rộng,
bằng phẳng, màu mỡ )


-Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc
sống ấm no


-Th.dõi


-...Có nhiều lâu đài, cung điện, đền
chùa. Dân tụ họp ngày càng đông và
lập nên phố nên, phường


-Th.dõi, trả lời
-Vài hs đọc ghi nhớ
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TOÁN : đề-xi-mét vng
I.Múc tiẽu :


-KT : Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích .


-KN : Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vng .



- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và ngược </sub>
lại


-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.


* BT chuẩn : Bài 1,2,3. Hs khá, giỏi làm thêm bài 4, bài 5.


II.Đồ dùng : Bảng hình vng có diện tích 1dm2 . <sub> Thước, giấy có kẻ ô vuông </sub>
1cm x1cm


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs làm BT 2 của tiết


trước


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2. Giới thiệu đề-xi-mét vng
-Để đo diện tích người ta cịn dùng
đơn vị là đề-xi-mét vng


-Cho hs xem hình vng cạnh 1 dm đã
chuẩn bị



-Chỉ vào bề mặt hình vng và nói :
Đề-xi-mét vng là diện tích hình
vng có cạnh dài 1 dm, đây là dm2
-Giới thiệu cách đọc và viết dm2
-Y/c hs q/sát h. vuông cạnh 1 dm có
cấu tạo ntn ? nêu mối quan hệ giữa
dm2<sub> và cm</sub>2


-Nh.xét, chốt lại
b)Thực hành


Bài 1-Gọi hs đọc y/c


- Ghi bảng +Y/c hs đọc lần lượt
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 2 -Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài
-Gọi hs sửa bài


-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 3 Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài
-Gọi hs sửa bài


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


*Y/câu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5



-Làm bài theo y/c của GV
- Th.dõi, nh.xét, biểu dương


- Th.dõi,nghe


-Qsát và đo + nêu cạnh h. vuông đúng
1 dm


-Qsát và nghe
-Nghe và đọc lại


-Được xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ
( diện tích mỗihình vng nhỏ 1 cm2<sub> )</sub>
- 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>


- Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Đọc


-Đọcđọc lần lượt : 32dm2<sub> ;911dm</sub>2 <sub>;....</sub>
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Đọc y/cầu, thầm


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc y/cầu, thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 4: Gọi hs đọc y/c



-Y/c hs làm bài -Gọi hs sửa bài
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 5 : -Tương tự


-Củng cố : 1 dm2<sub> = ? cm</sub>2


-Dặn dò : Về làm lại các BT,xem bài
ch.


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đúng ( a ) ; Sai ( b, c, d )
- 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


- Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương


LUYỆN TỪ VAØ CÂU:

tÝnh tõ



I.Mục tiêu :


-KT : Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật ,
hoạt động , trạng thái,…(ND Ghi nhớ ).


- KN : Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn ahoặc đoạn
b,BT1,mụcIII), đặt được câu có dùng tính từ (BT2).


-TĐ :u mơn học sử dụng thành thạo T.Việt
II Đồ dùng : Bảng phụBT1,2,3; BT III1



III .Hoạt động dạy học :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra -Gọi hs đặt câu có các từ


bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ
-Nh.xét, điểm


B.Bài mới


1.Giới thiệu bài,ghi đề
2.Nhận xét:


Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đơi
-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét,bổ
sung


-Nh.xét, điểm


Bài 3-Gọi hs đọc y/c


-Gọi hs nêu kết quả -Hdẫn nh.xét, bổ
sung


- Nh.xét, điểm


-KL :... bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại



-Ghi nhớ:-Gọi hs đọc ghi nhớ
-Yêu cầu + nh.xét, biểu dương
3.Luyện tập:


Bài 1-Gọi hs đọc BT 1


-Y/c hs suy nghó làm bài nhóm 2
-Gọi hs nêu kết quả-Hdẫn nh.xét, bổ
sung - Nh.xét, điểm


-Đặt câu có các từ : đã, sắp , đang,….
-Th.dõi, nh.xét


-Đọc u cầuBT 1, 2


-Làm bài nhóm đôi(2’) -1 hs làm bảng
(a)Chăm chỉ, giỏi ; (b)Cầu trắng phau
và tóc xám -Th.dõi, nh.xét, biểu
dương


-Đọc yêu cầuBT


-Vài hs làm bảng-lớp vơ +ûnh.xét, bổ
sung


(c)Thị trấn : nhỏ ; Vườn nho : con con ;
Những ngơi nhà : nhỏ bé, cổ kính ;
Dịng sơng : hiền hồ ; Da của thầy
Rơ-nê : nhăn nheo



-Vài hs đọc ghi nhớ-lớp nhẩm+HTL
-Vài hs đọc thuộc lòng- lớp nh.xét,
b.dương


-Đọc yêu cầu BT 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 2


-Gọi hs đọc BT 2


-Y/c hs suy nghó làm bài


-Gọi hs nêu kết quả-Hdẫn nh.xét, bổ
sung


-NX-tuyên dương


Cuỷng coỏ -Gói hs ủóc lái ghi nhụự
-Dặn dị học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


sáng, thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn,
điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ
ràng.


-Đọc yêu cầu BT


-Vài hs làm bảng-lớp vở


-Lớp nh.xét, bổ sung: (b) Quang, sạch


bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to
tướng, dài, thanh mảnh


-1-2 hs đọc lại ghi nhớ
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng.


KHOA HOẽC : mây đợc hình thành nh thế nào ?ma tờ đâu ra?
I.Múc tiẽu :


-KT : Hiểu sựhình thành của mây, mưa


- KN :Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên .
-TĐ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước xung quanh mìmh.
II .Đồ dùng :tranh minh hoạ, giấy bút màu.


<b>III .Hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra : Nước tồn tại ở những thể


nào?


Ở mỗi dạng tồn tại nướccótính chất
gì ?


-Nh.xét điểm
B.Bài mới :


1. Giới thiệu bài,ghi đề



2.HĐ 1 : Tìm hiểu sự chuyển thể của
nước trong tự nhiên


-Y/c hs thảo luận nhóm đơi để nghiên
cứu Cuộc phiêu lưu của giọt mưa trang
46, 47. Sau đó nhìn hình vẽ kể lại với
bạn bên cạnh


-Mây được hình thành ntn ?
-Nước từ đâu ra ?


-Y/c hs nêu định nghĩa về vịng tuần
hồn của nước trong tự nhiên


-Nh.xét, b.sung+ kết luận


3.HĐ 2 : Trị chơi đóng vai “Tơi là
giọt nước” -Y/c hs phân vai theo : giọt
nước ; hơi nước ; mây trắng ; mây
đen ; giọt mưa


-Vài hs trả lời –lớp nh.xét, bổ sung
-Nghe và thảo luận nhóm đơi


-Th.dõi, lắng nghe
-Th.luận nhóm đôi (4’)


-Đại diện trình bày- lớp nh.xét, bổ
sung



-Hơi nước bay lên cao gặp lạnh ngưng
tụ thành những hạt nước rất nhỏ kết lại
thành các đám mây


-Những giọt nước li ti trong các đám
mây rơi xuống đất thành mưa


-Hiện tượng nước bay hơi thành hơi
nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ lại
thành nước xảy ra lặp đi lặp lại, tạo ra
vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên


-Làm việc theo nhóm5 (5’)-Phân vai
theo y/c -Đóng vai theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi 1 số hs lên h dẫn mẫu trước lớp
-Y/c hs tự sáng kiến lời thoại và phụ
hoạ


-Qsát giúp đỡ hs-Gọi hs đóng vai
-Nh.xét, tuyên dương hs


3)Củng cố: Hỏi + chốt nội dung bài
-Gọi hs đọc lại mục bạn cần biết
-Dặn dò : Về nhà học bài ,xem bài
ch.bị


-Nh.xét tiết học, biểu dương



-Th.dõi bình chọn, biểu dương


-Th.dõi, trả lời
-Vài hs đọc-


Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.




<i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>



<b>TON </b>

<b>: </b>

mÐt vu«ng



I.Mục tiêu :-KT : Hiểu m2<sub> là đơn vị đo diện tích </sub>


-KN :Biết m2<sub> là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông” , “m</sub>2<sub>”.</sub>
- Biết được 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub> , cm</sub>2<sub>.</sub>
-TĐ : Yêu môn học, cẩn thận ,chính xác


* BTchuẩn : Bài 1,2(cột 1),3


II. Đồ dùng : B ảng hình vẽ ơ vng có diện tích 1m2


<b>III .Hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs làm BT sau :



700 cm2<sub> = ? dm</sub>2<sub> ; 1700 cm</sub>2<sub> = ? </sub>
dm2


<sub>50 dm</sub>2<sub> = ? cm</sub>2 <sub>; 97 dm</sub>2<sub> = ? </sub>
cm2


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới


1. Giới thiệu bài, ghi đề
2. Giới thiệu mét vuông


-Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích
người ta cịn dùng đơn vị là mét vng
-Cho hs xem hình vng cạnh 1 m đã
chuẩn bị


-Chỉ vào bề mặt hình vuông và nói :
Mét vuôg là diện tích hình vuông có
cạnh dài 1 m, đây là m2


-Giới thiệu cách đọc và viết m2
-Y/c hs QS hình vng cạnh 1 m có
cấu tạo ntn ?-Y/c hs nêu mối quan hệ
giữa m2<sub> và dm</sub>2


- Vài hs làm bảng- lớpth.dõi, nh.xét


- Th/dõi, nghe



-Qsát và đo cạnh hình vng đúng 1
m


-Qsát và nghe
-Nghe và đọc lại


-Được xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ
( diện tích mỗihình vng nhỏ 1 dm2<sub> )</sub>
- 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Nh.xét, chốt lại
b)Thực hành


Bài 1-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b oå
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 2(cột 1)-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét,tuyên dương, điểm


Bài 3 -Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ


sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
Gọi hs đọc y/c-Hdẫn cách giải
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Củng cố : 1m2<sub> = ? dm</sub>2


-Dặn dò học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


-Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
*HS khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét, bố sung


Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


*HS khá, giỏi làm thêm BT4


Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


-1m2<sub> = 100 dm</sub>2


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng.


TẬP LÀM VĂN :

më bài trong bài văn kể truyện



I.Muùc tieõu :


- KT :Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện
(ND Ghi nhớ).


-KN : Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu
viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).


-TĐ :Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
II. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ


<b>III .Hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs thực hành trao đổi ý


kiến với người thân về 1 người có ý chí
nghị lực vươn lên trong cuộc sống



-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :


1.Giới thiệu bài,ghi đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.Nhận xét


Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đơi
-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét, bổ
sung


-Nh.xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa
thu mát…..cố sức tập chạy”


Bài 3-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm việc -Gọi hs nêu kết quả
-H.dẫn nh.xét, bổ sung


- Nh.xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho
bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và
gián tiếp


3.Ghi nhớ -Gọi hs đọc ghi nhớ
4.Luyện tập:


Bài 1-Gọi hs đọc BT 1
-Gọi hs nêu kết quả



-Nh.xét-tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp
-Gọi hs kể lại các cách mở bài trên
Bài 2-Gọi hs đọc BT 2


-Y/c hs suy nghó làm bài-Gọi hs nêu kết
quả


-Nh.xét, điểm, tuyên dương
Bài 3-Gọi hs đọc BT 2


-Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của
ai


-Y/c hs suy nghó làm bài-Gọi hs nêu kết
quả


- Nh.xét, điểm, tuyên dương


Củng cố :Hỏi +chốt lại bài-Gọi hs đọc lại
ghi nhớ


-Dặn dò học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.
PHẦN BỔ SUNG : (Maởt sau )


-Đọc u cầu BT 1, 2
-Làm việc nhóm đơi(4’)


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung


-Th.dõi, nhắc lại


-Đọcu cầu BT 3
-Làm việc nhóm đơi(4’)


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại


-Đọcghi nhớ –Lớp thầm
-Nêu yêu cầu BT


-Làm việc nhóm đôi(4’)


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián
tiếp


-Đọc yêu cầu BT


-Làm bài –vài hs đọc -lớp nh.xét, bổ
sung


- Mở bài theo cách trực tiếp
-lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc yêu cầu BT


-Lời của người kể hoặc lời của Lê
-Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài
-Th.dõi, trả lời- Vài hs đọc lại ghi


nhớ


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng.


KĨ THUẬT:


Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha(t2)
I.Múc tiẽu: (Nhử tieỏt 1 )


II.Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu,….của GV và HS


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đã học ở tiết 1 và đọc lại ghi nhớ
-NX,tuyên dương


B.Bài mới


1 Giới thiệu bài,ghi


2.Hoạt động 1 : HS thực hành


-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ và thực hiện
thao tác gấp vải


-Nh.xét và chốt lại


+Bước 1 : gấp vải
+Bước 2 : Khâu viền…
-Cho hs thực hành cá nhân
-QS giúp đỡ hs


3.Hoạt động 2 (thực hiện ở tuần 12)
Đánh giá kết quả học tập của
hs


-Cho hs trưng bày sản phẩm
-Nêu tiêu chí đánh giá


+Gấp được mép vải tương đối phẳng,…
+Khâu viền được đường gấp = mũi
khâu đột


+Mũi khâu tương đối đều phẳng….
+Hoàn thành sản phẩm đùng giờ
-Y/c hs dựa vào các tiêu chí trên tự
đánh giá


-GV NX và đánh giá, tuyên dương
4.Củng cố, dặn dị


-Gọi hs đọc lại ghi nhớ
-Dặn dị hs


-Nh.xéttiết học, biểu dương


--Th.dõi,



nh.xét--Nhắc lại và thực hiện thao tác gấp
vải


- Th.dõi, lắng nghe


-Thực hành


-Trưng bày
-Nghe


-Tự đánh giá
-NX


-Đọc


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng




ĐỊA LÍ : ÔN TẬP
I. Mục tiêu :


-KT :Ơn tập về dãy Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt


-KN : Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,các cao nguyên ở Tây
Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .- Hệ thống lại
những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sơng ngịi ; dân tộc ,
trang phục ,và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn , Tây Ngun ,


trung du Bắc Bộ.


-TĐ : u mơn học, thích tìm hiểu về địa lí của đất nước.
II. Đồ dùng : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A.Ktra :-Đà Lạt có những đk thuận lợi
nào


để trở thành 1 TP du lịch và nghỉ mát ?
-Tại sao ở Đà Lạt lại có nhiều rau, quả,
hoa xứ lạnh


-Nh.xét,điểm
B.Bài mới


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.Hoạt động 1 : -Gọi hs đọc bài 1


-Gọi hs lên bảng chỉ vị trí dãy HLS, các
cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt
-Nh.xét, kết luận


3.Hoạt động 2 : -Gọi hs đọc câu 2


-Y/c hs làm việc nhóm 2 (5’)-Gọi hs nêu
kết quả



- Nh.xét, kết luận:


* Đặc điểmHồng Liên Sơn:
Thiên nhiên ;Địa hình ; Khí hậu ;
Dân tộc ; Lễ hội :+Thời gian ;


Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ
công ;


Chăn ni ; thác khống sản ;
*Tây Ngun: Địa hình ; Khí hậu ;


Lễ hội :+Thời gian +Tên 1 số lễ hội ;
dântộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến ;
.Lễ hội :Thời gian +Tên 1 số lễ hội ;
Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ;
Khai thác sức nước và rừng


4.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp


-Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ
-Nhân dân ở đây đã làm gì


để phủ xanh đất trống, đồi trọc ?
3)Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương


-..Khí hậu mát mẻ, có nhiều phong
cảnh đẹp-Có thời tiết và thiên thuận


lợi, khí hậu quanh năm là mát mẻ


-Đọc bài 1-Làm việc cả lớp
-Vài hs chỉ bản đồ


-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


- Làm việc theo nhóm2 (5’)


-Đại diện trả lời-lớp nh.xét, bổ sung


....Là vùng đồi, đỉnh tròn, sườn
thoải, xếp cạnh nhau như bát úp
-Trồng rừng, trồng cây công nghiệp
dài ngày, cây ăn quả


-Th.dõi,trả lời


- Th.dõi,thực hiện-Th.dõi, biểu dương


Thể dục: Tiết 22 : Ôn 5 động tác đã học



Trò chơi : Kết bạn.


I, Mục tiêu:


KT :- HS bớc đầu thực hiện đợc 5 động tác đã họccủa bài thể dục phát triển chung.
KN : - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức .


- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyn



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II, Chuẩn bị:Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phơng tiện: 1 cái còi
III, Các HĐ d¹y - häc chđ u:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOT NG CA HS
1, Phần mở đầu:


- KiĨm tra sÜ sè, giíi thiƯu bµi,phỉ biÕn néi
dung , yêu cầu buổi học.


- Khi ng cỏc khp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung
* Ơn động tác tồn thân:


- Gv nêu đông tác, vừa làm mẫu vừa phân
tớch ng tỏc


-Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nh¾c
nhë hs tËp.


- Gv hơ nhịp cho hs tập tồn bộ động tác-
Lớp trởng hơ nhịp cho cả lớp tập ( 3 - 4 lần)
* H.dẫn ôn lại 5 động tác đã học:


- GV nêu động tác và làm mẫu cho hs quan
sát và bắt chc


- Cho vài hs tập mẫu cho cả lớp quan sát


- lớp trởng hô cho cả lớp tập


- GV quan sát và nhận xét
* Trò chơi: Kết bạn


- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi, cho hs
chơi thử - Các nhóm thi chơi và phân thắng
thua


- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng
các khớp chân tay


-Cùng hs hệ thống lại bài


-Dn dũ tp luyn nhà+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học,


-Th dõi
-Khởi động


-Th.hiện trị chơi khởi động


-TËp hỵp hàng ngang
-Q/ sát th.dõi mẩu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần



-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dõi + th.hiƯn t¬ng tù


-Tập hợp đội chơi + th.hiện trị chơi
-Thi đua các tổ-Lớp th.dõi, nh.xét,
biểudơng.


-Đội hình hàng dọc, thực hiện động
tác thả lỏng, hồi tĩnh


- Th.dâi, tr¶ lêi
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×