Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Bài giảng Tuan 2 - 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.23 KB, 53 trang )

TUẦN 2
Thứ hai, ngày ……. tháng …… năm ……
TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( Tiếp theo)
I./ MĐYC :
- Đọc rành mạch trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà
Trò,Dế Mèn).
- Hiểu ND : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghóa hiệp - bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những lời nói cử chỉ cho tấm lòng nghóa hiệp của Dế Mèn; bước đầu nhận
xét về một nhân vật trong bài. Trả lời được các câu hỏi.
II./ ĐDDH :
- Tranh minh họa bài học SGK.
- Bảng phụ viết câu HD luyện đọc.
III./ Các HĐDH :
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh lớp
2.Kiểm tra bài cũ
Gv gọi vài HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Mẹ ốm”
- NX, ghi điểm-
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD luyện đọc :
Gv theo dõi sửa phát âm và giải nghóa từ
Gv đọc diễn cảm cả bài
c) Tìm hiểu bài:
Câu 1:
Câu2:
Câu3:
Câu4:
NDC: Qua bài học em thấy NV Dế Mèn Là con vật
ntn?


d) HD đocï diễn cảm:
Gv đọc mẫu đoạn “ Từ trong hốc đá… đi không”
e) Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/c về nhà đọc lại bài
- Vài HS đọc + trả lời
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn (2,3
lượt)
- HS đọc theo cặp
- 1HS đọc cả bài
- HS đọc đoạn 1 và trả lời
- HS đọc đoạn 2 và trả lời
- HS đọc thầm và trả lời
- HS phát biểu
- HS thảo luận và nêu
-3 HS nối tiếp đọc bài
- HS theo cặp
- HS thi đọc trước lớp
- NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
TOÁN
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I./ Mục tiêu:
- Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vò và các hàng kiền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.
II./ ĐDDH :
- Thẻ ghi các số 100 000, 10 000, 1000, 100, 10, 1.
- Các tấm ghi số1 …9.

III./ Các HĐDH:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I./ Mục tiêu :
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD cụ thể
* Số có sáu chữ số
- Hàng đơn vò
- Hàng nghìn, chục nghìn, trăn nghìn
GV giới thiệu
10 chục nghìn = 100 nghìn, viết 100 000
- Viết và đọc số có sáu chữ số
GV gắn thẻ tương ứng lên bảng
GV lập thêm vài số để cc cách đọc.
* Thực hành:
Bài 1
Câu a
Câu b
Bài 2
Bài 3
Bài 4 (a)
c) Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học
- Y/c làm VBT

- HS nêu mối quan hệ giữa Đơn

10 đv = 1 chục

- HS nhắc lại
- HS quan sát bảng, nêu kết quả
- HS đọc
- HS làm trong SGK
- HS làm trong SGK
- HS đọc số
- HS làm bảng con câu a
,câu b,c,d HĐ nhóm trình bày.
- Những biểu hiện bên ngoài của quá trình TĐC và những cơ quan thực hiện những y/c
đó.
- Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn của quá trình TĐC xảy ra ở bên trong cơ thể.
- Kể tên đươc một số cơ quan tực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu
hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
- Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
II./ ĐDDH
- Hình SGK
- Phiếu HT
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD các HĐ
HĐ1: Xác đònh những cơ quan trực tiếp tham
giavào quá trình TĐC.

* Mục tiêu: Kể tên biểu hiện bên ngoài của
quá trình TĐC và những cơ quan thực hiện
quá trình đó.Nêu được vai trò của cơ quan
tuần hoàn trong quá trình TĐC xảy ra ở bên
trong cơ thể.
* Cách tiến hành
GV phát PHT
Hỏi :
- Nêu những biểu hiện của quá trình TĐC
giữa cơ thể với MT
- Kể tên các cơ quan thực hiện q. trình đó
- Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn…
KL:( SGV-tr.32 )
HĐ 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ
quan trong việc thực hiện sự TĐC ở người.
* Mục tiêu: Trình bày được sự phối hợp thực
hiện HĐ của các cơ quan tiêu hóa, hô hấp,
tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện TĐC
ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với MT.
* Cách tiến hành
Hỏi:
- Hằng cơ thể người phải lấy những gì và
thải ra những gì từ môi trường?
- HS làm việc cá nhân, NX
- Thảo luận và nêu
-Trao đổi khí..;Trao đổi thức ăn.;Bài tiết..
- ….
- HS làm việc theo nhóm thi đua ghép chữ
vào chỗ trống. Đại diện nhóm trả lời
- Nhờ cơ quan nào mà quá trinh TĐC ở bên

trong cơ thể được thực hiện?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ
quan … ngừng HĐ?
KL: (SGK- tr. 9)
c) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- y/c học thuộc ghi nhớ, làm VBT
- NX -
-HS nêu, NX
- Vài HS đọc.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ ( Nghe – viết)
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.
I./ Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ.
II./ ĐDDH :
- Bảng phụ viết BT2
- VBT.
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) HD nghe viết:
GV đọc bài viết
GV đọc bài cho HS viết
GV đọc bài cho HS dò bài

Chấm 1 số bài , NX
c) HD làm Bài tập
BT2
BT3
d) Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học
- Y/c viết lại các từ viết sai
- HS theo dõi
- HS đọc thầm đoạn văn
- Nêu các tên riêng và từ khó
- HS viết bài
- HS dò bài
- HS đọc Y/c
- HS thảo luận nhóm và nêu, NX, làm vào
VBT
- HS nêu. NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày ……. tháng …….năm …….
LTVC
MRVT NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT
I./ MĐYC :
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm “ Thương người như thể thương
thân”& nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
- Hiểu nghóa một số TN và đơn vò cấu tạo từ Hán Việt & nắm được cách dùng các từ ngữ
đó.
- Yêu cầu đối với HS khá giỏi nêu được ý nghóa của các câu tục ngữ đó.
II./ ĐDDH :
- Bảng nhóm, VBT.

III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD làm bài:
- BT1
- BT2
GV giúp HS hiểu y/c của bài và HD thảo luận
- BT3
- BT4
GV nhận xét bổ sung
c) Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học
- Y/c hoàn thành VBT
- HS viết những tiếng chỉ người trong GĐ
mà phần vần có 1 âm, 2 âm
NX
- 1Hs đọc y/c
- HS làm việc theo cặp, trình bày, NX
- HS HĐ theo nhóm 5, trình bày, NX
- HS lần lượt đặt câu, NX
- HS HĐ nhóm 6 (y/c HS khá giỏi trình
bày)_ NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
ÂM NHẠC
BÀI 2
( Giáo viên chuyên soạn – giảng)

TOÁN
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu:
Viết và đọc được các số có 6 chữ số.
II./ ĐDDH:
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. ổN ĐỊNH
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD làm BT
Bài 1
Bài 2
Bài 3(a,b,c)
Bài 4 ( a,b )
c) Củng cố, đặn dò:
- NX tiết học
- Y/c làm VBT
- HS làm SGK, 3 HS lên sửa - NX-
- HS đọc và nêu, NX
- HS làm SGK, đổi chéo KT, NX
- HS làm SGK, 3 nhóm thi đua tiếp sức, NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
KĨ THUẬT
CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU
I./ Mục tiêu:
- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt theo đường vạch dấu
- Vạch được dấu trên vải và cắt được theo đường vạch dấu đúng quy trình, đúng kó thuật.

II./ ĐDDH
Mẫu, dụng cụ, vật liệu
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD quan sát, nhận xét
Giới thiệu mẫu
c) HD thao tác kt (SGK tr.9.10 )
- Vạch dấu trên vải
- Cắt vải theo đường vạch dấu
d) Thực hành
GV quan sát HD bổ sung
NX sản phẩm
e) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c tập thực hành thêm ở nhà.
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS thực hành, trình bày SP’
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ HỌC
I./ Mục tiêu:
- Kể lại được bằng ngôn ngữvà cách diễn đạt của mình câu chuyện “Nàng tiên Ốc”.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện: Con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
II./ ĐDDH
- Tranh minh họa SGK, bảng phụ ghi gợi ý
III./ Các HĐDH

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD tìm hiểu câu chuyện
* GV đọc diễn cảm bài thơ
Đoạn 1
- Bà lão nghèo làm gì để sinh sống?
- Bà lão làm gì khi bắt được c?
Đoạn 2
- Từ khi có c bà lão thấy trong nhà có gì
lạ?
Đoạn 3
- Khi rình xem ,bà lão thấy gì ?
- Sau đó ,bà lão làm gì ?
- Câu chuyện kết thúc ntn?
* HD KC và trao đổi ý nghóa của câu chuyện
- Câu chuyện có ý nghóa gì?
c) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c tập kể lại câu chuyện.
- Vài em nối tiếp kể câu chuyện “ Sự tích hồ
Ba Bể”.- NX -
- 3 em đọc nối tiếp, 1 em đọc toàn bài. HS
đọc thầm bài thơ và trả lời theo đoạn
- NX -
- HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình
theo nhóm
- Các em thi kể, NX.

- HS nêu: Con người cần yêu thương giúp đỡ
lẫn nhau thì cuộc sống sẽ hạnh phúc hơn.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày ….. tháng ….. năm 2009
TẬP ĐỌC
TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I./ MĐ,YC:
- Đọc rành mạch, lưu loát toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự
hào, tình cảm.
- ND bài : Ca ngợi truyện cổ của đất nước vừa nhân hậu, thông minh, vừa chứa đựng những
kinh nghiệm quý báu của ông cha.
- Trả lời các câu hỏi, thuộc 10 dòng đầu hoặc 12 dòng cuối.
II./ ĐDDH
- Tranh minh họa bài học
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
- NX, ghi điểm -
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Luyện đọc
Kết hợp sửa lỗi phát âm & giải nghóa từ
GV đọc diễn cảm cả bài
c) Tìm hiểu bài
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

NDC :
Qua bài thơ cho em biết điều gì ?
d) HD đọc diễn cảm
Gắn đoạn HD đọc, GV đọc mẫu
e) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c HTL bài thơ
- 3HS đọc nối tiếp bài “ Dế Mèn..”+ trả lời,
NX
- HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ (2,3 lượt)
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài
- HS đọc thầm, phát biểu, NX
- HS đọc lướt 2đoạn cuối, Nêu, NX
- ( Sự tích..,Nàng tiên c,Sọ Dừa, Trầu
cau,Thạch Sanh,…)
- HS thảo luận và nêu, NX
- HS nêu, NX
- 3 HS nối tiếp đọc bài thơ
HS đọc theo cặp, vài HS thi đọc
- HS nhẩm HTL bài thơ, thi HTL từng khổ,
cả bài – NX.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
MỸ THUẬT
VẼ HOA – LÁ
( Giáo viên chuyên soạn – giảng)
TOÁN
HÀNG VÀ LỚP
I./ Mục tiêu:

- Giúp HS nhận biết được lớp đơn vò gồm 3 hàng: Đ.vò, chục, trăm; lớp nghìn gồm : hàng
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Giá trò của từng chữ số theo vò trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II./ ĐDDH
- B.phụ ghi sẵn phần bài học
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu lớp đơn vò, lớp nghìn
Y/c HS nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp
thứ tự
Cho HS biết : hàng đ.vò, chục, trăm => lớp
Đ.vò; hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn =>
lớp nghìn
NX : Mỗi lớp có 3 hàng
GV viết các số như trong bảng(SGK)
(HD viết các số: từ trái sang phải, khoảng
cách các lớp…)
c) Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:a,
b,
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5: HD về nhà làm
e) Củng cố, dặn dò

- NX tiết học
- Y/c làm VBT
- HS nêu và sắp xếp
- HS nêu lại
- HS nêu những chữ số vào các hàng, Nx
- HS nêu các giá trò của các chữ số
- làm SGK, đổi chéo KT, NX
- đọc và nêu miệng, NX
- làm SGK, đổi chéo KT, NX
- làm vào vở, vài em lên sửa, NX
- HS làm theo nhóm,thi viết số - NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
I./ MĐYC
- Giúp HS biết hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.
- Bước đầu biết vận dụng KT đã học để XD nhân vật trong một bài văn cụ thể.
II./ ĐDDH
- Câu hỏi thảo luận
- Phần luyện tập ở bảng phụ
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD
HĐ1: Đọc truyện Bài văn bò điểm kém
- Gv đọc bài văn

HĐ2:
Tìm hiểu y/c của bài
Gợi ý ghi vắn tắt Y/c2, Ý1
- Giờ làm bài
- Giờ trả bài
- Lúc ra về
Ý2
Y/c3
Ghi nhớ:
c) Luyện tập
HD làm bài
e) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c thuộc ghi nhớ vàlàm VBT
- Vài HS nêu thế nào là KC, nhân vật trong
truyện - NX
- 2HS đọc
- HS thảo luận, trình bày –NX, tuyên dương
( Nộp giấy trắng, im lặng mãi mới nói, khóc
khi bạn hỏi )
Giải thích vì sao
- Thể hiện tính trung thực
- hành động xảy ra trước thì kể trước và
ngược lại.
- Vài HS đọc ghi nhớ
- HS trao đổi và làm theo cặp, trình bày kết
quả - NX
- 2HS kể lại(1-5-2-4-7-3-6-8-9)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

LỊCH SỬ
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiếp theo)
I./ Mục tiêu:
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên, xem chú giải, tìm đối tượng lòch sử hay đòa lí
trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vò trí, đặc điểm của đối tượng; dựa vào kí
hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển.
II./ ĐDDH
- Bản đồ VN
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD cách sử dụng
Tên bản đồ cho ta biết gì?
Dựa vào H.3 đọc các ký hiệu của 1 số đối
tượng đòa lí
Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN
GV nhấn mạnh 3 bước (SGK tr.7)
c) Bài tập
- Câu a,b làm việc theo nhóm
- GV treo bản đồ VN
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c ghi nhớ các bước sử dụng bản đồ
vàlàm VBT
- vài HS nêu lại về bản đồ và 1 số yếu tố
của bản đồ- NX

- HS trả lời và lên chỉ trên bản đồ- NX
- Vài em nêu lại.
- HS thảo luận theo nhóm, trình bày- NX
- Vài HS lên đọc tên và chỉ các hướng, vò trí
tỉnh (TP) mình đang sống những tỉnh giáp
với tỉnh mình
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày . . . tháng . . . năm . . . .
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I./ Mục tiêu:
- So sánh được cácsố có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II./ ĐDDH
- Phiếu BT3
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD so sánh
So sánh 99 578 và 100 000
So sánh 693 251và 693 500
c) Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c làm VBT
HS so sánh
NX số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
So sánh từng cặp chữ số…
HS làm SGK, đổi chéo KT
HS nêu miệng - NX
Làm phiếu, NX
Hđ nhóm trình bày - NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
LTVC
DẤU HAI CHẤM
I./ MĐYC
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là một lời
nói của nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phân đứng trước
- Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.
II./ ĐDDH
- ND ghi nhớ ghi ở b.phụ
- VBT
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nhận xét
c) Ghi nhớ
d) Luyện tập

- 2HS làm BT1,4 - NX
- Vài HS nối tiếp đọc BT1
- HS đọc các câu thơ câu văn nhận xét về
dấu hai chấm trong các câu đó
Câu a..báo hiệu phần sau là lời nói của BH,
phối hợp với dấu ngoặc kép
Câu b.. báo hiệu câu sau là lời nói của DM,
phối hợp với dấu gạch đầu dòng
Câu c..báo hiệu phần đi sau là lời giải thích
rõ những điều lạ mà bà già nhận thấy khi về
nhà…
- Vài HS đọc
BT1
BT2
HDHS làm bài
e) Củng cố:
- Dấu hai chấm có tác dụng gì?
- NX tiết học
- Y/c chuẩn bò tiết sau
- HS thảo luận và nêu, NX
- HS làm VBT “Bà già rón rén đến chỗ
chum nước, thò tay vào chum, cầm vỏ ốc lên
và đập vỡ tan. Nghe tiếng động, nàng tiên
giật mình, quay lại. Nàng vội chạy đến
chum nước nhưng không kòp nữa rồi: vỏ ốc
đã vỡ tan. Bà lão ôm trầm nàng tiên dòu
dàng bảo:
- Con hãy ở lại đây với mẹ!
Từ đó hai mẹ con sống hanh phúc bên nhau.
Họ thương nhau như hai me con”.

- Vài HS đọc, NX
- HS nêu lại
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
CÁC CHẤT DD CÓ TRONG THỨC ĂN.
VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG.
I./ Mục tiêu
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
- Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất bột đường.
- Nêu được vai trò của những thức ăn chứa chất bột đường: cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
II./ ĐDDH
- Hình SGK
- Phiếu HT
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD các hoạt động
HĐ1: Tập phân loại thức ăn
* Mục tiêu: Biết sắp xếp các nhóm thức ăn
hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc
động vật hoặc từ thực vật.
* Cách tiến hành:
- Y/c HS mở SGK, đọc câu hỏi vàtrả lời
(Câu 1,2)
- HS quan sát và trả lời

- Phát PHT
- Câu 3:
GV nhấn mạnh lại (KL - sgv tr.36)
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột đường
* Mục tiêu:
Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa
chất bột đường
* Cách tiến hành:(sgk tr.11)
- Nói tên những thức ăngiàu chất bột đường
- Kể tên những thức ăn chứa bột đường em
ăn hằng ngày, em thích
- Vai trò của nhóm thức ăn chứ nhiều chất
bột đường
Kết luận: ( sgv tr.37)
HĐ3: Xác đònh nguồn gốc của những thức
ăn chúa nhiều chất bột đường
* Mục tiêu:
Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa
chất bột đường.
* Cách tiến hành:
GV phát PHT
NX: những thức ăn chứa nhiều chất bột
đường có nguồn gốc từ đâu?
c) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c làm VBT
- HS làm việc theo cặp, trình bày- NX
- HS đọc mục bạn cần biết
- HS làm việc theo nhóm đôi “nói tên, nêu
vai trò….”

- Vài em trình bày
- HS làm việc theo nhóm 4, trình bày-NX
- HS nêu, NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
THỂ DỤC
BÀI 3
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
ĐỊA LÍ
(BÀI 1) DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN
I./ Mục tiêu
HS biết:
- Chỉ vò trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ, lược đồ
- Trình bày 1số đặc điểm của Hoàng Liên Sơn( vò trí, đòa hình, khí hậu)
- Dựa vào lược đồ(bản đồ), tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức
- HS khá giỏi chỉ và đọc tên các dạy núi chính ở Bắc Bộ và giải thích vì sao Sa Pa trở thành
nơi du lòch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.
II./ ĐDDH
Bản đồ VN
Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng.
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoàng Liên Sơn-dãy núi cao và đồ sộ
nhất VN
GV chỉ vò trí dãy núi Hoàng Liên Sơn
Gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK

Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng được gọi là
nóc nhà của Tổ quốc?
c) Khí hậu lạnh quanh năm
-
-
Gv cho HS xem 1 số tranh ảnh về dãy núi
Hoàng Liên Sơn
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c làm VBT
- HS quan sát và làm việc theo cặp
- HS trả lời, NX
- Vài em lên chỉ
- HS thảo luận và nêu:Đỉnh nhọn,xung
quanh có mây mù và cao nhất VN
- HS đọc SGK, vài HS đọc lại
- Vài HS lên chỉ vò trí của Sa Pa, NX vế
nhiệt độ ở đó(khí hậu mát mẻ, phong cảnh
đẹp…)
- 1,2 HS trình bày lại đặc điểm tiêu biểu về
vò trí đòa hình, khí hậu của dãy núi Hoàng
Liên Sơn( Vò trí:ở phía Bắc nước ta, nằm
giữa sông Đà và sông Hồng; Đòa hình:cao
,đồ sộ, có nhiều đỉnh núi nhọn,sườn núi dốc,
thung lũng hẹp và sâu; Khi hậu:lạnh quanh
năm, đôi khi có tuyết rơi)
- HS quan sát, HS khá giỏi chỉ và đọc tên
các dạy núi chính ở Bắc Bộ và giải thích vì
sao Sa Pa trở thành nơi du lòch, nghỉ mát nổi
tiếng ở vùng núi phía Bắc.

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày . . . tháng . . . năm . . . .
TẬP LÀM VĂN
TẢ NGOẠI HÌNH NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I./ MĐYC
- Hs hiểu trong bài văn Kcviệc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách
nhân vật
- Biết dựa vào đđ ngoại hình để xác đònh tính cách nhân vật và ý nghóa của truyện khi đọc
truyện, tìm hiểu truyện. Bước biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật
trong bài văn KC.
II./ ĐDDH
- B.phụ viết y/c BT1 và đoạn văn
- VBT
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Phần nhận xét
c) Ghi nhớ
d) Luyện tập
BT1 : HĐ nhóm
BT2 : GV gợi ý và gắn tranh
e) Củng cố
- Muốn tả ngoại hình của nhân vật ,cần chú
-Vài em nêu ghi nhớ và nêu: Tính cách của
nhân vật được thể hiện qua những phương
diện nào?

- 3 em nối tiếp đọc BT1,2,3
- HS đọc thầm đoạn văn và làm vào VBT
2,3 em làm phiếu trình bày – NX
Ý1)Sức vóc: gầy yếu, người bự những phấn
như mới lột
Cánh: mỏng như cánh bướm non…
Trang phục: mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm
điểm vàng
Ý2)…tính cách yếu đuối, ôtò nghiệp, đáng
thương, dễ bò bắt nạt.
- Vài em đọc, HS đọc thầm
HS thảo luận và nêu,NX
( miêu tả ngoại hình: người gầy tóc húi
ngắn,…
..là con một nhànND nghèo, quen chòu đựng
vất vả… rất nhanh nhẹn, hiếu động, thông
minh, gan da)ï.
- HS kể theo cặp câu chuyện Nàng tiên Ốc
(qua gợi ý và quan sát tranh)
- Vài em thi kể -NX
tả những gì?
- NX tiết học
- Y/c nhớ cách tả ngoại hình nhân vật.
- HS nêu: Tả hình dáng,vóc người, khuôn
mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ,…
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I./ Mục tiêu

- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết số đến lớp triệu.
II./ ĐDDH
- B.phụ ghi BT2,4, Phiếu BT3
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu các hàng
y/c HS viết số 100, 10000, 100000
giới thiệu : Mười trăm nghìn là 1 triệu, viết
là 1 000 000
NX: 1triệu có mấy chữ số 0?
Tiếp tục tới 10 000 000, 100 000 000
Giới thiệu tiếp: h.triệu,h. chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thành lớp triệu
NX: lớp triệu gồm các hàng nào?
Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 2)
Bài 4
HD mẫu
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c làm VBT
- HS lên viết
- HS đọc lại

- HS nêu
- HS nêu lại các hàng, lớp
- HS nêu miệng
- HS làm SGK, 2nhóm lên thi đua viết –NX
- HS làm việc theo cặp, trình bày – NX
- HS làm trong SGK theo nhóm, lên sửa -
NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( tiếp theo )
I./ Mục tiêu: ( như tiết 1)
II./ ĐDDH
- Phiếu HT
III./ Các HĐDH
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HĐ1: Thảo luận nhóm(BT3)
GV chia nhóm
c)HĐ2: Trình bày tư liệu đã sưu tầm
KL: Xung quanh chúng ta có rất nhiều tấm
gương về trung thực trong học tập. Chúng ta
cần học tập các bạn đó.
d) HĐ3; Trình bày tiểu phẩm(BT5)

Liên hệ

e) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c làm VBT
- HS thảo luận nhóm và trình bày ,NX
- HS trình bày và giới thiệu, NX
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện lên đóng
vai, NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
THỂ DỤC
BÀI 4
( Giáo viên chuyên soạn – giảng)
SINH HOẠT LỚP
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TUẦN 3
Thứ hai, ngày …… tháng ….. năm ……
T Ậ P ĐỌ C
THƯ THĂM BẠN
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bò trận lũ
lụt cướp mất ba.
- Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ cùng bạn
- Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.

- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài học, b.phụ viết đoạn thư HD đọc
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD luyện đọc
GV theo dõi sửa phát âm, giải nghóa từ
GV đọc bức thư
c) Tìm hiểu bài
Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước K?
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
NDC:
Liên hệ
d) HD đọc diễn cảm
GV chọn 1 đoạn đọc mẫu
e) Củng cố, dăn dò:
- NX tiết học
- Y/c HS đọc lại bài
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn (2,3 lượt)
- HS đọc theo cặp
- 1 em đọc cả bài
- HS đọc thầm đoạn 1
- Không, chỉ biết qua đọc báo
- Vài em nêu, NX

- HS làm việc theo cặp, nêu – NX
- HS đọc thầm bài và nêu:
(Những dòng mở đầu nêu rõ đòa điểm, thời
gian, lời chào hỏi
Những dòng cuối ghi lời chúc, lời nhắn nhủ,
cám ơn,hứa hẹn, kí tên)
- 3 em nối tiếp đọc bài
- HS nêu:T/c của một bạn nhỏ biết cảm
thông với bạn trong lúc hoạn nạn, khó khăn.
- HS lắng nghe
- HS đọc theo cặp, vài em thi đọc - NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I./ MỤC TIÊU
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố thêm về hàng và lớp
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng và lớp như bài học, phiếu BT4
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD đọc, viết số
GV dưa bảng phụ để HS nhìn và viết ra
bảng số 342 157 413
HD đọc theo lớp 342 157 413 (đọc từ trái

sang phải)
GV viết 1 vài số khác
c) Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
d) Củng cố, dăn dò:
- NX tiết học
- Y/c HS làm VBT
- HS viết và nhìn bảng đọc số
- HS dựa vào tách lớp và đọc
- HS đọc phần chú ý SGK
- HS lên tách lớp và đọc
- HS viết số vào vở, vài em lên viết và đọc
- Vài em đọc, NX
- HS làm vào vở đổi chéo KT, vài em lên
sửa – NX
- HS thảo luận nhóm, trình bày - NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM, CHẤT BÉO
I./ MỤC TIÊU
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.
- Xác đònh nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và chất béo.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình SGK, phiếu học tập.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của chất
đạm và chất béo
* Mục tiêu: Nêu tên và vai trò của những
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
* Cách tiến hành:
+ Làm việc theo cặp
+ Cả lớp
- Nói tên nhứng ăn giàu chất đạm
- Kể tên những thức ăn chứa chất đạm mà
em ăn hằng ngày
- Tại sao chúng ta cần ăn thức ăn chứa nhiều
chất đạm?
( Tương tự với chất béo)
+ Kết luận:( SGK tr.12,13)
c) Hoạt động 2:Xác dònh nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
* Mục tiêu: Phân loại “thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo có nguồn gốc từ động
vật và thực vật”.
* Cách tiến hành:
-GV chia nhóm và phát phiếu HT
-KL: (Như mục tiêu)
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c HS làm VBT
- HS làm việc theo cặp nêu tên những thức

ăn chứa chất đạm và chất béo có trong hình.
- HS nêu, nhận xét bổ sung.
- Vài HS đọc phần bóng đèn tỏa sáng.
- HS làm việc theo nhóm, trình bày- NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nghe viết lại đúng bài thơ. Biết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ,
không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Luyên viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch, hỏi/ ngã)
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu BT2a
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD nghe – viết
GV đọc bài thơ
Bài thơ nói về điều gì?
Tìm những từ dễ viết sai
Cách trình bày bài thơ lục bát ntn?
GV đọc cho HS viết bài
GV đọc cho HS dò bài
GV chấm 1số bài, NX
c) HD làm BT2a
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học

- Y/c HS làm VBT, học thuộc bài thơ
- 1,2 em đọc bài
- HS nêu, NX
- HS viết bài
- HS đổi chéo dò bài
- HS đọc thầm đoạn văn
- HS làm vào VBT
- 2 nhóm lên thi đua, NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày ……. tháng …… năm …….
LTVC
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ :tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo
nên câu; tiếng có thể có nghóa hoặc không có nghóa, còn từ bao giờ cũng có nghóa.
- Phân biệt được từ đơn và từ phức.
- Bước dầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Ghi nhớ ở bảng phụ.
- Phiếu BT phần nhận xét và luyện tập.
- Từ điển tiếng Việt.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Phần nhận xét
GV chia nhóm và phát phiếu thảo luận
NX :- Tiếng dùng để làm gì?

- HS đọc ND các yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm, trình bày- NX
- Tiếng dùng để cấu tạo nên từ. Từ 1 tiếng
- Từ dùng để làm gì?
Ghi nhớ :
(GV giải thích rõ thêm cho HS hiểu)
c) Bài tập:
- BT1 :
- BT2 :
GV giới thiệu sơ lược về ý nghóa của Từ
điển
- BT3 :
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c HS làm VBT
gọi….
- Từ dùng để biểu thò sự vật, HĐ,đặc điểm,..
( biểu thò ý nghóa) và dùng để cấu tạo nên
câu.
- HS đọc phần ghi nhớ
- HS làm theo cặp, trình bày - NX
- HS tra từ điển và nêu - NX
- HS đọc Y/c và mẫu
- Vài em nối tiếp đặt câu, NX
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
ÂM NHẠC
BÀI 3
( Giáo viên chuyên soạn – giảng)
TOÁN

LUYỆN TẬP (T.12)
I./ MỤC TIÊU
- Giúp HS biết đọc, viết số đến lớp triệu.
- Nhận biết giá của từng chữ số.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- BT1 ở bảng phụ, phiếu BT4.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)HD làm bài
Bài 1
Bài 2
Bài 3(a,b,c)
Bài 4 ( a,b )
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- HS làm trong SGK , 2 em lên sửa, NX
- HS đọc số
- HS làm vào vở ,vài em lên viết, NX
- Hoạt động nhóm, trình bày, NX
- Y/c HS làm VBT
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
KĨ THUẬT
KHÂU THƯỜNG ( 2tiết)
I./ MỤC TIÊU:
- HS biết cách cầm vải, kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu , đường
khâu thường.

- Biết cách phâu và khâu được mũi khâu thường theo đường vạch dấu.
- Rèn kuyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh quy trình
- Vật liệu và dụng cụ khâu
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HĐ1: HD quan sát, nhận xét.
GV giới thiệu mẫu và giải thích khâu thường
còn gọi là khâu tới, khâu luôn.
c) HĐ2 : HD thao tác kó thuật
Cầm vải, cầm kim, giữ an toàn khi thao tác
khâu
GV treo tranh quy trình
d) HĐ3: Thực hành
GV q.sát HD thêm
e) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c HS thực hành thêm ở nhà
- HS quan sát mặt phải, trái và đặc điểm của
đường mũi khâu thường rồi nêu NX.
- HS quan sát và nêu các bước khâu thường:
vạch dấu đường khâu, khâu các mũi khâu
theo đường kẻ dấu
- HS nhắc lại quy trình khâu
- HS thực hành
- HS trình bày SP’ và NX, đánh giá SP’

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện( mẩu chuyện) đã nghe, đã học có
nhân vật, có ý nghóa, nói về lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương, đùm bọc lẫn nhau giữa
con người với con người.
- Lời kể rõ ràng rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
- HS khá giỏi kể được câu chuyện ngoài bài.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số truyện sưu tầm viết về lòng nhân hậu
- Bảng lớp viết đề bài
- Gợi ý ở bảng phụ.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HDHS kể chuyện
c) Thực hành kể và trao đổi về ý nghóa của
câu chuyện.
GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
d) Củng cố, dặn dò
- NX tiết học
- Y/c tập kể lại câu chuyện, CB bài ở tuần 4.
- HS đọc gợi ý
- HS suy nghó và nêu tên câu chuyện mình
sẽ kể
- HS đọc thầm lại gợi ý ở bảng phụ

- HS kể theo cặp
- HS thi kể trước lớp
Đánh giá, NX câu chuyện
Tuyên dương
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày …… tháng …… năm …….
TẬP ĐỌC
NGƯỜI ĂN XIN
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, thương cảm, thể hiện được cảm xúc, tâm
trạng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói.
- Hiểu nội dung ý nghóa truyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết thông cảm,
thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
- Y/c đối với HS khá giỏi trả lời thêm câu hỏi 4.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×